Professional Documents
Culture Documents
com)
Phần một:
Lịch sử thế giới hiện đại từ năm 1945 đến năm 2000
Bài 1: SỰ HÌNH THÀNH TRẬT TỰ THẾ GIỚI MỚI SAU CHIẾN TRANH
THẾ GIỚI THỨ HAI (1945 - 1949)
Câu 6. Theo thỏa thuận tại Hội nghị Ianta (2/1945) quy định Anh, Pháp, Mĩ sẽ chiếm
đóng
Nguyễn Vă n Hoan Page 1
NGUYỄ N VĂ N HOAN (messist2000@gmail.com)
Câu 10. Nhiệm vụ duy trì hòa bình an ninh thế giới là của tổ chức
A. Liên hợp quốc.
B. Liên minh Châu Âu (EU)
C. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN)
D. Diễn đàn hợp tác Á - Âu (ASEM)
Câu 11. Vai trò trọng yếu của Hô ̣i đồng Bảo an Liên hợp quốc là
A. giải quyết mọi công viê ̣c hành chính của Liên hợp quốc.
B. duy trì hòa bình và an ninh thế giới.
C. giải quyết kịp thời những viê ̣c bức thiết của nhân loại.
D. phát triển mối quan hệ giữa các nước thành viên.
Câu 12. Mọi quyết định của Hội đồng Bảo an phải được sự nhất trí của 5 nước Ủy
viên thường trực là
A. Liên Xô, Mĩ, Anh, Pháp, Đức.
B. Liên Xô, Trung Quốc, Mĩ, Anh, Nhật.
C. Liên Xô, Trung Quốc, Mĩ, Italia, Anh.
D. Liên Xô, Trung Quốc, Mĩ, Anh, Pháp.
Câu 13. Cơ quan đóng vai trò quan trọng nhất của tổ chức Liên hợp quốc trong việc
giữ gìn hòa bình và an ninh thế giới là
A. Đại hội đồng. B. Hội đồng Bảo an.
C. Ban Thư Ký. D. Tòa án Quốc tế.
Câu 14. Mục đích của Liên hợp quốc là
A. bình đẳng chủ quyền giữa các quốc gia và quyền tự quyết của các dân tộc.
B. giải quyết tranh chấp quốc tế bằng biện pháp hòa bình.
C. tôn trọng toàn vẹn lãnh thổ và độc lập chính trị của tất cả các nước.
D. duy trì hoà bình và an ninh thế giới.
Câu 15. Ý nào sau đây không phải là nguyên tắc hoạt động của Liên hợp quốc?
A. Bình đẳng chủ quyền giữa các quốc gia và quyền tự quyết của các dân tộc.
B. Tôn trọng toàn vẹn lãnh thổ và độc lập chính trị của tất cả các nước.
C. Nguyên tắc nhất trí giữa năm cường quốc Liên Xô, Mĩ, Anh, Pháp, Trung Quốc.
D. Hợp tác phát triển có hiệu quả trong các lĩnh vực kinh tế, văn hóa - xã hội.
Câu 16. Vấn đề nào dưới đây không phải là vấn đề cấp bách cần giải quyết trong phe
đồng minh đầu năm 1945?
A. Nhanh chóng đánh bại hoàn toàn các nước phát xít.
B. Tổ chức trâ ̣t tự thế giới sau chiến tranh.
C. Phân chia thành quả chiến thắng giữa các nước thắng trận.
D. Nhanh chóng khắc phục hậu quả chiến tranh.
Câu 17. Nội dung nào dưới đây không phải là quyết định quan trọng của Hội nghị
Ianta?
A. Tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít Đức và chủ nghĩa quân phiệt Nhật.
B. Thành lập tổ chức Liên hợp quốc nhằm duy trì hoà bình và an ninh thế giới.
C. Phân chia phạm vi ảnh hưởng ở châu Âu và châu Á.
D. Thành lập các nước đồng minh chống phát xít.
Câu 18. Mục đích quan trọng nhất của tổ chức Liên hợp quốc là
A. Duy trì hoà bình và an ninh thế giới.
B. Phát triển các mối quan hệ hữu nghị giữa các nước.
C. Thực hiện quyền bình đẳng và tự quyết của các dân tộc.
D. Tiến hành hợp tác quốc tế giữa các thành viên.
Câu 19. Liên hợp quốc là
A. một diễn đàn quốc tế vừa hợp tác, vừa đấu tranh.
B. diễn đàn hợp tác toàn diện giữa các nước thành viên.
C. cơ quan quyền lực quan trọng và lớn nhất thế giới.
D. tổ chức liên kết chính trị - kinh tế lớn nhất hành tinh.
Câu 20. Ý nào sau đây phản ánh không đúng những quyết định của Hội nghị Ianta?
A. Thành lập tổ chức Liên hợp quốc nhằm duy trì hòa bình an ninh thế giới.
B. Thỏa thuận về việc chiếm đóng quân nhằm giải giáp quân đội phát xít.
C. Tiêu diệt tận gốc phát xít Đức và quân phiệt Nhật.
D. Không can thiệp vào công việc nội bộ của bất kì nước nào.
Câu 21. “Duy trì hoà bình và an ninh thế giới, phát triển các mối quan hệ hữu nghị
giữa các dân tộc và tiến hành hợp tác quốc tế giữa các nước trên cơ sở tôn trọng
nguyên tắc bình đẳng và quyền tự quyết của các dân tộc” là mục đích của tổ chức nào
sau đây?
A. Liên minh Châu Âu (EU). B. ASEAN.
C. Liên hợp quốc. D. Hội Quốc Liên.
Câu 22. Cơ quan nào của Liên hợp quốc có sự tham gia đầy đủ của các nước thành
viên, mỗi năm họp một lần?
A. Đại hô ̣i đồng. B. Hô ̣i đồng bảo an.
C. Ban thư ký. D. Toà án quốc tế.
Câu 23. Sự kiện nào dưới đây gắn liền với ngày 24/10/1945?
