You are on page 1of 8

ĐỀ ÔN ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐHQGHN

MÔN TOÁN
THỜI GIAN: 75 PHÚT
Câu 1. [ Mức độ 1] Hình vẽ dưới đây mô tả biến động giá thành phẩm xăng dầu trên thị trường thế giới
từ ngày 11/10/2021 đến ngày 25/10/2021 (Theo baochinhphu.vn).

Hỏi từ ngày 11/10/2021 đến ngày 25/10/2021, ngày nào trên thị trường thế giới có giá Dầu hỏa
thấp nhất?
A. 25 /10 / 2021 . B. 13 /10 / 2021 . C. 15 /10 / 2021 . D. 18 /10 / 2020 .
Câu 2. [ Mức độ 2] Cho biết điện lượng trong một dây dẫn theo thời gian biểu thị bởi hàm số
Q  5t 2  4t  3 ( t là thời gian tính bằng giây, Q được tính bằng Coulomb). Thời điểm cường độ
tức thời của dòng điện trong dây dẫn là 44 A là
A. 7 s . B. 3 s . C. 5 s . D. 4 s .

Câu 3. [ Mức độ 1] Phương trình log  2 x  4   2 có nghiệm là

A. x  48 . B. x  40 . C. x  3 . D. x  4 .
 1 1
 x  x  y  y (1)
Câu 4. [ Mức độ 2] Số nghiệm của hệ phương trình  là
2 x 2  xy  1  0 (2)

A. 0 . B. 2 . C. 1 . D. 3 .
Câu 5. [ Mức độ 2] Trong mặt phẳng Oxy , gọi A , B , C lần lượt là điểm biểu diễn hình học của các số

phức z1  1  2i , z2  2  3i và z3  3  2i . Trọng tâm G của tam giác ABC là điểm biểu diễn
của số phức nào sau đây?
A. z  2  i . B. z  3  3i . C. z  1  3i . D. z  2  i .

Trang 1
Câu 6. [ Mức độ 2] Trong không gian Oxyz , phương trình mặt phẳng   chứa trục Oy và đi qua điểm

M 1; 2;1 là

A.   : x  z  0 . B.   : x  z  3  0 . C.   : y  z  0 . D.   : 3 y  z  0 .

 x  6  4t

Câu 7. [Mức độ 2] Trong không gian tọa độ Oxyz , cho đường thẳng (d ) :  y  2  t và điểm A(1;1;1)
 z  1  2t

. Điểm H (a; b; c) là hình chiếu vuông góc của A trên d . Tổng a  b + c bằng

A. 0 . B. 3 . C. 1 . D. 3 .
x 2  3x
Câu 8. [Mức độ 2] Tập nghiệm của bất phương trình  2 x  3 là S   a; b)  c;  ) Giá trị của
x 1
a  b  c là
A. 1 . B. 3 . C. 2 . D. 3 .
Câu 9. [Mức độ 2] Tổng tất cả các nghiệm của phương trình sin 3x + cos2x  2sin 2xcosx = 0
trên đoạn  0;3  là

16 11 15


A. . B. . C. . D. 6 .
3 3 2
Câu 10. [Mức độ 3] Một người làm việc cho một công ty. Theo hợp đồng là lương tháng sau cao hơn
tháng trước là 300 nghìn đồng. Biết sau ba tháng người đó nhận được lương tổng cộng là 23
triệu 400 nghìn đồng, Hỏi theo hợp động tháng thứ 11 người đó nhận được lương là bao nhiêu?

A. 10,5 (triệu). B. 10,8 (triệu). C. 10, 2 (triệu). D. 10, 6 (triệu).

20 x 2  30 x  7 3 
Câu 11. [Mức độ 2] Họ nguyên hàm của hàm số f  x   trên khoảng  ;   là:
2x  3 2 
A.  4 x  2 x  1 2 x  3  C .
2
B.  4 x  2 x  1 2 x  3 .
2

C.  3x 2  2 x  1 2 x  3 . D.  4 x 2  2 x  1 2 x  3  C .

Câu 12. [Mức độ 3] Cho hàm số f  x  liên tục trên đoạn  0;3 và có đồ thị như hình vẽ bên. Tìm điều
kiện của tham số m để m  f ( x)  x  x  1, x   2;3
2

