You are on page 1of 15

ĐỀ THI CUỐI HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2022-2023

MÔN: TOÁN. LỚP 10 - KNTT


THỜI GIAN: 90 PHÚT
PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM (35 CÂU)

Câu 1: [ Mức độ 1] Hàm số nào sau đây có tập xác định là ?


1 2x  3
A. f  x   x 2  2 x  3 . B. f  x   . C. f  x   x  1 . D. f  x   .
x x2
Câu 2: [ Mức độ 1] Đồ thị của hàm số bậc hai y  ax2  bx  c có đỉnh là
 b    b    b    b  
A. I  ;   . B. I   ;   . C. I   ;  . D. I  ;  .
 2a 4a   2a 4a   2a 4a   2a 4a 

Câu 3: [ Mức độ 1] Cho biểu thức f  x   2 x 2  x  3 . Khi đó, f  x   0 với giá trị nào của x ?
 3 3 
A. x   1;  . B. x   ;  1   ;    .
 2 2 
C. x  . D. Không có giá trị nào của x .

Câu 4: [ Mức độ 1] Phương trình 2 x 2  3 x  5  x  1 có nghiệm nào sau đây?


A. x  3 . B. x  2 hoặc x  3 .
C. x  2 . D. Phương trình vô nghiệm.
Câu 5: [ Mức độ 1] Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho đường thẳng  có phương trình tổng
quát 3x  y  1  0 . Một vectơ pháp tuyến của đường thẳng  là
A. n 1  (3;1) . B. n2  (3;  1) . C. n3  (1;3) . D. n4  (1;3) .

Câu 6: [ Mức độ 1] Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , phương trình tham số của đường thẳng
đường thẳng  đi qua điểm A(2;  3) và nhận vectơ u  (4;1) làm vectơ chỉ phương là
 x  2  4t  x  4  2t
A.  ,t  . B.  ,t  .
 y  3  t  y  1  3t
x  2  t x  2  t
C.  ,t  . D.  ,t  .
 y  3  4t  y  3  4t

Câu 7: [ Mức độ 1] Đường thẳng đi qua 2 điểm A  0; 4  , B  3; 0  có phương trình là


x y x y x y x y
A.   0. B.   0. C.   1. D.   1.
3 4 4 3 4 3 3 4
Câu 8: [Mức độ 1] Cho hai đường thẳng d1 : a1 x  b1 y  c1  0 và d2 : a2 x  b2 y  c2  0 , với
a2 .b2 .c2  0 . Hai đường thẳng d1 và d 2 cắt nhau khi
a1 b1 c1 a1 b1 c1 a1 b1 a1 b2 c1
A.   . B.   . C.  . D.   .
a2 b2 c2 a2 b2 c2 a2 b2 a2 b1 c2

Câu 9: [Mức độ 1] Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau.
A. Góc giữa hai đường thẳng không lớn hơn 90 .
B. Góc giữa hai đường thẳng bằng góc giữa hai vectơ chỉ phương của hai đường thẳng đó.
C. Góc giữa hai đường thẳng bằng 90 nếu hai đường thẳng vuông góc.

Trang 1
D. Góc giữa hai đường thẳng bằng 0 nếu vectơ pháp tuyến của hai đường thẳng đó cùng phương.

Câu 10: [ Mức độ 1] Phương trình x 2  y 2  2ax  2by  c  0,  a, b, c   là phương trình đường tròn
khi
A. a2  b2  c . B. a2  b2  c . C. a2  b2  c . D. a2  b2  c .

[ Mức độ 1] Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy cho đường tròn  C  :  x  1   y  1  4 .
2 2
Câu 11:
Đường tròn  C  có tọa độ tâm I và bán kính R là
A. I 1;  1 ; R  4 . B. I 1;  1 ; R  2 . C. I  1;1 ; R  2 . D. I  1;1 ; R  16 .

Câu 12: [Mức độ 1] Trên bàn có 10 cây bút chì khác nhau, 11 cây bút mực khác nhau và 12 cuốn sách
khác nhau. Một học sinh muốn chọn một cây bút chì hoặc một cây bút mực hoặc một cuốn sách
thì số cách chọn là:
A. 33. B. 23. C. 1320. D. 21.
Câu 13: [Mức độ 1] Một đội học sinh giỏi của một trường THPT gồm 6 học sinh khối 10, 5 học sinh
khối 11 và 7 học sinh khối 12. Số cách chọn ba học sinh trong đó mỗi khối có một học sinh là:
A. 18. B. 210. C. 33. D. 1320.
Câu 14: [Mức độ 1] Cần chọn ra 5 học sinh trong 46 học sinh để đi làm trực nhật, khi đó có số cách
chọn là:
A. 5!. 5
B. A46 . C. C465 . D. 55 .