A. Bản Hiến chương Liên hợp quốc chính thức có hiệu lực.
B. Mĩ và Liên Xô phê chuẩn bản Hiến chương Liên hợp quốc.
C. Hội nghị Xan Phranxixcô (Mĩ) thông qua bản Hiến chương Liên hợp quốc.
D. Năm nước Ủy viên thường trực Hội đồng Bảo an thông qua bản Hiến chương.
Câu 24. Toàn bộ những quyết định của Hội nghị Ianta đã trở thành khuôn khổ của trật
tự thế giới mới sau chiến tranh được gọi là
A. Trật tự Véc xai-Oasinhtơn B. Trật tự hai cực Ianta
C. Trật tự thế giới “đơn cực” D. Trật tự thế giới “đa cực”
II. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG THẤP
Câu 25. Những quyết định của Hội nghị Ianta có ảnh hưởng như thế nào đến tình hình
quan hệ quốc tế sau chiến tranh?
A. Làm nảy sinh mâu thuẫn mới giữa các nước đế quốc.
B. Đánh dấu sự hình thành một trật tự thế giới đa cực.
C. Trở thành khuôn khổ của trật tự thế giới mới.
D. Đánh dấu sự thắng lợi của Liên Xô và Mĩ.
Câu 26. Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, nước Đức bị chia cắt là do
A. Quyết định của các nước Đồng minh.
B. Nguyện vọng của nhân dân nước Đức.
C. Mâu thuẫn giữa những đảng chính trị.
D. Mâu thuẫn giữa hai phe trên thế giới.
Câu 27. Cơ quan chuyên môn của Liên hợp quốc đóng góp trong việc giúp Việt Nam
bảo tồn di sản văn hóa là
A. UNICEP. B. UNESCO. C. FAO. D. WHO.
Câu 28. Một trong những cơ quan chuyên môn của Liên hợp quốc hoạt động có hiệu
quả tại Việt Nam là
A.Bưu chính (UPU). B.Tổ chức thương mại thế giới (WTO).
C.Hàng không (ICAO). D.Năng lượng nguyên tử (IAEA).
III. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO
Câu 29. Quyết định nào dưới đây của Hội nghị Ianta (2/1945) đã tạo điều kiện cho
thực dân Pháp trở lại xâm lược Đông Dương?
A. Liên Xô không được đưa quân đội vào Đông Dương.
B. Quân Anh sẽ mở đường cho thực dân Pháp chiếm lại Đông Dương.
C. Đông Nam Á vẫn thuộc phạm vi ảnh hưởng của các nước phương Tây.
D. Đông Nam Á được độc lập.
Câu 30. Nguyên tắc nhất trí giữa 5 nước Uỷ viên thường trực Hội đồng Bảo an Liên
hợp quốc có nghĩa là các vấn đề đưa ra biểu quyết phải
A. Được sự đồng thuận của 4 nước.
B. Không nước nào bỏ phiếu chống.
C. Được sự đồng thuận của 2/3 số nước.
D. Không nước nào bỏ phiếu trắng.
Câu 31.Trong cuộc đấu tranh bảo vệ chủ quyền biển đảo hiện nay, Việt Nam cần vận
dụng triệt để nguyên tắc nào sau đây của Liên hợp quốc?
A. Chung sống hòa bình và sự nhất trí của năm nước lớn.
B. Bình đẳng chủ quyền giữa các quốc gia và quyền tự quyết của các dân tộc.
C. Giải quyết các tranh chấp quốc tế bằng biện pháp hòa bình.
D. Không can thiệp vào công việc nội bộ của bất kì nước nào
D. Thành lập Liên bang cộng hòa xã hội chủ nghĩa Xô viết
Câu 3. Sự kiện nổi bật ở Liên Xô năm 1949 là
A. phóng thành công vệ tinh nhân tạo.
B. đập tan âm mưu thực hiện cuộc “chiến tranh lạnh” của Mĩ.
C. thực hiện được nhiều kế hoạch dài hạn.
D. chế tạo thành công bom nguyên tử.
Câu 4. Thành tựu nào quan trọng nhất mà Liên Xô đạt được sau chiến tranh thế giới
thứ hai là
A. chế tạo thành công bom nguyên tử.
B. nước đầu tiên phóng thành công vệ tinh nhân tạo của trái đất.
C. là nước đầu tiên phóng thành công tàu vù trụ có người lái.
D. trở thành cường quốc công nghiệp đứng thứ hai thế giới (sau Mĩ).
Câu 5. Sau chiến tranh thế giới thứ hai, Liên Xô chú trọng vào ngành kinh tế nào để
đưa đất nước phát triển?
A. Phát triển nền công nghiệp nhẹ.
B. Phát triển nền công nghiệp truyền thống.
C. Phát triển kinh tế công- nông- thương nghiệp.
D. Phát triển công nghiệp nặng.
Câu 6. Sự kiện nào dưới đây thể hiện việc chinh phục vũ trụ của Liên Xô?
A. Phóng thành công vệ tinh nhân tạo của Trái Đất.
B. Phóng con tàu đưa người đầu tiên bay vào vũ trụ.
C. Đưa con người lên Mặt Trăng.
D. Đưa con người lên Sao Hóa.
Câu 7. Ga-ga-rin đã làm gì trong việc thực hiện chinh phục vũ trụ?
A. Người đầu tiên bay lên Sao Hỏa.
B. Người đầu tiên thử thành công vệ tinh nhân tạo.
C. Người đầu tiên bay vào vũ trụ.
D. Người đầu tiên đặt chân lên Mặt Trăng.
Câu 8. Liên Xô khôi phục kinh tế sau Chiến tranh thế giới thứ hai trong điều kiện
A. thu được nhiều chiến phí do Đức và Nhật bồi thường.
B. chiếm được nhiều thuộc địa ở Đông Bắc Á và Đông Âu.
C. bị tổn thất nặng nề nhất trong chiến tranh thế giới thứ hai.
D. bán được nhiều vũ khí trong chiến tranh
Câu 9.Chính sách đối ngoại của Liên Xô sau chiến tranh thế giới thứ hai là
A. hòa bình, kiên quyết chống lại Mĩ.
B. hòa bình, tích cực ủng hộ cách mạng thế giới.
C. tích cực ngăn chặn vũ khí có nguy cơ hủy diệt loài người.
D. kiên quyết chống lại các chính sách gây chiến của Mĩ.
Câu 10. Chính sách đối ngoại của Liên bang Nga từ năm 1991 đến năm 2000 là ngả
về phương Tây, khôi phục và phát triển quan hệ với các nước ở.
