You are on page 1of 10

ĐỀ TEST NHANH BÀI 1 – ĐỀ SỐ 1

Câu 1: [Mức độ 1] Góc có số đo 130 o đổi sang rađian là:


13 13 18 18
A. . B. . C. . D. .
18 18 13 13

Câu 2: [Mức độ 1] Cho góc lượng giác  OA, OB  có số đo bằng . Hỏi trong các số đo góc sau, số
7
đo nào là số đo của một góc lượng giác có cùng tia đầu, tia cuối với góc lượng giác  OA, OB  ?

43 8 8 43
A. . B.  . C. . D. .
7 7 7 7
Câu 3: [Mức độ 1] Lục giác ABCDEF nội tiếp đường tròn lượng giác có gốc là A (như hình vẽ bên).
Số đo tổng quát của góc lượng giác  OA, OF  bằng:

A. 60o . B. 300 o . C. 60o hoặc 300 o . D. 60o  k 360o , k  


.
3 
Câu 4: [Mức độ 1] Cho góc lượng gác  thỏa mãn cos    và     . Tính sin  .
4 2

 7 1 7 1
A. sin   . B. sin   . C. sin   . D. sin    .
4 4 4 4
Câu 5: [Mức độ 2] Một vệ tinh được định vị tại vị trí A trong không gian. Từ vị trí A , vệ tinh bắt đầu
chuyển động quanh Trái Đất theo quỹ đạo là đường tròn với tâm là tâm O của Trái Đất, bán
kính 9000 km . Biết rằng vệ tinh chuyển động hết một vòng của quỹ đạo trong 2 giờ. Hãy tính
quãng đường vệ tinh đã chuyển động được sau 30 phút.
A. 9000 km . B. 18000 km .
C. 4500 km . D. 1800 km .
3
Câu 6: [Mức độ 2] Cho góc lượng giác  Ou, Ov  có số đo là  , góc lượng giác  Ou, Ow có số đo
4
11
là . Tìm số đo của góc lượng giác  Ov, Ow  .
4
3 3
A. k 2  k    . B. 2  k 2  k    .C.  k 2  k    . D.   k 2  k    .
2 2
Câu 7. [Mức độ 2] Các điểm M , N biểu diễn trên đường tròn lượng giác như hình vẽ là điểm biểu
diễn góc lượng giác nào sau đây?
 4  
A. . B. . C.  k 2 ,  k    . D.  k ,  k    .
3 3 3 3
2  3 
Câu 8. [Mức độ 2] Cho cos   và    ; 2  . Tính cot  .
3  2 

2 5 2 5 5 5
A. . B.  . C. . D.  .
5 5 3 3
Câu 9. [Mức độ 2] Cho góc   0    180  thỏa mãn tan  3 . Tính giá trị biểu thức
2sin  3cos
P .
3sin  2cos

3 3 2 3 2 3
A. . B.  . C. . D.  .
11 11 11 11
Câu 10. [Mức độ 2] Tính giá trị biểu thức A  sin 2 177  sin 2 375  sin 2 75  sin 2 87 .
A. 1 . B. 0 . C. 2 . D. 1.

Câu 11. [Mức độ 3] Cho tan   2 . Khi đó giá trị biểu thức

P
sin   cos 

a b 1  
. Tìm a  b .
sin 3   3cos3   2sin  a  b3 b
A. 5 . B. 1. C. 0 . D. 5 .
 3 5
Câu 12. [Mức độ 3] Tính giá trị của biểu thức P  tan 2 .tan .tan .
8 8 8
A. 1 . B. 1. C. 0 . D. 5 .
Câu 13. [Mức độ 3] Trạm vũ trụ Quốc tế ISS (tên Tiếng Anh: International Space Station) nằm trong quỹ
đạo tròn cách bề mặt Trái Đất khoảng 400 km . Nếu trạm mặt đất theo dõi được trạm vũ trụ ISS
khi nó nằm trong góc 45 ở tâm của quỹ đạo tròn này phía trên ăng-ten theo dõi, thì trạm vũ trụ
ISS đã di chuyển được bao nhiêu km trong khi nó đang được trạm mặt đất theo dõi? Giả sử rằng
bán kính của Trái Đất là 6400km . Làm tròn kết quả đến hàng đơn vị.
A. 5430 . B. 5341. C. 5340 . D. 5342 .

1 p q
Câu 14. [Mức độ 4] Nếu cos x  sin x  và 0  x  180 thì tan x =  với cặp số nguyên
2 3
 p; q  là:
A.  –4; 7  . B.  4; 7  . C.  8;14  . D.  8;7  .

Câu 15. [Mức độ 4] Cho biểu thức

 
  3  1  3  1   
P  x    tan   x  .tan   x  .  cos   x  .  sin 2  2  x   2sin 2  x  
  2  cos2  x  3   2  sin   x    2
   
 2  
. Rút gọn biểu thức P  x  ta được P  x   m.sin 2 x  n.cos 2 x . Tính S  m2  n2 .

