You are on page 1of 8

ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022-2023

HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC

1  sin x
Câu 1. Tìm tập xác định của hàm số y  :
cos x
  
A. x   k . B. x    k 2 . C. x   k 2 . D. x  k .
2 2 2
1
Câu 2. Tập xác định của hàm số 𝑦 = tan 𝑥 là
𝜋 𝜋
A. 𝐷 = {𝑘 2 , 𝑘 ∈ ℤ}. B. 𝐷 = ℝ ∖ {𝑘 2 , 𝑘 ∈ ℤ}. C. 𝐷 = ℝ ∖ {𝑘𝜋, 𝑘 ∈ ℤ}. D. 𝐷 = {𝑘𝜋, 𝑘 ∈ ℤ}.
1
Câu 3. Tập xác định của hàm số y  là:
sin x
A. D  \ k , k   . B. D  \ k 2 , k   .
C. D  \ 0;   . D. D  \ 0 .
Câu 4. Tập xác định của hàm số f  x   cot x là
A. \ k | k  . B. \ k 2 | k  .
  
C. \  2k  1  | k  . D. \  2k  1 | k   .
 2 
 
Câu 5. Hàm số nào sau đây đồng biến trên khoảng  ;  ?
2 
A. y  sin x . B. y  cos x . C. y  tan x . D. y  cot x .
Câu 6. Trên khoảng nào sau đây thì hàm số y  cos x đồng biến?
 3     
A.   ;0  . B.   ;   . C.  0;  . D.   ;  .
 2 2  2 2
Câu 7. Hàm số y  sin 2 x đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?
     3   3 
A.  0;  . B.  ;   . C.   ;  . D.  ; 2  .
 4 2   2   2 
Câu 8. Khẳng định nào sau đây sai?
 
A. Hàm số y  sin x đồng biến trên khoảng  0;  .
 2
 
B. Hàm số y  cos x nghịch biến trên khoảng  0;  .
 2
 
C. Hàm số y  tan x đồng biến trên khoảng  0;  .
 2
 
D. Hàm số y  cot x đồng biến trên khoảng  0;  .
 2
Câu 9. Tập giá trị của hàm số y  cot x là
A.  ;0  . B.  1;1 . C.  1;1 . D. .
Câu 10. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  2sin x  5 là
A. 3 . B. 2 . C. 5 . D. 4 .
Câu 11. Tìm tập giá trị của hàm số y  cos 2 x .
 1 1 
A.  1;1 . B.  1;1 . C.  2; 2 . D.  ;  .
 2 2
Câu 12. Tập giá trị của hàm số y  sin 3x là
A.  3;3 . B.  1;1 . C.  1;1 . D.  3;3 .

1
PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN

  3
Câu 13. Tập nghiệm của phương trình sin  x    là
 4 2
 5   7 
A. S    k 2 ,  k 2 | k  Z  . B. S    k 2 ,   k 2 | k  Z  .
12 12  12 12 
  5     5 
C. S    k 2 ,  k 2 | k  Z  . D. S    k 2 ,   k 2 | k  Z  .
 12 12   12 12 
1
Câu 14. Nghiệm của phương trình cos x   là
2
2 
A. x    k 2 . B. x    k .
3 6
 
C. x    k 2 . D. x    k 2 .
3 6
Câu 15. Giải phương trình tan  2 x   tan 80 . Kết quả thu được là
A. x  80  k180 . B. x  40  k 90 . C. x  40  k 45 . D. x  40  k180 .
3
Câu 16. Phương trình cot  x  45   có nghiệm là (với k  )
3
A. 15  k180 . B. 30  k180 . C. 45  k180 . D. 60  k180 .
PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC THƯỜNG GẶP

Câu 17. Tập nghiệm của phương trình sin 2 x  cos2 x  2 là


   2 
A. S    k , k   . B. S    k 2 , k   .
3   3 
 4 
C. S    k 4 , k   . D. S   .
 3 
Câu 18. Phương trình sin x  cos x  1 có 1 nghiệm là
 2 
A. . B.  . C. . D. .
2 3 4
PHÉP ĐẾM (QUY TẮC CỘNG – QUY TẮC NHÂN)