A. châu Á. B. châu Phi
C. châu Âu. D. châu Mĩ.
Câu 11. Mục đích của Hội đồng tương trợ kinh tế (SEV) là
A. tăng cường sự hợp tác giữa các nước xã hội chủ nghĩa.
B. hỗ trợ các nước châu Âu phát triển kinh tế.
C. viện trợ cho các nước nghèo.
Câu 10. Chiến lược phát triển kinh tế mà nhóm 5 nước sáng lập ASEAN đều tiến hành
thời kì đầu sau khi giành độc lập là gì?
A. Công nghiệp hóa thay thế nhập khẩu.
B. Công nghiệp hóa thay thế xuất khẩu.
C. Công nghiệp hóa lấy xuất khẩu làm chủ đạo.
D. Công nghiệp hóa lấy nhập khẩu làm chủ đạo.
Câu 11. Từ những năm 60 - 70 thế kỉ XX trở đi, nhóm 5 nước sáng lập ASEAN đã
thực hiện chiến lược kinh tế nào?
A. Công nghiệp hoá thay thế nhập khẩu.
B. Công nghiệp hoá lấy xuất khẩu làm chủ đạo.
C. Hiện đại hoá nông nghiệp, đẩy mạnh xuất khẩu nông sản.
D. Tập trung phát triển nông nghiệp.
Câu 12. Sự kiện nào đánh dấu cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp của nhân dân
Lào kết thúc thắng lợi?
A. Hiệp định Giơ-ne-vơ được kí (7/1954)
B. Hiệp định Viêng Chăn (2/1973)
C. Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Lào thành lập (12/1975)
D. Đảng Nhân dân Lào thành lập (3/1955)
Câu 13.Trọng tâm hợp tác của ASEAN từ những năm 90 của thế kỉ XX đến nay là
A. du lịch. B. kinh tế. C. quân sự. D. giáo dục.
Câu 14. Từ 1954 đến 1970, Campuchia giữ được độc lập nhờ thi thành chính sách
A. mềm dẻo. B. hòa bình, trung lập.
C. đối ngoại đa phương. D. thân Mĩ.
Câu 15. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN) ra đời trong bối cảnh
A. khi Mĩ bắt đầu chiến tranh xâm lược Việt Nam
B. khi Mĩ đã rút khỏi cuộc chiến tranh xâm lược Việt Nam
C. sau khi các nước đã giành được độc lập.
D. sau khi các nước đã phát triển mạnh.
Câu 16. Mục tiêu ban đầu của tổ chức ASEAN là
A. phát triển kinh tế và văn hóa. B. phát triển kinh tế và chính trị.
C. hợp tác về an ninh và chính trị. D. hợp tác về chính trị và văn hóa.
Câu 17. Nội dung nào không có trong nguyên tắc hoạt động của ASEAN
A. tôn trọng chủ quyền và toàn vẹn lãnh thổ.
B. không can thiệp vào công việc nội bộ của nhau.
C. không sử dụng vũ lực hoặc đe dọa bằng vũ lực.
D. chung sống hòa bình và sự nhất trí của 5 nước lớn.
Câu 18. Trong quá trình hoạt động ASEAN luôn nhấn mạnh vấn đề gì?
A. Kinh tế, chính trị. B. Kinh tế, văn hóa.
C. Chính trị, văn hóa. D. An ninh, chính trị.
Câu 19. Sự khởi sắc của ASEAN được đánh dấu bằng sự kiện
A. các nước ký hiệp ước thân thiện và hợp tác.
B. các nước ký hiệp ước về an ninh, chính trị.
C. các nước ký hiệp ước hữu nghị và hợp tác.
D. các nước ký hiệp ước đối thoại và hợp tác.
Câu 20. Quan hệ giữa Việt Nam với ASEAN từ 1979 đến giữa những năm 80 của thế
kỷ XX là
B. từ các nước thuộc địa, phụ thuộc đã trở thành các quốc gia độc lập.
C. thanh gia tổ chức ASEAN
D. mở rộng đối thoại, hợp tác với các nước Á, Âu.
Câu 42. Tại sao nhóm các nước ASEAN chuyển từ chiến lược kinh tế hướng nội sang
chiến lược kinh tế hướng ngoại?
A. Do hàng hóa sản xuất ra nhiều nhưng không thể tiêu thụ hết.
B. Do thiếu vốn, nguyên liệu và công nghệ khoa học kĩ thuật.
C. Do thiếu nhân công, và tài nguyên thiên nhiên.
D. Do vấp phải sự cạnh tranh lớn từ các nước khác.
Câu 43. Mối quan hệ giữa Việt Nam và ASEAN được đẩy mạnh khi
A. Việt Nam kết thúc thắng lợi cuộc kháng chiến chống Mĩ cứu nước.
B. Chiến tranh lạnh kết thúc và vấn đề Campuchia được giải quyết.
C. Việt Nam mở rộng quan hệ ngoại giao với các nước trên thế giới.
D. Việt nam bắt đầu tiến hành công cuộc đổi mới đất nước.
Câu 44. Từ năm 1979 đến cuối những năm 80 của thế kỉ XX, quan hệ giữa Việt Nam
với ASEAN như thế nào?
