Professional Documents
Culture Documents
Dap An de Test Nhanh Bai 1
Dap An de Test Nhanh Bai 1
43 8 8 43
A. . B. . C. . D. .
7 7 7 7
Câu 3: [Mức độ 1] Lục giác ABCDEF nội tiếp đường tròn lượng giác có gốc là A (như hình vẽ bên).
Số đo tổng quát của góc lượng giác OA, OF bằng:
7 1 7 1
A. sin . B. sin . C. sin . D. sin .
4 4 4 4
Câu 5: [Mức độ 2] Một vệ tinh được định vị tại vị trí A trong không gian. Từ vị trí A , vệ tinh bắt đầu
chuyển động quanh Trái Đất theo quỹ đạo là đường tròn với tâm là tâm O của Trái Đất, bán
kính 9000 km . Biết rằng vệ tinh chuyển động hết một vòng của quỹ đạo trong 2 giờ. Hãy tính
quãng đường vệ tinh đã chuyển động được sau 30 phút.
A. 9000 km . B. 18000 km .
C. 4500 km . D. 1800 km .
3
Câu 6: [Mức độ 2] Cho góc lượng giác Ou, Ov có số đo là , góc lượng giác Ou, Ow có số đo
4
11
là . Tìm số đo của góc lượng giác Ov, Ow .
4
3 3
A. k 2 k . B. 2 k 2 k .C. k 2 k . D. k 2 k .
2 2
Câu 7. [Mức độ 2] Các điểm M , N biểu diễn trên đường tròn lượng giác như hình vẽ là điểm biểu
diễn góc lượng giác nào sau đây?
4
A. . B. . C. k 2 , k . D. k , k .
3 3 3 3
2 3
Câu 8. [Mức độ 2] Cho cos và ; 2 . Tính cot .
3 2
2 5 2 5 5 5
A. . B. . C. . D. .
5 5 3 3
Câu 9. [Mức độ 2] Cho góc 0 180 thỏa mãn tan 3 . Tính giá trị biểu thức
2sin 3cos
P .
3sin 2cos
3 3 2 3 2 3
A. . B. . C. . D. .
11 11 11 11
Câu 10. [Mức độ 2] Tính giá trị biểu thức A sin 2 177 sin 2 375 sin 2 75 sin 2 87 .
A. 1 . B. 0 . C. 2 . D. 1.
Câu 11. [Mức độ 3] Cho tan 2 . Khi đó giá trị biểu thức
P
sin cos
a b 1
. Tìm a b .
sin 3 3cos3 2sin a b3 b
A. 5 . B. 1. C. 0 . D. 5 .
3 5
Câu 12. [Mức độ 3] Tính giá trị của biểu thức P tan 2 .tan .tan .
8 8 8
A. 1 . B. 1. C. 0 . D. 5 .
Câu 13. [Mức độ 3] Trạm vũ trụ Quốc tế ISS (tên Tiếng Anh: International Space Station) nằm trong quỹ
đạo tròn cách bề mặt Trái Đất khoảng 400 km . Nếu trạm mặt đất theo dõi được trạm vũ trụ ISS
khi nó nằm trong góc 45 ở tâm của quỹ đạo tròn này phía trên ăng-ten theo dõi, thì trạm vũ trụ
ISS đã di chuyển được bao nhiêu km trong khi nó đang được trạm mặt đất theo dõi? Giả sử rằng
bán kính của Trái Đất là 6400km . Làm tròn kết quả đến hàng đơn vị.
A. 5430 . B. 5341. C. 5340 . D. 5342 .
1 p q
Câu 14. [Mức độ 4] Nếu cos x sin x và 0 x 180 thì tan x = với cặp số nguyên
2 3
p; q là:
A. –4; 7 . B. 4; 7 . C. 8;14 . D. 8;7 .
3 1 3 1
P x tan x .tan x . cos x . sin 2 2 x 2sin 2 x
2 cos2 x 3 2 sin x 2
2
. Rút gọn biểu thức P x ta được P x m.sin 2 x n.cos 2 x . Tính S m2 n2 .
