Professional Documents
Culture Documents
A. MP
1
2
c d b . B. MP
1
2
d b c .
1
C. MP c b d .
2
1
D. MP c d b .
2
2023
Câu 12. Tổng các nghiệm của phương trình sin 3 x cos3 x 2 sin 5 x cos5 x trên đoạn ; là:
4 4
Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của f x trên đoạn 0;5 lần lượt là
A. f 0 , f 5 . B. f 2 , f 5 . C. f 2 , f 0 . D. f 1 , f 5 .
x 2 ax b
Câu 18. Cho hàm số y có đồ thị (C). Biết rằng đồ thị hàm số (C) không có tiệm cận đứng.
x 2
2
1 1 1
A. . B. 1 . C. . D. .
4 2 3
Câu 23. Một giá đỡ ba chân như hình vẽ đang được mở sao cho ba gốc chân cách đều nhau một khoảng cách
bằng 90cm . Chiều cao của giá đỡ, biết các chân của giá đỡ dài 110cm bằng
A. 110 cm . B. 90 cm . C. 45 3 cm . D. 96,95 cm .
110cm
90cm
Câu 24. Có hai học sinh lớp A, ba học sinh lớp B và bốn học sinh lớp C xếp thành một hàng ngang sao
cho giữa hai học sinh lớp A không có học sinh nào lớp B . Hỏi có bao nhiêu cách xếp hàng như
vậy ?
A. 80640 B. 108864 C. 145152 D. 217728
Câu 25. Có ba chiếc hộp: hộp I có 4 bi đỏ và 5 bi xanh, hộp II có 3 bi đỏ và 2 bi đen, hộp III có 5 bi đỏ và 3
bi vàng. Lấy ngẫu nhiên ra một hộp rồi lấy một viên bi từ hộp đó. Xác suất để viên bi lấy được màu
đỏ bằng
601 6 1 61
A. . B. . C. . D. .
1080 11 6 360
Câu 26. Bạn Hùng trúng tuyển vào đại học nhưng do hoàn cảnh khó khăn nên Hùng quyết định vay ngân hàng
trong 4 năm mỗi năm 3.000.000 đồng để nộp học phí theo thể thức lãi kép với lãi suất r0 3% /năm.
Sau khi tốt nghiệp đại học Hùng phải trả góp hàng tháng số tiền T (không đổi) cùng với lãi suất
r 0, 25% / tháng trong vòng 5 năm. Số tiền T mà Hùng phải trả cho ngân hàng (làm tròn đến hàng
đơn vị) là
Trang 3/24–Nhóm Toán THPT Thanh Hóa
A. 232518 đồng. B. 309604 đồng. C. 215456 đồng. D. 232289 đồng.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 5. Trong mỗi ý a),b), c), d) ở mỗi
câu , thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Thời gian (phút) truy bài trên Internet trước mỗi buổi học của một số học sinh trong một tuần được
ghi lại ở bảng sau:
Thời gian 9,5; 12,5 12,5; 15,5 15,5; 18,5 18,5; 21,5 21,5; 24,5
Số học sinh 3 12 15 24 2
a) Cỡ mẫu bằng n 56
491
b) Số trung bình của mẫu số liệu là
28
c) Trung vị của mẫu số liệu trên bằng 18,1
d) Tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu là 20
Câu 2. Cho hàm số y f ( x) 2sin 2 x. Xét tính ĐÚNG- SAI của các mệnh đề sau:
a) Tập xác định của hàm số đã cho là R .
b) Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 2 và giá trị nhỏ nhất bằng 2 .
c) Hàm số là tuần hoàn với chu kỳ 2 .
d) Trên đoạn 0;2 , đồ thị hàm số cắt đường thẳng y 1 tại đúng 2 điểm.
Câu 3. Cho a, b là số thực dương và x, y . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a
x y
ax
y
a)
x y
b) Nếu 2 1 2 1 thì x y
5 1
a .a 2 5
c ) Rút gọn P ta được P a 5 .
a
2 2
2 2
9x 2 1 2 2024 1012
d) Nếu f ( x) thì S f f ... f .
