Professional Documents
Culture Documents
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ 2 TOÁN 7
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ 2 TOÁN 7
vn Toán lớp 7
1 2 3 1 3 3
A. 2xy
3
B. 2
2
xy C.
2
xy
D. 5xy
Câu 3. Bậc của đơn thức 5x2 2yx3 là:
A. Bậc 4 B. Bậc 5 C. Bậc 6 D. Bậc 7
2
Câu 4. Những số nào sau đây là nghiệm của đa thức 3x 3x ?
A. 0 và 1 B. 1 và –1 C. –3 và 3 D. 0 và –1
Câu 5. Cho ΔMNP có M 60o , N 55o . So sánh nào sau đây là đúng?
A. NP>MP>MN B. MN>MP>NP C. NM>NP>MP D. NP>MP>MN
Câu 6. Cho hình bên, biết G là trọng tâm của ΔABC. Tìm câu sai:
GD GM GN 1
A. A
GA GB GC 2
GA GB GC N M
B. 2 G
GD GM GN
B C
AD BM CN 3 D
C.
AG BG CG 2
D. GD GM GN
2
Câu 7. Tập hợp nghiệm của đa thức 4x 9 là:
3 3 3 3
A. B. C. ; D.
2 2 2 2
Câu 8. Với bộ 3 đoạn thẳng có số đo sau đây, bộ 3 nào không thể là 3 cạnh của tam
giác:
A. 3cm, 4cm, 5cm B. 6cm, 9cm, 12cm
C. 2cm, 4cm, 6cm D. 5cm, 8cm, 10cm
Câu 9. Trong tam giác ABC các đường cao AE của góc A và BF của góc B cắt nhau
tại H. Khi đó điểm H:
A. là trọng tâm của tam giác ABC B. cách đều 3 cạnh của tam giác ABC
C. cách đều 3 đỉnh của tam giác ABC D. là trực tâm của tam giác ABC.
120o . Hai đường phân giác
Câu 10. Cho tam giác ABC cân tại đỉnh có góc A
trong của góc B và góc C trong tam giác ABC cắt nhau tại I. Số đo của góc BIC
là:
o o o
A. 140 B. 160 C. 150 D. Một kết quả khác
+) Với hai đa thức: P x x3 2x 2 x 1 và Q x x3 x 2 x 2 hãy trả lời
A. x 2 1 B. x3 3x2 1 C. x 2 1 D. 3x2 3
Câu 12. Biết P(x) + R(x) = Q(x). Vậy đa thức R(x) là:
A. 2; -1; 1 B. 2; -1 C. 2 D. 2; 1
Câu 17. Bậc của đa thức 2 x8 x6 y 2 x8 y 6 9 là:
A. 7 B. 9 C. 8 D. 6
Câu 18. Cho ABC vuông tại B có AB = 8 cm; AC = 17cm. Số đo cạnh BC là:
A. 13 cm B. 25 cm C. 19 cm D. 15 cm
Câu 19. Điểm O cách đều ba đỉnh của tam giác ABC. Khi đó O là giao điểm của:
A. Ba đường cao B. Ba đường trung trực
C. Ba đường trung tuyến D. Ba đường phân giác.
Câu 20. Cho tam giác ABC cân tại B, trực tâm H. Thêm điều kiện gì để H là trọng
tâm của tam giác này?
Bài 3. Một giáo viên theo dõi thời gian giải xong một bài tập (tính theo phút) của
học sinh 7A như sau:
9 7 8 4 6 8 7 7 8 7
8 8 8 11 4 7 4 11 9 8
7 7 8 11 7 6 8 7 4 8
a) Dấu hiệu ở đây là gì và dấu hiệu này có tất cả bao nhiêu giá trị?
b) Lập bảng “tần số”.
c) Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu.
Dạng 2. Thực hiện phép tính
Bài 4. Thực hiện phép tính sau:
333 55 3 1 5 13 5
a) b) 4 :
444 22 5 3 2 3 4
2
5 1 5 5 1 2 2
1 1 1
0 3
c) : : d) 0,1 . 22 : 25
9 11 22 9 15 3 7 49
Bài 5. Tìm x, biết:
1
a) x 2 :3 1 b) 2x 3 5 3
3
1 2 2
c) x . 2,7 9 d) x 1 2x 1 0
3
9
Bài 6. Hãy thu gọn và tìm bậc của đơn thức: M 3x 2y. x 2y 5
2
2 2 3
Bài 7. Tính tích của hai đơn thức : 0,5x y và 2x y . Tính giá trị của đơn thức
vừa tìm được tại x = 0,25 và y = 4.
