Professional Documents
Culture Documents
GK1-Toán 11-Nguyễn Thị Minh Khai-HN-Đáp án chi tiết
GK1-Toán 11-Nguyễn Thị Minh Khai-HN-Đáp án chi tiết
C. D \ k , k . D. D \ k , k .
4
x
Câu 3. [ Mức độ 1] Tập nghiệm của phương trình 2 sin 1 0 là:
2
5 5
A. S k 2 ; k 2 , k . B. S k 4 ; k 4 , k .
6 6 3 3
5
C. S k 4 ; k 4 , k . D. S k 2 ; k 2 , k .
3 3 3 3
Câu 4. [ Mức độ 2] Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn?
cos 2x
A. y cot x x 2 . B. y .
x3
C. y x 2 sin 2 x . D. y x 2 tan x x 4 .
[Mức độ 1] Trong mặt phẳng Oxy , cho đường tròn C : x 3 y 5 9 . Viết phưng trình
2 2
Câu 5.
đường tròn C ' là ảnh của C qua phép tịnh tiến theo vectơ v 1;3
A. C ' : x 3 y 5 9 . B. C ' : x 3 y 2 9 .
2 2 2 2
C. C ' : x 2 y 2 9 . D. C ' : x 2 y 2 9 .
2 2 2 2
Câu 6. [Mức độ 1] Trong mặt phẳng Oxy , tìm tọa độ điểm A là ảnh của A 3; 3 qua phép quay tâm
O góc 90 .
A. A 3;3 . B. A 3; 3 . C. A 3;3 . D. A 3; 4 .
Câu 8. [Mức độ 2] Tập nghiệm S của phương trình sin 2 x 3sin x.cos x 1 là:
A. S k ; arctan k , k . B. S k 2 ; arctan k , k .
1 1
4 2 4 2
C. S k ; arctan k , k . D. S k ; k , k .
1 1
4 2 4 2
Câu 9. [ Mức độ 2] Tính tổng S tất cả các nghiệm trên khoảng 0; 3 của phương trình 2cos3x 1
C. S k 3 , k . D. S k , k .
6
Câu 12. [ Mức độ 2] Nghiệm nhỏ nhất trên đoạn 0; 2 của phương trình
2 cos x 2 2 sin 4 x 1 0 .
13 5
A. . B. . C. . D. .
24 28 24 24
Câu 13. [Mức độ 2] Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 3sin 2 x 2m 1 có nghiệm.
1 1
A. m2. B. 1 m 2 . C. m2. D. 1 m 2 .
2 2
Câu 14. [Mức độ 2] Nghiệm của phương trình sin x 3 cos x 2sin 3 x 0 là:
x k x k
6 6
A. ,k . B. ,k .
x k x k
3 3 2
x 0 3 2
2 2
2 0
f x
0 2
Câu 16. [Mức độ 2] Giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số y 3 cos x sin x 3 là
A. M 1 và m 5 . B. M 1 và m 7 .
C. M 1 và m 6 . D. M 1 và m 5 .
Câu 17. [ Mức độ 1] Hỏi x là nghiệm của phương trình nào sau đây?
8
Câu 18. [ Mức độ 1] Trong hình lục giác đều ABCDEF tâm O . Phép quay Q O,120 biến điểm E thành
điểm nào?
A. C . B. A . C. D . D. F .
Câu 19. [ Mức độ 1] Mệnh đề nào sau đây là SAI khi nói về tính chất của phép tịnh tiến?
A. Phép tịnh tiến biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng nó.
B. Phép tịnh tiến biến đường thẳng thành đường thẳng song song với nó.
C. Phép tịnh tiến biến góc thành góc bằng nó.
D. Phép tịnh tiến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính.
Câu 20. [ Mức độ 2] Nghiệm của phương trình tan3 x tan 2 x 3tan x 3 0 là:
x 4 k 2
x k
4
C. ,k . D. x k 2 , k .
x k 3
6
x 3 k 2
Câu 21. [ Mức độ 2] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng d : 3 x 4 y 5 0 và v 1; 2 . Viết
phương trình đường thẳng d là ảnh của d qua phép tịnh tiến Tv .
A. d : 3 x 4 y 5 0 . B. d : 3 x 4 y 10 0 .
C. d : 3 x 4 y 5 0 . D. d : 3 x 4 y 10 0 .
Câu 22. [ Mức độ 1] Cho k là một số thực khác 1; 0 và 1 . Khẳng định nào dưới đây đúng?
Câu 25. [Mức độ 2] Phương trình sin x cos x 1 2 sin x cos 2 x 0 có bao nhiêu nghiệm thuộc đoạn
; ?
