You are on page 1of 7

Câu 1.

Gọi là ảnh của qua phép vị tự tâm tỉ số , chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau.

A. . B. . C. . D. .
Câu 2. [1H1-2.1-1] Cho phép tịnh tiến theo vectơ biến thành và thành
Khẳng định nào sau đây là đúng?A. . B. . C. . D.
.
Câu 3. [1H1-6.2-1]Phép biến hình F là phép dời hình thì
A. F biến đường thẳng thành đường thẳng song song với nó.
B. F biến đường thẳng thành chính nó.C. F biến đường thẳng thành đường thẳng cắt nó.
D. F biến tam giác thành tam giác bằng nó.
Câu 4. [1H1-5.2-1] Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào sai?

A. Phép quay biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó.
B. Phép quay biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng.
C. Phép quay biến tam giác thành tam giác bằng tam giác đã cho.
D. Phép quay bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kì.
Câu 5. [1H1-2.2-1] Chọn khẳng định sai trong các khằng định sau:
A. Phép tịnh tiến biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng nó.B. Phép tịnh tiến biến tam giác thành tam giác
bằng nó.C. Phép tịnh tiến biến đường thẳng thành đường thẳng vuông góc với nó.
D. Phép tịnh tiến biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính.

Câu 6. [1H1-5.3-2] Trong mặt phẳng , tìm tọa độ điểm là ảnh của qua phép quay tâm góc

quay .

A. . B. . C. . D. .
Câu 7. [1H1-2.2-1] Cho lục giác đều tâm . Tìm ảnh của qua phép tịnh tiến theo vectơ .

A. . B. . C. . D. .
Câu 8. Trong mặt phẳng cho ba điểm Phép vị tự tâm tỉ số

biến điểm thành điểm . Khi đó giá trị là:A. .B. C. D.

Câu 9. Cho hình thoi có góc ( các đỉnh của hình thoi ghi theo chiều

kim đồng hồ). Ảnh của cạnh qua phép quay là A. . B. . C. . D.


.
Câu 10. Điềm nào sau đây là ảnh của qua phép quay tâm góc quay ?

A. . B. . C. . D. .
Câu 11. Trong mặt phẳng tọa độ , cho đường thẳng . Viết phương trình đường thẳng là

ảnh của khi thực hiên liên tiếp phép tính tịnh tiến theo vecto và phép vị tự tâm có tỷ số ?

Câu 1. [Mức độ 2] Điềm nào sau đây là ảnh của qua phép quay tâm góc quay ?

A. . B. . C. . D. .

Câu 2. [Mức độ 1] Trong mặt phẳng , cho điểm và điểm là ảnh của điểm qua phép
tịnh tiến theo vecto tịnh tiến . Tọa độ vecto là

A. . B. . C. . D. .

Câu 3. [ Mức độ 1] Chọn giờ phút làm gốc. Khi kim giờ chỉ giờ đúng thì kim phút đã quay được một góc
lượng giác là A. . B. . C. . D. .

Câu 4 [ Mức độ 2] Phép vị tự tâm tỉ số biến đường tròn thành đường tròn nào?

A. . B. .C. . D. .

Câu 5. [ Mức độ 2] Điểm nào sau đây là ảnh của qua phép vị tự tâm tỉ số .

A. . B. . C. . D. .

Câu 6. [Mức độ 1] Cho hình bình hành . Phép tịnh tiến biến
A. thành . B. thành . C. thành . D. thành .

Câu 7. [ Mức độ 3] Trong mặt phẳng cho đường thẳng có phương trình . Ảnh của đường

thẳng qua phép tịnh tiến theo vecto , có phương trình là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 8. [ Mức độ 3] Trong mặt phẳng cho đường tròn có phương trình . Ảnh của

đường tròn qua phép tịnh tiến theo vecto , có phương trình là:

A. .B. .C. . D. .

Câu 9. [ Mức độ 1] Phép vị tự tâm tỉ số biến mỗi điểm thành thì

A. . B. . C. . D. .

Câu 10. [ Mức độ 2] Cho phép vị tự tâm , tỉ số với , kí hiệu là . Chọn khẳng định đúng

A. bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kì.


B. biến đường tròn bán kính thành đường tròn có bán kính .

C. biến tam giác có diện tích là thành tam giác có diện tích là .

D. biến đường thẳng thành đường thẳng thỏa mãn .

Câu 11:Trong mặt phẳng tọa độ , cho đường thẳng . Viết phương trình đường thẳng là ảnh của

khi thực hiên liên tiếp phép tính tịnh tiến theo vecto và phép vị tự tâm có tỷ số ?