9 3
x
2025 2025 2025 3
Câu 4. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông ABCD cạnh a , cạnh bên SA ABCD và
SA a 6 .
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) AD là đoạn vuông góc chung của SA và CD .
b) Khoảng cách giữa hai đường thẳng BC và SD bằng a .
a 6
c) Khoảng cách giữa hai đường thẳng SC và BD bằng .
2
3a 26
d) Gọi E là trung điểm BC . Khoảng cách giữa hai đường thẳng DE và SC bằng
13
Câu 5. Trong một hộp có 40 cái thẻ được đánh số từ 1 đến 40 . Rút ngẫu nhiên đồng thời 3 chiếc thẻ từ
hộp.Hãy xác định tính đúng – sai của các khẳng định sau:
a) Số phần tử của không gian mẫu của phép thử trên là n 9880 .
3
b) Xác suất để rút được 3 chiếc thẻ đều ghi số lẻ bằng
26
5
c) Xác suất để rút được 3 chiếc thẻ trong đó có ít nhất một thẻ ghi số chẵn bằng .
13
127
d) Xác suất để tổng ba số trên ba thẻ rút được là số chia hết cho 3 bằng .
380
Trang 4/24–Nhóm Toán THPT Thanh Hóa
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Cho hàm số y f ( x ) có đạo hàm f ( x) ax 3 bx 2 cx d (a, b, c, d là các số thực). Hàm số
y f '( x) có đồ thị như hình vẽ bên dưới và f (1) 0.
Câu 4. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật cạnh AB 19 , AD 2 19 . Mặt phẳng
SAB và SAC cùng vuông góc với ABCD . Gọi H là hình chiếu vuông góc của A trên SD .
Tính khoảng cách giữa AH và SC biết AH 19 .
Câu 5. Một hộp có chứa 5 viên bi đỏ, 3 viên bi xanh và n viên bi vàng. Lấy ngẫu nhiên 3 viên bi từ hộp.
45
Biết xác suất để trong 3 viên bi lấy được có đủ ba màu là . Tính xác suất P để trong 3 viên bi
182
lấy được có nhiều nhất 2 viên bi đỏ (Làm tròn kết quả đến hàng phần trăm).
Câu 6. Một công ty bất động sản có 50 căn hộ cho thuê. Biết rằng nếu cho thuê mỗi căn hộ với giá
2000.000 đồng mỗi tháng thì mọi căn hộ đều có người thuê và cứ mỗi lần tăng giá cho thuê mỗi
căn hộ 100.000 đồng mỗi tháng thì có 2 căn hộ bị bỏ trống. Muốn có thu nhập cao nhất, công ty đó
phải cho thuê với giá mỗi căn hộ là bao nhiêu ?
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
D B C D A A B B C C A A D D B C B C B B A C D C A
26
D
B. ĐÁP ÁN PHẦN II
1 2 3 4 5
a- Đ a- Đ a- S a- Đ a- Đ
b- Đ b- Đ b- S b- Đ b- Đ
c- Đ c- S c- Đ c- S c- S
d- Đ d- S d- Đ d- S d- Đ
B D
G
M
Ta có sin x m 1 sin x m 1
Vì 1 sin x 1 1 m 1 1 0 m 2 .
Vậy để phương trình có nghiệm thì 0 m 2.
Câu 5. Cho số thực dương a. Tìm đẳng thức đúng trong các đẳng thức sau?
1
A. log a 3 3log a. B. log a 3 3 log a. C. log a 3 log a. D. log a 3 (log a)3 .
3
Lời giải
Chọn A
Câu 6. Cho cấp số nhân un có u1 2 và công bội q 3 . Số hạng u 2 là
A. u2 6 . B. u2 6 . C. u2 1 . D. u2 18 .
Lời giải
Chọn A
Số hạng u 2 là u2 u1.q 6
2 x 1
Câu 7. Giới hạn lim bằng
x 1 x 1
2 1
A. . B. . C. . D. .
3 3
Lời giải
Chọn B
Ta có lim 2 x 1 1 0 , lim x 1 0 , x 1 0 khi x 1 .
x 1 x 1
2 x 1
Suy ra lim .
x 1 x 1
Câu 8. Từ các chữ số 1 ; 2 ; 3 ; 4 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau?
