You are on page 1of 6

Bài giải của ĐỀ THI VÀO LỚP 6 TRƯỜNG LÂM THAO

I/ Trắc nghiệm:

Bài 1: Mộ t lớ p có 2 lầ n số họ c sinh nam bằ ng 3 lầ n số họ c sinh nữ . Biết số họ c sinh củ a lớ p đó là mộ t trong cá c


số : 48, 36, 45, 32. Số họ c sinh lớ p đó là ?

Lời giải: Gọ i số họ c sinh nam là a, số họ c sinh nữ là b:

2xa= 3xb

a 3
= => Tổ ng số họ c sinh phả i chia hết cho 2 + 3 = 5 => Trong cá c số trên chỉ có số 45 chia hết cho 5 nên số
b 2
họ c sinh là 45 họ c sinh.

Đáp số : 45 họ c sinh.

Bài 2: Từ bố n chữ số 0, 1, 5, 2 có thể tạ o đượ c bao nhiêu số có ba chữ số khá c nhau chia hết cho cả 3 và 5.

Lời giải:

Cá c số đượ c lậ p chia hết cho 5 là : 125, 120, 150, 105, 215, 210, 250, 205, 520, 510.

125 có 1 + 2 + 5 = 8 khô ng chia hết cho 3 => loạ i

120 có 1 + 2 + 0 = 3 chia hết cho 3 => chọ n

150 có 1 + 5 + 0 = 6 chia hết cho 3 => chọ n

105 có 1 + 0 + 5 = 6 chia hết cho 3 => chọ n

215 có 2 + 1 + 5 = 8 khô ng chia hết cho 3 => loạ i

210 có 2 + 1 + 0 = 3 chia hết cho 3 => chọ n

250 có 2 + 5 + 0 = 7 khô ng chia hết cho 3 => loạ i

205 có 2 + 0 + 5 = 7 khô ng chia hết cho 3 => loạ i

520 có 5 + 2 + 0 = 7 khô ng chia hết cho 3 => loạ i

510 có 5 + 1 + 0 = 6 chia hết cho 3 => chọ n

=> Có thể lậ p đượ c tấ t cả 5 số là 120, 150, 105, 210, 510 từ bố n chữ số 0, 1, 5, 2 chia hết cho 5 và 3.

Đáp số : 5 số

Bài 3: Mộ t quyển sá ch có 186 trang. Ngườ i ta phả i sử dụ ng bao nhiêu chữ số để đá nh hết số trang củ a quyển
sá ch đó ?

Lời giải:

Nhó m 1: từ 1 đến 9

- Có 9 số => có 9 x 1 = 9 chữ số

Nhó m 2: từ 10 đến 99

- Có (99 – 10) : 1 + 1 = 90 số => có 90 x 2 = 180 chữ số

Nhó m 3: 100 – 186


- Có (186 – 100) : 1 + 1 = 87 số => có 87 x 3 = 261 chữ số

=> Cầ n số chữ số để đá nh số trang quyển sá ch là : 261 + 180 + 9 = 450 (chữ số )

Đá p số : 450 chữ số

Bài 4: Bao gạ o câ n nặ ng 200 kg. Hỏ i 75% củ a bao gạ o đó là bao nhiêu ki – lô – gam?

Lời giải: 75% củ a bao gạ o đó nặ ng là : 200 : 100 x 75 = 150 (kg)

Đá p số : 150 kg

Bài 5: Trên bả n đồ tỉ lệ 1: 1000, vẽ mộ t mả nh đấ t hình chữ nhậ t có chiều dà i là 8 cm, chiều rộ ng là 6 cm. Như
vậ y, mả nh đấ t có diện tích là ?

