Professional Documents
Culture Documents
Dehdg THPTQG 2018 Ma de 103
Dehdg THPTQG 2018 Ma de 103
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C.
Câu 3. Thể tích của khối trụ tròn xoay có bán kính đáy và chiều cao bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D.
.
Câu 4. Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường , , , . Gọi là thể tích của
khối tròn xoay được tạo thành khi quay xung quanh trục . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
1
Chọn A.
Thể tích của khối tròn xoay được tạo thành khi quay xung quanh trục là:
Câu 5. Từ các chữ số , , , , , , lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm hai chữ số khác nhau?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D.
Số các số tự nhiên gồm hai chữ số khác nhau được lấy ra từ chữ số trên là: .
Câu 6. Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
y
x
O
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D.
Đồ thị hàm số là đồ thị của hàm số bậc ba nên loại A và B.
Đồ thi hàm số bậc ba có hệ số nên D đúng.
2
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A.
.
Câu 9. Trong không gian , cho mặt cầu . Tâm của có tọa độ là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C.
Tâm của có tọa độ là .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D.
Ta có: .
Câu 12. Trong không giam mặt phẳng có một vectơ pháp tuyến là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C.
Mặt phẳng có một vectơ pháp tuyến là .
Lời giải
Chọn B.
Điều kiện
3
So với điều kiện ta nhận cả 2 nghiệm.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B.
Câu 15. Trong không gian , điểm nào dưới đây thuộc đường thằng .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C.
Câu 16. Từ một hộp chứa quả cầu đỏ và quả cầu xanh, lấy ngẫu nhiên đồng thời quả cầu. Xác suất để
lấy được quả cầu màu xanh bằng?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Lấy ngẫu nhiên đồng thời 3 quả cầu từ 15 quả cầu đã cho có cách.
Lấy được quả cầu màu xanh từ quả cầu xanh đã cho có cách.
Câu 17. Trong không gian , cho ba điểm , . Mặt phẳng đi qua và vuông
góc với đường thẳng có phương trình là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Ta có là một véctơ pháp tuyến của mặt phẳng cần tìm.
cũng là một véctơ pháp tuyến của mặt phẳng .
Vậy phương trình mặt phẳng là .
4
Câu 18. Số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Tập xác định .
Ta có .
vì , và thì
Tương tự ta có .
Vậy đồ thị hàm số đã cho có 1 tiệm cận đứng .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Ta có .
Câu 20. Cho hình chóp có đáy là tam giác vuông tại , , , vuông góc với mặt
phẳng đáy và . Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng đáy bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
5
.
Khi đó nên .
Câu 21. Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Ta có ; .
Khi đó ; ; .
Nên .
Câu 22. Cho hàm số liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ bên. Số nghiệm thực của phương
trình trên đoạn là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Ta có .
Dựa vào đồ thị, ta thấy đường thẳng cắt tại 3 điểm phân biệt nên phương trình đã
Câu 24. Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh , vuông góc với mặt phẳng đáy và
. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
6
Ta có:
. Chọn B.
Câu 25. Một người gửi tiết kiệm vào một ngân hàng với lãi suất / năm. Biết rằng nếu không rút tiền ra
khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn để tính lãi cho năm tiếp theo. Hỏi
sau ít nhất bao nhiêu năm người đó thu được ( cả số tiền gửi ban đầu và lãi ) gấp đôi số tiền gửi ban
đầu, giả định trong khoảng thời gian này lãi xuất không thay đổi và người đố không rút tiền ra?
A. năm. B. năm. C. năm. D. năm.
Lời giải
Chọn A
Gọi số tiền gửi ban đầu là , lãi suất là / năm.
Số tiền có được sau năm là:
Số tiền có được sau năm là:
Thay số ta được:
Vậy sau ít nhất năm. Chọn A.
Câu 26. Cho với , , là các số hữu tỷ. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C.
7
Ta có .
Đặt
Khi đó .
Suy ra nên , , .
Vậy .
