Professional Documents
Culture Documents
( )
2 2 x2 +9 x
a) 2.27 x − 9 x +3 x
=3 ;
2
b) x 3 − 3 x + 2 ln x − ln ( x + 2 ln x ) =
0.
3
Câu 5: (4.0 điểm)
mx + 4
a) Cho hàm số y = với m là tham số. Tìm tất cả các giá trị nguyên của tham số m
x+m
thuộc khoảng ( −2023; 2023) để hàm số đồng biến trên khoảng (1; + ∞ ) .
b) Cho hàm số y =x3 − 2 ( m + 1) x 2 + ( 3m + 1) x + 2m − 2 có đồ thị là ( Cm ) . Tìm tất cả các giá trị
tham số m để ( Cm ) cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt A ( 2;0 ) , B và C sao cho trong hai
điểm B , C có một điểm nằm trong và một điểm nằm ngoài đường tròn ( C ) : x 2 + y 2 =
1.
TOANMATH.com Trang 1
NHÓM TOÁN VDC&HSG THPT NĂM HỌC 2022 - 2023
Cho hàm số f ( x ) xác định, liên tục trên và thoả mãn f ( cot
= x ) sin 2 x + cos 2 x . Tìm giá trị
số g ( x ) f ( x ) f (1 − x ) trên đoạn [ −1;1] .
lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm =
Cho hình lăng trụ đều ABC. A′B′C ′ có AB = 2 3 và AA′ = 2 . Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm
của các cạnh A′B′, A′C ′, BC và hai điểm F , E lần lượt là giao điểm của mặt phẳng ( MNP ) với
AB′, AC ′ . Tính thể tích của khối đa diện MFENC ′B′ .
Trang 2 TOANMATH.com
NHÓM TOÁN VDC&HSG THPT NĂM HỌC 2022 - 2023
= x k 0= k 0
k
Số hạng không chứa x trong khai triển ứng với k thỏa mãn: 2. ( k − 10 ) + = 0 ⇔ k = 8.
2
Vậy số hạng không chứa x trong khai triển ứng là: C108 ( −2 ) =
8
11520.
TOANMATH.com Trang 3
NHÓM TOÁN VDC&HSG THPT NĂM HỌC 2022 - 2023
x − 2 y ≥ 0
4 x − 5 y − 3 ≥ 0
Điều kiện của hệ phương trình .
x − y ≥ 0
y ≥ 0
Xét phương trình (1 − y ) x − y + x = 2 + ( x − y − 1) y
=
a x− y a = x − y
2
( )
2 2 x2 +9 x
a) 2.27 x − 9 x +3 x
=3 ;
2
b) x 3 − 3 x + 2 ln x − ln ( x + 2 ln x ) =
0.
3
Trang 4 TOANMATH.com
NHÓM TOÁN VDC&HSG THPT NĂM HỌC 2022 - 2023
Lời giải
9
( )
2
2 2 x +9 x 2 x2 + x
+3 x
a) 2.27 x − 9 x = 3 ⇔ 2.33 x − 32 x =
+6 x
3 2
x2 + 32 x x = 0
3 =1
3
2
x + x 3
⇔ x + x =0 ⇔
2
⇔ 32 x +3 x
+3 2
−2=0⇔ 2 3 2
.
x + x 2 x = − 3
3
2
= −2 ( loai ) 2
3
S 0; − .
Vậy tập nghiệm của phương trình là =
2
x > 0
b) Điều kiện: .
x + ln x > 0
2
x3 − 3 x + 2 ln x − ln ( x + 2 ln x ) =
3
0 ⇔ x 3 =+
3
x 2 ln x + 2 ln ( 3
x + 2 ln x )
t
Đặt= 3
x + 2 ln x ( t > 0 ) , kết hợp phương trình ta có hệ:
t 3 x + 2 ln x
= 3
t = x + 2 ln x (1)
3 ⇔ 3
x = t + 2 ln t
x = t + 2 ln t
( 2)
⇒ t 3 − x 3 = x + 2 ln x − t − 2 ln t ⇒ t 3 + t + 2 ln t = x 3 + x + 2 ln x ( 3)
Xét hàm đặc trưng f ( u ) = u 3 + u + 2 ln u , ( u > 0 )
2
Ta có f ′ ( u =
) 3u 2 + 1 + > 0 , ∀u > 0 ⇒ f ( u ) đồng biến trên ( u; +∞ )
u
( 3) ⇔ f ( t ) = f ( x ) ⇔ t = x ⇔ x3 = x + 2 ln x ⇔ x3 − x − 2 ln x =0 .
Xét g ( x ) = x3 − x − 2 ln x ( x > 0) .