Bài 8. Thu gọn các đơn thức rồi tìm bậc và chỉ ra phần hệ số của chúng (với a, b là
hằng số)
2
1 2
2
16. 2x 2 y . axy
a) M 2axy 4axy ab
2
b) N
16 5b
Bài 9. Cho 3 đơn thức A ab2x 4 y 3 ;B ax 4 y 3 ;C b2 x 4 y 3 . Những đơn thức nào đồng
dạng với nhau nếu :
a) a, b là hằng số; x, y là biến
b) a là hằng số; b, x, y là biến
c) b là hằng số; a, x, y là biến
2 15 x y
5 8
3 2
Bài 10. Cho đơn thức: A x 2y xy 2 x3y 2 . Biết và x 3y 3 . Tính
Dạng 3. Đa thức
3 4 2 2 3 4 3
Bài 13. Cho đa thức P(x) 7x 3x x 5x 6x 2x 2019 x
a) Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của đa thức trên theo lũy thừa giảm của biến
b) Viết các hệ số của P(x). Nêu rõ hệ số có bậc cao nhất và hệ số tự do của P(x).
c) Chứng tỏ rằng đa thức P(x) không có nghiệm.
Bài 14. Cho các đa thức A 4x2 5xy 2x 5y 3y 2 ; B 3x2 2xy 5y y 2 ;
C x2 3xy 2x 2y 2 .
Hãy tính A + B + C; A – B – C; A – B + C; 2A + 3B – 5C.
Bài 15. Cho hai đa thức:
A x 8x 4 3x 3x3 2x 4 và B x 2x 4 4x 2 3x3 x2 4x 4x 4
b) Tìm nghiệm của đa thức M(x). Biết rằng M(x) A(x) B(x) 2x 4 2
Bài 16. Cho các đa thức: A(x) x3 3x2 4x ; B(x) 2x3 3x2 4x 1 .
Chứng tỏ rằng x = 0 là nghiệm của đa thức A(x) nhưng không là nghiệm của đa
thức B(x)
Bài 17. Tìm nghiệm của các đa thức sau:
a) 2x + 1 b) 6 – 2x c) x 3 4x d) x2018 8x2015
Bài 18. Cho đa thức D(x) 2x2 ax 7a 3 , tìm a biết rằng D(x) có nghiệm là – 1
Bài 19. Cho đa thức f(x) thỏa mãn điều kiện x.f (x 2) (x 4).f (x)
b) B 3xy x y 2x3y 2x2y 2 5 biết x y 0 .
a) M 5x2 2xy 6x2 9xy y 2
2
2
b) 3xy 4y N x 7xy 8y
2
Bài 22. Cho hai đa thức A(x) 2x x 2 5 x 3 7x3 và
B(x) x x 5 2x 3 x 3x2 2x
a) Thu gọn A(x) và B(x)
b) Tìm nghiệm của đa thức P x A x B x x2 4x 5
Bài 23. Chứng tỏ rằng các đa thức sau không có nghiệm:
2 2
a) 10x2 3 b) x 1 x 2 5
Bài 24. Cho hai đa thức f (x) x 1 x 3 và g (x) x3 ax2 bx 3 . Xác định hệ
số a; b của đa thức g(x) biết nghiệm của đa thức f(x) cũng là nghiệm của đa thức
g(x).
Bài 25. Cho đa thức một biến
1
Q x 5x x 5 4x 4 x 3 ax 5 bx 4 c 7 x 2 5
2
Tìm a, b, c biết rằng Q(x) có bậc là 4, hệ số cao nhất là 5 và hệ số tự do là – 10.
Dạng 4. Hình học
Bài 26. Cho ΔABC vuông tại A, đường phân giác BE. Kẻ EH ⏊BC (HBC). Gọi K là
giao điểm của AB và HE. Chứng minh rằng:
a) ΔABE = ΔHBE
b) BE là đường trung trực của đoạn thẳng AH.
c) EK = EC
d) AE < EC
60o . Tia phân giác của góc BAC
Bài 27. Cho ΔABC vuông tại C có A cắt BC ở E.
