You are on page 1of 11

Câu 1. Cho hàm số f (x )  ax 4  bx 2  c (a  0) có đồ thị như hình vẽ:

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây ?


A. (1; ). B. (0;1). C. (1; 0). D. (; 0).
Lời giải tham khảo
Từ đồ thị, hàm số nghịch biến trên khoảng (0;1)  Chọn đáp án B.
Câu 2. Cho hàm số y  ax 3  bx 2  cx  d (a, b, c, d  ) có đồ thị như hình vẽ sau:

Điểm cực tiểu của hàm số đã cho là


A. x  1. B. x  2. C. x  1. D. x  2.
Lời giải tham khảo
Từ đồ thị, có điểm cực tiểu của hàm số là x  1  Chọn đáp án A.
Câu 3. Cho hàm số y  f (x ) có bảng biến thiên như sau:

Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho có phương trình là


A. x  1. B. x  3. C. x  1. D. x  3.
Câu 4. Cho khối lập phương có cạnh bằng 2. Thể tích của khối lập phương đã cho bằng
8
A. 6. B. 8. C.  D. 4.
3
Lời giải tham khảo
Thể tích khối lập phương có cạnh bằng x là V  x 3  23  8  Chọn đáp án B.
Câu 5. Cho khối hộp chữ nhật có ba kích thước 3; 4; 5. Thể tích của khối hộp đã cho bằng
A. 10. B. 20. C. 12. D. 60.
Lời giải tham khảo
Thể tích của khối hộp đã cho bằng V  3  4  5  60  Chọn đáp án D.
Câu 6. Cho khối chóp có diện tích đáy bằng B  9a 2 và chiều cao h  2a. Thể tích của khối chóp đã
cho bằng
A. 3a 3 . B. 24a 3 . C. 18a 3 . D. 6a 3 .
Lời giải tham khảo
1 1
Thể tích của khối chóp đã cho bằng V  Bh  .9a 2 .2a  6a 3  Chọn đáp án D.
3 3
Câu 7. Khối lăng trụ có diện tích đáy B  6 và chiều cao h  4. Thể tích của khối lăng trụ đã cho
bằng
A. 24. B. 4. C. 8. D. 12.
Lời giải tham khảo
Thể tích khối lăng trụ là V  B.h  6.4  24  Chọn đáp án A.
Câu 8. Cho hình nón () có bán kính đáy bằng a và chiều cao bằng 3a. Độ dài đường sinh  của
hình nón đã cho bằng
A. 4a. B. 2a. C. 10a . D. 2a.
Lời giải tham khảo

Độ dài đường sinh nón là   r 2  h 2  a 2  ( 3a )2  2a  Chọn đáp án B.


Câu 9. Cho hình trụ (C ) có bán kính đáy bằng a và chiều cao bằng 3a. Diện tích xung quanh của
hình trụ (C ) bằng
A. 7 a 2 . B. 14a 2 . C. 6a 2 . D. 8a 2 .
Lời giải tham khảo
Diện tích xung quanh của hình trụ là S xq  2rh  2.a.3a  6a 2  Chọn đáp án C.

Câu 10. Cho mặt cầu có bán kính R  2. Diện tích của mặt cầu đã cho bằng
32
A.  B. 8. C. 16. D. 4.
3
Lời giải tham khảo
Diện tích của mặt cầu đã cho là S  4R 2  4.22  16  Chọn đáp án C.
5 1
Câu 11. Với a là số thực dương tùy ý, biểu thức a .a bằng 3 3

4 5
A. a .3
B. a .5
C. a .
2
D. a .9

Lời giải tham khảo


5 1 5 1

Ta có: a 3 .a 3  a 3 3
 a 2  Chọn đáp án C.
Câu 12. Với a là số thực dương tùy ý, log7 (7a ) bằng

A. 1  a . B. a. C. 1  log7 a. D. 1  log7 a.
Lời giải tham khảo
Ta có: log7 (7a )  log7 7  log7 a  1  log7 a  Chọn đáp án D.

Câu 13. Với a, b là các số thực dương tùy ý và a  1, thì loga 5 b bằng

1 1
A. 5 loga b. B.  loga b. C. 5  loga b. D. log b.
5 5 a
Lời giải tham khảo
1
Ta có: loga 5 b  log b  Chọn đáp án D.
5 a
Câu 14. Nghiệm của phương trình 22x 2  2x là
A. x  2. B. x  2. C. x  4. D. x  4.
Lời giải tham khảo
Ta có: 22x 2  2x  2x  2  x  x  2  Chọn đáp án B.
Câu 15. Nghiệm của phương trình log2 (x  7)  5 là
A. x  18. B. x  25. C. x  39. D. x  3.
Lời giải tham khảo
Phương trình log2 (x  7)  5  x  7  32  x  25  Chọn đáp án B.

