You are on page 1of 28

LUYỆN ĐỀ CUỐI KÌ I LỚP 12- ĐỀ SỐ 3

Câu 1. [1H3-3.3-1] Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác vuông tại B , AB  a, SA  a 3 và SA
vuông góc với mặt phẳng đáy (tham khảo hình vẽ bên). Góc giữa SB và mặt phẳng đáy bằng

A. 90 . B. 60 . C. 30 . D. 45 .


Câu 2. [2D2-5.1-1] Nghiệm của phương trình 2  4 là
x1

A. x  1 . B. x  0 . C. x  2 . D. x  1 .
3x  1
Câu 3. [2D1-4.1-1] Tìm tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  .
x2
A. x  2 . B. x  2 . C. y  2 . D. x  3 .
Câu 4. [2D1-2.2-1] Cho hàm số f  x  có bảng biến thiên như sau:

Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng


A. 1 . B. 0 . C. 1 . D. 2 .
Câu 5. [2D2-5.1-1] Nghiệm của phương trình log3 (2 x  1)  2 là
11
A. x  10 . B. x  4 . C. x 
. D. x  5 .
2
Câu 6. [2D1-5.1-1] Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?

3x  2
A. y  x3  1 . B. y  x 4  2 x 2  1 . C. y  . D. y  x 4  2 x 2  1 .
x2
Câu 7. [2D1-2.2-1] Cho hàm số bậc ba y  ax3  bx 2  cx  d có đồ thị là đường cong trong hình bên.
Hàm số đã cho đạt cực đại tại điểm nào dưới đây?

A. x  2 . B. x  3 . C. x  6 . D. x  1 .
Câu 8. [2D2-1.2-1] Cho a là số thực dương và m, n là các số thực tùy ý. Khẳng định nào dưới đây là
đúng?
A. a m  a n  a mn . B. a m .a n  a m.n .
C. a m  a n  a m.n . D. a m .a n  a mn .
Câu 9. [2D2-4.1-1] Tập xác định của hàm số y  log 2 x là
A.  0;    . B. \ 0 . C. . D.  0;    .
Câu 10. [2D1-4.1-1] Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

Số đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  f  x  là


A. 0 . B. 1 . C. 3 . D. 2 .
Câu 11. [2H2-1.1-1] Cho khối nón có bán kính đáy r  1 và chiều cao h  3 . Thể tích của khối nón đã
cho bằng
2 2
A. 3 . B. . C. 2 2 . D.  .
3
Câu 12. [2D2-2.1-1] Tập xác định của hàm số y  x 2 là
A.  0;    . B.  0;    . C. \ 0 . D. .
Câu 13. [2D1-1.2-1] Cho hàm số f ( x) có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?


A. (; 2) . B. (1; 2) . C. (1; ) . D. (2; ) .
Câu 14. [2H1-3.2-1] Cho khối chóp có diện tích đáy B  12 và chiều cao h  6. Thể tích của khối chóp
đã cho bằng
A. 72 . B. 24 . C. 6 . D. 36 .
Câu 15. [ Mức độ 1] Cho hình nón có bán kính đáy r  2 và độ dài đường sinh l  4 . Diện tích xung
quanh của hình nón đã cho bằng
A. 9 . B. 16 . C. 3 . D. 8 .
Câu 16. [ Mức độ 1] Cho khối lập phương có cạnh bằng 5 . Thể tích của khối lập phương bằng
A. 125 . B. 25 . C. 15 . D. 50 .
Câu 17. [2H2-1.2-1] Cho hình trụ có bán kính đáy r  3 và độ dài đường sinh l  1 . Diện tích xung
quanh của hình trụ đã cho bằng
A. 24 . B. 3 . C. 6 . D. 9 .
Câu 18. [2H1-3.2-1] Cho khối lăng trụ ABCD. ABCD có chiều cao h  9 . Đáy ABCD là hình vuông
có cạnh bằng 2 . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
A. 36 . B. 12 . C. 18 . D. 6 .
1
Câu 19. [2D2-6.2-1] Tập nghiệm của bất phương trình 5x  là
25
A.  1;   . B.  2;   . C.  5;   . D.  2;   .
Câu 20. [2H2-1.1-1] Cho khối trụ có bán kính đáy r  6 và chiều cao h  2 . Thể tích của khối trụ đã cho
bằng
A. 36 . B. 24 . C. 72 . D. 18 .
Câu 21. [2H2-1.1-2] Cắt hình nón S bởi một mặt phẳng đi qua trục ta được thiết diện là một tam giác
vuông cân có cạnh huyền bằng 2. Tính thể tích của khối nón tạo nên bởi hình nón đã cho bằng
2  4
A.  . B. . C. . D. .
3 3 3
Câu 22. [2D1-3.1-2] Giá trị nhỏ nhất của hàm số f  x   x3  3x  1 trên đoạn  0; 2 bằng
A. 2 . B. 3 . C. 1 . D. 1 .
Câu 23. [2H1-3.2-1] Cho khối lăng trụ tam giác đều ABC. A ' B ' C ' có cạnh đáy bằng a và cạnh bên
bằng 4a ( tham khảo hình vẽ bên). Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng

3a 3
A. 2 3a3 . B. . C. a 3 . D. 3a3 .
3
Câu 24. [2D1-5.4-1] Số giao điểm của đồ thị hàm số y  x3  x và trục hoành là
A. 0. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 25. [2H1-3.2-2] Cho khối chóp S. ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với mặt
phẳng đáy và tam giác SAC là tam giác cân (tham khảo hình vẽ bên). Tính thể tích V của khối
chóp đã cho.
a3 2a 3
A. V  . B. V  a3 . C. V  . D. V  2a3 .
3 3
3 x 3
 8 x bằng
2
Câu 26. [2D2-5.2-2] Tổng tất cả các nghiệm của phương trình 2x
A. 0 . B. 3. C. 3 . D. 2 3 .
1 x
Câu 27. [2D2-4.2-1] Tính đạo hàm của hàm số y  3 .
A. y  31 x . B. y  31 x.ln 3 . C. y  31 x.ln 3 . D. y  31 x .
Câu 28. [2H2-1.1-2] Cắt hình trụ bởi một mặt phẳng đi qua trục ta được thiết diện là một hình vuông có
diện tích bằng 4. Thể tích của khối trụ tạo nên bởi hình trụ đã cho bằng
2
A. 2 2 . B. . C. 2 . D. 8 .
3
Câu 29. [2D1-1.1-1] Hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng  ;   ?
x2 x5
A. y  . B. y  . C. y   x3  x . D. y  x3  3x .
x3 x2
Câu 30. [2D2-3.1-1] Cho a là số thực dương, a  1 và P  log a
a 4 . Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. P  8 . B. P  6 . C. P  2 . D. P  4 .
Câu 31. [2D1-5.4-1] Cho hàm số bậc ba y  f  x  có đồ thị là đường cong trong hình dưới. Số nghiệm
thực của phương trình f  x   2 là

A. 0. B. 3. C. 2 . D. 1 .
Câu 32. [2D2-5.1-1] Tập nghiệm của bất phương trình log 1  x  1  1 là
5

A.  0;6  . B. 1;6  . C.  6;   . D.  ;6  .


Câu 33. [2D1-2.2-1] Cho hàm số f  x  liên tục trên và có bảng xét dấu của f   x  như sau:
x - -2 0 1 +
f'(x) - 0 + 0 + 0 -

Số điểm cực trị của hàm số đã cho là


A. 3 . B. 2 . C. 1 . D. 0 .
Câu 34. [1H3-5.3-2] Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B ,
AC  a 5 , BC  2a , AA  a 3 (tham khảo hình vẽ). Khoảng cách từ C  đến  ABC  bằng
A' C'

B'
H

A C

a 3 a 3 3a
A. . B. . C. a 3 . D. .
2 4 2
Câu 35. [2D2-3.1-2] Cho a, b là các số thực dương và a khác 1. Khẳng định nào dưới đây đúng ?
1 1 1
A. log a6 (ab)  log a b . B. log a6 (ab)  log a b .
6 6 6
1 1
C. log a6 (ab)   log a b . D. log a6 (ab)  6  6log a b .
5 6
Câu 36. [2D2-4.3-3] Cho a, b, c là ba số thực dương và khác 1. Đồ thị các hàm số
y  a x , y  logb x, y  logc x được cho trong hình bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?

A. a  b  c . B. c  b  a . C. b  c  a . D. b  a  c .
ax  4  b
Câu 37. [2D1-5.8-3] Cho hàm số y  có đồ thị là đường cong trong hình bên. Mệnh đề nào
cx  b
dưới đây đúng?
A. a  0, b  4, c  0 . B. a  0,0  b  4, c  0 .
C. a  0, b  0, c  0 . D. a  0, 0  b  4, c  0 .
Câu 38. [2H1-3.2-2] Cho khối chóp S. ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng 2 . Tam giác SAB là tam
giác đều, tam giác SCD vuông tại S (tham khảo hình vẽ bên). Tính thể tích V của khối chóp
đã cho.

4 3 8 3 2 3
A. V  . B. V  2 3 . C. V  . D. V  .
3 3 3
Câu 39. [2H2-1.1-2] Cho hình nón có chiều cao bằng 4 . Một mặt phẳng đi qua đỉnh hình nón và cắt
hình nón theo thiết diện là tam giác vuông có diện tích bằng 32 . Thể tích của khối nón giới hạn
bởi hình nón đã cho bằng
64
A. 32 . B. . C. 64 . D. 192 .
3
Câu 40. [1H3-5.4-3] Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng 2 . Các điểm M , N lần
lượt là trung điểm các cạnh BC và CD . SA  5 và SA vuông góc với đáy. Khoảng cách giữa
hai đường thẳng SN và DM bằng
10 5 10 10
A. . B. . C. . D. .
10 10 5 2
Câu 41. [2D1-3.1-2] Cho hàm số f  x  có đạo hàm trên . Đồ thị của hàm số y  f   x  trên đoạn
 2;2 là đường cong hình bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. max f  x   f  2  . B. min f  x   f 1 .
 2;2  2;2
C. max f  x   f 1 . D. max f  x   f  2  .
 2;2  2;2

