You are on page 1of 2

KIỂM TRA THƯỜNG XUYÊN

TRƯỜNG TIỂU HỌC VÕ TRƯỜNG TOẢN NĂM HỌC 2023 - 2024


(Đề gồm có 2 trang) MÔN: TOÁN 4
Thời gian làm bài: 20 phút
Họ và tên: ..................................................……........... Lớp: ....….... Mã đề 101
NỘI DUNG ĐỀ
Câu 1. Tìm hai số khi biết tổng là 5735 và hiệu là 651
A. 2542 và 3193. B. 2452 và 3319 C. 2542 và 3913 D. 2452 và 3193
7
Câu 2. Hai kho chứa 2430 tấn thóc. Tìm số thóc mỗi kho, biết rằng số thóc của kho thứ nhất bằng 2
số thóc của kho thứ hai.
A. 1890 tấn và 540 tấn B. 1980 tấn và 504 tấn
C. 1890 tấn và 504 tấn D. 1980 tấn và 540 tấn
3 1 4
  ?
Câu 3. Kết quả của phép tính: 2 2 3
5 5 7 7
A. 2 B. 3 C. 2 D. 3
Câu 4. Hai đội công nhân cùng đào một con mương dài 1786 m, đội thứ nhất đào được nhiều hơn
đội thứ hai 468 m. Hỏi mỗi đội đào được bao nhiêu mét mương?
A. 1127m và 659 m. B. 1217m và 695m C. 1127m và 695m D. 1217m và 659 m.
Câu 5. Bố hơn con 36 tuổi và tuổi bố gấp 7 lần tuổi con. Tính tuổi bố, tuổi con?
A. 36 tuổi và 6 tuổi. B. 42 tuổi và 7 tuổi.
C. 42 tuổi và 6 tuổi. D. 36 tuổi và 7 tuổi.
Câu 6. Có hai vòi nước cùng chảy vào bể. Vòi thứ nhất chảy trong một giờ được 735 lít, vòi thứ hai
hơn vòi thứ nhất 20 lít. Hỏi trung bình mỗi vòi chảy được bao nhiêu lít nước vào bể?
A. 754 lít B. 745 lít C. 715 lít D. 755 lít
Câu 7. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống.
a) 975 chia hết cho 3 
b) 6894 không chia hết cho 9 
3
Câu 8. Một lớp học có 35 học sinh, trong đó số học sinh nam bằng 4 số học sinh nữ. Hỏi lớp học có
bao nhiêu học sinh nam, bao nhiêu học sinh nữ?
A. 20 nữ và 3 nam. B. 15 nam và 4 nữ. C. 20 nữ và 35 nam. D. 20 nữ và 15 nam.
Câu 9. Số nào chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 2?
A. 3570 B. 3765 C. 79850 D. 6890
Câu 10. Dãy số nào xếp theo thứ tự từ lớn xuống bé:
A. 632 ; 540 ; 345 ; 218 ; 417
Mã đề 101 Trang 1/2
B. 32146 ; 31257 ; 31458 ; 43210 ; 23467
C. 57894 ; 57799 ; 57490 ; 57398 ; 9989
D. 7546 ; 7545 ; 7543 ; 7642 ; 7641
5
Câu 11. Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ của hai số đó là 30 và 3 .
A. 30 và 3 B. 30 và 45 C. 75 và 45 D. 30 và 5
Câu 12. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
a) 1 yến 35kg = 135 kg.£
b) 30 tấn = 3 tạ. £
c) 3m2 4 dm2 = 34 dm2. 
1
Câu 13. Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 96 m và chiều rộng bằng 4 chiều dài. Tính diện
tích thửa ruộng.
A. 2304 m2 B. 240 m2 C. 384 m2 D. 360 m2
Câu 14. Hai đội công nhân cùng sửa một quãng đường dài 7 km Đội thứ nhất sửa được 3 km 470 m.
Đội thứ hai sửa được ít hơn đội thứ nhất 800m. Hỏi cả hai đội còn phải sửa bao nhiêu mét đường
nữa?
A. 4430 m B. 740 m C. 840 m D. 2730 m
2
Câu 15. Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 27 m, và chiều rộng bằng 5
chiều dài. Tính chiều dài, chiều rộng mảnh vườn.
A. 45m và 27 m C. 27m và 18 m
C. 45m và 18 m D. 27m và 5m
Câu 16. Có 14 túi gạo nếp và 16 túi gạo tẻ cân nặng tất cả là 300 kg. Biết rằng trong mỗi túi đều cân
nặng bằng nhau. Hỏi có bao nhiêu kg gạo mỗi loại?
A. 300 kg gạo tẻ và 30kg gạo nếp. B. 300 kg gạo tẻ và 140 kg gạo nếp.
C. 30 kg gạo tẻ và 140 kg gạo nếp. D. 160 kg gạo tẻ và 140 kg gạo nếp.
Câu 17. Tổng sau thành số: 40000 + 300 + 70 + 6 = ?
A. 43706 B. 4376 C. 43076 D. 40376
Câu 18. T ính giá trị biểu thức: a+b với a= 435 ; b= 74.
A. 32190 B. 32109 C. 4758 D. 4785
Câu 19. Kết quả của phép tính: -74596 – 43285 + 13460 =?
A. 450 B. 44717 C. 17581 D. 44771
Câu 20. Tìm trung bình cộng của số sau: 350 ; 470 ; 653
A. 394 B. 439 C. 349 D. 493

Mã đề 101 Trang 2/2

You might also like