Câu 16. Tập nghiệm của bất phương trình 2x  8 là


A. (3; ). B. [3; ). C. (3; ). D. [3; ).
Lời giải tham khảo
Ta có: 2x  8  2x  23  x  3  Chọn đáp án D.
Câu 17. Tập xác định của hàm số y  3x là
A. D  [0; ). B. D  (0; ). C. D   \ {0}. D. D  .
Lời giải tham khảo
Tập xác định hàm số y  a x , (0  a  1) là D    Chọn đáp án D.
Câu 18. Đạo hàm của hàm số y  log3 (x  1) là

1 1 1 x 1
A. y    B. y    C. y    D. y   
(x  1) ln 3 x 1 ln 3 ln 3
Lời giải tham khảo
(x  1) 1
Ta có Ta có y     Chọn đáp án A.
(x  1) ln 3 (x  1) ln 3
Câu 19. Tập nghiệm của bất phương trình log2 (3x )  log2 5 là
3   5 5   3
A.  ;   B. 0;   C.  ;   D. 0;  
5   3  3   5 
Lời giải tham khảo
5
Với điều kiện x  0. Ta có log2 (3x )  log2 5  3x  5  x   Chọn đáp án C.
3
Câu 20. Cho hàm số bậc ba y  f (x ) có đồ thị như hình vẽ:

Giá trị lớn nhất của hàm số y  f (x ) trên đoạn [0;1] bằng
A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
Lời giải tham khảo
Với x  [0;1] thì 0  f (x )  2  max f (x )  2  Chọn đáp án A.
[0;1]

Lời giải tham khảo


Ta có lim y   và lim y    x  1 là tiệm cận đứng  Chọn đáp án C.
x 1 x 1

Câu 21. Hàm số nào dưới đây có đồ thị như đường cong trong hình bên ?

A. y  x 4  2x 2 . B. y  x 3  3x 2 .
C. y  x 3  3x 2  1. D. y  x 4  2x 2  1.
Lời giải tham khảo
Hình vẽ là đồ thị hàm số y  ax  bx 2  c với a  0, b  0, c  0  Chọn đáp án A.
4

Câu 22. Cho hàm số bậc ba y  f (x ) có đồ thị là đường cong trong hình vẽ sau:

Số nghiệm thực của phương trình f (x )  1 là


A. 3. B. 1. C. 0. D. 2.
Lời giải tham khảo
Kẻ thêm đường thẳng y  1, cắt đồ thị tại 3 điểm  3 nghiệm  Chọn đáp án A.
x 1
Câu 23. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  là
x 3
A. x  1. B. x  1. C. x  3. D. x  3.
Lời giải tham khảo
Ta có lim y    x  3 làm tiệm cận đứng  Chọn đáp án C.
x 3

Câu 24. Cho hàm số y  f (x ) có đạo hàm f (x )  x 3 , x  . Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng
nào dưới đây ?
A. (0; ). B. (;1). C. (; 0). D. (; ).
Lời giải tham khảo
Ta có f (x )  0  x 3  0  x  0  x  (; 0)  Chọn đáp án C.
Câu 25. Cho hàm số y  f (x ) có đạo hàm f (x )  (x  2)(x  1), x  . Số điểm cực trị của hàm số
đã cho là
A. 0. B. C. 2. D. 3.
Lời giải tham khảo
x   2
Do f (x )  (x  2)(x  1)  0   là hai nghiệm bội lẻ  hàm số y  f (x ) có 2 điểm
 x  1

cực trị  Chọn đáp án C.