Câu 15: [Mức độ 1] Số vectơ khác vectơ 0 có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của đa giác
ABCDEFG là
A. 7! . B. 14 . C. C72 . D. A72 .

Câu 16: [Mức độ 1] Có bao nhiêu số tự nhiên có 9 chữ số đôi một khác nhau mà các chữ số đó thuộc
tập hợp 1; 2;3; 4;5;6;7;8;9 ?
A. 9! . B. 99 . C. C99 . D. A109 .

[ Mức độ 1] Trong khai triển Nhị thức Newton  a  b  , các đơn thức có bậc là:
4
Câu 17:
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .

[ Mức độ 1] Công thức khai triển  a  b  là:


5
Câu 18:

A.  a  b   a 5  5a 4b  10a 3b 2  10a 2b3  5ab 4  b5 .


5

B.  a  b   a 5  a 4b  a 3b 2  a 2b3  ab 4  b5 .
5

C.  a  b   a 5  5a 4b  10a 3b 2  10a 2b3  5ab 4  b5 .


5

D.  a  b   a 5  a 4b  a 3b 2  a 2b3  ab 4  b5 .
5

Câu 19: [ Mức độ 1] Gieo đồng thời một con xúc xắc và một đồng xu, số phần tử của không gian mẫu
là:
A. 2 . B. 6 . C. 8 . D. 12 .
Câu 20: [ Mức độ 1] Bạn Việt gieo một con xúc xắc cân đối. Tính xác suất để số chấm xuất hiện trên
con xúc xắc là số chẵn:

Trang 2
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
4 3 2 6
Câu 21: Hàm số bậc 2 y  ax2  bx  2 có đồ thị hàm số đi qua các điểm A  2, 2  ; B 1,5  . Tính
S  a b ?
A. S  3 . B. S  4 . C. S  2 . D. S  5 .
2x
Câu 22: Cho hàm số y  . Tìm m để hàm số xác định trên ?
x xm2

 1 1   1 1 
A. m   ,  . B. m   ,   . C. m   ,  . D. m   ,   .
 4 4   4 4 
Câu 23: [Mức độ 2] Bảng xét dấu bên dưới là của tam thức bậc hai nào sau đây?

A. f  x   x 2  2 x  3 . B. f  x    x 2  2 x  3 .
C. f  x   x 2  2 x  3 . D. f  x    x 2  2 x  3 .

Câu 24: [ Mức độ 2] Số nghiệm của phương trình 2 x 2  8 x  6  3  x là


A. vô số. B. 1. C. 0. D. 2.
Câu 25: [ Mức độ 2] Cho A  1;3  và B  3; 5  . Phương trình tổng quát đường trung trực của đoạn
AB là
A. 4 x  y  6  0 . B. x  4 y  6  0 .
C. 4 x  y  6  0 . D. x  4 y  6  0 .

Câu 26: [Mức độ 2] Cho ABC có A 1; 1 , B  4;5  , C  3; 2  . Viết phương trình tham số của
đường cao AH .
 x  1  3t  x  3  1t x  2  t  x  1  7t
A.  . B.  . C.  . D.  .
 y  1  7t  y  7  t  y  3  7t  y  1  3t
Câu 27: [Mức độ 2] Trong mặt phẳng Oxy , tìm m để hai đường thẳng d1 : 3x – 6 y  2023  0 và
 x  mt
d2 :  vuông góc với nhau.
 y  7   m  1 t
A. m  2 . B. m  2. C. m  1 . D. m  1 .

Câu 28: [Mức độ 2] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , đường tròn tâm I  3;  2  và đi qua điểm J  1;1
có phương trình
A.  x  3   y  2   5 . B.  x  3   y  2   25 .
2 2 2 2

C.  x  3   y  2   5 . D.  x  1   y  1  25 .
2 2 2 2

Câu 29: [Mức độ 2] Có hai chiếc hộp chứa bi. Hộp thứ nhất chứa 5 viên bi đỏ và 4 viên bi trắng, hộp thứ
hai chứa 3 viên bi đỏ và 2 viên bi trắng. Lấy ngẫu nhiên từ mỗi hộp ra một viên. Có bao nhiêu cách lấy
được 2 viên bi cùng màu?

Trang 3
A. 45 . B. 14 . C. 23 . D. 120 .

Câu 30: [Mức độ 2] Một tổ có 6 học sinh nữ và 7 học sinh nam. Số cách chọn ngẫu nhiên 5 học sinh
của tổ trong đó có cả học sinh nam và học sinh nữ là
A. 1260 . B. 1230 . C. 1250 . D. 1240 .

Câu 31: [Mức độ 2] Trong một lớp học có 25 học sinh nữ và 20 học sinh nam. Có bao nhiêu cách
chọn 4 học sinh làm tổ trưởng của 4 tổ sao cho trong 4 học sinh được chọn có cả nam và nữ.
A. 3159000 . B. 3158000 . C. 3156000 . D. 3157000 .

