Professional Documents
Culture Documents
**********
HƯỚNG DẪN ÔN TẬP
CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2023 - 2024
Môn Toán – Lớp 6 - Hệ Chuẩn Vinschool
I. Lý thuyết
Chủ đề - Bài Nội dung
− Phép cộng và phép trừ số nguyên
− Phép nhân và phép chia số nguyên
− Bội chung nhỏ nhất
Số nguyên
− Ước chung lớn nhất
− Dấu hiệu chia hết
− Căn bậc hai và căn bậc ba
− Xây dựng biểu thức
− Sử dụng biểu thức và công thức
Biểu thức, công
− Thu gọn hạng tử đồng dạng
thức và phương
− Khai triển biểu thức có chứa dấu ngoặc
trình
− Lập và giải phương trình
− Bất đẳng thức
Giá trị
− Thực hiện phép nhân, phép chia cho lũy thừa của 10
theo hàng và
− Làm tròn số
làm tròn số
− Sắp xếp các số thập phân theo thứ tự
Số thập phân − Phép cộng, trừ, nhân, chia số thập phân
− Tính nhanh với số thập phân
− Sắp xếp các phân số theo thứ tự
− Phép cộng hỗn số
Phân số
− Phép nhân, chia phân số
− Tính nhanh với phân số
− Tổng các góc bằng 360 độ
Góc và cách
− Các đường thẳng cắt nhau
dựng góc
− Vẽ đường thẳng và tứ giác
− Xác định tính đối xứng của hình 2D
Hình dạng và − Đường tròn và đa giác
đối xứng − Nhận biết các hình bằng nhau
− Hình 3D
II. Các dạng câu hỏi
Chủ đề 1. Số nguyên
Câu 1. Tính:
Câu 3. Tính
Câu 4.
Câu 5.
Câu 6. Tính
a) 53 + 42 b) 82 + 43 c) 72 − 33
d) 64 + 3 64 e) 25 − 3 125 f) 3
216 − 3 27 .
Câu 7.
a) Ước chung lớn nhất của hai số là 4. Bội chung nhỏ nhất của hai số là 24. Tìm hai số đó.
b) Ước chung lớn nhất của hai số là 3. Bội chung nhỏ nhất của hai số là 18. Tìm hai số đó.
Câu 9. Tìm tất cả các giá trị của * để số 3812* chia hết cho
a) 2 b) 3 c) 5 d) 6 e) 9 f) 10
Câu 10.
a) Tích của hai số nguyên là −36. Tổng của hai số là 5. Tìm hai số đó.
b) Tích của hai số nguyên là −45. Tổng của hai số là −4. Tìm hai số đó.
Câu 11. Một số nguyên lớn hơn 333 322. Số đó chia hết cho 9. Tìm số nguyên nhỏ nhất thỏa mãn.
Câu 12.
a) Tìm tất cả các số nằm giữa 100 và 200 mà căn bậc hai của nó là một số nguyên.
b) Tìm tất cả các số nằm giữa 100 và 200 mà căn bậc ba của nó là một số nguyên.
Câu 13. Đánh dấu tích [✓] vào các ô bên cạnh biểu thức.
2 + 9x 2 x + 9 = 19
Câu 14. Andy nghĩ về một con số, x. Viết biểu thức cho số Andy nhận được khi anh ấy:
Câu 15. Với mỗi bất đẳng thức này, hãy viết số nguyên nhỏ nhất mà n có thể là.
Câu 16. Với mỗi bất đẳng thức này, hãy viết số nguyên lớn nhất mà y có thể là.
Câu 17. Tính giá trị của mỗi biểu thức khi p = 5 và q = 7.
4p
a) 3q + 1 b) pq − 2q c) +7 d) n < 3,7.
5
Câu 18.
a) Viết công thức cho số giờ trong một số phút bất kì, bằng:
b) Viết công thức tính số giờ trong một số ngày bất kì, bằng:
a) 𝑝 + 𝑝 + 𝑝 b) 6p2 − 5p2 c) 7p + 2t − 4p + 8t
d) 5𝑎 + 7𝑏 − 2𝑎 + 𝑏 e) 30 − 15 + 7𝑝 − 2𝑝 f) 10𝑝 + 4𝑡 − 6𝑝 + 𝑡
k) 13𝑒𝑗 + 6𝑦ℎ − 7𝑗𝑒 − 2ℎ𝑦 l) 7𝑎𝑏 + 4𝑐𝑑 − 4𝑑𝑐 − 6𝑏𝑎 m) 4ab + 7hg – 6ab – 2gh
Câu 20. Rút gọn biểu thức. Viết đáp số của em về dạng rút gọn và về dạng phân số không thực
sự.
2 x 5x 5b 7b 5a 7b 2b
a) + b) − c) + − .
3 12 2 12 4 12 6
Câu 21. Khai triển các biểu thức chứa dấu ngoặc.
Câu 22. Giải các phương trình và kiểm tra lại đáp số của em.
a) x + 15 = 28 b) 𝑥 + 11 = −6 c) 𝑦 − 8 = −6
d) 2x − 4 = 16 e) 3𝑧 + 6 = −12 f) 4𝑤 − 3 = −29
Câu 23. Hình dưới đây cho biết độ dài hai cạnh bằng nhau của tam giác cân.
i) Viết phương trình biểu diễn mối liên hệ giữa các góc.
