You are on page 1of 4

ĐỀ ÔN SỐ 9

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM


Câu 1. [Mức độ 1] Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào luôn luôn đúng với mọi số thực a , b, c ?
A. a  b  a  c  b  c . B. a  b  ac  bc .
C. a  b  a  b .
2 2
D. a  b  a  b .
Câu 2. [Mức độ 1] Khẳng định nào dưới đây sai?
ab
A. ab  , a, b  0 . B. a  b  c  3 3 abc , a, b, c   .
2
3 2
 abc  ab
C. abc    , a, b, c  0 . D. ab    , a , b  0 .
 3   2 
Câu 3. [Mức độ 2] Cho hai số thực a, b thỏa mãn a  b  0 , ta xét các khẳng định sau đây
1 1
I.  . II. a 2  b 2  2  a  b   2 .
a b
1 1
III. 2  2 . IV. a b  b a .
a b
Số khẳng định sai trong các khẳng định trên là
A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3 .
Câu 4. [Mức độ 2] Cho số thực a , ta xét các khẳng định sau đây
1
I. a 4  a  1  0 . II. a   2 .
a
1 1
III. a 2   a . IV. a 4   a 2 .
4 4
Số khẳng định đúng trong các khẳng định trên là
A. 1. B. 2 . C. 0 . D. 3 .
x  2x  3
Câu 5. [Mức độ 1] Hệ bất phương trình  có bao nhiêu nghiệm nguyên?
3x  1  2
A. 4 . B. 1. C. 2 . D. 3 .
Câu 6. [Mức độ 1] Biết bất phương trình  x  2   x  5   0 có tập nghiệm là S   a; b . Khi đó a  b bằng
A.  7 . B. 7 . C. 3 . D. 3 .
Câu 7. [Mức độ 1] Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. x  2  x 2  4 . B. x  2  x  2 .
1 1
C. x   4  2  x  4. D. x  x  1  x  x  1.
x 1
2
x 1
Câu 8. [Mức độ 1] Tìm điều kiện xác định của bất phương trình x  2  3  x .
A. 2  x  3 . B. 2  x  3 . C. x  2 . D. x  3 .
Câu 9. [Mức độ 2] Bất phương trình nào sau đây tương đương với bất phương trình 2 x  1 ?
A. 2 x  x  2  1  x  2 . B. 4 x 2  1 .
1 1
C. 2 x   1 . D. 2 x  x  2  1  x  2 .
x 3 x 3
2x 1
Câu 10. [Mức độ 2] Điều kiện xác định của bất phương trình  2  0 là:
x 1 x  4
 x  2 x  2  x  2 x  2
A.  . B.  . C.  . D.  .
x  1 x  1 x  1 x  1
Câu 11. [Mức độ 1] Cho nhị thức bậc nhất f  x  có bảng xét dấu dưới đây.
Nhị thức bậc nhất f  x  là
A. f  x   4 x  2 . B. f  x   4 x  8 . C. f  x   4 x  8 . D. f  x    x  2 .
Câu 12. [Mức độ 1] Cho nhị thức bậc nhất f  x   2 x  20 . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. f  x   0 , x   . B. f  x   0 , x   ;10 .
C. f  x   0 với x  10 . D. f  x   0 , x  10;   .
4 x
Câu 13. [Mức độ 2] Cho biểu thức f  x   . Tập hợp tất cả các giá trị của x để f  x   0 là
2 x  6
A. x   4;3 . B. x   3; 4 . C. x    3; 4 . D. x   4;   .
3x  5  x  7
Câu 14. [Mức độ 2] Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để hệ bất phương trình  vô
m  x  3
nghiệm.
A. m  9 B. m  3 C. m  9 D. m  3
Câu 15. [ Mức độ 1] Miền nghiệm của bất phương trình  x  2  2  y  2  2 1  x  là nửa mặt phẳng không
chứa điểm
A.  0;0  . B. 1;1 . C. 1; 1 . D.  4;3 .
Câu 16. [ Mức độ 1] Phần không tô đậm trong hình vẽ biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào trong
các bất phương trình sau?
y

3
2 x
O

-3

A. x  2 y  3 . B. x  2 y  3 . C. 2 x  y  3 . D. 2 x  y  3 .
Câu 17. [Mức độ 1] Miền nghiệm của bất phương trình 3 x  2 y  6 là
y
y

3 3
A. B.

2 x 2
O O x

y
y

2
3 x
O
C. D.

x 3
2 O
Câu 18. [Mức độ 2] Bảng xét dấu nào sau đây là của tam thức f  x   x 2  x  6 ?
A.

B.

C.

D.