Câu 19. Từ một nhóm học sinh gồm 7 nam và 9 nữ, có bao nhiêu cách chọn một học sinh?
A. 63 . B. 7 . C. 9 . D. 16 .
Câu 20. Có bao nhiêu cách chọn một học sinh từ một lớp có 25 bạn nam và 20 bạn nữ?
A. 45 . B. 25 . C. 20 . D. 500 .
Câu 21. Trên giá sách có 4 quyển sách Văn khác nhau và 5 quyển sách Toán khác nhau. Hỏi có bao nhiêu
cách chọn 2 quyển sách trong đó có 1 quyển sách Văn và 1 quyển sách Toán?
A. 72 . B. 36 . C. 9 . D. 20 .
Câu 22. Từ nhà bạn An đến nhà bạn Bình có 3 con đường đi, từ nhà bạn Bình đến nhà bạn Cường có 2 con
đường đi. Hỏi có bao nhiêu cách chọn đường đi từ nhà bạn An đến nhà bạn Cường và phải đi qua
nhà bạn Bình ?
A. 5 . B. 6 . C. 2 . D. 3 .
Câu 23. Trên giá sách có 10 quyển sách Toán khác nhau, 8 quyển tiếng Anh khác nhau và 6 quyển sách Lý
khác nhau. Hỏi có bao nhiêu cách chọn hai quyển sách khác thể loại?
A. 80 . B. 276 . C. 552 . D. 188 .
Câu 24. Từ các chữ số 1; 2;3 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên?
A. 3 . B. 12 . C. Vô số. D. 15 .
HOÁN VỊ - CHỈNH HỢP – TỔ HỢP

Câu 25. Cho tập A  1;2;3;4;5;6 , có bao nhiêu tập con gồm 3 phần tử của tập hợp A ?

2
3 3
A. A6 . B. P6 . C. P3 . D. C6 .
Câu 26. Có bao nhiêu cách chọn bốn học sinh từ một nhóm gồm 15 học sinh ?
A. A154 . B. 415 . C. 154 . D. C154 .
NHỊ THỨC NIU TƠN (TAM GIÁC PASCAL)
Câu 27. Chọn khẳng định đúng
n n
A.  a  b    Ank a n k b k . B.  a  b    a n k b k .
n n

k 0 k 0
n n
C.  a  b    Cnk a n b k . D.  a  b    Cnk a n k b k .
n n

k 0 k 0

Khai triển  x  3 theo công thức nhị thức Niu – tơn ta được
5
Câu 28.
A. x5  15x4  90 x3  270 x2  225x  243 .
B. x5  15x4  90 x3  270 x2  405x  243 .
C. x5  15x4  75x3  270 x2  225x  243 .
D. x5  5x4  90 x3  270 x2  225x  243 .
Câu 29. Trong khai triển  a  2b  , hệ số của số hạng chứa a 4b 4 là
8

A. 1120 . B. 70 . C. 560 . D. 1120 .


Câu 30. Trong khai triển  a  b  , số hạng tổng quát của khai triển là
n

A. Cnk 1a nk 1bk 1 . B. Cnk a nk bk . C. Cnk 1a n1bnk 1 . D. Cnk a nk bn k .
Hệ số x 6 trong khai triển 1  2x  thành đa thức là:
10
Câu 31.
A. 13440 . B. 210 . C. 210 . D. 13440 .
XÁC SUÂT
1 1
Câu 32. Cho A , B là hai biến cố xung khắ Biết P  A  , P  B   . Tính P  A  B  .
3 4
7 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
12 12 7 2
1 1
Câu 33. Gọi A và B là hai biến cố liên quan đến phép thử ngẫu nhiên T . Cho P  A  , P  A B   .
4 2
Biết A, B là hai biến cố xung khắc, thì P  B  bằng:
3 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
4 8 3 4
Câu 34. Một hộp chứa 11 quả cầu trong đó có 5 quả màu xanh và 6 quả đỏ. Lấy ngẫu nhiên lần lượt 2 quả
cầu từ hộp đó. Tính xác suất để 2 lần đều lấy được quả màu xanh.
9 2 4 1
A. . B. . C. . D. .
55 11 11 11

