Professional Documents
Culture Documents
TRƯỜNG THCS – THPT QUỐC TẾ THĂNG LONG NĂM HỌC 2021 – 2022
MÔN: TOÁN – LỚP: 9
Thời gian làm bài: 120 phút
A. TRẮC NGHIỆM (2 điểm) (Chọn câu trả lời đúng)
Câu 1: Căn bậc hai số học của 9 là:
A. -3 B. 3 C. 3 D. 81
Câu 2: Điều kiện xác định của 3 2x là:
3 3 3 3
A. x B. x C. x D. x
2 2 2 2
Câu 3: Cho tam giác ABC vuông tại H, đường cao AH. Công thức đúng là:
A. AH 2 HB.HC B. AB 2 AH .BC
1 1
C. AB.HB AC.HC D. 2
AH AB. AC
Câu 4: Biểu thức 64x6 y 4 z 2 bằng
A. 8x 3 y 2 z B. 8 x3 y 2 z C. 8x 3 y 2 z D. 8x 3 y 2 z
Câu 5: Trong các số 12;3 2;2 3; 10;2 4 , số lớn nhất là:
A. 2 3 B. 3 2 C. 2 4 D. 10
Câu 6: Cho tam giác MNP vuông tại M, đường cao MH. Biết NH = 5cm, HP = 9cm. Độ
dài MN bằng:
A. 70 B. 7 C. 3 5 D. 14
Câu 7: Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 3cm, AC = 4cm. Khi đó sin B bằng:
3 5 4 3
A. B. C. D.
4 3 5 5
x
Câu 8: Giá trị của x để 4 x 3 2 0 là:
9
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
B. TỰ LUẬN (8 điểm)
Câu 9 (1,5 điểm):
1. Thực hiện phép tính
a) 81 250. 0, 4
1 2
b) 2 7
. 63
3
2. Giải phương trình: 4 x 8 3 x 2 15
Câu 10 (2,5 điểm):
x 3 x 1 5 x 2
Cho biểu thức A và B với x 0; x 4
x 2 x 2 x4
a) Tính giá trị của biểu thức A với x 25 .
b) Rút gọn biểu thức B.
c) Tìm x để P A B 2 .
Câu 11 (3,5 điểm): Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH, biết AB = 3cm, BC
= 6cm.
.
a) Tính độ dài đoạn AC, độ lớn góc C
b) Gọi E, F lần lượt là hình chiếu của H trên AB và AC. Tính độ dài EF.
c) Chứng minh BE.BA CF .CA 2 HB.HC BC 2
Câu 12 (0,5 điểm):
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức M 5 x 6 5 x 9 5 x 6 5 x 9
---Hết---