You are on page 1of 35

PHẦN II: ĐÁP ÁN ĐỀ 3

1.B 2.D 3.A 4.C 5.D 6.B 7.D 8.D 9.D 10.D
11.D 12.C 13.D 14.B 15.D 16.A 17.C 18.A 19.B 20.C
21.C 22.D 23.D 24.D 25.C 26.A 27.B 28.C 29.D 30.A
31.B 32.B 33.B 34.A 35.A 36.D 37.B 38.D 39.C 40.A
41.C 42.A 43.C 44.B 45.C 46.C 47.A 48.A 49.C 50.C

PHẦN III: GIẢI CHI TIẾT

Câu 1. [1H3-3.3-1] Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác vuông tại B , AB  a, SA  a 3 và SA vuông góc với
mặt phẳng đáy (tham khảo hình vẽ bên). Góc giữa SB và mặt phẳng đáy bằng

A. 90 . B. 60 . C. 30 . D. 45 .


Lời giải

Vì SA   ABC  nên AB là hình chiếu vuông góc của SB lên  ABC  .


.
Suy ra  SB ,  ABC     SB, AB   SBA

 SA a 3   60.
Xét tam giác SAB vuông tại A ta có: tan SBA   3 SBA
AB a
  60 .
Vậy  SB ,  ABC    SBA
Câu 2. [2D2-5.1-1] Nghiệm của phương trình 2 x  1  4 là
A. x   1 . B. x  0 . C. x  2 . D. x  1 .
Lời giải
Ta có: 2 x  1  4  2 x  1  2 2  x  1  2  x  1 .
3x  1
Câu 3. [2D1-4.1-1] Tìm tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  .
x2
A. x   2 . B. x  2 . C. y   2 . D. x  3 .
Lời giải
3x  1
Gọi  C  là đồ thị của hàm số y  .
x2
3x  1 3x  1
Vì lim   (hoặc lim   ) nên đường thẳng x   2 là tiệm cận đứng của đồ thị  C  .
x 2 x  2 x 2 x  2

Câu 4. [2D1-2.2-1] Cho hàm số f  x  có bảng biến thiên như sau:

Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng


A. 1. B. 0. C. 1 . D. 2.
Lời giải
Từ bảng biến thiên ta suy ra giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng 1.
 Chọn C.
Câu 5. [2D2-5.1-1] Nghiệm của phương trình log3 (2x1)  2 là
11
A. x  10 . B. x  4 . C. x  . D. x  5 .
2
Lời giải
log3(2x1)  2 (1) .
1
Điều kiện: 2 x  1  0  x  .
2
Với điều kiện trên: (1)  2x 1  32  2x 1 9  2x 10  x  5.
Giá trị x  5 thỏa mãn điều kiện.
Câu 6. [2D1-5.1-1] Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?

A. y  x3 1. B. y  x4  2x2 1 .
3x  2 y  x4 2x2 1.
C. y  . D.
x2
Lời giải
Đồ thị trên là của hàm số bậc 4 trùng phương, có 1 cực trị nên a , b cùng dấu, bề lõm quay lên nên hệ số

a  0 . Vậy đó là đồ thị hàm số y  x4  2x2 1 .


Câu 7. [2D1-2.2-1] Cho hàm số bậc ba y  ax3  bx2  cx  d có đồ thị là đường cong trong hình bên. Hàm số đã
cho đạt cực đại tại điểm nào dưới đây?
A. x  2 . B. x  3 . C. x   6 . D. x   1 .
Lời giải
Từ đồ thị ta thấy x   1 là điểm cực đại của hàm số đã cho.
Câu 8. [2D2-1.2-1] Cho a là số thực dương và m, n là các số thực tùy ý. Khẳng định nào dưới đây là đúng?
A. a m  a n  a m  n . B. a m .a n  a m .n .
C. a m  a n  a m . n . D. a m .a n  a m  n .
Lời giải
Ta thấy đáp án D là hoàn toàn chính xác.
Câu 9. [2D2-4.1-1] Tập xác định của hàm số y  log 2
x là
A.  0;    . B.  \ 0 . C.  . D.  0;    .
Lời giải
Hàm số y  log 2
x xác định khi và chỉ khi x  0 .
Câu 10. [2D1-4.1-1] Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

Số đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  f  x  là


A. 0. B. 1 . C. 3. D. 2.
Lời giải
 xlim y5
Do 

 
nên đồ thị hàm số y  f  x  có 2 đường tiệm cận ngang là y   3, y  5 .
lim y   3
 x  
Câu 11. [2H2-1.1-1] Cho khối nón có bán kính đáy r 1 và chiều cao h  3 . Thể tích của khối nón đã cho bằng
2 2
A. 3 . B. . C. 2 2 . D. .
3
Lời giải
1 1
Thể tích của khối nón là V   r 2 h   .12.3   .
3 3
Câu 12. [2D2-2.1-1] Tập xác định của hàm số y  x2 là
A.  0;   . B.  0;    . C.  \ 0 . D.  .

Lời giải

Điều kiện xác định của hàm số là x  0 (do  2    ). Vậy tập xác định của hàm số đã cho là D   \ 0 .
Câu 13. [2D1-1.2-1] Cho hàm số f ( x ) có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?


A. (  ; 2) . B. (1; 2) . C. (  1;  ) . D. (2;  ) .

Lời giải
Từ bảng biến thiên ta thấy hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng (2;  ) .
Câu 14. [2H1-3.2-1] Cho khối chóp có diện tích đáy B12 và chiều cao h  6. Thể tích của khối chóp đã cho bằng
A. 72 . B. 24 . C. 6. D. 36 .
Lời giải
1 1
Thể tích của khối chóp là V  B.h  .12.6  24.
3 3
Câu 15. [ Mức độ 1] Cho hình nón có bán kính đáy r  2 và độ dài đường sinh l  4. Diện tích xung quanh của hình
nón đã cho bằng
A. 9 . B. 16 . C. 3 . D. 8 .
Lời giải

Diện tích xung quanh của hình nón là: Sxq   rl  8 .


Câu 16. [ Mức độ 1] Cho khối lập phương có cạnh bằng 5. Thể tích của khối lập phương bằng
A. 125 . B. 25 . C. 15 . D. 50 .
Lời giải
Thể tích của khối lập phương là: V  5 3  125 .
Câu 17. [2H2-1.2-1] Cho hình trụ có bán kính đáy r  3 và độ dài đường sinh l  1. Diện tích xung quanh của hình trụ
đã cho bằng
A. 24 . B. 3 . C. 6 . D. 9 .
Lời giải

Diện tích xung quanh của hình trụ Sxq  2 rl  2 .3.1  6 .


Câu 18. [2H1-3.2-1] Cho khối lăng trụ A B C D . A  B C D  có chiều cao h  9 . Đáy ABCD là hình vuông có cạnh
bằng 2. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
A. 36 . B. 12 . C. 18 . D. 6.
Lời giải

Đáy là hình vuông có cạnh bằng 2nên diện tích đáy Sd  4 .


