You are on page 1of 10

BẢNG ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4 ÔN TẬP GK2 NĂM 2023

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A C C C B D C B C C C D A A D B B C C C
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
A B B C D B C A C D C D D C A _ _ _ _
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1. [1D4-1.1-1] Phát biểu nào sau đây là sai?

A. . B. .

C. ( nguyên dương). D. ( là hằng số).


Lời giải

Ta có đáp án sai vì

Câu 2. [1D4-1.3-1]Giới hạn bằng


A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Ta có: .

Câu 3. [1D4-1.7-1]Tính giới hạn


A. B. . C. D.5.
Lời giải

Ta có vì:
+

+ .
Câu 4. [1D4-1.1-1] Cho . Tính .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
.

Câu 5. [1D4-1.1-1] Cho , , . Giới hạn bằng?


A. 0. B. . C. . D. .
Lời giải

Nếu và thì
Câu 6. [1D4-1.1-1] Trong các giới hạn sau, giới hạn nào có giá trị bằng ?

A. . B. . C. . D. .
Lời giải

1
Ta có khi , do đó

Câu 7. [1D4-1.3-1] Giới hạn có giá trị bằng?

A. B. C. D.
Lời giải

Ta có

Câu 8. [1D4-1.1-2] Giá trị của bằng

A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Câu 9. [1D4-1.3-2] Giá trị của bằng

A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Câu 10. [1D4-1.5-2] Tính giá trị đúng của

A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Câu 11. [1D4-2.2-1] Giá trị của bằng


A. . B.+ ∞. C. 0. D. 1.
Lời giải

Ta có .

2
Câu 12. [1D4-2.2-1] Cho hai hàm số thỏa mãn và Giá trị của

bằng

A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Ta có .

Câu 13. [1D4-2.2-1] Giới hạn bằng


A. . B. . C. . D. 2.
Lời giải

Ta có .

Câu 14. [1D4-2.2-1] Cho biết . Khi đó, có giá trị là


A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Ta có .

Câu 15. [1D4-2.2-1] Giá trị của bằng


A. . B. . C. . D. 1.
Lời giải

Ta có .

Câu 16. [1D4-2.5-1] Giá trị của bằng


A. . B. . C. . D. 1.
Lời giải

Vì .

.
.

Nên ;

Câu 17. [1D4-2.3-2] Tính .


A. . B. . C. . D.
Lời giải

Ta có: . Vậy .

Câu 18. [1D4-2.4-2] Biết . Hỏi thuộc khoảng nào sau đây ?
A. . B. . C. . D.
Lời giải

3
Ta có

Câu 19. [1D4-2.6-2] Giới hạn: bằng kết quả nào trong các kết quả sau ?
A. . B. . C. . D.
Lời giải

Câu 20. [1D4-3.3-1] Hàm số nào sau đây liên tục trên ?

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Hàm số hàm số đa thức nên liên tục trên .
Câu 21. [1D4-3.1-1] Hàm số thỏa điều kiện nào sau đây để liên tục tại điểm .

A. . B. .

C. . D. .
Lời giải
Theo định nghĩa hàm số liên tục tại điểm khi

Câu 22. [1D4-3.5-2] Cho hàm số , với là tham số. Giá trị của tham số
để hàm số liên tục tại thuộc khoảng nào sau đây?

A. B. . C. . D. .
Lời giải
Tập xác định . Ta có .

liên tục tại khi .

4
Câu 23. [1D4-3.5-2] Biết phương trình có nghiệm duy nhất . Mệnh đề nào sau đây
đúng?
A. B. . C. . D. .
Lời giải
Xét hàm số .Tập xác định .
Hàm số là hàm đa thức liên tục trên .
Ta có suy ra phương trình có nghiệm trên khoảng .

Câu 24. [1D4-3.3-2] Hàm số liên tục tại điểm nào dưới đây?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Hàm số có tập xác định .


