Professional Documents
Culture Documents
Untitled
Untitled
1.A 2.B 3.D 4.A 5.B 6.A 7.A 8.C 9.C 10.C
11.B 12.B 13.B 14.D 15.A 16.D 17.B 18.D 19.C 20.B
21.C 22.A 23.C 24.B 25.C 26.B 27.A 28.B 29.A 30.B
31.A 32.D 33.B 34.B 35.B 36.B 37.A 38.B 39.A 40.A
41.A 42.C 43.D 44.C 45.A 46.B 47.B 48.B 49.A 50.A
sin x
Câu 1. [Mức độ 1] Tập xác định của hàm số y là:
cos x 1
A. D \ k 2 , k . B. D \ k 2 , k .
2
C. D \ k 2 , k . D. D \ k , k .
2
Lời giải
Ta có: cos x 1 0 cos x 1 x k 2 k .
Vậy D \ k 2 , k .
Câu 2. [Mức độ 1] Đồ thị hàm số như hình vẽ bên là của đồ thị hàm số nào sau:
Lời giải
Đồ thị đã cho là đồ thị hàm số y sin x .
Câu 3. [Mức độ 1] Trong một hộp bút có 5 bút xanh và 3 bút đen. Hỏi có bao nhiêu cách lấy ra một
cái bút ?
A. 2. B. 12 . C. 15. D. 8.
Lời giải
Áp dụng qui tắc cộng ta có: 5 3 8 (cách).
Câu 4. [Mức độ 1] Có bao nhiêu số có 4 chữ số khác nhau được lập từ các chữ số 0,1,3,5; 6.
1
Tương tự như cách chọn b , chọn c có 3 cách, chọn d có 2 cách
Theo quy tắc nhân có : 4.4.3.2 96 . ‘
Chọn đáp án A
Câu 5. [Mức độ 1] Cho 7 điểm, không có 3 điểm nào thẳng hàng. Có bao nhiêu vectơ khác vectơ
không tạo bởi 2 trong 7 điểm nói trên.
A. 21. B. 42 . C. 45. D. 35.
Lời giải
Vì vectơ có điểm đầu và điểm cuối khác nhau nên một vectơ là một chỉnh hợp chập 2 của 7
Do đó có tất cả A72 42
Câu 6. [Mức độ 1] Tìm số nguyên dương n thỏa mãn An2 72 ?
A. n 9 . B. n 8 . C. n 6 . D. n 7 .
Lời giải
Theo đề ta có An2 72 n n 1 72
n 9
n 2 n 72 0
n 8(l )
Câu 7. [Mức độ 1] Cho tập A 1;2;...9 . Có bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau được lấy
từ tập A
9 5
A. A95 B. C95 C. 5 D. 9
Lời giải
Mỗi số tự nhiên gồm 5 chữ số khác nhau được lấy từ tập A là một chỉnh hợp chập 5 của 9
phần tử. Số các số tự nhiên là A95
Câu 8. [Mức độ 1] Xét phép thử “gieo một con súc sắc đồng chất, cân đối hai lần”. Xác suất để hai lần
con xúc săc xuất hiện mặt có số chấm giống nhau
1 1 1 2
A. . B. . C. . D. .
2 3 6 3
Lời giải
Số phần tử của không gian mẫu là n 36
Gọi biến cố A = “Hai lần con súc sắc xuất hiện mặt có số chấm giống nhau”
Các phần tử của A 11;22;33;44;55;66
Số phần tử của A là n A 6
n A 6 1
Xác suất của biến cố A là P A .
n 36 6
Câu 9. [Mức độ 1] Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai
A. P 1 . B. P 0 .
C. P A 0, A .
D. P A 1 P A , A .
Lời giải
Chọn đáp án C.
2
Câu 10. [Mức độ 1] Cho dãy số un , với un 3n 1 . Dạng khai triển của dãy số un là:
Lời giải
Ta có
u1 3.1 1 2; u2 3.2 1 5;
u3 3.3 1 8; u4 3.4 1 11
Lời giải
Ta có: 1 3 5 7
nên chọn đáp án B.
