You are on page 1of 6

Câu 1: [1D1-1.

4-1] Chu kỳ của hàm số là

A. . B. . C. . D. .

Câu 2: [1D1-1.2-1] Trên khoảng , hàm số nào sau đây luôn nhận giá trị dương
A. . B. . C. D. .

Câu 3: [1D1-2.1-1] Phương trình có tập nghiệm là

A. . B. .

C. . D. .

Câu 4: [1H1-1.2-1] Trong mặt phẳng tọa độ , cho phép biến hình biến mỗi điểm

thành điểm có tọa độ tính theo công thức . Tìm tọa độ điểm là ảnh

của điểm qua phép biến hình .

A. . B. . C. . D. .

Câu 5: [1H1-5.3-1] Trong mặt phẳng Oxy, phép quay tâm O góc biến điểm thành điểm
N có tọa độ là
A. . B. . C. . D. .

Câu 6: [1D3-2.2-1] Cho dãy số có . Giá trị của bằng


A. . B. . C. . D. .

Câu 7: [1D3-2.2-1] Năm số hạng đầu của dãy số có số hạng tổng quát là

A. . B. .

C. . D. .
Câu 8: [1D3-3.3-1] Cho cấp số cộng gồm bốn số hạng . Khi đó giá trị của là
A. 4 B. 5 C. 7 D. 6
Câu 9: [1D3-3.1-1] Trong các dãy số sau đây, dãy số nào là cấp số cộng?

A. . B. . C. . D. .
Câu 10: [1D3-4.2-1] Cho cấp số nhân có , . Công bội của cấp số nhân đó là bao
nhiêu?

A. . B. . C. . D. .
Câu 11: [1D3-4.1-1] Trong các dãy số cho dưới đây, dãy số nào là cấp số nhân?
A. . B. . C. . D. .

Câu 12: [1D2-2.1-1] Một lớp học có học sinh nam và học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn
ngẫu nhiên một học sinh của lớp học đó để tham gia câu lạc bộ Nghiên cứu khoa học của
trường?
A. cách chọn. B. cách chọn. C. cách chọn D. cách chọn.
Câu 13: [1D2-5.4-1] Khi bạn mua sản phẩm X, bạn được tham gia chương trình khuyến mãi “Bốc thăm
trúng thưởng”. Có một hộp kín đựng 20 lá thăm, trong đó có 2 lá thăm ghi “Chúc mừng bạn đã
trúng thưởng một sản phẩm Y”. Bạn được bốc lần lượt hai lá thăm (rút không hoàn lại). Xác suất
để cả hai lá thăm đều trúng thưởng là

A. . B. . C. . D. .
Câu 14: [1D2-2.1-1] Số các tổ hợp chập của là
A. . B. . C. . D. .
Câu 15: [1D2-2.1-1] Một tổ văn nghệ có 7 nam và 3 nữ. Chọn ngẫu nhiên 2 người có cùng giới tính để
hát song ca. Hỏi có bao nhiêu cách chọn.
A. . B. . C. . D. .

Câu 16: [1D2-4.1-1] Cho và là hai biến cố đối nhau. Hãy chọn khẳng định đúng :

A. . B. .

C. . D. .
Câu 17: [1H2-1.1-1] Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Qua ba điểm đôi một phân biệt xác định duy nhất một mặt phẳng.
B. Qua hai đường thẳng song song xác định duy nhất một mặt phẳng.
C. Qua một đường thẳng và một điểm xác định duy nhất một mặt phẳng.
D. Qua hai đường thẳng phân biệt trong không gian luôn xác định duy nhất một mặt phẳng.

Câu 18: [1H2-2.1-1] Cho hai đường thẳng phân biệt và trong không gian. Có bao nhiêu vị trí
tương đối giữa và ?

A. B. C. D.
Câu 19: [1H2-2.1-1] Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hai đường thẳng không có điểm chung thì song song với nhau.

B. Hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung.

C. Hai đường thẳng không song song thì cắt nhau.


D. Hai đường thẳng không cắt nhau và không song song thì chéo nhau.

Câu 20: [1H2-4.2-1] Cho hình lăng trụ tam giác . Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. . B. .

C. . D.
Câu 21: [1D1-1.4-2] Có bao nhiêu mệnh đề đúng trong các mệnh đề dưới đây

Hàm số xác định với mọi số thực.

Hàm số tuần hoàn với chu kì .

Hàm số là hàm số lẻ.

Giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 22: [1D1-2.1-2] Số nghiệm thuộc khoảng của phương trình là


A. . B. . C. . D. .

Câu 23: [1H1-2.2-2] Trong mặt phẳng toạ độ , phép tịnh tiến theo vec tơ biến điểm thành
điểm sẽ biến điểm thành điểm có tọa độ bao nhiêu?
A. . B. . C. . D. .

Câu 24: [1H1-7.2-2] Trong mặt phẳng tọa độ , cho đường tròn . Gọi
là ảnh của qua phép vị tự tâm tỉ số . Khi đó có phương trình là

A. . B. .

C. . D. .
Câu 25: [1D3-2.2-2] Trong các dãy số sau, dãy số nào là dãy số giảm?

A. . B. . C. . D. .
Câu 26: [1D3-3.3-2] Tìm số đo ba góc của một tam giác vuông, biết rằng chúng lập thành một cấp số
cộng.

A. . B. . C. . D. .

Câu 27: [1D3-4.2-2] Cho cấp số nhân có . Khi đó công bội của cấp số nhân là
A. . B. . C. . D. 1.
Câu 28: [1D2-5.3-2] Khảo sát về mức độ quan tâm của người dân trong khu một khu phố đối với 3 tờ
báo A, B, C, người ta thu được số liệu như sau:
Có 20% người dân xem báo A; 15% người dân xem báo B; 10% người dân xem báo C;
Có 5% người dân xem báo A và B; 3% người dân xem báo B và C; 4% người dân xem báo A và
C;
Có 2% người dân xem cả ba tờ báo A, B và C.
Xác suất người dân xem ít nhất một tờ báo là
A. 45%. B. 31%. C. 35%. D. 59%.
Câu 29: [1D2-2.1-2] Một hộp bóng đèn có 10 bóng, trong đó có 7 bóng đèn tốt và 3 bóng đèn bị hỏng.
Có bao nhiêu cách chọn 3 bóng đèn từ hộp bóng đèn này trong đó có nhiều nhất 1 bóng đèn bị
hỏng?
A. cách. B. cách. C. cách. D. cách.
Câu 30: [1D2-5.2-2] Gieo một con súc xắc cân đối và đồng chất ba lần. Xác suất để ít nhất một lần xuất
hiện mặt sáu chấm là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 31: [1D2-3.2-2] Tìm hệ số của trong khai triển .


A. . B. . C. . D. .

Câu 32: [1H2-1.1-2] Cho điểm đôi một phân biệt trong đó không điểm nào thẳng
hàng và không có điểm nào đồng phẳng. Số mặt phẳng được xác định từ điểm nói trên là
A. . B. . C. . D. .

Câu 33: [1H2-2.1-2] Cho tứ diện . Gọi lần lượt là trung điểm của các cạnh
. Mệnh đề nào sau đây sai?

A. và . B. và .

C. là hình bình hành. D. 4 điểm không đồng phẳng.

Câu 34: [1H2-3.2-2] Cho hình chóp có đáy là hình bình hành. lần lượt là trung
điểm của Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?

A. chéo . B. . C. . D. cắt

Câu 35: [1H2-4.2-2] Cho hình chóp tứ giác . Gọi , lần lượt là trọng tâm của các tam
giác , và . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

A. . B. .

C. . D.

Câu 36: [1D1-1.5-3] Gọi , lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số
. Khi đó bằng
A. . B. . C. . D. .