A. m  8 . B. m  8 . C. m  1 . D. m  1 .

Trang 2
Câu 13. [Mức độ 2] Một chất điểm đang chuyển động với vận tốc v0  15 m/s thì tăng tốc với gia tốc
a  t   t 2  4t  m/s2  . Tính quãng đường chất điểm đó đi được trong khoảng thời gian 3 giây kể
từ lúc bắt đầu tăng vận tốc.
A. 70, 25 m . B. 68, 25 m . C. 67, 25 m . D. 69, 75 m .
Câu 14. [Mức độ 3] Ông An gửi tiết kiệm 50 triệu đồng vào ngân hàng với kỳ hạn 3 tháng, lãi suất 8, 4%
một năm theo hình thức lãi kép. Ông gửi được đúng 3 kỳ hạn thì ngân hàng thay đổi lãi suất, ông
gửi tiếp 12 tháng nữa với kỳ hạn như cũ và lãi suất trong thời gian này là 12% một năm thì ông
rút tiền về. Số tiền ông An nhận được cả gốc lẫn lãi là: (làm tròn đến chữ số hàng đơn vị)
A. 62255910 đồng. B. 59895767 đồng. C. 59993756 đồng. C. 63545193 đồng.
Câu 15. [Mức độ 2] Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log 1  x  1  log 1  2 x  3 .
2 2

3  3 
A. S   ; 4  . B. S   1;4  . C. S   ;   . D. S   ;4  .
2  2 
x2
Câu 16. [Mức độ 3] Cho hình phẳng D giới hạn bởi đồ thị các hàm số y  , y  4 x . Khối tròn xoay
2
tạo thành khi quay D quanh trục hoành có thể tích V bằng bao nhiêu?
256 384 36
A. V  . B. V 
. C. V  128 . D. V  .
5 5 35
mx  2m
Câu 17. [Mức độ 2]Cho hàm số y  . Tập hợp tất cả các giá trị của m để hàm số nghịch biến
xm
trên khoảng  0;   là
A.  0; 2  . B.  ; 2  . C.  0; 2  . D.  ; 2 .

Câu 18. [Mức độ 2] Phương trình (5  i) z  4  i  14  3i có nghiệm là

A. 2 . B. 2 . C. 4 . D. 4 .
Câu 19. [Mức độ 3] Tập hợp tất cả các điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn 1  i  z  5  i  2 là một
đường tròn tâm I và bán kính R lần lượt là
A. I  2; 3 , R  2 . B. I  2; 3 , R  2 . C. I  2;3 , R  2 . D. I  2;3 , R  2 .
Câu 20. [Mức độ 2] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai điểm M  3;0  , N  0;2  . Gọi P là các điểm
nằm trên Oy sao cho diện tích tam giác MNP bằng 6 . Tổng bình phương các tung độ của điểm
P là
A. 10 . B. 20 . C. 36 . D. 40 .
Câu 21. [Mức độ 2] Trong mặt phẳng Oxy , cho đường tròn (C ) : x  y  2 x  6 y  6  0 và đường thẳng
2 2

d : 4 x  3 y  5  0 . Đường thẳng d  song song với đường thẳng d và chắn trên (C ) một dây
cung có độ dại bằng 2 3 có phương trình là:
A. 4 x  3 y  8  0 . B. 4 x  3 y  8  0 hoặc 4 x  3 y  18 .
C. 4 x  3 y  8  0 . D. 4 x  3 y  8  0 .
Câu 22. [Mức độ 2] Trong không gian Oxyz , mặt phẳng   đi qua hai điểm A  2; 1;4  , B  3;2; 1 và
vuông góc với mặt phẳng    : x  y  2 z  3  0 có phương trình là
A. 11x  7 y  2 z  21  0. B. 11x  7 y  2 z  7  0.
C. 11x  7 y  2 z  21  0. D. 11x  7 y  2 z  7  0.
Trang 3
Câu 23. [Mức độ 1] Cho tam giác ABC vuông tại A , cạnh AB  a, AC  a 3. Tính diện tích xung quanh
của hình nón nhận được khi quay tam giác ABC xung quanh cạnh AC .
A. S xq   a 2 . B. S xq   2a 2 . C. S xq  2a 2 . D. S xq  2 a 2 .
Câu 24. [Mức độ 3] Thả một quả cầu đặc có bán kính 5  cm  vào một vật hình nón (có đáy nón không
kín) (như hình vẽ bên). Cho biết khoảng cách từ tâm quả cầu đến đỉnh nón là 7  cm  . Tính thể
tích (theo đơn vị cm3) phần không gian kín giới hạn bởi bề mặt quả cầu và bề mặt trong của vật
hình nón.

