You are on page 1of 4

ĐỀ ÔN GIỮA KỲ II – LỚP 10

NĂM HỌC 2020-2021


MÔN TOÁN
THỜI GIAN: 90 PHÚT

ĐỀ 2

PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (7 ĐIỂM)


Câu 1. [NB] Với x thuộc tập hợp nào dưới đây thì f  x    x 2  2 x  3 luôn dương?
A.  B. ℝ C.  ; 1   3;   D.  1;3

 2x 1
 3   x  1
Câu 2. [ NB ]Tập nghiệm của hệ bất phương trình  là
 4  3x  3  x
 2
 4  4  3  1
A.  2;  . B.  2;  . C.  2;  . D.  1;  .
 5   5   5   3
Câu 3. [ NB ] Tam giác ABC có AC  3 3 , AB  3 , BC  6 . Tính số đo góc B
A. 60 . B. 45 . C. 30 . D. 120 .
Câu 4. [NB] Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
1 1
A. a  b   . B. a  b  ac  bc.
a b
a  b 0  a  b
C.   ac  bd . D.   a.c  b.d .
c  d 0  c  d
Câu 5. [NB] Số x  3 là nghiệm của bất phương trình nào sau đây?
A. 5  x  1. B. 3x  1  4 . C. 4 x  11  x . D. 2 x  1  3 .

Câu 6. [NB] Đường thẳng đi qua A  1; 2  , nhận n  (2; 4) làm véctơ pháp tuyến có phương trình
là:
A. x – 2 y – 4  0 . B. x  y  4  0 . C. – x  2 y – 4  0 . D. x – 2 y  5  0 .
Câu 7. [ NB] Khẳng định nào sau đây là đúng về dấu của tam thức bậc hai f  x   x 2  2 x  1 .
A. f  x   0, x  ℝ \ 1 . B. f  x   0, x  ℝ .
C. f  x   0, x   1;   và f  x   0, x   ; 1 .D. f  x   0, x  ℝ \ 1 .
Câu 8. [NB] Trong các cặp số  x ; y  , đâu là một nghiệm của bất phương trình bậc nhất hai ẩn
2x  3y  2 .
A.  x; y   1; 0  . B.  x; y    0;0  . C.  x; y    0;1 . D.  x ; y   1;  1 .

Câu 9. [ NB] Cho tam giác ABC tùy ý có BC  a, CA  b, AB  c , khẳng định nào sau đây đúng?
A. a 2  b 2  c 2  2bc cos A . B. a 2  b 2  c 2  2bc cos A .
C. a 2  b 2  c 2 . D. a 2  b 2  c 2  2bc sin A .
Câu 10. [ NB] Điều kiện để bất phương trình ax  b  0 vô nghiệm là:

Trang 1
a  0 a  0 a  0 a  0
A.  . B.  . C.  . D.  .
b  0 b  0 b  0 b  0
Câu 11. [NB] Cho các bất phương trình sau, đâu không phải là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?

3 y
A. x   0. B. x  y  1 . C. 3x  z  0 . D. x   6  0.
y 2

x  5  t
Câu 12. [NB] Cho phương trình tham số của đường thẳng d :  . Trong các phương trình sau,
 y  9  2t
phương trình nào là phương trình tổng quát của d ?

A. 2 x  y  1  0 . B. 2 x  3 y  1  0 . C. x  2 y  2  0 . D. x  2 y  2  0 .

Câu 13 . [NB] Nhị thức 2 x  3 nhận giá trị dương khi và chỉ khi

3 2 3 2
A. x   . B. x   . C. x   . D. x   .
2 3 2 3

Câu 14 . [NB] Cho tam giác ABC có B  120 , cạnh AC  2 3 cm . Bán kính R của đường tròn ngoại
tiếp tam giác ABC bằng
A. R  2 cm . B. R  4 cm . C. R  1 cm . D. R  3 cm .

Câu 15. [NB] Tập nghiệm của bất phương trình 12  5x  x là:

A.  3;   . B.  ;3 . C.  ; 2  . D.  2;   .

Câu 16. [NB] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , một vectơ chỉ phương của đường thẳng d có phương trình
 x  1  2t
 , t  R là:
 y  5  4t

A.  2; 4  . B.  4; 2  . C. 1; 2  . D. 1; 2  .
Câu 17. [NB] Cho bất đẳng thức a  b  a  b . Dấu đẳng thức xảy ra khi nào?

A. a  b . B. ab  0 . C. ab  0 D. a  b .

Câu 18. [NB] Cho nhị thức bậc nhất f  x   23 x  20 . Khẳng định nào sau đây đúng?

