You are on page 1of 12

NỘI DUNG ÔN TẬP HỌC KÌ II THEO CHỦ ĐỀ

I. CỘNG, TRỪ PHÂN SỐ


Dạng 1: Thực hiện cộng - trừ hai (nhiều) phân số.
Bài 1. Thực hiện phép tính:

a) b)

c) d)
Bài 2. Thực hiện phép tính:

a) b)

c) d)
Bài 3. Tính các tổng dưới đây sau khi đã rút gọn phân số:

a) b)

c) d)
Bài 4. Tính các tổng sau:

a) b)

c) d)
Bài 5. Thực hiện phép tính:

a) b)

c) d)
Bài 7. Tính nhanh giá trị các biểu thức sau:

Bài 8. Tính bằng phương pháp hợp lý nhất :


31  7 8  38  8 17 3   1 12 13   79 28 
            
a) 23  32 23  b) 45  45 51 11  c)  3 67 41   67 41 

d) e)
Bài 9. Tính nhanh, tính hợp lý

a) b)

c) d)
) f)
e
Dạng 2: Tìm số x biết thỏa mãn điều kiện bài cho.
Bài 15. Tìm , biết:

a) b) c)

d) e) f)
Bài 16. Tìm , biết

a) b)
Bài 17: Tìm x biết:

a) b)

c)
Bài 18: Tìm x, biết:

a) b) c)

d) e) f)

Bài 19. Tìm , biết

Bài 20. Viết tập hợp các số nguyên , biết .

Bài 21. Tìm các số nguyên để: là một số nguyên.

Bài 22. Tìm các số nguyên n để: là một số nguyên.

Bài 23. Tìm các số nguyên để: là một số nguyên.

Bài 24. Tìm các số nguyên t sao cho là một số nguyên.

Bài 25. Tìm biết rằng: .

Bài 26. Tìm các số nguyên x, y biết:


Dạng 3: Tính tổng theo quy luật.
Bài 27: Tính tổng các phân số sau đây 1 cách nhanh chóng nhất.

a) b)
c) d)

Bài 28. Chứng minh rằng: .

Bài 29. Tính: .

Bài 30. Cho . Chứng tỏ rằng: không là một số tự nhiên.

Bài 31. Tìm số tự nhiên x biết rằng:

Bài 32: Tính tổng S =

Bài 33: Tính tổng

Bài 34: Tính tổng S =

Bài 35: Tính tổng S =

Bài 36: Tính tổng S =

Bài 37: Tính tổng C =

Bài 38: Tính tổng D =

II. NHÂN CHIA PHÂN SỐ


DẠNG 1: THỰC HIỆN NHÂN CHIA HAI HOẶC NHIỀU PHÂN SỐ.
Bài 1: Thực hiện phép nhân sau:

a/ b/ c/ d/
Bài 2. Tính:

a) b)
Bài 3. Làm tính nhân:

a) b)
Bài 4: Tính giá trị của cắc biểu thức sau bằng cách tính nhanh nhất:

a/ b/ c/
Bài 5: Tìm các tích sau:

a/ b/
Bài 6: Tính nhẩm
a/ b.

c/ d/
Bài 7. Tính:

a) b)

c) d)

Bài 8. Tính:

Bài 9. Tính nhanh:


Bài 10. Tính giá trị của các biểu thức sau:

a)

b)

c)

Bài 13. Một hình chữ nhật có diện tích là , chiều dài là Tính chu vi hình chữ
nhật đó.
Bài 14: Đồng hồ chỉ 6 giờ. Hỏi sau bao lâu kim phút và kim giờ lại gặp nhau?
Bài 15: Một canô xuôi dòng từ A đến B mất 2 giờ và ngược dòng từ B về A mất 2 giờ
30 phút. Hỏi một đám bèo trôi từ A đến B mất bao lâu?
Bài 16: Lúc 6 giờ 50 phút bạn Việt đi xe đạp từ A đến B với vận tốc 15 km/h. Lúc 7
giờ 10 phút bạn Nam đi xe đạp từ B đến A với vận tốc 12 km/h/ Hai bạn gặp nhau ở C
lúc 7 giờ 30 phút. Tính quãng đường AB.
Bài 17. Tính giá trị của biểu thức:

a) b) c)
Bài 18: Tính giá trị các biểu thức A, B, C rồi tìm số nghịch đảo của chúng.

a/ A = b/ B = c/ C =
Bài 19. Tính giá trị của biểu thức sau:
Bài 20. Tính nhanh:

a) b)

Bài 21. Hãy nêu hai cách viết phân số thành tích của năm phân số sao cho mõi
phân số đó có tử và mẫu là hai số nguyên liên tiếp.

