You are on page 1of 6

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HÀ NỘI BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II – KHỐI 12

TRƯỜNG THPT NGỌC HỒI Môn: TOÁN


Năm học 2020 - 2021 Thời gian làm bài: 90 phút
Ngày …. tháng ….năm….
Mã đề thi 132
Họ, tên học sinh:................................................................Lớp: ................
Học sinh ghi 1 đáp án lựa chọn vào ô tương ứng trong bảng sau:
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Đáp án
Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Đáp án
Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
Đáp án
Câu 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
Đáp án
Câu 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
Đáp án
Câu 1: Gọi (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số , trục hoành và hai
đường thẳng . Tính thể tích của khối tròn xoay thu được khi quay hình (H) xung
quanh trục hoành.
A. . B. C. D. .
Câu 2: Trong không gian với hệ tọa độ , cho tứ diện ABCD có các điểm
A(0;0;2),B(3;0;5),C(1;1;0),D(4;1;2) thì độ dài đường cao hạ từ đỉnh D xuống mặt phẳng
(ABC) của tứ diện ABCD bằng:
A. B. C. D.

Câu 3: Nghiệm của phương trình: là:


A. 0 B. 2 C. 1 D. 3
Câu 4: Trong không gian với hệ tọa độ , cho hai điểm .Mặt cầu (S)
đường kính EF có phương trình:
A. B.
C. D.
Câu 5: Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác ABC vuông tại C . Biết rằng A, B lần lượt biểu
diễn các số phức : z1 = - 2 – 4i; z2 = 2 – 2i. Khi đó có một điểm C biểu diễn số phức :
A. z = 2 – 2i. B. z = - 2 + 2i . C. z = 2 + 2i . D. z = 2 – 4i .
Câu 6: Họ nguyên hàm của hàm số là
A. . B. . C. . D. .

Câu 7: Biết tích phân với Tìm tổng .


A. . B. C. D.

Câu 8: Tìm phần ảo của , biết ?

Trang 1/6 - Mã đề thi 132


A. B. C. - D.

Câu 9: Gọi là hai nghiệm của phương trình . Giá trị của biểu thức
bằng:
A. 8 B. 10 C. 20 D. 40
Câu 10: Cho hàm số liên tục trên đoạn . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi
đường cong , trục hoành, các đường thẳng được xác định bằng công thức
nào?
A. B. C. D.

Câu 11: Trong không gian với hệ tọa độ , cho điểm và mặt phẳng
. Mặt phẳng (P) cắt mặt cầu (S) tâm I theo giao tuyến là một đường tròn
có bán kính . Phương trình mặt cầu (S) là:

A. B.
C. D.

Câu 12: Cho hàm số . Tính tích phân

A. B. C. D.

Câu 13: Cho hàm số liên tục trên . Nếu thì bằng:

A. B. C. D.

Câu 14: Trong không gian cho đường thẳng . Hãy chỉ ra một vectơ
không phải là vectơ chỉ phương của đường thẳng đã cho?
A. (-2; 3; -3). B. (4; -6; 6). C. (1; 2; -1). D. (2; -3; 3).
Câu 15: Nghiệm của bất phương trình là:
A. B. C. D. Vô nghiệm

Câu 16: Cho và . Giá trị của bằng:


A. . B. . C. . D. .
Câu 17: Một nguyên hàm của hàm số là:
A. - B. C. D. -
Câu 18: Phương trình chính tắc của đường thẳng qua N(-2;1;2) có vecto chỉ phương

A. B. C. D.

Trang 2/6 - Mã đề thi 132


Câu 19: Đồ thị (như hình vẽ) là đồ thị của hàm số nào?
y

-1 1 x
O

A. . B. . C. . D. .

Câu 20: Cho số phức . Modun của số phức bằng:

A. B. C. D.
Câu 21:Trong không gian với hệ tọa độ ,cho ba điểm .
Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC. Tọa độ của điểm G là:
A. B. C. D.
Câu 22: Biết .Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

A. . B. .

C. . D. .

Câu 23: Tập xác định của hàm số là:


A. B. C. D.
Câu 24: Cho mặt cầu . Tìm m để (S) tiếp xúc với mặt
phẳng .
A. . B. . C. m = 3. D. m = 2.
Câu 25: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho các điểm
. Phương trình mặt phẳng đi qua A và vuông góc với BC là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 26: Gọi là điểm biểu diễn của số phức và là điểm biểu diễn của số phức
Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau
A. Hai điểm và đối xứng với nhau qua trục hoành.
B. Hai điểm và đối xứng với nhau qua trục tung.
C. Hai điểm và đối xứng với nhau qua gốc toạ độ O.
D. Hai điểm và đối xứng với nhau qua đường thẳng
Câu 27: Trong không gian Oxyz cho đường thẳng Δ có phương trình .
Tìm phương trình tham số của đường thẳng d là hình chiếu vuông góc của Δ trên mặt phẳng
.