Bài 25. Viết phương trình cho mỗi tình huống sau và giải phương trình.
a) Nam có một số quyển sách. Khang mua thêm 8 quyển nên hiện tại có 21 quyển sách.
b) Mẹ An làm một số chiếc bánh để gửi tặng người thân và bạn bè. Sau khi gửi tặng 42 chiếc bánh, mẹ
An còn 13 chiếc bánh.
Bài 26. Phong đang nghĩ về một con số. Phong nói rằng khi nhân số đó với 7 rồi trừ 6. Kết quả là 57.
Bài 27. Số tuổi của Ellie là x tuổi. Số tuổi của Jenny lớn gấp đôi số tuổi Ellie. Tổng số tuổi của họ là 69.
a) 780 000 ÷ 105 b) 180 000 000 ÷ 104 c) 17 ÷ 103 d) 1610 ÷ 104
Câu 31. Viết đúng dấu <,> hoặc =, giữa mỗi cặp số.
Câu 32. Viết các số thập phân này theo thứ tự tăng dần, bắt đầu bằng số nhỏ nhất.
Câu 35. Tìm chữ số còn thiếu trong mỗi phép tính sau.
Câu 37.
a) Khang tính được rằng 112 x 36 = 4 032. Sử dụng kết quả này để tính
Câu 39. Viết mỗi phân số lớn hơn 1 sau dưới dạng hỗn số.
11 9 15 23
a) b) c) d)
8 7 11 6
Câu 40. So sánh các phân số dưới đây bằng cách quy đồng mẫu số
2 1 7 5 7 3 21 16
a) và b) và c) và d) và
7 4 8 6 11 4 4 3
Câu 41. Điền <, > hoặc =. Giải thích câu trả lời của em.
17 5 5 55 25 4
a) 1 b) 2 c) 4
12 2 7 21 5 5
Câu 42.
11 9 15
i ii iii
8 7 11
11 9 15
b) Sử dụng đáp án ở phần a của em để viết các phân số , , theo thứ tự giảm dần.
8 7 11
Câu 43. Sắp xếp các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn:
18 3 7 5 11 17 31 47 23 3 80 5
a) , , , b) , , , c) , , ,
15 4 5 8 3 5 9 13 6 5 21 9
Câu 44. Viết ước lượng cho mỗi phép cộng trước. Tính các phép cộng sau. Viết đáp số thành
hỗn số ở dạng tối giản.
5 6 7 1 5 5 5 5
a) 6 + 7 b) 2 +2 c) 3 +4 d) 6 + 3 .
7 7 12 3 24 6 6 12
Câu 45. Tính kết quả của các phép tính sau ở dạng tối giản:
2 6 13 4 5 18 1 2 2 3
a) b) c) d) .
9 7 48 26 9 25 2 3 3 4
Câu 46. Tính kết quả của các phép tính sau ở dạng tối giản hoặc dưới dạng hỗn số nếu có thể:
2 5 7 1 7 7 9 27
a) b) c) d)
3 4 10 30 8 24 11 11
3 5 56
Câu 47. Thực hiện phép tính và viết kết quả dưới dạng tối giản: + .
4 8 15
Câu 48. Tính nhanh
1 1 2 7
a) 210 b) 420 c) 320 d) 300
15 14 5 20
5 7 5 7 8 3 7 3 2 11 4
e) f) g) − h) +
8 15 8 15 9 4 93 5 3 12 5
Câu 49. Tính số đo của các góc được kí hiệu bằng các chữ cái.
a) b) c)
Câu 50. Tính số đo của các góc được kí hiệu bằng các chữ cái.
a) b) c)
Câu 51. Hình vẽ bao gồm một hình vuông và một tam giác đều. Tính góc a.
a) b) c)
Câu 53. Sử dụng tính chất tổng ba góc trong một tam giác bằng 180°. Chứng minh tổng bốn góc trong
một tứ giác bằng 360°.
Câu 54. Tính giá trị các góc có chứa chữ cái.
a) b) c)
d) e) f)
i) Viết phương trình biểu diễn mối liên hệ giữa các góc.
a) b)
a) b) c)
Câu 57. AB, CD và EF là ba đường thẳng. Giải thích vì sao chỉ có đúng hai trong ba đường thẳng đã
cho song song với nhau.
Câu 58. Một tứ giác có số đo hai góc là x, một góc có số đo là 67°. Lập biểu thức tính góc thứ tư của
tứ giác.
Câu 59. Vẽ các trục đối xứng trên mỗi hình sau.
a) b) c)
Viết bậc đối xứng quay của mỗi hình trong câu a.
[6]
Câu 63. Tam giác ABC và tam giác DEF bằng nhau. ACD là một đường thẳng.
a b c
Tên của hình
Số mặt
Số đỉnh
Số cạnh
Câu 65.
Điền vào bảng các hình chiếu bằng, hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh của các hình 3D sau:
Hình 3D Hình chiếu bằng Hình chiếu đứng Hình chiếu cạnh
a) Hình hộp chữ nhật
b) Hình trụ
- HẾT-