Lời giải:

Chiều dà i củ a mả nh đấ t hình chữ nhậ t trên thự c tế là : 8 x 1000 = 8000 (cm) = 80 (m)

Chiều rộ ng củ a mả nh đấ t hình chữ nhậ t trên thự c tế là : 6 x 1000 = 6000 (cm) = 60 (m)

Diện tích củ a mả nh đấ t hình chữ nhậ t trên thự c tế là : 8 x 6 = 4800 (m2)

Đá p số : 4800 m2

1 1 1 1
Bài 6: Kết quả củ a phép tính: + + + ... + là :
2 6 12 90
Lời giải:

1 1 1 1
+ + + ... +
2 6 12 90
1 1 1 1
= + + + ... +
1x 2 2x 3 3x 4 9 x 10
1 1 1 1 1 1 1 1
= - + - + - + ... + -
1 2 2 3 3 4 9 10
1 1 9
= - =
1 10 10
Bài 7: Cho mộ t số , nếu lấ y số đó cộ ng vớ i 0,75 rồ i cộ ng vớ i 0,25 đượ c bao nhiêu đem cộ ng vớ i 1, cuố i cù ng
giả m đi 4 lầ n thì đượ c kết quả bằ ng 12,5. Vậ y số đó là :

Lời giải: Gọ i số cầ n tìm là a, ta có :

(a + 0,75 + 0,25 + 1) : 4 = 12,5

a+2 = 12,5 x 4 = 50

a = 50 – 2

a = 48

Vậ y số cầ n tìm là 48.

Đá p số : 48
Bài 8: Mộ t ngườ i đi bộ từ A đến B. Ngườ i đó bắt đầ u đi lú c 7 giờ 10 phú t và đến B lú c 8 giờ 40 phú t. Quã ng
đườ ng AB dà i 6 km. Trung bình 1 giờ ngườ i đó đi đượ c bao nhiêu ki – lô – mét?

Lời giải:

Thờ i gian ngườ i đó đi bộ từ A đến B là : 8 giờ 40 phú t – 7 giờ 10 phú t = 1 giờ 30 phú t = 1,5 giờ

Trung bình 1 giờ ngườ i đó đi đượ c là : 6 : 1,5 = 4 (km)

Đá p số : 4 km

Bài 9: Kết quả củ a biểu thứ c: 18,5 : 4,6 + 14,8 : 4,6 + 12,7 : 4,6 là :

Lời giải:

18,5 : 4,6 + 14,8 : 4,6 + 12,7 : 4,6

= (18,5 + 14,8 + 12,7) : 4,6

= 46 : 4,6

= 10

Bài 10: Cho hình vuô ng ABCD cạ nh 4cm. Như vậ y, phầ n tô đậ m trong hình vuô ng ABCD có diện tích là :

Lời giải: Trong hình vuô ng ABCD, có 1 hình trò n (4 mả nh 1/4 hình trò n ghép và o) và 1 phầ n to
đậ m.
Bá n kính củ a hình trò n dà i là : 4 : 2 = 2 (cm).
Diện tích củ a hình trò n là : 2 x 2 x 3,14 = 12,56 (cm2)
Diện tích củ a hình vuô ng là : 4 x 4 = 16 (cm2)
Diện tích tô đen là : 16 – 12,56 = 3,44 (cm2)
Đá p số : 3,44 cm2
Bài 11: Tam giá c ABC, kéo dà i BC thêm mộ t đoạ n CD = 1/2 BC thì diện tích tam giá c ABC tă ng thêm
20 dm2. Diện tích tam giác ABC là ?
Lời giải:
- Tam giá c ABC và tam giác ADC chung chiều cao hạ từ đỉnh A, BC = 2CD => SABC = 2 SACD
- Phầ n diện tích tă ng thêm cho ABC để đượ c ABD là 20 dm2 cũ ng chính là SACD => SABC = 20 x 2 =
40 (dm2)
Đá p số : 40 dm2
Bài 12: Cho mộ t thử a ruộ ng hình thang có đá y lớ n là 84 m, đá y bé là 56 m, chiều cao bằ ng 1/2 đá y
bé. Trung bình 1 m2 thu đượ c 0,5 kg thó c. Tính số thó c thu đượ c trên thử a ruộ ng.
Lời giải:
Chiều cao củ a thử a ruộ ng là : 56 : 2 = 28 (m)
1
Diện tích củ a thử a ruộ ng hình thang là : [(84 + 56) x 28] = 1960 (m2)
2
Số thó c thu đượ c trên cả thử a ruộ ng là : 1960 x 0,5 = 980 (kg)
Đá p số : 980 kg
II/ Tự luận:
Bà i 2: Tìm x
a) 180 – (x – 45) : 2 = 120
(x – 45) : 2 = 180 – 120
(x – 45) : 2 = 60
x – 45 = 60 x 2
x – 45 = 120
x = 120 + 45
x = 165