A. 12 . B. 24 . C. 42 . D. 4 4 .
Lời giải
Chọn B
x2 16 2 x 2
Đạo hàm y 16 x 2 .
16 x 2 16 x 2
Ta có y 0 16 2 x 2 0 x 8
Các giá trị y 4 y 4 0 ; y 8 8 ; y 8 8 do đó M 8, m 8 .
Vậy M m 0 .
Câu 11. Cho tứ diện ABCD . Gọi M và P lần lượt là trung điểm của AB và CD . Đặt AB b , AC c ,
AD d .Khẳng định nào sau đây đúng?
A. MP
1
2
c d b . 1
B. MP
2
d b c .
1
C. MP c b d .
2
1
D. MP c d b .
2
Lời giải
Chọn A
Ta phân tích:
1
MP MC MD (tính chất đường trung tuyến)
2
1
2
1
AC AM AD AM c d 2 AM
2
Trang 8/24–Nhóm Toán THPT Thanh Hóa
1
2
1
c d AB c d b .
2
2023
Câu 12. Tổng các nghiệm của phương trình sin 3 x cos3 x 2 sin 5 x cos5 x trên đoạn ; là:
4 4
a 3
Xét tam giác ABB vuông tại B có: BB AB.tan BAB .
3
a2 3
Diện tích hình thoi ABCD là: S ABCD AB. AD.sin 60
2
a 3 a 2 3 a3
Thể tích khối hộp đứng là: V BB.S ABCD . .
3 2 2
Câu 16. Lớp 11A8 trường THPT X có 25 học sinh nam và 20 học sinh nữ. Chọn ngẫu nhiên đồng thời hai
bạn từ lớp này để tham dự cuộc họp của trường. Tính xác suất chọn được hai bạn có cùng giới tính
để đi dự cuộc họp.
19 10 49 29
A. . B. . C. . D. .
99 33 99 99
Lời giải
Chọn C
Ta có: n C45
2
.
Gọi A là biến cố: “Chọn được hai bạn nam”
2
C25
Có P A 2 .
C45
Gọi B là biến cố: “Chọn được hai bạn nữ”
2
C20
Có P B 2 .
C45
2
C25 C20
2
49
Do A và B là hai biến cố xung khắc nên P A B P A P B 2
.
C45 99
Câu 17. Cho hàm số y f x có đạo hàm là hàm y f x . Đồ thị hàm số y f x được cho như hình
vẽ. Biết rằng f 0 f 3 f 2 f 5 .
1
f 2 0 2 2a b 0 a
4.
1
f 2 0 4 a 0 b 3
2
Vậy T 2a b 1 .
1
Câu 19. Cho hình hộp ABCD. A1 B1C1 D1 , M là điểm trên cạnh AD sao cho AM AD , N là điểm trên
3
đường thẳng BD1 , P là điểm trên đường thẳng CC1 sao cho M , N , P thẳng hàng. Tính tỉ số
MN
.
NP
1 2 1 3
A. . B. . C. . D. .
3 3 2 4
Trang 11/24–Nhóm Toán THPT Thanh Hóa
Lời giải
Chọn B
A' B'
D
C
M
A B
Chọn B
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
Ta có u1 u2 ... un 1 ... 2 2
2 3 3 7 7 13 13 21 n n 1 n n 1
1 1 n n
2
1
1 2
2 n n 1 2 n2 n 1
1
1
1 n 1.
Suy ra lim u1 u2 ... un lim
2 1 1
1 2 2
n n
Câu 23. Một giá đỡ ba chân như hình vẽ đang được mở sao cho ba gốc chân cách đều nhau một khoảng cách
bằng 90cm . Chiều cao của giá đỡ, biết các chân của giá đỡ dài 110cm bằng
A. 110 cm . B. 90 cm . C. 45 3 cm . D. 96,95 cm .
110cm
90cm
Lời giải
Chọn D
110cm
B D
O
90cm M
Giá đỡ ba chân như hình vẽ đang được mở sao cho ba gốc chân cách đều nhau một khoảng cách
bằng 90 cm nên hình chiếu của đỉnh là tâm của đáy mà đáy là tam giác đều do đó tâm là trọng
tâm.
