You are on page 1of 9

TRƯỜNG THPT CHU VĂN AN ĐỀ ĐỀ NGHỊ THI OLYMPIC LỚP 11

TỔ TOÁN – TIN MÔN : TOÁN

***** NĂM HỌC : 2016-2017

Thời gian làm bài :150 phút (không kể thời gian giao đề)

*************

Câu 1:( 4,0 điểm ).

a). Giải phương trình:  cos 2 x  cos 4 x   6  2sin 3x


2

b). Tính giới hạn sau


3 4 2017
√2𝑥+1. √2.3𝑥+1. √3.4𝑥+1… √2016.2017𝑥+1−1
lim
𝑥→0 𝑥

Câu 2: ( 4,0 điểm ).

 u1  u2  1
a) Cho dãy số được lập theo quy tắc:  .
un  2un 1  un 2  2; n  3

Chứng minh số hạng tổng quát của dãy trên là: un  n2  3n  3

 4
a1  3
b) Cho dãy số  an  thỏa mãn:  n  1, n 
 n  2  a  n a   n  1 a a
2 2
 n n 1 n n 1

Tìm lim an .

Câu 3: ( 3,0 điểm ).

a) Cho khai triển: 1  x  x 2  x3  ...  x10   a0  a1 x  a2 x 2  a3 x3  ...  a110 x110


11

Chứng minh đẳng thức sau: C110 a0  C111 a1  C112 a2  C113 a3  ...  C1110a10  C1111a11  11

 1 nCnn
n
C1 2C 2 3C 3
b) Tính tổng: S  n  n  n  ... 
2.3 3.4 4.5  n  1 n  2 

Câu 4: ( 3,0 điểm ).Cho phương trình: x4  ax3  bx2  cx  d  0


a) Với d = - 2017, chứng minh rằng phương trình có ít nhất hai nghiệm phân biệt.
4
b) Với d  1 , giả sử phương trình có nghiệm, chứng minh a 2  b2  c 2 
3
Câu 5.( 3,0 điểm ).

a) Cho tam giác ABC có độ dài các đường cao BB '  5; CC '  2 và
2
cos CBB '  . Tính diện tích tam giác ABC.
5


b) Cho tam giác ABC có các góc thỏa mãn A  B  C  . Tính các góc của tam
2
giác đó khi biểu thức sau đạt giá trị nhỏ nhất
P  2cos 4C  4cos 2C  cos 2 A  cos 2B

Câu 6( 3,0 điểm ). Cho hình chóp SABC có SC   ABC  và tam giác ABC vuông tại
B. Biết AB  a; AC  a 3 và góc giữa hai mặt phẳng (SAB), (SAC) bằng  với
13
sin   .
19

a) Tính độ dài SC theo a.


b) Tính khoảng cách giữa SA và BC

================== HẾT==================
TRƯỜNG THPT CHU VĂN AN ĐÁP ÁN ĐỀ ĐỀ NGHỊ THI OLYMPIC LỚP 11

TỔ TOÁN – TIN NĂM HỌC : 2016-2017

***** MÔN : TOÁN

Thời gian làm bài :150 phút (không kể thời gian giao đề)

*************

1.a  4sin 2 x sin 2 3 x  6  2sin 3 x 0.5


 4(1  sin 2 x sin 2 3 x)  2(1  sin 3 x)  0
 4 sin 2 x(1  sin 2 3 x)  cos 2 x   2(1  sin 3 x)  0
 4(sin 2 x cos 2 3 x  cos 2 x)  2(1  sin 3 x)  0 0.5
sin 3 x  1
 sin 3 x  1 
 sin 2 x cos 2 3 x  0   2  x   k 2 (k  Z )
cos 2 x  0 cos x  0 2 0.5