A. Quan hệ hợp tác song phương.
B. Quan hệ đối đầu do bất đồng về quan hệ kinh tế.
C. Quan hệ đối thoại.
D. Quan hệ đối đầu do vấn đề Campuchia.
Câu 45. Mục tiêu quan trọng nhất của ASEAN hiện nay là
A. Xây dựng thành công cộng đồng ASEAN.
B. Thúc đẩy các mối quan hệ hữu nghị hợp tác giữa các nước thành viên.
C. Hợp tác có hiệu quả trên lĩnh vực chính trị.
D. Hợp tác có hiệu quả trên lĩnh vực kinh tế, văn hóa.
Câu 46. Yếu tố khách quan thúc đẩy sự ra đời của tổ chức ASEAN là
A. nhu cầu phát triển kinh tế của các quốc gia Đông Nam Á.
B. mong muốn duy trì hòa bình và ổn định khu vực.
C. các nước Đông Nam Á gặp khó khăn trong xây dựng và phát triển đất nước.
D. những tổ chức hợp tác mang tính khu vực trên thế giới xuất hiện ngày càng nhiều.
III. VẬN DỤNG CAO
Câu 47. Ấn Độ đã thực hiện biện pháp gì để tự túc được lương thực và xuất khẩu gạo?
A. Sản xuất ra nhiều máy móc hiện đại trong nông nghiệp.
B. Áp dụng các kĩ thuật canh tác mới trong nông nghiệp.
C. Tiến hành cuộc “cách mạng xanh” trong nông nghiệp.
D. Lai tạo nhiều giống lúa mới có năng suất cao.
Câu 48. Nguyên nhân quyết định đưa đến thắng lợi của nhân dân Việt Nam và Lào
trong cuộc đấu tranh giành độc lập năm 1945 là
A. có thời cơ thuận lợi - Nhật Bản đầu hàng Đồng minh.
B. tình đoàn kết của nhân dân hai nước.
C. truyền thống yêu nước, đấu tranh bất khuất của các dân tộc.
D. vai trò lãnh đạo của Đảng Cộng sản Đông Dương.
Câu 49. Quyền dân tộc cơ bản của ba nước Đông Dương lần đầu tiên được một Hội
nghị quốc tế ghi nhận là
A. Hội nghị Pốtxđam năm 1945. B. Hội nghị Ianta năm 1945.
C. Hội nghị Giơnevơ năm 1954. D. Hội nghị Pari năm 1973.
Câu 50. Cơ hội lớn nhất của Việt Nam khi gia nhập tổ chức ASEAN là
A. Học hỏi, tiếp thu những thành thu những thành tựu khoa học kĩ thuật tiên tiến.
B. Tiếp thu nền văn hóa đa dạng của các nước trong khu vực.
C. Củng cố được an ninh, quốc phòng.
D. Tranh thủ được sự giúp đỡ về vật chất từ các nước trong khu vực.
A. Chiến sĩ nổi tiếng chống ách thống trị của bọn thực dân
B. Lãnh tụ của phong trào giải phóng dân tộc An- giê - ri.
C. Lãnh tụ của phong trào giải phóng dân tộc ở Ăng - gô - la.
D. Lãnh tụ của phong trào đấu tranh chống chế độ phân biệt chủng tộc ở Nam Phi.
Câu 10. Sự kiện nào đánh dấu việc chấm dứt chế độ phân biệt chủng tộc ở Nam Phi?
A. Thực dân Anh rút khỏi Nam Phi.
B. Nen-xơn Man-đê-la trở thành Tổng thống người da đen đầu tiên.
C. Nen-xơn Man-đê-la được trả tự do.
D. Nhân dân Nam phi nổi dậy khởi nghĩa vũ trang.
Câu 11. Đặc điểm nổi bật của phong trào đấu tranh giành và bảo vệ độc lập của nhân
dân Mĩ Latinh sau chiến tranh thế giới thứ hai là
A. chống lại chế độ độc tài thân Mĩ, thoát khỏi “sân sau” của Mĩ.
B. chống lại chế độ độc tài Batixa.
C. chống lại chế độ thực dân Tây Ban Nha.
D. chống lại chế độ thực dân Bồ Đào Nha.
Câu 12. Hệ thống thuộc địa của chủ nghĩa thực dân cũ ở châu Phi cơ bản bị tan rã
được đánh dấu bằng sự kiện nào?
A. Thắng lợi ở Angiêri. B. Thắng lợi ở Ănggôla và Môdămbích.
C. Thắng lợi ở Namibia. D. Thắng lợi ở Nam Phi.
Câu 13. Năm 1960 đã đi vào lịch sử với tên gọi là “Năm Châu Phi” vì sao?
A. Có nhiều nước Châu Phi được trao trả độc lập
B. Châu Phi là nơi là nơi diễn ra phong trào giải phóng dân tộc phát triển sớm.
C. Có 17 nước Châu Phi tuyên bố độc lập.
D. Châu Phi là “lục địa mới trỗi dậy”
Câu 14. Từ những năm 60 đến những năm 80 của thế kỷ XX, phong trào đấu tranh
của nhân dân các nước Mĩ Latinh diễn ra dưới hình thức nào?
A. Bãi công của công nhân. B. Đấu tranh chính trị
C. Đấu tranh vũ trang D. Mít tinh, biểu tình
Câu 15. Trước khi lệ thuộc vào Mĩ, các nước Mĩ Latinh là thuộc địa của
A. Anh, Pháp. B. Tây Ban Nha, Bồ Đào Nha.
C. Tây Ban Nha, Anh. D. Hà Lan, Pháp.
Câu 16. Thủ đoạn của Mĩ ở khu vực Mĩ Latinh là
A. Xây dựng các căn cứ quân sự khắp các nước Mĩ Latinh.
B. Thực hiện viện trợ cho các nước Mĩ Latinh.
C. Xây dựng chế độ tự trị ở các nước Mĩ la tinh.
D. Xây dựng chế độ độc tài thân Mĩ.
Câu 17. Phong trào đấu tranh ở các nước Mĩ Latinh sau chiến tranh thế giới thứ hai