[ Mức độ 2] Số hạng thứ ba trong khai triển biểu thức  x  2  thành đa thức theo lũy thừa
5
Câu 32:
giảm dần của x là
A. 8C52 x 2 . B. 8C52 x 2 . C. 4C52 x 3 . D. 4C52 x 3 .

Câu 33: [ Mức độ 2] Cho 6 thẻ được đánh số 1 , 2 , 3 , 7 , 8 , 9 . Lấy ngẫu nhiên 1 thẻ. Xác suất lấy
được thẻ ghi số chẵn bằng
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
4 6 2 3

Câu 34: [ Mức độ 2] Từ một hộp chứa 4 quả cầu màu đỏ, 5 quả vàng và 6 quả cầu màu xanh, lấy ngẫu
nhiên đồng thời 8 quả cầu. Tính xác suất để lấy được 8 quả cầu mà sau khi lấy ra trong hộp mỗi
loại còn ít nhất 1 quả.
616 468 661 54
A. . B. . C. . D. .
715 6435 715 715

Câu 35: [ Mức độ 2] Các mặt của một con súc sắc được đánh số từ 1 đến 6. Người ta gieo con súc sắc
2 lần liên tiếp và nhân các con số nhận được trong mỗi lần gieo với nhau. Tính xác suất để tích
thu được là một số chia hết cho 4 .
11 15 7 1
A. . B. . C. . D. .
36 36 18 4
PHẦN 2: TỰ LUẬN (5 CÂU)

Câu 36: [ Mức độ 3] Giải phương trình sau: 11  x  3x  10  x 1

Câu 37: [Mức độ 3] Cho đường thẳng d : 3x  2 y  1  0 và điểm M 1; 2  . Viết phương trình đường
thẳng  qua M và tạo với d một góc 45 .
Câu 38: [ Mức độ 3] Một nhóm học sinh gồm 12 bạn nam trong đó có Khoa và 5 bạn nữ trong đó có
Linh, được xếp vào 17 ghế thành một hàng ngang. Tính xác suất để không có bạn nữ nào ngồi
cạnh nhau và giữa hai bạn nữ có đúng 3 bạn nam ngồi cạnh nhau, đồng thời Khoa và Linh
không ngồi cạnh nhau.
Câu 39: [Mức độ 4] Trong mặt phẳng với hệ trục toạ độ Oxy, cho đường thẳng d đi qua điểm C 1;5 
và d tạo với hai tia Ox, Oy một tam giác có diện tích bằng 10. Viết phương trình đường thẳng d.

[Mức độ 4] Trong khai triển  x 2  3 x  2  , tìm hệ số của số hạng chứa x 7 ?


6
Câu 40:
---HẾT---

Trang 4
ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM
1A 2B 3A 4C 5A 6A 7D 8C 9B 10B 11C 12A 13B 14C 15D
16A 17D 18A 19D 20C 21A 22D 23_ 24B 25B 26A 27D 28B 29C 30A
31C 32C 33D 34C 35B

ĐÁP ÁN CHI TIẾT


Câu 1: [ Mức độ 1] Hàm số nào sau đây có tập xác định là ?
1 2x  3
A. f  x   x 2  2 x  3 . B. f  x   . C. f  x   x  1 . D. f  x   .
x x2
Lời giải
Hàm số f  x   x  2 x  3 xác định với mọi x  , nên có tập xác định là .
2

Câu 2: [ Mức độ 1] Đồ thị của hàm số bậc hai y  ax2  bx  c có đỉnh là


 b    b    b    b  
A. I  ;   . B. I   ;   . C. I   ;  . D. I  ;  .
 2a 4a   2a 4a   2a 4a   2a 4a 
Lời giải

 b  
Đồ thị của hàm số bậc hai y  ax2  bx  c có đỉnh là I   ;   .
 2a 4a 

Câu 3: [ Mức độ 1] Cho biểu thức f  x   2 x 2  x  3 . Khi đó, f  x   0 với giá trị nào của x ?
 3 3 
A. x   1;  . B. x   ;  1   ;    .
 2 2 
C. x  . D. Không có giá trị nào của x .
Lời giải
Tam thức f  x   2 x  x  3 có bảng xét dấu:
2

 3
Do đó, f  x   0  x   1;  .
 2

Câu 4: [ Mức độ 1] Phương trình 2 x 2  3 x  5  x  1 có nghiệm nào sau đây?


A. x  3 . B. x  2 hoặc x  3 .
C. x  2 . D. Phương trình vô nghiệm.
Lời giải
Thay x  3 vào phương trình 2 x 2  3 x  5  x  1 , ta được 2  2 (không đúng). Vậy x  3
không là nghiệm của phương trình.
Thay x  2 vào phương trình 2 x 2  3 x  5  x  1 , ta được 3  3 (đúng). Vậy x  2 là nghiệm
của phương trình.