   3  5 
x x
Câu 42. [2D2-6.3-2] Biết rằng tập nghiệm của bất phương trình 3  5  3.2 x là khoảng

 a; b  , hãy tính S ba


A. S  2 B. S  3 C. S  1 D. S  4
x  21
 7  x 3m
Câu 43. [2D1-1.3-3] Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m  2020; 2020 để hàm số y   
9
đồng biến trên khoảng (3; ) ?
A. 2014 . B. 9 . C. 8 .
D. 2015 .
1
Câu 44. [2D1-1.3-2] Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y  x3  mx 2  16 x  10
3
đồng biến trên khoảng (; ) ?
A. 7 . B. 9 . C. 8 . D. 10 .
Câu 45. [2H1-3.3-3] Cho khối chóp S. ABCD có đáy là hình bình hành. M là trung điểm của SC. Mặt
phẳng qua AM và song song với BD chia khối chóp thành hai phần, trong đó phần chứa đỉnh
V
S có thể tích V1 , phần còn lại có thể tích V2 (tham khảo hình vẽ bên). Tính tỉ số 1
V2

V1 1 V1 V1 1 V1 2
A.  . B.  1. C.  . D.  .
V2 3 V2 V2 2 V2 7
Câu 46. [2H1-3.2-4] Cho khối hộp ABCD. A B C  D có AA  2 AB  2 AD, BAD  90 ,
BAA  60 , DAA  120 , AC   6 . Tính thể tích V của khối hộp đã cho.

2
A. V  . B. V  2 2 . C. V  2 . D. V  2 3 .
2
Câu 47. [2D1-5.3-3] Cho hàm số y  f  x   x3  3x 2 có đồ thị là đường cong trong hình dưới đây.

f  f  x   4
Phương trình  4 có bao nhiêu nghiệm?
2f 2
 x  f  x 1
A. 7 . B. 6 . C. 9 . D. 3 .
Câu 48. [2D1-2.6-3] Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số
y  x3  9 x 2   m  8 x  m
có năm điểm cực trị?
A. 14 . B. ô số. C. 15 . D. 13 .
Câu 49. [2D1-1.5-4] Cho hàm số bậc năm f  x  . Hàm số y  f '  x  có đồ thị là đường cong trong hình
bên.

Hàm số g  x   f  7  2 x    x  1 đồng biến trên khoảng nào dưới đây:


2

A.  3; 1 . B.  3;   . C.  2;3 . D.  2;0  .


2 x2  2 x  m 2
10
Câu 50. [2D2-6.5-4] Cho bất phương trình 3 2
3 x2  2 x  m  2
, với m là tham số thực. Có bao
3
nhiêu giá trị nguyên của m để bất phương trình đã cho nghiệm đúng với mọi x   0; 2 ?
A. 9 . B. 11 . C. 10 . D. 15 .
---------- HẾT ----------

PHẦN II: ĐÁP ÁN


1.B 2.D 3.A 4.C 5.D 6.B 7.D 8.D 9.D 10.D
11.D 12.C 13.D 14.B 15.D 16.A 17.C 18.A 19.B 20.C
21.C 22.D 23.D 24.D 25.C 26.A 27.B 28.C 29.D 30.A
31.B 32.B 33.B 34.A 35.A 36.D 37.B 38.D 39.C 40.A
41.C 42.A 43.C 44.B 45.C 46.C 47.A 48.A 49.C 50.C
PHẦN III: GIẢI CHI TIẾT
Câu 1. [1H3-3.3-1] Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác vuông tại B , AB  a, SA  a 3 và SA
vuông góc với mặt phẳng đáy (tham khảo hình vẽ bên). Góc giữa SB và mặt phẳng đáy bằng

A. 90 . B. 60 . C. 30 . D. 45 .


Lời giải

ì SA   ABC  nên AB là hình chiếu vuông góc của SB lên  ABC  .


Suy ra  SB,  ABC     SB, AB   SBA .
SA a 3
Xét tam giác SAB vuông tại A ta có: tan SBA    3  SBA  60 .
AB a
Vậy  SB,  ABC    SBA  60 .
Câu 2. [2D2-5.1-1] Nghiệm của phương trình 2x1  4 là
A. x  1 . B. x  0 . C. x  2 . D. x  1 .

Lời giảiTa có: 2x1  4  2x1  22  x  1  2  x  1 .


3x  1
Câu 3. [2D1-4.1-1] Tìm tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  .
x2
A. x  2 . B. x  2 . C. y  2 . D. x  3 .
Lời giải
3x  1
Gọi  C  là đồ thị của hàm số y  .
x2
3x  1 3x  1
ì lim   (hoặc lim   ) nên đường thẳng x  2 là tiệm cận đứng của đồ
x 2 x  2 x 2 x  2

thị  C  .
Câu 4. [2D1-2.2-1] Cho hàm số f  x  có bảng biến thiên như sau:

Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng


A. 1 . B. 0 . C. 1 . D. 2 .
Lời giải
Từ bảng biến thiên ta suy ra giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng 1.
 Chọn C.
Câu 5. [2D2-5.1-1] Nghiệm của phương trình log3 (2 x  1)  2 là
11
A. x  10 . B. x  4 . C. x  . D. x  5 .
2
Lời giải
log3 (2 x  1)  2 (1) .
1
Điều kiện: 2 x  1  0  x  .
2
Với điều kiện trên: (1)  2 x  1  32  2 x  1  9  2 x  10  x  5 .
Giá trị x  5 thỏa mãn điều kiện.
Câu 6. [2D1-5.1-1] Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?