Câu 1. [1H1-3.3-2] [Mức độ 2] Tam giác đều có số trục đối xứng là

A. . B. . C. . D.

Câu2 [Mức độ 1] Trong mặt phẳng tọa độ , cho điểm . Tìm tọa độ điểm là ảnh của qua phép tịnh tiến theo

véctơ ?

A. B. C. D.

Câu 3 Cho hình bình hành tâm , ảnh của điểm qua phép tịnh tiến vecto là điểm nào?

A. Điểm . B. Điểm . C. Điểm . D. Điểm .

Câu 4. [1H1-2.1-1] [Mức độ 1] Trong mặt phẳng , cho điểm , phép tịnh tiến có biểu thức

tọa độ . Khi đó tọa độ của vectơ tịnh tiến là

A. B. C. D.

Câu 5. [1H1-7.1-1] [Mức độ 1] Biết phép vị tự tâm tỉ số biến điểm thành điểm . Khẳng định nào dưới đây
đúng?

A. . B. . C. . D. .

Câu 6. [1H1-3.2-1] [ Mức độ 1] Trong mặt phẳng tọa độ , cho điểm . Ảnh của qua phép đối xứng trục

là điểm A. . B. . C. . D. .

Câu 7. [1H1-7.1-2] [Mức độ 2] Cho tam giác có trọng tâm , là trung điểm cạnh . Phép vị tự tâm tỉ số

nào biến điểm thành điểm ?A. . B. . C. . D. .


Câu 8. [1H1-4.2-2] [Mức độ 2] Trong mặt phẳng tọa độ cho điểm . Ảnh của điểm qua phép đối xứng tâm

là điểm: A. . B. . C. . D. .
. Câu 9: Trong các phép sau, phép nào không phải là phép dời hình?
A. Phép đối xứng trục. B. Phép đối xứng tâm.
C. Phép tịnh tiến. D. Phép vị tự.

CÂU 10: Điềm nào sau đây là ảnh của qua phép quay tâm góc quay ?
A. . B. . C. . D. .

Câu 11: Trong mặt phẳng tọa độ , cho đường thẳng . Viết phương trình đường thẳng là ảnh của

khi thực hiên liên tiếp phép tính tịnh tiến theo vecto và phép vị tự tâm có tỷ số ?

Câu 1. [Mức độ 2] Trong mặt phẳng tọa độ cho với . Gọi là trọng tâm của
. Phép đối xứng trục biến thành có tọa độA. . B. .C. .D. .

Câu 2. [Mức độ 1] Trong mặt phẳng tọa độ , cho phép quay tâm biến điểm thành điểm . Khi
đó nó biến điểm thành điểmA. . B. . C. .D. .

Câu 3. [ Mức độ 1] Trong mặt phẳng tọa độ , cho hai điểm và . Phép vị tự tâm , tỉ số

biến điểm thành . Tìm tọa độ tâm vị tự .

A. . B. . C. . D. .
Câu 4. [Mức độ 1]Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng?

A. Phép đối xứng tâm có đúng một điểm biến thành chính nó.B. Có phép đối xứng tâm có vô số điểm biến thành
chính nó.C. Có phép đối xứng tâm có hai điểm biến thành chính nó.
D. Phép đối xứng tâm không có điểm nào biến thành chính nó.

Câu 5. [Mức độ 1] Phép vị tự tâm O tỉ số k biến mỗi điểm M thành điểm M’. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. . B. . C. . D. .
Câu 6. [ Mức độ 1 ] Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Phép tịnh tiến biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng và không làm thay đổi thứ tự của chúng
B. Phép tịnh tiến biến tam giác thành tam giác bằng tam giác đã cho.
C. Phép tịnh tiến bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kì.
D. Phép tịnh tiến biến đường thẳng thành đường thẳng song song với đường thẳng đã cho.

Câu 7. [Mức độ 2] Trong mặt phẳng toạ độ , tìm phương trình đường tròn là ảnh của đường tròn

qua phép đối xứng tâm .A. .


B. .C. .D. .

Câu 8. [Mức độ 2] Trong mặt phẳng tọa độ , nếu phép tịnh tiến biến điểm thành điểm thì nó
biến đường thẳng có phương trình thành đường thẳng có phương trình nào sau đây?

