Professional Documents
Culture Documents
3
A. R\ k , k Z B. R\ k , k Z C. R\ k 2 , k Z D. R\ k , k Z
4 2 4 4 2
Câu 3. Tập xác định của hàm số y= tan x :
A. R B. R\ k , k Z C. R\ k , k Z D. R\ k ,k Z
2 2
tan x
Câu 4. Tập xác định của hàm số y là:
cos x 1
x k
x k 2
A. x k 2 B. x k 2 C. 2 D.
3 x k 2 x k
3
cot x
Câu 5. Tập xác định của hàm số y là:
cos x
A. x k B. x k 2 C. x k D. x k
2 2
1
Câu 6. Tập xác định của hàm số y là
sin x cos x
A. x k B. x k 2 C. x k D. x k
2 4
Câu 7. Tập xác định của hàm số y cos x là
A. x 0 B. x 0 C. R D. x 0
1 sin x
Câu 8. Tập xác định của y
cos x
A. x k 2 B. x k C. x k 2 D. x k
2 2 2
2sin x 1
Câu 9. Tập xác định của hàm số y là
1 cos x
A. x k 2 B. x k C. x k D. x k 2
2 2
Câu 10. Tập xác định của hàm số y tan 2x là
3
k 5 5
A. x k
B. x C. x k D. x k
6 2 12 2 12 2
Câu 11. Tập xác định của hàm số y tan 2x là
Gv: Võ Hữu Quốc – phone: 0974.26.29.21 Nguồn: Sưu tầm internet và biên soạn 1
ĐS & GT 11: Ch ng I – HÀM S L ỢNG GIÁC VÀ PH NG TRÌNH L ỢNG GIÁC
k k
A. x B. x k C. x D. x k
4 2 2 4 2 4
1 sin x
Câu 12. Tập xác định của hàm số y là
sin x 1
3
A. x k 2 B. x k 2 C. x k 2 D. x k 2
2 2
1 3cos x
Câu 13. Tập xác định của hàm số y là
sin x
k
A. x k B. x k 2 C. x D. x k
2 2
x
Câu 14. Tập xác định của hàm số y sin là :
x 1
A. D \ 1 B. D 1; C. D ; 1 0; D. D
x 1
Câu 17. Tập xác định của hàm số y cos là :
x
A. D 1;0 B. D \ 0 C. D ; 1 0; D. D 0;
Gv: Võ Hữu Quốc – phone: 0974.26.29.21 Nguồn: Sưu tầm internet và biên soạn 2
ĐS & GT 11: Ch ng I – HÀM S L ỢNG GIÁC VÀ PH NG TRÌNH L ỢNG GIÁC
π π
A. D \ k2π k B. D \ kπ k C. D \ kπ k D. D \ k2π k
2 2
π
Câu 24. Tập xác định của hàm số y tan x là :
4
π π π π
A. D \ kπ k B. D \ k2π k C. D \ kπ k D. D \ k2π k
4 4 8 2
π
Câu 25. Tập xác định của hàm số y cot x là :
3
π π π π
A. D \ k2π k B. D \ kπ k C. D \ kπ k D. D \ k2π k
6 3 6 3
π
Câu 26. Tập xác định của hàm số y cot 2x là :
4
π π π kπ π kπ
A. D \ kπ k B. D \ kπ k C. D \ k D. D \ k
4 8 8 2 4 2
1 sinx
Câu 27. Tập xác định của hàm số y là :
1 + cosx
π
A. D \ kπ k B. D \ k2π k C. D \ kπ k D. D \ π k2π k
2
1 1
Câu 28. Tập xác định của hàm số y= + là :
sinx cosx
π kπ
A. D \ kπ k B. D \ k2π k C. D \ kπ k D. D \ k
2 2
Câu 29. Tập xác định của hàm số y = 1 sinx + 1 cosx là :
π kπ
A. D B. D \ k2π k C. D \ k2π k D. D \ k
2 2
1
Câu 30. Tập xác định của hàm số y cot x là
1 tan 2 x
π kπ π
A. D \ kπ k B. D \ kπ k C. D \ k D. D \ k2π k
2 2 2
1
Câu 31. Tập xác định của hàm số y= là :
sinx cos x
π π kπ π
A. D \ k2π k B. D \ kπ k C. D \ k D. D \ k2π k
4 4 2 4
Dạng 2: Tìm GTLN – GTNN của hàm số lượng giác (Tìm tập giá trị)
Câu 32. Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y 3sin 2 x 5 lần lượt là:
A. 8 và 2 B. 2 và 8 C. 5 và 2 D. 5 và 3
Câu 33: Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y 7 2 cos( x ) lần lượt là:
4
A. 2 và 7 B. 2 và 2 C. 5 và 9 D. 4 và 7
Câu 33: Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y 4 sin x 3 1 lần lượt là:
Gv: Võ Hữu Quốc – phone: 0974.26.29.21 Nguồn: Sưu tầm internet và biên soạn 3
ĐS & GT 11: Ch ng I – HÀM S L ỢNG GIÁC VÀ PH NG TRÌNH L ỢNG GIÁC
A. 2 và 2 B. 2 và 4 C. 4 2 và 8 D. 4 2 1 và 7
Câu 34: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y sin 2 x 4sin x 5 là:
A. 20 B. 9 C. 0 D. 9
Câu 35: Giá trị lớn nhất của hàm số y 1 2cos x cos2 x là:
A. 2 B. 5 C. 0 D. 3
π
Câu 36: Giá trị lớn nhất (M); giá trị nhỏ nhất (m) của hàm số y 2cos x + 3 là:
3
A. M 5; m 1 B. M 5; m 3 C. M 3; m 1 D. M 3; m 0
π
Câu 37: Giá trị lớn nhất (M); giá trị nhỏ nhất (m) của hàm số y 1 sin 2x + là:
4
A. M 1; m 1 B. M 2; m 0 C. M 2; m 1 D. M 1; m 0
Câu 38: Giá trị lớn nhất (M); giá trị nhỏ nhất (m) của hàm số y sinx + cosx là:
A. M 2; m 1 B. M 1; m 2 C. M 2; m 2 D. M 1; m 1
Câu 39: Giá trị lớn nhất (M); giá trị nhỏ nhất (m) của hàm số y 4 sin x là:
A. M 4; m 1 B. M 0; m 1 C. M 4; m 0 D. M 4; m 4
π π
Câu 40: Giá trị lớn nhất (M); giá trị nhỏ nhất (m) của hàm số y cosx trên 2 ; 2 là:
A. M 1; m 0 B. M 1; m 1 C. M 0; m 1 D. Cả A, B, C đều sAi
π
Câu 41: Giá trị lớn nhất (M); giá trị nhỏ nhất (m) của hàm số y sinx trên 2 ; 0 là:
A. M 1; m 1 B. M 0; m 1 C. M 1; m 0 D. Đáp số khác
Câu 42*: Giá trị lớn nhất (M); giá trị nhỏ nhất (m) của hàm số y sin 2 x + 2sinx + 5 là:
A. M 8; m 2 B. M 5; m 2 C. M 8; m 4 D. M 8; m 5
*
Câu 43 : Giá trị lớn nhất (M); giá trị nhỏ nhất (m) của hàm số y sin x + cosx + 2 là:
2
1
A. M 3; m B. M 13 ; m 1 C. M
13
;m 3 D. M 3; m 1
4 4 4
Câu 44*: Giá trị lớn nhất (M); giá trị nhỏ nhất (m) của hàm số y cos2x 2cosx 1 là:
5 5
A. M 2; m B. M 2; m 2 C. M 2; m D. M 0; m 2
2 2
Câu 45*: Giá trị lớn nhất (M); giá trị nhỏ nhất (m) của hàm số y sin 4 x cos 4 x sin2x là:
3
A. M 0; m B. M 0; m 1 C. M
3
;m 0 D. M
3
;m
1
2 2 2 2 2
3
Câu 46*: Giá trị lớn nhất (M); giá trị nhỏ nhất (m) của hàm số y sin 6 x cos6 x sin2x + 1 là:
2
7 1 9 1 11 1 11
A. M ;m B. M ;m C. M ;m D. M ;m 2
4 4 4 4 4 4 4
Câu 47*: Giá trị lớn nhất (M); giá trị nhỏ nhất (m) của hàm số y 3 sin 2x 2 cosx sinx là:
A. M 4 2 2; m 1 B. M 4 2 2; m 2 2 4 C. M 4 2 2; m 1 D. M 4 2 2; m 2 2 4
Dạng 3: Xác định tính Chẵn/lẻ – Đồng Biến, nghịch Biến – chu kỳ
Gv: Võ Hữu Quốc – phone: 0974.26.29.21 Nguồn: Sưu tầm internet và biên soạn 4
ĐS & GT 11: Ch ng I – HÀM S L ỢNG GIÁC VÀ PH NG TRÌNH L ỢNG GIÁC
Câu 48: Xét hàm số y = sinx trên đoạn π;0 .Câu khẳng định nào sAu đây là đúng ?
π π
A.Trên các khoảng π; 2 ; 2 ;0 hàm số luôn đồng Biến.
π π
B.Trên khoảng π; 2 hàm số đồng Biến và trên khoảng 2 ;0 hàm số nghịch Biến.
π π
C.Trên khoảng π; 2 hàm số nghịch Biến và trên khoảng 2 ;0 hàm số đồng Biến.
π π
D.Trên các khoảng π; 2 ; 2 ;0 hàm số luôn nghịch Biến.
Câu 49: Xét hàm số y = sinx trên đoạn 0; π .Câu khẳng định nào sAu đây là đúng ?
π π
A.Trên các khoảng 0; 2 ; 2 ; π hàm số luôn đồng Biến.
π π
B.Trên khoảng 0; 2 hàm số đồng Biến và trên khoảng 2 ; π hàm số nghịch Biến.
π π
C.Trên khoảng 0; 2 hàm số nghịch Biến và trên khoảng 2 ;π hàm số đồng Biến.
π π
D.Trên các khoảng 0; 2 ; 2 ; π hàm số luôn nghịch Biến.
Câu 50: Xét hàm số y = cosx trên đoạn π; π .Câu khẳng định nào sAu đây là đúng ?
A.Trên các khoảng π;0 ; 0; π hàm số luôn nghịch Biến.
B.Trên khoảng π;0 hàm số đồng Biến và trên khoảng 0; π hàm số nghịch Biến.
C.Trên khoảng π;0 hàm số nghịch Biến và trên khoảng 0; π hàm số đồng Biến.
D. Trên các khoảng π;0 ; 0; π hàm số luôn đồng Biến.
Câu 51: Xét hàm số y = tanx trên khoảng π ; π .Câu khẳng định nào sAu đây là đúng ?
2 2
π π
A.Trên khoảng 2 ; 2 hàm số luôn đồng Biến.
π π
B.Trên khoảng 2 ;0 hàm số đồng Biến và trên khoảng 0; 2 hàm số nghịch Biến.
π π
C.Trên khoảng 2 ;0 hàm số nghịch Biến và trên khoảng 0; 2 hàm số đồng Biến.
π π
D. Trên khoảng 2 ; 2 hàm số luôn nghịch Biến.
Câu 52: Xét hàm số y = cotx trên khoảng π;0 . Câu khẳng định nào sAu đây là đúng ?
A.Trên khoảng π;0 hàm số luôn đồng Biến.