Trang 3/6 - Mã đề thi 132


A. B. C. D.

Câu 28: Cho và là các hàm số liên tục bất kì trên đoạn . Mệnh đề nào sau
đây đúng ?
A. . B. .

C. . D. .

Câu 29: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(–2; 0; –5). Tính khoảng cách từ
A đến mặt phẳng (P): 2x – y – 2z + 6 = 0
A. d = 2 B. d = 3 C. d = 4 D. d = 5
Câu 30: Trong không gian tọa độ cho ba vectơ . Tính
.
A. . B. . C. . D. .
x 1 y  2 z 1
Câu 31: Cho đường thẳng d :   và mặt phẳng   : 3x  4 y  5z  7  0 . Khi
3 2 1
đó :
. . . D. d cắt   .
A. d //   B. d    C. d   
Câu 32: Hàm số đồng biến trên khoảng :
A. B. C. D.
Câu 33: Trong không gian Oxyz, viết phương trình mặt phẳng chứa hai đường thẳng

và .
A. B.
C. D.

Câu 34: Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn là :
A. B. C. D.
Câu 35: Khối trụ tròn xoay có đường kính bằng , chiều cao có thể tích là
A. B. . C. . D. .
Câu 36: Số điểm cực trị của hàm số là:
A. 3 B. 2 C. 1 D. 0
Câu 37: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng .
Mặt phẳng có vecto pháp tuyến là
A. B. C. D.

Câu 38: Giá trị của bằng:


A. . B. . C. . D. .
Trang 4/6 - Mã đề thi 132
Câu 39: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm là:
A. B. C. D.
Câu 40: Cho số phức thỏa mãn . Gọi và lần lượt là các giá trị lớn
nhất và giá trị nhỏ nhất của . Khi đó giá trị bằng
A. . B. . C. . D. .

Câu 41: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số là:


A. 0 B. 2 C. 1 D. 3
Câu 42: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình
của đường thẳng đi qua điểm và vuông góc với mặt phẳng .

A. . B. . C. D.

Câu 43: Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ. Diện tích hình phẳng phần tô đậm
trong hình là

A. B. .

C. . D. .

Câu 44: Trong không gian cho mặt cầu Gọi là


mặt phẳng đi qua hai điểm và cắt theo giao tuyến là đường tròn
sao cho khối nón đỉnh là tâm của và đáy là đường tròn (C) có thể tích lớn nhất. Biết
rằng khi đó bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 45: Trong không gian với hệ tọa độ , cho hai điểm và mặt
phẳng . Gọi M là điểm thay đổi trên mặt phẳng sao cho M luôn
nhìn đoạn AB dưới một góc vuông. Khi đạt giá trị lớn nhất thì phương trình đường
thẳng là

A. B. C. D.

Câu 46: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng và

. Khẳng định nào sau đây đúng?


A. chéo nhau và vuông góc nhau B. cắt và vuông góc với
C. cắt và không vuông góc với D. và song song với nhau

Trang 5/6 - Mã đề thi 132


Câu 47: Tập hợp điểm biểu diễn của số phức z thỏa mãn là:
A. Đường tròn B. Elip C. Điểm D. Đường thẳng
Câu 48: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng Δ: và mặt
phẳng
(P): 2x + 6y – 3z – 6 = 0. Tìm tọa độ giao điểm của Δ và (P)
A. (–1; 1; –2) B. (5; 4; 4) C. (–3; 0; –4) D. (3; 3; 2)
Câu 49: Tìm mệnh đề SAI trong các mệnh đề:
A. Số phức z = a + bi có số phức liên hợp là :
a  0
B. Số phức z = a + bi = 0  b  0

C. Số phức z = a + bi có số phức đối :
D. Số phức z = a + bi được biểu diễn bằng điểm M(a; b) trong mặt phẳng phức Oxy
Câu 50 : Trong không gian cho điểm M(3;1;-1). Hình chiếu của điểm M trên mặt phẳng
(Oxy) có tọa độ là:
A. (0;0;-1) B. (3;0;-1) C.(-3;-1;0) D. (3;1;0)
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

Trang 6/6 - Mã đề thi 132

You might also like