2 3x3 − x − 2 ( x − 1) ( 3x 2 + 3x + 2 )
)
g ′ ( x= 3 x 2
− 1 − = =
x x x
g′( x) = 0 ⇔ x =1
TOANMATH.com Trang 5
NHÓM TOÁN VDC&HSG THPT NĂM HỌC 2022 - 2023
m2 − 4
YCBT ⇔
= y′ > 0 , ∀x ∈ (1; + ∞ )
( x + m)
2
m 2 − 4 > 0
⇔ ⇒ m > 2.
− m ∉ (1; + ∞ )
Vì m ∈ ( −2023; 2023) và m ∈ nên ta có m = {3; 4;5;.......; 2021; 2022} .
Vậy có 2020 giá trị nguyên của tham số m .
b) Phương trình hoành độ giao điểm: x3 − 2 ( m + 1) x 2 + ( 3m + 1) x + 2m − 2 =0
x = 2
⇔ 2 .
x − 2mx − m + 1 =0
Yêu cầu bài toán ⇔ x 2 − 2mx − m + 1 =0 (1) có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 và
−1 < x1 < 1 < x2
x < −1 < x < 1
1 2
1+ 5
m < −
2
+ Điều kiện để phương trình có 2 nghiệm phân biệt: ∆=′ m 2 + m − 1 > 0 ⇔ ( 2)
−1 + 5
m >
2
+ Xét phương trình (1)
1 1 1
- Nếu x = − thì (1) có dạng: + m − m + 1 =0 (vô lý). Suy ra x = − không là nghiệm.
2 4 2
1 x2 + 1
- Khi x ≠ − thì (1) ⇔ m = .
2 2x +1
x2 + 1
Xét hàm số f ( x ) = .
2x +1
1+ 5
2 x= −
2x + 2x − 2 2
f ′( x) = , cho f ′ ( x )= 0 ⇒
( 2 x + 1)
2
−1 + 5
x =
2
Bảng biến thiên
Trang 6 TOANMATH.com
NHÓM TOÁN VDC&HSG THPT NĂM HỌC 2022 - 2023
m < −2
−1 < x1 < 1 < x2
Từ BBT, ta nhận xét thì thỏa mãn điều kiện ( 2 ) .
x1 < −1 < x2 < 1 m > 2
3
2
Vậy m ∈ ( −∞; − 2 ) ∪ ; + ∞ thỏa mãn yêu cầu bài toán.
3
Câu 6. (1.5 điểm)
Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B , biết AC vuông góc
với mặt phẳng ( SBD ) và AB = a, AD
= SD = 2a . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng
= SB
SA và BD .
Lời giải
AC ⊥ ( SBD )
⬥ Theo đề ⇒ ( ABCD ) ⊥ ( SBD ) .
AC ⊂ ( ABCD )
Trong mặt phẳng ( SBD ) gọi H là hình chiếu của S lên BD (1).
( ABCD ) ⊥ ( SBD )
Vì (2).
( ABCD ) ∩ ( SBD ) =
SD
Từ (1) và (2) suy ra SH ⊥ ( ABCD ) .
TOANMATH.com Trang 7
NHÓM TOÁN VDC&HSG THPT NĂM HỌC 2022 - 2023
⬥ Xét tam giác SHE vuông cân tại H (K là trung điểm của HE ):
SE 2 SH 10a
HK
= = = .
2 2 5
a 10
Vậy d ( BD, AC ) = .
5
Câu 7. (2.0 điểm)
Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B , tam giác SAC cân tại S và
nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của SA và BC .
Biết AB = a và MN tạo với mặt đáy một góc 60° . Tính thể tích khối chóp S . ABC theo a .
Lời giải
Gọi H , K lần lượt là trung điểm của AC và AH khi đó: SH ⊥ ( ABC ) và MK / / SH nên
MK ⊥ ( ABC ) .
⇒ MN ( =
, ( ABC ) =
MNK )
60° .
Cho hàm số f ( x ) xác định, liên tục trên và thoả mãn f ( cot
= x ) sin 2 x + cos 2 x . Tìm giá trị
số g ( x ) f ( x ) f (1 − x ) trên đoạn [ −1;1] .
lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm =
Lời giải
Trang 8 TOANMATH.com
NHÓM TOÁN VDC&HSG THPT NĂM HỌC 2022 - 2023
Ta có:
= g ( x ) f ( x ) . f=
(1 − x ) , ∀x ∈ .
x 2 (1 − x ) − 2 x (1 − x ) + 2
2
u x (1 − x ) .
Đặt=
u′ = 1 − 2 x
1.
u′ = 0 ⇔ x =
2
Ta có bảng biến thiên
1
Do đó u ∈ −2; .
4
u 2 + 8u − 2 1
Khảo sát hàm h ( u ) = 2
trên −2; .
u − 2u + 2 4
2 ( −5u 2 + 4u + 6 )
h′ ( u ) = .
( u 2 − 2u + 2 )
2
2 − 34
2 ( −5u + 4u + 6 )2 u =
2
h′ ( u ) =
0⇔ 0⇔
= .
