You are on page 1of 4

Hướng dẫn ôn tập Toán 10

HƯỚNG DẪN ÔN TẬP HỌC KÌ II


Môn: TOÁN 10
Năm học: 2023 – 2024

A. TÀI LIỆU VÀ GỢI Ý NỘI DUNG ÔN TẬP


1. Tài liệu
Các tài liệu HS như SGK Toán 10, SBT Toán 10, PHT…
2. Nội dung ôn tập
2.1. Đại số
1. Quy tắc cộng và quy tắc nhân, sơ đồ hình cây.
2. Hoán vị - Chỉnh hợp - Tổ hợp.
3. Nhị thức Newton.
4. Sai số và số quy tròn.
5. Thống kê: số trung bình, trung vị, tứ phân vị, mốt, khoảng biến thiên, khoảng tứ phân
vị, phương sai, độ lệch chuẩn, số liệu bất thường.
6. Xác suất của biến cố.
2.2. Hình học
1. Tọa độ của vectơ. Biểu thức tọa độ của các phép toán vectơ.
2. Phương trình đường thẳng, phương trình đường tròn, ba đường conic và các bài toán
liên quan.
B. CÁC DẠNG BÀI TẬP
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM NHIỀU LỰA CHỌN
PHẦN II. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI
Học sinh làm phần trắc nghiệm trên Ms Teams trong kênh môn Toán của lớp.
PHẦN III. BÀI TẬP TỰ LUẬN
Bài 1. Cho tập A = 1; 2;3; 4;5;6 . Hỏi lập được bao nhiêu số tự nhiên từ tập A sao cho:

a) Có 3 chữ số.
b) Có 4 chữ số khác nhau.

c) Là số chẵn có 6 chữ số khác nhau.


d) Có 4 chữ số khác nhau và chia hết cho 5.
e) Có 3 chữ số khác nhau và chia hết cho 3.

f) Có 4 chữ số khác nhau sao cho hai chữ số 2 và 3 luôn đứng cạnh nhau.
Bài 2. Cho 5 quả cầu màu trắng khác nhau và 4 quả cầu xanh khác nhau. Ta sắp xếp 9 quả cầu đó vào
một hàng 9 chỗ cho trước.

a) Có bao nhiêu cách sắp xếp khác nhau?


b) Có bao nhiêu cách sắp xếp sao cho hai quả cầu đứng cạnh nhau không cùng màu?
c) Có bao nhiêu cách sắp xếp sao cho 5 quả cầu trắng đứng cạnh nhau?

Trang 1|4
Hướng dẫn ôn tập Toán 10
Bài 3. Một tổ có 12 nữ và 10 nam. Cần chọn ra 5 học sinh của tổ để chuẩn bị cho tiết mục văn nghệ
của lớp. Hỏi có bao nhiêu cách chọn, biết:
a) 5 bạn chọn bất kì. b) Gồm 3 nam và 2 nữ. c) Có ít nhất 1 nữ.

d) Số nam ít hớn số nữ. e) Có cả nam và nữ.


4
 1 
Bài 4. a) Viết các khai triển sau: ( 2 + 3 x ) , ( 4 x − 1) ,  + x  .
5 4

 2x 
4
3 
b) Tìm số hạng không chứa x trong khai triển  + 2 x  , x  0 .
x 

Bài 5. Từ các chữ số 1, 2,3, 4,5, 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 7 chữ số khác nhau và trong
mỗi số tổng của 3 số đầu nhỏ hơn tổng của 3 số sau một đơn vị.
Bài 6. Kết quả dự báo nhiệt độ cao nhất trong 10 ngày liên tiếp ở Nghệ An cuối tháng 1 năm 2022
được cho ở bảng sau:

Ngày 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31

Nhiệt độ
23 25 26 27 27 27 27 21 19 18
( C )
Tính số trung bình cộng, trung vị, mốt, phương sai và độ lệch chuẩn của mẫu số liệu đó.
Bài 7. Bảng dưới đây thống kê sản lượng thủy sản của Việt Nam từ năm 2013 đến năm 2020 (đơn vị:
triệu tấn)

Năm 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019 2020

Sản lượng
6,053 6,319 6,563 6,728 7,279 7,743 8,150 8,410
(triệu tấn)

a) Tìm số trung bình cộng, trung vị và tứ phân vị của mẫu số liệu.


b) Tìm khoảng biến thiên và khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu.
c) Tính phương sai và độ lệch chuẩn của mẫu số liệu.

Bài 8. Gieo một con súc sắc hai lần liên tiếp. Tính xác suất của mỗi biến cố sau :
a) A : ‘‘Lần thứ hai xuất hiện mặt 5 chấm’’.
b) B: ‘‘Tổng số chấm xuất hiện trong hai lần gieo bằng 7’’.

c) C: ‘‘Tổng số chấm xuất hiện trong hai lần gieo chia hết cho 3’’.
d) D: ‘‘Số chấm xuất hiện lần thứ nhất là số nguyên tố’’.
e) E: ‘‘Số chấm xuất hiện lần thứ nhất nhỏ hơn số chấm xuất hiện lần thứ hai”.