A. S 5 . B. S 9 . C. S 2 . D. S 4 .
BẢNG ĐÁP ÁN
1.A 2.D 3.D 4.C 5.C 6.C 7.D 8.B 9.A 10.C
11.D 12.A 13.B 14.B 15.B
43 8 8 43
A. . B. . C. . D. .
7 7 7 7
Lời giải
Áp dụng kiến thức: Số đo của các góc lượng giác có chung tia đầu, tia cuối sai khác nhau một
bội nguyên của 2 .
43
Ta thấy 3.2 .
7 7
Câu 3: [Mức độ 1] Lục giác ABCDEF nội tiếp đường tròn lượng giác có gốc là A (như hình vẽ bên).
Số đo tổng quát của góc lượng giác OA, OF bằng:
7
Do nên sin 1 cos 2 .
2 4
Câu 5: [Mức độ 2] Một vệ tinh được định vị tại vị trí A trong không gian. Từ vị trí A , vệ tinh bắt đầu
chuyển động quanh Trái Đất theo quỹ đạo là đường tròn với tâm là tâm O của Trái Đất, bán
kính 9000 km . Biết rằng vệ tinh chuyển động hết một vòng của quỹ đạo trong 2 giờ. Hãy tính
quãng đường vệ tinh đã chuyển động được sau 30 phút.
A. 9000 km . B. 18000 km .
C. 4500 km . D. 1800 km .
Lời giải
Trong 2 giờ vệ tinh đi được quãng đường là 2 .9000 18000 km .
1
Quãng đường vệ tinh chuyển động được trong 30 phút giờ là
2
1
.18000 4500 km
4
3
Câu 6: [Mức độ 2] Cho góc lượng giác Ou, Ov có số đo là , góc lượng giác Ou, Ow có số đo
4
11
là . Tìm số đo của góc lượng giác Ov, Ow .
4
3 3
A. k 2 k . B. 2 k 2 k .C. k 2 k . D. k 2 k .
2 2
Lời giải
Theo hệ thức Chasles, ta có:
11 3 3
Ov, Ow Ou , Ow Ou, Ov k 2 k 2 2 k 2 k .
4 4 2
Câu 7. [Mức độ 2] Các điểm M , N biểu diễn trên đường tròn lượng giác như hình vẽ là điểm biểu
diễn góc lượng giác nào sau đây?
4
A. . B. . C. k 2 , k .
3 3 3
D. k , k .
3
Lời giải
Do hai điểm M , N đối xứng nhau qua O nên M , N lần lượt biểu diễn các góc lượng giác có
1
dạng k , k . Mà cos nên M biểu diễn góc .
3 2 3
Vậy hai điểm M , N biểu diễn góc lượng giác k , k .
3
2 3
Câu 8. [Mức độ 2] Cho cos và ; 2 . Tính cot .
3 2
2 5 2 5 5 5
A. . B. . C. . D. .
5 5 3 3
Lời giải
5
sin
5 3
Vì sin 2 cos 2 1 sin 2 .
9 5
sin
3
3 5
Do ; 2 nên sin 0 sin .
2 3
2 5
Khi đó cot .
5
Câu 9. [Mức độ 2] Cho góc 0 180 thỏa mãn tan 3 . Tính giá trị biểu thức
2sin 3cos
P .
3sin 2cos
3 3 2 3
A. . B. . C. .
11 11 11
2 3
D. .
11
Lời giải
Vì tan 3 nên cos 0 , chia cả tử và mẫu cho cos ta được:
2sin 3cos sin
2 3
cos 2tan 3 2.3 3 3
P cos .
3sin 2cos sin 3tan 2 3.3 2 11
3 2
cos cos
Câu 10. [Mức độ 2] Tính giá trị biểu thức A sin 2 177 sin 2 375 sin 2 75 sin 2 87 .