được mệnh danh là
A. Lục địa bùng cháy.
B. Chàng khổng lồ thức dậy sau một giấc ngủ dài.
C. Lục địa mới trỗi dậy.
D. Sân sau của Mĩ.
Câu 18. Những quốc gia giành được độc lập dân tộc sớm nhất ở châu Phi là
A. Nam Phi B. Bắc Phi C. Trung Phi D. Trung Phi và Nam Phi
Câu 19. Chủ nghĩa Apácthai là
A. sự phân biệt tôn giáo.
BÀI 6: NƯỚC MĨ
Câu 1.Trong 20 năm đầu sau chiến tranh thế giới thứ hai, Mĩ trở thành
A. nước có nền công nghiệp phát triển nhất thế giới.
B. trung tâm kinh trế - tài chính số một thế giới
C. trung tâm khoa học - kĩ thuật lớn nhất thế giới
D. nơi tập trung nhiều tập đoàn công nghiệp, quân sự
Câu 2. Nguyên nhân cơ bản nhất thúc đẩy nền kinh tế Mĩ phát triển nhanh chóng sau
Chiến tranh thế giới thứ hai là
A. áp dụng các thành tựu của cách mạng khoa học - kỹ thuật.
B. Mĩ giàu lên nhờ buôn bán vũ khí cho các nước tham chiến.
C. tài nguyên thiên nhiên phong phú.
D. tập trung sản xuất và tư bản cao.
Câu 3. Đâu không phải là nguyên nhân thúc đẩy nền kinh tế Mĩ sau chiến tranh thế
giới thứ hai?
A. Tận dụng nguồn viện trợ từ bên ngoài.
B. Lãnh thổ rộng lớn, tài nguyên thiên nhiên phong phú.
C. Các tổ hợp công nghiệp, các công ti có sức sản xuất cạnh tranh cao.
D. Lợi dụng chiến tranh để làm giàu.
Câu 4. Trong khoảng hai thập kỉ đầu sau chiến tranh thế giới thứ hai, xuất hiện trung
tâm kinh tế - tài chính nào?
A. Mĩ, Tây Âu. Anh. B. Mĩ, Tây Âu, Liên Xô.
C. Liên Xô, Trung Quốc, Nhật Bản. D. Mĩ, Tâu Âu, Nhật Bản.
Câu 5. Đặc điểm nổi bật nhất của nền kinh tế Mĩ sau chiến tranh thế giới thứ hai là
A. phát triển nhanh nhưng không ổn định, gắn liền với những đợt suy thoái ngắn.
B. bị các nước tư bản Tây Âu và Nhật Bản cạnh tranh ngày càng quyết liệt hơn.
C. vị trí kinh tế của Mĩ ngày càng giảm sút nhanh chóng trên phạm vi toàn thế giới
D. sự chênh lệch giữa những người giàu có và những người nghèo ngày càng lớn.
Câu 6. Nguyên nhân nào không tạo điều kiện cho nền kinh tế Mĩ phát triển. sau chiến
tranh thế giới thứ hai?
A. Không bị chiến tranh tàn phá.
B. Sản xuất và buôn bán vũ khí cho các nước tham chiến.
C. Tập trung sản xuất và tư bản cao.
D. Tiến hành chiến tranh xâm lược và nô dịch các nước
Câu 7. Trong các liên minh quân sự dưới đây, liên minh quân sự nào không do Mĩ lập
nên?
A. NATO. B. VASAVA. C. SEATO. D.CENTO.
Câu 8. Nước khởi đầu cuộc cách mạng khoa học - kĩ thuật lần thứ hai là
A. Anh. B. Pháp. C. Mĩ. D. Nhật.
Câu 9. Nội dung “Chiến lược toàn cầu” của Mĩ nhằm mục tiêu cơ bản nào?
A. Ngăn chặn, đẩy lùi rồi tiến tới tiêu diệt các nước xã hội chủ nghĩa.
B. Duy trì hòa bình, an ninh thế giới.
C. Duy trì hòa bình, an ninh khu vưc.
D. Ủng hộ phong trào cách mạng thế giới.
Câu 10. “Chính sách thực lực” và “chiến lược toàn cầu” của Mĩ bị thất bại nặng nề
trong cuộc chiến tranh xâm lược
A. Triều Tiên. B. Việt Nam. C. Cuba. D. Lào
Câu 11. “Chính sách thực lực” của Mĩ là
A. Chính sách xâm lược thuộc địa. B. Chạy đua vũa tranh với Liên Xô.
C. Chính sách dựa vào sức mạnh của Mĩ . D.Thành lập các khối quân sự.
Câu 12. Nội dung nào sau đây không phải là mục tiêu “Chiến lược toàn cầu” của Mĩ?
A. Đàn áp phong trào giải phóng dân tộc .
B. Ngăn chặn, đẩy lùi rồi tiến tới tiêu diệt các nước xã hội chủ nghĩa.
C. Đảm bảo an ninh của Mĩ với lực lượng quân sự mạnh, sẵn sàng chiến đấu.
D. Khống chế, nô dịch các nước đồng minh Mĩ.
Câu 13. Khối quân sự Bắc Đại Tây Dương (NATO) do Mĩ lập ra 04/1949 nhằm
A. Chống lại Liên Xô và các nước xã hội chủ nghĩa Đông Âu.
B. Chống lại phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới.
C. Chống lại Liên Xô, Trung Quốc và Việt Nam.
D. Chống lại các nước xã hội chủ nghĩa và phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới.
Câu 14. Mục tiêu nào sau đây không thuộc chiến lược toàn cầu của Mĩ?
A. Ngăn chặn và tiến tới xóa bỏ chủ nghĩa xã hội.
BÀI 7: TÂY ÂU
I. NHẬN BIẾT, THÔNG HIỂU
Câu 1. Để khôi phục kinh tế sau chiến tranh thế giới thứ hai, các nước Tây Âu đã
A. Quốc hữu hóa các xí nghiệp.
Câu 11. Sự kiện mở đầu đánh dấu sự liên kết kinh tế giữa các nước Tây Âu là:
A. Sự thành lập "cộng đồng kinh tế Châu Âu".
B. Sự thành lập "cộng đồng than - thép Châu Âu".
C. Sự thành lập "cộng đồng năng lượng nguyên tử Châu Âu".
D. Sự thành lập "cộng đồng Châu Âu".
Câu 12. Nguyên nhân cơ bản nhất thúc đẩy sự phát triển kinh tế của Tây Âu từ 1950 -
1973 là
A. áp dụng thành tựu của cuộc cách mạng khoa học kỹ thuật.
B. sự điều hành có hiệu quả của nhà nước.
C. thu hút đầu tư nước ngoài.
D. nhận viện trợ của Mĩ.
Câu 13. Từ 1991 - 2000 trong chính sách đối ngoại của Tây Âu có sự điều chỉnh như
thế nào?