Bài 28. Cho ΔEMN cân tại E E 90o , các đường cao MA, NB cắt nhau tại I. Tia EI
cắt MN tại H.
a) Chứng minh ΔAMN = ΔBNM.
b) Chứng minh EH là đường trung tuyến của ΔEMN.
c) Tính độ dài đoạn thẳng MA biết AN = 3cm, AE = 2cm.
d) Chứng minh I cách đều ba cạnh của ΔABH.
Bài 29. Tam giác ABC vuông tại A. Vẽ đường cao AH. Trên cạnh BC lấy điểm D sao
cho BD = BA.
a) Chứng minh rằng: Tia AD là tia phân giác của HAC
b) Vẽ DK ⏊ AC (K AC ). Chứng minh rằng: AK = AH
c) Chứng minh rằng: AB + AC < BC + AH
Bài 30. Cho ΔABC nhọn, đường cao AH. Vẽ các điểm D, E sao cho các đường thẳng
AB, AC lần lượt là trung trực của các đoạn thẳng HD, HE.
Bài 31. Cho ΔABC vuông tại A có AB = 6cm, AC = 8cm; đường phân giác BI.
a) Tính BC.
Bài 34. Cho tam giác ABC cân tại A, kẻ AH vuông góc với BC (H BC). Gọi M là
trung điểm của BH. Trên tia đối của tia MA lấy điểm N sao cho MN = MA.
MAH
c) Chứng minh rằng: BAM
d) Gọi I là trung điểm của NC. Chứng minh rằng: Ba điểm A, H, I thẳng hàng.
Bài 35. Cho tam giác ABC có AB<AC. Từ trung điểm D của BC vẽ đường vuông góc
với tia phân giác của góc A tại H. Đường thẳng này cắt các tia AB tại E và AC tại F.
Vẽ tia BM song song với EF (MAC).
a) Chứng minh ΔABM cân.
b) Chứng minh: MF = BE = CF.
c) Qua D vẽ đường thẳng vuông góc với BC cắt tia AH tại I. Chứng minh: IF⏊AC.
Bài 36. Cho ΔABC cân tại C. Gọi D, E lần lượt là trung điểm của các cạnh AC, BC.
Các đường thẳng AE, BD cắt nhau tại M. Các đường thẳng CM, AB cắt nhau tại I
a) Chứng minh AE = BD
b) Chứng minh DE // AB
c) Chứng minh IM⏊AB. Từ đó tính IM biết BC = 15cm, AB = 24cm
d) Chứng minh AB+2BC > CI + 2AE.
Bài 37. Cho ΔADE cân tại A. Trên cạnh DE lấy các điểm B và C sao cho:
1
DB EC DE
2
a) ΔABC là tam giác gì? Chứng minh.
b) Kẻ BM⏊AD, CN⏊AE. Chứng minh BM = CN.
c) Gọi I là giao điểm của MB và NC. ΔIBC là tam giác gì? Chứng minh.
.
d) Chứng minh AI là phân giác của BAC
Bài 38. Cho ΔABC vuông tại A có AM là đường trung tuyến. Trên tia đối của tia
MA lấy điểm D sao cho MD = MA.
a) Chứng minh ΔMAB = ΔMDC
b) Gọi K là trung điểm của AC. Chứng minh KB = KD.
Bài 39.
a) Tìm x biết x 2 3 2x 2x 1
Bài 42. Cho đa thức f(x) x 8 101x7 101x6 101x5 ... 101x2 101x 1 . Tính
f(100).
Bài 43. Tam thức bậc hai là đa thức có dạng f (x) ax 2 bx c , với a, b, c là hằng
số, a khác 0. Tìm tam thức bậc hai trên biết f(1) =4, f(-1) = 8 và a c 4 .
Bài 44. Cho f(x) 2x2 +ax+4 (a là hằng số); g(x) x2 5x b . Tìm các hệ số a, b
sao cho f(1) = g(2) và f(-1) = g(5)
99 50
Bài 45. Cho đa thức A x 8x 2 5x 14 .3x 3
10x2 6x 2 . Sau khi thu
a b c
2
bc 1 ac 1 ab 1
x y z t
Bài 49. Cho x, y, z, t thỏa mãn:
y zt zt x t xy xy z
2 2 2 2
Bài 50. Cho B 1 1 1 ... 1
6 12 20 n n 1
1
Chứng minh rằng n 2, n thì B .
3