100 94 96 98


A. . B. . C. . D. .
21 21 21 21
Câu 25. [Mức độ 2] Cho hình lăng trụ đứng ABC. A ' B ' C ' có đáy là tam giác đều cạnh 2a , A ' B tạo với
mặt phẳng đáy một góc 60o . Thể tích khối lăng trụ ABC. A ' B ' C ' bằng
3a 3 a3 3a 3
A. . B. . C. 3a 3 . D. .
2 4 4
Câu 26. [Mức độ 3] Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình thang ABCD với AD // BC và AD  2BC .

Gọi M là điểm trên cạnh SD thỏa mãn SM  SD . Mặt phẳng  ABM  cắt cạnh bên SC tại
1
3
SN
điểm N . Tính tỉ số .
SC
SN 2 SN 3 SN 4 SN 1
A.  . B.  . C.  . D.  .
SC 3 SC 5 SC 7 SC 2
1 3 
Câu 27. [Mức độ 3] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M  ; ;0  và mặt cầu
 2 2 
 S  : x2  y 2  z 2  8 . Đường thẳng  thay đổi đi qua M và cắt mặt cầu S  tại hai điểm phân
biệt A, B. Diện tích lớn nhất của tam giác OAB là
A. 7 B. 4 C. 2 7 D. 2 2
Câu 28. [Mức độ 3] Trong hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M  2; 1;3 . Phương trình mặt phẳng đi qua các
điểm lần lượt là các hình chiếu của M lên các trục tọa độ Ox, Oy,Oz là
x y z x y z
A.   1 B.   0
2 1 3 2 1 3
x y z x y z
C.   1 D.   0
2 1 3 2 1 3
Câu 29. [Mức độ 4] Cho hàm số y  f  x  . Biết bảng xét dấu của f '  x  như sau

Trang 4
Giá trị lớn nhất của hàm số g  x   f  x 2  2 x   3x 2  6 x  5 trên  0; 2 bằng bao nhiêu?

A. f  1  2 . B. f  2   2 . C. f (2)  2 . D. f  1  2 .

x 1 y 1 z
Câu 30. [Mức độ 3] Trong không gian Oxyz cho hai đường thẳng d1 :   ;
2 1 1
x 1 y  2 z
d2 :   . Phương trình mặt phẳng ( P) song song với mp (Q) : x  y  2 z  3  0 cắt
2 2 1
d1 , d 2 theo đoạn thẳng có độ dài nhỏ nhất là:
A. x  y  2 z  0. B. x  y  2 z  1  0. C. x  y  2 z  0. D. x  y  2 z  3  0.
Câu 31. [Mức độ 3] Cho hàm số f ( x)  x3  6 x 2  (3m  6) x , với m là tham số thực, có bao nhiêu giá trị
nguyên của m để hàm số g ( x)  f  x  có 5 điểm cực trị?
A. 3 . B. 4 . C. 5 . D. 6 .
Câu 32. [Mức độ 3] Số giá trị nguyên của tham số m để phương trình x 2  8x  m  2 x  1 có hai nghiệm
phân biệt là.
A. 7. B. 3. C. 6. D. 4.
Câu 33. [Mức độ 3] Cho hàm số f  x  xác định và liên tục trên  0;   thỏa mãn
2 e
1
f  x     xf  x dx, x   0;   . Tinh tích phân  f  x  dx .
x 1 1

5  2e
A. . B. 2  2e . C. 3  2e . D. 1  2e .
3
Câu 34. [Mức độ 3] Người ta muốn chia tập hợp 16 học sinh gồm 3 học sinh lớp 12A, 5 học sinh lớp 12B
và 8 học sinh lớp 12C thành hai nhóm, mỗi nhóm có 8 học sinh. Xác suất sao cho ở mỗi nhóm đều
có học sinh lớp 12A và mỗi nhóm có ít nhất hai học sinh lớp 12B là
42 84 356 56
A. . B. .. C. . D. .
143 143 1287 143
Câu 35. [Mức độ 4] Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với
đáy ABCD , góc giữa hai mặt phẳng  SBD  và ABCD bằng 600 . Gọi M , N lần lượt là trung
điểm của SB , SC . Tính thể tích khối chóp S. ADNM .
a3 6 a3 6 3a 3 6 a3 6
A. V  . B. .. C. V  . D. V  .
24 16 16 8
2x 1
Câu 36. [ Mức độ 2 ] Cho điểm M thuộc đồ thi  C  : y  có hoàng độ bằng 1 . Tiếp tuyến
x 1
của  C  tại điểm M hệ số góc bằng bao nhiêu?

Đáp án:


Câu 37. [ Mức độ 2 ] Cho hàm số f  x  có đạo hàm f '  x   x  x 2  2 x  x 2  2 x  
3
.