A. S  5 . B. S  9 . C. S  2 . D. S  4 .
BẢNG ĐÁP ÁN
1.A 2.D 3.D 4.C 5.C 6.C 7.D 8.B 9.A 10.C
11.D 12.A 13.B 14.B 15.B

ĐỀ TEST NHANH BÀI 1


Câu 1: [Mức độ 1] Góc có số đo 130 o đổi sang rađian là:
13 13 18 18
A. . B. . C. . D. .
18 18 13 13
Lời giải
 13
Áp dụng công thức  o  rad ta được 130 o  .
180 18

Câu 2: [Mức độ 1] Cho góc lượng giác  OA, OB  có số đo bằng . Hỏi trong các số đo góc sau, số
7
đo nào là số đo của một góc lượng giác có cùng tia đầu, tia cuối với góc lượng giác  OA, OB  ?

43 8 8 43
A. . B.  . C. . D. .
7 7 7 7
Lời giải
Áp dụng kiến thức: Số đo của các góc lượng giác có chung tia đầu, tia cuối sai khác nhau một
bội nguyên của 2 .
43 
Ta thấy   3.2 .
7 7
Câu 3: [Mức độ 1] Lục giác ABCDEF nội tiếp đường tròn lượng giác có gốc là A (như hình vẽ bên).
Số đo tổng quát của góc lượng giác  OA, OF  bằng:

A. 60o . B. 300 o . C. 60o hoặc 300 o . D. 60o  k 360o , k  


.
Lời giải
3 
Câu 4: [Mức độ 1] Cho góc lượng gác  thỏa mãn cos    và     . Tính sin  .
4 2
 7 1 7 1
A. sin   . B. sin   . C. sin   . D. sin    .
4 4 4 4
Lời giải

 7
Do     nên sin   1  cos 2   .
2 4
Câu 5: [Mức độ 2] Một vệ tinh được định vị tại vị trí A trong không gian. Từ vị trí A , vệ tinh bắt đầu
chuyển động quanh Trái Đất theo quỹ đạo là đường tròn với tâm là tâm O của Trái Đất, bán
kính 9000 km . Biết rằng vệ tinh chuyển động hết một vòng của quỹ đạo trong 2 giờ. Hãy tính
quãng đường vệ tinh đã chuyển động được sau 30 phút.
A. 9000 km . B. 18000 km .
C. 4500 km . D. 1800 km .
Lời giải
Trong 2 giờ vệ tinh đi được quãng đường là 2 .9000  18000 km .
1
Quãng đường vệ tinh chuyển động được trong 30 phút  giờ là
2
1
.18000  4500 km
4
3
Câu 6: [Mức độ 2] Cho góc lượng giác  Ou, Ov  có số đo là  , góc lượng giác  Ou, Ow có số đo
4
11
là . Tìm số đo của góc lượng giác  Ov, Ow  .
4
3 3
A. k 2  k    . B. 2  k 2  k    .C.  k 2  k    . D.   k 2  k    .
2 2
Lời giải
Theo hệ thức Chasles, ta có:
11 3 3
 Ov, Ow    Ou , Ow    Ou, Ov   k 2    k 2   2  k 2  k    .
4 4 2
Câu 7. [Mức độ 2] Các điểm M , N biểu diễn trên đường tròn lượng giác như hình vẽ là điểm biểu
diễn góc lượng giác nào sau đây?
 4 
A. . B. . C.  k 2 ,  k    .
3 3 3

D.  k ,  k    .
3
Lời giải
Do hai điểm M , N đối xứng nhau qua O nên M , N lần lượt biểu diễn các góc lượng giác có
 1 
dạng   k ,  k    . Mà cos  nên M biểu diễn góc .
3 2 3

Vậy hai điểm M , N biểu diễn góc lượng giác  k ,  k    .
3
2  3 
Câu 8. [Mức độ 2] Cho cos   và    ; 2  . Tính cot  .
3  2 

2 5 2 5 5 5
A. . B.  . C. . D.  .
5 5 3 3
Lời giải
 5
 sin  
5 3
Vì sin 2   cos 2   1  sin 2     .
9  5
sin   
 3

 3  5
Do    ; 2  nên sin   0  sin    .
 2  3

2 5
Khi đó cot    .
5
Câu 9. [Mức độ 2] Cho góc   0    180  thỏa mãn tan  3 . Tính giá trị biểu thức
2sin  3cos
P .
3sin  2cos

3 3 2 3
A. . B.  . C. .
11 11 11
2 3
D.  .
11
Lời giải
Vì tan  3 nên cos  0 , chia cả tử và mẫu cho cos  ta được:
2sin  3cos sin
2 3
cos 2tan  3 2.3  3 3
P  cos    .
3sin  2cos sin 3tan   2 3.3  2 11
3 2
cos cos
Câu 10. [Mức độ 2] Tính giá trị biểu thức A  sin 2 177  sin 2 375  sin 2 75  sin 2 87 .
A. 1 . B. 0 . C. 2 . D. 1.
Lời giải
sin 2 177  sin 2 3
 2
sin 375  sin 15  360   sin 15
2 2

Ta có:  2 .
sin 75  cos 15
2

sin 2 87  cos 2 3


Khi đó A  sin 2 3  sin 2 15  cos 2 15  cos 2 3   sin 2 3  cos 2 3    sin 2 15  cos 2 15   2 .