3
Vì đáy là tam giác đều cạnh 90 cm nên chiều cao của đáy bằng BM 90. 45 3 cm
2
2
Khoảng cách từ gốc chân đến tâm của đáy là OB 45 3 30 3 cm
3
Trang 14/24–Nhóm Toán THPT Thanh Hóa
10 94 cm 96, 95 cm
2
Chiều cao giá đỡ là OA 1102 30 3
Câu 24. Có hai học sinh lớp A, ba học sinh lớp B và bốn học sinh lớp C xếp thành một hàng ngang sao
cho giữa hai học sinh lớp A không có học sinh nào lớp B . Hỏi có bao nhiêu cách xếp hàng như
vậy ?
A. 80640 B. 108864 C. 145152 D. 217728
Lời giải
Chọn C
Xét các trường hợp sau :
TH1: Hai học sinh lớp A đứng cạnh nhau có 2!.8! cách.
1
TH2: Giữa hai học sinh lớp A có một học sinh lớp C có 2!. A4 .7! cách.
2
TH3: Giữa hai học sinh lớp A có hai học sinh lớp C có 2!. A4 .6! cách.
TH4: Giữa hai học sinh lớp A có ba học sinh lớp C có 2!. A43 .5! cách.
4
TH5: Giữa hai học sinh lớp A có bốn học sinh lớp C có 2!. A4 .4! cách.
Vậy theo quy tắc cộng có 2! 8! A41 7! A42 6! A43 5! A44 4! 145152 cách.
Câu 25. Có ba chiếc hộp: hộp I có 4 bi đỏ và 5 bi xanh, hộp II có 3 bi đỏ và 2 bi đen, hộp III có 5 bi đỏ và 3
bi vàng. Lấy ngẫu nhiên ra một hộp rồi lấy một viên bi từ hộp đó. Xác suất để viên bi lấy được màu
đỏ bằng
601 6 1 61
A. . B. . C. . D. .
1080 11 6 360
Lời giải
Chọn A
A 1 r T 1 r 1 r 1 r 1 0
60 59 58
1 r 1
60
A 1 r T 0
60
1 r 1
1 r 1
60
A 1 r T 0
60
r
Ar 1 r
60
T
1 r 1
60
T 232.289
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 5. Trong mỗi ý a),b), c), d) ở mỗi
câu , thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Thời gian (phút) truy bài trên Internet trước mỗi buổi học của một số học sinh trong một tuần được
ghi lại ở bảng sau:
Thời gian 9,5; 12,5 12,5; 15,5 15,5; 18,5 18,5; 21,5 21,5; 24,5
Số học sinh 3 12 15 24 2
a) Cỡ mẫu bằng n 56
491
b) Số trung bình của mẫu số liệu là
28
c) Trung vị của mẫu số liệu trên bằng 18,1
d) Tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu là 20
Lời giải
a) đúng
11.3 12.14 17.15 20.24 23.2 491
b) Số trung bình x
56 28
Vậy b) đúng.
c)
x k
1 12
2sin 2 x 1 sin 2x= (k Z ).
2 5
x k
12
5 13 17
Trên đoạn 0;2 , phương trình có 4 nghiệm là x ;x ;x ;x .
12 12 12 12
Do đó trên đoạn 0;2 , đồ thị hàm số cắt đường thẳng y 1 tại đúng 4 điểm.
Câu 3. Cho a, b là số thực dương và x, y . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a
x y
ax
y
a)
x y
b) Nếu 2 1 2 1 thì x y
5 1
a .a 2 5
c ) Rút gọn P ta được P a 5 .
a
2 2
2 2
9x 2 1 2 2024 1012
d) Nếu f ( x) thì S f f ... f .