Trang 5
Hàm số f  x  có bao nhiêu điểm cực trị?

Đáp án:
Câu 38. [ Mức độ 1 ] Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P  : 2 x  y  2 z  5  0 . Khoảng cách từ

điểm M 1; 1;3 đến mặt phẳng  P  bằng bao nhiêu?

Đáp án:
Câu 39. [ Mức độ 2 ] Trong lễ tuyên dương học sinh giỏi, nhà trường xếp ngẫu nhiên 7 học sinh đạt giải
nhất, nhì (trong đó có An có chiều cao nổi bật nhất) và 4 giáo viên bồi dưỡng thành một hàng
ngang. Tính xác suất để không có hai giáo viên nào đứng cạnh nhau và học sinh An đứng ở vị trí
ngoài cùng.

Đáp án:

 f ( x)  1   ( x 2  x) f ( x)  2 
Câu 40. [Mức độ 3] Cho đa thức f  x  thỏa mãn lim    1 . Tính lim  
x 1
 x 1  x 1
 x 1 
Đáp án:
Câu 41. [ Mức độ 2 ] Một vật được ném lên trên cao và độ cao của nó so với mặt đất được cho bởi công
thức h(t )  7  8 t  2 t 2 (m), với t là thời gian tính bằng giây (s) kể từ lúc bắt đầu ném. Độ cao cực
đại mà vật đó có thể đạt được so với mặt đất bằng bao nhiêu mét ?
Đáp án:
[ Mức độ 2 ] Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y  x  3x   m  1 x  2 có
3 2
Câu 42.

hai điểm cực trị.


Đáp án:
Câu 43. [ Mức độ 3 ] Bác An làm một công trình có hình dạng là hình parabol như hình vẽ ; biết rằng
chiều cao từ mặt đất đến đỉnh của Parabol là OI  2, 25 (mét) ; phần chiều rộng tiếp giáp với mặt
đất là AB  3 (mét). Tiền công được tính theo diện tích toàn bộ phần bên trong của parabol (phần

gạch sọc) và giá thuê thợ để làm công trình là mỗi mét vuông là 1500000 đồng. Vậy số tiền bác
An phải trả cho thợ là bao nhiêu ?

Đáp án
Câu 44. [ Mức độ 3 ] Cho hàm số f  x  có đồ thị như bên dưới

Trang 6
 
Số nghiệm thực của phương trình 2 f x  1  6 x  3  1 là

Đáp án:
Câu 45. [Mức độ 4] Cho các số phức z, z1 , w thỏa mãn z  1  2i  2, z1  6 và w  2iz  7  2i . Gọi A, B

lần lượt là các điểm biểu diễn của số phức z1 và w . Tìm độ dài lớn nhất của đoạn thẳng AB .
Đáp án:
Câu 46. [Mức độ 4] Cho hình lăng trụ đứng ABCD. ABCD , đáy ABCD là hình thoi cạnh a , góc

7  295
BAD   thỏa mãn cos   . Gọi N là trung điểm của DD , M nằm trên cạnh BB
24
sao cho MB  2MB , P là giao điểm của CC  và  AMN  . Tính góc giữa hai đường thẳng AP

và AN , biết AA  a (minh họa như hình vẽ).

Đáp án:
Câu 47. [Mức độ 3] Trong không gian Oxyz , cho 2 điểm A  2;3;1 và B  3;2;3 . Tìm điểm M thuộc mặt

phẳng Oxy sao cho MA  MB nhỏ nhất.


Đáp án:

Câu 48. [Mức độ 4] Cho x, y là các số thực thỏa mãn  x 2  xy  2 y 2  1 e x  y 2  xy 1


 y 2 . Tìm giá trị lớn
2

nhất của P  x 2 y 2  xy  3 .
Đáp án:
Câu 49. [Mức độ 4] Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. ABC có cạnh đáy bằng 2 , cạnh bên AA  3 .
Gọi G là trọng tâm tam giác ACC , I là trung điểm AA (minh họa như hình vẽ). Tính khoảng
cách giữa hai đường thẳng GI và BC  .

Trang 7
Đáp án:
Câu 50. [ Mức độ 3] Người ta cần xây bể đựng nước dạng hình hộp chữ nhật dung tích 16m3 có chiều cao

bằng x  m  mặt trong của đáy bể là hình chữ nhật có các kích thước lần lượt là x  m  , y  m  và

quét chất chống thấm cho toàn bộ xung quanh mặt trong và đáy bể. Nên chọn xây kích thước bể
x, y như thế nào để chi phí mua chất chống thấm là ít nhất?
Đáp án:

Trang 8

You might also like