0.5

1.b (√2𝑥+1−1). 3√2.3𝑥+1. 4√3.4𝑥+1… 2017√2016.2017𝑥+1−1 1,0


L= lim
𝑥→0 𝑥

3 4 2017
( √2.3𝑥+1−1). √3.4𝑥+1… √2016.2017𝑥+1−1
+ lim
𝑥→0 𝑥

2017
√2016.2017𝑥+1−1
+ …..+ lim
𝑥→0 𝑥

𝑛
√𝑎𝑥+1−1 𝑎
Chứng minh công thức: lim = (𝑎 ≠ 0, 𝑛 ∈ 𝑁∗ ) (1)
𝑥→0 𝑥 𝑛

Áp dụng (1) ta thu được

L=1+2+3+…+2016 = 1008 . 2017= 0.5


0.5

2a. 2. a) Dùng phương pháp quy nạp để chứng minh số hạng tổng quát của 1.0
dãy trên là un  n2  3n  3 điểm

+ Với n=1;2 đúng

+ với n=k>2 thì u k  k 2  3k  3

+ với n=k+1 thì u k  (k  1) 2  3(k  1)  3 đúng

 n  2 3.0
2
n2
b) Dễ thấy an  0, n  *
. Từ giả thiết ta có    n  1
an 1 an

1 1 0.5
Với mỗi n thuộc N*, đặt yn   ta có y1  1 và
an 4

 1 2 1 n2
 n  2              
2 2 2
 n 1
y  n  n
y  n 1 n 2 y n y y y
 n  2
n 1 n n 1 2 n
 4  4
0.5

0.5

4n 2  n  1 0.5
2
 n 1   n  2   1 
2 2 2
4
Do đó yn        1
... y   a 
 n 1   n   3   n  1 n2 16  n 2  n  1
2 n 2
0.5

Vậy lim u n  4
0.5

Xét x  1 từ khai triển trên nhân hai vế với  x  1 ta có:


11
3a.

x    x 1  a 
11 11
11
1 0  a1 x  a2 x 2  ...  a110 x110 (2)
0.5
11
VT (2)   C11k x11k  1
11 k
 Hệ số của x11 trong vế trái bằng C11
1
 11
k 0

 11 k 11k k  0.5
VP(2)    C11 x  1   a0  a1 x  a2 x 2  ...  a110 x110 
 k 0 

 Hệ số của x11 trong vế phải bằng

C110 a0  C11
1
a1  C112 a2  C113 a3  ...  C11
10
a10  C11
11
a11

Từ đó suy ra đẳng thức cần chứng minh 0.5

Ta có
Cnk

n!

1
.
 n  1! C k 1
 n 1 (3)
k  1 k ! k  1 n  k ! n  1  k  1!  n  1   k  1  ! n  1

 1 kCnk   1 kCnk22 0.5


k k

3b. Áp dụng 2 lần công thức (3) ta được:


 k  1 k  2   n  1 n  2 
Cho k chạy từ 1 đến n rồi cộng vế các đẳng thức trên ta có 0.5

 n  1 n  2 S  Cn32  2Cn42  3Cn52  ...   1 nCnn22


n

   Cn21  Cn31   2  Cn31  Cn41   3  Cn41  Cn51   ...   1 nCnn11


n

 Cn21  Cn31  Cn41  ...   1 Cnn11


n


 Cn01  Cn11  Cn01  Cn11  Cn21  Cn31  Cn41  Cn51  ...   1
n 1

Cnn11 

1   n  1  1  1
n 1
 n

n
Vậy S  .
 n  1 n  2 

0.5
4 a) d= -2017
Đặt f ( x)  x 4  ax3  bx 2  cx  2013 liên tục trên R.

Ta có: f(0)=-2017 <0


0.5
Mặt khác lim f ( x)   , nên tồn tại 2 số   0;   0 sao cho
x

f ( )  0; f ( )  0 . Do đó f (0). f ( )  0; f (0). f ( )  0 .