Thể tích của khối lăng trụ V  Sd .h  4.9  36 .
1
Câu 19. [2D2-6.2-1] Tập nghiệm của bất phương trình 5x  là
25
A.  1;  . B.  2;  . C.  5; . D.  2;   .

Lời giải
1
Bất phương trình 5 x   5 x  52  x  2 .
25

Vậy tập nghiệm của bpt là  2;  .


Câu 20. [2H2-1.1-1] Cho khối trụ có bán kính đáy r  6 và chiều cao h  2 . Thể tích của khối trụ đã cho bằng
A. 36 . B. 24 . C. 72 . D. 18 .
Lời giải
Thể tích của khối trụ là V   r 2 h   .6 2.2  72 .
Câu 21. [2H2-1.1-2] Cắt hình nón S bởi một mặt phẳng đi qua trục ta được thiết diện là một tam giác vuông cân có
cạnh huyền bằng 2. Tính thể tích của khối nón tạo nên bởi hình nón đã cho bằng
2  4
A.  . B. . C. . D. .
3 3 3
Lời giải

BC 2
Vì thiết diện là một tam giác vuông cân có cạnh huyền bằng 2 nên R  h  OA    1.
2 2
1 1 
Vậy thể tích là: V   R 2 .h   .1.1  .
3 3 3
[2D1-3.1-2] Giá trị nhỏ nhất của hàm số  x   x  3x 1 trên đoạn  0;2 bằng
3
Câu 22. f
A. 2. B. 3. C. 1 . D. 1.
Lời giải
Ta có:

f '  x   3x 2  3 .

f '  x   0  3x2  3  0  x  1 .
Ta có bảng biến thiên:

Vậy GTNN của hàm số trên đoạn  0;2 là min f  x  1.


x0;2

Câu 23. [2H1-3.2-1] Cho khối lăng trụ tam giác đều ABC. A ' B ' C ' có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng 4a ( tham
khảo hình vẽ bên). Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng
3a3
A. 2 3a3 . B. . C. a 3 . D. 3a3 .
3
Lời giải

Ta có lăng trụ ABC. A ' B ' C ' đều nên VABC.A' B'C'  SABC.BB' .

a2 3 a2 3
Mà SABC  V
, BB '  4 a . Suy ra ABC. A' B'C '  .4a  3a3 .
4 4
Câu 24. [2D1-5.4-1] Số giao điểm của đồ thị hàm số y  x3  x và trục hoành là
A. 0. B. 2. C. 1 . D. 3.
Lời giải
Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số y  x3  x và trục hoành là
x  0
x  x  0   x  1
3

 x  1
Vậy đồ thị hàm số cắt trục hoành tại 3 điểm.
Câu 25. [2H1-3.2-2] Cho khối chóp S. ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy và tam
giác SAC là tam giác cân (tham khảo hình vẽ bên). Tính thể tích V của khối chóp đã cho.

a3 2a3
A. V . B. V  a 3 . C. V  . D. V  2a3 .
3 3
Lời giải

SA   ABCD  SA  AC  SAC vuông cân tại A  SA  AC  a 2

1 1 2a3
 V  SA.S ABCD  a 2.a2  .
3 3 3
2
Câu 26. [2D2-5.2-2] Tổng tất cả các nghiệm của phương trình 2x 3x3  8x bằng
A. 0. B. 3. C. 3 . D. 2 3.
Lời giải
2 2
2x 3x3  8x  2x 3x3  23x  x2 3x 3  3x  x2 3  0
Phương trình có tổng 2 nghiệm bằng 0.
Câu 27. [2D2-4.2-1] Tính đạo hàm của hàm số y  31x.
A. y  31x . B. y 31x.ln3. C. y  31x.ln3. D. y  31x .
Lời giải

Hàm số y 31x có đạo hàm: y   1  x  .31 x . ln 3   31 x . ln 3 .


Câu 28. [2H2-1.1-2] Cắt hình trụ bởi một mặt phẳng đi qua trục ta được thiết diện là một hình vuông có diện tích bằng
4. Thể tích của khối trụ tạo nên bởi hình trụ đã cho bằng
2
A. 2 2 . B. . C. 2  . D. 8 .
3
Lời giải

Thiết diện qua trục của hình trụ là hình vuông có diện tích S  4 .
Ta có: S  2r. h  h2  4  h  2; r 1.
Vậy thể tích khối trụ V   r 2 h   .12.2  2 .
Câu 29. [2D1-1.1-1] Hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng  ;   ?
x2 x5 y  x3  x . y  x3  3x .
A. y  . B. y  . C. D.
x3 x2
Lời giải

Ta có: Hàm số xác y  x3  3x định với x  ;  .


y '  3x2  3  0 x   ;  .

Do đó hàm số luôn đồng biến trên khoảng  ;   .

Câu 30. [2D2-3.1-1] Cho a là số thực dương, a  1 và P  log a


a 4 . Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. P  8 . B. P  6 . C. P  2 . D. P  4 .
Lời giải

Ta có: P  log 1
a 4  log 1 a4  log a a 4  2.log a a 4  2.4  8 .
a
a2 1
2
Câu 31. [2D1-5.4-1] Cho hàm số bậc ba y  f  x  có đồ thị là đường cong trong hình dưới. Số nghiệm thực của phương

trình f  x   2 là
A. 0. B. 3. C. 2 . D. 1 .
Lời giải

Dựa vào đồ thị ta thấy đường thẳng y   2 cắt đồ thị hàm số y  f  x  tại ba điểm phân biệt nên phương
trình f  x   2 có ba nghiệm thực.
Câu 32. [2D2-5.1-1] Tập nghiệm của bất phương trình log 1  x  1  1 là
5

A.  0;6 . B. 1;6  . C.  6; . D.  ;6 .

Lời giải
1
1
Ta có log 1  x  1  1  0  x  1     0  x  1  5  1  x  6 .
5 5
Vậy tập nhiệm của bất phương trình đã cho là (1; 6).
Câu 33. [2D1-2.2-1] Cho hàm số f  x  liên tục trên  và có bảng xét dấu của f   x như sau:

x - -2 0 1 +
f'(x) - 0 + 0 + 0 -

Số điểm cực trị của hàm số đã cho là


A. 3. B. 2. C. 1. D. 0.
Lời giải

Từ bảng xét dấu ta thấy f   x đổi dấu 2 lần nên hàm số đã cho có 2 cực trị.