Câu 27. Một chất điểm xuất phát từ , chuyển động thẳng với vận tốc biến thiên theo thời gian bởi quy
luật , trong đó (giây) là khoảng thời gian tính từ lúc bắt đầu chuyển
động. Từ trạng thái nghỉ, một chất điểm cũng xuất phát từ , chuyển động thẳng cùng hướng với
nhưng chậm hơn giây so với và có gia tốc bằng ( là hằng số). Sau khi xuất
phát được giây thì đuổi kịp . Vận tốc của tại thời điểm đuổi kịp bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D.
Ta có , .
Quãng đường chất điểm đi được trong giây là
Ta có .
Câu 28. Xét các số phức thỏa mãn là số thuần ảo. Trên mặt phẳng tọa độ, tập hợp tất cả các
điểm biểu diễn các số phức là một đường tròn có bán kính bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D.
Giả sử với .
8
Vì là số
B' C'
y A 2x
x D
B C
Gọi lần lượt là chiều rộng và chiều cao của bể cá (điều kiện ).
Ta có thể tích bể cá .
Theo đề bài ta có:
9
Câu 31. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số để hàm số nghịch biến trên khoảng ?
A. . B. Vô số. C. . D. .
Lời giải
Chọn A.
Vì .
Câu 32. Cho tứ diện có , , đôi một vuông góc với nhau, và , . Gọi
là trung điểm của . Khoảng cách giữa hai đường thẳng và bằng
A. . B. . C. . D.
Lời giải
A
M
H
C
O
B
Chọn D.
Gọi là trung điểm của suy ra
.
10
Xét tam giác : .
Suy ra .
Vậy .
Câu 33. Gọi là tất cả các giá trị nguyên của tham số sao cho phương trình có hai
nghiệm phân biệt. Hỏi có bao nhiêu phần tử.
A. . B. . C. D. .
Lời giải
Chọn D.
Ta có: (1)
Đặt . Phương trình (1) thành: (2)
Do nguyên nên .
Vậy S chỉ có một phần tử
Câu 34. Một chiếc bút chì có dạng khối lăng trụ lục giác đều có cạnh đáy bằng 3 mm và chiều cao bằng 200
mm. Thân bút chì được làm bằng gỗ và phần lõi có dạng khối trụ có chiều cao bằng chiều dài của bút
và đáy là hình tròn có bán kính bằng mm. Giả định gỗ có giá (triệu đồng). than chì có
giá (triệu đồng). Khi đó giá nguyên vật liệu làm một chiếc bút chì như trên gần nhất với kết quả
nào dưới đây?
A. đồng. B. đồng. C. đồng. D. đồng.
Lời giải
Chọn C.
11
Thể tích gỗ làm bút chì:
(đồng)
Câu 35. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng và mặt phẳng .
Đường thẳng nằm trong mặt phẳng đồng thời cắt và vuông góc với có phương trình là:
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C.
12
Đường thẳng cắt đồ thị hàm số tại hai điểm nên phương trình có hai
nghiệm khác (do ). Thay giá trị môđun của vào kiểm tra đều được kết quả đúng.
Vậy có số phức thỏa mãn điều kiện.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C.
Từ giả thiết suy ra và .
Áp dụng BĐT Côsi ta có
.
Mặt khác ,
suy ra .
Khi đó
Vậy .
Câu 38. Cho hình lập phương có tâm . Gọi là tâm của hình vuông và điểm
thuộc đoạn sao cho (tham khảo hình vẽ). Khi đó sin của góc tạo bởi hai mặt
phẳng và bằng
13
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D.
Gắn hệ trục tọa độ như hình vẽ, cạnh hình lập phương là , ta được tọa độ các điểm như sau :
và .
Khi đó nên .
Suy ra .
Câu 39. Trong không gian , cho đường thẳng Gọi là đường thẳng đi qua điểm
và có vectơ chỉ phương Đường phân giác của góc nhọn tạo bởi và có phương
trình là
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn B.
14
Đường thẳng đi qua và có VTCP .
Ta có
Câu 40. Cho hàm số có đồ thị Gọi là giao điểm của hai tiệm cận của Xét tam giác đều
Lời giải
Chọn B.
TXĐ:
Ta có: .
Gọi , với
Ta có: (do ).
