You are on page 1of 2

ĐỀ 4 ÔN KỲ 1 -2023-2024

I.TRẮC NGHIỆM
4
Câu 1. Tìm tập xác định D của hàm số y  2  x  .
x4
A. D   4;2 . B. D   4;2 . C. D   4;2 . D. D   2;4 .

Câu 2. Nghiệm của phương trình 2 x  1  3  x là


3 2 3 4
A. x  . B. x  . C. x  . D. x  .
4 3 2 3

Câu 3. Số nghiệm của phương trình sau x  2 x 2  3x  1  1 là:


A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
Câu 4. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để với mọi x   biểu thức f  x   x 2   m  2  x  8m  1
luôn nhận giá trị dương.
A. 27 . B. 28 . C. Vô số. D. 26 .
Câu 5 . Bảng xét dấu nào sau đây là bảng xét dấu của tam thức f  x    x  6 x  9 ? 2

A. . B. .

C. . D. .
Câu 6. Cho f  x    x  4 x  5 . Tìm tất cả giá trị của x để f  x   0 .
2

A. x   ;  1  5;    . B. x   1;5 . C. x   5;1 . D. x   5;1 .

Câu 7. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn  10;10  để phương trình

 x  1  x2  2mx  4m  3  0 có ba nghiệm phân biệt.


A. 17 . B. 6 . C. 18 . D. 5 .
Câu 8. Cho tam giác ABC. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AC. Hỏi cặp vec tơ nào sau đây
cùng hướng?
       
A. AB và MB B. MN và CB C. MA và MB D. AN và CA
 
Câu 9. Hình vẽ nào dưới đây biểu diễn MP  3MN ?
M N P P M N
A. . B. .
N M P N P M
C. . D. .
 
Câu 10. Cho tam giác ABC vuông cân tại A có AB  1 . Tính AB  AC ?

2
A. 1 . B. . C. 2 . D. 2.
2
Câu 11. Cho điểm B nằm giữa hai điểm A và C , AB  2, BC  4 . Khẳng định nào sau đây là đúng?
       
A. BC  2 AB B. BC  2 BA C. BC  4 AB D. BC  2 AB .
Câu 12. Cho hình bình hành ABCD tâm O . Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
    
A. OA  OC  0 . B. AB  DC .
    
C. AC  DB . D. AB  AD  AC .

Câu 13. Cho hình vuông ABCD cạnh a . Gọi E là điểm đối xứng của D qua C. Đẳng thức nào sau đây
đúng?
       
B. AE. AB  3a . C. AE. AB  5a .
2 2
A. AE. AB  2a 2 . D. AE. AB  5a 2 .
Câu 14. Cho AD và BE là hai phân giác trong của tam giác ABC . Biết AB  4, BC  5 và CA  6 . Khi đó

DE bằng
5  3  3  5  9  3  3  9 
A. CA  CB . B. CA  CB . C. CA  CB . D. CA  CB .
9 5 5 9 5 5 5 5
Câu 15. Cho tam giác đều ABC cạnh 3 . Lấy các điểm M , N , P lần lượt trên các cạnh BC , CA, AB sao cho
BM  1, CN  2, PA  x  0  x  3 . Tìm giá trị của x để AM  PN .
II. TỰ LUẬN
Bài 1.
a) Giải pt : 2 x2  5x  9  x 1 .
b) Giải bất pt : x 2  x  6  0 .
c) Một của hàng buôn giày nhập một đôi với giá là 40 đôla. Cửa hàng ước tính rằng nếu đôi giày được
bán với giá x đôla thì mỗi tháng khách hàng sẽ mua 120  x  đôi. Hỏi của hàng bán một đôi giày giá

bao nhiêu thì thu được nhiều lãi nhất?


     
Bài 2. a) Cho ba lực F1  MA, F2  MB, F3  MC cùng tác động vào một vật tại điểm M và vật đứng yên như

hình vẽ. Biết cường độ của lực F1 là 50N,    1500 . Cường độ của lực 
AMB  1200 , AMC

F3 là

b) Cho tam giác ABC có trung tuyến AM. Gọi I là trung điểm AM và K là trung điểm AC sao
1   
AK  AC . Biểu diễn BK theo hai véc tơ BA và BC .Chứng minh ba điểm B, I, K thẳng hàng.
3
  30 và BC  6 . Lấy M là điểm thuộc đoạn BC sao cho
c) Cho tam giác ABC cân đỉnh A , có B
 
MC  2MB . Tính MA.MC .
Bài 3. Cho tam giác ABC . Chứng minh rằng với G là trọng tâm tam giác ABC , ta có
      1
GA.GB  GB.GC  GC.GA   ( AB 2  BC 2  CA2 ) .
6

You might also like