Câu 34. [1H3-5.3-2] Cho hình lăng trụ đứng ABC . AB C  có đáy ABC là tam giác vuông tại B , AC  a 5 ,
BC  2a , AA  a 3 (tham khảo hình vẽ). Khoảng cách từ C đến  ABC  bằng
A' C'

B'
H

A C

a 3 a 3 3a
A. . B. . C. a 3. D. .
2 4 2
Lời giải

Dựng AH  AB  H  AB 


 AH  AB
Khi đó:   AH   ABC  .
 AH  BC  BC   ABC  , AH   ABC  
  
Ta có: d C,  ABC   d A,  ABC   AH . 
2

AA.AB  
a 3. a 5   2a 
2
a 3
Xét tam giác AAB vuông tại A : AH    .
2
AA  AB 2 2
3a  5a  4a2 2 2

a 3
Vậy khoảng cách từ C đến  ABC  bằng .
2
Câu 35. [2D2-3.1-2] Cho a , b là các số thực dương và a khác 1. Khẳng định nào dưới đây đúng ?
1 1 1
A. log a 6 ( ab )   log a b . B. log a 6 ( ab )  log a b .
6 6 6
1 1 loga6 (ab)  6  6loga b .
C. log a 6 ( ab )   log a b . D.
5 6
Lời giải
1 1 1 1
log a 6 ( ab )  log a ( ab )  1  log a b    log a b
6 6 6 6
Câu 36. [2D2-4.3-3] Cho a , b , c là ba số thực dương và khác 1. Đồ thị các hàm số y  ax , y  logb x, y  logc x được
cho trong hình bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?

A. a  b  c . B. c  b  a . C. b  c  a . D. b  a  c .
Lời giải

Đường thẳng x  1 cắt đồ thị hàm số y  ax tại điểm M (1; a ) . Khi đó, gọi A (0; a ) là hình chiếu của điểm
M trên trục O y .

Đường thẳng y  1 cắt các đồ thj hàm số y  logb x và y  logc x lần lượt tại N ( b ;1) và P ( c ;1) . Khi đó,
gọi B ( b ; 0) và C ( c ; 0) lần lượt là hình chiếu của N và P trên trục O x .

Nhận thấy OB  OA  OC nên b  a  c .


ax  4  b
Câu 37. [2D1-5.8-3] Cho hàm số y  có đồ thị là đường cong trong hình bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
cx  b

A. a  0, b  4, c  0 . B. a  0, 0  b  4, c  0 .
C. a  0, b  0, c  0 . D. a  0, 0  b  4, c  0 .

Lời giải

Dựa vào đồ thị, ta thấy tiệm cận ngang, tiệm cận đứng, giao của đồ thị với trục tung và trục hoành, suy ra
a
c  0

 b  0 0  b  4
 c 
  a  0 .
 4  b  0 c  0
 b 
b  4
 0
 a
Câu 38. [2H1-3.2-2] Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng 2. Tam giác SAB là tam giác đều, tam
giác SCD vuông tại S (tham khảo hình vẽ bên). Tính thể tích V của khối chóp đã cho.
4 3 8 3 2 3
A. V  . B. V  2 3. C. V  . D. V  .
3 3 3
Lời giải

Gọi M , N lần lượt là trung điểm A B , C D  MN  AB 1

Do SAB đều nên SM  AB  2 , từ 1 ,  2 suy ra AB   SMN    SMN    ABCD

Kẻ SH  MN  SH   ABCD .

SM .SN 3
SM  3, MN  2, SN  1  SM 2  SN 2  MN 2  SMN vuông tại S nên SH   .
MN 2
1 2 3
Thể tích khối chóp S.ABCD là V  SH.S ABCD  .
3 3
Câu 39. [2H2-1.1-2] Cho hình nón có chiều cao bằng 4. Một mặt phẳng đi qua đỉnh hình nón và cắt hình nón theo thiết
diện là tam giác vuông có diện tích bằng 32 . Thể tích của khối nón giới hạn bởi hình nón đã cho bằng
64
A. 32 . B. . C. 64 . D. 192 .
3
Lời giải

1 2 2 2
Ta có: l  32  l  8 . Suy ra r  l  h  4 3 .
2
1
Vậy thể tích khối nón là V   r 2 h  64
3
Câu 40. [1H3-5.4-3] Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng 2. Các điểm M , N lần lượt là trung điểm

các cạnh BC và CD . SA 5 và SA vuông góc với đáy. Khoảng cách giữa hai đường thẳng SN và DM
bằng
10 5 10 10
A. . B. . C. . D. .
10 10 5 2
Lời giải

+ Ta chứng minh AN  DM , thật vậy ta có: ADN  DCM suy ra   MDC


NAD , mà
   900 nên 
ADM  MDC   900 . Từ đó ta có
ADM  NAD MD  ( SAN )
Gọi I  AN  DM , kẻ IK  SN ( K  SN ) . Khi đó d ( SN , DM )  IK

DN 2 1 IN 1 IK 1
+ Trong ADN ta có AN  5 , IN   . Suy ra  ; từ đó  với H là hình
AN 5 AN 5 AH 5

1 1 1 10
chiếu của A lên SN . Trong tam giác SAN ta có 2
 2
 2
, suy ra AH  .
AH SA AN 2
10
Vậy d (SN , DM )  .
10
Câu 41. [2D1-3.1-2] Cho hàm số f  x  có đạo hàm trên  . Đồ thị của hàm số y  f   x  trên đoạn  2; 2 là đường
cong hình bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. max f  x  f  2 . B. min f  x  f 1 .


 2;2  2;2
C. max f  x  f 1 . D. max f  x  f  2 .
 2;2  2;2
Lời giải.
Dựa vào thị của hàm số y  f   x  trên đoạn  2; 2 ta thấy f   x   0  x  1 .

Ta có bảng BBT:

Do đó max f  x  f 1 .
 2;2
x x
Câu 42. [2D2-6.3-2] Biết rằng tập nghiệm của bất phương trình 3  5    3  5   3.2x là khoảng  a; b , hãy
tính S  b  a
A. S  2 B. S  3 C. S  1 D. S  4
Lời giải.
x
x x  3  5   2 x

Ta có 3  5   3  5  x
 3.2 .       3.
 2   3 5 
x
 3 5 
Đặt t  
 2  với t  0 .
 