Câu 41. Cho hàm số thỏa mãn và với mọi . Giá trị của
bằng
A. . B. . C. . D. .
15
Ta có
Do , nên ta có . Do đó .
Câu 42. Cho phương trình với là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên của
để phương trình đã cho có nghiệm ?
A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn giải
Chọn C.
ĐK:
Đặt ta có
của hàm số và cắt nhau tại ba điểm có hoành độ lần lượt (tham khảo
hình vẽ).
16
Hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị đã cho có diện tích bằng
A. . B. . C. . D.
Lời giải
Chọn C
Theo giả thiết hai đồ thị hàm số cắt nhau tại các điểm nên ta có
Cách 2.
Do đó .
Câu 44. Cho hai hàm số , . Hai hàm số và có đồ thị như hình vẽ bên
17
trong đó đường cong đậm hơn là đồ thị của hàm số . Hàm số
A. . B. . C. . D.
Lời giải
Chọn A
Ta có:
Câu 45. Cho khối lăng trụ , khoảng cách từ đến đường thẳng bằng 2, khoảng cách từ
đến các đường thẳng và lần lượt bằng 1 và , hình chiếu vuông góc của lên mặt
phẳng là trung điểm của và . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B.
18
Gọi lần lượt là hình chiếu của trên , . Theo đề ra
Do nên tam giác vuông tại .
Lại có mà .
Kẻ song song với , cắt tại . Ta có và .
Trong tam giác vuông có .
Lại có .
Mà
Câu 46. Trong không gian , cho mặt cầu và điểm . Xét các
điểm thuộc sao cho đường thẳng tiếp xúc với , luôn thuộc mặt phẳng có phương
trình là
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Chọn B.
Dễ thấy nằm ngoài mặt cầu . Tâm mặt cầu là .
Đường thẳng tiếp xúc với
Câu 47. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số để hàm số đạt cực
tiểu tại .
19
A. . B. Vô số. C. . D. .
Lời giải
Chọn A.
Ta có
Với .
● Trường hợp : .
Với . Suy ra không là điểm cực trị của hàm số.
● Trường hợp : .
Để hàm số đạt cực tiểu tại thì qua giá trị dấu của phải chuyển từ âm sang dương do đó
.
Do .
Vậy có giá trị nguyên của tham số thỏa mãn.
Câu 48. Trong không gian , cho mặt cầu có tâm và đi qua điểm . Xét các
điểm thuộc sao cho đôi một vuông góc với nhau. Thể tích của khối tứ diện
có giá trị lớn nhất bằng.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C.
20
B
N
I
D
A
Suy ra .
Áp dụng bất đẳng thức cauchy ta có:
Câu 49. Ba bạn viết ngẫu nhiên lên bảng một số tự nhiên thuộc đoạn . Xác suất để ba số được
viết ra có tổng chia hết cho 3 bằng
A. . B. . C. . D.
Lời giải
ChọnA.
Số phần tử không gian mẫu : .
Vì trong 14 số tự nhiên thuộc đoạn có : 5 số chia cho 3 dư 1; 5 số chia cho 3 dư 2; 4 số chia hết
cho 3.Để tổng 3 số chia hết cho 3 ta có các trường hợp sau:
TH1: Cả 3 chữ số đều chia hết cho 3 có : (cách)
TH2: Cả 3 số chia cho 3 dư 1 có: (cách)
TH3: Cả 3 số chia cho 3 dư 2 có: (cách)
21
TH4: Trong 3 số có một số chia hết cho 3; một số chia cho 3 dư 1; một số chia 3 dư 2 được ba người
viết lên bảng nên có: (cách)
Gọi biến cố E:” Tổng 3 số chia hết cho 3”
Ta có :
Câu 50. Cho hàm số có đồ thị . Có bao nhiêu điểm thuộc sao cho tiếp tuyến của
tại cắt tại hai điểm phân biệt , ( , khác ) thỏa mãn
?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B.
Cách 1:
Gọi là tiếp tuyến của tại .
Ta có:
Cách 2:
Gọi là tọa độ tiếp điểm
Để cắt tại điểm phân biệt Phương trình có hai nghiệm phân biệt khác
Theo đề bài:
22
.
23