Câu 12. [Mức độ 1] Cho dãy số un là cấp số cộng có: u1 1; d 5 . Khi đó số hạng thứ 2 và số hạng
tổng quát của un là:
C. u2 6 ; un 5n với n 2 . D. u2 6; un 1 5n với n 2 .
Lời giải
Sử dụng công thức SHTQ un u1 n 1 d n 2. Ta có: u2 6 ; un 1 5(n 1)
với n 2
Nên chọn đáp án B
n 2u n 1 d n n 1 d
C. Sn 1 . D. Sn nu1 .
2 2
Lời giải
Cho cấp số cộng un với công sai d , đặt S u1 u2 ... un ta có
n u1 un n 2u1 n 1 d n n 1 d
Sn hay Sn nu1 .
2 2 2
3
A. un1 un .q . B. un u1.q n 1 với n 2 .
Lời giải
Với k 2 thì uk 2 uk 1.uk 1 hay uk uk 1.uk 1 .
Câu 15. [Mức độ 1] Cho cấp số nhân un biết u1 2, q 2 . Tổng 10 số hạng đầu của cấp số nhân đó
là
A. 2046 . B. 2046 . C. 1023 . D. 1023 .
Lời giải
1 q n 2 1 2 2046 .
10
Ta có S10 u1
1 q 1 2
Câu 16. [Mức độ 1] Cho hai điểm phân biệt I , A và Q I;2 A B . Khẳng định nào sau đây đúng?
Lời giải
4
S
D
C
A B
Hai mặt phẳng SAB và SCD có điểm S chung và lần lượt chứa hai đường thẳng song
song là AB và CD nên giao tuyến của hai mặt phẳng này là đường thẳng đi qua S và song
song với AB và CD . Do đó đáp án D sai.
Câu 19. [Mức độ 1] Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau?
A. Nếu đường thẳng d song song với đường thắng d ' nằm trong mp thì d song song với
.
B. Nếu đường thẳng d song song với mp thì d song song mọi đường thẳng nằm trong
.
C. Nếu đường thẳng d không nằm trong mp và d song song với đường thắng d ' nằm
trong thì d song song với .
D. Nếu đường thẳng d song song với mp thì d song song với duy nhất một đường thẳng
nằm trong .
Lời giải
Dựa vào định lí đường thẳng song song với mặt phẳng ta có khẳng định đúng là C
Câu 20. [Mức độ 1] Cho hình lăng trụ tam giác ABC.A ' B ' C ' . Khẳng định nào sau đây sai?
A. Mặt phẳng ABC song song với mặt phẳng A ' B ' C ' .
B. ABB ' A là hình chữ nhật.
C. BC song song với B ' C ' .
D. BB ' song song với AA ' C ' C .
Lời giải
Các mặt bên của hình lăng trụ là các hình bình hành do đó khẳng định B sai.
x
Câu 21. [Mức độ 2] Phương trình lượng giác 3 t an - 1 = 0 có nghiệm là:
2
2p p p p
A. x = + k 2p . B. x = - + k 2p . C. x = + k 2p . D. x = - + kp .
3 6 3 3
Lời giải
5
x x 1 x p p
Ta có: 3 t an - 1 = 0 Û t an = Û = + k p Û x = + k 2p, kÎ Z
2 2 3 2 6 3
Câu 22. [Mức độ 2] Có bao nhiêu số tự nhiên chẵn có 5 chữ số đôi một khác nhau sao cho trong mỗi số
đó nhất thiết phải có mặt chữ số 0 ?
A. n 6. B. n 12. C. n 8. D. n 15.
Lời giải
Số tam giác có 3 đỉnh lấy từ n điểm của A là: Cn3 .
n! n! 1 1
2 n 8.
3! n 3! 2! n 2 ! 6 n2
Chọn đáp án C.
6
Hệ số của x 5 trong khai triển là C125 792.
Chọn đáp án B.
[Mức độ 2 ] Hệ số của x 7 trong khai triển 3 2 x là
15
Câu 25.
A. C157 .38.27 . B. C157 .37.28 . C. C157 .38.27 . D. C157 .37.28 .
Lời giải
Công thức số hạng tổng quát của khai triển nhị thức Niu-tơn 3 2x là
15
Lời giải.
Mỗi lần gieo súc sắc có 6 kết quả đồng khả năng xuất hiện.