Câu 35. Bạn Trang có 10 đôi tất tay khác nhau. Sáng nay, trong tâm trạng vội vã đi thi, Trang đã lấy ngẫu
nhiên 4 chiếc tất. Xác suất để trong 4 chiếc tất lấy ra có ít nhất một đôi bằng
6 99 224 11
A. . B. . C. . D. .
19 323 323 969
Câu 36. Hai xạ thủ cùng bắn, mỗi người một viên đạn vào bia một cách độ lập với nhau. Xá suất bắn trúng
1 1
bia của hai xạ thủ lần lượt là và . Tính xác suất của biến cố có ít nhất một xạ thủ không bắn
2 3
trúng bia.
1 1 2 5
A. . B. . C. . D. .
2 3 3 6
DÃY SỐ

3
n
Câu 37. Cho dãy số  un  với un  . Khẳng định nào sau đây là sai?
n 1
1 2 3 4
A. 5 số hạng đầu của dãy là: 0; ; ; ; .
2 3 4 5
B. là dãy số giảm.
1 2 3 4 5
C. 5 số hạng đầu của dãy là: ; ; ; ; .
2 3 4 5 6
D. bị chặn trên bởi số 1.
2n 1  1
Câu 38. Cho dãy số  un  thỏa mãn un  . Tìm số hạng thứ 10 của dãy số đã cho.
n
A. 51, 2 . B. 51,3 . C. 51,1 . D. 102,3 .
Câu 39. Trong các dãy số  un  sau, hãy chọn dãy số tăng?
1
A. un  n. B. un  . C. un   1 n. D. un  n.
n

n
Câu 40. Trong các dãy số sau, dãy số nào là dãy số bị chặn?
2n  1
A. un  . B. un  2n  sin n .
n 1
C. un  n2 . D. un  n3  1 .
CẤP SỐ CỘNG

Câu 41. Cho cấp số cộng  un  có u1  3 và công sai d  2 . Số hạng tổng quát un của cấp số cộng là
A. un  2n  5 . B. un  3n  5 . C. un  2n  3 . D. un  3n  2 .
Câu 42. Cho cấp số cộng  un  có u5  6, u7  22 . Tính số hạng u3 .
A. 4. B. 25. C. 10. D. 1.
Câu 43. (THPTQG 2019-MĐ101-Câu 5) Cho cấp số cộng  un  với u1  3 và u2  9 . Công sai của cấp số
cộng đã cho bằng
A. 6 . B. 3 . C. 12 . D. 6 .
Câu 44. (THPTQG 2019-MĐ102-Câu 11) Cho cấp số cộng un với u1 2 và u2 8 . Công sai của cấp số
cộng đã cho bằng
A. 4 . B. 6 . C. 10 . D. 6 .
PHÉP TỊNH TIẾN
Câu 1. Trong mặt phẳng Oxy , cho điểm M  1;3 và M   2;5 . Biết Tv  M   M  . Khi đó tọa độ của v là
bao nhiêu?
A. v   3;2  . B. v   3; 2  . C. v  1;2  . D. v   3;2  .
 x  x  5
Câu 2. Trong mặt phẳng Oxy , cho phép tịnh tiến Tv có biểu thức tọa độ  . Khi đó tọa độ của vectơ
 y  y  2
tịnh tiến là
A. v   5;2  . B. v   5; 2  . C. v   5;2  . D. v   5; 2  .
Câu 3. Trong mặt phẳng với hệ trục toạ độ Oxy, phép tịnh tiến theo véctơ v biến đường tròn
 C1  : x  2   y  1  16 thành đường tròn  C2  : x  9    y  6   16 thì
2 2 2 2

