Professional Documents
Culture Documents
2
𝑥 +1=0 C
𝑥2 −2=0 R
2 𝑥 −3=0
Q
𝑥+3=0
Z
𝑥 − 4=0
N
6. Trường số phức
6.1 Định nghĩa. Đặt . Trên ta định nghĩa 2 phép toán 2 ngôi trên như sau:
1)
(phép + là phép toán 2 ngôi)
3) (tương tự phép *)
6.2 Định lý: lập nên một trường với cộng và phép nhân định nghĩa như trên và gọi
la trường số phức.
• Phần tử trong hòa
• thi phần tử đối là
• Phần tử đơn vị
• Nếu
Ghi chú:
C
• =.
Ký hiệu =
6.3. Dạng lượng giác và các phép toán. Mặt phẳng phức
𝑦 Trục ảo
𝑀 (𝑎 , 𝑏)
z
z i Trục thực
với
O 1 a
𝑧 =𝑎 − 𝑖𝑏
𝑥
Nếu trong mặt phẳng phức. gọi là phần ảo của z; là
argument của z. là đơn vị−
ảo 𝑏 𝑀 ′ (𝑎 ,− 𝑏)
=
VD. Viết các số phức sau về dạng lượng giác
1. . 2. 3.
Giải:
1. 2.
2) Phép chia:
nếu .
CM. Đặt
Các phép toán (tiếp)
3) Phép lũy thừa:
(công thức MOIVRE)
CM: Quy nạp
4) Phép khai căn:
= ()
CM. Đặt
=
Định lý cơ bản của Đại số
Vậy ; sin
3) Số phức liên hợp Cho
i)
iii)
v)
Bài tập về số phức