Professional Documents
Culture Documents
a) b)
c) d)
e) f)
g) h)
Bài 2. Giải các phương trình sau:
a) b)
c) d)
e) f)
g) h)
Bài 3. Giải các phương trình sau:
a) b)
c) d)
Bài 4. Giải các phương trình sau:
a) b)
c) d)
e) f)
g) h)
i) k)
Bài 5. Giải các bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số:
a) b)
c) d)
Bài 6. Giải các bất phương trình sau:
a) b)
c) d)
Bài 7. Giải các bất phương trình sau:
a) b)
c) d)
e) f)
g) h)
Bài 8: Hai giá sách có 140 quyển sách. Nếu chuyển 5 quyển từ giá thứ nhất sang giá thứ hai thì số sách ở giá
thứ nhất bằng số sách ở giá thứ hai. Tính số sách ở mỗi giá sách.
Bài 9: Tìm số có hai chữ số biết tổng chữ số hạng chục và chữ số hạng đơn vị bằng 14. Nếu đổi chỗ hai chữ
số cho nhau thì được một số mới nhỏ hơn số đã cho là 36.
Bài 10: Đầu năm, giá xe máy tăng 5% nhưng cuối năm lại giảm 5%. Vì vậy, giá một xe máy vào cuối năm
rẻ hơn trước lúc tăng giá là 50.000đồng. Hỏi giá xe máy trước lúc tăng giá là bao nhiêu.
Bài 11: Một người đi từ A đến B với vận tốc trung bình là 9km/h. Khi từ B về A người đó chọn đường khác
dài hơn con đường cũ 6km nhưng dễ đi hơn vì vậy đã đi được 12km/h và thời gian về ít hơn thời gian đi là
20 phút. Tính quãng đường lúc đi từ A đến B.
Bài 12: Một ôtô dự định đi từ A đến B với vận tốc trung bình là 45km/h. Lúc đầu ôtô đi với vận tốc đó. Sau
khi đi được nửa quãng đường xe nghỉ 20 phút rồi đi tiếp đến B với vận tốc 50km/h nên chỉ đến B chậm hơn
dự định là 8 phút. Tính quãng đường từ A đến B.
Bài 13: Một ôtô đi từ A đến B. Cùng lúc đó ôtô thứ hai đi từ B đến A. Sau 5 giờ hai xe gặp nhau. Hỏi mỗi
ôtô đi cả quãng đường AB hết bao lâu biết vận tốc của ôtô thứ hai bằng vận tốc ôtô thứ nhất.
Bài 14: Một ca nô xuôi dòng từ A đến B với vận tốc 30km/h, sau đó lại ngược dòng từ B về A. Thời gian
xuôi dòng ít hơn thời gian ngược dòng là 40 phút. Tính khoảng cách giữa hai bến A và B biết vận tốc dòng
nước là 3km/h và vận tốc thật của canô không đổi.
Bài 15: Một tổ sản xuất dự định may một số áo với năng suất 60 áo/ngày. Thời gian đầu tổ sản xuất với
năng suất đó. Khi đã may được quá nửa số áo cần thiết là 30 cái thì tổ giảm năng suất xuống còn 40 áo/ngày
Do đó, tổ đã may xong chậm hơn so với dự định là một ngày. Tính số áo mà tổ dự định may.
Bài 16: Một đội máy kéo dự định mỗi ngày cày 40ha. Khi thực hiện, mỗi ngày đội cày thêm 52ha. Vì vậy
không những đội đã cày xong trước dự định 2 ngày mà còn cày thêm được 4 ha nữa. Tính diện tích ruộng
mà đội phải cày theo kế hoạch.
