Professional Documents
Culture Documents
De Trac Nghiem Toan 5 Chuong II
De Trac Nghiem Toan 5 Chuong II
CHƯƠNG II
Câu 61: Đọc số thập phân sau: 3,025m.
A. Ba phẩy hai mươi lăm mét.
B. Ba phẩy không trăm hai mươi lăm mét.
C. Ba mét hai mươi lăm cen-ti-mét.
D. Ba mét hai mươi lăm.
7
Câu 62: Viết hỗn số : 6 kg thành số thập phân và đọc?
100
A. 6,07kg, đọc là: Sáu phẩy bảy ki-lô-gam.
B. 6,7kg, đọc là: Sáu phẩy bảy ki-lô-gam.
C. 6,07kg, đọc là: Sáu phẩy không trăm linh bảy ki-lô-gam.
D. 6,70kg, đọc là: Sáu phẩy bảy mươi ki-lô gam.
Câu 64: Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn.
6,085; 7,83; 5,946; 8,41
A. 5,946 < 6,085 < 7,83 < 8,41
B. 8,41 < 7,83 < 6,085 < 5,946
C. 5,946 < 6,085 < 8,41 < 7,83
D. 6,085 < 5,946 < 8,41 < 7, 83
Câu 65: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
7km 504m = …………… hm
A. 750,4 B. 75,04 C. 7,504 D. 0,7504
Câu 66: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
50dam2 40m2 …………… ha.
A. 5,4 B. 50,4 C. 0,504 D. 54
1 2
Câu 67: Kết quả của phép tính: 15 -9 dưới dạng số thập phân là:
4 5
A. 5,75 B. 5,65 C. 5,95 D. 5,85
Câu 69: Viết số đo: 0,5 tấn 80kg dưới dạng số thập phân có có đơn vị đo là tạ:
A. 5,08 tạ B. 5,8 tạ C. 58 tạ D. 0,58 tạ
Câu 71: Hãy nối biểu thức để được kết quả đúng:
A. 8km 650m 1. 504,7dam
B. 5,047km 2. 61,5dm
C. 615cm 3. 423,9hm
D. 42,39km 4. 8650m
4
Câu 72: Thực hiện phép tính: 5,316 + 2 và viết kết quả dưới dạng số thập phân.
5
A. 7,116 B. 5,334 C. 5,596 D. 8,116
5
Câu 73: Kết quả của phép tính: 15,06yến - 70 kg = ? kg.
8
A. 79,975 kg B. 79,985kg C. 80,075 kg D. 80,065 kg
Câu 74: Trung bình cộng của hai số 4,56 và 8,93 là:
A. 6,574 B. 6,745 C. 7,015 D. 6,475
4
Câu 75: Tìm x biết: 13,015 – x = 4
8
A. x = 9,515 B. x = 9,015 C. x = 8,515 D. x = 12,97
Câu 77: Thực hiện phép tính: 2,364m + 3,415m + 4,121m và viết kết quả dưới dạng
phân số thập phân có mẫu bằng 10.
99 89 79 69
A. B. C. D.
10 10 10 10
1
Câu 78: Tìm số thích hợp để điền vào ô vuông: : 3 = 5,4
5
A. 18 B. 16 C. 14 D. 12
a
Câu 79: Tìm hai số tự nhiên a và b không vượt quá 10 biết = 0,375.
b
A. a = 2 và b = 7 C. a = 3 và b = 8
B. a = 1 và b = 6 D. a = 4 và b = 9
Câu 80: 3,5 lít dầu nặng 2,485 kg. Hỏi có bao nhiêu lít dầu hoả nếu khối lượng của
chúng là 5,68 kg?
A. 8,5 lít B. 7 lít C. 7,5 lít D. 8 lít
Câu 83: Mẹ có 50 triệu đồng gửi vào ngân hàng với lãi suất 0,6%. Hỏi sau 9 tháng mẹ
nhận bao nhiêu tiền lãi ?
A. 1 700 000 đồng C. 2 700 000 đồng
B. 1 600 000 đồng D. 2 500 000 đồng
Câu 84: Một đội công nhân làm đường đã làm được 5,1 km đường và đạt 85% kế hoạch.
Hỏi đoạn đường mà đội công nhân phải hoàn thành dài bao nhiêu ki-lô-mét?
A. 8km B. 4km C. 7km D. 6km
Câu 85: Kết quả của phép tính: 5 × 25% + 12 × 30% - 9 × 50%
A. 35% B. 40% C. 45% D. 48%
Câu 86: Trong kho có 18 tấn đường. Lần thứ nhất người ta lấy ra một nửa số đường và
lần thứ hai người ta lấy ra 30% số đường còn lại. Hỏi lần thứ hai người ta lấy ra
bao nhiêu tấn đường? (Viết dưới dạng thập phân)
A. 5,4 tấn B. 2,7 tấn C. 2,5 tấn D. 4,5 tấn
Câu 88: Tổng số học sinh khối 5 của trường tiểu học miền núi là 280 và số học sinh nữ
bằng 75% số học sinh nam. Hỏi khối 5 của trường tiểu học miền núi có bao
nhiêu học sinh nam?