Câu 26. Điểm nào dưới đây thuộc đồ thị hàm số y  x 4  x 2  2 ?
A. Điểm P(1; 1). B. Điểm N (1; 2). C. Điểm M (1; 0). D. Điểm Q(1;1).
Lời giải tham khảo
Thay tọa độ của 4 đáp án vào, thấy đáp án C thỏa mãn  Chọn đáp án C.
x m
Câu 27. Tìm các giá trị của tham số m để hàm số y  nghịch biến trên từng khoảng xác định
x 1
của nó ?
A. m  1. B. m  1. C. m  1. D. m  1.
Lời giải tham khảo
1m
Với x  1, ta có y    0  m  1  Chọn đáp án D.
(x  1)2
Câu 28. Hàm số y  x 4  2x 2 nghịch biến trên khoảng nào dưới đây ?
A. (;1). B. (1; 0). C. (; 1). D. (1; ).
Lời giải tham khảo
x  (; 1)
Ta có: y   4x 3  4x  0    Chọn đáp án C.
 x  (0;1)

Câu 29. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f (x )  x 3  24x trên đoạn [2;19] bằng

A. 32 2. B. 40. C. 32 2. D. 45.


Lời giải tham khảo
Ta có f (x )  3x 2  24  0  x  2 2.

Tính f (2)  40, f (2 2)  32 2, f (19)  6403  min f (x )  32 2  Chọn C.
[2;19]

Câu 30. Một người gửi tiết kiệm 10 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 7% / một năm. Biết
rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm, số tiền lãi sẽ được nhập vào
vốn ban đầu. Sau 5 năm mới rút lãi thì người đó thu được số tiền lãi (làm tròn) là
A. 14, 026 triệu đồng. B. 50, 7 triệu đồng.
C. 4, 026 triệu đồng. D. 3, 5 triệu đồng.
Lời giải tham khảo
Với A  10 triệu, r  0, 07 và n  5 thì số tiền lãi là An  A  A(1  r )n  A

 10  (1  0, 07)5  10  4, 026  Chọn đáp án C.


1 3
Câu 31. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y  x  mx 2  16x  10 đồng biến
3
trên khoảng (; ) ?
A. 7. B. 9. C. 8. D. 10.
Lời giải tham khảo
YCBT  y   x 2  2mx  16  0, x      m 2  16  0  4  m  4.
Do m    m  {4; 3;...; 3; 4} có 9 số nguyên m  Chọn đáp án B.
Câu 32. Tìm tham số m để hàm số y  mx 3  x 2  (m 2  6)x  1 đạt cực tiểu tại điểm x  1 ?
A. m  1. B. m  4. C. m  2. D. m  2.
Lời giải tham khảo
y   3mx 2  2x  m 2  6 y (1)  0

Ta có:   và do x  1 là điểm cực tiểu nên 
 
y   6mx  2 
y (1)  0
 
m  3m  4  0
2

   m  1  Chọn đáp án A.


6m  2  0

Câu 33. Tập xác định của hàm số f (x )  log5 (30  x 2 ) chứa bao nhiêu số nguyên ?
A. 10. B. 11. C. 5. D. 6.
Lời giải tham khảo
Điều kiện: 30  x 2  0   30  x  30 
x 
 x  {0;  1;  2;  3;  4;  5}

Có 11 số nguyên của x  Chọn đáp án B.


Câu 34. Với a, b là các số thực dương tùy ý thỏa mãn log2 a  2 log 4 b  5, mệnh đề nào đúng ?

A. a  32b 2 . B. a  25b. C. a  32b. D. a  25b 4 .


Lời giải tham khảo
a a
Ta có: log2 a  2 log4 b  5  log2 a  log2 b  5  log2  5   32  a  32b.
b b
 Chọn đáp án C.
Câu 35. Cho hàm số y  f (x ) có đồ thị như hình vẽ:

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m sao cho ứng với mỗi giá trị của m, phương trình
2 f (x )  m  0 có đúng 4 nghiệm thực phân biệt ?
A. 4. B. 17. C. 16. D. 8.
Lời giải tham khảo
m m
Phương trình 2 f (x )  m  0  f (x )  có đúng 4 nghiệm phân biệt  4  5
2 2
 8  m  10. Do m    m  {7; 6;...;9} có 17 giá trị  Chọn đáp án B.
Câu 36. Cho hàm số bậc ba y  f (x ) có đồ thị như hình vẽ:

Hỏi hàm số y  f (x ) có bao nhiêu điểm cực trị ?

A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.
Lời giải tham khảo
Hàm số f (x ) có 2 điểm cực trị và đồ thị f (x ) cắt Ox tại 3 điểm  Số điểm cực trị của hàm
số y  f (x ) là 5  Chọn đáp án D.

