You are on page 1of 7

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN TOÁN 7 HÌNH HỌC

KIỂM TRA THƯỜNG XUYÊN BÀI SỐ 4 (TUẦN 14)

Hình thức kiểm tra: 100% trắc nghiệm


Thời gian làm bài: 20 phút, Số lượng: 10 câu (TUẦN 14)

Câu 1: Cho a // b, số đo góc x trên hình vẽ bằng: c

a
A. 45 x?

B. 90
C. 135 135° b

D. 180

Câu 2: Trong hình vẽ sau, Biết a // b thì khẳng định nào sau đây là sai
A. A3 = B4
2
a A 1
B. A1 = B1
3 4
C. A3 + B2 = 1800
b 2 1
D. A 4 = B2
3 B4
c
Câu 3: Cho hình vẽ bên, để a // b thì số đo góc x
bằng: a
120°

A. 120 B. 30
C. 60 D. 180 x? b

Câu 4: Chọn phát biểu SAI. Cho hình vẽ. Hãy


chọn phát biểu đúng?
A. E 4 và F2 là hai góc so le trong
B. E1 và F1 là hai góc đồng vị
C. E 2 và F3 là hai góc đồng vị
D. E3 và F1 là hai góc so le trong

Câu 5: Cho điểm M nằm ngoài đường thẳng a, qua M kẻ được mấy đường thẳng song
song với a?
A. vô số đường thẳng
B. 2 đường thẳng
C. 1 đường thẳng duy nhất
D. 3 đường thẳng

1
Câu 6: Chọn phát biểu ĐÚNG.
A. Có nhiều hơn một đường thẳng d’ đi qua điểm O và song song với đường thẳng d
cho trước.

B. Cho trước một điểm O và một đường thẳng d. Có ít nhất một đường thẳng d’ đi
qua O và song song với d.

C. Có vô số đường thẳng d’ đi qua điểm O và song song với đường thẳng d cho trước

D. Cho trước một điểm O và một đường thẳng d. Chỉ có một đường thẳng d’ đi qua O
và song song với d.

Câu 7: Cho ba đường thẳng phân biệt a, b và c biết a // b và a ⊥ c. Kết luận nào đúng:

A. b // c B. b ⊥ c C. a ⊥ b D. b c

Câu 8: Cho ba đường thẳng phân biệt a, b, c, biết a // b và b // c. Chọn kết luận đúng:
A. a // c B. a ⊥ c C. a cắt c D. a c

Câu 9: Cho hình sau: Số đo x bằng:

A. 1150
B. 750
C. 650
D. 1000

Câu 10: Cho △ABC biết A = 700 , C = 650 .


B
Số đo góc B là
A. 450
B. 650
C. 700
70 ° 65 °
D. 1350 A C

Câu 11: Cho  ABC biết A = 1100 , B = 300 . Số đo góc C là

A. 400
0 0 0
B. 50 C. 60 D. 70

2
Câu 12: Cho hình vẽ, số đo góc B là
B

A. 1500
B. 600
C. 900 30°
D. 180 0
A C

Câu 13: Cho  MHK vuông tại H. Biết M = 400 . Số đo của góc K bằng :
A. 40° B. 50° C. 140° D. 150°

Câu 14: ChoABC, tìm số đo x ở hình sau:

A. x = 100o
B. x = 80o
C. x = 90o
D. x = 40o D. x = 40o
Câu 15: Cho ABC biết A = B ; C = 500 . Số đo góc B là

A. 1300 B. 400 C. 450 D. 650

Câu 16: Quan sát hình 1 sau rồi chọn đáp án ĐÚNG nhất

A. BCA = EDF (c . c . c)
A E
B. ABC = EDF (c . c . c)
C. CAB = FDE (c . c . c)
D. ABC = FDE (c . c . c)

B C D F

Hình 1
S
Câu 17: Quan sát hình 6 cho biết ΔSMT = ΔSMU theo trường
hợp nào? Chọn đáp án ĐÚNG nhất
A. Cạnh – góc – cạnh
B. Góc – cạnh – góc
C. Cạnh huyền – cạnh góc vuông
D. Cạnh huyền – góc nhọn
3 T M U
Hình 6
Câu 18: Cho hình vẽ bên. Ngoài các yếu tố có sẵn trên hình vẽ thì cần phải có thêm yếu
tố nào để ΔBAC = ΔDAC (c – c – c)
B
A. BCA = DCA
B. BAC = DAC C
A
C. BC = DC
D. DB = AC
D

Câu 19: Cho ABD và IKH có AB = KI ; AD = KH ; DB = IH . Nếu


A = 600 ; B = 700 thì số đo góc là

o
A. B. C. D.