A. y  x3  1 . B. y  x 4  2 x 2  1 .
3x  2
C. y  . D. y  x 4  2 x 2  1 .
x2
Lời giải
Đồ thị trên là của hàm số bậc 4 trùng phương, có 1 cực trị nên a, b cùng dấu, bề lõm quay lên
nên hệ số a  0 . Vậy đó là đồ thị hàm số y  x 4  2 x 2  1 .
Câu 7. [2D1-2.2-1] Cho hàm số bậc ba y  ax3  bx 2  cx  d có đồ thị là đường cong trong hình bên.
Hàm số đã cho đạt cực đại tại điểm nào dưới đây?
A. x  2 . B. x  3 . C. x  6 . D. x  1 .
Lời giải
Từ đồ thị ta thấy x  1 là điểm cực đại của hàm số đã cho.
Câu 8. [2D2-1.2-1] Cho a là số thực dương và m, n là các số thực tùy ý. Khẳng định nào dưới đây là
đúng?
A. a m  a n  a mn . B. a m .a n  a m.n .
C. a m  a n  a m.n . D. a m .a n  a mn .
Lời giải
Ta thấy đáp án D là hoàn toàn chính xác.
Câu 9. [2D2-4.1-1] Tập xác định của hàm số y  log 2 x là
A.  0;    . B. \ 0 . C. . D.  0;    .
Lời giải
Hàm số y  log 2
x xác định khi và chỉ khi x  0 .
Câu 10. [2D1-4.1-1] Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

Số đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  f  x  là


A. 0 . B. 1 . C. 3 . D. 2 .
Lời giải
 lim y  5

Do  x  nên đồ thị hàm số y  f  x  có 2 đường tiệm cận ngang là y  3, y  5 .
 lim y  3
 x 
Câu 11. [2H2-1.1-1] Cho khối nón có bán kính đáy r  1 và chiều cao h  3 . Thể tích của khối nón đã
cho bằng
2 2
A. 3 . B. . C. 2 2 . D.  .
3
Lời giải
1 1
Thể tích của khối nón là V   r 2 h   .12.3   .
3 3
Câu 12. [2D2-2.1-1] Tập xác định của hàm số y  x 2 là
A.  0;    . B.  0;    . C. \ 0 . D. .
Lời giải

Điều kiện xác định của hàm số là x  0 (do 2  ). Vậy tập xác định của hàm số đã cho là
D  \ 0 .
Câu 13. [2D1-1.2-1] Cho hàm số f ( x) có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?


A. (; 2) . B. (1; 2) . C. (1; ) . D. (2; ) .

Lời giải
Từ bảng biến thiên ta thấy hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng (2; ) .
Câu 14. [2H1-3.2-1] Cho khối chóp có diện tích đáy B  12 và chiều cao h  6. Thể tích của khối chóp
đã cho bằng
A. 72 . B. 24 . C. 6 . D. 36 .
Lời giải

Thể tích của khối chóp là V  1 B.h  1 .12.6  24.


3 3
Câu 15. [ Mức độ 1] Cho hình nón có bán kính đáy r  2 và độ dài đường sinh l  4 . Diện tích xung
quanh của hình nón đã cho bằng
A. 9 . B. 16 . C. 3 . D. 8 .
Lời giải
Diện tích xung quanh của hình nón là: S xq   rl  8 .
Câu 16. [ Mức độ 1] Cho khối lập phương có cạnh bằng 5 . Thể tích của khối lập phương bằng
A. 125 . B. 25 . C. 15 . D. 50 .
Lời giải
Thể tích của khối lập phương là: V  53  125 .
Câu 17. [2H2-1.2-1] Cho hình trụ có bán kính đáy r  3 và độ dài đường sinh l  1 . Diện tích xung
quanh của hình trụ đã cho bằng
A. 24 . B. 3 . C. 6 . D. 9 .
Lời giải
Diện tích xung quanh của hình trụ S xq  2 rl  2 .3.1  6 .
Câu 18. [2H1-3.2-1] Cho khối lăng trụ ABCD. ABCD có chiều cao h  9 . Đáy ABCD là hình vuông
có cạnh bằng 2 . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
A. 36 . B. 12 . C. 18 . D. 6 .
Lời giải
Đáy là hình vuông có cạnh bằng 2 nên diện tích đáy Sd  4 .
Thể tích của khối lăng trụ V  Sd . h  4.9  36 .
1
Câu 19. [2D2-6.2-1] Tập nghiệm của bất phương trình 5x  là
25
A.  1;   . B.  2;   . C.  5;   . D.  2;   .