Câu 37. Cho hình nón () có bán kính đáy bằng 2 và góc ở đỉnh bằng 60. Diện tích xung quanh của
hình nón () bằng

16 3 8 3
A. 8. B.  C.  D. 16.
3 3
Lời giải tham khảo

Theo đề bài ra có r  2 và góc ở đỉnh ASB  60.
 tam giác SAB đều    SA  AB  2r  4.
 S xq()  r   8  Chọn đáp án A.
Câu 38. Cắt hình trụ (C ) bởi một mặt phẳng qua trục của nó, ta được thiết diện là một hình vuông
cạnh bằng 5. Diện tích xung quanh của (C ) bằng
25 25
A.  B. 25. C. 50. D. 
2 4
Lời giải tham khảo
5
Do ABCD là hình vuông  h  2r  5  r  
2
5
Diện tích xung quanh của hình trụ (C ) là S xq  2rh  2. .5  25.
2
 Chọn đáp án B.
Câu 39. Cho phương trình 4x  3.2x 1  2  0. Khi đặt t  2x  0, được phương trình nào sau đây ?
A. t 2  3t  1  0. B. 2t 2  3t  2  0.
C. t 2  6t  2  0 . D. t 2  3t  2  0.
Lời giải tham khảo
Phương trình  22x  6.2x  2  0    t 2  6t  2  0  Chọn đáp án C.
x
t2 0

Câu 40. Cho hình trụ (C ) nội tiếp hình cầu () (tham khảo hình vẽ):

Biết chiều cao của hình trụ (C ) là OO   8 và bán kính đáy hình trụ là r  3. Khi đó thể
tích của khối cầu bằng
125 100 500
A.  B.  C. 100. D. 
3 3 3
Lời giải tham khảo
Ta có OO   8  OI  4, r  OA  3.

Trong tam giác IOA  R  IA  32  42  5.


4R 3 500
Thể tích của khối cầu () là V()    Chọn đáp án D.
3 3
Câu 41. Có bao nhiêu số nguyên x thoả mãn điều kiện (7x  49)(log23 x  7 log3 x  6)  0 ?
A. 728. B. 726. C. 725. D. 729.
Lời giải tham khảo
Điều kiện: x  0.
 log x  1 x  3
Xét 7 x  49  0  x  2 và xét log23 x  7 log 3 x  6  0   3   .
 log 3 x  6 x  729

Do VT  0  x  (0;2)  (3;729) : có 726 giá trị nguyên  Chọn đáp án B.


Câu 42. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình log2 (6x  x 2 )  log2 (2x  m ) có
nghiệm duy nhất ?
A. 13. B. 14. C. 11. D. 12.
Lời giải tham khảo
Điều kiện: 6x  x 2  0  0  x  6.
Khi đó phương trình  6x  x 2  2x  m
 m  4x  x 2  g(x ) có 1 nghiệm x  (0;6).
Ta có: g (x )  4  2x  0  x  2.
m  4
Phương trình có đúng 1 nghiệm   có 13 số  Chọn đáp án A.
12  m  0
Câu 43. Cho hình chóp tam giác đều S .ABC có độ dài cạnh đáy bằng a, góc hợp bởi cạnh bên và mặt
đáy bằng 60. Thể tích của hình chóp S .ABC bằng
3a 3 3a 3 3a 3 3a 3
A.  B.  C.  D. 
12 6 3 4
Lời giải tham khảo

Gọi G là trọng tâm ABC  SG  (ABC ) và (SA,(ABC ))  SAG  60.
SG 2
Khi đó tan 60  3  SG  3AG  3. AM  a.
AG 3
1 1 a2 3 3a 3
Vậy VS .ABC   S ABC .SG   a   Chọn đáp án A.
3 3 4 12
Câu 44. Cho hình trụ (C ) có chiều cao bằng 5 3. Cắt hình trụ đã cho bởi mặt phẳng song song với
trục và cách trục một khoảng bằng 1, thiết diện thu được có diện tích bằng 30. Diện tích xung
quanh của hình trụ (C ) đã cho bằng

A. 10 3. B. 5 39. C. 20 3. D. 10 39.


Lời giải tham khảo
Ta có: h  OO   AD  5 3 và d(OO ,(ABCD ))  OM  1.

Do S ABCD  30  AB.AD  30  2AM .5 3  30  AM  3.