A. f  x   0 với x  ℝ . B. f  x   0 với
 20 
x   ;  .
 23 

23  20 
C. f  x   0 với x  . D. f  x   0 với x   ;   .
20  23 

Câu 19. [NB] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng d : 2 x  3 y  4  0 . Véctơ nào sau đây là
một véctơ pháp tuyến của đường thẳng d ?
A. n1   3; 2  . B. n1   4; 6  . C. n1   2; 3 . D. n1   2;3 .
Câu 20. [NB] Cho tam thức f  x   ax 2  bx  c  a  0  ,   b2  4ac . Ta có f  x   0 với x  ℝ
khi và chỉ khi

Trang 2
a  0 a  0 a  0 a  0
A.  . B.  . C.  . D.  .
  0   0   0   0
Câu 21. [TH] Cho a, b  ℝ; a, b  0 và a.b 2  4 . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức S  a  b là:
A. 0 . B. 2 . C. 1. D. 3 .
Câu 22. [TH] Bảng xét dấu sau là bảng xét dấu của biểu thức nào?
x  –3 1 2 
f ( x) – 0 + 0 – 0 +

( x 2  2 x  3)
A. f ( x)  ( x 2  2 x  3)(2  x) . B. f ( x)  .
( x  2)
(2  x)
C. f ( x)  ( x 2  2 x  3)( x  2) . D. f ( x)  2
.
( x  2 x  3)

Câu 23. [TH] Cho biểu thức f  x  


 2 x  3 x  1 . Số các giá trị nguyên dương của x để f  x   0 là:
x7
A. 1. B. 6. C. 5. D. Vô số.
Câu 24. [TH] Cho tam giác ABC có AB  9, AC  18 và A  60 . Bán kính R của đường tròn ngoại
tiếp tam giác ABC là:
A. 3 . B. 9 3 . C. 9 . D. 6 .
Câu 25. [TH] Điểm nào sau đây thuộc miền nghiệm của bất phương trình 2 x  y  3  0 ?
A.  1; 2  . B.  0; 4  . C.  2; 0  . D. 1; 2  .

x2
Câu 26. [TH] Có bao nhiêu số nguyên để bất phương trình  x  1 có nghiệm ?
x2
A. 4 . B. 5 . C. 3 . D. 2 .

Câu 27. [TH] Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng    :2 x  y  3  0 . Viết phương trình đường
thẳng d / /  và đi qua điểm M 1; 4  .
A. x  2 y  7  0 . B. x  2 y  6  0 . C. 2 x  y  6  0 . D. 2 x  y  6  0 .
 x  1  m.t
Câu 28. [TH] Trong mặt phẳng Oxy cho hai đường thẳng d :2 x  y  3  0 và d ' :  .
 y  2   m  1 .t
Giá trị của m thuộc khoảng nào để d  d ' .
A. m   3; 2  . B. m   6; 1 . C. m   2;6  . D. m  1;5  .

 2 x −1 ≤ 7

Câu 29. [NB] Hệ phương trình sau có bao nhiêu nghiệm nguyên  x 3 x + 1
 − ≤ 2x + 4
 2 5
A. 5 . B. 6 . C. 7 . D. 8

Câu 30. [NB] Trong mp (Oxy ) cho 2 điểm A (−3;5) và B (2;7) . Điểm nào sau đây thuộc đường thẳng
trung trực cạnh AB
3   5  1 
A. M  ;1 . B. N 1;  . C. P (0;−1) . D. Q − ;4 
 2   2   2 
Câu 31. [TH] Tổng bình phương các giá trị nguyên của tham số m để phương trình
 m  2 x2  2  m  2 x  3  0 vô nghiệm là
A. 1. B. 5 . C. 4 . D. 3 .
Trang 3
 x 2  5 x  4  0
Câu 32. [TH] Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hệ bất phương trình  có nghiệm.
 x  m  0
A. m  1 . B. 1  m  4 . C. m  4 . D. m  4 .
Câu 33. [TH] Cho tam giác ABC có diện tích S , các cạnh BC  a, AC  b, AB  c . Giá trị nhỏ nhất
a2  b2  c2
của biểu thức Q  bằng:
S
A. 3 5 . B. 5 2 . C. 4 3 . D. 6 2 .
Câu 34. [TH] Giá trị nguyên nhỏ nhất của tham số m để hàm số
f  x   m  4  x 2   m  4  x  2m  1 xác định với mọi x  ℝ là:
A. 3 . B. 2 . C. 0 . D. 4 .
Câu 35. [TH] Tính số đo góc B của tam giác ABC có các cạnh BC  a, AC  b, AB  c thỏa mãn:
a 4  b 4  c 4  a 2c 2  2a 2b2  2b 2c 2  0 .
A. 300 . B. 300 hoặc 1500 . C. 600 . D. 600 hoặc 1200 .

PHẦN II: TỰ LUẬN (3 ĐIỂM)


Bài 1. [ VD] Cho ABC có A  900 , bán kính đường tròn ngoại tiếp R  7 và bán kính đường tròn
nội tiếp r  3 . Tính diện tích tam giác.
Bài 2. [ VD] Tìm m để hàm số f  x   x  1  x  2  m luôn dương x  ℝ .
Bài 3. [VDC] Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho hình chữ nhật ABCD có diện tích là 24 , các đường
thẳng AB, BC , CD , DA lần lượt đi qua các điểm M  3;1 , N  7; 1 , P  9; 2  , Q  4;3 . Viết
phương trình đường thẳng AB .
6 y2 y m2
Bài 4: [VDC] Cho f  x   2021x 2   4 xy  x . Tìm m để f  x   0 x, y
2021 2021 2021
--------- HẾT--------

Trang 4

You might also like