A. 140 B. 120 C. 150 D. 160
Câu 89: Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài là 16 mét và chiều rộng 14 mét. Người
ta dành 25% diện tích mảnh đất để làm nhà. Tính diện tích phần làm nhà?
A. 36m2 B. 3m2 C. 38m2 D. 83m2
Câu 90: Số người trong một rạp chiếu bóng giảm 160 người bằng 20% tổng số người đã
đến rạp. Hỏi trước khi giảm rạp chiếu bóng có bao nhiêu người?
A. 750 người B. 800 người C. 700 người D. 850 người
Câu 91: Một lớp học có 35 học sinh, trong số đó học sinh 10 tuổi chiếm 80%, số còn lại
là học sinh 11 tuổi. Tính số học sinh 11 tuổi của lớp học đó?
A. 5 B. 9 C. 7 D. 11
Câu 92: Một số học sinh khá giỏi của trường Kim Đồng là 468cm, chiếm 75% học sinh
toàn trường. Hỏi trường Kim Đồng có bao nhiêu học sinh?
A. 590 B. 570 C. 630 D. 600
1 4
Câu 93: Tính 6 − 5 : 50% (Viết kết quả dưới dạng tỉ số phần trăm).
5 5
A. 80% B. 78% C. 68% D. 70%
Câu 94: Một xưởng may đã dùng hết 1020m vải để may quần áo, trong đó số vải may
quần chiếm 70%. Hỏi số vải may áo là bao nhiêu mét?
A. 360m B. 306m C. 305m D. 350m
21
Câu 96: Viết hỗn số 1 thành số thập phân.
35
A. 1,59 B. 2,6 C. 2,59 D. 1,6
Câu 97: Phân số nào trong bốn phân số sau đây bằng 4,25%
17 18 16 19
A. B. C. D.
400 400 400 400
Câu 99: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 416m2 = ………… ?ha
A. 4,16 B. 41,6 C. 0,0416 D. 0,416
Câu 101: Cuối năm 2005 số dân của khu phố A là 16725 người. Năm 2006 số dân của
khu phố đó là 21408 người. Hỏi từ năm 2005 đến 2006 số dân của khu phố A
tăng thêm bao nhiêu phần trăm?
A. 28% B. 26% C. 2,8% D. 2,6%
Câu 103: 25% số bi của Tùng thì bằng 50% số bi của Hải, biết tổng số bi của Tùng và
Hải bằng 48 viên. Tính số bi của tùng.
A. 16 viên B. 18 viên C. 32 viên D. 30 viên
Câu 107: Chữ số 4 trong số thập phân 68,435 có giá trị là:
4 4 4
A. B. 4 C. D.
100 10 1000
Câu 108: Điền số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
6m2 5dm2 = ………… m2.
A. 65 B. 60,5 C. 0,65 D. 6,05
4
Câu 111: Kết quả của phép tính:
3
× 15ha 300m2 (viết kết quả dưới dạng thập phân và
đơn vị đo là ha).
A. 2,04 ha B. 20,04 ha C. 200,4 ha D. 2004 ha
Câu 112: Trên bản đồ tỉ lệ 1:1000, một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài là 6 cm và
chiều rộng là 3 cm. Tính diện tích khu vườn với số đo là là m2?
A. 18 000m2 B. 180 000m2 C. 1 800m2 D. 180m2
1 4
Câu 113: Cho a = 3 - 1 ; lấy 30% số a thì được số ?
4 3
A. 0,53 B. 0,425 C. 0,42 D. 0,525
Câu 114: Một thùng chứa dầu, đem đổ đầy vào 18 chai mỗi chai 0,85 lít và dư 0,7 lít.
Hỏi thùng đó chứa bao nhiêu lít dầu?
A. 16 lít B. 15,5 lít C. 18 lít D. 18,5 lít
Thứ tự Đáp Thứ tự Đáp Thứ tự Đáp Thứ tự Đáp Thứ tự Đáp
câu án câu án câu án câu án câu án
Câu 61 B Câu 72 D Câu 85 A Câu 98 B Câu 110 A
Câu 62 C Câu 73 A Câu 86 B Câu 99 C Câu 111 B
Câu 63 D Câu 74 B Câu 87 C Câu 100 D Câu 112 C
Câu 64 A Câu 75 C Câu 88 D Câu 101 A Câu 113 D
Câu 65 B Câu 76 D Câu 89 A Câu 102 B Câu 114 A
Câu 66 C Câu 77 A Câu 90 B Câu 103 C
Câu 67 D Câu 78 B Câu 91 C Cậu 104 D
Câu 68 A Câu 79 C Câu 92 D Cậu 105 A
Cậu 69 B Câu 80 D Câu 93 A Cậu 106 B
Cậu 70 C Câu 81 A Câu 94 B Cậu 107 C
Cậu 71 Câu 82 B Câu 95 C Cậu 108 D
A->4 C->2 Câu 83 C Câu 96 D Câu 109
B->1 D->3 Câu 84 D Câu 97 A a) Đ c) Đ
b) S d) S