A. Liên minh chặt chẽ với Mĩ.
B. Mở rộng quan hệ với các nước trên thế giới.
C. Chỉ quan hệ với các nước phát triển.
D. Chỉ quan hệ với các nước Nhật Bản.
Câu 14. Sau năm 1945 Tây Âu nhanh chóng khôi phục kinh tế vì
A. Hợp tác chặt chẽ với Mĩ
B. Hợp tác chặt chẽ với Liên Xô
C. Dựa vào viện trợ của Mĩ thông qua kế hoạch Macsan
D. Gia nhập Hội đồng tương trợ kinh tế SEV
Câu 15. Liên minh Châu âu EU thành lập từ sự hợp nhất các tổ chức
A. Cộng đồng nguyên tử Châu Âu, cộng đồng kinh tế, cộng đồng văn hóa Châu Âu.
B. Cộng đồng than thép Châu Âu, cộng đồng kinh tế, cộng đồng văn hóa Châu Âu.
C. Cộng đồng than thép, cộng đồng nguyên tử Châu Âu, cộng đồng kinh tế Châu Âu.
D. Cộng đồng than thép, cộng đồng nguyên tử Châu Âu, cộng đồng văn hóa Châu Âu.
Câu 16. Sau chiến tranh thế giới thứ hai (1945 - 1950), kinh tế Tây Âu
A. phát triển mạnh mẽ B. bị chiến tranh tàn phá nặng nề
C. phát triển thần kì D. Suy thoái.
Câu 17. Chính sách đối ngoại của Tây Âu từ 1945 - 1950 là
A. quan hệ với các nước Đông Nam Á.
B. quan hệ với các nước Đông Bắc Á.
C. liên minh chặt chẽ với Mĩ.
D. liên minh chặt chẽ với Nhật Bản.
II. VẬN DỤNG THẤP
Câu 18.Về quân sự, biểu hiện nào sau đây chứng tỏ các nước Tây Âu liên minh chặt
chẽ với Mĩ ?
A. Trở lại xâm lược các nước thuộc địa cũ.
B. Chống Liên Xô.
C. Tham gia khối quân sự NATO.
D. Thành lập nhà nước Cộng hòa Liên bang Đức.
Câu 19. Trong bối cảnh “chiến tranh lạnh”, các nước Tây Âu đã tham gia khối quân
sự
A. SEATO. B. NATO. C. CENTO. D. ANZUS.
Câu 20. Sau chiến tranh lạnh, Liên minh Châu Âu (EU) đã điều chỉnh chính sách đối
ngoại như thế nào ?
A. Liên minh chặt chẽ với Mĩ
B. Trở thành đối trọng của Mĩ.
C. Mở rộng hợp tác với các nước trên thế giới.
D. Liên minh chặt chẽ với Nga.
Câu 21. Sự kiện nào chứng tỏ tâm điểm đối đầu giữa 2 cực Xô - Mĩ ở châu Âu?
A. Sự hình thành hai nhà nước trên lãnh thổ Đức với hai chế độ chính trị khác nhau.
B. Sự ra đời của “kế hoạch Mácsan”, Mĩ viện trợ cho các nước Tây Âu khôi phục kinh
tế.
C. Sự ra đời của “ Hội đồng tương trợ kinh tế” thúc đẩy sự phát triển kinh tế các nước
xã hội chủ nghĩa.
D. Sự ra đời của “Tổ chức Hiệp ước Vascsava” giữ gìn hòa bình, an ninh châu Âu và
thế giới.
Câu 22.Việc sử dụng đồng tiền chung châu Âu ((EURO) ở nhiều nước EU có tác dụng
quan trọng gì?
A. Thống nhất tiền tệ, thúc đẩy nền kinh tế phát triển.
B. Thuận lợi trao đổi mua bán giữa các nước
C. Thống nhất chế độ đo lường và dễ dàng trao đổi mua bán.
D. Thống sự kiểm soát tài chính của các nước.
Câu 23. Điểm nổi bật nhất trong chính sách đối ngoại của liên minh châu Âu sau chiến
tranh lạnh?
A. Mở rộng hợp tác với các nước trên thế giới.
B. Liên minh chặt chẽ với Mĩ.
C. Liên minh chặt chẽ với Nga.
D. Liên minh với các nước Đông Nam Á.
III. VẬN DỤNG CAO
Câu 24. Mục tiêu của tổ chức Liên minh Châu Âu (EU) khác với tổ chức Hiệp hội các
nước Đông Nam Á (ASEAN) điểm nào?
A.Liên kết về kinh tế và quân sự B.Liên kết về tiền tệ và chính trị.
C.Liên kết về kinh tế - chính trị. D. Liên kết về kinh tế văn hóa.
Câu 2.Từ năm 1952 - 1973, kinh tế Nhật phát triển như thế nào?
A. Nhảy vọt. B. Mạnh mẽ. C. Thần kì. D. Vượt bậc.
Câu 3. Đến năm 1968, Nhật Bản đã vươn lên trở thành
A. trung tâm kinh tế - tài chính lớn nhất thế giới.
B. cường quốc kinh tế tư bản, đứng thứ hai thế giới (sau Mĩ).
C. nước đế quốc quân phiệt với hệ thống thuộc địa rộng lớn.
D. trung tâm công nghiệp – quốc phòng duy nhất của thế giới.
Câu 4. Chính sách đối ngoại của Nhật Bản trong giai đoạn 1945 - 1952 là
A. liên minh chặt chẽ với Mĩ.
B. mở rộng hợp tác với các nước tư bản.
C. hợp tác với Liên Xô.
D. liên minh với Cộng hòa Liên Bang Đức.
Câu 5. Nền tảng chính sách đối ngoại của Nhật Bản từ năm 1951 đến năm 2000 là
A. liên minh chặt chẽ với Mĩ.
B. hướng về các nước châu Á.
C. hướng mạnh về Đông Nam Á.
D. cải thiện quan hệ với Liên Xô.
Câu 6. Đâu không phải là nguyên nhân dẫn đến sự phát triển kinh tế Nhâ ̣t Bản sau
chiến tranh thế giới thứ hai?