π π
B.Trên khoảng π; 2 hàm số đồng Biến và trên khoảng 2 ;0 hàm số nghịch Biến.
Gv: Võ Hữu Quốc – phone: 0974.26.29.21 Nguồn: Sưu tầm internet và biên soạn 5
ĐS & GT 11: Ch ng I – HÀM S L ỢNG GIÁC VÀ PH NG TRÌNH L ỢNG GIÁC
π π
C.Trên khoảng π; 2 hàm số nghịch Biến và trên khoảng 2 ;0 hàm số đồng Biến.
D. Trên khoảng π;0 hàm số luôn nghịch Biến.
Tính Chẵn/lẻ
Câu 53: Chọn khẳng định sAi về tính chẵn lẻ của hàm số trong các khẳng định sAu.
A.Hàm số y = sinx là hàm số lẻ. B.Hàm số y = cosx là hàm số chẵn
C.Hàm số y = tanx là hàm số chẵn D.Hàm số y = cotx là hàm số lẻ
Câu 54:Trong các hàm số sAu đâu là hàm số chẵn ?
A. y = sin2x B. y =3 sinx + 1 C. y = sinx + cosx D. y = cos2x
Chu kỳ
Câu 58: Khẳng định nào sAu đây là sAi về tính tuấn hoàn và chu kì của các hàm số ?
A.Hàm số y = sinx là hàm số tuần hoàn chu kì 2π B.Hàm số y = cosx là hàm số tuần hoàn chu kì π
C.Hàm số y = tanx là hàm số tuần hoàn chu kì π D.Hàm số y = cotx là hàm số tuần hoàn chu kì π
Câu 59: Hàm số y = sin2x tuần hoàn với chu kì :
π π
A. 2π B. π C. D.
2 4
x
Câu 60: Hàm số y = cos tuần hoàn với chu kì :
3
π
A. 2π B. C. 6π D. 3π
3
x
Câu 61: Hàm số y = sin2x cos tuần hoàn với chu kì :
2
π π
A. 4π B. π C. D.
2 4
Câu 62: Hàm số y = sin 2 x tuần hoàn với chu kì :
π
A. 2π B. π C. D. 4π
2
Câu 63: Hàm số y tan x cot 3x tuần hoàn với chu kì :
π π
A. B. 3π C. D. π
3 6
Câu 64: Hàm số y 2sin x . cos 3x tuần hoàn với chu kì :
π π
A. B. 6π C. D. π
3 2
Gv: Võ Hữu Quốc – phone: 0974.26.29.21 Nguồn: Sưu tầm internet và biên soạn 6
ĐS & GT 11: Ch ng I – HÀM S L ỢNG GIÁC VÀ PH NG TRÌNH L ỢNG GIÁC
sin x +450 =
2
Câu 68:Nghiệm của phương trình là:
2
x = 900 + k3600 x = 900 + k1800
A. x = 900 + k3600 k B. x = 1800 + k3600 k
x = 900 + k3600 x = k3600
C. x = 1800 + k3600 k D. x = 2700 + k3600 k
3
Câu 69: Phương trình sin2x = có hAi họ nghiệm có dạng x = α + kπ; x = β + kπ k . Khi đó αβ Bằng
2
π2 π 4π 2 π2
A. B. C. D.
9 9 9 9
π π
Câu 70:Nghiệm của phương trình sin 2x sin x 0 là:
5 5
π π 2π 2π
x = 10 + kπ x = 10 + kπ x = 5 + k2π x = 5 + k2π
A. π
k B. π k2π
k C. π
k D. π k2π
k
x = + k2π x = + x = + k2π x = +
3 3 3 3 3 3
1
Câu 71:Nghiệm của phương trình sinx = là:
3
1 1 π
x = 3 + k2π x = arcsin 3 + k2π x = 3 + k2π
A. k B. C. k D. x
1
x = π + k2π x = π arcsin 1 + k2π x =
2π
+ k2π
3 3 3
B – Ph ng trình cosx = a
Gv: Võ Hữu Quốc – phone: 0974.26.29.21 Nguồn: Sưu tầm internet và biên soạn 7
ĐS & GT 11: Ch ng I – HÀM S L ỢNG GIÁC VÀ PH NG TRÌNH L ỢNG GIÁC
1
Câu 73:Nghiệm của phương trình cosx = là:
2
π π π π
x = 3 + kπ x = 3 + k2π x = 3 + k2π x = 6 + k2π
A. π
k B. 2π
k C. π
k D. π
k
x = + kπ x = + k2π x = + k2π x = + k2π
3 3 3 6
3
Câu 74: Phương trình cos2x = có hAi họ nghiệm có dạng x = α + kπ; x = β + kπ k . Khi đó αβ Bằng
2
π2 π2 π2 π2
A. B. C. D.
144 36 6 144
π 1
Câu 75:Nghiệm của phương trình cos x + = là:
6 2
π π π π
x = 2 + k2π x = 2 + k2π x = + k2π x = 6 + k2π
A. π
k B. 5π
k C.
