Professional Documents
Culture Documents
1. ƯCLN và BCNN
- Ước chung của hai hay nhiều số là ước của tất cả các số đó.
- Ước chung lớn nhất của hai hay nhiều số là số lớn nhất trong tập hợp các ước chung của các số đó.
Ví dụ.
Ö 8 1; 2; 4; 8
ÖC 8,12 Ö 8 Ö 12 .
* Tìm ước chung lớn nhất bằng cách phân tích các số ra thừa số nguyên tố
ÖCLN 8;12 22 4
ÖCLN 8; 9 1 nên 8 và 9 là hai số nguyên tố cùng nhau.
Chú ý:
+ Nếu các số đã cho không có thừa số nguyên tố chung thì ƯCLN của chung bằng 1. Hai hay nhiều số có
ƯCLN bằng 1 gọi là các số nguyên tố cùng nhau.
+ Trong các số đã cho, nếu số nhỏ nhất là ước của các số còn lại thì ƯCLN của chúng chính là số nhỏ
nhất ấy
ÖCLN 4;8;12 4
BT
Ví dụ 2. Viết các tập hợp:
a) Ö 8 ,Ö 12,ÖC 8,12 ;
b) Ö 24 ,Ö 30 ,ÖC 24,30 ;
c) ÖC 9;15; 21 ;
d) ÖC 4;16; 24 .
Ví dụ 1. Tìm ước chung lớn nhất của:
a) 9 và 14; b) 5; 15 và 30;
c) 12; 28 và 32. d) 24; 84 và 180.
2. Bội chung và BCNN
- Bội chung của hai hay nhiều số là bội của tất cả các số đó.
- Bội chung nhỏ nhất của hai hay nhiều số là số nhỏ nhất khác 0 trong tập hợp các bội chung của các số
đó.
Ví dụ : 34 – (12 + 20 – 7) = 34 – 12 – 20 + 7 = 22 – 20 + 7 = 2 + 7 = 9.
- Muốn nhận hai số nguyên khác dấu, ta nhân hai giá trị tuyệt đối của chúng rồi đặt dấu “-“ trước kết quả nhận
được.
Ví dụ : 5 . (-4) = -20
Bài toán 4 : Tính
a. (+18) + (+2)
b. (-3) + 13
c. (-12) + (-21)
d. (-30) + (-23)
e. -52 + 102
f. 88 + (-23)
g. 13 + |-13|
h. -43 – 26
k. (-89) – 9
l. 28 + 42
m. (-56) + |-32|
n. 40 – |-14|
o. |-4| + |+15|
p. |30| – |-17|
q. 13 + |-39|
r. 123 + (-123)
Bài toán 5 : Tính.
a. (-5) + (-9) + (-12)
b. (-8) + (-13) + (-54) + (-67)
c. (-9) + (-15) + (-6) + (-3)
d. – 5 – 9 – 11 – 24
e. – 14 – 7 – 12 – 24
f. 12 + 38 – 30 – 22
g. 34 + (-43) + 66 – 57
h. – 10 – 14 – 16 + 43
k. 56 + (-32) – 78 + 44 – 10
l. 32 + |-23| – 57 + (-23)
m. |-8| + |-4| – (-12) + 5
n. 126 + (-20) + 2004 + (-106)
o. (-199) + (-200) + (-201)
p. (-4) – (-8) + (-15) + (-10)
q. |-13| – (-17) + (-20) – (-18)
r. 16 – (-3) + (-5) – 7 + 12
Bài toán 6 : Bỏ ngoặc và tính.
a. -|-12| – (-5 + |-4| -12) + (-9)
b. –(-15) – (-3 + 7 – 8 ) – |-5|
c. |11 – 13| – ( -12 + 20 – 8 – 10)
d. (-40) + (-13) + 40 + (-13)
e. (+23) + (-12) + |5|.2
f. (-5) + (-15) + |-8| + (-8)
g. 5 – (4 – 7 + 12) + (4 – 7 + 12)
h. -|-5 + 3 – 7| – |-5 + 7|
k. 24 – (72 – 13 + 24) – (72 – 13)
l. |4 – 9 – 5| – (4 – 9 – 5) – 15 + 9
m. -20 – (25 – 11 + 8) + (25 – 8 + 20)
n. |-5 + 7 – 8| – ( -5 + 7 – 8)
o. (-20 + 10 – 3) – (-20 + 10) + 27
p. 13 – [5 – (4 – 5) + 6] – [3 – (2 – 7)]
q. (14 – 12 – 7) – [-(-3 + 2) + (5 – 9)]
r. 14 – 23 + (5 – 14) – (5 – 23) + 17
Bài toán 7 : Tìm x, biết.
a. x + (-5) = -(-7)
b. x – 8 = – 10
c. 2x + 20 = -22
d. –(-30) – (-x) = 13
e. –(-x) + 14 = 12
f. x + 20 = -(-23)
g. 15 – x + 17 = -(-6) + |-12|
k. |x| = 5
l. |x – 3| = 1
m. |x + 2| = 4
n. 3 – |2x + 1| = (-5)
o. 12 + |3 – x| = 9
p. |x + 9| = 12 + (-9) + 2
q. |x + 5| – 5 = 4 – (-3)
h. -|-5| – (-x) + 4 = 3 – (-25)
3. Nhận diện đặc điểm các hình.
- Hình tam giác đều
[ Ba cạnh bằng nhau và ba góc bằng nhau, đều bằng 60 độ]
- Hình vuông
[4 cạnh bằng nhau]
[4 góc bằng nhau và bằng 90 độ]
[2 đường chéo bằng nhau]
- Hình lục giác đều
[6 cạnh bằng nhau]
[6 góc bằng nhau và mỗi góc bằng 120 độ]
[3 đường chéo bằng nhau]
- Hình chữ nhật
[4 góc bằng nhau và bằng 90 độ]
[các cạnh đối bằng nhau]
[ 2 đường chéo bằng nhau]
- Hình thoi
[ 4 cạnh bằng nhau]
[2 đường chéo vuông góc với nhau]
[các cạnh đối song song với nhau]
- Hình thang cân
[2 cạnh bên bằng nhau]
[2 đường chéo bằng nhau]
[2 đáy song song với nhau]
[2 góc kề 1 đáy bằng nhau]
−213 18
B, 300 và −25
3
C, −0 , 75 và− 4
Bài 3: Tính
Bài 4: Nhiệt độ hiện tại trong một kho lạnh là -5,8 oC. Do yêu 5cầu bảo quản hàng
hóa, người quản lý kho tiếp tục giảm độ lạnh của kho thêm 2 C nữa. Hỏi khi đó nhiệt
độ trong kho là bao nhiêu độ?
3
Bài 5: Số xe máy của một cửa hàng bán được trong tháng 9 là 324 chiếc và bằng 2
số xe máy bán được trong tháng 8. Tính số xe máy cửa hàng đã bán trong tháng 8