Do đó gieo súc sắc ba lần liên tiếp suy ra số phần tử của không gian mẫu là
n 6.6.6 216 .
Câu 27. [Mức độ 2] Một hộp chứa 20 quả cầu được đánh số từ 1 đến 20. Chọn ngẫu nhiên một quả.
Tính xác suất để quả cầu được chọn mang số chia hết cho 3?
3 1 7 1
A. . B. . C. . D. .
10 4 20 5
Lời giải.
+ Chọn 1 quả cầu từ 20 quả có 20 cách. Suy ra số phần tử của không gian mẫu là 20 .
+ Từ 1 đến 20 có tất cả 6 số chia hết cho 3 là 3,6,9,12,15,18.
Khi đó có 6 cách chọn quả cầu mang số chia hết cho 3.
6 3
Vậy xác suất cần tìm là .
20 10
Câu 28. [Mức độ 2] Tìm dãy số tăng trong các phương án sau:
3n 1
A. un với un 3n 5 . B. un với un .
n3
1
C. un với un 1 . D. un với un .
n
n
Lời giải
Xét đáp án B
3n 3 1 3n 4
Ta có: n *
, un 1 .
n 1 3 n4
7
3n 4 3n 1 3n 4 n 3 n 4 3n 1 8
un 1 un 0, n *
.
n4 n3 n 4 n 3 n 4 n 3
un 1 un , n *
.
3n 1
Vậy un với un là dãy số tăng.
n3
Câu 29. [Mức độ 2] Cho cấp số cộng un biết Sn 507, un 75 và công sai d 6 .Khi đó, giá trị n
là:
A. n 13 . B. n 14 . C. n 12 . D. n 10 .
Lời giải
Ta có : un u1 n 1 d u1 un n 1 d .
Ta có :
u1 un n 2S
Sn
2 2un n 1 d n 2.507 2.75 n 1 6 .n
n
6n 2 156n 1014 0 n 13
Vậy n 13 .
u5 u3 60
Câu 30. [Mức độ 2] Cho cấp số nhân un thỏa mãn với công bội dương. Tìm số hạng
u9 u7 960
đầu u1 và công bội q của cấp số nhân đã cho.
1 1
A. u1 ; q 4 . B. u1 5; q 2 . C. u1 2; q 5 . D. u1 4; q .
4 4
Lời giải.
u1 q q 1 60
u5 u3 60 u1 q 4 u1 q 2 60 2 2
1
Ta có
u9 u7 960 u1 q u1 q 960 u1 q q 1 960 2
8 6 6 2
q 2 n
Lấy 2 : 1 ta được q 4 16 .
q 2 l
60
Với q 2 u1 5 . Vậy số hạng đầu u1 5 và công bội q 2 .
2 22 1
2
Câu 31. [Mức độ 2] Cho hình chữ nhật ABCD có I là giao điểm 2 đường chéo AC và BD . Gọi E ,
F , G , H lần lượt là trung điểm của AB , BC , CD , DA . Phép quay tâm I góc quay 180
biến tam giác IBF thành tam giác nào?
A. IDH . B. IAH . C. IDG . D. IAE .
Lời giải.
8
Q
I ,180
I I
Ta có Q I ,180 B D nên Q I ,180 IBF IDH .
Q I ,180 F H
Câu 32. [Mức độ 2] Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông, O là giao điểm 2 đường chéo AC
và BD . Giao tuyến của SAO và SBC là:
A. OB . B. OC . C. SB . D. SC .
Lời giải
Dễ thấy S SAO SBC (1)
C AO SAO
C SAO SBC (2)
C BC SBC
9
Câu 34. [Mức độ 2] Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Các điểm M , N , P
lần lượt là các trung điểm của các đoạn thẳng SA , AB , CD như hình vẽ. Đường thẳng nào
sau đây song song với mặt phẳng MNP ?
Lời giải
Do đó: ON / / SBC .
10
ON ,OM OMN
Mặt khác:
ON OM O
Vậy OMN / / SBC .