A. . B. .

C. . D. .
Câu 9. [Mức độ 1] Cho tam giác đều . Hãy xác định góc quay của phép quay tâm biến thành .

A. hoặc . B. .C. . D. .

CÂU 10: Điềm nào sau đây là ảnh của qua phép quay tâm góc quay ?
A. . B. . C. . D. .

Câu 11: Trong mặt phẳng tọa độ , cho đường thẳng . Viết phương trình đường thẳng là ảnh của

khi thực hiên liên tiếp phép tính tịnh tiến theo vecto và phép vị tự tâm có tỷ số ?

Câu 1 Trong mặt phẳng tọa độ , ảnh của điểm qua phép vị tự tâm tỉ số là

A. . B. . C. . D. .

uCâu 2 Trong mặt phẳng tọa độ cho điểm Tìm tọa độ điểm là ảnh của điểm qua phép tịnh tiến theo vectơ

A. . B. . C. . D. .

Câu 3 Phép quay tâm góc biến điểm thành điểm có tọa độ làA. . B. .C. .D. .

Câu 4 Cho điểm và . Gọi là ảnh của qua phép vị tự tâm tỉ số . Mệnh đề nào sau đây là sai?

A. Phép vị tự biến tâm vị tự thành chính nó. B. .

C. Khi phép vị tự là phép đối xứng tâm. D.

Câu 6. [1H1-2.2-2] Cho hình bình hành có tâm Khẳng định nào sau đây sai?

A. . B. . C. . D. .

Câu 6. [1H1-2.2-2] Trong mặt phẳng tọa độ cho và đường thẳng có phương trình . Viết

phương trình đường thẳng là ảnh của qua phép tịnh tiến .

A. . B. . C. . D. .

Câu 7. [1H1-7.1-1] Cho . Phép vị tự tâm tỉ số biến thành . Tìm .


A. B. C. D. .

Câu 8 Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng . Viết phương trình đường thẳng là ảnh của qua

phép quay tâm góc A. . B. . C. . D.

Câu9 Tìm ảnh của điểm qua phép dời hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép quay tâm góc quay

và phép tịnh tiến theo vectơ .A. . B. .C. . D. .

Câu 10. Trong mặt phẳng, ảnh của đường tròn qua phép vị tự tâm tỉ số :

A. . B. .

C. .D. .

Câu 11: Trong mặt phẳng tọa độ , cho đường thẳng . Viết phương trình đường thẳng là ảnh của

khi thực hiên liên tiếp phép tính tịnh tiến theo vecto và phép vị tự tâm có tỷ số ?

Câu 1. [Mức độ 1] Trong mặt phẳng tọa độ , phép tịnh tiến theo vectơ biến điểm thành

điểm , khi đó A. . B. . C. . D. .
Câu 2. [Mức độ 1] Trong mặt phẳng tọa độ , phép quay biến điểm thành điểm nào
trong các điểm sau đây?A. . B. . C. . D. .
Câu 3. [Mức độ 2] Trong mặt phẳng tọa độ , phép quay biến đường thẳng thành
đường thẳng có phương trình
A. . B. . C. . D. .
Câu 4. [Mức độ 2] Phép vị tự biến tam giác thành tam giác có diện tích bằng . Khi đó,

diện tích tam giác bằngA. . B. . C. .D. .


Câu 5. [1H1-5.4-2] Cho tam giác đều tâm (như hình vẽ). Hãy cho biết phép quay nào trong các phép quay dưới đây
biến tam giác thành tam giác

A. . B. . C. . D. .
Câu 6. [1H1-6.2-3] Trong mặt phẳng cho đường thẳng . Viết phương trình của đường thẳng là ảnh

của qua phép dời hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép đối xứng tâm và phép tịnh tiến theo vec tơ

.A. . B. . C. . D. .

Câu 7. Trong , cho biết phép tịnh tiến theo véctơ biến thành

tương ứng các điểm. Tọa độ trọng tâm của là:A. .B. .C. . D.
.

u 8 Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng . Viết phương trình đường thẳng là ảnh của qua phép quay

tâm góc A. . B. . C. . D.

Câu9 Tìm ảnh của điểm qua phép dời hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép quay tâm góc quay

và phép tịnh tiến theo vectơ .A. . B. .C. . D. .

Câu 10. Trong mặt phẳng, ảnh của đường tròn qua phép vị tự tâm tỉ số :

A. . B. .

C. .D. .

Câu 11: Trong mặt phẳng tọa độ , cho đường thẳng . Viết phương trình đường thẳng là ảnh của

khi thực hiên liên tiếp phép tính tịnh tiến theo vecto và phép vị tự tâm có tỷ số ?

You might also like