A. v  7; 5 . B. v  7; 5 . C. v  11;7  . D. v 11; 7  .


Câu 4. Cho điểm A 1; 4  và u   2;3 , biết A là ảnh của A qua phép tịnh tiến u . Tìm tọa độ điểm A .
A. A 1; 4  . B. A  3; 1 . C. A  1; 4  . D. A  3;1 .
Câu 5. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho véctơ v   3; 5 . Tìm ảnh của điểm A 1; 2  qua phép tịnh tiến
theo véctơ v .
4
A. A  4;  3 . B. A  2; 3 . C. A  4; 3 . D. A  2; 7  .
Câu 6. Trong mặt phẳng Oxy , cho vectơ v   3;3 và đường tròn  C  : x 2  y 2  2 x  4 y  4  0 . Ảnh của

 C  qua phép tịnh tiến vectơ v là đường tròn nào?


A.  C :  x  4    y  1  4 . B.  C :  x  4    y  1  9 .
2 2 2 2

C.  C :  x  4    y  1  9 . D.  C : x 2  y 2  8x  2 y  4  0 .
2 2

Câu 7. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho vectơ v 1; 3 và hai điểm A(1;1) , B(2;3) Viết phương trình
đường thẳng d ' là ảnh của đường thẳng AB qua phép tịnh tiến Tv
A. d ' : 2 x  3 y  6  0 . B. d ' : 2 x  3 y  6  0 .
C. d ' : 2 x  3 y  6  0 . D. d ' : 3x  2 y  0 .
Câu 8. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường tròn  C  có phương trình x 2  y 2  x  y  7  0 . Tìm phương

trình đường tròn  a  biết  C  là ảnh của  a  qua phép tịnh tiến theo vectơ v   2; 3 .
2 2
 3  5  15
A.  a  : x  y  x  y  7  0 . B.  a  :  x    y    .
2 2

 2  2 2
C.  a  : x  y  4 x  4 y  7  0 . D.  a  :  x  1   y  1  7 .
2 2 2 2

PHÉP VỊ TỰ

Câu 9. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm I 1;  2  . Phép vị tự V I ,3 biến điểm M  3; 2  thành điểm
M  có tọa độ là:
A.  6;  8 . B.  6; 2  . C. 11;  10  . D.  11;10  .
Câu 10. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm A(2; 1) . Ảnh của A qua phép vị tự tâm O , tỉ số k  2 là

A. A '(4; 2) . B. A '(4; 2) . C. A '(4; 2) . D. A '(2;1) .

Câu 11. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho đường tròn  C  : x 2  y 2  2 x  4 y  4  0 . Ảnh của
đường tròn  C  qua phép vị tự tâm O tỉ số k  2 có phương trình là
A.  x  2    y  4   36 . B.  x  2    y  4   9 .
2 2 2 2

C.  x  2    y  4   36 . D.  x  2    y  4   36 .
2 2 2 2

ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG


Câu 12. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:

A. Hai mặt phẳng có 1 điểm chung thì chúng còn vô số điểm chung khác nữa.

B. Hai mặt phẳng phân biệt có 1 điểm chung thì chúng có 1 đường thẳng chung duy nhất.

C. Hai mặt phẳng có 1 điểm chung thì chúng có 1 đường thẳng chung duy nhất.

D. Nếu 3 điểm phân biệt M , N , P cùng thuộc 2 mặt phẳng phân biệt thì chúng thẳng hàng.

Câu 13. Cho hình chóp S. ABC . Gọi E , F lần lượt là trung điểm của AB và AC , O  AF  CE . Giao tuyến
của hai mặt phẳng  SCE  và  SAF  là
A. SE . B. SO . C. SF . D. EF .
Câu 14. Cho hình chóp S. ABCD , đáy ABCD là hình bình hành ABCD tâm O . Giao tuyến của hai mặt
phẳng SAC và SAD là