9 3
x
2025 2025 2025 3
Lời giải
1012
k k 1012 1 1012
Do đó S f f 1 . Vậy d) đúng.
k 1 2025 2025 k 1 3 3
Câu 4. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông ABCD cạnh a , cạnh bên SA ABCD và
SA a 6 .
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) AD là đoạn vuông góc chung của SA và CD .
b) Khoảng cách giữa hai đường thẳng BC và SD bằng a .
a 6
c) Khoảng cách giữa hai đường thẳng SC và BD bằng .
2
3a 26
d) Gọi E là trung điểm BC . Khoảng cách giữa hai đường thẳng DE và SC bằng
13
Lời giải
a) Đúng - b) Đúng - c) Sai - d) Sai
a)
AD SA
Ta có . Do đó, AD là đường vuông góc chung của SA và CD . Vậy a) đúng.
AD CD
b)
CD AD
Ta có CD SAD CD SD .
CD SA
Mặt khác CD BC
BD AC
Ta có BD SAC tại O .
BD SA
Trong mặt phẳng SAC : từ O kẻ OH SC tại H .
a 2
a 6
SA OH OC.SA 2 a 6
Ta có sin ACS OH .
SC OC SC 2 2a 4
a 6
Vậy d SC , BD OH . Do đó c) sai.
4
d)
d) Gọi C là biến cố: “ Tổng ba số trên ba thẻ rút được là số chia hết cho 3 ”. Trong 40 thẻ thì có
13 thẻ ghi số chia hết cho 3 , có 14 thẻ ghi số chia cho 3 dư 1 , có 13 thẻ ghi số chia cho 3 dư 2 .
Để tính số kết quả thuận lợi cho biến cố C , ta xét các trường hợp sau:
TH1: Rút được 3 chiếc thẻ đều ghi số chia hết cho 3 có C133 286 cách.
TH2: Rút được 3 chiếc thẻ đều ghi số chia cho 3 dư 1 có C143 364 cách.
TH3: Rút được 3 chiếc thẻ đều ghi số chia cho 3 dư 2 có C133 286 cách.
TH4: Rút được 1 chiếc thẻ ghi số chia hết cho 3 , 1 chiếc thẻ ghi số chia cho 3 dư 1 , 1 chiếc thẻ ghi
số chia cho 3 dư 2 có C131 .C141 .C131 2366 cách.
Suy ra n C 286 364 286 2366 3302 .
n C 3302 127
Vậy xác suất của biến cố C là P C . Nên d) là Đúng.
n 9880 380
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Cho hàm số y f ( x ) có đạo hàm f ( x) ax 3 bx 2 cx d (a, b, c, d là các số thực). Hàm số
y f '( x) có đồ thị như hình vẽ bên dưới và f (1) 0.
4 4
a a
Ta có f (2 x) 1 x 3 x và f (1 2 x) 2 x 2 2 x .
2 2 2 2
4 4
Suy ra g ( x) f (1 2 x). f (2 x) a .x 1 x 3 x
2 2 4 2
g '( x) 2a 2 x x 1 x 3 4 x 2 11x 3 .
3
3 185 3 185 m
m m 1;0;1; 2 .
8 8
Vậy có 4 số nguyên m thỏa mãn bài toán.
Câu 3. Số giá trị nguyên của m [2024; 2024] để phương trình 5x 2m log 4 5 (20( x 1) 10m) có
nghiệm.
Lời giải
Đáp số: 2026.
5x 2m log 4 5 (20( x 1) 10m) 5 x 2m 4 4log 5 (4( x 1) 2m).
Đặt t log 5 (4( x 1) 2m) 5t 2m 4 4 x.
Dựa vào bảng biến thiên để phương trình có nghiệm 2m 3, 7733 m 1,887.
m [2024; 2024]
Do m Số giá trị của m là 2024 1 1 2026.
m 1,887
Câu 4. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật cạnh AB 19 , AD 2 19 . Mặt phẳng
SAB và SAC cùng vuông góc với ABCD . Gọi H là hình chiếu vuông góc của A trên SD .
Tính khoảng cách giữa AH và SC biết AH 19 .
