You are on page 1of 6

Trường THCS Quang Trung

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ I – MÔN TOÁN 6. NH: 2023 - 2024


A. PHẦN SỐ HỌC
DANG 1: THỰC HIỆN PHÉP TÍNH:
Bài 1: Thực hiện phép tính (tính hợp lí nếu có thể)
a) e) 177 :[2.(42 – 9) + 32(15 – 10)] i)

b) f) k)

c) g) l)
d) 205 – [1200 – (42 – 2.3)3] : 40; h) ; m)
Bài 2.Tính bằng cách hợp lí:
a) e) i)

b) f) k)

c) l)
g)
d) m)
h)

Bài 3. Tính tổng sau một cách hợp lí


a) b)
c)
DẠNG 2: TÌM X
Bài 1: Tìm x nguyên biết:
a/ 124 +(118 – x) = 217 b/ 156 – (x + 61) = 82 c/ 219 – 7(x + 1) = 100
d/ (3x – 6).3 = 34 e/ 31 – (x – 6) = - 9 f/ 6x – 302 = 23.5
g/ -280:(6x + 4) = - 28 h/ i)
k/ l/ m/
Bài 2: Tìm x biết:
a) c) e)
b) d) f)
Bài 3: Tìm số nguyên , biết:
a) ; c) e) g.
b) ; d) f) h.
Bài 4. Tìm x là số tự nhiên sao cho:
a.x 4; x 7; x 8 và x nhỏ nhất c. x 10; x 15 và x <100
b.36⋮x ; 45⋮x ; 18⋮x và x lớn nhất. d. 91⋮x ; 26⋮x và 10<x<30.
Bài 5. Tìm số nguyên biết:

1
Trường THCS Quang Trung

a) và c) chia hết cho 5 và là ước của 50


b) là bội của 7 và d) là ước của 20.
Bài 6. Tìm chữ số và biết:
a. chia hết cho c. chia hết cho 2,5 và chia cho dư 1
b. chia hết cho d. chia hết 5,9 nhưng không chia hết cho
DẠNG 3: CÁC BÀI TOÁN CÓ LỜI VĂN
Bài 1: Người ta muốn chia 374 quyển vở, 68 cái thước và 340 nhãn vở thành một số phần thưởng như
nhau. Hỏi có thể chia được nhiều nhất là bao nhiêu phần thưởng. Trong đó mỗi phần thưởng có bao
nhiêu quyển vở, thước và nhãn vở.
Bài 2: Một đội y tế gồm có 36 bác sĩ và 120 y tá. Có thể chia đội y tế đó thành nhiều nhất bao nhiêu tổ
để các bác sĩ và các y tá được chia đều vào mỗi tổ? Khi đó mỗi tổ có bao nhiêu bác sĩ, bao nhiêu y tá?
Bài 3: Một nhóm thanh niên tình nguyện gồm 48 nam và 54 nữ. Có thể chia thành nhiều nhất bao
nhiêu tổ để đi tham gia tình nguyện ở các địa phương? Biết rằng số nam và số nữ được chia đều vào
mỗi tổ. Khi đó mỗi tổ có bao nhiêu nam, bao nhiêu nữ?
Bài 4: Đào và Mai mỗi người mua một số bút chì màu, trong mỗi hộp đều có nhiều hơn hai bút và số
bút ở mỗi hộp bằng nhau. Biết rằng Đào mua được 28 bút và Mai mua được 36 bút. Hỏi mỗi hộp bút
chì màu có bao nhiêu chiếc?
Bài 5: Một tấm bìa hình chữ nhật có kích thước 75cm và 105cm. Ta muốn cắt tấm bìa thành những
mảnh hình vuông nhỏ bằng nhau sao cho tấm bìa được cắt hết không thừa mảnh vụn. Tính độ dài lớn
nhất của cạnh hình vuông.
Bài 6. Có 133 quyển vở, 80 bút bi, 170 tập giấy. Sau khi chia đều thành các phần bằng nhau thì còn dư
13 quyền vở, 8 bút bi và 2 tập giấy. Tính số phần thưởng và số lượng mỗi thứ trong một phần.
DẠNG 4: MỘT SỐ BÀI TOÁN NÂNG CAO
Bài 1. Cho
a. Chứng minh rằng b. Tìm chữ số tận cùng của S
Bài 2. a.So sánh: và ; và
b. Tìm các số nguyên tố , sao cho các số sau cūng là số nguyên tố:

c. So sánh và biết:
Bài 3. a) Chứng minh rằng với thì và là hai số nguyên tố cùng nhau
b) Cho . Hỏi S có là số chính phương không? Vì sao?
c) Chứng tỏ rằng tồng là hợp số.
Bài 4. Tìm số nguyên biết:
a) b) c)
d) e) f)
2
Trường THCS Quang Trung

Bài 5. Cho . Chứng minh rằng:


B. PHẦN HÌNH HỌC
Bài 1: Tính chu vi và diện tích các hình sau:
a) Hình chữ nhật có chiều dài và chiều rộng .
b) Hình vuông có cạnh .
c) Hình thang cân có độ dài hai đáy là và , chiều cao , cạnh bên .
d) Hình thoi có cạnh , độ dài hai đường chéo là và .
e) Hình bình hành có độ dài hai cạnh là và , chiều cao .
Bài 2: Một hình chữ nhật có chiều dài là và chiều rộng là . Một hình vuông có chu vi bằng
chu vi hình chữ nhật. Tính diện tích hình vuông đó.
Bài 3. Một siêu thị cần treo đèn trang trí xung quanh mép một tấm biển quảng cáo hình chữ nhật có
diều rộng 2,5m, chiều dài 8m. Chi phí cho mỗi mét dài của đèn là 55 000 đồng. Hỏi siêu thị đó phải
chi bao nhiêu tiền để mua đèn?
Bài 4: Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài , chiều rộng .Người ta trồng một vườn hoa
hình thoi ở trong mảnh đất đó, biết diện tích phần còn lại là . Tính độ dài đường chéo , biết
.

