Professional Documents
Culture Documents
b) f) k)
c) g) l)
d) 205 – [1200 – (42 – 2.3)3] : 40; h) ; m)
Bài 2.Tính bằng cách hợp lí:
a) e) i)
b) f) k)
c) l)
g)
d) m)
h)
1
Trường THCS Quang Trung
c. So sánh và biết:
Bài 3. a) Chứng minh rằng với thì và là hai số nguyên tố cùng nhau
b) Cho . Hỏi S có là số chính phương không? Vì sao?
c) Chứng tỏ rằng tồng là hợp số.
Bài 4. Tìm số nguyên biết:
a) b) c)
d) e) f)
2
Trường THCS Quang Trung
Bài 5: Hình chữ nhật có . Các điểm trên cạnh sao cho
. Nối ta được hình bình hành (như hình vẽ). Tính:
a) Diện tích hình bình hành . b) Tổng diện tích hai tam giác và .
Bài 6: Bác Đức dự định mua loại gỗ giá 200 nghìn để làm một chiếc bàn. Mặt bàn là một hình
thang cân có các đáy lần lượt là và chiều cao . Hãy tính giúp bác Đức số tiền
mua gỗ để đóng mặt bàn đó.
Bài 7: Một nền nhà hình chữ nhật có chiều dài , chiều rộng . Người ta dự định lát nền bởi
những viên gạch men hình vuông có cạnh . Hỏi người ta cần dùng bao nhiêu viên gạch để lát?
C. MỘT SỐ CÂU TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Trong các tập hợp sau, tập hợp nào có các phần tử đều là số nguyên tố?
3
Trường THCS Quang Trung
A. . B. . C. . D.
Câu 2: Tìm ước chung của 9 và 15: A. . B. . C. . D. .
Câu 3: Tìm ƯCLN( ? A. 4. B. 8. C. 16. D. 32.
Câu 4: Trong hai số sau, hai số nào là hai số nguyên tố cùng nhau?
A. 2 và 6. B. 3 và 10. C. 6 và 9. D. 15 và 33.
Câu 5: Cho . Khi đó là:
A. . B. 1. C. . D. 30.
Câu 6: Trong các tập hợp sau, tập hợp nào có các phần tử được xếp theo thứ tự tăng dần:
A. . B. . C. . D. .
Câu 7: Tổng các số nguyên thỏa mãn là:
A. 33. B. 47. C. . D. 46.
4
Trường THCS Quang Trung
A. Chữ H là hình vừa có trục đối xứng, vừa có tâm đối xứng.
B. Chữ là hình có tâm đối xứng và không có có trục đối xứng.
C. Chữ là hình vừa có trục đối xứng, vừa có tâm có tâm đối xứng.
D. Chữ I là hình có trục đối xứng và không có tâm đối xứng.
Câu 20: Hình nào sau đây không có tâm đối xứng
A. Hình vuông. B. Hình chữ nhật. C. Hình bình hành. D. Hình tam giác đều.
ĐỀ THAM KHẢO
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I. NĂM HỌC 2021-2022
Môn: Toán lớp 6
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Bài 1: (3,0 điểm) Thực hiện phép tính (hợp lý nếu có thể):
a) 134 + 61 + (-134) + 59 b) 237 + (- 42) + (- 37) + (- 58)
c) 43.59 + 43.42 - 43 d)
Bài 2: (3,0điểm) Tìm x, biết:
a) ; b) ;
5
Trường THCS Quang Trung