5
A. SO . B. SD . C. SA . D. SB .
Câu 15. Cho bốn điểm A, B, C, D không đồng phẳng. Gọi I , K lần lượt là trung điểm hai đoạn thẳng AD và
BC . IK là giao tuyến của cặp mặt phẳng nào sau đây?
A.  IBC  và  KBD  . B.  IBC  và  KCD  .
C.  IBC  và  KAD  . D.  ABI  và  KAD  .
Câu 16. Cho hình chóp S. ABCD .Gọi O là giao điểm của AC và BD , M là giao điểm của AB và CD , N là giao
điểm của AD và BC . Giao tuyến của hai mặt phẳng  SAC  và  SBD  là đường thẳng
A. SM . B. SO . C. SN . D. MN .
Câu 17. Cho hình chóp S. ABC . Gọi M là trung điểm SA ; N và P lần lượt là điểm bất kì trên cạnh SB , SC
(không trùng với trung điểm và hai đầu mút). Giao điểm của MN với  ABC  là
A. giao điểm của MN với BC . B. giao điểm của MP với BC .
C. giao điểm của MN với AB . D. giao điểm của MP với AC .
Câu 18. Cho bốn điểm A , B , C , D không đồng phẳng. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AC và BC
. Trên đoạn BD lấy điểm P sao cho BP  2PD . Giao điểm của đường thẳng CD và mặt phẳng
 MNP  là giao điểm của
A. CD và NP . B. CD và MN . C. CD và MP . D. CD và AP .
Câu 19. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của SA,
SB, SC. Thiết diện của hình chóp S.ABCD cắt bởi mặt phẳng (MNP) là
A. Tứ giác. B. Tam giác. C. Ngũ giác. D. Lục giác.

Câu 20. Cho hình chóp tứ giác S. ABCD. Gọi O là giao điểm của AC và BD, điểm E thuộc cạnh SA.
Thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng  DOE  là hình gì?
A. Hình bình hành. B. Hình thang.
C. Ngũ giác. D. Tam giác.
Câu 21. Cho hình chóp tứ giác S. ABCD , đáy ABCD là hình bình hành, gọi M , N , Q lần lượt là trung điểm các cạnh
AB, AD, SC . Thiết diện của hình chóp với mặt phẳng  MNQ  là đa giác có bao nhiêu cạnh?

A. 3 . B. 4 . C. 5 . D. 6 .

HAI ĐƯỜNG THẲNG CHÉO NHAU VÀ SONG SONG

Câu 22. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi I , J , E, F lần lượt là trung điểm
SA, SB, SC, SD . Trong các đường thẳng sau, đường thẳng nào không song song với IJ ?
A. AD . B. DC . C. EF . D. AB .
Câu 23. Cho tứ diện ABCD , gọi các điểm M , , P , Q lần lượt là trung điểm các cạnh AB , CD , AC và
N
BD . Khi đó mệnh để nào sau đây đúng?
A. MN , PQ, BC đôi một song song. B. MP // BD .
C. MN // PQ . D. MP // NQ .
Câu 24. Cho tứ diện ABCD . Gọi G và E lần lượt là trọng tâm của tam giác ABD và ABC . Mệnh đề nào
dưới đây đúng
A. GE và CD chéo nhau. B. GE //CD .
C. GE cắt AD . D. GE cắt CD .
Câu 25. Cho tứ diện ABCD , G là trọng tâm tứ diện. Gọi G1 là giao điểm của AG và mp  BCD  , G2 là giao điểm

của BG và mp  ACD  . Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. G1G2 // AB . B. G1G2 // AC . C. G1G2 // CD . D. G1G2 // AD .