Bài 22: Tìm A biết:

Bài 23: Tính giá trị của biểu thức: biết x + y = -z


DẠNG 2: TOÁN TÌM x
Bài 24: Tìm x, biết:

a/ x - = b/

c/ d/
Bài 25: Tìm x biết:

a/ b/ c/
Bài 26. Tìm , biết:

a) b)

c) d)
Bài 27: Lớp 6A có 42 HS được chia làm 3 loại: giỏi, khá, trung bình. Biết rằng số học

sinh giỏi bằng số HS khá, số HS Tb bằng tổng số HS giỏi và khá.


Tìm số HS của mỗi loại.

Bài 28. Tìm biết:

Bài 29. Tìm x biết


III. HỖN SỐ, SỐ THẬP PHÂN, PHẦN TRĂM

Bài 10: Tính:


Bài 11: Tính:

a) b)

Bài 12: Tính: .


Bài 14: Tính giá trị biểu thức:
a) b)
Bài 15: Tính

a)
(4 7
6 +3 −4
9 11
4
9 ) b)
Bài 16: Thực hiện phép tính

a) b)

c) d)
DẠNG 2. CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA HỖN SỐ, SỐ THẬP PHÂN
Bài 18: Tính nhanh:

a) b)

c) ( thừa số)
Bài 24: Tìm x biết

a) b)

c) 60%.x + =
Bài 25: Tìm :

a) b)
Bài 26: Tìm nếu biết:

Bài 27: Tìm x, biết:

IV. TÌM GIÁ TRỊ PHÂN SỐ CỦA MỘT SỐ CHO TRƯỚC.TÌM MỘT SỐ BIẾT
GIÁ TRỊ MỘT PHÂN SỐ CỦA NÓ.

Bài 1: Tìm

a) của 8,7; b) của

c) của 5,1; c) của

e) của 40; f) của kg

kg
Bài 2: Có bao nhiêu phút trong:
a) giờ; b) giờ; c) giờ;

d) giờ; e) giờ; f) giờ;

Bài 3: Trong một trường học số học sinh gái bằng số học sinh trai.
a/ Tính xem số HS gái bằng mấy phần số HS toàn trường.
b/ Nếu số HS toàn trường là 1210 em thì trường đó có bao nhiêu HS trai, HS gái?

Bài 4: Một miếng đất hình chữ nhật dài 220m, chiều rộng bằng chiều dài. Người ta
trông cây xung quanh miếng đất, biết rằng cây nọ cách cây kia 5m và 4 góc có 4 cây.
Hỏi cần tất cả bao nhiêu cây?

Bài 5: Ba lớp 6 có 102 học sinh. Số HS lớp A bằng số HS lớp B. Số HS lớp C bằng

số HS lớp A. Hỏi mỗi lớp có bao nhiêu học sinh?


Bài 6: Ba tổ công nhân trồng được tất cả 286 cây ở công viên. Số cây tổ 1 trồng được

bằng số cây tổ 2 và số cây tổ 3 trồng được bằng số cây tổ 2. Hỏi mỗi tổ trồng
được bao nhiêu cây?

Bài 7. Một đội văn nghệ có người, trong đó là số người nữ. Tính số người nam
trong đội văn nghệ đó.
Bài 8. Tìm một số, biết:

a) của nó bằng 7,2 b) 1 của nó bằng -5

c) của nó bằng 14 d) 3 của nó bằng

e) của nó bằng 36; f) 3 của nó bằng-62

g) của nó bằng 24; h)3 của nó bằng 58.


Bài 9. Tìm một số, biết:

a) của nó bằng . b) của nó bằng .


Bài 10: Tìm x, biết:

a/ b/

Bài 11. Một tấm vải bớt đi thì còn lại tấm vải. Hỏi tấm vải dài bao nhiêu mét?

Bài 12. Tìm một số, biết rằng của số đó bằng của .
Bài 13: Giữ nguyên tử số, hãy thay đổi mẫu số của phân số sao cho giá trị của nó

giảm đi giá trị của nó. Mẫu số mới là bao nhiêu?

Bài 14. Ba phường có dân, biết rằng số dân phường bằng số dân
phường và bằng số dân phường Tính số dân mỗi phường.
3
Bài 15: Tuấn có 21 viên bi. Tuấn cho Dũng 7 số bi của mình. Hỏi:
a) Dũng được Tuấn cho bao nhiêu viên bi?
b) Tuấn còn lại bao nhiêu viên bi?

Bài 16. Quyển sách dày 200 trang, ngày thứ nhất Lan đọc được số trang sách,

ngày thứ hai đọc được số trang sách. Hỏi Lan còn phải đọc bao nhiêu trang

sách nữa?
Bài 17. Có một thùng đựng xăng có 45 lít xăng. Lần thứ nhất, người ta lấy đi

20% số xăng đó. Lần thứ hai, người ta tiếp tục lấy đi số xăng còn lại. Hỏi cuối
cùng thúng xăng còn lại bao nhiêu lít?