A. 4 . B. 3 . C. 6 . D. 5 .
Câu 26. [Mức độ 2] Một vật thể chuyển động với vận tốc v t 12 sin t , ( t tính bằng giây, vận
4
tốc tính bằng mét). Trong khoảng 2 giây đầu chuyển động, thời điểm vật thể đạt vận tốc 13 m / s
là
A. 4 . B. 1 . C. 3 . D. 2 .
Câu 28. [ Mức độ 2] Biết rằng điều kiện của tham số m để phương trình 3 sin x m 1 cos x 2m 1
có nghiệm là m a; b . Tính tổng S a b .
1 2 3 2
A. S . B. S . C. S . D. S .
2 3 2 3
1 cos x
Câu 29. [Mức độ 3] Tìm tập xác định của hàm số y .
1 sin x
A. D \ k 2 , k . B. D \ k 2 , k .
2
C. D \ k 2 , k . D. D \ k , k .
2 2
Câu 30. [Mức độ 3] Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
y cos 2 2 x 2sin 2 x 5 . Tính S M 2m .
27 25
A. S . B. S 13 . C. S 14 . D. S .
2 2
B. TỰ LUẬN (30 phút)
2sin x 1 2 cos x 1
Bài 1. (0,75 điểm) Tìm tập xác định của hàm số y
2 cos x 1 2sin x 1
Bài 2 . (2,25 điểm) Giải các phương trình sau:
a) 2 cos x sin x 1 0
2
b) Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho đường tròn C : x 1 y 3 4 . Viết phương trình
2 2
x
Câu 3. [ Mức độ 1] Tập nghiệm của phương trình 2 sin 1 0 là:
2
5 5
A. S k 2 ; k 2 , k . B. S k 4 ; k 4 , k .
6 6 3 3
5
C. S k 4 ; k 4 , k . D. S k 2 ; k 2 , k .
3 3 3 3
Lời giải
x
x x 1 2 6 k 2 x 3 k 4
Ta có 2 sin 1 0 sin ,k ,k .
2 2 2 x k 2 x 5 k 4
2 6 3
Câu 4. [ Mức độ 2] Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn?
cos 2x
A. y cot x x 2 . B. y .
x3
C. y x 2 sin 2 x . D. y x 2 tan x x 4 .
Lời giải
Xét hàm số y f ( x ) x 2 sin 2 x
A. C ' : x 3 y 5 9 . B. C ' : x 3 y 2 9 .
2 2 2 2
C. C ' : x 2 y 2 9 . D. C ' : x 2 y 2 9 .
2 2 2 2
Lời giải
x 3 1 2
Gọi Tv I I x; y I 2; 2 và R R 3 .
y 5 3 2
Câu 6. [Mức độ 1] Trong mặt phẳng Oxy , tìm tọa độ điểm A là ảnh của A 3; 3 qua phép quay tâm
O góc 90 .
Lời giải
x y
Theo biểu thức tọa độ QO ,90 : A x ; y A x ; y
y x
x 3
QO ,90 A A x ; y A 3;3 .
y 3
Câu 7. [Mức độ 2] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC , biết A 1; 2 , B 1;0 ,
C 3; 7 . Phép vị tự tâm I 1;2 , tỉ số k 3 biến tam giác ABC thành tam giác ABC . Tìm
tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC .
A. G 7; 13 . B. G 1; 13 . C. G 1;13 . D. G 1; 13 .
Lời giải
Trọng tâm G của tam giác ABC có tọa độ là G 1; 3 .
Phép vị tự tâm I 1;2 , tỉ số k 3 biến tam giác ABC thành tam giác ABC
xG 1 k xG 1 xG 1 3 1 1
G 1; 13 .
yG 2 k yG 2 yG 2 3 3 2
Câu 8. [Mức độ 2] Tập nghiệm S của phương trình sin 2 x 3sin x.cos x 1 là:
A. S k ; arctan k , k . B. S k 2 ; arctan k , k .
1 1
4 2 4 2
C. S k ; arctan k , k . D. S k ; k , k .
1 1
4 2 4 2
Lời giải
tan x 1 x 4 k
,k .
tan x 1 x arctan 1 k
2
2
Vậy S k ; arctan k , k .
1
4 2
Câu 9. [ Mức độ 2] Tính tổng S tất cả các nghiệm trên khoảng 0; 3 của phương trình 2cos3x 1
k 2
3x k 2 x
1 3 9 3
2 cos 3 x 1 cos 3x .
2 3x k 2 x k 2
3 9 3
Câu 10. [ Mức độ 2] Tập nghiệm S của phương trình cos 2 x 2sin x 1 0 là
A. S k 2 ; k 2 , k . B. S k ; k 2 , k .
2 2
C. S k 2 ; k 2 , k . D. S k ; k 2 , k .
2
Lời giải
C. S k 3 , k .. D. S k , k ..
6
Lời giải
x x x
Ta có 3 tan 3 0 tan 3 tan k x k 3 .