Suy ra: r  OA  2 nên S xq(C )  2rh  2.2.5 3  20 3  Chọn C.


ax  25
Câu 45. Cho hàm số f (x )  (a, b, c  ) có bảng biến thiên như sau:
bx  c

Hỏi b có thể nhận giá trị nguyên lớn nhất bằng bao nhiêu ?
A. 6. B. 4. C. 3. D. 5.
Lời giải tham khảo
a c
Ta có tiệm cận ngang y   5  a  5b và tiệm cận đứng x    1  c  b.
b b
ac  25b
Mà f (x )   0  5b 2  25b  0  0  b  5  Chọn đáp án B.
(bx  c)2

Câu 46. Cho khối lăng trụ đứng ABC .A B C  có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, cạnh bên
AA  2a, góc giữa hai mặt phẳng (A BC ) và (ABC ) bằng 30. Thể tích của khối lăng trụ
đã cho bằng
8 3 8 3
A. 24a 3 . B. a . C. 8a 3 . D. a .
3 9
Lời giải tham khảo
Gọi M là trung điểm của BC .
  30.
 ((A BC ),(ABC ))  (AM , A M )  AMA
1 1
Đặt AB  AC  2x  AM  BC   2x 2  x 2.
2 2
1 AA 2a
Trong A AM có tan 30     x  a 6.
3 AM x 2
1
Vậy VABC .AB C   S ABC .AA  .2x .2x .2a  24a 3  Chọn đáp án B.
2
Câu 47. Cho đồ thị hàm số f (x )  ax 3  bx 2  cx  d (a, b, c, d  ) như hình vẽ sau:

Số giá trị nguyên của tham số m để hàm số h(x )  f 3 (x )  3 f 2 (x )  (2  m  m 2 )f (x )  m


đồng biến trên khoảng (1; ) là
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Lời giải tham khảo
Đặt t  f (x )  t   f (x )  0, x  (1; ) và t  f (x )  (2; ), x  (1; ).
Bài toán trở thành y  t 3  3t 2  (2  m  m 2 )t  2m đồng biến trên khoảng (2; ).
Ta có y   (3t 2  6t  2  m  m 2 ).t   0, t  (2; )
 m 2  m  3t 2  6t  2  g (t ), t  (2; ) và lập bảng biến thiên, suy ra m 2  m  2
 m 2  m  2  0  1  m  2  Chọn đáp án D.
Câu 48. Cho khối nón () có đỉnh là S , tâm mặt đáy là O và có thể tích bằng 12a 3 . Gọi A và B là

hai điểm thuộc đường tròn đáy sao cho AB  2a và góc AOB  60. Khoảng cách từ O đến
mặt phẳng (SAB) bằng

9 7 18 85 3 7 6 85
A. a. B. a. C. a. D. a.
14 85 14 85
Lời giải tham khảo

Do AOB  60  ABO đều cạnh 2a  OM  a 3 và MB  a, r  2a.
1
Mà V()  12a 3  .(2a )2 .h  12a 3  h  9a  SO.
3
OM .SO 9 7
Khi đó d (O,(SAB ))  OH   a  Chọn A.
OM  SO 2 2 14

Câu 49. Xét bất phương trình (x 2  m ) 2x  16  0 với m tham số. Tổng các giá trị nguyên của m
2

để bất phương trình đã cho có tập nghiệm chứa đúng 6 nguyên x ?


A. 180. B. 84. C. 91. D. 189.
Lời giải tham khảo
Điều kiện: 2x  16  0  x  2  x  2.
2

Nhận thấy x  2 luôn thỏa mãn bất phương trình đã cho và do 2x  16  0 nên bài toán
2

 x 2  m  0  m  x 2  f (x ) có tập nghiệm chứa 4 số nguyên x  (; 2)  (2; ).

24
 16  m  25   m  {16;17;...;24}   (m )  180  Chọn đáp án A.
m 

16

Câu 50. Cho hàm số bậc ba y  f (x ) có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Có bao nhiêu giá trị nguyên của
mf (x )  16
tham số m  [20;20] để hàm số y  có đúng 3 điểm cực trị ?
f (x )  m

A. 19. B. 20. C. 21. D. 22.


Lời giải tham khảo
mf (x )  16 m 2  16
Với m  4, xét hàm số g(x )  có g (x )   f (x )  0  x  {1}.
f (x )  m [ f (x )  m ]2
16
YCBT  mf (x )  16  0  f (x )   , (m  0) có đúng 1 nghiệm bội lẻ
m
16 16
  3 hoặc   1 và kết hợp điều kiện  có 19 số  Chọn đáp án A.
m m

You might also like