Bài 18. Khối lớp 6 của một trường có 400 học sinh, trong đó số HS giỏi chiếm
. Trong số HS giỏi đó, số học sinh nữ chiếm 40%. Tính số HS nữ của khối 6 đạt
loại giỏi?
Bài 19. Bài kiểm tra chất lượng học kì I môn toán của lớp 6 không có bạn nào bị
điểm dưới trung bình. Số học sinh đạt điểm loại trung bình bằng 60% số học sinh cả

lớp; số học sinh đạt điểm loại khá bằng số học sinh cả lớp. Biết rằng, lớp 6A có
khoảng từ 30 đến 40 bạn và tất cả các bạn đều tham gia kiểm tra. Hỏi bài kiểm
tra đó có bao nhiêu học sinh đạt điểm loại giỏi?
Bài 20. 60% một mảnh vải dài 24 mét. Hỏi cả mảnh vải dài bao nhiêu mét ?
Bài 21. Trong dung dịch nước muối có 10% muối. Tính lượng nước muối trong
chai, biết rằng lượng muối trong chai là 0,8gam.
2 3
Bài 22. Cho hai thùng dầu, biết 3 số dầu ở thùng thứ nhất là 24 lít và 4 số dầu ở
thùng thứ hai là 36 lít. Hỏi cả hai thùng có bao nhiêu lít dầu?
1 1
Bài 23. Một người bán vải, lần thứ nhất bán 2 số vải, lần thứ hai bán 3 số vải thì
còn lại 7 mét. Hỏi tấm vải đó dài bao nhiêu mét?
1
Bài 24. Mẹ mang một rổ cam ra chợ bán. Buổi sáng bán được 3 số cam trong rổ,
1
buổi chiều cũng bán được 2 số cam trong rổ , lúc về trong rổ vẫn còn 8 quả cam
nữa. Hỏi lúc đầu trong rổ có bao nhiêu cam?
Bài 25. Một tấm vải bớt đi 10m thì còn lại tấm vải. Hỏi tấm vải dài bao
nhiêu mét ?

Bài 26. Một bể nước chứa đến dung tích bể, cần cho chảy tiếp vào bể 600 lít
nữa thì đầy bể. Tính dung tích của bể
Bài 27. Một ô tô khởi hành từ A đến B với vận tốc km/h lúc 8h30. Ôtô thứ

hai khởi hành từ B đến A với vận tốc bằng vận tốc ôtô thứ nhất. Nếu hai ôtô
khởi hành cùng một lúc thì sau bao lâu sẽ gặp nhau và gặp nhau lúc mấy giờ,
biết rằng quãng đường AB dài km.
Bài 28. Một đoàn xe du lịch đi từ phố cổ Hội An đến cố đô Huế dài km. Đi

được quãng đường thì đoàn xe dừng lại tham quan thành phố Đà Nẵng. Sau

đó đi thêm quãng đường thì đến chân đèo Hải Vân phía nam. Cho biết đèo

Hải Vân dài quãng đường còn lại. Tính quãng đường từ chân đèo Hải Vân
phía bắc đến cố đô Huế?

Bài 29. Một xe tải mỗi ngày vận chuyển được số hàng trong kho đến nơi tiêu

thụ. Cùng ngày một xe tải khác nhập hàng mới vào kho bằng số hàng đã
chuyển đi. Hỏi số hàng ban đầu trong kho là bao nhiêu, biết rằng số hàng tăng
thêm là tấn.

Bài 30. Một vòi nước chảy vào bể mỗi giờ được bể, một vòi khác mỗi giờ

tháo nước ra bể. Hỏi hai vòi chảy cùng một lúc thì sau bao lâu bể đầy?
Bài 31. Huyện Yên Định có 5 xã do thâm canh tốt nên năm nay được một vụ

mùa bội thu. Xã A thu hoạch được tổng sản lượng lúa, xã B thu hoạch được

15% tổng sản lượng, xã C thu hoạch được tổng sản lượng, xã D thu hoạch

được tổng sản lượng. Xã E thu hoạch được 100 tấn. Hỏi huyện Yên Định thu
hoạch được bao nhiêu tấn lúa?
Bài 32. Thầy giáo Toán cho làm bài trắc nghiệm gồm 12 câu để xác định mức
độ tiếp thu của các bạn. Cứ mỗi câu đúng được 1 điểm. Với số điểm từ trở
lên thì xếp loại tốt, từ đến dưới thì xếp loại khá, từ đến dưới
xếp loại đạt yêu cầu, dưới xếp loại chưa đạt yêu cầu. Hãy cho biết mức độ
tiếp thu của các bạn: An làm đúng câu, Bình làm đúng câu, Vân làm đúng
câu, Tuấn làm đúng câu.
Bài 33. Một lớp học có chưa đến học sinh. Cuối năm có 30% số học sinh xếp

loại giỏi, số học sinh xếp loại khá. Còn lại là học sinh trung bình. Tính số học
sinh trung bình.
Bài 34. Một quầy hàng trong ba giờ bán được quả dưa hấu. Giờ đầu bán

được số dưa đó và quả. Giờ thứ hai bán được số dưa còn lại và quả.
Hỏi giờ thứ ba quầy hàng đó bán được bao nhiêu quả?