Vậy phương trình có ít nhất hai nghiệm phân biệt thuộc hai khoảng ( , 0) và 0.5
(0,  )

b) d=1: Gọi x0 là nghiệm của phương trình ( x0  0 )


1 1
x04  ax03  bx02  cx0  1  0  b   x02  2
 ax0  c
x0 x0 0.5
Ta có:
  2 1 1  2 1
2

 a  b  c  ( x  x2  1)  a  c    x0  x2  ax0  c x   ( x0  x2  1)
2 2 2 2
0
1 2 2

0   0 0   0

2 2
 1 1 1  1 
  ax0  c  x02  2  ax0  c    x02  2 
 x0 x0 x0   x0 
2
 2 1 
 x0  2 
t2
Suy ra:  a  b  c    x0  1
2 2 2
 với t  x02  2  2
x02  2  1 t  1
1 x0
x0
t2 4
Mặt khác:   3t 2  4t  4  0  (t  2)(3t  2)  0 (đúng do t  2 ).
t 1 3
4 0.5
Vậy a 2  b2  c 2  .
3
2
Dấu bằng xảy ra khi a  b  c   (ứng với x0  1 )
3
2 2
a  c  , b   (ứng với x0  1 )
3 3

0.5
0.5
5a) Xét hai trường hợp: 1

+) B và C không tù. Khi đó A

2 2 1
cos CBB '   sin C  , cos C  B
5 5 5 ’
BB ' 5 C
BC   ’
H
cos CBB ' 2
CC ' 4 3
Suy ra sin B   , cos B  C
BC 5 5
2,5
B
điểm

2 BB ' 5 1 5 1,0
 sin A  sin B cos C  sin C cos B   AB    S  AB.CC ' 
5 sin A 2 2 2

+) B hoặc C tù 0,5

2 1
Do BB '  CC ' nên B  C và C tù  sin C  , cos C  
5 5

4 3 2 25
Còn sin B  , cos B  (giống trường hợp 1)  sin A  , AB  Suy ra
5 5 5 5 2
25
S
2
5b)   1 0,5
Ta có A  B  C  C   0  cos C 
3 2 2

cos 2 A  cos 2B  2cos  A  B  cos  A  B   2cocC cos  A  B   2cos C (3) 0,5

( Do cos C  0 và cos  A  B   1 ).


Dấu bằng trong (3) xảy ra khi A  B hoặc C 
2,5 2
điểm
   
Từ đó P  4 2cos 2 C  1  2  2cos 2 C  1  1  2cos C 
2


0,5
 8cos C  2cos C  1  2cos C
2 2

16cos4 C  8cos2 C  1  1  2cos C  4   4cos 2 C  1  1  2cos C   4  4 (4).


2 0,5


Dấu bằng trong (4) xảy ra khi C  0,5
3


Vậy P đạt giá trị nhỏ nhất khi A  B  C 
3 S

6a a) Gọi H, K là hình chiếu của C lên SA, SB. 0,5


H
Ta chứng minh được
x

CK  (SAB), SA  (CHK ) . K

C A
Suy ra CHK vuông tại K và SA  KH . a
B
Do đó   CHK.

0.5
Đặt SC  x  0 . Trong tam giác vuông SAC ta có

0.5
1 1 1 3a 2 x 2
   CH 2
 .
CH 2 CA 2 CS 2 3a 2  x 2

2a 2 x 2
Tương tự, trong tam giác vuông SBC ta có CK 2  .
2a 2  x 2

13 CK 2 13 2(3a 2  x 2 ) 13
Ta có sin        x  6a , vì x > 0. Vậy SC  6a
19 CH 2 19 3(2a 2  x 2 ) 19

0.5

6b b)kẻ Ax//BC, từ C kẻ CE vuông Ax, kẻ CF vuông góc SE ; 0.5

ta chứng minh được CF là khoảng cách 0.5

1 1 1 xa
2
 2
  CF  .
CF CE CS 2 x  a2
2

1.0

You might also like