Professional Documents
Culture Documents
Bai Tap Lam Quen Voi Bieu Thuc Tinh Gia Tri Cua Bieu Thuc Lop 3
Bai Tap Lam Quen Voi Bieu Thuc Tinh Gia Tri Cua Bieu Thuc Lop 3
I. TRẮC NGHIỆM
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Giá trị của biểu thức 100 − 2 30
A. 40 B. 50 C. 60 D. 70
Câu 2: Giá trị của biểu thức: 72 : 6 8 − 35
A. 63 B. 58 C. 61 D. 46
Câu 3: Có 5 gói mì và 6 quả trứng. Hỏi tất cả mì và trứng nặng bao nhiêu gam? Biết rằng, mỗi
gói mì nặng 80g, mỗi quả trứng nặng 55g.
A. 490 gam. B. 680 gam C. 730 gam D. 560 gam.
Câu 4: Tìm x biết: ( x 4 + 21: 7 ) + 35 = 70
A. x = 5 B. x = 7 C. x = 6 D. x = 8
Câu 5: Người ta xếp 96 quả na vào các hộp, mỗi hộp 4 quả. Sau đó xếp các hộp vào thùng, mỗi
thùng 6 hộp. Hỏi có bao nhiêu thùng na?
A. 6 B. 4 C. 5 D. 8
Câu 7: Năm nay tuổi ông gấp đôi tuổi bố, tuổi bố gấp 4 lần tuổi An. Biết ông 64 tuổi. Hỏi năm
nay An bao nhiêu tuổi?
A. 6 tuổi B. 8 tuổi C. 10 tuổi D. 12 tuổi
Câu 8: Khối lớp 3 có 5 lớp, mỗi lớp có 36 học sinh. Nếu 4 học sinh sử dụng 1 bộ bàn ghế, thì
khối lớp 3 cần bao nhiêu bộ bàn ghế ?
A. 52 B. 38 C. 45 D. 40
II. TỰ LUẬN
Câu 1: Tính giá trị của biểu thức:
a)18 5 − 13 6 b) 34 7 : 2 c) 23 6 + 291: 3 d) ( 828 + 27 ) : 9
e) ( 35 : 7 + 18 : 3) + 82
Câu 2: Tính giá trị của biểu thức rồi ghi kết quả vào ô trống:
Biểu thức ( 33 + 44 ) :11 (93 − 72 : 6) 4 17 ( 24 :8 )