( u − 2u + 2 )
2
2 2 + 34
u = (l )
2
1 1 1 1
Vậy max h ( u ) = khi u = ⇒ max g ( x ) = khi x = .
1
−2; 4
25 4 [ −1;1] 25 2
TOANMATH.com Trang 9
NHÓM TOÁN VDC&HSG THPT NĂM HỌC 2022 - 2023
2 − 34 1 − 2 34 − 3
min h ( u )= 4 − 34 khi u = ⇒ min g ( x )= 4 − 34 khi x = .
1
−2; 4
5 [ −1;1] 2
Cho hình lăng trụ đều ABC. A′B′C ′ có AB = 2 3 và AA′ = 2 . Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm
của các cạnh A′B′, A′C ′, BC và hai điểm F , E lần lượt là giao điểm của mặt phẳng ( MNP ) với
AB′, AC ′ . Tính thể tích của khối đa diện MFENC ′B′ .
Lời giải
Ta có ( MNP ) ≡ ( MBCN ) .
(=
2 3) . 3
2
ABC. A′B′C ′
Thể tích khối = 6 3.
.2
4
Gọi P′ là trung điểm của B′C ′ , I = PI ∩ EF .
MN ∩ A′P′, J =
Vì PP′ ⊥ MN , A′P′ ⊥ MN ⇒ ( APP′A′ ) ⊥ ( MBCN ) và ( APP′A′ ) ∩ ( MBCN ) =
IP .
d ( P′, ( FBCE ) ) .
Gọi H là hình chiếu vuông góc của P′ trên IP ⇒ P′H =
1 1 2 3. 3 3 5 6
Trong tam giác vuông IPP′ có PP′ =2, IP′ = A′P′ = . = ⇒ IP = ⇒ P′H = .
2 2 2 2 2 5
NE MF 1
Ta có E , F là trọng tâm của hai tam giác CA′C ′ và BA′B′ nên suy ra = = .
NC MB 3
2 4 3 1
Vì BM
= CN ⇒ MFEN là hình thang cân có EF
= // = B′C ′ =, MN = B′C ′ 3 , chiều
3 3 2
1 5 1 4 3 5 35 3 1 35 3 6 7 3
cao IJ = IP = ⇒ S MFEN = 3 + . = ⇒ VP′.MFEN =
= . . .
3 6 2 3 6 36 3 36 5 18
1 1 1 1 1 6 3 3
Ta có VE . =
NC ′P′ VF .MB
= . VA. A=
′P′ ′B′C ′ . . VABC . A= ′B′C ′ =
4 3 4 3 3 36 6
1 1
=( vì S NP′C ′ = S A ' B′C ′ , d ( E , ( A ' B′C ′ ) ) d ( A, ( A ' B′C ′ ) ) )
4 3
3 7 3 13 3
Vậy ta có thể tích khối MFENC ′B′ = 2VE . NC ′P′ + VP′.MFEN = 2. + = .
6 18 18
Câu 10. (1.5 điểm)
Trang 10 TOANMATH.com
NHÓM TOÁN VDC&HSG THPT NĂM HỌC 2022 - 2023
Cho các số thực dương x, y thỏa mãn điều kiện xy ≤ y − 1 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
x+ y x − 2y
=P −
2
x − xy + 3 y 2 6( x + y)
Lời giải
Ta có x > 0, y > 0 nên
2
x 1 1 1 1 1 1
xy ≤ y − 1 ⇔ ≤ − 2 =− − + ≤
y y y y 2 4 4
x x
+1 −2
x+ y x − 2y y y
=P − = −
x 2 − xy + 3 y 2 6( x + y ) x x
2
6
x
y − y +3 y + 1
x 1 t +1 t −2
Đặt t = , điều kiện 0 < t ≤ = ta có P −
y 4 t − t + 3 6(t + 1)
2
t +1 t −2 1
Xét f ( t )
= − với 0 < t ≤
t 2 − t + 3 6(t + 1) 4
−3t + 7 1
= f ′(t ) −
2 ( t + 1)
2
2 ( t 2 − t + 3)
3
1
∀t ∈ 0; ta có : t 2 − t + 3= t (t − 1) + 3 < 3; −3t + 7 > 6 và t + 1 > 1
4
1 −3t + 7 −3t + 7 1 1 1 1
∀t ∈ 0; : > > và − > − ⇒ f '(t ) > 0, ∀t ∈ 0;
2 ( t + 1)
2
4 2 t2 − t + 3 2 4
( ) 6 3 3
3
1
⇒ f ( t ) đồng biến trên 0;
4
Ta có bảng biến thiên như sau
1 7 + 10 5 7 + 10 5 1
⇒ f (t ) ≤ f = . Vậy Pmax = khi x = , y = 2
4 30 30 2
TOANMATH.com Trang 11