Câu 37: [1D1-3.3-3] Số nghiệm của phương trình trên khoảng là

A. . B. . C. . D. .

Câu 38: [1D1-3.1-3] Số nghiệm thuộc đoạn của phương trình là

A. . B. . C. . D. .

Câu 39: [1H1-8.2-3] Trong mặt phẳng tọa độ , cho đường thẳng và .
Đường thẳng nào dưới đây là ảnh của qua phép đồng dạng có được bằng cách thực hiên liên
tiếp phép tính tịnh tiến theo vecto và phép quay cùng phép vi tự tâm có tỷ số
.
A. . B. . C. . D. .

Câu 40: [1D3-3.3-3] Cho 2 cấp số cộng và Hỏi trong 100 số hạng đầu
tiên của mỗi cấp số cộng, có bao nhiêu số hạng chung ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 41: [1D2-2.1-3] Có bao nhiêu cách sắp xếp 6 chữ cái từ bộ chữ cái MAYMAN thành một hàng sao
cho mỗi cách sắp xếp 2 chữ cái giống nhau không đứng cạnh nhau?
A. B. C. D.

Câu 42: [1D2-3.2-3] Tìm số hạng không chứa trong khai triển với số tự nhiên thỏa mãn

đẳng thức .
A. . B. . C. . D. .

Câu 43: [1D2-4.3-3] Một lớp học có học sinh gồm có cả nam và nữ. Chọn ngẫu nhiên học sinh để

tham gia hoạt động của Đoàn trường. Xác suất chọn được nam và nữ là Tính số học
sinh nữ của lớp.
A. . B. . C. . D. .

Câu 44: [1H2-3.4-3] Cho tứ diện có là điểm bất kì trên cạnh .


là mặt phẳng qua và song song với . Nếu thiết diện của tứ diện cắt bởi mặt
phẳng là hình thoi thì cạnh của hình thoi đó bằng

A. B. C. D.

Câu 45: [1H3-2.3-3] Cho hình chóp có đáy là hình bình hành tâm , là một điểm thuộc
đoạn sao cho , điểm là điểm thuộc tia đối của tia sao cho ,
là trọng tâm tam giác . Gọi . Biết rằng và .
Tính .

A. . B. . C. . D. .

Câu 46: [1D1-3.7-4] Có bao nhiêu giá trị nguyên của để phương trình có
nghiệm .
A. . B. . C. . D. .

Câu 47: [1D3-3.5-4] Cho cấp số cộng có các số hạng đều dương, số hạng đầu và tổng của
số hạng đầu tiên bằng . Tính giá trị của tổng

A. . B. .

C. . D. 1.

Câu 48: [1D2-1.3-4] Một hộp chứa viên bi đỏ, viên bi xanh và viên bi trắng. Chọn ngẫu nhiên
viên bi từ hộp. Hỏi có bao nhiêu cách để được viên bi có đủ ba màu đồng thời hiệu của số bi
xanh và bi đỏ, hiệu của số bi trắng và số bi xanh, hiệu của số bi đỏ và số bi trắng theo thứ tự là
ba số hạng liên tiếp của một cấp số cộng.
A. . B. . C. . D. .

Câu 49: [2D2-4.2-4] Từ hộp đựng 200 thẻ đánh số thứ tự từ đến 200 lấy ngẫu nhiên thẻ. Xác suất

của biến cố “Số ghi trên 3 thẻ là số đo 3 cạnh của một tam giác”

A. . B. . C. . D. .

Câu 50: [1H2-4.4-4] Cho lăng trụ tam giác . Mặt phẳng đi qua và song song
với . Điểm là trung điểm của ; điểm là trung điểm của Mặt phẳng lần

lượt cắt ; ; tại ; ; . Tính tỉ số

A. . B. C. D.

You might also like