Câu 36, [Mức độ 2] Số nghiệm của phương trình 4sin 2 2 x 2 1 2 sin 2 x 2 0 trên 0; là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Lời giải
2
sin 2 x
Ta có: 4sin 2 2 x 2 1 2 sin 2 x 2 0
2
1
sin 2 x 2
2 x k 2 x k x 0;
2 4 8 8
Vớ sin 2 x sin 2 x sin ,k
2 4 2 x 3 k 2 x 3 k x 3 0;
4 8 8
2 x k 2 x k x 0;
1 6 12 12
Với sin 2 x sin 2 x sin ,k
2 6 2 x 5 k 2 x 5
k x
5
0;
6 12 12
Vậy có 4 nghiệm thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 37. [Mức độ 3] Cho phương trình m sin 2 x 2sin x.cos x (m 1)cos 2 x 3 ( m là tham số). Có
bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình đã cho có nghiệm.
A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 5 .
Lời giải
Ta có m sin 2 x 2sin x.cos x (m 1)cos 2 x 3
1 cos 2 x cos2x 1
m sin 2 x m 1 3
2 2
m(1 cos 2 x) 2sin 2 x (m 1)(cos 2 x 1) 6
cos 2 x 2sin 2 x 5 2m
Để phương trình có nghiệm thì
5 5 5 5
5 2m 12 22 5 2m 5 5 m
2
2 2
Vì m nên m 2;3 . Vậy có 2 giá trị nguyên của m để phương trình có nghiệm.
2sin 2 x 2 cos 2 x 3
Câu 38. [Mức độ 3] Cho phương trình 0 . Phương trình đã cho có bao nhiêu
2
sin x
2
nghiệm x 6 ;2022 ?
11
A. 2028 . B. 3042 . C. 1014 . D. 4056 .
Lời giải
x k 2
2
;k
Điều kiện: sin x 4
0
2 x 3 k 2
4
2sin 2 x 2cos 2 x 3
Ta có: 0 2sin 2 x 2cos 2 x 3 0 (*)
2
sin x
2
Nhận thấy: cos x 0 không là nghiệm; Chia cả 2 vế của phương trình (*) cho cos 2 x ta được:
tan x 1
4 tan x 2 3 tan x 1 0 3 tan x 4 tan x 1 0
2 2
tan x 1
3
x k 2
4
*) Với tan x 1 x k
4 x 5 k 2
4
5
So sánh điều kiện ta có: x k 2 ; k
4
Nhận xét thấy trên một chu kỳ: T 2 có 1 nghiệm thoả mãn;
1 1
*) Với tan x x arctan k ; k {Thoả mãn điều kiện}
3 3
Nhận xét thấy trên một chu kỳ: T 2 có 2 nghiệm thoả mãn;
Câu 39. [Mức độ 3] Có bao nhiêu cách chọn 6 tấm thẻ từ 20 tấm thẻ đánh số từ 1 đến 20 sao cho có
3 tấm thẻ mang số lẻ, 3 tấm thẻ mang số chẵn trong đó chỉ có một tấm thẻ mang số chia hết
cho 10 .
A. 6720 . B. 14400 . C. 11040 . D. 10800 .
Lời giải
Lấy 3 tấm thẻ mang số lẻ, có C103 cách.
Lấy 1 tấm thẻ mang số chia hết cho 10 , có C21 cách.
Lấy 2 tấm thẻ mang số chẵn không chia hết cho 10 , có C82 .
12
Vậy số cách chọn thỏa mãn yêu cầu bài toán là: C103 .C21 .C82 6720 (cách).
Câu 40. [Mức độ 3] Tìm hệ số của số hạng chứa x 4 trong khai triển nhị thức 3x 2 .
6
k 0
Vậy hệ số của số hạng chứa x 4 trong khai triển nhị thức 3 x 2 là : C62 34 2 4860 .
6 2
Câu 41. [Mức độ 3] Gọi M là tập hợp các số tự nhiên có ba chữ số lập được từ các chữ số
0,1, 2,3, 4,5, 6, 7 . Lấy ngẫu nhiên đồng thời 2 số từ tập M . Xác suất để cả 2 số lấy được đều có
chữ số hàng chục nhỏ hơn các chữ số hàng trăm và hàng đơn vị là
695 296 8 5
A. . B. . C. . D. .
7152 2051 21 16
Lời giải
Số tự nhiên có ba chữ số có dạng abc .
Số các số tự nhiên có ba chữ số được lập từ các chữ số 0,1, 2,3, 4,5, 6, 7 là 7.8.8 448 số.
