Professional Documents
Culture Documents
Thời gian làm bài :150 phút (không kể thời gian giao đề)
*************
u1 u2 1
a) Cho dãy số được lập theo quy tắc: .
un 2un 1 un 2 2; n 3
4
a1 3
b) Cho dãy số an thỏa mãn: n 1, n
n 2 a n a n 1 a a
2 2
n n 1 n n 1
Tìm lim an .
Chứng minh đẳng thức sau: C110 a0 C111 a1 C112 a2 C113 a3 ... C1110a10 C1111a11 11
1 nCnn
n
C1 2C 2 3C 3
b) Tính tổng: S n n n ...
2.3 3.4 4.5 n 1 n 2
a) Cho tam giác ABC có độ dài các đường cao BB ' 5; CC ' 2 và
2
cos CBB ' . Tính diện tích tam giác ABC.
5
b) Cho tam giác ABC có các góc thỏa mãn A B C . Tính các góc của tam
2
giác đó khi biểu thức sau đạt giá trị nhỏ nhất
P 2cos 4C 4cos 2C cos 2 A cos 2B
Câu 6( 3,0 điểm ). Cho hình chóp SABC có SC ABC và tam giác ABC vuông tại
B. Biết AB a; AC a 3 và góc giữa hai mặt phẳng (SAB), (SAC) bằng với
13
sin .
19
================== HẾT==================
TRƯỜNG THPT CHU VĂN AN ĐÁP ÁN ĐỀ ĐỀ NGHỊ THI OLYMPIC LỚP 11
Thời gian làm bài :150 phút (không kể thời gian giao đề)
*************
0.5
3 4 2017
( √2.3𝑥+1−1). √3.4𝑥+1… √2016.2017𝑥+1−1
+ lim
𝑥→0 𝑥
2017
√2016.2017𝑥+1−1
+ …..+ lim
𝑥→0 𝑥
𝑛
√𝑎𝑥+1−1 𝑎
Chứng minh công thức: lim = (𝑎 ≠ 0, 𝑛 ∈ 𝑁∗ ) (1)
𝑥→0 𝑥 𝑛
2a. 2. a) Dùng phương pháp quy nạp để chứng minh số hạng tổng quát của 1.0
dãy trên là un n2 3n 3 điểm
n 2 3.0
2
n2
b) Dễ thấy an 0, n *
. Từ giả thiết ta có n 1
an 1 an
1 1 0.5
Với mỗi n thuộc N*, đặt yn ta có y1 1 và
an 4
1 2 1 n2
n 2
2 2 2
n 1
y n n
y n 1 n 2 y n y y y
n 2
n 1 n n 1 2 n
4 4
0.5
0.5
4n 2 n 1 0.5
2
n 1 n 2 1
2 2 2
4
Do đó yn 1
... y a
n 1 n 3 n 1 n2 16 n 2 n 1
2 n 2
0.5
Vậy lim u n 4
0.5
x x 1 a
11 11
11
1 0 a1 x a2 x 2 ... a110 x110 (2)
0.5
11
VT (2) C11k x11k 1
11 k
Hệ số của x11 trong vế trái bằng C11
1
11
k 0
11 k 11k k 0.5
VP(2) C11 x 1 a0 a1 x a2 x 2 ... a110 x110
k 0
C110 a0 C11
1
a1 C112 a2 C113 a3 ... C11
10
a10 C11
11
a11
Ta có
Cnk
n!
1
.
n 1! C k 1
n 1 (3)
k 1 k ! k 1 n k ! n 1 k 1! n 1 k 1 ! n 1
Cn01 Cn11 Cn01 Cn11 Cn21 Cn31 Cn41 Cn51 ... 1
n 1
Cnn11
1 n 1 1 1
n 1
n
n
Vậy S .
n 1 n 2
0.5
4 a) d= -2017
Đặt f ( x) x 4 ax3 bx 2 cx 2013 liên tục trên R.
f ( ) 0; f ( ) 0 . Do đó f (0). f ( ) 0; f (0). f ( ) 0 .
Vậy phương trình có ít nhất hai nghiệm phân biệt thuộc hai khoảng ( , 0) và 0.5
(0, )
a b c ( x x2 1) a c x0 x2 ax0 c x ( x0 x2 1)
2 2 2 2
0
1 2 2
0 0 0 0
2 2
1 1 1 1
ax0 c x02 2 ax0 c x02 2
x0 x0 x0 x0
2
2 1
x0 2
t2
Suy ra: a b c x0 1
2 2 2
với t x02 2 2
x02 2 1 t 1
1 x0
x0
t2 4
Mặt khác: 3t 2 4t 4 0 (t 2)(3t 2) 0 (đúng do t 2 ).
t 1 3
4 0.5
Vậy a 2 b2 c 2 .
3
2
Dấu bằng xảy ra khi a b c (ứng với x0 1 )
3
2 2
a c , b (ứng với x0 1 )
3 3
0.5
0.5
5a) Xét hai trường hợp: 1
2 2 1
cos CBB ' sin C , cos C B
5 5 5 ’
BB ' 5 C
BC ’
H
cos CBB ' 2
CC ' 4 3
Suy ra sin B , cos B C
BC 5 5
2,5
B
điểm
2 BB ' 5 1 5 1,0
sin A sin B cos C sin C cos B AB S AB.CC '
5 sin A 2 2 2
+) B hoặc C tù 0,5
2 1
Do BB ' CC ' nên B C và C tù sin C , cos C
5 5
4 3 2 25
Còn sin B , cos B (giống trường hợp 1) sin A , AB Suy ra
5 5 5 5 2
25
S
2
5b) 1 0,5
Ta có A B C C 0 cos C
3 2 2
( Do cos C 0 và cos A B 1 ).
Dấu bằng trong (3) xảy ra khi A B hoặc C
2,5 2
điểm
Từ đó P 4 2cos 2 C 1 2 2cos 2 C 1 1 2cos C
2
0,5
8cos C 2cos C 1 2cos C
2 2
Dấu bằng trong (4) xảy ra khi C 0,5
3
Vậy P đạt giá trị nhỏ nhất khi A B C
3 S
CK (SAB), SA (CHK ) . K
C A
Suy ra CHK vuông tại K và SA KH . a
B
Do đó CHK.
0.5
Đặt SC x 0 . Trong tam giác vuông SAC ta có
0.5
1 1 1 3a 2 x 2
CH 2
.
CH 2 CA 2 CS 2 3a 2 x 2
2a 2 x 2
Tương tự, trong tam giác vuông SBC ta có CK 2 .
2a 2 x 2
13 CK 2 13 2(3a 2 x 2 ) 13
Ta có sin x 6a , vì x > 0. Vậy SC 6a
19 CH 2 19 3(2a 2 x 2 ) 19
0.5
1 1 1 xa
2
2
CF .
CF CE CS 2 x a2
2
1.0