Lời giải
FB tác giả: Huyền Kem
1
Bất phương trình 5x   5x  52  x  2 .
25
Vậy tập nghiệm của bpt là  2;   .
Câu 20. [2H2-1.1-1] Cho khối trụ có bán kính đáy r  6 và chiều cao h  2 . Thể tích của khối trụ đã cho
bằng
A. 36 . B. 24 . C. 72 . D. 18 .
Lời giải
FB tác giả: Huyền Kem
Thể tích của khối trụ là V   r 2h   .62.2  72 .
Câu 21. [2H2-1.1-2] Cắt hình nón S bởi một mặt phẳng đi qua trục ta được thiết diện là một tam giác
vuông cân có cạnh huyền bằng 2. Tính thể tích của khối nón tạo nên bởi hình nón đã cho bằng
2  4
A.  . B. . C. . D. .
3 3 3
Lời giải
FB tác giả: Huong Giang

BC 2
ì thiết diện là một tam giác vuông cân có cạnh huyền bằng 2 nên R  h  OA    1.
2 2
1 1 
Vậy thể tích là: V   R 2 .h   .1.1  .
3 3 3
Câu 22. [2D1-3.1-2] Giá trị nhỏ nhất của hàm số f  x   x3  3x  1 trên đoạn  0; 2 bằng
A. 2 . B. 3 . C. 1 . D. 1 .
Lời giải
FB tác giả: Huong Giang
Ta có:
f '  x   3x 2  3 .
f '  x   0  3x 2  3  0  x  1 .
Ta có bảng biến thiên:

Vậy GTNN của hàm số trên đoạn  0; 2 là min f  x   1 .


x0; 2

Câu 23. [2H1-3.2-1] Cho khối lăng trụ tam giác đều ABC. A ' B ' C ' có cạnh đáy bằng a và cạnh bên
bằng 4a ( tham khảo hình vẽ bên). Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng

3a 3
A. 2 3a3 . B. . C. a 3 . D. 3a3 .
3
Lời giải
Ta có lăng trụ ABC. A ' B ' C ' đều nên VABC. A' B 'C '  S ABC .BB ' .

a2 3 a2 3
Mà S ABC  , BB '  4a . Suy ra VABC . A ' B 'C '  .4a  3a3 .
4 4
Câu 24. [2D1-5.4-1] Số giao điểm của đồ thị hàm số y  x3  x và trục hoành là
A. 0. B. 2. C. 1. D. 3.
Lời giải
Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số y  x3  x và trục hoành là
x  0
x  x  0   x  1
3

 x  1
Vậy đồ thị hàm số cắt trục hoành tại 3 điểm.
Câu 25. [2H1-3.2-2] Cho khối chóp S. ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với mặt
phẳng đáy và tam giác SAC là tam giác cân (tham khảo hình vẽ bên). Tính thể tích V của khối
chóp đã cho.
a3 2a 3
A. V  . B. V  a3 . C. V  . D. V  2a3 .
3 3
Lời giải
SA   ABCD   SA  AC  SAC vuông cân tại A  SA  AC  a 2

1 1 2a 3
 V  SA.S ABCD  a 2.a 2  .
3 3 3
3 x 3
 8 x bằng
2
Câu 26. [2D2-5.2-2] Tổng tất cả các nghiệm của phương trình 2x
A. 0 . B. 3. C. 3 . D. 2 3 .
Lời giải
3 x 3
 8 x  2x 3 x 3
 23 x  x2  3x  3  3x  x2  3  0
2 2
2x
Phương trình có tổng 2 nghiệm bằng 0 .
Câu 27. [2D2-4.2-1] Tính đạo hàm của hàm số y  31 x.
A. y  31 x . B. y  31 x.ln 3 . C. y  31 x.ln 3 . D. y  31 x .

Lời giải

Hàm số y  31 x có đạo hàm: y  1  x  .31 x.ln 3  31 x.ln 3 .


Câu 28. [2H2-1.1-2] Cắt hình trụ bởi một mặt phẳng đi qua trục ta được thiết diện là một hình vuông có
diện tích bằng 4. Thể tích của khối trụ tạo nên bởi hình trụ đã cho bằng
2
A. 2 2 . B. . C. 2 . D. 8 .
3
Lời giải
FB tác giả: Trần Thu Hương

Thiết diện qua trục của hình trụ là hình vuông có diện tích S  4 .
Ta có: S  2r. h  h2  4  h  2; r  1.
Vậy thể tích khối trụ V   r 2 h   .12.2  2 .
Câu 29. [2D1-1.1-1] Hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng  ;   ?
x2 x5
A. y  . B. y  . C. y   x3  x . D. y  x3  3x .
x3 x2
Lời giải
Ta có: Hàm số xác y  x3  3x định với x   ;   .

y '  3x 2  3  0 x   ;   .

Do đó hàm số luôn đồng biến trên khoảng  ;   .

Câu 30. [2D2-3.1-1] Cho a là số thực dương, a  1 và P  log a


a 4 . Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. P  8 . B. P  6 . C. P  2 . D. P  4 .
Lời giải
1
Ta có: P  log a 4  log 1 a 4 
log a a 4  2.log a a 4  2.4  8 .
a
a2 1
2
Câu 31. [2D1-5.4-1] Cho hàm số bậc ba y  f  x  có đồ thị là đường cong trong hình dưới. Số nghiệm
thực của phương trình f  x   2 là

A. 0. B. 3. C. 2 . D. 1 .
Lời giải
Dựa vào đồ thị ta thấy đường thẳng y  2 cắt đồ thị hàm số y  f  x  tại ba điểm phân biệt
nên phương trình f  x   2 có ba nghiệm thực.
Câu 32. [2D2-5.1-1] Tập nghiệm của bất phương trình log 1  x  1  1 là
5