Câu 11. [Mức độ 3] Cho tan   2 . Khi đó giá trị biểu thức

P
sin   cos 

a b 1  
. Tìm a  b .
sin 3   3cos3   2sin  a  b3 b
A. 5 . B. 1. C. 0 . D. 5 .
Lời giải
Vì tan  2 nên cos  0 , chia cả tử và mẫu cho cos3  ta được:
sin  cos 
cos 3


cos 3
 tan   tan 2   1   tan 2   1
P  .
sin 3  3cos 3  2sin  tan 3   3  2 tan   tan 2   1
 
cos3  cos3  cos3 

Thay tan  2 ta được P 


2  2  1   2  1

3  .
2 1
2 2  3  2 2  2  1 38 2

Vậy a  3; b  2  a  b  5 .
 3 5
Câu 12. [Mức độ 3] Tính giá trị của biểu thức P  tan 2 .tan .tan .
8 8 8
A. 1 . B. 1. C. 0 . D. 5 .
Lời giải

  3    5    3      5 
Ta có P   tan .tan  .  tan .tan     tan .tan  .  tan    .tan  .
 8 8  8 8   8 8    8 8 

 3   5  3  5  
Mà   ,    tan  cot , tan  cot   
8 8 2 8 8 2 8 8 8  8

       
Nên P    tan .cot  .  tan    .cot      1 .
 8 8   8  8 
Câu 13. [Mức độ 3] Trạm vũ trụ Quốc tế ISS (tên Tiếng Anh: International Space Station) nằm trong quỹ
đạo tròn cách bề mặt Trái Đất khoảng 400 km . Nếu trạm mặt đất theo dõi được trạm vũ trụ ISS
khi nó nằm trong góc 45 ở tâm của quỹ đạo tròn này phía trên ăng-ten theo dõi, thì trạm vũ trụ
ISS đã di chuyển được bao nhiêu km trong khi nó đang được trạm mặt đất theo dõi? Giả sử rằng
bán kính của Trái Đất là 6400km . Làm tròn kết quả đến hàng đơn vị.

A. 5430 . B. 5341. C. 5340 . D. 5342 .


Lời giải
Bán kính quỹ đạo của trạm vũ trụ quốc tế là R  6400  400  6800  km  .

 
Đổi 45  45.   rad  .
180 4
Vậy trong khi được trạm mặt đất theo dõi, trạm ISS đã di chuyển một quãng đường có độ dài

l  R.  6800.  5341  km  .
4

1 p q
Câu 14. [Mức độ 4] Nếu cos x  sin x  và 0  x  180 thì tan x =  với cặp số nguyên
2 3
 p; q  là:
A.  –4;7  . B.  4; 7  . C.  8;14  . D.  8;7 
.
Lời giải
1 1
Ta có : cos x  sin x   cos x   sin x .
2 2
2
1 
Ta lại có : sin 2 x  cos 2 x  1  sin 2 x    sin x   1
2 

 1 7
 sin x 
3 4
 2sin 2 x  sin x   0   .
4  1 7
sin x 
 4

1 7 1 1 7 1 7
Vì 0  x  180  sin x  0  sin x   cos x    .
4 2 4 4

sin x 1  7 4 7
Khi đó tan x    .
cos x 1  7 3

Vậy  p; q    4;7  .

Câu 15. [Mức độ 4] Cho biểu thức

 
  3  1  3  1   
P  x    tan   x  .tan   x  .  cos   x  .  sin 2  2  x   2sin 2  x  
  2  cos2  x  3   2  sin   x    2
   
 2  
. Rút gọn biểu thức P  x  ta được P  x   m.sin 2 x  n.cos2 x . Tính S  m2  n 2 .

A. S  5 . B. S  9 . C. S  2 . D.
S  4.
Lời giải
 
  3  1  3  1 
P  x    tan   x  .tan   x  .  cos   x  .  sin 2  2  x   2cos 2 x
  2  cos2  x  3   2  sin    x 
   
 2 
 
    1    1  2
   tan x.tan     x  .  cos     x   sin x  2cos 2 x
  2  cos 2      x   2  sin x 
   
 2 

 1 s inx 
   tan x.   cot x  . 2   .sin 2 x  2 cos 2 x
 sin x s inx 

 1 
  2  1 .sin 2 x  2 cos 2 x  cot 2 x.sin 2 x  2 cos 2 x  3cos 2 x.
 sin x 
Vậy m  0 ; n  3  S  9 .

You might also like