Bài 35. Ba người chung nhau mua hết một rổ trứng. Người thứ nhất mua số

trứng mà hai người kia mua. Số trứng người thứ hai mua bằng số trứng người
thứ nhất mua. Người thứ ba mua quả. Tính số trứng lúc đầu trong rổ?

Bài 36*. Một bà bán trứng cho ba người: bán cho người thứ nhất số trứng và

3 quả; bán cho người thứ hai số trứng còn lại và 4 quả; bán cho người thứ ba

số trứng còn lại và 5 quả. Cuối cùng còn lại 6 quả. Tính số trứng bà đã bán
cho ba người ?
V. DỮ LIỆU VÀ XÁC SUẤT THỐNG KÊ
Bài 1: Biểu đồ cột dưới đây cho biết thông tin về kết quả học lực của học sinh
khối 6 một trường THCS

Dựa vào biểu đồ cột và trả lời câu hỏi


a) Xếp loại học lực nào có số học sinh nhiều nhất, xếp loại học lực nào có số học
sinh ít nhất
b) Xếp loại học lực Giỏi và khá có bao nhiêu học sinh. Tính tỉ số % của xếp loại
học lực giỏi và khá
Bài 2 : Trong hộp có 10 lá thư có bì thư giống nhau, bên trong mỗi bì thư có 1
mảnh giấy và được đánh dấu từ 1 đến 10. Mỗi bạn lấy ngẫu nhiên một bì thư,
xem số ghi trên lá thư rồi trả lại vào bì và cho vào hộp. Viết tập hợp tất cả các
kết quả có thể xảy ra
Bài 3. Minh gieo một con xúc xắc 100 lần và ghi lại số chấm xuất hiện ở mỗi
lần gieo được kết quả như sau :
Số chấm
1 2 3 4 5 6
xuất hiện
Số lần 15 20 18 22 10 15
Tính xác suất thực nghiệm của các sự kiện sau :
a) Số chấm xuất hiện là số chẵn
b) Số chấm xuất hiện lớn hơn 2
Bài 4 : An quay tấm bìa như hình một số lần và ghi kết quả dưới dạng bảng như
sau (mỗi gạch ứng với một lần)

a) An đã quay tấm bìa bao nhiêu lần ?


b) Có bao nhiêu mũi tên chỉ vào ô màu xanh, bao nhiêu mũi tên chỉ ô màu vàng?
c) Tính xác suất thực nghiệm của sự kiện mũi tên chỉ vào ô màu xanh.
Bài 5. Điểm đề kiểm tra môn Toán của lớp 6A được biểu thị dưới dạng biểu đồ
cột như hình vẽ. Biết rằng có 16 bài kiểm tra đạt điểm 6.
a) Có bao nhiêu phần trăm bài đạt điểm 10?
b) Loại điểm nào mà học sinh đạt được nhiều nhất trong bài kiểm tra 
c) Tỉ lệ bài đạt điểm 9 là bao nhiêu phần trăm?
d) Tổng số bài kiểm tra môn Toán của lớp 6A ?

Bài 6. Hàng ngày Sơn đều đi xe bus đến trường. Sơn ghi lại thời gian chờ xe của
mình trong 20 lần liên tiếp ở bảng sau:

Thời gian chờ Dưới 2 phút Từ 2 phút đến Từ 5 phút đến Từ 10 phút trở
dưới 5 phút dưới 10 phút lên
Số lần 5 9 4 2
Hãy tính xác suất thực nghiệm của sự kiện “Sơn phải chờ xe buýt dưới 2 tiếng”
Bài 7. Bảng thống kê sau đây cho biết số lượng các bạn Nam, Nữ trong lớp yêu
thích một số môn thể thao
Bóng đá Cầu lông Cờ vua Bóng bàn
Nam 20 15 10 17
Nữ 5 6 12 9
Vẽ biểu đồ cột kép biểu diễn bảng thống kê trên và trả lời câu hỏi
a) Môn thể thao nào được các bạn nam thích nhiều nhất
b) Môn thể thao nào được các bạn nữ thích nhiều nhất
c) Môn thể thao nào được các bạn HS cả nam và nữ thích nhiều nhất

You might also like