You are on page 1of 3

Họ và tên HS: Lớp:

Chuyên đề: Các phép tính trong tập hợp số tự nhiên

Bài 1. Có bao nhiêu số có hai chữ số mà:

a) Chữ số hàng chục nhỏ hơn chữ số hàng đơn vị;

b) Chữ số hàng chục lớn hơn chữ số hàng đơn vị;

Bài 2.

a) Tìm tổng của số lớn nhất có 7 chữ số và số nhỏ nhất có 9 chữ số.

b) Tìm hiệu của số lớn nhất có 8 chữ số và số nhỏ nhất có 6 chữ số.

Bài 3. Cho tập hợp { 3 ; 4 ;5 }. Tìm tổng của tất cả các số có ba chữ số khác nhau lập được từ tập hợp
ba chữ số này.

Bài 4. Tính nhanh

a) Tổng các số lẻ từ 1 đến 1999

b) Tổng các số chẵn từ 2 đến 2000

Bài 5. Viết tất cả các số có ba chữ số mà tổng các chữ số của nó bằng 5. Có bao nhiêu số thỏa mãn.

Bài 6. Tính nhanh:

a) 11+12+13+ …+88+89

b) 1+4 +5+9+ 14+23+37+ 60+97+101+104 +205

Bài 7. Cho dãy số

Giải thích vì sao nếu điền vào ô vuông cùng dấu + hoặc dấu – thì kết quả không thể bằng 1999?

Bài 8. Viết các tích và thương sau đây dưới dạng một lũy thừa:

53 .5 4 .5 5 ; 85 . 86 . 87 ; 419 :4 16 ; 3214 :3212

Bài 9. Tìm chữ số tận cùng của các số sau

02017 ; 12017 ; 5 2017 ; 92019

Bài 10. Tính giá trị của các biểu thức sau:

A=12+ 22+3 2+ 42 +52 +6 2

B=1+2+22 +23 +…+2 8+2 9

GV: Cai Việt Long - 0988839164


C=13 +23 +33 +4 3 +53

Bài 11. Tìm các chữ cái x , y , z bằng chữ số thích hợp sao cho: xx
´ . xyz
´ . ýz= xyzxyz
´

Bài 12. Tìm số tự nhiên x thỏa mãn:

a) 3 x .3=243 b) 7 x :7 4=49 c) 5.4 x +13=1293

2. x 3
d) x 4 =81 e) =48 f) 2 x . 24=128
32

g) 56 :5n=625 h) x 3=216 k) x 2=23 +32 +4 3 l) x 3=x 2

Bài 13. Cho S=1+ 2+ 22+23 + …+ 29 +210+211 . Hãy so sánh S với 5.210

Tính chất chia hết của một Tổng – Hiệu

Dạng 1. Xét tính chia hết của một tổng, một hiệu, một tích

Bài 14. Áp dụng tính chia hết, xem mỗi tổng hoặc hiệu sau có chia hết cho 6 không?

a) 60+24 +36 b) 48−12 c) 15+ 42−30

Bài 15. Áp dụng tích chất chia hết của một tích, xét xem các tích sau có chia hết cho 8 không?

a) 8.431 b) 40.2015

Bài 16. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng, khẳng định nào sai?

a) Hiệu 94−38 không chia hết cho 2;

b) Tổng 5.41+10.13 chia hết cho 5;

c) Tổng 45+ 37+23 không chia hết cho 5.

Bài 17. Chia một số cho 15 được số dư là 9. Hỏi số đó có chia hết cho 3 không? Có chia hết cho 5
không?

Dạng 2. Tìm điều kiện của một số hạng để tổng hoặc hiệu chia hết cho một số.

Bài 18. Cho tổng S=56+32−8+ x với x ∈ N. Tìm điều kiện của x để:

a) S ⋮8 b) S không chia hết cho 4.

Bài 19. Cho tổng S=30+42−6+ x với x ∈ N. Tìm x để:

a) S ⋮6 c) S không chia hết cho 3.

Bài 20. Khi chia một số cho 12 ta được số dư là 9. Chứng tỏ rằng số a chia hết cho 3 nhưng không
chia hết cho 4.

Bài 21. Cho 4 số không chia hết cho 5, khi chia cho 5 được những số dư khác nhau. Chứng tỏ rằng
tổng của 4 số này chia hết cho 5.

GV: Cai Việt Long - 0988839164


Bài 22. Cho C=1+3+32 +33 + …+311. Chứng minh rằng:

a) C ⋮ 13 b) C ⋮ 40

GV: Cai Việt Long - 0988839164

You might also like