Trang 5
Câu 5: [ Mức độ 1] Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho đường thẳng  có phương trình tổng
quát 3x  y  1  0 . Một vectơ pháp tuyến của đường thẳng  là
A. n 1  (3;1) . B. n2  (3;  1) . C. n3  (1;3) . D. n4  (1;3) .
Lời giải
Vì phương trình tổng quát đường thẳng  là: 3x  y  1  0 nên một vectơ pháp tuyến của đường
thẳng  là n 1  (3;1) .

Câu 6: [ Mức độ 1] Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , phương trình tham số của đường thẳng
đường thẳng  đi qua điểm A(2;  3) và nhận vectơ u  (4;1) làm vectơ chỉ phương là
 x  2  4t  x  4  2t
A.  , t  . B.  ,t  .
 y  3  t  y  1  3t
x  2  t x  2  t
C.  , t  . D.  ,t  .
 y  3  4t  y  3  4t
Lời giải
Đường thẳng  đi qua điểm A(2;  3) và nhận vectơ u  (4;1) làm vectơ chỉ phương nên phương
 x  2  4t
trình tham số của đường thẳng  là  ,t  .
 y  3  t

Câu 7: [ Mức độ 1] Đường thẳng đi qua 2 điểm A  0; 4  , B  3;0  có phương trình là


x y x y x y x y
A.   0. B.   0. C.   1. D.   1.
3 4 4 3 4 3 3 4
Lời giải

Phương trình đường thẳng đi qua 2 điểm A  0; 4  , B  3;0  có dạng đoạn chắn là:
x y
  1.
3 4
Câu 8: [Mức độ 1] Cho hai đường thẳng d1 : a1 x  b1 y  c1  0 và d2 : a2 x  b2 y  c2  0 , với
a2 .b2 .c2  0 . Hai đường thẳng d1 và d 2 cắt nhau khi
a1 b1 c1 a1 b1 c1
A.   . B.   .
a2 b2 c2 a2 b2 c2
a1 b1 a1 b2 c1
C.  . D.   .
a2 b2 a2 b1 c2
Lời giải
Hai đường thẳng cắt nhau khi hai vectơ pháp tuyến của chúng không cùng phương. Điều này
a b
tương đương 1  1 .
a2 b2

Câu 9: [Mức độ 1] Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau.
A. Góc giữa hai đường thẳng không lớn hơn 90 .
B. Góc giữa hai đường thẳng bằng góc giữa hai vectơ chỉ phương của hai đường thẳng đó.
C. Góc giữa hai đường thẳng bằng 90 nếu hai đường thẳng vuông góc.
D. Góc giữa hai đường thẳng bằng 0 nếu vectơ pháp tuyến của hai đường thẳng đó cùng phương.
Lời giải
Góc giữa hai vectơ có thể là góc tù nên trong trường hợp này góc giữa hai đường thẳng bằng
góc bù với góc giữa hai vectơ chỉ phương của hai đường thẳng đó.

Trang 6
Câu 10: [ Mức độ 1] Phương trình x 2  y 2  2ax  2by  c  0,  a, b, c   là phương trình đường tròn
khi
A. a2  b2  c . B. a2  b2  c .C. a2  b2  c . D. a2  b2  c .
Lời giải
Phương trình x  y  2ax  2by  c  0,  a, b, c   là phương trình đường tròn khi
2 2

a 2  b2  c  0  a 2  b2  c .

[ Mức độ 1] Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy cho đường tròn  C  :  x  1   y  1  4 .
2 2
Câu 11:
Đường tròn  C  có tọa độ tâm I và bán kính R là
A. I 1;  1 ; R  4 . B. I 1;  1 ; R  2 .
C. I  1;1 ; R  2 . D. I  1;1 ; R  16 .
Lời giải
Đường tròn tâm I  a ; b  , bán kính R có phương trình  x  a    y  b   R 2 nên đường tròn
2 2

 C  : x  1   y  1  4 có tâm và bán kính lần lượt là I  1;1 ; R  2 .


2 2

Câu 12: [Mức độ 1] Trên bàn có 10 cây bút chì khác nhau, 11 cây bút mực khác nhau và 12 cuốn sách
khác nhau. Một học sinh muốn chọn một cây bút chì hoặc một cây bút mực hoặc một cuốn sách
thì số cách chọn là:
A. 33. B. 23. C. 1320. D. 21.
Lời giải
Theo quy tắc cộng, ta có 10 + 11 + 12 = 33 cách chọn.
Câu 13: [Mức độ 1] Một đội học sinh giỏi của một trường THPT gồm 6 học sinh khối 10, 5 học sinh
khối 11 và 7 học sinh khối 12. Số cách chọn ba học sinh trong đó mỗi khối có một học sinh là:
A. 18. B. 210. C. 33. D. 1320.
Lời giải
Theo quy tắc nhân, ta có 6.5.7 = 210 cách chọn.
Câu 14: [Mức độ 1] Cần chọn ra 5 học sinh trong 46 học sinh để đi làm trực nhật, khi đó có số cách
chọn là:
5 5
A. 5!. B. A46 . C. C46 . D. 55 .
Lời giải
Chọn ra 5 học sinh trong 46 học sinh để đi làm trực nhật thì có C46
5
cách.