1
 t 3
t
 t 2  3t  1  0

3 5 3 5
 t 
2 2
x
3 5  3 5  3 5
    
2  2  2

 3 5   3 5 
 log 3    x  log 3 5  
5
 2  2 
2 2 

 1  x  1 .
  a; b    1;1  S  2 .
x21
 7  x3m
Câu 43. [2D1-1.3-3] Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m 2020;2020 để hàm số y    đồng biến trên
9
khoảng (3;  ) ?
A. 2014 . B. 9. C. 8 . D. 2015 .
Lời giải
x21
f ( x) f ( x)
7 x  21 7 7  7  x3m
Xét hàm số y    với f ( x )  . Ta có y   f ( x ).   .ln . Do đó hàm số y   
9 x  3m 9 9 9
x  21
đồng biến trên khoảng (3;  ) khi và chỉ khi hàm số f ( x )  nghịch biến trên khoảng (3;  ) . Ta
x  3m
có f ( x )  3 m  212 .
( x  3m )

x  21 3m  21  0
f ( x)  nghịch biến trên khoảng (3;  )  f ( x )  0  x  (3;  )  
x  3m 3m  (3; )
m  7 m  7
   1  m  7 .
3m  3 m  1
Do m nguyên và m 2020;2020 nên có 8 giá trị của m thỏa mãn.
1 3
Câu 44. [2D1-1.3-2] Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y  x  mx 2  16 x  10 đồng biến trên
3
khoảng (   ;   ) ?
A. 7. B. 9. C. 8 . D. 10 .
Lời giải
Ta có y   x 2  2 m x  1 6 . Hàm số đồng biến trên   y   0  x  

   0  m 2  16  0
 x 2  2 mx  16  0  x        4  m  4 .
a  0 1  0
Do m nguyên nên có 9 giá trị của m thỏa mãn.
Câu 45. [2H1-3.3-3] Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. M là trung điểm của SC . Mặt phẳng qua AM
và song song với BD chia khối chóp thành hai phần, trong đó phần chứa đỉnh S có thể tích V1 , phần còn lại
V1
có thể tích V2 (tham khảo hình vẽ bên). Tính tỉ số
V2

V1 1 V1 V1 1 V1 2
A.  . B.  1. C.  . D.  .
V2 3 V2 V2 2 V2 7
Lời giải
Gọi ( P ) là mặt phẳng qua AM và song song với BD.
Ta gọi P, Q là giao điểm của ( P ) với S B , S D , khi đó tứ giác APMQ là thiết diện.
SP SQ 2
Gọi I là trọng tâm tam giác SAC   
SB SD 3
1 1
Do ABCD là hình bình hành nên VS . ABC  VS . ACD  VS . ABCD  V
2 2
VS . AMQ SM SQ 1 2 1 1 1
Khi đó:  .  .   VS .MAQ  VS . ACD  V
VSACD SC SD 2 3 3 3 6
VS . AMP SP SM 1 1
Tương tự:  .   VS . AMP  V
VS . ABC SB SC 3 6
1 1 1
 VS . APMQ  VS . AMQ  VS . AMP  V V  V
6 6 3
1 2 V 1
 V1  V  V2  V  1  .
3 3 V2 2
Câu 46.
   90 ,
[2H1-3.2-4] Cho khối hộp ABCD . A  B  C  D  có AA  2 AB  2 AD, BAD

  60 , DAA
BAA   120 , AC   6 . Tính thể tích V của khối hộp đã cho.

2
A. V  . B. V  2 2 . C. V  2 . D. V  2 3.
2
Lời giải
A' D'

B' C'

A D

B C
Gọi AB  AD  x  AA '  2 x
     
 AB.AA'  x2 , AD.AA'  x2 , AB.AD  0
       2

AC '  AB  AD  AA'  AC '2  AB  AD  AA'  6x2 
Mà AC '  6  x  1
Áp dụng công thức
V  AB.AD.AA '. 1  2cos600.cos900.cos1200  cos2 900  cos2 600  cos2 1200  2
3 2
Câu 47. [2D1-5.3-3] Cho hàm số y  f  x  x  3x có đồ thị là đường cong trong hình dưới đây.

f  f  x   4
Phương trình 2
 4 có bao nhiêu nghiệm?
2f  x  f  x 1
A. 7. B. 6. C. 9. D. 3.
Lời giải

f  f  x   4
Ta có
2f 2
x  f x 1

  4  f  f  x    4  4 2 f  x   f  x   1
2

 f 3  x   3 f 2  x   4  4  2 f 2  x   f  x   1

 f 3  x  5 f 2  x   4 f  x   0

 f  x  0

  f  x   1  4;0 .
 f x  4
  
Từ đồ thị hàm số y  f  x ta thấy:

+ Phương trình f  x  0 có 2 nghiệm.

+ Phương trình f  x  1 có 3 nghiệm.

+ Phương trình f  x  4 có 2 nghiệm.

Vậy phương trình đã cho có 7 nghiệm.

m để hàm số y  x3  9 x2   m  8 x  m
Câu 48. [2D1-2.6-3] Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số có
năm điểm cực trị?
A. 14 . B. Vô số. C. 15 . D. 13 .
Lời giải
Hàm số đã cho có 5 điểm cực trị
3 2
Đồ thị hàm số f  x   x  9x   m  8 x  m cắt trục O x tại 3 điểm phân biệt
3 2
Phương trình x  9x   m  8 x  m  0 (1) có 3 nghiệm phân biệt

x  1
  2
1   x  1  x 2  8 x  m   0  x  8x  m  0  2  .
Ta có

  2
Do đó, điều kiện bài toán có hai nghiệm phân biệt khác 1
  16  m  0 m  16
 
1  8  m  0 m  7 .

Mà m nguyên dương nên có 14 giá trị m thỏa YCBT.


Câu 49. [2D1-1.5-4] Cho hàm số bậc năm f  x  . Hàm số y  f '  x  có đồ thị là đường cong trong hình bên.

2
Hàm số g  x   f  7  2 x    x  1 đồng biến trên khoảng nào dưới đây:

A.  3; 1 . B.  3; . C.  2;3 . D.  2;0  .

FLời giải
2
Ta có g  x   f  7  2 x    x  1  g '  x   2 f '  7  2x   2  x 1

Hàm số g ( x ) đồng biến khi g '  x   2 f '  7  2x   2  x 1  0  f '  7  2 x    x 1 (1)

7t t 5
Đặt 7  2 x  t  x   x  1    thì ta có
2 2 2
t 5
(1)  f '  t    
2 2
t 5
Vẽ đường thẳng y    trên cùng hệ trục. Dựa vào đồ thị
2 2
ta thấy:

t 5  3  t  1  3  7  2 x  1
f 't       
2 2 1  t  3 1  7  2 x  3
4  x  5
 . Chọn C.
2  x  3
2 x2  2 x  m 2
10
Câu 50. [2D2-6.5-4] Cho bất phương trình 3 2
3 x2  2 x  m  2
 , với m là tham số thực. Có bao nhiêu giá trị
3
nguyên của m để bất phương trình đã cho nghiệm đúng với mọi x0;2 ?
A. 9. B. 11 . C. 10 . D. 15 .
Lời giải
 x 2  2 x  m  0  x 2  2 x  m  0
Điều kiện:    2 .
2
 x  2 x  m  2  x  2 x  m  4

x2  2 x  m  2 2  x2  2 x  m 1 2
Đặt: t    
t 2
 t  1, t  0 .
2 2 x  2x  m  2
1 t
t 10 1
1
1
Khi đó bất phương trình trở thành: 3  3t      3t   3 .
3 3 3
1
t
Xét hàm số f  t   3  3t .

1 1
Ta có f '  t   3t.ln3  2 .3t .ln3  0,  t  1, t  0 .
t
Nên f  t  nghịch biến trên các khoảng  1;0 và  0;   .