Câu 20: Quan sát hình cho biết ΔABC = ΔKEF theo trường hợp nào? Chọn đáp án
ĐÚNG

A K

C
B E F

A. Cạnh – góc – cạnh


B. Góc – cạnh – góc
C. Cạnh - cạnh - cạnh
D. Cạnh huyền – góc nhọn
Câu 21:

Quan sát hình bên dưới, hai tam giác bằng nhau theo trường hợp cạnh –
M
góc- cạnh là? B

A. ABC = MDN

B. ABC = MND

C. ABC = NMD N
D
A C
D. ABC = DMN

4
Câu 22: Cho hình vẽ. Tìm điều kiện để ΔAMB = ΔEMC theo trường hợp cạnh –góc –
cạnh.
A. BAM = CEM
B. AB = CE
C. MA = ME
D. BC = AE

Câu 23: Cho hình vẽ bên. Tìm điều kiện để ΔABC = ΔAFE theo trường hợp cạnh –góc –
cạnh.

A. ACB = AEF
B. BC = EF
C. AC = AE
D. ABC = AFE

Câu 24: Cho ΔABC và ΔDEF có AB = DE, B = E . Để ΔABC = ΔDEF theo trường
hợp cạnh - góc - cạnh phải thêm điều kiện nào dưới đây:
A. C = F
B. A = B
C. AC = DF
D. BC = EF

Câu 25: Quan sát hình cho biết ΔABC = ΔMNP theo trường hợp nào? Chọn đáp án
ĐÚNG nhất
A N

C P M
B

A. Cạnh – góc – cạnh


B. Góc – cạnh – góc
C. Cạnh - cạnh - cạnh
D. Cạnh huyền – góc nhọn

5
Câu 26: Cho Δ BCN và Δ EDR có B = E , N = R . Cần thêm điều kiện gì để Δ BCN
bằng Δ EDR theo trường hợp góc – cạnh – góc

A. BC = ED
B. BN = ER
C. C = D
D. CN = DR
Câu 27: Cho hình vẽ bên biết ABE = ACF . Cần thêm điều kiện
gì để ABE = ACF theo trường hợp góc-cạnh-góc

A. AEB = AFC B. AB = AC
C. BE = CF D. AF = AC

Câu 28: Cho hình vẽ bên, ABC = MNP theo trường hợp góc – cạnh – góc nếu:
P

A. A = N ; BC = NP ; C = P
A
B. B = N ; AB = MN ; C = P

C. B = N ; BC = NP ; C = M

D. B = N ; BC = NP; C = P
C M
B
N

Câu 29: Cho ABC và DEF có A = D ; B = E . Để ABC = DEF theo trường hợp
góc - cạnh - góc phải thêm điều kiện nào sau đây?
A. AB = DE B. AC = DF
C. BC = EF D. ACB = DFE

6
Câu 30: Quan sát hình cho biết ΔBAC = ΔNPM theo trường hợp nào? Chọn đáp án
ĐÚNG nhất
A P

A. Cạnh – góc – cạnh


B. Góc – cạnh – góc
C. Cạnh - cạnh - cạnh
D. Cạnh huyền – góc nhọn
B C N M

Câu 31: Cho Δ ABC vuông tại B và Δ DEF vuông tại E có AC = DF, A = F . Kết luận
nào trong các kết luận sau đây là đúng:

A. BCA = EDF (ch . gn)


B. ABC = FDE (ch . gn)
C. BAC = EDF (ch . gn)
D. ΔBCA = EFD (ch . gn)

Câu 32: Cho Δ ECT và Δ MAK có T = K = 900 ,


CT = AK. Cần thêm điều kiện gì để Δ ECT và Δ MAK
bằng nhau theo trường hợp góc – cạnh – góc:
A. EC = AM
B. TE = KM
C. E = M
D. C = A

Câu 33: Cho AMN = KBC, khẳng định nào sao đậy đúng?

A. MAN = BKC B. MAN = KBC

C. MN = KB D. AN = CB

Câu 34: Cho ΔABC = ΔMNP biết AC = 5 cm . Cạnh nào của ΔMNP có độ dài bằng
5cm.
A. PN B. MN C. MP D. BC

Câu 35: Cho ∆ABC = ∆DEF có B = 700 ; C = 500 , EF = 3cm. Số đo của góc D và độ
dài cạnh BC là
A. D = 500 và BC = 3 cm
B. D = 600 và BC = 3 cm
C. D = 700 và BC = 3 cm
D. D = 800 và BC = 3 cm
7

You might also like