Câu 15: [Mức độ 1] Số vectơ khác vectơ 0 có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của đa giác
ABCDEFG là
A. 7! . B. 14 . C. C72 . D. A72 .
Lời giải
Đa giác này có 7 đỉnh, cần chọn ra 2 đỉnh trong 7 đỉnh, mỗi cách chọn có 2 cách tạo vectơ bằng
việc sắp xếp 2 đỉnh đó, nên số vectơ tạo thành là A72 .

Câu 16: [Mức độ 1] Có bao nhiêu số tự nhiên có 9 chữ số đôi một khác nhau mà các chữ số đó thuộc
tập hợp 1; 2;3; 4;5;6;7;8;9 ?
A. 9! . B. 99 . C. C99 . D. A109 .
Lời giải

Trang 7
Để tạo ra số tự nhiên thỏa yêu cầu đề bài, ta chỉ cần hoán vị 9 số tự nhiên từ tập
1; 2;3; 4;5;6;7;8;9 nên có 9! số tự nhiên được tạo thành.
[ Mức độ 1] Trong khai triển Nhị thức Newton  a  b  , các đơn thức có bậc là:
4
Câu 17:
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Lời giải
Theo định nghĩa trong khai triển Nhị thức Newton  a  b  , các đơn thức có bậc là: 4 .
4

[ Mức độ 1] Công thức khai triển  a  b  là:


5
Câu 18:
A.  a  b   a 5  5a 4b  10a 3b 2  10a 2b3  5ab 4  b5 .
5

B.  a  b   a 5  a 4b  a 3b 2  a 2b3  ab 4  b5 .
5

C.  a  b   a 5  5a 4b  10a 3b 2  10a 2b3  5ab 4  b5 .


5

D.  a  b   a 5  a 4b  a 3b 2  a 2b3  ab 4  b5 .
5

Lời giải
Theo định nghĩa trong khai triển Nhị thức Newton công thức khai triển  a  b  là:
5

a  b  a 5  5a 4b  10a 3b 2  10a 2b3  5ab 4  b5 .


5

Câu 19: [ Mức độ 1] Gieo đồng thời một con xúc xắc và một đồng xu, số phần tử của không gian mẫu
là:
A. 2 . B. 6 . C. 8 . D. 12 .
Lời giải
Gieo một con xúc xắc có 6 khả năng xảy ra.
Gieo một đồng xu có 2 khả năng xảy ra.
Áp dụng quy tắc nhân ta có số phần tử không gian mẫu là: n     6.2  12 .

Câu 20: [ Mức độ 1] Bạn Việt gieo một con xúc xắc cân đối. Tính xác suất để số chấm xuất hiện trên
con xúc xắc là số chẵn:
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
4 3 2 6
Lời giải
Không gian mẫu khi gieo đồng thời con xúc xắc là: n     6 .
Gọi A là biến cố: “ Số chấm trên con xúc xắc là số chẵn”. Khi đó n  A   3 .
n  A 3 1
Vậy xác suất biến cố A là: P  A     .
n  6 2

Câu 21: Hàm số bậc 2 y  ax2  bx  2 có đồ thị hàm số đi qua các điểm A  2, 2  ; B 1,5  . Tính
S  a b ?
A. S  3 . B. S  4 . C. S  2 . D. S  5 .
Lời giải
Ta có A  2, 2  ; B 1,5  là các điểm thuộc đồ thị hàm bậc 2 nên
5  a.12  b.1  2
 .
2  a.  2   b.  2   2
2

Trang 8
a  1
 .
b  2
 S  3.
2x
Câu 22: Cho hàm số y  . Tìm m để hàm số xác định trên ?
x xm2

 1 1 
A. m   ,  . B. m   ,   .
 4 4 
 1 1 
C. m   ,  . D. m   ,   .
 4 4 
Lời giải
Để hàm số xác định trên ta có x  x  m  0 vô nghiệm.
2

1 
  1  4m  0  m   ,   .
2

4 
Câu 23: [ Mức độ 2] Bảng xét dấu bên dưới là của tam thức bậc hai nào sau đây?

A. f  x   x2  2x  3 . B. f  x    x2  2x  3 .
C. f  x   x2  2x  3 . D. f  x    x2  2x  3 .
Lời giải
Trong khoảng  1;3 là trái dấu hệ số a nên ta có a  0 , vậy loại B và D
f  x   x2  2x  3 có nghiệm là 1 và 3 nên thỏa mãn.

f  x   x2  2x  3 có nghiệm là 1 và 3 nên không thỏa mãn.