A.  0;6  . B. 1;6  . C.  6;   . D.  ;6  .

Lời giải
1
1
Ta có log 1  x  1  1  0  x  1     0  x  1  5  1  x  6 .
5 5
Vậy tập nhiệm của bất phương trình đã cho là (1; 6).
Câu 33. [2D1-2.2-1] Cho hàm số f  x  liên tục trên và có bảng xét dấu của f   x  như sau:

x - -2 0 1 +
f'(x) - 0 + 0 + 0 -
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
A. 3 . B. 2 . C. 1 . D. 0 .
Lời giải
Từ bảng xét dấu ta thấy f   x  đổi dấu 2 lần nên hàm số đã cho có 2 cực trị.
Câu 34. [1H3-5.3-2] Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B ,
AC  a 5 , BC  2a , AA  a 3 (tham khảo hình vẽ). Khoảng cách từ C  đến  ABC  bằng
A' C'

B'
H

A C

B
a 3 a 3 3a
A. . B. . C. a 3 . D. .
2 4 2
Lời giải
Dựng AH  AB  H  AB 

 AH  AB
Khi đó:   AH   ABC  .
 AH  BC  BC   ABC  , AH   ABC  
Ta có: d  C,  ABC    d  A,  ABC    AH .

a 5   2a 
2 2
AA. AB a 3. a 3
Xét tam giác AAB vuông tại A : AH    .
AA2  AB 2 3a 2  5a 2  4a 2 2

a 3
Vậy khoảng cách từ C  đến  ABC  bằng .
2
Câu 35. [2D2-3.1-2] Cho a, b là các số thực dương và a khác 1. Khẳng định nào dưới đây đúng ?
1 1 1
A. log a6 (ab)   log a b . B. log a6 (ab)  log a b .
6 6 6
1 1
C. log a6 (ab)   log a b . D. log a6 (ab)  6  6log a b .
5 6
Lời giải
1 1 1 1
log a6 (ab)  log a (ab)  1  log a b    log a b
6 6 6 6
Câu 36. [2D2-4.3-3] Cho a, b, c là ba số thực dương và khác 1. Đồ thị các hàm số
y  a x , y  logb x, y  logc x được cho trong hình bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. a  b  c . B. c  b  a . C. b  c  a . D. b  a  c .
Lời giải

Đường thẳng x  1 cắt đồ thị hàm số y  a x tại điểm M (1; a) . Khi đó, gọi A(0; a) là hình chiếu
của điểm M trên trục Oy .
Đường thẳng y  1 cắt các đồ thj hàm số y  logb x và y  log c x lần lượt tại N (b;1) và
P(c;1) . Khi đó, gọi B(b;0) và C (c;0) lần lượt là hình chiếu của N và P trên trục Ox .
Nhận thấy OB  OA  OC nên b  a  c .
ax  4  b
Câu 37. [2D1-5.8-3] Cho hàm số y  có đồ thị là đường cong trong hình bên. Mệnh đề nào
cx  b
dưới đây đúng?

A. a  0, b  4, c  0 . B. a  0,0  b  4, c  0 .
C. a  0, b  0, c  0 . D. a  0, 0  b  4, c  0 .

Lời giải
Dựa vào đồ thị, ta thấy tiệm cận ngang, tiệm cận đứng, giao của đồ thị với trục tung và trục
a
c  0

 b  0 0  b  4
 c 
hoành, suy ra   a  0 .
 4  b
 0 c  0
 b
b  4
 0
 a
Câu 38. [2H1-3.2-2] Cho khối chóp S. ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng 2 . Tam giác SAB là tam
giác đều, tam giác SCD vuông tại S (tham khảo hình vẽ bên). Tính thể tích V của khối chóp
đã cho.

4 3 8 3 2 3
A. V  . B. V  2 3 . C. V  . D. V  .
3 3 3
Lời giải
Gọi M , N lần lượt là trung điểm AB, CD  MN  AB 1
Do SAB đều nên SM  AB  2  , từ 1 ,  2  suy ra AB   SMN    SMN    ABCD 
Kẻ SH  MN  SH   ABCD  .
SM  3, MN  2, SN  1  SM 2  SN 2  MN 2  SMN vuông tại S nên
SM .SN 3
SH   .
MN 2
1 2 3
Thể tích khối chóp S. ABCD là V  SH .S ABCD  .
3 3
Câu 39. [2H2-1.1-2] Cho hình nón có chiều cao bằng 4 . Một mặt phẳng đi qua đỉnh hình nón và cắt
hình nón theo thiết diện là tam giác vuông có diện tích bằng 32 . Thể tích của khối nón giới hạn
bởi hình nón đã cho bằng
64
A. 32 . B. . C. 64 . D. 192 .
3
Lời giải

1 2
Ta có: l  32  l  8 . Suy ra r  l 2  h2  4 3 .
2
1
Vậy thể tích khối nón là V   r 2 h  64
3
Câu 40. [1H3-5.4-3] Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng 2 . Các điểm M , N lần
lượt là trung điểm các cạnh BC và CD . SA  5 và SA vuông góc với đáy. Khoảng cách giữa
hai đường thẳng SN và DM bằng
10 5 10 10
A. . B. . C. . D. .
10 10 5 2
Lời giải
+ Ta chứng minh AN  DM , thật vậy ta có: ADN  DCM suy ra NAD  MDC , mà
ADM  MDC  900 nên ADM  NAD  900 . Từ đó ta có MD  (SAN )
Gọi I  AN  DM , kẻ IK  SN ( K  SN ) . Khi đó d (SN , DM )  IK