Số phần tử không gian mẫu | | C448
2
.
Gọi A là biến cố: "2 số lấy được đều có chữ số hàng chục nhỏ hơn các chữ số hàng trăm và
hàng đơn vị".
Trường hợp b 0 có 7.7 49 số.
Trường hợp b 1 có 6.6 36 số.
Trường hợp b 2 có 5.5. 25 số.
Trường hợp b 3 có 4.4 16 số.
Trường hợp b 4 có 3.3 9 số.
Trường hợp b 5 có 2.2 4 số.
Trường hợp b 6 có 1.1 1 số.
Vộy có 49 36 25 16 9 4 1 140 số thỏa mãn chữ số hàng chục nhỏ hơn chữ số hàng
đơn vị và hàng trăm.
A C140
2
.
A 695
Vậy P( A) .
| | 7152
1
Câu 42. [ Mức độ 3] Cho dãy số un với un . Khẳng định nào sau đây là sai?
2n 2 1
13
1
A. Đây là dãy số bị chặn. B. un 2 .
2 n 2 1
2
1 1 4n 2
Dó đó un 1 u n 2 0 với n
2n 4n 3 2n 1 2n 4n 3 2n 2 1
2 2
un 1 u n n *
Nên dãy số un là dãy số tăng, đáp án D đúng, đáp án C sai.
1
- Mặt khác un 2 nên đáp án B đúng.
2 n 2 1
2
1 1
- Vì n 2 0 n * nên 2n 1 1 1 un
1 .
2
2n 1 2
2n 2 1
Do đó 1 un 0, n * nên dãy số un bị chặn, đáp án A đúng.
Câu 43. [Mức độ 3] Khi ký hợp đồng làm việc dài hạn, công ty đề xuất phương án trả lương như sau: Ở
quý đầu tiên người lao động sẽ nhận 10 triệu đồng và kể từ quý thứ hai mức lương sẽ tăng 300
000 đồng mỗi quý. Hỏi sau 10 năm làm việc, tổng số tiền người lao động nhận được là bao
nhiêu ?
A. 530 triệu. B. 550 triệu. C. 630 triệu. D. 634 triệu.
Lời giải
Một năm có 4 quý, như vậy sau 10 năm sẽ có 40 quý. Vì mỗi tháng mức lương tăng 300 000
đồng mỗi quý nên đây là bài toán cấp số cộng với u1 10, d 0,3 .
40. u1 u40 40.10 10 39.0,3
Do đó S40 634 triệu đồng.
2 2
Câu 44. [Mức độ 3] Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O .Gọi M , N lần
lượt là trung điểm của SB, AB , E là một điểm nằm trên cạnh OA sao cho OE 3EA .Thiết
diện của hình chóp S.ABCD cắt bởi mặt phẳng MNE là hình gì?
A. Tam giác. B. Hình bình hành. C. Ngũ giác. D. Hình thang.
Lời giải
14
+ F MNE SAD MNE SAD FH SA H SD .
Câu 45. [Mức độ 3] Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang cân với hai đáy
A B = 12a,CD = 8a , cạnh bên BC = 4a . Mặt phẳng song song với đáy và cắt cạnh SA
tại M sao cho SA 2 SM . Diện tích thiết diện của hình chóp S.ABCD cắt bởi mặt phẳng
bằng bao nhiêu?
A. 5a 2 3 . B. 6a 2 3 . C. 7a 2 3 . D. 8a 2 3 .
Lời giải
AB CD 8a 12a
Suy ra diện tích hình thang ABCD là S ABCD CK . 2a 3. 20a 2 3 .
2 2
Gọi N , P, Q lần lượt là giao điểm của và các cạnh SB, SC , SD .
Vì mặt phẳng / / ABCD nên theo định lí Talet, ta có
MN NP PQ QM SM 1
k .
AB BC CD AD SA 2
Khi đó mặt phẳng cắt hình chóp theo thiết diện MNPQ có diện tích
1
là: S MNPQ k .S ABCD .20a 3 5a 3 .