Bài 5: Hình chữ nhật có . Các điểm trên cạnh sao cho
. Nối ta được hình bình hành (như hình vẽ). Tính:

a) Diện tích hình bình hành . b) Tổng diện tích hai tam giác và .
Bài 6: Bác Đức dự định mua loại gỗ giá 200 nghìn để làm một chiếc bàn. Mặt bàn là một hình
thang cân có các đáy lần lượt là và chiều cao . Hãy tính giúp bác Đức số tiền
mua gỗ để đóng mặt bàn đó.
Bài 7: Một nền nhà hình chữ nhật có chiều dài , chiều rộng . Người ta dự định lát nền bởi
những viên gạch men hình vuông có cạnh . Hỏi người ta cần dùng bao nhiêu viên gạch để lát?
C. MỘT SỐ CÂU TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Trong các tập hợp sau, tập hợp nào có các phần tử đều là số nguyên tố?

3
Trường THCS Quang Trung

A. . B. . C. . D.
Câu 2: Tìm ước chung của 9 và 15: A. . B. . C. . D. .
Câu 3: Tìm ƯCLN( ? A. 4. B. 8. C. 16. D. 32.
Câu 4: Trong hai số sau, hai số nào là hai số nguyên tố cùng nhau?
A. 2 và 6. B. 3 và 10. C. 6 và 9. D. 15 và 33.
Câu 5: Cho . Khi đó là:
A. . B. 1. C. . D. 30.
Câu 6: Trong các tập hợp sau, tập hợp nào có các phần tử được xếp theo thứ tự tăng dần:
A. . B. . C. . D. .
Câu 7: Tổng các số nguyên thỏa mãn là:
A. 33. B. 47. C. . D. 46.

Câu 8: Tính: kết quả là A. 200. B. . C. . D. 33.


Câu 9: Trong các phát biểu sau đây phát biểu nào đúng?
A. Tổng của hai số nguyên cùng dấu là một số nguyên âm.
B. Tổng của hai số nguyên âm là một số nguyên âm.
C. Tổng của hai số nguyên cùng dấu là một số nguyên dương.
D. Tổng của hai số nguyên dương là một số nguyên âm.
Câu 10: Giá trị nào dưới đây của thỏa mãn ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 11: Hình vuông có cạnh thì chu vi và diện tích của nó lần lượt là:
A. và . B. và . C. và D. và .
Câu 12: Hình thoi có độ dài hai đường chéo lần lượt là và thì diện tích của nó là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 13: Hình bình hành có diện tích và một cạnh bằng thì chiều cao tương ứng với cạnh
đó là: A. . B. . C. . D. .
Câu 14: Hình thang có diện tích và có độ dài đường cao là thì tổng hai cạnh đáy của hình
thang đó bằng? A. . B. . C. .D. .
Câu 15: Hình thang cân có độ dài hai cạnh đáy và chiều cao lần lượt là và có chu vi là
A. . B. . C. . D. .
Câu 16: Bạn Hoa làm một khung ảnh có dạng hình chữ nhật với và Độ
dài viền khung ảnh bạn Hoa đã làm là
A. . B. . C. . D. .
Câu 17: Hình bình hành có độ dài một cạnh bằng và chiều cao tương ứng bằng 5cm thì diện
tích của hình bình hành đó gấp mấy lần diện tích hình vuông có cạnh 5cm?
A. 2. B. . C. 4. D. 5.
Câu 18: Hình tam giác đều có mấy trục đối xứng: A. 1. B. 2. C. 3 D. 0
Câu 19: Chọn câu sai.

4
Trường THCS Quang Trung

A. Chữ H là hình vừa có trục đối xứng, vừa có tâm đối xứng.
B. Chữ là hình có tâm đối xứng và không có có trục đối xứng.
C. Chữ là hình vừa có trục đối xứng, vừa có tâm có tâm đối xứng.
D. Chữ I là hình có trục đối xứng và không có tâm đối xứng.
Câu 20: Hình nào sau đây không có tâm đối xứng
A. Hình vuông. B. Hình chữ nhật. C. Hình bình hành. D. Hình tam giác đều.

ĐỀ THAM KHẢO
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I. NĂM HỌC 2021-2022
Môn: Toán lớp 6
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Bài 1: (3,0 điểm) Thực hiện phép tính (hợp lý nếu có thể):
a) 134 + 61 + (-134) + 59 b) 237 + (- 42) + (- 37) + (- 58)

c) 43.59 + 43.42 - 43 d)
Bài 2: (3,0điểm) Tìm x, biết:

a) ; b) ;

c) ; d) và là số tự nhiên lớn nhất


Bài 3: (2,0 điểm)
Một nền nhà hình chữ nhật có chiều dài 12m, chiều rộng 4m.
a) Tính diện tích nền nhà.
b) Nếu lát nền nhà bằng những viên gạch hình vuông có cạnh 40cm thì cần bao nhiêu viên
gạch?
Bài 4: (1,5 điểm) Trong một buổi liên hoan, ban tổ chức đã mua 96 cái kẹo, 36 cái bánh và chia
đều ra các đĩa, mỗi đĩa gồm cả kẹo và bánh. Có thể chia được nhiều nhất thành bao nhiêu đĩa,
mỗi đĩa có bao nhiêu cái kẹo, bao nhiêu cái bánh?

5
Trường THCS Quang Trung

Bài 5:(0,5 điểm)


Tìm số tự nhiên n, biết (n +1) chia hết cho (n - 3)

You might also like