3 3 3 3 3
Câu 12. [ Mức độ 2] Nghiệm nhỏ nhất trên đoạn 0; 2 của phương trình
2 cos x 2 2 sin 4 x 1 0 .
13 5
A. . B. . C. . D. .
24 28 24 24
Lời giải
cos x 2 (vn)
Ta có
2 cos x 2 2sin 4 x 1 0
sin 4 x 1 sin
.
2 6
k
4 x 6 k 2
x 24 2
sin 4 x sin
6 4 x 5 k 2 x 5 k
6 24 2
Vậy nghiệm nhỏ nhất trên đoạn 0; 2 là x .
24
Câu 13. [Mức độ 2] Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 3sin 2 x 2m 1 có nghiệm.
1 1
A. m2. B. 1 m 2 . C. m2. D. 1 m 2 .
2 2
Lời giải
2m 1
Ta có: 3sin 2 x 2m 1 sin 2 x
3
2m 1
3 1 m 2
Đê phương trình có nghiệm thì
1
1 m2
2m 1 m 2
0 2
3
Câu 14. [Mức độ 2] Nghiệm của phương trình sin x 3 cos x 2sin 3 x 0 là:
Câu 15. [Mức độ 2] Bảng biến thiên ở hình bên là của hàm số nào dưới đây, xét trên đoạn 0; 2 ?
x 0 3 2
2 2
2 0
f x
0 2
A. y tan x . B. y 2 sin x . C. y cot x . D. y 2cos x .
Lời giải
Ta có f 0 0 nên loại phương án C và D.
Mặt khác ta có f 2 nên loại phương án A.
2
Vậy bảng biến thiên đã cho là của hàm số y 2sin x .
Câu 16. [Mức độ 2] Giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số y 3 cos x sin x 3 là
A. M 1 và m 5 . B. M 1 và m 7 .
C. M 1 và m 6 . D. M 1 và m 5 .
Lời giải
3
2
1 y 3 y 3 4
2 2 2
Phương trình có nghiệm
2 y 3 2 5 y 1 .
Vậy M 1 , m 5 .
Lời giải
2
Ta có: 2 cos 2 x 2 cos 2 x
2 x k 2 x k (k ) .
2 4 8
Câu 18. [ Mức độ 1] Trong hình lục giác đều ABCDEF O Q
tâm . Phép quay O,120 biến điểm E thành
điểm nào?
A. C . B. A . C. D . D. F .
Lời giải
Ta có: Q O ,120 E C .
Câu 19. [ Mức độ 1] Mệnh đề nào sau đây là SAI khi nói về tính chất của phép tịnh tiến?
A. Phép tịnh tiến biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng nó.
B. Phép tịnh tiến biến đường thẳng thành đường thẳng song song với nó.
C. Phép tịnh tiến biến góc thành góc bằng nó.
D. Phép tịnh tiến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính.
Lời giải
Phát biểu “Phép tịnh tiến biến đường thẳng thành đường thẳng song song với nó” là sai mà phát
biểu như sau “Phép tịnh tiến biến một đường thẳng thành một đường thẳng song song hoặc
trùng với nó”.
Câu 20. [ Mức độ 2] Nghiệm của phương trình tan3 x tan 2 x 3tan x 3 0 là:
x 4 k x 4 k
A. x k , k . B. x k , k .
3 6
x k x k
3 6
tan x 1 tan 2 x 3 0
x 4 k
tan x 1
tan x 3 x k , k
3
tan x 3
x k
3
Câu 21. [ Mức độ 2] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng d : 3 x 4 y 5 0 và v 1; 2 . Viết
phương trình đường thẳng d là ảnh của d qua phép tịnh tiến Tv .
A. d : 3 x 4 y 5 0 . B. d : 3 x 4 y 10 0 .
C. d : 3 x 4 y 5 0 . D. d : 3 x 4 y 10 0 .
Lời giải
Lấy M x ; y bất kỳ thuộc đường thẳng d
x x a x 1 x x 1
M Tv M
y y b y 2 y y 2
M d 3x 4 y 5 0
3 x 1 4 y 2 5 0 3x 4 y 10 0
Vậy đường thẳng d : 3 x 4 y 10 0 .
Câu 22. [ Mức độ 1] Cho k là một số thực khác 1; 0 và 1 . Khẳng định nào dưới đây đúng?
Câu 23. [Mức độ 2] Có ba hộp đựng bi, hộp thứ nhất đựng 10 viên bi màu xanh, hộp thứ hai đựng 6 viên
bi màu đỏ, hộp thứ ba đựng 8 viên bi màu vàng. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra hai viên bi có hai
màu khác nhau?
A. 148 . B. 188 . C. 184 . D. 180 .
Lời giải
TH1: Chọn 1 bi màu xanh, 1 bi màu đỏ có: C110 .C16 (cách).