2 2 2
4
Câu 46. [Mức độ 4] Trong Hội nghị giao ban công tác Đoàn của tỉnh A gồm 4 đoàn tham dự, huyện
Đoàn NCT có 3 thành viên, huyện Đoàn NVL có 4 thành viên, huyện Đoàn LTK có 5 thành
viên và tỉnh Đoàn có 5 thành viên, trong đó có đồng chí Bí thư và Phó Bí thư tỉnh Đoàn. Các
đoàn được xếp vào bàn tròn. Tính số cách sắp xếp các thành viên sao cho những người cùng
một đoàn thì ngồi cạnh nhau, và đồng chí Bí thư và Phó Bí thư tỉnh Đoàn phải ngồi cạnh nhau
để chủ trì Hội nghị.
A. 19906560 . B. 4976640 . C. 9953280 . D. 2488320 .
Lời giải
15
Do các thành viên cùng một đoàn thì ngồi cạnh nhau nên ta buộc các thành viên cùng một
đoàn thành một phần tử và đồng chí Bí thư và Phó Bí thư thành một phần tử.
Lúc này có 4 phần tử đó là 4 đoàn nên số cách sắp xếp 4 đoàn vào bàn tròn là 3! .
Với mỗi cách sắp xếp có
3! cách sắp xếp các thành viên huyện Đoàn NCT.
4! cách sắp xếp các thành viên huyện Đoàn NVL.
5! cách sắp xếp các thành viên huyện Đoàn LTK.
4! cách sắp xếp các thành viên tỉnh Đoàn.
2! cách sắp xếp Bí thư và Phó Bí thư.
Theo quy tắc nhân có 3!.3!.4!.5!.4!.2! 4976640
Câu 47. [Mức độ 4] Từ các chữ số 0,1, 2,3, 4,5, 6, 7,8 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn và có
6 chữ số trong đó có một chữ số lẻ xuất hiện 3 lần và các chữ số còn lại xuất hiện nhiều nhất 1
lần
A. 4032 . B. 8016 . C. 3984 . D. 1680 .
Lời giải
Để lập số tự nhiên thỏa ycbt ta xếp các chữ số vào 6 ô như sau
Th1: Ô cuối là số 0.
Chọn một chữ số lẻ xuất hiện ba lần có C41 cách
16
Chọn 2 chữ số xếp vào 2 ô còn lại có A72 cách (trừ số ở ô cuối và số lẻ)
Câu 49. [Mức độ 4] Một hộp kín chứa 2 viên bi đỏ và một số viên bi vàng có kích thước và khối lượng
bằng nhau. Lấy ngẫu nhiên 2 viên bi từ hộp. Biết rằng xác suất chọn được 2 viên bi cùng màu
37
là . Số viên bi trong hộp bằng
55
A. 11 . B. 9 . C. 7 . D. 13 .
Lời giải
Gọi biến cố A: “Lấy được hai viên bi khác màu”.
37
Vì xác suất chọn được 2 viên bi cùng màu là nên xác suất 2 viên bi lấy ra khác màu là
55
37 18
1 .
55 55
Gọi n là số viên bi vàng trong hộp n *
Ta có: n Cn22
n A 2n 2n 4n
P A .
n Cn 2 n 2 ! n 1 n 2
2
2!.n !
n 9
18
P A 9n 83n 18 0
2
55 n 2
9
Vậy trong hộp có 11 viên bi.
Câu 50. [ Mức độ 4] Chu kì bán rã của của nguyên tố phóng xạ Poloni 210 là 138 ngày (nghĩa là sau
138 ngày thì khối lượng của nguyên tố đó còn lại một nửa). Tính chính xác đến hàng phần trăm
khối lượng còn lại của 100 gam Poloni 210 sau 1518 ngày (khoảng 4 năm)?
17
A. 0,10 gam . B. 0,09 gam . C. 0,05 gam . D. 0, 2gam .
Lời giải
Gọi un gam là khối lượng còn lại của 100 gam Poloni 210 sau n chu kì bán rã.
1518 ngày thì số chu kì bán rã của Poloni 210 là: 1518:138 11. Theo yêu cầu bài toán ta tính
u11
Khối lượng Poloni 210 còn lại sau mỗi chu kì bán rã lập thành dãy un là một cấp số nhân, với
1
u1 100 , q .
2
10
1
Vậy u11 u1 .q 111 100. 0,1
2
18