2
π
k D. 5π
k
x = + k2π x = + k2π x = + k2π x = + k2π
3 6 6 6
π
Câu 76:Nghiệm của phương trình cos 2x + = 1 là:
4
π π π π kπ
A. x= + kπ k B. x= + k2π k C. x= + kπ k D. x= + k
4 4 8 8 2
cos x + 600 =
3
Câu 77:Nghiệm của phương trình là:
2
x = 900 + k3600 x = 900 + k1800
A. x = 2100 + k3600 k B. x = 2100 + k1800 k
x = k1800 x = k3600
C. x = 1200 + k1800 k D. x = 1200 + k3600 k
π π
Câu 78:Nghiệm của phương trình cos 2x + + cos x + 0 là:
4 3
13π 13π 13π
x = 12 + kπ x = 12 + k2π x = 12 + k2π
A. 19π k2π
k B. 19π
k C. 19π k2π
k D.
x = + x = + k2π x = +
36 3 12 36 3
π
x = 12 + k2π
19π k2π
k
x = +
12 3
1
Câu 79:Nghiệm của phương trình cosx = là:
4
1 1
x = arccos 4 + k2π x = arccos 4 + k2π
A. k B. k
x = arccos 1 + k2π x = arccos 1 + k2π
4 4
Gv: Võ Hữu Quốc – phone: 0974.26.29.21 Nguồn: Sưu tầm internet và biên soạn 8
ĐS & GT 11: Ch ng I – HÀM S L ỢNG GIÁC VÀ PH NG TRÌNH L ỢNG GIÁC
1
x = arccos 4 + k2π
C. k D. x
x = π arccos 1 + k2π
4
3
Câu 80:Nghiệm của phương trình cosx = là:
2
3
x = arccos 2 + k2π
A. x B. k
x = arccos 3 + k2π
2
3
x = arccos 2 + k2π
C. k D. x
x = π arccos 3 + k2π
2
π
Câu 81: Phương trình cosx.cos x+ = 0 có 2 họ nghiệm dạng x = α + kπ; x = β + kπ . Khi đó α+β Bằng:
4
3π π π
A. B. C. D. 5π
4 2 4 4
C – Ph ng trình liên quan đến m i liên h sinx và cosx
Câu 82: Số nghiệm của phương trình cosx + sinx = 0 với x 0; π
A. 1 B. 0 C. 2 D. 3
Câu 83: Nghiệm của phương trình sin2x + cos x = 0 là:
π π π π
x = 2 + kπ x = 2 + k2π x = + k2π x = 2 + kπ
A. π kπ
k B. π k2π
k C.
2
π kπ
k D. π
k
x = + x = + x = + x = + k2π
6 3 2 3 6 3 4
k2π
Câu 84: Phương trình sin3x cos 2x = 0 có hAi họ nghiệm có dạng x= α + ; x = β + k2π k . Khi đó α+β
5
Bằng:
11π 2π
A. B. π C. D. 3π
10 5 5
2π
Câu 85: Nghiệm của phương trình sin x + cos3x là:
3
π π kπ π 7π kπ
x = 24 +kπ x = 24 + 2 x = 24 +k2π x = 24 + 2
A. π
k B. π
k C. π
k D. π
k
x = + k2π x = + kπ x = + kπ x = + kπ
12 12 6 12
5π 3π
Câu 86: Nghiệm của phương trình sin 3x cos 3x 0 là:
6 4
25π kπ 13π kπ 7π 25π
A. x= + k B. x= + k C. x= + kπ k D. x= +kπ k
72 3 24 3 12 72
π
Câu 87: Nghiệm của phương trình cos 2x + sin x+ = 0 là:
4
Gv: Võ Hữu Quốc – phone: 0974.26.29.21 Nguồn: Sưu tầm internet và biên soạn 9
ĐS & GT 11: Ch ng I – HÀM S L ỢNG GIÁC VÀ PH NG TRÌNH L ỢNG GIÁC
π 3π 3π 3π
x = 4 + k2π x = 4 + kπ x = 4 + kπ x = 4 + k2π
A. π k2π
k B. π k2π
k C. π
k D. π k2π
k
x = + x = + x = + k2π x = +
12 3 12 3 4 4 3
D – Ph ng trình tanx = a
3
Câu 88: Nghiệm của phương trình tan x = là:
3
π π π π
A. x= + kπ k B. x= + k2π k C. x= + k2π k D. x= + kπ k
6 6 3 3
Câu 89: Số nghiệm của phương trình tan x = 3 với x 0; π
A. 0 B. 2 C. 1 D. 3
π
Câu 90: Nghiệm của phương trình tan x + = 1 là:
6
7π π π π
A. x= + kπ k B. x= + kπ k C. x= + k2π k D. x= + kπ k
12 6 12 12
Câu 91: Nghiệm của phương trình tan 2x + 300 = 3 là:
A. x = 300 + k900 k B. x =150 + k900 k C. x =150 + k1800 k D. x = 300 + k1800 k
Câu 92: Nghiệm của phương trình tan x = 3 là:
A. x = arctan 3 + kπ k B. x = arctan 3 + k2π k C. x D. x =3 + kπ k
E – Ph ng trình cotx = a
3
Câu 93: Nghiệm của phương trình cot x = là:
3
π π π π
A. x= + kπ k B. x= + kπ k C. x= + k2π k D. x= + kπ k
3 6 3 3
π π kπ
Câu 94: Nghiệm của phương trình cot x + = 3 có dạng x = + k . Khi đó nm Bằng
3 n m
A. 3 B. 5 C. 5 D. 3
π kπ π
Câu 95: Phương trình cot 2x + = 1 có 1 họ nghiệm dạng x = α + k ;α 0; . Khi đó giá trị gần nhất
6 2 2
của α là :