TH2: Chọn 1 bi màu xanh, 1 bi màu vàng có: C110 .C18 (cách).
TH3: Chọn 1 bi màu đỏ, 1 bi màu vàng có: C16 .C18 (cách).
Vậy số cách chọn hai viên bi có hai màu khác nhau là: C110 .C16 C10
1
.C18 C16 .C18 188 (cách).
Câu 24. [Mức độ 2] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho v 3; 2 và điểm M 8;6 . Biết
T
v
M M . Tìm tọa độ điểm M
Lời giải
Gọi M xM ' ; yM '
xM 8 3 xM 5
T M M MM v xM 8; yM 6 3; 2 .
yM 6 2 yM 8
v
Vậy M 5;8 .
Câu 25. [Mức độ 2] Phương trình sin x cos x 1 2 sin x cos 2 x 0 có bao nhiêu nghiệm thuộc đoạn
; ?
A. 4 . B. 3 . C. 6 . D. 5 .
Lời giải
Ta có sin x cos x 1 2 sin x cos 2 x 0
3
12 sin t 13 sin t 1 t k 2 t 2k k
4 4 4 2 4
3
Vậy trong khoảng 2 giây đầu (ứng với k 0 ), vật thể đạt vận tốc 13 m / s tại thời điểm giây.
4
Câu 27. [ Mức độ 2] Có bao nhiêu điểm trên đường tròn lượng giác biểu diễn các nghiệm của phương
trình 2 sin x cos x 4 sin x cos x 1 ?
A. 4 . B. 1 . C. 3 . D. 2 .
Lời giải
Đặt t sin x cos x , t 2; 2 2 sin x cos x t 2 1
Phương trình đã cho trở thành: 2t 2 t 2 1 1
1 3
t
2
2t 2 2t 1 0
1 3
t
2
1 3 1 3 1 3
Với t ta có sin x cos x sin x
2 2 4 2 2
x 4 12 k 2 x k 2
6
,k
x 11 k 2 x 2
k 2
4 12 3
1 3 1 3 1 3
Với t ta có sin x cos x sin x
2 2 4 2 2
5 2
x 4 12 k 2 x 3 k 2
,k
x 17 k 2 x 7 k 2
4 12 6
1 15
Khi đó f t t 2 t 4 có đồ thị là P có đỉnh I ; .
2 4
Ta có bảng biến thiên
15 27
Vậy M 6, m , suy ra S M 2m .
4 2
x 3 k 2
1 x l 2
2 cos x 1 0 cos x 2 3
Hàm số đã cho xác định khi k , l , m, n .
2 sin x 1 0 sin x 1
x m 2
2 6
5
x n 2
6
5
Vậy tập xác định của hàm số là D \ k 2 , l 2 ; m2 ; n2 | k , l , m, n .
3 3 6 6
Bài 2 . (2,25 điểm) Giải các phương trình sau:
a) 2 cos x sin x 1 0
2
Lời giải
a) 2 cos 2 x sin x 1 0 .
2 sin 2 x sin x 1 0 .
x 2 k 2
sin x 1
x k 2 , k .
sin x 1 6
2
x 7
k 2
6
7
Vậy phương trình đã cho có 3 họ nghiệm là: x k 2 ; x k 2 ; x k 2 với
2 6 6
k .
b) 3 sin 2 x cos 2 x 2sin x .
3 1
sin 2 x cos 2 x sin x .
2 2
2 x x k 2 x k 2
6 6
sin 2 x sin x ,k
6
2 x x k 2 x k 2
7
6 18 3
7 k 2
Vậy phương trình đã cho có 2 họ nghiệm là: x k 2 ; x với k .
6 18 3
c) 4 sin x cos x sin 2 x 4 .
x 4 4 k 2
x k 2
Với t 1 2 sin x 1 2 ,k
4 x k 2
x k 2
4 4
Vậy phương trình đã cho có 2 họ nghiệm là: x k 2 , x k 2 với k .
2
Bài 3. (1,0 điểm)
a) Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho đường thẳng d : 4 x 3 y 2 0 và v 1; 2 . Viết
phương trình đường thẳng d là ảnh của d qua phép tịnh tiến Tv .
b) Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho đường tròn C : x 1 y 3 4 . Viết phương trình
2 2
Lời giải
a) Lấy điểm A 2; 2 d . Gọi A là ảnh của A qua Tv , khi đó:
xA x A 1 x A 1
. Vậy A 1; 4 .
y A y A 2 y A 4
Gọi d là ảnh của d qua Tv . Khi đó d //d hoặc d d nên d có phương trình dạng
4x 3y c 0 .
Vậy d : 4 x 3 y 8 0 .
b) Đường tròn C có tâm M 1; 3 và bán kính R 2. Gọi M là ảnh của M qua phép vị