You are on page 1of 6

ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ I. MÔN TOÁN 12.

NĂM HỌC 2023-2024


Thời gian làm bài 90 phút
Câu 1. [NB] Khối lập phương là khối đa diện đều loại
A. B. C. D.
Câu 2. [TH] Cho bốn hình vẽ sau đây:

Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4

Hình nào ở trên không phải là hình đa diện?


A. Hình 1. B. Hình 3. C. Hình 2. D. Hình 4.

Câu 3. [NB] Khối đa diện đều loại là khối


A. Tứ diện đều. B. Bát diện đều. C. Mười hai mặt đều. D. Hai mươi mặt đều.
Câu 4. [TH] Hình đa diện bên có bao nhiêu mặt ?

A. . B. . C. . D. .
2
Câu 5. [NB] Tính thể tích của khối lăng trụ biết diện tích đáy là 2a và chiều cao là 3a .
2
V  a3
B. V  3a . C. V  2a . D. V  6a .
3 3 3
A. 3 .

Câu 6. [NB] Cho khối chóp có diện tích đáy là chiều cao tương ứng là . Khi đó thể tích khối chóp
đó là

A. . B. . C. . D. .
Câu 7. [ NB] Khi tăng độ dài tất cả các cạnh của một khối hộp chữ nhật lên gấp đôi thì thể tích khối
hộp tương ứng sẽ:

A. Tăng lần. B. Tăng lần. C. Tăng lần. D. Tăng lần.


Câu 8. [NB] Tính thể tích của khối lập phương có cạnh là .

A. B. C. D.
Câu 9. [TH] Cho hình lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh đều bằng . Tính theo thể tích của
khối lăng trụ.

A. . B. . C. . D. .
Câu 10. [VDT] Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh , hai mặt phẳng
và cùng vuông góc với mặt phẳng ; góc giữa đường thẳng và mặt phẳng
bằng . Tính theo thể tích khối chóp .

A. . B. . C. . D. .

Câu 11. [VDT] Cho có đáy là hình vuông cạnh . Biết và


. Tính thể tích của khối chóp .

A. . B. . C. . D. .
Câu 12. [NB] Khối chóp đều có mặt đáy là
A. Hình chữ nhật. B. Hình thoi. C. Hình bình hành. D. Hình vuông.
Câu 13. [TH] Cho khối chóp . Gọi là trung điểm của . Tỉ số thể tích

bằng bao nhiêu?

A. B. C. D.

Câu 14. [TH] Cho hình chóp có diện tích đáy là , chiều cao bằng . Thể tích khối chóp này bằng
A. . B. . C. . D. .

Câu 15. [VDC] Cho hình chóp có đáy là hình chữ nhật. Tam giác đều và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy . Biết và góc tạo bởi
đường thẳng và mặt phẳng bằng . Tính thể tích của khối chóp .

A. . B. . C. . D. .

Câu 16. [TH] Hàm số nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A. . B. . C. . D. .

Câu 17. [NB] Hàm số nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A. . B. . C. . D. .

Câu 18. [NB] Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên ?

A. . B. . C. . D. .

Câu 19. [VDT] Cho hàm số liên tục trên có đạo hàm . Hàm
số đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. . B. . C. . D. .
Câu 20. [VDT] Cho hàm số với là tham số. Có bao nhiêu giá trị
nguyên của để hàm số nghịch biến trên ?
A. . B. . C. . D. .

Câu 21. [VDC] Cho hàm số , hàm số liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ bên.

Hàm số đồng biến trên khoảng nào


y dưới đây?
1O 1
2 x
1
2

A. . B. . C. . D. .

Câu 22. [TH] Cho hàm số . Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn bằng
A. 11. B. 1. C. 2. D. 3.

Câu 23. [TH] Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn là

A. . B. . C. . D. .

Câu 24. [VDT] Hàm số . Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn là
A. 2 B. C. D. 0

Câu 25. [TH] Gọi M, N lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số: trên
. Khi đó tổng M + N bằng
A. 2. B. 0. C. D.

Câu 26. [NB] Cho hàm số có bảng biến thiến trên đoạn như sau:

Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. B. C. D.
Câu 27. [VDT] Tập giá trị của hàm số với là đoạn . Khi đó

A. B. C. D.

Câu 28. [TH] Cho hàm số . Hàm số đạt cực đại tại
A. B. C. D.

Câu 29. [TH] Hàm số có hai điểm cực trị khi đó tổng bằng
A. -2. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 30. [NB] Hàm số nào sau đây không có cực trị ?
A. B. C. D.

Câu 31. [TH] Tìm giá trị cực đại của hàm số
A. B. C. D.
Câu 32. [NB] Hàm số nào sau đây có ba điểm cực trị ?

A. B.
C. D.

Câu 33. [NB] Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:

Khi đó giá trị cực đại là


A. . B. 3. C. 5. D. .

Câu 34. [NB] Đồ thị hàm số có đường tiệm cận ngang là


A. . B. . C. . D. .

Câu 35. [NB] Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số có phương trình là
A. B. C. D.

Câu 36. [VDT] Xác định để đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đi qua điểm
.
A. . B. . C. . D. .

Câu 37. [TH] Cho hàm số . Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là :
A. 0. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 38. [TH] Cho hàm số có đồ thị . Tiếp tuyến của tại điểm có hoành độ
bằng 1 có
phương trình là

A. B. C. D.
Câu 39. [NB] Bảng biến thiên ở bên là bảng biến thiên của hàm số nào sau đây ?
1
+ +
1

A. B. C. D.

Câu 40. [VDC] Cho hàm số . Tìm để hàm số đồng biến trên khoảng
A. B. C. D.
Câu 41. [NB] Đường cong trong hình bên là đồ thị hàm số nào dưới đây?

O x

A. . B. . C. . D. .

Câu 42. [VDT] Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để hàm số đạt
cực đại tại .
A. . B. . C. . D. .
Câu 43. [VDC] Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để đồ thị hàm số

có điểm cực trị


A. . B. . C. . D. .

Câu 44. [NB] Cho hàm số có đạo hàm với mọi . Hỏi
hàm số có bao nhiêu điểm cực trị?
A. B. C. D.

Câu 45. [VDT] Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:
Xác định số nghiệm của phương trình .

A. . B. . C. . D. .

Câu 46. [TH] Số giao điểm của đồ thị hàm số với trục là
A. . B. . C. . D. .

Câu 47. [NB] Đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng, tiệm cận ngang là
A. . B. . C. . D. .
Câu 48. [NB] Đồ thị ở hình bên là của
hàm số nào? y
A. .
O x
B. .

C. .

D. .

Câu 49. [TH] Số giao điểm của hai đồ thị hàm số và là


A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.

Câu 50. [VDT] Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau
x - -2 3 +
y' ∞
+ 0 – 0 +
7 +
y
- 1

Số nghiệm của phương trình f  x   2  0 là

A. 1 B. 3 C. 4 D. 2

You might also like