DN 2 1 IN 1 IK 1
+ Trong ADN ta có AN  5 , IN   . Suy ra  ; từ đó  với H là
AN 5 AN 5 AH 5
1 1 1 10
hình chiếu của A lên SN . Trong tam giác SAN ta có 2
 2 2
, suy ra AH  .
AH SA AN 2
10
Vậy d ( SN , DM )  .
10
Câu 41. [2D1-3.1-2] Cho hàm số f  x  có đạo hàm trên . Đồ thị của hàm số y  f   x  trên đoạn
 2;2 là đường cong hình bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. max f  x   f  2  . B. min f  x   f 1 .


 2;2  2;2
C. max f  x   f 1 . D. max f  x   f  2  .
 2;2  2;2

Lời giải.

Dựa vào thị của hàm số y  f   x  trên đoạn  2; 2 ta thấy f   x   0  x  1 .


Ta có bảng BBT:
Do đó max f  x   f 1 .
 2;2

   3  5 
x x
Câu 42. [2D2-6.3-2] Biết rằng tập nghiệm của bất phương trình 3  5  3.2 x là khoảng

 a; b  , hãy tính S ba


A. S  2 B. S  3 C. S  1 D. S  4
Lời giải.
x
 3  5   2 x
   3  5 
x x
Ta có 3  5  3.2 .  
x
    3.
 2   3 5 
x
 3 5 
Đặt t    với t  0 .
 2 
1
t 3
t
 t 2  3t  1  0
3 5 3 5
 t 
2 2
x
3 5  3 5  3 5
    
2  2  2

 3 5   3 5 
 log 3    x  log 3 5  
5
 2  2 
2 2 

 1  x  1.
  a; b    1;1  S  2 .
x  21
 7  x 3m
Câu 43. [2D1-1.3-3] Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m  2020;2020 để hàm số y   
9
đồng biến trên khoảng (3; ) ?
A. 2014 . B. 9 . C. 8 . D. 2015 .
Lời giải
x  21
f ( x) f ( x)

Xét hàm số y    . Ta có y  f ( x).  


7 7 7
với f ( x)  .ln . Do đó hàm số
9 x  3m 9 9
x  21
 7  x 3m x  21
y  đồng biến trên khoảng (3; ) khi và chỉ khi hàm số f ( x)  nghịch biến
9 x  3m
3m  21
trên khoảng (3; ) . Ta có f ( x)  .
( x  3m)2

x  21 3m  21  0
f ( x)  nghịch biến trên khoảng (3; )  f ( x)  0  x  (3; )  
x  3m 3m  (3; )
m  7 m  7
   1  m  7 .
3m  3 m  1
Do m nguyên và m  2020;2020 nên có 8 giá trị của m thỏa mãn.
1
Câu 44. [2D1-1.3-2] Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y  x3  mx 2  16 x  10
3
đồng biến trên khoảng (; ) ?
A. 7 . B. 9 . C. 8 . D. 10 .
Lời giải
Ta có y  x 2  2mx  16 . Hàm số đồng biến trên  y  0 x

  0 m2  16  0
 x 2  2mx  16  0  x     4  m  4 .
a  0 1  0
Do m nguyên nên có 9 giá trị của m thỏa mãn.
Câu 45. [2H1-3.3-3] Cho khối chóp S. ABCD có đáy là hình bình hành. M là trung điểm của SC. Mặt
phẳng qua AM và song song với BD chia khối chóp thành hai phần, trong đó phần chứa đỉnh
V
S có thể tích V1 , phần còn lại có thể tích V2 (tham khảo hình vẽ bên). Tính tỉ số 1
V2

V1 1 V1 V1 1 V1 2
A.  . B.  1. C.  . D.  .
V2 3 V2 V2 2 V2 7
Lời giải
Gọi ( P) là mặt phẳng qua AM và song song với BD.
Ta gọi P, Q là giao điểm của ( P) với SB, SD, khi đó tứ giác APMQ là thiết diện.
SP SQ 2
Gọi I là trọng tâm tam giác SAC   
SB SD 3
1 1
Do ABCD là hình bình hành nên VS . ABC  VS . ACD  VS . ABCD  V
2 2
VS . AMQ SM SQ 1 2 1 1 1
Khi đó:  .  .   VS .MAQ  VS . ACD  V
VSACD SC SD 2 3 3 3 6
VS . AMP SP SM 1 1
Tương tự:  .   VS . AMP  V
VS . ABC SB SC 3 6
1 1 1
 VS . APMQ  VS . AMQ  VS . AMP  V  V  V
6 6 3
1 2 V 1
 V1  V  V2  V  1  .
3 3 V2 2
Câu 46. [2H1-3.2-4] Cho khối hộp ABCD. A B C  D có AA  2 AB  2 AD, BAD  90 ,
BAA  60 , DAA  120 , AC   6 . Tính thể tích V của khối hộp đã cho.