π π π π
A. B. x= C. D.
42 15 20 30
1
Câu 96: Nghiệm của phương trình cot 2x = là:
4
1 1 kπ
A. x = arccot + kπ k B. x = arccot + k
8 8 2
1 1 kπ
C. x D. x = arccot + k
2 4 2
F – Ph ng trình liên quan đến m i liên h tanx và cotx
π
Câu 97:Nghiệm của phương trình cot 2x + tanx = 0 là:
6
Gv: Võ Hữu Quốc – phone: 0974.26.29.21 Nguồn: Sưu tầm internet và biên soạn 10
ĐS & GT 11: Ch ng I – HÀM S L ỢNG GIÁC VÀ PH NG TRÌNH L ỢNG GIÁC
π kπ π π kπ π kπ
A. x= + k B. x= + kπ k C. x= + k D. x= + k
9 3 3 6 2 18 3
π π kπ
Câu 98:Nghiệm của phương trình tan2x cot x + = 0 có dạng x= + k . Khi đó n.m Bằng
4 n m
A. 8 B. 32 C. 36 D. 12
π π
Câu 99:Nghiệm của phương trình tan x + cot 3x = 0 là:
3 6
π kπ π kπ π kπ π kπ
A. x= + k B. x= + k C. x= + k D. x= + k
3 4 3 2 6 2 12 4
G – Tìm nghi m trong khoảng và đoạn
1
Câu 100:Nghiệm của phương trình sinx = với x 0; π là:
2
π 5π 13π
A. x= B. x= C. x= D. Cả A và B đều đúng
6 6 6
π
Câu 101: Số nghiệm của phương trình sin x + = 1 với x π; 2π là:
4
A. 1 B. 2 C. 0 D. 3
x π
Câu 102: Số nghiệm của phương trình cos + = 0 với x π;8π là:
2 4
A. 1 B. 3 C. 2 D. 4
π
Câu 103: Số nghiệm của phương trình sin 2x + = 1 với x 0; π là:
4
A. 1 B. 2 C. 3 D. 0
H – Ph ng trình đ a về ph ng trình tích
Câu 104:Nghiệm phương trình sinx + 4cosx = 2 + sin2x là:
2π π π
x = 3 + k2π x = 3 + kπ π x = 3 + k2π
A. 2π
k B. π
k C. x = + k2π k D. π
k
x = + k2π x = + kπ 3 x = + k2π
3 3 3
Câu 105: Phương trình 2 sinx 2cosx = 2 sin2x có hAi họ nghiệm có dạng x = α + k2π; x = β + k2π 0 α,β π
.Khi đó α.β Bằng:
π2 9π 2 9π 2 π2
A. B. C. D.
16 16 16 16
Câu 106:Nghiệm phương trình sin2x + 2cosx sinx 1= 0 là:
π π
π x = 2 + k2π π x = 2 + k2π
x = 2 + k2π π x = 2 + k2π π
A. k B. x = + k2π k C. k D. x = + k2π k
π 3 π 3
x = + k2π x = + k2π
3 2π 3 2π
x = 3 + k2π x = 3 + k2π
I – Tìm TXĐ liên quan PTLG c Bản
Gv: Võ Hữu Quốc – phone: 0974.26.29.21 Nguồn: Sưu tầm internet và biên soạn 11
ĐS & GT 11: Ch ng I – HÀM S L ỢNG GIÁC VÀ PH NG TRÌNH L ỢNG GIÁC
1
Câu 107: Tập xác định của hàm số y= là :
π
sin 2x+ cos x
4
π π k2π π π k2π
A. D \ k2π k k B. D \ k2π k k
4 12 3 4 12 3
π π
C. D \ k2π k D. D \ k2π k
4 4
1 cos x
Câu 108: Tập xác định của hàm số y= là :
2
sin x
2
π
A. D \ k2π k
4
π 5π
B. D \ k2π k k2π k
4 4
3π 3π π 3π
C. D \ k2π k k2π k D. D \ k2π k k2π k
4 4 4 4
1 sin x
Câu 109: Tập xác định của hàm số y= là :
2π π
cos 4x cos 3x
5 4
π π π π
C. D \ k2π k k2π k D. D \ k2π k kπ k
2 4 2 4
Gv: Võ Hữu Quốc – phone: 0974.26.29.21 Nguồn: Sưu tầm internet và biên soạn 12
ĐS & GT 11: Ch ng I – HÀM S L ỢNG GIÁC VÀ PH NG TRÌNH L ỢNG GIÁC
π π π π
x = 3 + kπ x = 6 + k2π x = 3 + k2π x = 6 + kπ
A. 2π
k B. 5π k C. 2π
k D. 5π k
x = + kπ x = + k2π x = + k2π x = + kπ
3 6 3 6
π
Câu 113: Số nghiệm phương trình 2sin 2x + 1= 0 với x 0; là:
6
A. 0 B. 2 C. 1 D. 3
Câu 114: Nghiệm phương trình 2sin2x 3= 0 là:
π π π π
x = 6 + kπ x = 3 + k2π x = 6 + kπ x = 12 + kπ
A. 2π
k B. 4π
k C. 4π
k D. 7π
k
x = + kπ x = + k2π x = + k2π x = + kπ
3 3 3 12
Câu 115: Nghiệm phương trình 2sin x + 300 1= 0 là:
x = 300 + k3600 x = 600 + k3600 x = 600 + k1800
A. x =2100 + k3600 k B. x =1200 + k3600 k C. x =2100 + k1800 k D.
x = 600 + k3600
x =1800 + k3600 k
B – Ph ng trình B c nhất đ i với cosx: a cos f x b 0
Câu 116: Nghiệm phương trình 2cosx 1= 0 là:
2π π 2π π
x = + k2π x = 6 + k2π x = 3 + k2π x = 3 + k2π
A. π
3 k B. 7π
k C. 2π
k D. π
k
x = + k2π x = + k2π x = + k2π x = + k2π
3 6 3 3
π
Câu 117: Phương trình 2cos x + 1= 0 có hAi họ nghiệm có dạng x = α + k2π; x = β + k2π; 0 α, β π
3
.Khi đó α+β Bằng:
π 2π π 5π
A. B. C. D.
6 3 3 6
Câu 118: Nghiệm phương trình 2cos2x 3 = 0 là:
π π π π
x = 6 + kπ x = 12 + k2π x = 12 + kπ x = 6 + k2π
A. π
k B. π
k C. π
k D. π
k
x = + kπ x = + k2π x = + kπ x = + k2π
6 12 12 6
Câu 119: Số nghiệm phương trình 2cosx 3 = 0 với x 0; π là:
A. 1 B. 3 C. 0 D. 2
C – Ph ng trình b c nhất đ i với tanx: a tan f x b 0
Câu 120: Nghiệm phương trình 3tanx 3 = 0 là:
π π π π
A. x= + k2π k B. x= + kπ k C. x= + kπ k D. x= + kπ k
3 6 6 3
Câu 121: Nghiệm phương trình 3tan2x 3= 0 là:
Gv: Võ Hữu Quốc – phone: 0974.26.29.21 Nguồn: Sưu tầm internet và biên soạn 13
ĐS & GT 11: Ch ng I – HÀM S L ỢNG GIÁC VÀ PH NG TRÌNH L ỢNG GIÁC
π kπ π π kπ π
A. x= + k B. x= + kπ k C. x= + k D. x= + kπ k
12 2 12 6 2 6
π 3
Câu 122: Số Nghiệm phương trình 3tan x+ 3 = 0 với x ; là:
6 4 4
A. 3 B. 2 C. 1 D. 0
D – Ph ng trình b c nhất đ i với tanx: a cot f x b 0
Câu 123: Nghiệm phương trình 3cotx 3 = 0 là:
π π π π
A. x= + k2π k B. x= + kπ k C. x= + kπ k D. x= + k2π k
6 6 3 3
π
Câu 124: Nghiệm phương trình 3cot x + 1= 0 là:
3
π π
A. x= + k2π k B. x= + kπ k C. x = k2π k D. x = kπ k
6 6
Câu 125: Số nghiệm phương trình 3cot2x 1= 0 với x 0; là:
2
A. 0 B. 2 C. 1 D. 3
Dạng 5: Phương trình lượng giác cơ Bản
A – Ph ng trình B c 2 đ i với sinx
Câu 126: Nghiệm phương trình sin 2 x 3sinx 2 = 0 là:
π
x = 2 + k2π
x = arcsin 2 + k2π π
A. k B. x= + k2π k
2
x = π arcsin 2 + k2π
π
x = 2 + k2π
x = arcsin 2 + k2π π
C. k D. x= + kπ k
2
x = arcsin 2 + k2π
Gv: Võ Hữu Quốc – phone: 0974.26.29.21 Nguồn: Sưu tầm internet và biên soạn 14
ĐS & GT 11: Ch ng I – HÀM S L ỢNG GIÁC VÀ PH NG TRÌNH L ỢNG GIÁC
π π
x = 6 + k2π x = 6 + k2π π π
7π 5π x = 6 + k2π x = 6 + k2π
A. x = + k2π B. x = + k2π C. 7π D. 5π
6 6
x = x =
x = arcsin 2 + k2π x = arcsin 2 + k2π 6
+ k2π
6
+ k2π
x = π arcsin 2 + k2π x = π arcsin 2 + k2π
Câu 130: Phương trình 2sin 2 2x 5sin2x 2 = 0 có hAi họ nghiệm có dạng x = α + kπ; x = β + kπ; 0 α, β π . Khi
đó α.β Bằng:
5π 2 5π 2 5π 2 5π 2
A. B. C. D.
144 36 144 36
π π
Câu 131: Phương trình sin 2 x + 4sin x + 3= 0 có bao nhiêu họ nghiệm dạng
4 4
x = α + k2π k ; 0 < α < π
A. 3 B. 2 C. 4 D. 1
B – Ph ng trình B c 2 đ i với cosx
Câu 132: Nghiệm phương trình cos2 x cosx = 0 là:
π π π π
A. x = 2 + k2π k B. x = 2 + k2π k C. x = 2 + kπ k D. x = 2 + kπ k
x = π k2π x = k2π x = π k2π x = k2π
Câu 133: Số nghiệm phương trình sin 2 x cosx+1 = 0 với x 0; π là:
A. 3 B. 2 C. 1 D. 0
Câu 134: Nghiệm phương trình cos2x cosx = 0 là:
x = k2π x = π + k2π x = π + k2π x = k2π
2π π 2π π
A. x = + k2π k B. x = + k2π k C. x = + k2π k D. x = + k2π k
3 3 3 3
2π π 2π π
x = 3 + k2π x = 3 + k2π x = 3 + k2π x = 3 + k2π
Câu 135: Phương trình cos2x 5cosx +3 = 0 có tập nghiệm được Biểu diễn Bởi BAo nhiêu điểm trên đường
tròn lượng giác:
A. 5 B. 4 C. 8 D. 2
C – Ph ng trình B c 2 đ i với tAnx
Câu 136: Phương trình 3tan 2 x 2tanx 3 = 0 có hAi họ nghiệm có dạng x = α + kπ; x = β + kπ π < α,β <
π
.
2 2
Khi đó α.β là :
π
B. π π2 π2
2 2
A. C. D.
12 18 18 12
Câu 137: Nghiệm phương trình tan 2 x 4tanx 3 = 0 là:
π π
π π
A. x = 4
+ k2π
k B.