10
+ Trên khoảng  1;0 ta có f  t   f  1  nên bất phương trình vô nghiệm.
3
t 1
1 1
+ Trên khoảng  0;   . Ta có    3t   3  f  t   f 1  t  1 .
3 3

x2  2 x  m  2
Hay 0  1  0  x2  2 x  m  2  2
2
2
 4  x 2  2 x  m  16  5  m   x  1  17  m .

Bất phương trình đã cho nghiệm đúng với mọi x 0;2 khi và chỉ khi

 x  1 2  17  m 1  17  m m  16
 đúng với mọi x 0;2    .
2
 x  1  5  m 0  5  m m  5

Do m nên m6;7;8;9;10;11;12;13;14;15 .

Có 10 giá trị nguyên của m thỏa yêu cầu bài toán.

BẢNG ĐÁP ÁN ĐỀ 4
1.C 2.D 3.B 4.D 5.D 6.C 7.D 8.A 9.C 10.D
11.B 12.B 13.A 14.C 15.B 16.C 17.D 18.D 19.B 20.A
21 22.A 23.D 24.D 25.B 26.A 27.B 28.B 29.C 30.D
31.A 32.A 33.A 34.D 35.C 36.D 37.A 38.A 39.C 40.B
41.D 42.B 43.A 44.C 45.C 46.A 47.D 48.B 49.B 50.C

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

Câu 1. Cho khối chóp có diện tích đáy B  8 và chiều cao h  6 . Thể tích của khối chóp đã cho bằng
A. 24 . B. 14 . C. 16 . D. 48 .
Lời giải
Chọn C
1 1
Thể tích khối chóp đã cho là: V  .B.h  .8.6  16 (đvtt).
3 3
Câu 2. Hình đa diện trong hình bên có bao nhiêu đỉnh?
A. 8 . B. 5 . C. 7 . D. 9 .
Lời giải
Chọn D

Câu 3. Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. Hàm số đồng biến trên khoảng   ;1 .


B. Hàm số nghịch biến trên khoảng 1;   .
C. Hàm số đồng biến trên khoảng  0; 2  .
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng  1;1 .
Lời giải
Chọn B

Dựa vào đồ thị hàm số y  f  x  , ta thấy hàm số y  f  x  nghịch biến trên khoảng 1;   .

Câu 4. Hình bát diện đều (tham khảo hình vẽ bên) có số cạnh là:

A. 30. B. 6. C. 20. D. 12.


Lời giải
Chọn D

Hình bát diện đều có số cạnh là 12.

Câu 5. Hàm số y   x3  3x đạt cực đại tại điểm


A. x  2 . B. x  2 . C. x  1 . D. x  1 .
Lời giải
Chọn D

y  3 x 2  3 .
y  0  3 x 2  3  0  x  1 .

Bảng biến thiên:

0 0

Hàm số đạt cực đại tại x  1 .

Câu 6. Nghiệm của phương trình 2 2 x  3  2 x  7


10 4
A. x  . B. x  . C. x  4 . D. x  10 .
3 3
Lời giải
Chọn C

2 2 x 3  2 x  7  2 x  3  x  7  x  4 .

Câu 7. Thể tích của khối trụ có chiều cao h và bán kính đáy r là
1 4 2
A. 2 r 2h . B.  r 2h . C.  r 2 h . D.  r h.
3 3
Lời giải
Chọn D

Công thức tính thể tích của khối trụ có chiều cao h và bán kính đáy r là  r2h .

Câu 8. Cho khối nón có bán kính đáy r  4 và chiều cao h  3 . Tính thể tích V của khối nón đã cho
16 3
A. V  . B. V  4 . C. V  16 3. D. V  12 .
3
Lời giải
Chọn A

Thể tích V của khối nón có bán kính đáy r  4 và chiều cao h  3 là:

1 1 16 3
V   r 2h   42 3 
3 3 3

Câu 9. Giá trị lớn nhất của hàm số y  x3  3x trên đoạn 0;3 bằng
A. 0 . B.  2 . C. 18 . D. 2.
Lời giải
Chọn C

 x1  1   0;3
Ta có y  3 x 2  3, y  0   .
 x2  1   0;3

y (0)  0; y (1)  2; y (3)  18 . Vậy max y  y(3)  18


0;3
Câu 10. Hình đa diện đều loại 4;3 được gọi là
A. hình bát diện đều. B. hình hai mươi mặt đều.
C. hình mười hai mặt đều. D. hình lập phương.
Lời giải
Chọn D

Câu 11. Tập xác định của hàm số y  log x là


A. 1; . B.  0;    . C.  0;    . D. 1; .
Lời giải
Chọn B

Hàm số y  log x xác định khi x  0 .


Tập xác định D   0;    .

2x 1
Câu 12. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  là
x 1
1
A. y   1 . B. x  1 . C. y  2 . D. x  .
2
Lời giải
Chọn B

2x  1 2x 1
Ta có: lim y  lim   ; lim y  lim   .
x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 x 1

 x  1 là đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.

Câu 13. Với a là số dương tùy ý khác 1, log a a bằng


1 1
A. . B. 2a . C. 2. D. a.
2 2
Lời giải
Chọn A

1
1 2
1
loga a  loga a  loga a  .
2 2
Câu 14. Hàm số nào dưới đây có đồ thị như đường cong trong hình bên?

A. y  x3  3x 1. B. y  x3  3x2  2 . C. y  x3  3x2 1. D. y  x3 3x  2.


Lời giải
Chọn C

Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tọa độ  0;1 , suy ra loại B và D.
Đồ thị hàm số có hai điểm cực trị có hoành độ lần lượt là 0 ; 2, suy ra loại A. ( vì đồ thị hàm số ở đáp án A

có hoành độ điểm cực trị là nghiệm phương trình: y  3x2 3  0  x  1).

Câu 15. Nghiệm của phương trình log2 x  1 là


1 1
A. x  2 . B. x  . C. x   2 . D. x   .
2 2
Lời giải
Chọn B

1
Ta có : log 2 x   1  x  2 1  x  .
2
Câu 16. Cho a là các số thực dương và m , n là các số thực tùy ý. Mệnh đề nào sau đây đúng ?
m n m n
A. a m .a n  a m  a n . B. a .a  (a .a) .
C. a m .a n  a m  n . D. a m .a n  a m n .
Lời giải
Chọn C
Theo tính chất của lũy thừa, ta chọn đáp án C.
Câu 17. Số mặt của khối chóp tứ giác là
A. 6. B. 3. C. 4. D. 5.
Lời giải
Chọn D

Khối chóp tứ giác có 4 mặt bên và 1 mặt đáy. Vậy số mặt của khối chóp tứ giác là 5.

x4
Câu 18. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  trên đoạn  1;2 bằng
x2
1
A. 2. B. 4. C.  . D. 5.
2
Lời giải
Chọn D

TXĐ: D   \ 2

x4 6
 y  2  0, x   1;2   Miny  y ( 1)  5.
Ta có y 
x2  x  2  1;2

Câu 19. Hàm số nào dưới đây có đồ thị dạng như đường cong trong hình bên?