6
Câu 26. Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình bình hành ABCD . Giao tuyến của hai mặt phẳng  SAD  và
 SBC  là đường thẳng song song với đường thẳng nào sau đây?
A. AC . B. BD . C. AD . D. SC .
Câu 27. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình thang, AD//BC , AD  2BC . M là trung điểm của
SA . Mặt phẳng  MBC  cắt hình chóp theo thiết diện là

A. Hình bình hành. B. Tam giá C. Hình chữ nhật. D. Hình thang.
Câu 28. Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi M , N lần lượt là trung điểm SA, SB . P là
một điểm trên cạnh BC . Thiết diện tạo bởi mặt phẳng  MNP  với hình chóp có dạng là:
A. Hình chữ nhật. B. Hình thang. C. Hình tam giác. D. Hình bình hành.
ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG SONG SONG

Câu 29. Cho hình chóp S. ABCD có ABCD là hình thang cân đáy lớn AD . M , N lần lượt là hai trung điểm
của AB và CD . ( P) là mặt phẳng qua MN và cắt mặt bên ( SBC ) theo một giao tuyến. Thiết diện
của ( P) và hình chóp là
A. Hình bình hành. B. Hình thang. C. Hình chữ nhật. D. Hình vuông.
HAI MẶT PHẲNG SONG SONG
Câu 30. Cho tứ diện đều ABCD . Gọi I là trung điểm đoạn CD , M là điểm nằm trên đoạn BC ( M khác
B và C ),   là mặt phẳng qua M và song song với mặt phẳng  ABI  . Khi đó thiết diện của tứ
diện ABCD khi cắt bởi   là
A. Một tam giác vuông cân. B. Một tam giác đều.
C. Một hình bình hành. D. Một tam giác cân.
II TỰ LUẬN
Câu 1: Giải các phương trình lượng giác sau:
a) 2sin 2 x  3 sin 2 x  3

1 3
b) sin x  cos x  1
2 2

c) 3.sin 3x  cos3x  1 s
Câu 2: Giải các phương trình sau


1. cos  5 x  450  
2
3
2. sin  2 x   
 3 2
1
 
3. cot  3x  1   3. 4.  sin x  1 sin x  2  0

5. tan 3x.cot 2 x  1. 6. sin  2 x  400  


3
với 1800  x  1800 7. 2cos2 x  cos x  3  0
2
8. cos 2 x  4sin x  5  0 9. sin x  3 cos x  1 10. 3 cos 2 x  sin 2 x  1
11. sin x  3 cos x  2sin 3x
B. Tổ hợp-Xác suất
Câu 1:Từ các chữ số 0, 1, 2, 4, 5, 7, 8. Hỏi có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm:
a) 7 chữ số khác nhau b) 5 chữ số khác nhau
c) 4 chữ số khác nhau lẻ d) 4 chữ số chẵn khác nhau

Câu 2: gieo một con xúc sắc cân đối và đồng nhất 2 lần
a) Xác suất để ít nhất một lần xuất hiện mặt 6 chấm
b) Xuất để biến cố có tổng hai mặt bằng 8
c) Xác suất để biến cố có tích 2 lần số chấm khi giéo xúc sác là một số chẵn.

7
Câu 3: Cho tập hợp A 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8 . Gọi S là tập hợp các số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau được
lập thành từ các chữ số của tập A . Chọn ngẫu nhiên một số từ S , tính xác suất để số được chọn mà trong mỗi
số luôn luôn có mặt hai chữ số chẵn và hai chữ số lẻ.
Câu 4.: Cho tứ diện ABCD. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB, AC ; E là điểm trên cạnh CD với ED 3EC. Thiết
diện tạo bởi mặt phẳng MNE và tứ diện ABCD
Câu 5: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Giả sử M thuộc đoạn thẳng SB.
a. Tìm thiết diện của mặt phẳng ADM cắt hình chóp S.ABCD .
b. MN song song (SAD)
Câu 6: Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình thang cân đáy lớn AD . M , N lần lượt là hai trung điểm của AB và
CD . P là mặt phẳng qua MN và cắt mặt bên SBC theo một giao tuyến.
a) Thiết diện của P và hình chóp
b) Chứng minh PQ song song với (SAD)
Câu 7: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Gọi M là điểm thuộc cạnh SA (không trùng với
S hoặc A ). P là mặt phẳng qua OM và song song với AD .
a. Tìm thiết diện của P và hình chóp
b. Chứng minh MN song song với (SBC)

You might also like