x=
4
+ kπ
k C. x= + k2π k D. x= + kπ k
x = arctan 3 + k2π
x = arctan 3 + kπ 4 4
Gv: Võ Hữu Quốc – phone: 0974.26.29.21 Nguồn: Sưu tầm internet và biên soạn 15
ĐS & GT 11: Ch ng I – HÀM S L ỢNG GIÁC VÀ PH NG TRÌNH L ỢNG GIÁC
1
Câu 138: Nghiệm phương trình 2tanx 4 = 0 là:
cos 2 x
π π
x = 4 + kπ x = 4 + k2π π π
A. k B. k C. x= + kπ k D. x= + k2π k
x = arctan 3 + kπ x = arctan 3 + k2π
4 4
π
2α + Bằng:
3
2π 4π 5π
A. B. π C. D.
3 3 6
Câu 141: Nghiệm phương trình cot 2 x 2cotx 3 = 0 là:
π π π
x = 4 + kπ π x = 4 + k2π x = 4 + kπ
A. B. x= + kπ C. D.
x = arccot 3 + kπ x = arccot 3 + k2π x = arccot 3 + kπ
4
1
Câu 142: Nghiệm phương trình 3cotx 1 = 0 là:
sin 2 x
π π π π
x = 2 + kπ x = 2 + k2π x = 2 + k2π x = 2 + kπ
A. π
k B. π
k C. π
k D. π
k
x = + kπ x = + kπ x = + kπ x = + kπ
6 3 6 3
Câu 143*: Nghiệm phương trình 2 sin 2x 2 sin x + cosx = 0 là:
π π
x = 4 + k2π x = 2 + k2π π x = k2π
A. k B. k C. x = 2 + k2π k D. π k
x =
5π
x =
5π x = π + k2π x = + k2π
+ k2π + k2π 2
4 4
Dạng 6: Phương trình Bậc nhất đối với sinx và cosx
Phương trình có dạng: a sin x b cos x c điều kiện để PT có nghiệm: a 2 b 2 c 2
Cách giải: ChiA 2 vế cho a 2 b2
a b c a
Ta được: sin x cos x (Bấm shift cos 2 2 = A)
a b
2 2
a b
2 2
a b
2 2
a b
c
sin x A - đây là PTLG cơ Bản
a 2 b2
Gv: Võ Hữu Quốc – phone: 0974.26.29.21 Nguồn: Sưu tầm internet và biên soạn 16
ĐS & GT 11: Ch ng I – HÀM S L ỢNG GIÁC VÀ PH NG TRÌNH L ỢNG GIÁC
π π
x = 6 + k2π π x = 6 + kπ x = k2π
A. π
k B. x = + k2π k C. π
k D. π k
x = 6 x = + kπ x = + k2π
+ k2π 3
2 2
Câu 145: Phương trình 3sinx cosx = 2 có tập nghiệm được Biểu diễn Bởi BAo nhiêu điểm trên đường tròn
lượng giác?
A. 4 B. 3 C. 1 D. 2
x x
Câu 146: Số nghiệm phương trình (sin cos )2 3 cos x 2 với x 0; π là:
2 2
A. 0 B. 2 C. 1 D. 3
Câu 147: Nghiệm phương trình sin2x 3cos2x = 2sinx là:
π π π π
x = 3 + k2π x = 3 + k2π x = 3 + k2π x = 3 + k2π
A. 2π k2π
k B. 2π
k C. 2π
k D. 2π k2π
k
x = + x = + k2π x = + k2π x = +
9 3 9 3 3 3
Câu 148: Nghiệm phương trình sin x 3 cos x 2 là:
π π π π
x = 12 + k2π x = 4 + k2π x = 12 + k2π x = 12 + k2π
A. 7π
k B. 3π
k C. 5π
k D. 7π
k
x = + k2π x = + k2π x = + k2π x = + k2π
12 4 12 12
Câu 149: Nghiệm phương trình sin x 3 cos x 2 có hAi họ nghiệm có
dạng x = α + k2π; x = β + k2π π < α,β <
π
. Khi đó α.β là :
2 2
π2 2
5π 2 π2
A. B. 5π C. D.
12 144 144 12
Câu 150: Nghiệm phương trình 3sin 3x 3cos9x 1 4sin 3 3x là:
2 2 2
x 6 k 9 x 9 k 9 x 12 k 9 x 54 k 9
A. k
B. k C. k D. k
x 7 k 2 x 7 k 2 x 7 k 2 x k 2
6 9 9 9 12 9 18 9
Câu 151: Nghiệm phương trình cos 2x 3 cos 2x 1 là:
2
π π π
x = kπ x = 4 + kπ x = 12 + kπ x = 12 + k2π
A. x = π + kπ k B. π
k C. π
k D. π
k
x = + k2π
3 x = + k2π x = + kπ
12 4 4
Câu 152: Nghiệm phương trình cos 2x sinx 3 cos x sin 2x là:
π π π
x = 2 + k2π x = 2 + k2π π k2π x = 2 + k2π
A. π
k B. π
k C. x= + k D. π k2π
k
x = + k2π x = + k2π 6 3 x = +
6 6 18 3
Câu 153: Nghiệm phương trình 2(cosx + 3sinx)cosx = cosx 3sinx + 1 là:
2π π 2π π
x = 3 + k2π x = 2 + k2π x = 3 + k2π x = 3 + k2π
A. k2π
k B. π k2π
k C. k2π
k D. k2π
k
x = x = + x = x =
3 3 3 3 3
Gv: Võ Hữu Quốc – phone: 0974.26.29.21 Nguồn: Sưu tầm internet và biên soạn 17
ĐS & GT 11: Ch ng I – HÀM S L ỢNG GIÁC VÀ PH NG TRÌNH L ỢNG GIÁC
(1 2sinx)cosx
Câu 154: Nghiệm phương trình = 3 là:
(1 + 2sinx)(1 sinx)
π π
x = 2 + kπ x = 2 + k2π π k2π π
A. π k2π
k B. π k2π
k C. x= + k D. x = + k2π k
x = + x = + 18 3 6
18 3 18 3
Tìm điều ki n để PT có nghi m: a 2 b 2 c 2
Câu 155: Với giá trị nào của m thì phương trình: sinx + m cos x 5 có nghiệm:
m 2 m 2
A. m 2 B. 2 m 2 C. 2 m 2 D. m 2
Câu 156: Với giá trị nào của m thì phương trình: msin2x + m + 1 cos 2x 2m 1 0 có nghiệm:
m 3 m 3
A. m 0 B. 0m3 C. 0m3 D. m 0
Câu 157: Giá trị của m để phương trình: msinx + m –1 cosx 2m 1 có nghiệm là α m β .Khi đó tổng αβ
Bằng:
A. 2 B. 4 C. 3 D. 8
Câu 158: Với giá trị nào của m thì phương trình: m 2 sin2x mcos x m – 2 msin 2 x có nghiệm:
2
m 0 m 0
A. 8 m 0 B. m 8 C. 8 m 0 D. m 8
Gv: Võ Hữu Quốc – phone: 0974.26.29.21 Nguồn: Sưu tầm internet và biên soạn 18
ĐS & GT 11: Ch ng I – HÀM S L ỢNG GIÁC VÀ PH NG TRÌNH L ỢNG GIÁC
π π
C. x = 4 + k2π k D. x = 4 + kπ k
x = arctan 3 + k2π x = arctan 3 + kπ
Câu 164: Nghiệm phương trình 3sin 2 x sin x cos x 4 cos 2 x 0 là:
π π π π
x = 4 + k2π x = 4 + kπ x = 4 + kπ x = 4 + k2π
A. B. C. D.
x = arctan 4 + k2π x = arctan 4 + kπ x = arctan 4 + kπ x = arctan 4 + k2π
3 3 3 3
Câu 165: Nghiệm phương trình 4sin 2 x 5sin x cos x cos 2 x 0 là:
π π
x = 4 + kπ x = 4 + k2π
A. B. C. x = π + kπ D. x=
π
+ k2π
x = arctan 1 + kπ 1
x = arctan + k2π 4 4
4
4
Câu 166: Nghiệm phương trình 4sin 2 x 6 3 sin x cos x 6 cos 2 x 0 là:
π π π π
x = 6 + kπ x = 3 + kπ x = 6 + k2π x = 3 + k2π
A. B. C. D.
x = arctan 3 + kπ x = arctan 3 + kπ x = arctan 3 + k2π x = arctan 3 + k2π
2
2 2 2
π
Câu 167: Phương trình 2sin 2 x 3cos 2 x 5sin x cos x có 2 họ nghiệm có dạng x= + kπ và
4
a a
x = arctan + kπ k ; A,B nguyên dương, phân số tối giản. Khi đó a+b Bằng?
b b
A. 11 B. 7 C. 5 D. 4
Câu 168: Nghiệm phương trình 6sin x sin x cos x cos x 2 là:
2 2
π π
x = 4 + kπ x = 4 + k2π π π
A. B. C. x= + kπ D. x= + k2π
x = arctan 3 + kπ x = arctan 3 + k2π 4 4
4 4
Câu 169: Phương trình 4sin 2 x 3 3 sin 2x 2 cos 2 x 4 có tập nghiệm được Biểu diễn Bởi BAo nhiêu điểm trên
đường tròn lượng giác?
A. 2 B. 4 C. 6 D. 8
Câu 170: Nghiệm phương trình 3 1 sin x 2sin x cos x 3 1 cos x 1 là:
2 2
π π π π
x = 6 + kπ x = 3 + kπ x = 6 + k2π x = 3 + k2π
A. π
k B. π
k C. π
k D. π
k
x = + kπ x = + kπ x = + k2π x = + k2π
3 6 3 6
Câu 171: Phương trình 3cos 2 x + 2sinxcosx 3sin 2 x 1 có hai họ nghiệm có dạng x = α + kπ; x = β + kπ . Khi đó
α + β là:
π
A. π
B. π
C. D. π
6 3 12 2
π 3π
Câu 172: Nghiệm phương trình 4sin x.cos x 4sin x π cos x 2sin x .cos x π 1 là:
2 2
π π
x = 4 + kπ x = + k2π
A. B. 4 C. x = π + kπ D. x = π + k2π
x = arctan 1 + kπ 1
x = arctan + k2π 4 4
3 3
Gv: Võ Hữu Quốc – phone: 0974.26.29.21 Nguồn: Sưu tầm internet và biên soạn 19
ĐÁP ÁN 172 CÂU TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG I – ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 11
GV: VÕ HỮU QUỐC – 0974.26.29.21
1 D 31 B 61 A 91 B 121 C 151 C
2 D 32 A 62 B 92 A 122 C 152 D
3 B 33 D 63 D 93 A 123 C 153 A
4 C 34 B 64 D 94 B 124 D 154 C
5 D 35 A 65 A 95 C 125 C 155 A
6 D 36 A 66 D 96 D 126 B 156 B
7 B 37 B 67 B 97 A 127 C 157 C
8 B 38 C 68 C 98 C 128 B 158 D
9 A 39 D 69 A 99 D 129 C 159 C
10 D 40 A 70 D 100 D 130 A 160 D
11 C 41 B 71 B 101 C 131 D 161 A
12 C 42 C 72 D 102 B 132 D 162 C
13 D 43 B 73 C 103 A 133 C 163 D
14 A 44 A 74 D 104 D 134 B 164 C
15 D 45 D 75 B 105 B 135 D 165 A
16 B 46 C 76 C 106 C 136 B 166 B
17 C 47 A 77 A 107 B 137 B 167 C
18 A 48 C 78 C 108 B 138 A 168 A
19 D 49 B 79 B 109 D 139 C 169 B
20 B 50 B 80 D 110 C 140 A 170 B
21 A 51 A 81 A 111 A 141 D 171 A
22 C 2 D 82 A 112 C 142 A 172 A
23 B 53 C 83 B 113 D 143 C
24 A 54 D 84 D 114 A 144 A
25 B 55 B 85 B 115 D 145 C
26 C 56 A 86 A 116 C 146 C
27 D 57 D 87 D 117 B 147 A
28 D 58 B 88 A 118 C 148 C
29 A 59 B 89 C 119 A 149 B
30 C 60 C 90 D 120 B 150 D