1 1 1 1 2021
b) + + + ... =
2 6 12 x(x +1) 2022
1 1 1 1 2021
+ + +... =
1.2 2.3 3.4 x(x +1) 2022
1 1 1 1 1 1 1 1 2021
- + - + - + ... - =
1 2 2 3 3 4 x x+1 2022
1 1 2021
- =
1 x+1 2022
1 1
=> = => x = 2022 – 1 = 2021
x+1 2022
4
Bài 2.2: Hai xe vậ n tải đượ c giao vậ n chuyển mộ t lô hà ng. Số hà ng củ a độ i Mộ t bằ ng số hà ng củ a
7
độ i Hai. Nếu chuyển 36 tấ n hà ng củ a độ i Hai sang độ i Mộ t thì số hà ng củ a hai độ i sẽ bằ ng nhau. Hỏ i
mỗ i độ i vẫ n chuyển đượ c bao nhiêu tấ n hà ng?
Lời giải: Khi chuyển 36 tấ n hà ng củ a độ i Hai sang độ i Mộ t thì tổ ng sẽ khô ng đổ i, tỉ số hà ng giữ a hai
1
độ i sẽ là .
1
4 4
Lú c đầu, số hà ng củ a độ i Mộ t so vớ i tổ ng số hà ng là : = (tổ ng số hà ng)
7+4 11
Sau khi chuyển 36 tấ n hà ng từ độ i Hai sang độ i Mộ t thì số hà ng củ a độ i Mộ t so vớ i tổ ng số hà ng là :
1 1
= (tổ ng số hà ng)
1+ 1 2
Chênh lệch tỉ số giữ a lú c đầ u và lú c sau là : 36 tấ n hà ng.

1 4 3
36 tấ n hà ng tương ứ ng số phầ n so vớ i tổ ng số hà ng củ a hai độ i là : - = (tổ ng số hà ng)
2 11 22
3
Tổ ng số hà ng củ a cả hai độ i chở là : 36 : = 264 (tấ n hà ng)
22
4
Độ i Mộ t chở số hà ng là : 264 x = 96 (tấ n hà ng)
11
4
Độ i Hai chở số hà ng là : 96 : = 168 (tấ n hà ng)
7
Đá p số : Độ i 1: 96 tấ n hà ng, Độ i 2: 168 tấ n hà ng
Bài 3: Cho tam giác ABC có diện tích là 60 cm2. Trên AC lấ y điểm M sao cho AM = 2/3 MC, trên BC
lấ y N sao cho CN = 1/3 BN, AN cắ t BM tại O.
a) Tính diện tích tam giác ABM
b) Tính diện tích tứ giác ABMN

AO
c) Tính .
ON
a) Tam giác ABC chung chiều cao hạ từ đỉnh B vớ i tam giá c AMB, AM = 2/5 AC => SAMB = 2/5 SABC.
=> SAMB = 60 x 2/5 = 24 (cm2)
b) Tam giá c MCN chung chiều cao hạ từ đỉnh M vớ i tam giác MCB, CN = 1/4 CB => SMCN = 1/4
SMCB.
Tam giác MCB chung chiều cao hạ từ đỉnh B vớ i tam giá c ABC, CM = 3/5 CA => SMCB = 3/5 SABC.
=> SMCN = 3/5 x 1/4 = 3/20 SABC
=> SABMN = 1 – 3/20 = 17/20 SABC = 17/20 . 60 = 51 (cm2)
AO SAOB SAMB
c) = =
ON SONB SM NB
+) SAMB = 2/5 SABC (chung chiều cao hạ từ đỉnh B, AM = 2/5 AC)
+) SMNB = 3/4 SMCB (chung chiều cao hạ từ đỉnh M, BN = BC)
SMCB = 3/5 SABC (chung chiều cao hạ từ đỉnh B, CB = 3/5 CB)
=> SMNB = 3/4 X 3/5 = 9/20 SABC.
AO SAMB 2 9 8
=> = = SABC : SABC =
ON SMNB 5 20 9
8
Đá p số : a) 24 cm2; b) 51 cm2; c)
9
Bài 4:
a) Tìm chữ số a, b biết 2010ab chia hết cho 6 và 8

You might also like