A. Truyền thống tự lực, tự cường.
B. Chi phí quân sự thấp.
C. Áp dụng khoa học kỹ thuâ ̣t vào sản xuất
D. Gây chiến tranh xâm lược.
Câu 7. Hiệp ước nào dưới đây Nhật Bản kí kết với Mĩ vào ngày 8/9/1951?
A. Hiệp ước phòng thủ chung Đông Nam Á.
B. Hiệp ước an ninh Mĩ - Nhật.
C. Hiệp ước liên minh Mĩ - Nhật.
D. Hiệp ước chạy đua vũ trang.
Câu 8. Từ đầu thập kỉ 90 của thế kỉ XX, nền kinh tế Nhật Bản
A. tiếp tục tăng trưởng với tốc độ cao.
B. phát triển “thần kì”
C. lâm vào tình trạng suy thoái.
D. phát triển nhất thế giới.
Câu 9. Từ đầu những năm 70 trở đi, cùng với Mĩ và Tây Âu, Nhật Bản đã vươn lên trở
thành một trong ba trung tâm
A. giáo dục - khoa học kĩ thuật lớn nhất thế giới.
B. kinh tế - tài chính lớn của thế giới.
C. liên kết kinh tế - tài chính lớn của thế giới.
D. công nghiệp - quốc phòng lớn của thế giới.
I. VẬN DỤNG THẤP
Câu 10. Nguyên nhân chung của sự phát triển kinh tế Mĩ, Nhật Bản, Tây Âu sau chiến
tranh thế giới thứ hai là
A. áp dụng thành tựu khoa học - kĩ thuật vào trong sản xuất.
B. biết thâm nhập vào thị trường các nước.
C. nhờ quân sự hóa nền kinh tế.
D. lãnh thổ rộng lớn, tài nguyên thiên nhiên phong phú.
Câu 11. Đâu là nguyên nhân khách quan thúc đẩy nền kinh tế Nhật Bản phát triển sau
chiến tranh thế giới thứ hai?
A. Con người là nhân tố quyết định hàng đầu.
B. Nhờ cải cách ruộng đất.
C. Vai trò quản lí của nhà nước có hiệu quả.
D. Tận dụng nguồn viện trợ từ bên ngoài.
Câu 12. Đâu không phải là hạn chế và khó khăn của nền kinh tế Nhật Bản trong giai
đoạn 1952 - 1973?
A. Tài nguyên khoáng sản nghèo nàn.
B. Cơ cấu vùng kinh tế của Nhật thiếu cân đối.
C. Lợi dụng chiến tranh để làm giàu.
D. Sự cạnh tranh quyết liệt của Mĩ, Tây Âu.
Câu 13. Khó khăn lớn nhất của Nhật Bản sau chiến tranh thế giới thứ hai là
A. bị quân đội Mĩ chiếm đóng theo chế độ quân quản.
B. bị các nước đế quốc bao vây kinh tế.
C. nạn thất nghiệp,thiếu lương thực,thực phẩm.
D. bị mất hết thuộc địa, kinh tế bị tàn phá nặng nề.
Câu 14. Điểm khác nhau trong nguyên nhân dẫn đến sự phát triển kinh tế của Nhật với
Tây Âu là
A. vai trò quản lí điều tiết của nhà nước có hiệu quả.
B. áp dụng khoa học kĩ thuật vào sản xuất.
C. chi phí quốc phòng thấp.
D. tận dụng nguồn viện trợ bên ngoài.
III. VẬN DỤNG CAO
Câu 15. Điểm khác biệt của Nhật Bản so với Mĩ trong phát triển khoa học - kĩ thuật là
A. Coi trọng và đầu tư cho các phát minh.
B. Đi sâu vào các ngành công nghiệp dân dụng.
C. Chú trọng xây dựng các công trình giao thông.
D. Đầu tư bán quân trang, quân dụng .
Câu 16. Trong sự phát triển "thần kì" của Nhật Bản có nguyên nhân nào giống với
nguyên nhân phát triển kinh tế của các nước tư bản khác?
A. Lợi dụng vốn nước ngoài, tập trung đầu tư vào các ngành kĩ thuật then chốt.
B. Áp dụng những thành tựu khoa học - kĩ thuật hiện đại vào sản xuất.
C. "Len lách" xâm nhập vào thị trường các nước, thực hiện cải cách dân chủ.
D. Phát huy truyền thống tự lực tự cường của nhân dân Nhật Bản.
Câu 17. Để phát triển khoa học kĩ thuật, ở Nhật Bản có chính sách gì?
A. Coi trọng và phát triển nền giáo dục quốc dân, khoa học kĩ thuật.
B. Đi sâu vào các ngành công nghiệp dân dụng.
C. Xây dựng nhiều công trình hiện đại trên mặt biển và dưới đáy biển.
D. Coi trọng việc nhập kĩ thuật hiện đại, mua bằng phát minh của nước ngoài.
D.Cộng hòa Liên bang Đức gia nhập NATO và tổ chức VASAVA được kí kết.
Câu 9. Cuộc tấn công khủng bố bất ngờ vào nước Mĩ ngày 11/9/2001 để lại hậu quả
gì?
