Professional Documents
Culture Documents
A. ĐẠI SỐ
và
a) Thu gọn hai đa thức
b) Tìm đa thức: .
c) Tìm để .
Bài 9. Cho và .
Tính a) . b) M ( x ) −N ( x)
Bài 10. Thực hiện các phép nhân sau
a) b) c)
Bài 11. Thực hiện các phép nhân sau
a) b)
Bài 12. Tìm giá trị của x biết
a) b)
Bài 13. Thực hiện các phép chia sau
a) b)
c) d)
Bài 14. a) Tìm a để đa thức A chia hết cho đa thức B với: và
e) E: “Số chấm xuất hiện là số vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 3”.
f) F: “Số chấm xuất hiện không phải là số nguyên tố và là ước của 24”.
Bài 18: Trong buổi lễ khai giảng năm học mới, học sinh khối Bảy cùng mua một chùm bong
bóng gồm 13 quả bóng được đánh số 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10; 11; 12; 13 đại diện cho 13 lớp
của khối. Bạn An lấy ngẫu nhiên một quả để kiểm tra chất lượng. Tính xác suất của biến cố:
A: “Quả bóng được lấy là số chia hết cho 5”.
B: “Quả bóng được lấy là số nguyên tố nhỏ nhất có hai chữ số”.
C: “Quả bóng được lấy là bội của 6”.
Bài 19: Cho tập hợp các hình {hình vuông, hình chữ nhật, tam giác đều, hình thang cân}.
Chọn ngẫu nhiên một hình trong tập hợp trên. Tính xác suất của biến cố:
B: “Hình được chọn có số cạnh lớn hơn 3”.
C: “Hình được chọn có nhiều hơn một trục đối xứng”.
Bài 20: Trong một thùng đựng 10 thẻ bài đỏ, 15 thẻ bài xanh, 35 thẻ bài vàng, có cùng kích
thước. Bạn Ngân lấy ngẫu nhiên một thẻ bài. Hỏi xác suất Ngân lấy được thẻ bài màu gì là lớn
nhất? Tính xác suất đó
Bài 21: Trong trò chơi rung chuông vàng trên sàn đấu sẽ có 90 học sinh. Mỗi học sinh được
đánh số từ 1 đến 90. Chọn ngẫu nhiên một học sinh để phỏng vấn. tính xác suất của biến cố:
a) A: “Học sinh được chọn mang số tròn chục”
b) B: “Học sinh được chọn mang số chia cho 17 dư 2 và chia cho 3 dư 1”.
Bài 22. Cho cân tại ( ). Có các đường cao và cắt nhau tại .
a) Chứng minh .
b) Chứng minh là tam giác cân.
c) So sánh và .
d) Gọi là trung điểm của , là trung điểm của , là giao điểm của và .
Chứng minh 3 điểm thẳng hàng.
Bài 23: Cho vuông tại ( ). Vẽ tại . Trên tia đối của tia
lấy điểm sao cho .
a) Chứng minh
b) Trên lấy điểm sao cho . Chứng minh là trực tâm của
c) Chứng minh .
BN. Từ B kẻ .
a) Chứng minh .
b) Kẻ đường cao AH của tam giác ABC, trên tia đối của tia HA lấy điểm D sao cho HD =
HA. Chứng minh BA = BD.
Bài 29: Cho hình lập phương có diện tích một mặt bên là . Tính thể tích của hình lập
phương đó.
Bài 30: Một thùng đựng hàng có nắp dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài , chiều rộng
và chiều cao . Người thợ cần phải sơn bao nhiêu sơn thì có thể sơn hết toàn bộ bề
mặt bên ngoài chiếc thùng đó ?
Bài 31: Một căn phòng hình hộp chữ nhật có chiều dài , chiều rộng và chiều cao
, được quét vôi bên trong 4 mặt tường và trần nhà. Tính diện tích được quét vôi, biết rằng
diện tích cửa ra vào và cửa sổ rộng .
Bài 32: Một bể nước dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài ; rộng ; cao . Lúc đầu
bể chứa đầy nước, sau đó người ta lấy ra 45 thùng nước mỗi thùng 20 lít. Hỏi sau khi lấy nước
ra, mực nước trong bể cao bao nhiêu?
Bài 33: Tính diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng tam giác biết độ dài ba cạnh của tam
giác lần lượt là 2cm; 3cm; 4cm và chiều cao là 6cm
Bài 34: Tính thể tích của hình lăng trụ đứng, biết đáy của lăng trụ là tam giác vuông có độ dài
hai cạnh góc vuông lần lượt là 3cm; 4cm và chiều cao của lăng trụ là 8cm
Bài 35: Một hình lăng trụ đứng đáy là một tứ giác có chu vi 30 cm, chiều cao của hình lăng
trụ là 8cm. Tính diện tích xung quanh của hình lăng trụ đó.