Theo lý thuyết ta có hàm phân thức luôn liên tục trên các khoảng xác định của .
Khi đó nên suy ra hàm số đã cho liên tục tại điểm .
Câu 25. [1D4-3.6-2] Cho phương trình . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Phương trình vô nghiệm.
B. Phương trình có đúng 1 nghiệm trên khoảng .
C. Phương trình không có nghiệm thuộc khoảng .
D. Phương trình có nghiệm trên .
Lời giải
Ta có là hàm đa thức nên liên tục trên .
Vì: , . Nên phương trình có ít nhất một
nghiệm thuộc khoảng .
Vì: , . Nên phương trình có ít nhất một
nghiệm thuộc khoảng .
Câu 26. [1H3-1.2-1] Cho hình hộp chữ nhật .

Khi đó, vectơ bằng vectơ là vectơ nào dưới đây?


A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Câu 27. [1H3-1.2-1] Cho hình hộp tâm . Khẳng định nào dưới đây là sai?
A. B.
C. D.
Lời giải

5
A' B'

D' C'

O
A B

D C

Dựa vào đáp án, ta thấy rằng:


* A đúng, vì theo quy tắc hình hộp, ta có

* B đúng, vì

* C sai, vì mà

* D đúng, vì
Câu 28. [1H3-1.2-2] Cho hình hộp . Chọn khẳng định đúng?
A. . B. .C. .D. .
Lời giải
Ta có: .
Câu 29. [1H3-1.2-2] Cho hình hộp . Chọn khẳng định đúng?
B C

A D

B' C'

A'
D'

A. đồng phẳng. B. đồng phẳng.


C. đồng phẳng. D. đồng phẳng.
Lời giải
Ta có ba vectơ có giá cùng song song và trùng với mặt phẳng nên 3 vectơ
đồng phẳng.
Câu 30. [1H3-2.2-1] Cho hình chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng . Tính góc giữa và

A. . B. . C. . D. .
Lời giải

6
Vì hình chóp đều cạnh nên đều.
Ta có: .
Câu 31. [1H3-2.2-1] Cho hình lập phương có cạnh bằng . Góc giữa hai đường thẳng
và bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Ta có góc giữa và bằng góc giữa và ( do )


Vì là hình vuông nên do đó góc giữa và bằng .
Vậy góc giữa hai đường thẳng và bằng .
Câu 32. [1H3-2.3-2] Cho hình lập phương . Đường thẳng nào sau đây vuông góc với đường
thẳng
A. . B. . C. D. .

Lời giải
Ta có là hình vuông nên
Mà . Vậy

Câu 33. [1H3-2.4-2] Cho tứ diện đều Góc giữa hai đường thẳng và bằng
A. B. C. D.

Lời giải

7
Vậy
Câu 34. [1H3-2.3-2] Cho tứ diện đều . Gọi là trung điểm . Cosin của góc giữa hai đường thẳng
và bằng

A. B. C. D.
Lời giải

Gọi là trung điểm . Do đó

Tam giác có .

Suy ra .
Câu 35. [1H2-2.1-1] Cho đường thẳng nằm trong mặt phẳng và đường thẳng nằm trong mặt phẳng
. Mệnh đề nào sau đây là sai?
A. . B. .
C. . D. và hoặc song song hoặc chéo nhau
Lời giải
Các mệnh đề B, C, D đều đúng. Mệnh đề A sai vì thì hoặc và chéo nhau.
Phần 2. Tự luận (3,0 điểm)

Câu 36. [1D4-1.1-3] Tính .


Lời giải

Ta có:

8
Mà:

Vậy

Câu 37. [1D4-2.3-4] Cho hai số thực và thỏa Tính .


Lời giải

Để hàm số có giới hạn hữu hạn khi thì là nghiệm của

Do đó

Khi đó

Vậy

Câu 38. [1D4-3.5-4] Cho hàm số .


Tìm giá trị của tham số để hàm số liên tục tại .
Lời giải

Hàm số xác định trên . Tại : . Ta có:

9
Để hàm số liên tục tại thì:
Vậy: với thì hàm số đã cho liên tục tại .

Câu 39. [1H3-2.2-4] Cho hình chóp có đáy là tam giác có trực tâm . Trong mặt phẳng
dựng lần lượt vuông góc với sao cho là hình bình hành. Biết rằng tam

giác cân tại và vuông góc với đáy. Chứng minh rằng .
Lời giải

Gọi là trung điểm ta có (tam giác cân tại )

Ta có
Ta có

Ta có:

Ta lại có :

Từ và ta có . Vậy .

---& Hết &---

10

You might also like