Lời giải
Đáp số: 1
K H
D
A
B C
SAB ABCD
Ta có: SAC ABCD SA ABCD .
SAB SAC SA
CD AD
* CD SAD CD AH , mà AH SD AH SCD .
CD SA
Trong SCD kẻ HK SC tại K AH HK .
HK là đoạn vuông góc chung của AH và SC .
Trang 22/24–Nhóm Toán THPT Thanh Hóa
1 1 1 1 1 1 3 76
* Ta có: 2
2 2
2 2
2
SA2 .
AH SA AD SA AH AD 4.19 3
57 1083
SH SA2 AH 2 ; AC AB 2 AD 2 95 ; SC SA2 AC 2 .
3 3
HK CD SH . CD 57 3
SHK SCD g g HK . 19. 1.
SH SC SC 3 1083
Câu 5. Một hộp có chứa 5 viên bi đỏ, 3 viên bi xanh và n viên bi vàng. Lấy ngẫu nhiên 3 viên bi từ hộp.
45
Biết xác suất để trong 3 viên bi lấy được có đủ ba màu là . Tính xác suất P để trong 3 viên bi
182
lấy được có nhiều nhất 2 viên bi đỏ (Làm tròn kết quả đến hàng phần trăm).
Lời giải
Theo bài cho, tổng số viên bi có trong hộp là: n 8 n *
.
Lấy ngẫu nhiên 3 viên bi từ hộp. Số kết quả có thể xảy ra là: n Cn3 8 .
Gọi A là biến cố: “3 viên bi lấy được có đủ ba màu”. Số kết quả thuận lợi cho A là:
n A C51.C31.Cn1 15 n .
Xác suất để trong 3 viên bi lấy được có đủ ba màu là:
n A 15n 90 n
P A
n Cn 8 n 6 n 7 n 8
3
45
Theo bài, ta có: P A nên ta được phương trình:
182
364 n n 6 n 7 n 8 n3 21 n 2 218 n 336 0 .
90 n 45
n 6 n 7 n 8 182
Giải phương trình trên với điều kiện n là số nguyên dương, ta được n 6 .
Do đó, trong hộp có tất cả 14 viên bi và n C14 .
3
Gọi B là biến cố: “3 viên bi lấy được có nhiều nhất hai viên bi đỏ”. Suy ra, B là biến cố: “3 viên bi
lấy được đều là bi đỏ”. Số kết quả thuận lợi cho B là: n B C53 .
Khi đó, xác suất P để trong 3 viên bi lấy được có nhiều nhất 2 viên bi đỏ là:
nB
C53 177
P P B 1 P B 1 1 3 0.97 .
n C14 182
Đáp số: 0.97 .
Câu 6. Một công ty bất động sản có 50 căn hộ cho thuê. Biết rằng nếu cho thuê mỗi căn hộ với giá
2000.000 đồng mỗi tháng thì mọi căn hộ đều có người thuê và cứ mỗi lần tăng giá cho thuê mỗi
căn hộ 100.000 đồng mỗi tháng thì có 2 căn hộ bị bỏ trống. Muốn có thu nhập cao nhất, công ty đó
phải cho thuê với giá mỗi căn hộ là bao nhiêu ?
Lời giải
Gọi x là giá cho thuê thực tế của mỗi căn hộ, ( x – đồng; x 2000.000 đồng ).
Số căn hộ cho thuê được ứng với giá cho thuê:
1 1
50 x 2000000 x 90, 1
50000 50.000
Gọi F x là hàm lợi nhuận thu được khi cho thuê các căn hộ, ( F x : đồng).
1 1
Ta có F x x 90 x x2 90x
50.000 50.000
Trang 23/24–Nhóm Toán THPT Thanh Hóa
1
Bài toán trở thành tìm giá trị lớn nhất của F x x2 90x với điều kiện x 2000.000
50.000
1
F' x x 90
25.000
1
F' x 0 x 90 0 x 2.250.000
25.000
Ta lập bảng biến thiên:
x 2000.000 2.250.000
F' x + 0
F x Fmax