2
A. V  . B. V  2 2 . C. V  2 . D. V  2 3 .
2
Lời giải
A' D'

B' C'

A D

B C

Gọi AB  AD  x  AA '  2x
 AB. AA '  x 2 , AD. AA '   x 2 , AB. AD  0

 
2
AC '  AB  AD  AA '  AC '2  AB  AD  AA '  6x2

Mà AC '  6  x  1
Áp dụng công thức
V  AB.AD.AA '. 1  2cos 60 0.cos90 0.cos120 0  cos 2 90 0  cos 2 60 0  cos 2120 0  2
Câu 47. [2D1-5.3-3] Cho hàm số y  f  x   x3  3x 2 có đồ thị là đường cong trong hình dưới đây.

f  f  x   4
Phương trình  4 có bao nhiêu nghiệm?
2 f 2  x  f  x 1
A. 7 . B. 6 . C. 9 . D. 3 .
Lời giải

f  f  x   4
Ta có  4  f  f  x    4  4  2 f 2  x   f  x   1
2f 2
 x  f  x 1
 f 3  x   3 f 2  x   4  4  2 f 2  x   f  x   1

 f 3  x  5 f 2  x  4 f  x  0

 f  x  0

  f  x   1  4;0  .
 f x  4
  
Từ đồ thị hàm số y  f  x  ta thấy:

+ Phương trình f  x   0 có 2 nghiệm.


+ Phương trình f  x   1 có 3 nghiệm.

+ Phương trình f  x   4 có 2 nghiệm.


Vậy phương trình đã cho có 7 nghiệm.
Câu 48. [2D1-2.6-3] Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số
y  x3  9 x 2   m  8 x  m
có năm điểm cực trị?
A. 14 . B. ô số. C. 15 . D. 13 .
Lời giải
Hàm số đã cho có 5 điểm cực trị

 Đồ thị hàm số f  x   x  9 x   m  8 x  m cắt trục Ox tại 3 điểm phân biệt


3 2

 Phương trình x  9 x   m  8 x  m  0 (1) có 3 nghiệm phân biệt


3 2

x  1
  2
1   x  1  x 2  8x  m   0  x  8x  m  0  2 .
Ta có
  2
Do đó, điều kiện bài toán có hai nghiệm phân biệt khác 1
  16  m  0 m  16
 
1  8  m  0 m  7 .
Mà m nguyên dương nên có 14 giá trị m thỏa C T.
Câu 49. [2D1-1.5-4] Cho hàm số bậc năm f  x  . Hàm số y  f '  x  có đồ thị là đường cong trong hình
bên.

Hàm số g  x   f  7  2 x    x  1 đồng biến trên khoảng nào dưới đây:


2

A.  3; 1 . B.  3;   . C.  2;3 . D.  2;0  .

FLời giải
Ta có g  x   f  7  2 x    x  1  g '  x   2 f '  7  2 x   2  x  1
2

Hàm số g ( x) đồng biến khi g '  x   2 f '  7  2 x   2  x  1  0  f '  7  2 x    x  1 (1)


7t t 5
Đặt 7  2 x  t  x   x  1    thì ta có
2 2 2
t 5
(1)  f '  t    
2 2
t 5
Vẽ đường thẳng y    trên cùng hệ trục. Dựa vào
2 2
đồ thị ta thấy:
t 5  3  t  1  3  7  2 x  1
f ' t       
2 2 1  t  3 1  7  2 x  3
4  x  5
 . Chọn C.
2  x  3
2 x2  2 x  m 2
10
Câu 50. [2D2-6.5-4] Cho bất phương trình 3 2
3 x2  2 x  m  2
, với m là tham số thực. Có bao 
3
nhiêu giá trị nguyên của m để bất phương trình đã cho nghiệm đúng với mọi x   0; 2 ?
A. 9 . B. 11 . C. 10 . D. 15 .
Lời giải

x  2x  m  0
2

x  2x  m  0
2

Điều kiện:   2 .
 x  2x  m  2
 x  2x  m  4

2

x2  2x  m  2 2  x2  2x  m 1 2
Đặt: t      t  1, t  0 .
2 2 t x  2x  m  2
2

t
1
1 1
10 t 1
Khi đó bất phương trình trở thành: 3  3      3t   3 .
t
3  3 3
1
Xét hàm số f  t   3  3 .
t t

1 1t
Ta có f '  t   3t.ln 3  .3 .ln 3  0,  t  1, t  0  .
t2
Nên f  t  nghịch biến trên các khoảng  1;0  và  0;    .

10
+ Trên khoảng  1;0  ta có f  t   f  1  nên bất phương trình vô nghiệm.
3
t
1
1
1
+ Trên khoảng  0;    . Ta có    3t   3  f  t   f 1  t  1 .
 3 3

x2  2 x  m  2
Hay 0  1  0  x2  2 x  m  2  2
2
 4  x2  2 x  m  16  5  m   x  1  17  m .
2

Bất phương trình đã cho nghiệm đúng với mọi x   0; 2 khi và chỉ khi

 x  1  17  m
 2
1  17  m m  16
 đúng với mọi x   0; 2      .
 x  1
2
 5  m  0  5m  m5

Do m nên m6;7;8;9;10;11;12;13;14;15 .

Có 10 giá trị nguyên của m thỏa yêu cầu bài toán.

You might also like