A. 1 . B. 0 . C. 2 . D. 1.
Lời giải
sin 2 177 sin 2 3
2
sin 375 sin 15 360 sin 15
2 2
Ta có: 2 .
sin 75 cos 15
2
Khi đó A sin 2 3 sin 2 15 cos 2 15 cos 2 3 sin 2 3 cos 2 3 sin 2 15 cos 2 15 2 .
Câu 11. [Mức độ 3] Cho tan 2 . Khi đó giá trị biểu thức
P
sin cos
a b 1
. Tìm a b .
sin 3 3cos3 2sin a b3 b
A. 5 . B. 1. C. 0 . D. 5 .
Lời giải
Vì tan 2 nên cos 0 , chia cả tử và mẫu cho cos3 ta được:
sin cos
cos 3
cos 3
tan tan 2 1 tan 2 1
P .
sin 3 3cos 3 2sin tan 3 3 2 tan tan 2 1
cos3 cos3 cos3
Vậy a 3; b 2 a b 5 .
3 5
Câu 12. [Mức độ 3] Tính giá trị của biểu thức P tan 2 .tan .tan .
8 8 8
A. 1 . B. 1. C. 0 . D. 5 .
Lời giải
3 5 3 5
Ta có P tan .tan . tan .tan tan .tan . tan .tan .
8 8 8 8 8 8 8 8
3 5 3 5
Mà , tan cot , tan cot
8 8 2 8 8 2 8 8 8 8
Nên P tan .cot . tan .cot 1 .
8 8 8 8
Câu 13. [Mức độ 3] Trạm vũ trụ Quốc tế ISS (tên Tiếng Anh: International Space Station) nằm trong quỹ
đạo tròn cách bề mặt Trái Đất khoảng 400 km . Nếu trạm mặt đất theo dõi được trạm vũ trụ ISS
khi nó nằm trong góc 45 ở tâm của quỹ đạo tròn này phía trên ăng-ten theo dõi, thì trạm vũ trụ
ISS đã di chuyển được bao nhiêu km trong khi nó đang được trạm mặt đất theo dõi? Giả sử rằng
bán kính của Trái Đất là 6400km . Làm tròn kết quả đến hàng đơn vị.
Đổi 45 45. rad .
180 4
Vậy trong khi được trạm mặt đất theo dõi, trạm ISS đã di chuyển một quãng đường có độ dài
l R. 6800. 5341 km .
4
1 p q
Câu 14. [Mức độ 4] Nếu cos x sin x và 0 x 180 thì tan x = với cặp số nguyên
2 3
p; q là:
A. –4;7 . B. 4; 7 . C. 8;14 . D. 8;7
.
Lời giải
1 1
Ta có : cos x sin x cos x sin x .
2 2
2
1
Ta lại có : sin 2 x cos 2 x 1 sin 2 x sin x 1
2
1 7
sin x
3 4
2sin 2 x sin x 0 .
4 1 7
sin x
4
1 7 1 1 7 1 7
Vì 0 x 180 sin x 0 sin x cos x .
4 2 4 4
sin x 1 7 4 7
Khi đó tan x .
cos x 1 7 3
Vậy p; q 4;7 .
3 1 3 1
P x tan x .tan x . cos x . sin 2 2 x 2sin 2 x
2 cos2 x 3 2 sin x 2
2
. Rút gọn biểu thức P x ta được P x m.sin 2 x n.cos2 x . Tính S m2 n 2 .
A. S 5 . B. S 9 . C. S 2 . D.
S 4.
Lời giải
3 1 3 1
P x tan x .tan x . cos x . sin 2 2 x 2cos 2 x
2 cos2 x 3 2 sin x
2
1 1 2
tan x.tan x . cos x sin x 2cos 2 x
2 cos 2 x 2 sin x
2
1 s inx
tan x. cot x . 2 .sin 2 x 2 cos 2 x
sin x s inx
1
2 1 .sin 2 x 2 cos 2 x cot 2 x.sin 2 x 2 cos 2 x 3cos 2 x.
sin x
Vậy m 0 ; n 3 S 9 .