Bài 17: Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
Bài 18: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
Bài 19: Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức:
Bài 20: Chứng minh
Chứng minh và
d) Chứng minh
Bài 3: Cho tam giác ABC nhọn có đường cao AD và BE cắt nhau tại H
a) Chứng minh ΔAHE đồng dạng với ΔACD
b) Kẻ phân giác AK của tam giác ADC. Giả sử AD = 12cm; DC = 16cm. Tính độ dài của các đoạn
thẳng AC, DK và CK
c) Kẻ CQ vuông góc với tia AK tại Q. Chứng minh QC2 = QK. QA
d) Kẻ đường cao DP của tam giác ADC. Chứng minh
Bài 4: Cho tam giác ABC vuông tại A (AB < AC) có đường cao AH
a) Chứng minh ΔHBA đồng dạng với ΔABC
b) Chứng minh AH2 = HB . HC
c) Qua C kẻ đường thẳng song song với AB cắt AH tại I. Chứng minh HB. CI = BA. HC
d) Chứng minh
Bài 5: Cho tam giác MBC vuông tại M (MB < MC) có đường cao MD
a) Chứng minh ΔBDM đồng dạng với ΔBMC
b) Chứng minh CM2 = CD. CB
c) Cho MB = 6cm, MC = 8cm. Tính BC, MD
d) Trên tia đối của tia DM lấy điểm A (DA > DM). Vẽ đường cao CF của tam giác ABC. CF cắt AD
tại H. Chứng minh ΔHDC đồng dạng với ΔHFA
e) Chứng minh CH. CF = CD. CB
^ =CFM
f) Chứng minh CHM ^
g) Chứng minh DM2 = DH. DA
Bài 6: Cho tam giác ABC vuông tại A đường cao AH.
a) Chứng minh: AB2 = BH. BC
b) Chứng minh: HAB đồng dạng HCA
c) Kẻ HD vuông góc với AC tại D. Đường trung tuyến CM của tam giác ABC cắt HD tại N.
Chứng minh HN = DN
d) Qua A kẻ đường thẳng d song song với BC. Trên đường thẳng d lấy điểm E (E và C nằm trên
cùng một nửa mặt phẳng bờ AH) sao cho . Gọi I là giao điểm của AH và CM. Chứng minh ba
điểm B, E, I thẳng hàng.
Bài 7: Cho tam giác ABC (AB < AC) có ba góc nhọn và đường cao AH. Qua H kẻ HM vuông góc với AB
tại M và HN vuông góc với AC tại N.
a) Chứng minh: ∆AMH đồng dạng ∆AHB
b) Chứng minh: AH2 = AN. AC
c) Cho AC = 6cm, AM = 3cm. Chứng minh SACB = 4.SAMN
d) Vẽ đường cao BD của tam giác ABC cắt AH tại E. Qua D kẻ đường thẳng song song với MN cắt
AB tại F. Chứng minh ^ AEF= ^ ABC
Bài 8: Cho ∆ABC vuông tại A (AB > AC), M là điểm tùy ý trên cạnh BC sao cho MB < MC. Qua M kẻ Mx
vuông góc với BC và cắt AB tại I, cắt CA tại D
a) Chứng minh: ∆ABC đồng dạng ∆MDC
b) Chứng minh: BI. BA = BM. BC
c) Chứng minh: ∆IAM đồng dạng ∆IBD
d) Cho ^ACB=60 ° và SCDB = 60cm2. Tính diện tích tam giác CMA
Bài 9. Một chứa nước hình hộp chữ nhật dài 2m, rộng 1m, cao 0,5m. Một máy bơm nước vào bể mỗi phút
bơm được 20 lít nước. Sau khi bơm được 45 phút người ta tắt máy bơm. Hỏi bể đã đầy nước hay chưa?
Biết rằng lúc đầu bể chứa 50 lít nước.
Bài 10. Một bể cá dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 80cm, chiều rộng 50cm, chiều cao 45cm. Mực
nước ban đầu của bể cao 35cm.
a) Tính thể tích nước có trong bể cá?
b) Người ta cho vào bể một hòn đá có thể tích 10dm3. Hỏi mực nước trong bể lúc này cao bao nhiêu?