A. y  x4  2x2  3. B. y  x4  2x2 . C. y  x4  2x2 1. D. y x4  2x2 .


Lời giải
Chọn B

Nhìn vào đồ thị ta thấy nhánh đường cong phía phải đi lên, suy ra hệ số a  0 Loại A và D.
Đồ thị đi qua gốc tọa độ, nên x  0  y  0 . Nên chọn đáp án đúng là đáp án B.
x
1
Câu 20. Nghiệm của phương trình    9
 3
1 1
A. x   2 . B. x   . C. x  . D. x  2 .
2 2
Lời giải
Chọn A

x
1
Ta có    9  3 x  32   x  2  x  2 .
3

Câu 21. Hàm số nào dưới đây có đồ thị dạng như đường cong trong hình dưới?

x 1 2x 1 2x 1 x 1
A. y  . B. y  . C. y  . D. y  .
x 1 x 1 x 1 x 1
Lời giải
Chọn A

Từ hình vẽ đồ thị hàm số ta thấy: Đồ thị hàm số đi qua các điểm  1;0  và  0; 1 ; đồ thị hàm số nhận
đường thẳng x  1 làm tiệm cận đứng; đồ thị hàm số nhận đường thẳng y  1 làm tiệm cận ngang. Vậy hàm
x 1
số cần xác định là y  .
x 1

1
Câu 22. Tập nghiệm của bất phương trình 52 x 3  là
25
 5   5  1 
A.   ;   . B.  ;   . C.  0; . D.   ;   .
 2   2  2 
Lời giải
Chọn A

1 1 5
Ta có: 52 x 3   2 x  3  log 5  2 x  3  2  2 x  5  x  
25 25 2

 5 
Vậy tập nghiệm của phương trình là   ;   .
 2 

Câu 23. Cho mặt cầu có bán kính R  2 . Diện tích mặt cầu đã cho bằng
32
A. 4  . B. 8 . C.  . D. 16 .
3
Lời giải
Chọn D

Diện tích mặt cầu đã cho là: S  4 R 2  4. .2 2  16 (đvdt).

Câu 24. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình sau:

Mệnh đề nào dưới đây đúng?


A. Hàm số đồng biến trên khoảng  ;1 . B. Hàm số đồng biến trên khoảng  1;  .

C. Hàm số nghịch biến trên khoảng  1;3 . D. Hàm số nghịch biến trên khoảng  1;1 .
Lời giải
Chọn D

Hàm số nghịch biến trên khoảng  1;1 .


x
Câu 25. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y  là
x2  1
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.

Lời giải
Chọn B
Tập xác định của hàm số là  nên đồ thị hàm số không có tiệm cận đứng.
Mặt khác lim y   1; lim y  1 nên đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận ngang là y   1 và y  1 .
x   x  

Câu 26. Cho hàm số y  f x   liên tục trên  và có bảng biến thiên như sau

Mệnh đề nào dưới đây đúng?


A. Giá trị cực đại của hàm số là 5. B. Giá trị cực đại của hàm số là 2.
C. Hàm số đạt cực tiểu tại x  2 . D. Hàm số đạt cực tiểu tại x  0 .
Lời giải
Chọn A
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số đạt cực đại là 5 tại x  0 và đạt giá trị cực tiểu bằng 2 tại x  1 .
Câu 27. Tập nghiệm của phương trình 4 x  20.2 x  64  0 là
1 1 
A. 1; 2 . B. 2;4 . C.  ;  . D. 1; 2 .
2 4 
Lời giải
Chọn B

x
Đặt 2  t  t  0 
2
t  16  2x  16  x  4
Ta có phương trình trở thành t  20t  64  0   x
t  4  2  4  x  2

Vậy tập nghiệm của phương trình đó là 2;4 .

Câu 28. Hàm số y 51x có đạo hàm là


A. y  51x . B. y 51x ln5 . C. y  51x ln5. D. y  51x .
Lời giải
Chọn B

Áp dụng công thức đạo hàm a    a .ln a.u .


u u

Câu 29. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và có bảng biến thiên như sau

Mệnh đề nào dưới đây sai?


A. max f  x   1 . B. min f  x    1 .
  ;1  0;  

C. m ax f  x   f   1  . D. min f  x   f  2  .
  ;1   2;  
Lời giải
Chọn C

Dựa vào bảng biến thiên ta thấy trên khoảng  ;1 , f  x  đạt giá trị lớn nhất bằng 1 nên m ax f  x   1.
  ;1 

Vậy đáp án C sai.

Câu 30. Số nghiệm của phương trình log  x 1  log  x  3  log  x  3 là
A. 0. B. 3. C. 2. D. 1 .
Lời giải
Chọn D

Điều kiện: x  3.
Ta có log  x  1  log  x  3   log  x  3   log  x  1 x  3    log  x  3 

  x 1 x  3  x  3  x2  5x  0
x  0
  x  5 (do x  3 ).
x  5
Vậy phương trình đã cho chỉ có duy nhất 1 nghiệm.
1
Câu 31. Tập xác định của hàm số y   x 15
A.  1;  . B.  \ 1 . C.  \ 1 . D.  0; .
Lời giải
Chọn A
1
Xét hàm số y   x 15

1
ĐK: x  1  0  x  1 (do là số không nguyên)
3

TXĐ:  1;  .

Câu 32. Cho hàm số y  x3  3x  2có đồ thị như đường cong trong hình bên. Tìm tất cả các giá trị của tham số m
3
để phương trình x  3 x  2  m  0 có 3 nghiệm phân biệt
y
4

-1 1 x
A. 0  m  4 . B. m  4 . C. 0  m  4 . D. m  0 .

Lời giải
Chọn A

x 3  3 x  2  m  0  x 3  3 x  2  m là phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị

3
1) y  x 3x  2(đồ thị đề cho)

2) y  m(cùng phương trục O x )

y
4

-1 1 x

Đê phương trình có 3 nghiệm phân biệt thì 0  m  4

Câu 33. Số giao điểm của đồ thị hàm số y  x3  3x 1 với trục hoành là
A. 3. B. 1. C. 0. D. 2.
Lời giải
Chọn A

Số giao điểm của đồ thị hàm số y  x3  3x 1 với trục hoành là số nghiệm của phương trình x3  3x  1  0 .

Ta thấy phương trình có 3 nghiệm phân biệt. Do đó đồ thị hàm số y  x3  3x 1 cắt trục hoành tại 3 điểm.
Câu 34. Cho log2 3  m,log2 5  n. Tính log2 15 tính theo m và n.
A. log2 15 1 m n. B. log2 15  mn
. . C. log2 15  2  m  n . D. log2 15  m n .
Lời giải
Chọn C

Ta có log2 15  log2  3.5  log2 3  log2 5  m  n.