Trang 2|4
Hướng dẫn ôn tập Toán 10
Bài 9. Một hộp chứa 6 bi vàng, 5 bi đỏ, 4 bi xanh có kích thước và khối lượng như nhau. Lấy ngẫu
nhiên 8 bi trong hộp. Tính xác suất sao cho trong 8 bi lấy ra có:
a) 3 bi vàng, 2 bi đỏ và 2 bi xanh. b) có ít nhất 1 bi vàng. c) có số bi vàng bằng số bi đỏ.

Bài 10. Một câu lạc bộ cờ vua có 10 bạn nam và 7 bạn nữ. Huấn luyện viên muốn chọn 4 bạn đi thi
đấu cờ vua. Tính xác suất sao cho:
a) 4 bạn được chọn là nam. b) 4 bạn chọn gồm 2 nam, 2 nữ.

c) 4 bạn chọn có ít nhất 1 nam. d) 4 bạn được chọn số nam ít hơn số nữ.
Bài 11. Viết phương trình đường thẳng d trong các trường hợp sau:

a) d đi qua điểm M (1; −2 ) và có vectơ pháp tuyến n = (1;3) .

b) d đi qua hai điểm P ( −1;5) ; Q ( 0;3) .

c) d là trung trực của đoạn AB với A ( 2;0 ) ; B ( 3; −2 ) .

d) d đi qua điểm M ( 3; 4 ) và song song với đường thẳng  : x − 3 y + 1 = 0 .

e) d đi qua điểm M ( −4;1) và vuông góc với đường thẳng  :2 x + y − 4 = 0 .

f) đi qua điểm M (1;3) cắt hai trục Ox, Oy tại hai điểm A, B sao cho OA = OB .

Bài 12. Viết phương trình đường tròn (C) trong các trường hợp sau:

a) (C) có tâm I (1; −3) và bán kính R = 7 . b) (C) có tâm I (1;3) đi qua điểm A ( 3;1) .

c) (C) có đường kính AB với A (1;1) , B ( 7;5) .

d) (C) có tâm I ( −2;0 ) và tiếp xúc với d: 2 x + y − 1 = 0 .

e) (C) đi qua 3 điểm M (1; −2 ) , N (1; 2 ) , P ( 5; 2 ) .

f) (C) có tâm là giao điểm của đường thẳng d1 : x − 3 y + 1 = 0 với đường thẳng d2 : x = −4 đồng thời
tiếp xúc với đường thẳng d3 : x + y − 1 = 0 .

g) (C) đi qua điểm A (1; 2 ) , B ( 3;1) và tâm I nằm trên ( d ) : 7 x + 3 y + 1 = 0 .

Bài 13. Cho đường tròn (C): x2 + y 2 − 4 x + 8 y − 5 = 0 .

a) Tìm tâm và bán kính của (C).


b) Viết phương trình tiếp tuyến của ( C ) tại A ( −1;0 ) .

c) Viết phương trình tiếp tuyến của ( C ) , biết tiếp tuyến đó song song với d : 2 x − y = 0 .

d) Viết phương trình tiếp tuyến của ( C ) , biết tiếp tuyến đó vuông góc với d’: 4 x − 3 y + 1 = 0 .

Trang 3|4
Hướng dẫn ôn tập Toán 10
e) Tìm m để đường thẳng d: x + ( m –1) y + m = 0 tiếp xúc với đường tròn ( C ) .

f) Tìm m để đường thẳng d : mx + y + 2 = 0 tại hai điểm A, B sao cho: AB = 6.

Bài 14. Viết phương trình chính tắc (E) biết


3
a) Độ dài trục lớn bằng 8, tiêu cự bằng 6. b) Tiêu cự bằng 4 và tâm sai e = .
5

 3
( )
c) Một tiêu điểm là F − 3;0 và điểm N 1;  thuộc (E).
 2 

 3 
d) (E) đi qua hai điểm M (1;0 ) và N  ;1 .
 2 
Bài 15. Lập phương trình chính tắc của hypebol (H) biết
2
a) Trục thực bằng 8, tiêu cự bằng 10. b) Tiêu cự bằng 2 13 , một tiệm cận là y = x.
3

c) Tâm sai e = 5 và (H) đi qua điểm M ( )


10;6 .

Bài 16. Lập phương trình chính tắc của parabol (P) biết
a) (P) có tiêu điểm F (1;0 ) . b) (P) có tham số tiêu p = 5 .

c) (P) nhận đường thẳng d : x = −2 làm đường chuẩn.


Bài 17. Một gương lõm có mặt cắt là một hình parabol như hình vẽ dưới đây. Biết tiêu điểm của
parabol cách đỉnh 5 cm và độ sâu của gương là 45 cm. Hãy tính độ rộng AB của gương.

Bài 18. Một chiếc cầu có dây cáp treo hình parabol. Cầu dài 100m và được nâng đỡ bởi những thanh
thẳng đứng treo từ cáp xuống. Biết thanh dài nhất là 30m và thanh ngắn nhất là 6 m. Tính chiều dài của
thanh treo cách điểm giữa cầu 12m.

HẾT

Lưu ý: - HS làm đề cương ra một cuốn vở riêng và nộp lại cho GVBM.

Trang 4|4

You might also like