Câu 24: [ Mức độ 2] Số nghiệm của phương trình 2x2  8x  6  3  x là


A. vô số. B. 1. C. 0. D. 2.
Lời giải
Bình phương hai vế phương trình, ta được 2x2  8x  6   3  x  .
2

Sau khi thu gọn ta được x2  2x  15  0 . Từ đó x  3 hoặc x  5 .


Thay lần lượt hai giá trị này của x vào phương trình đã cho, ta thấy chỉ có x  3 thỏa mãn.
Vậy phương trình đã cho có 1 nghiệm.
Câu 25: [ Mức độ 2] Cho A  1;3  và B  3; 5  . Phương trình tổng quát đường trung trực của đoạn
AB là
A. 4 x  y  6  0 . B. x  4 y  6  0 .
C. 4 x  y  6  0 . D. x  4 y  6  0 .
Lời giải
Gọi I là trung điểm của đoạn AB . Ta có I  2; 1 .
Đường trung trực của đoạn AB đi qua điểm I , nhận AB   2; 8  là vectơ pháp tuyến nên có
phương trình tổng quát là 2( x  2)  8( y  1)  0  x  4 y  6  0

Trang 9
Câu 26: [Mức độ 2] Cho ABC có A 1; 1 , B  4;5  , C  3; 2  . Viết phương trình tham số của
đường cao AH .
 x  1  3t  x  3  1t x  2  t  x  1  7t
A.  . B.  . C.  . D.  .
 y  1  7t  y  7  t  y  3  7t  y  1  3t
Lời giải
Ta có BC   7; 3 .
Vì AH  BC nên đường thẳng AH có vecto pháp tuyến n AH   BC   7; 3 .
Suy ra  AH  có vecto chỉ phương u AH    3; 7  .
Đường cao AH đi qua A 1; 1 và có vtcp u AH    3; 7  nên có phương trình tham số là:
 x  1  3t
 .
 y  1  7t
Câu 27: [Mức độ 2] Trong mặt phẳng Oxy , tìm m để hai đường thẳng d1 : 3x – 6 y  2023  0 và
 x  mt
d2 :  vuông góc với nhau.
 y  7   m  1 t
A. m  2 . B. m  2. C. m  1 . D. m  1 .
Lời giải
d1 có VTPT n1  1;  2 

d 2 có VTCP u2   m ;  (m  1)   d 2 có VTPT n2   m  1; m 
d1  d2  n1  n2  1.(m  1)  2.m  0  m  1 .

Câu 28: [Mức độ 2] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , đường tròn tâm I  3;  2  và đi qua điểm J  1;1
có phương trình
A.  x  3   y  2   5 . B.  x  3   y  2   25 .
2 2 2 2

C.  x  3   y  2   5 . D.  x  1   y  1  25 .
2 2 2 2

Lời giải
Đường tròn có tâm I  3;  2  và đi qua điểm J  1;1 nên có bán kính

R  IJ   1  3  1  2   5.
2 2

Vậy phương trình đường tròn cần tìm là  x  3   y  2   25 .


2 2

Câu 29: [Mức độ 2] Có hai chiếc hộp chứa bi. Hộp thứ nhất chứa 5 viên bi đỏ và 4 viên bi trắng, hộp
thứ hai chứa 3 viên bi đỏ và 2 viên bi trắng. Lấy ngẫu nhiên từ mỗi hộp ra một viên. Có bao
nhiêu cách lấy được 2 viên bi cùng màu?
A. 45 . B. 14 . C. 23 . D. 120 .
Lời giải
Trường hợp 1: Lấy được 2 viên bi đỏ, ta thực hiện liên tiếp hai hành động sau:
Lấy được 1 viên bi đỏ từ hộp thứ nhất có: 5 cách.
Lấy được 1 viên bi đỏ từ hộp thứ hai có: 3 cách.
Theo qui tắc nhân có: 5.3  15 cách.
Trường hợp 2: Lấy được 2 viên bi trắng, ta thực hiện liên tiếp hai hành động sau:

Trang 10
Lấy được 1 viên bi trắng từ hộp thứ nhất có: 4 cách.
Lấy được 1 viên bi trắng từ hộp thứ hai có: 2 cách.
Theo qui tắc nhân có: 4.2  8 cách.
Vậy theo qui tắc cộng có: 15  8  23 cách thỏa yêu cầu bài toán.
Câu 30: [Mức độ 2] Một tổ có 6 học sinh nữ và 7 học sinh nam. Số cách chọn ngẫu nhiên 5 học sinh
của tổ trong đó có cả học sinh nam và học sinh nữ là
A. 1260 . B. 1230 . C. 1250 . D. 1240 .
Lời giải
Chọn 5 học sinh bất kì có: C13  1287 cách.
5

Chọn 5 học sinh đều là nam có: C75  21 cách.