Câu 35. Cho khối chóp S. ABCD có đáy là hình vuông với AB  a, SA   ABCD và SA  2a . Thể tích của khối
chóp đã cho bằng
a3 2a3
A. 2 a 3 . B. . C. . D. 6 a 3 .
3 3
Lời giải
Chọn C

Ta có diện tích đáy SABCD  a2 , chiều cao h  SA  2a .

1 1 2a3
Vậy thể tích khối chóp V  SABCD.SA  a2.2a  .
3 3 3

Câu 36. Số nghiệm nguyên của bất phương trình log 2 2  2 x   23log 2 x  7  0 là
A. vô số. B. 5. C. 3. D. 4.
Lời giải
Chọn D
2
Ta có log 2 2  2 x   23 log 2 x  7  0  4  log 2 x  1  23 log 2 x  7  0

11
2 11 1
 4log x 15log2 x 11  0  1  log2 x   2  x  2 4 .
2
4

Vì x    x 3,4,5,6 .

Câu 37. Mặt phẳng đi qua trục của hình trụ, cắt hình trụ theo một thiết diện là hình vuông có cạnh bằng 2 R . Diện
tích toàn phần của hình trụ bằng
A. 4 R 2 . B. 2 R 2 . C. 6 R 2 . D. 8 R 2 .
Lời giải
Chọn A

Vì thiết diện là hình vuông có cạnh là 2 R nên chiều cao của hình trụ là 2 R và bán kính đáy bằng R . Do đó
2
diện tích xung quanh của hình trụ bằng Sxq  2 Rh  2 R.2R  4 R .
Câu 38. Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số y  x3 3x2 1 là
A. y   2 x  1 . B. y   2 x  1 . C. y  2 x  1 . D. y  2 x  1 .
Lời giải
Chọn A

Tập xác định D  R .


Đạo hàm y  3x2  6x ;
x  0
y  0  3 x 2  6 x  0   .
x  2
Vậy đồ thị hàm số có hai điểm cực trị là A  0;1 , B  2; 3 . Do đó đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ
thị hàm số có phương trình là
y 1 x  0
  y  2 x  1 .
3  1 2  0
x

Câu 39. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình  1   log 7  m  1  0 có nghiệm dương?
7
A. 7. B. 4. C. 5. D. 6.
Lời giải
Chọn C

Điều kiện: m  1 .

x x
1 1
Ta có:    log 7  m  1  0     log 7  m  1 * .
7 7
x
1
Số nghiệm phương trình (*) là số giao điểm của đồ thị hàm số y    và đường thẳng y  log7  m  1 .
7

Phương trình đã cho có nghiệm dương

0  log 7  m  1 m  1  1 m  2
 0  log 7  m  1  1      2  m  8.
log 7  m  1  1 m  1  7 m  8

Do m    m  3; 4;5;6;7 .

Vậy có 5 giá trị nguyên m thỏa mãn yêu cầu bài toán.

Câu 40. Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình lập phương có cạnh bằng a 3 là
4 a3 9 a3 3 a3
A. . B. . C. 12 3a . D. .
3 2 6
Lời giải
Chọn B
Hình lập phương có đường chéo   a 3. 3  3a.
AC
3a
Suy ra bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương là R  .
2
3
4 4  3a  9 a 3
Vậy thể tích khối cầu ngoại tiếp hình lập phương là V   R3   .    (đvtt).
3 3  2  2
Câu 41. Cho lăng trụ tứ giác ABCD. ABC D có đáy là hình vuông và cạnh bên bằng 2a . Hình chiếu của A trên mặt
phẳng  ABCD là trung điểm của cạnh AD , đường thẳng AC hợp với mặt phẳng  ABCD một góc 4 5  .Thể
tích của khối lăng trụ đã cho bằng
3 8a3 30 3 8a3 30
A. 16 a . B. . C. 16 a . D. .
3 27 9 9
Lời giải
Chọn D
D' C'

A' B'

2a
D
C

A x B

Gọi H là hình chiếu của A trên  ABCD .


Theo bài ra HC là hình chiếu vuông góc của AC trên mặt phẳng  ABCD
  45 .
  AC,( ABCD)    HC, AH   HCA
x
Đặt AD  x  HD  .
2
2 2 x2 x 5
Trong tam giác vuông HDC có: CH  HD  CD   x2  .
4 4
2 2
2
 x   x 5  6x 3x 2
Trong tam giác vuông AHA có: AA  AH  AH     
2 2
   2
.
 2   2  4 2

23x2 2 6a
Mà AA  2a suy ra 4a  x .
2 3
a 30
Tam giác AHAvuông cân tại H  HA  HC  .
3
8 2
Diện tích đáy của lăng trụ S ABCD  AB. AD  a .
3
8 2 a 30 a3 8 30
Vậy thể tích khối lăng trụ là V  SABCD .AH  a .  .
3 3 9
Câu 42. Cho hàm số y  ax4  bx2  c,(a  0) có đồ thị như hình vẽ.

Mệnh đề nào dưới đây đúng?


A. a  0 , b  0 , c  0. B. a  0 , b  0 , c  0 .
C. a  0 , b  0 , c  0 . D. a  0 , b  0 , c  0 .
Lời giải
Chọn B


Đạo hàm y   4 ax 3  2bx  2 x 2 ax 2  b 
Dáng điệu đồ thị cho ta a  0 , đồ thị giao với O y ở phần âm suy ra c  0 .
 
Đồ thị cho biết hàm số có 3 cực trị nên y   2 x 2ax 2  b phải có ba nghiệm phân biệt
2 x  0 1
 2
có 3 nghiệm phân biệt
 2ax  b  0  2 
Phương trình 1 luôn có nghiệm x  0 , để y   0 có 3 nghiệm phân biệt thì phương trình  2  có hai nghiệm
phân biệt khác không, ta phải có:
b
2 ax 2  b  0  x 2   0 vì a  0 suy ra b  0.
2a
Vậy ta được a  0 , b  0 , c  0 .
Câu 43. Một người gửi số tiền 100 triệu đồng vào ngân hàng với lãi suất 7%/năm. Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi
ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn để tính lãi cho năm tiếp theo. Hỏi sau ít nhất
bao nhiêu năm người đó lĩnh được số tiền (cả tiền gửi ban đầu lẫn tiền lãi) nhiều hơn 200 triệu đồng, nếu
trong khoảng thời gian này người đó không rút tiền ra và lãi suất không đổi ?
A. 11 năm. B. 12 năm. C. 10 năm. D. 9 năm.
Lời giải
Chọn A

Sau n năm, số tiền (cả tiền gửi ban đầu lẫn tiền lãi) thu được là 100 1  0, 07 n  100  1, 07 n triệu đồng.

n
Để số tiền thu được nhiều hơn 200 triệu đồng thì 100 1,07  200  n  log1,07 2  10, 245 .