Câu 19. [Mức độ 1] Cho f  x   x 2  x  1 . Tìm tất cả các giá trị của x để f  x   0 ?
A.   ;    . B.   ;0  . C.  ;    \ 0 . D.  0;    .
Câu 20. [Mức độ 1] Hình vẽ bên dưới là bảng xét dấu của tam thức nào sau đây

A. f  x    x 2  x  6 . B. f  x    x 2  x  6 .
C. f  x   x 2  x  6 . D. f  x    x 2  5 x  6 .
Câu 21. [ Mức độ 2] Tập nghiệm của bất phương trình x 2  9  4 x  x  3 là
A. 1;3 . B. 1;3 . C. 1;    . D.   ;1 .
Câu 22. [ Mức độ 2] Tất cả các giá trị của x để biểu thức f  x   2 x 2  x  15 nhận giá trị âm là khoảng
 a ; b  . Khi đó giá trị biểu thức T  a  2b là
7
A.  . B. 8 . C. 2 . D. 2 .
2
Câu 23. [ Mức độ 2] Với x thuộc tập hợp nào dưới đây thì f  x   2 x 2  7 x  30 không âm?
 5 5 
A.   ;     6;    . B.   ;  6   ;    .
 2 2 
 5   5 
C.   ;6  . D.   ;6  .
 2   2 
  75 , C
Câu 24. [ Mức độ 1] Trong tam giác ABC có B   45 , c  6 . Tính a .
A. 3 6 . B. 6 3 . C. 2 3 . D. 3 2 .
Câu 25. [Mức độ 1] Tam giác ABC có độ dài ba cạnh lần lượt là BC  7 , AC  15 , AB  12 . Độ dài
đường trung tuyến BN bằng
611 161 161 418
A. . B. . C. . D. .
4 2 4 2
Câu 26. [Mức độ 1] Tam giác ABC với cạnh AB  6 , AC  12 , góc BAC   60 có diện tích là
A. 18 . B. 18 3 . C. 36 3 . D. 12 3 .
 có giá trị bằng
Câu 27. [Mức độ 2] Tam giác ABC có AB  4 , BC  7 , CA  9 . Khi đó cos BAC
1 2 2 1
A. . B.  . C. . D.  .
3 3 3 3
Câu 28. [Mức độ 2] Tam giác ABC có  ABC  60 ,  ACB  45 , AB  5 . Khi đó độ dài cạnh AC bằng
5 6 5 6
A. . B. 5 3 . C. . D. 5 2 .
2 3
 x  2  4t
Câu 29. [Mức độ 1] Cho đường thẳng d có phương trình  . Một vectơ chỉ phương của d là
 y  3  t
   
A. u  4;  3 . B. u  2;  3 . C. u  2;  1 . D. u  4;  1 .
Câu 30. [Mức độ 1] Cho đường thẳng d : 5 x  3 y  4  0 . Vectơ nào sau đây là vectơ pháp tuyến của d ?
   
A. n1   3; 5  . B. n2   5;3 . C. n3   5; 3 . D. n4   3;5  .

Câu 31. [Mức độ 1] Đường thẳng d đi qua điểm M 1; 2 và có vectơ chỉ phương u   2;1 có phương
trình tham số là
 x  1  2t  x  2  t  x  1  2t  x  1  2t
A.  . B.  . C.  . D.  .
 y  1  2t  y  1  2t  y  2  t y  2 t

Câu 32. [Mức độ 1] Đường thẳng  đi qua điểm M  1; 4  và có vectơ pháp tuyến n   2;3 có phương
trình tổng quát là
A. 2 x  3 y  10  0 . B. 2 x  3 y  10  0 . C.  x  4 y  10  0 . D.  x  4 y  10  0 .
Câu 33. [Mức độ 2] Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , đường thẳng d đi qua điểm M  1; 2  và vuông góc
với đường thẳng x  3 y  4  0 có phương trình tổng quát là
A. 3 x  y  5  0 . B. x  3 y  5  0 . C. x  3 y  5  0 . D. 3 x  y  4  0 .
Câu 34. [Mức độ 2] Biết rằng hai đường thẳng  d1  : mx  8 y  m  2  0 và  d 2  : 2 x  my  3  0 song
song với nhau. Giá trị của tham số m thuộc khoảng nào dưới đây?
A.  6; 4  . B.  4;1 . C.  3;6  . D.  7; 3 .
Câu 35. [Mức độ 2] Cho đường thẳng  d  : 3 x  4 y  1  0 . Phương trình nào sau đây là phương trình tham
số của đường thẳng  d  .
 x  3  3t  x  1  4t  x  1  4t  x  1  4t
A.  . B.  . C.  . D.  .
 y  2  4t  y  1  3t  y  1  3t  y  1  3t
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1. [Mức độ 3] Giải bất phương trình  x 2  5 x  4  x 2  5 x  7   4 .
Câu 2. [Mức độ 3] Cho tam giác ABC có AB  2 , AC  3 , BC  4 , M là trung điểm cạnh AB . Tính
bán kính của đường tròn ngoại tiếp tam giác BCM .
Câu 3. [Mức độ 4] Cho hàm số y  x 2  x  1 có đồ thị là  P  . Tìm m để đường thẳng d : y  2 x  m
cắt đồ thị  P  tại hai điểm phân biệt A, B sao cho tam giác OAB có góc 
AOB tù (với O là gốc toạ
độ).
4 7
Câu 4. [Mức độ 4] Cho tam giác ABC có đỉnh A  ;  . Hai đường phân giác trong của góc B và C lần
5 5
lượt có phương trình x  2 y  1  0 và x  3 y  1  0 . Viết phương trình cạnh BC của tam giác.

You might also like