Chọn 5 học sinh đều là nữ có: C65  6 cách.
Vậy số cách chọn thỏa yêu cầu bài toán là: 1287  21  6  1260 cách.
Câu 31: [Mức độ 2] Trong một lớp học có 25 học sinh nữ và 20 học sinh nam. Có bao nhiêu cách
chọn 4 học sinh làm tổ trưởng của 4 tổ sao cho trong 4 học sinh được chọn có cả nam và nữ.
A. 3159000 . B. 3158000 . C. 3156000 . D. 3157000 .
Lời giải
Chọn 4 học sinh bất kì làm tổ trưởng của 4 tổ có: A45
4
 3575880 cách.
Chọn 4 học sinh làm tổ trưởng đều là nữ có: A25
4
 303600 cách.
Chọn 4 học sinh làm tổ trưởng đều là nam có: A20
4
 116280 cách.
Vậy số cách chọn thỏa yêu cầu bài toán là: 3575880  303600  116280  3156000 cách.

[ Mức độ 2] Số hạng thứ ba trong khai triển biểu thức  x  2  thành đa thức theo lũy thừa
5
Câu 32:
giảm dần của x là
A. 8C52 x 2 . B. 8C52 x 2 . C. 4C52 x3 . D. 4C52 x 3 .
Lời giải
Số hạng tổng quát Tk 1  Cnk a n k b k  C5k  2  x 5 k
k

Số hạng thứ ba trong khai triển theo luỹ thừa giảm dần của x
 Tk 1  T3  k  2
Vậy số hạng thứ ba là T3  C52  2  x 5 2  4C52 x 3
2

Câu 33: [ Mức độ 2] Cho 6 thẻ được đánh số 1 , 2 , 3 , 7 , 8 , 9 . Lấy ngẫu nhiên 1 thẻ. Xác suất lấy
được thẻ ghi số chẵn bằng
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
4 6 2 3
Lời giải
Lấy ngẫu nhiên 1 thẻ trong số 6 thẻ  n     6
Biến cố A: “lấy được thẻ ghi số chẵn”  n  A   2
n  A 2 1
 Xác suất lấy được thẻ ghi số chẵn là: P  A   
n  6 3

Trang 11
Câu 34: [ Mức độ 2] Từ một hộp chứa 4 quả cầu màu đỏ, 5 quả vàng và 6 quả cầu màu xanh, lấy ngẫu
nhiên đồng thời 8 quả cầu. Tính xác suất để lấy được 8 quả cầu mà sau khi lấy ra trong hộp mỗi
loại còn ít nhất 1 quả.
616 468 661 54
A. . B. . C. . D. .
715 6435 715 715
Lời giải

Ta có: không gian mẫu là n     C158  6435


Gọi A là biến cố “ lấy 8 quả cầu mà sau khi lấy ra trong hộp mỗi loại còn ít nhất 1 quả”.
A là biến cố “lấy ra được 8 quả, trong hộp không còn đủ 3 màu”. Khi đó
C 4C 4  C55C103  C66C92 54
 
n A  C44C114  C55C103  C66C92  486 suy ra P A  4 11
C158
  
715
661
Từ đó P  A   .
715
Câu 35: [ Mức độ 2] Các mặt của một con súc sắc được đánh số từ 1 đến 6. Người ta gieo con súc sắc
2 lần liên tiếp và nhân các con số nhận được trong mỗi lần gieo với nhau. Tính xác suất để tích
thu được là một số chia hết cho 4 .
11 15 7 1
A. . B. . C. . D. .
36 36 18 4
Lời giải
n     6  36 .
2

Gọi A là biến cố: “Tích thu được là một số chia hết cho 4 ”.
A   4;1 ;  4; 2  ;  4;3 ;  4; 4  ;  4;5  ;  4;6  ; 1; 4  ;  2; 4  ;  3; 4  ;  5; 4  ;  6; 4  ;  2; 2  ;  2;6  ;
 6; 2  ;  6; 6 
15
Do đó: n  A   15 . Vậy P  A  .
36

Câu 36: [ Mức độ 3] Giải phương trình sau: 11  x  3x  10  x 1


Lời giải
11  x  0

Điều kiện: 3 x  10  0  1  x  11
x 1  0

Biến đổi phương trình ta có:

Trang 12
11  x  3 x  10  x  1
 11  x  x  1  3 x  10

 
2
 11  x  x  1  3 x  10

 11  x  2 11  x  x  1  x  1  3x  10

 2 11  12 x  x 2  3x
3 x  0

4  11  12 x  x   9 x
2 2

x  0
 2
13 x  48 x  44  0
 x  2 TM 

 x  22 TM 
 13
22
Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm: x  2 và x  .
13