Vậy sau ít nhất 11 năm thì số tiền thu được nhiều hơn 200 triệu đồng.

Câu 44. Đồ thị hàm số nào dưới đây có đường tiệm cận ngang ?
x2  2 x  10
A. y  x3  2x2  3. B. y . C. y  . D. y  x2  x 3.
x 10 x2  2
Lời giải
Chọn C

Các hàm số ở hai phương án A và D là các hàm đa thức nên đồ thị của chúng không có tiệm cận ngang.

x2  2 x2  2 x2  2
Xét phương án B, có lim  , lim   nên đồ thị hàm số y  không có tiệm cận
x x 10 x x 10 x 10
ngang.

x  10 x  10
Xét phương án C, có lim 2
 0 nên đồ thị hàm số y  2 có một tiệm cận ngang là đường thẳng
x  x 2 x 2
: y  0.

3
Câu 45. Tìm tất cả các giá trị của tham số m sao cho hàm số y  x  x2  mx 1 đồng biến trên  .
1 1
A. m  3 . B. m  . C. m  . D. m  3 .
3 3
Lời giải
Chọn C

1
y '  3 x 2  2 x  m  0,  x     '  0  1  3m  0  m  .
3
2 2
Câu 46. Cho bất phương trình log 7 ( x  4 x  m)  log 1 ( x  1)  log 7 5 . Tổng các giá trị nguyên dương của tham
7

số m sao cho bất phương trình đã cho nghiệm đúng  x  [1; 4] bằng
A. 21 . B. 28. C. 10. D. 11.
Lời giải
Chọn A

Điều kiện :  x 2  4 x  m  0;  x  [1; 4]  m  x 2  4 x ;  x  [1; 4]  m  max ( x 2  4 x )  0


[1;4 ]

log7 ( x2  4 x  m)  log 1 ( x2  1)  log 7 5  log 7 ( x2  4 x  m)  log7 ( x 2  1)  log7 5


7

 x2  4x  m  x2  4x  m
 log7 2
 log7 5  2
 5  x2  4x  m  5( x2 1)
x 1 x 1
 m  6 x 2  4 x  5.

Yêu cầu bài toán tương đương với

m  6 x 2  4 x  5;  x  [1; 4]  m  min (6 x 2  4 x  5)  7 .
[1;4 ]

Kết hợp điều kiện ta có 0  m  7  m  1;6 . Vậy tổng bằng 1  2  3  4  5  6  21 .

Câu 47. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại C với BC  a . Tam giác SA B cân tại S và

nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy biết SA  a , 


ASB120 . Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
S . ABC là
a a
A. 2a . B. . C. . D. a.
2 4
Lời giải
Chọn D

Gọi H là trung điểm AB , ta có: tam giác SA B cân tại S nên SH  AB , tam giác ABC vuông tại C
nên H là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC .

 SAB    ABC 

Ta có  SH   SAB   SH   ABC  .
 SH  AB

Khi đó SH là trục đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC .

Gọi M là trung điểm SA. Trong  SAB  , vẽ đường thẳng qua M , vuông góc với SA và cắt SH tại D . Ta
có D là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S . ABC .

Tam giác SAH vuông tại H , 


ASH  60 , suy ra: SH 
a
 SM .
2

Ta có  SAH  SDM (g – c – g)  DS  AS  a . Vậy bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S . ABC là
a.
Câu 48. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành, gọi G là trọng tâm tam giác SAD , mặt phẳng   chứa
VS . ABCD
BG và song song với AC cắt SA, SD , SC lần lượt tại A , D , C  . Tỉ số bằng
VS . ABCD
3 9 5 117
A. . B. . C. . D. .
8 20 16 128
Lời giải
Chọn B
EF AE 1
Gọi E là trung điểm AD , F là giao điểm của AC và BE , suy ra   .
FB BC 2

SB SE
Do đó GF / / SB ,   3.
GF GE

SH SB SH 3
Gọi H là giao điểm của BG và SF , suy ra  3  .
HF GF SF 4

Trong  SAC  , vẽ đường thẳng qua H , song song với AC và cắt SA , SC lần lượt tại A , C  . Ta có  
SA SC  3
là  BG, AC   . Khi đó    .
SA SC 4

Gọi O là giao điểm của AC và BD , K là giao điểm của SO và AC  , D là giao điểm của BK và SD ,
SK SC  3
ta có D  SD    và   
SO SC 4

KT ST SK 3 DT KT 3
Trong  SBD  , vẽ KT // BD , T  SD , ta có       .
OD SD SO 4 DD BD 8
 ST 3  ST
 SD  4  TD  3 ST
     5  SD  4 D T . 1
 D T 3  D T 3 D T
 
 DD 8  TD 5

DT 3 8
  DD  DT .  2 
DD 8 3

SD 3 SD 3
1 ,  2     
DD 2 SD 5

VS . ABC  SA SC  3 3 9 V 9
Ta có  .  .   S . ABC   .  3
VS . ABC SA SC 4 4 16 VS . ABCD 32

VS . AC D SA SC  SD 3 3 3 27 V 27


 . .  . .   S . AC D  .  4
VS . ACD SA SC SD 4 4 5 80 VS . ABCD 160

VS . ABC D VS . ABC  VS . AC D 9 27 9


1 ,  2        .
VS . ABCD VS . ABCD VS . ABCD 32 160 20

Câu 49. Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên dương của tham số m để đường thẳng y  m cắt đường cong
y  x 4  8 x 2  10 tại hai điểm phân biệt có hoành độ lớn hơn 1. Số phần tử của S là
A. 12 . B. 2 . C. 4 . D. 11 .
Lời giải
Chọn B

x  0
Xét hàm số y  x 4  8 x 2  10 . Ta có y  4 x 3  16 x ; y  0   .
 x  2

Bảng biến thiên:

Dựa vào bảng biến thiên ta thấy: đường thẳng y  m cắt đường cong y  x 4  8 x 2  10 tại hai điểm phân
biệt có hoành độ lớn hơn 1 khi và chỉ khi 6  m  3 .

Vì m   nên m  1 hoặc m  2 .

Câu 50. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y   x 3  3x 2  3mx  1 nghịch biến trên khoảng  0 ;    .
A. m  0 . B. m  1 . C. m  1 . D. m  2 .
Lời giải
Chọn C

Ta có y  3x 2  6 x  3m .
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng  0 ;    khi và chỉ khi y  0, x   0 ;   

 m  x 2  2 x, x   0 ;      .
2
Xét f  x   x  2 x trên  0 ;    . Ta có f   x   2 x  2 ; f   x   0  x  1 .

Bảng biến thiên:

Từ bảng biến thiên suy ra     m  min f  x   m  1 .


 0 ;  

You might also like