Câu 37: [Mức độ 3] Cho đường thẳng d : 3x  2 y  1  0 và điểm M 1; 2  . Viết phương trình đường
thẳng  qua M và tạo với d một góc 45 .
Lời giải
Đường thẳng  đi qua M có dạng  : a  x  1  b  y  2   0, a 2  b 2  0
hay ax  by  a  2b  0
Theo bài ra  tạo với d một góc 45 nên:
3a  (2b) 2 3a  2b
cos 45   
3  (2) . a  b
2 2 2 2 2 13. a 2  b 2
 a  5b
 26(a 2  b 2 )  2 3a  2b  5a 2  24ab  5b 2  0  
5a  b
+ Nếu a  5b , chọn a  5, b  1 suy ra  : 5x  y  7  0
+ Nếu 5a  b , chọn a  1, b  5 suy ra  : x  5 y  9  0 .

Câu 38: [ Mức độ 3] Một nhóm học sinh gồm 12 bạn nam trong đó có Khoa và 5 bạn nữ trong đó có
Linh, được xếp vào 17 ghế thành một hàng ngang. Tính xác suất để không có bạn nữ nào ngồi
cạnh nhau và giữa hai bạn nữ có đúng 3 bạn nam ngồi cạnh nhau, đồng thời Khoa và Linh
không ngồi cạnh nhau.
Lời giải
Số phần tử không gian mẫu: n     17! .
Gọi B là biến cố cần tìm.
Đánh số thứ tự các ghế từ 1 đến 17
TH1: Linh ngồi ghế số 1 (và 17 giống nhau)
+ Xếp 4 nữ còn lại có: 4! cách
+ Xếp Khoa có: 11 cách
+ Xếp 11 nam còn lại có: 11! cách
 có: 2.4!.11.11!
TH2: Linh ngồi ghế số 5 (9 và 13 giống nhau)

Trang 13
+ Xếp 4 nữ còn lại có: 4! cách
+ Xếp Khoa có: 10 cách
+ Xếp 11 nam còn lại có: 11! cách
 có: 3.4!.10.11!
 n  B   2.4!.11.11! 3.4!.10.11!  4981616640
1
Vậy xác suất cần tìm là: P  B  
7140
Câu 39: [Mức độ 4] Trong mặt phẳng với hệ trục toạ độ Oxy, cho đường thẳng d đi qua điểm C 1;5 
và d tạo với hai tia Ox, Oy một tam giác có diện tích bằng 10. Viết phương trình đường thẳng d.
Lời giải
Gọi phương trình đường thẳng d : y  ax  b
Vì C 1;5   d nên a  b  5
Đường thẳng d : y  ax  b cắt hai tia Ox, Oy lần lượt là
 b 
A  ;0  , B  0; b  ,  a  0; b  0 
 a 
1 1 b b2 b 2
Theo giả thiết ta có: SOAB  OA.OB  .b    do a  0 
2 2 a 2a 2a
b 2
 SOAB   10
2 5  b
 b 2  100  20b
 b 2  20b  100  0
 b  10  a  5  10  5
Vậy phương trình đường thẳng d : y  5x  10

[Mức độ 4] Trong khai triển  x 2  3 x  2  , tìm hệ số của số hạng chứa x 7 ?


6
Câu 40:
Lời giải
Ta có  x 2  3x  2    x  1  x  2 
6 6 6

Số hạng tổng quát trong khai triển  x  1 là C6k .x k  1


6 6k
với k  0;1;2...;6 .
Số hạng tổng quát trong khai triển  x  2  là C6i .xi  2 
6 6 i
với i  0;1;2...;6 .

Số hạng tổng quát trong khai triển  x 2  3x  2    x  1  x  2  là C6k x k  1 .C6i x i  2 


6 6 6 6 k 6 i

 C6k C6i x i  k  1 . 2


12 i  k 6 i

Số hạng chứa x 7 ứng với i  k  7 . Kết hợp với điều kiện ta được các nghiệm
i  1  k  6  hệ số là  C66C61  1 .  2   192
5 5

i  2  k  5  hệ số là  C65C62  1 .  2   1440


5 4

i  3  k  4  hệ số là  C64C63  1 .  2   2400


5 3

i  4  k  3  hệ số là  C63C64  1 .  2   1200


5 2

i  5  k  2  hệ số là  C62C65  1 .  2   180


5 1

Trang 14
i  6  k  1  hệ số là  C61C66  1 .  2   6
5 0

Vậy hệ số của số hạng chứa x 7 trong khai triển  x 2  3 x  2  bằng 5418 .


6

Trang 15

You might also like