A. Trung tâm thương mại thế giới sụp đổ thiệt hại rất lớn về người và của.
B. Thủ đô Mĩ sụp đổ hoàn toàn, nhiều của cải vật chất bị phá hủy.
C. Trụ sở Liên Hợp Quốc bị phá hủy.
D. Thủ đô nước Anh bị sụp đổ.
Câu 10. Nguyên nhân khiến Mĩ và Liên Xô chấm dứt chiến tranh lạnh là
A. cuộc chạy đua vũ trang kéo dài làm suy giảm thế mạnh của họ trên thế giới.
B. sự đối đầu giữa hai nước trong hơn bốn thập kỉ vẫn không phân thắng bại.
C. thế giới xuất hiện xu thế hòa hoãn, hai bên nên dừng lại.
D. để mở ra chiều hướng, điều kiện giải quyết các tranh chấp và xung đột quốc tế.
Câu 11. Sự kiện đánh dấu sự khởi đầu Chiến tranh lạnh, xác lập hai cực, hai phe của
Mĩ và Liên Xô là
A. sự ra đời kế hoạch Mácsan; Hội đồng tương trợ kinh tế SEV.
B. sự ra đời học thuyết Tơruman, Hội đồng tương trợ kinh tế SEV.
C. sự ra đời của khối NATO; Hiệp ước Vácsava
D. Sự ra đời của khối NATO; Hội đồng tương trợ kinh tế SEV
Câu 12. Chiến tranh lạnh chấm dứt, các quốc gia đều điều chỉnh chiến lược
A. củng cố an ninh quốc phòng.
B. tập trung phát triển kinh tế.
C. tập trung phát triển văn hóa.
D. xây dựng sức mạnh quân sự
Câu 13. Thông điệp của Tổng thống Truman (12/3/1947) khẳng định
A. sự tồn tại của Liên Xô là nguy cơ đối với nước Mĩ.
B. Mĩ và Liên Xô không bao giờ có chung mục tiêu chiến lược.
C. sự tồn tại của Liên Xô ảnh hưởng đến tình hình kinh tế, quân sự Mĩ.
D. Mĩ và Liên Xô phải đi đến kết thúc chiến tranh lạnh.
Câu 14. Liên minh quân sự lớn nhất do Mĩ đứng đầu chống lại Liên Xô và các nước
Đông Âu là
A. ANZUS. B. CENTO. C. SEATO. D. NATO.
II. VẬN DỤNG THẤP
Câu 15. Sau chiến tranh thế giới thứ hai, quan hệ giữa Mĩ và Liên Xô thay đổi như thế
nào?
A. Từ liên minh chống phát xít chuyển sang đối đầu chiến tranh lạnh.
B. Hợp tác cùng nhau giải quyết nhiều vấn đề quốc tế lớn.
C. Chuyển từ đối đầu sang đối thoại.
D. Mâu thuẫn nhau gay gắt về quyền lợi.
Câu 16. Sự xác lập cục diện 2 cực tạo nên bởi
A. Học thuyết Truman của Mĩ.
B. Chiến lược toàn cầu phản cách mạng của Mĩ.
C. Sự thành lập khối quân sự NATO và hiệp ước Vácsava.
D. “Kế hoạch Mác-san” và sự ra đời của khối quân sự NATO.
BÀI 10: CÁCH MẠNG KHOA HỌC CÔNG NGHỆ VÀ XU THẾ TOÀN CẦU
HÓA
Câu 6. Ý nào sau đây không phải là biểu hiện của xu thế toàn cầu hóa?
A. sự ra đời các tổ chức chính trị, quân sự khu vực.
B. sự phát triển mạnh mẽ của quan hệ thương mại, quốc tế.
C. sự sáp nhập, hợp nhất của các công ty vừa và nhỏ thành những tập đoàn lớn.
D. sự của các tổ chức liên kết kinh tế, tương mại, tài chính quốc tế và khu vực.
Câu 7. Quá trình tăng lên mạnh mẽ những mối liên hệ, những ảnh hưởng, tác động,
phụ thuộc lẫn nhau của tất cả các khu vực, các quốc gia, dân tộc trên thế giới được gọi
là
A. quá trình công nghiệp hóa B. quá trình toàn cầu hóa
C. quá trình hiện đại hóa D. quá trình tư bản hóa
Câu 8. Định ước Henxinki (8/1975) đã tạo nên cơ chế giải quyết các vấn đề liên quan
đến hòa bình, an ninh ở
A. Châu Á. B. Châu Âu C. Châu Phi D. Châu Âu và châu Á.
Câu 9. Hiệp ước về việc hạn chế hệ thống phòng chống tên lửa (ABM) và hiệp định
hạn chế vũ khí tiến công chiến lược (SALT -1) được ký giữa những quốc gia nào ?
A. Liên Xô và Nhật . C.Liên Xô và Mỹ
B. Liên Xô và Anh D.Mỹ và Nhật.
Câu 10. Trật tự 2 cực Ianta sụp đổ vì
A. Mĩ và Liên Xô chấm dứt chiến tranh lạnh.
B. Liên Xô sụp đổ, chế độ xã hội chủ nghĩa ở Đông Âu tan rã.
C. ảnh hưởng của Mĩ và Liên Xô bị thu hẹp
D. sự canh tranh của Nhật và Tây Âu.
Câu 11. Hòa bình, ổn định, hợp tác cùng phát triển vừa là
A. nhiệm vụ chung của toàn nhân loại khi bước vào thế kỉ XXI.
B. trách nhiệm của các nước đang phát triển.
C. trách nhiệm của các nước phát triển hiện nay.
D. là thời cơ và vừa là thách thức đối với các dân tộc khi bước vào thế kỉ XXI.
Câu 12. Sự phân chia đối lập về kinh tế, chính trị và quân sự giữa các nước Tây Âu
và Đông Âu được tạo nên bởi
A. Học thuyết Tơ-ru-man của Mĩ.
B. “Kế hoạch Mác-san” và sự ra đời của khối quân sự NATO.
C. Chiến lược toàn cầu phản cách mạng của Mĩ.
D. Sự thành lập khối quân sự NATO.
Câu 13. Năm 1991, diễn ra sự kiện gì có liên quan đến quan hệ quốc tế?
A. Mĩ và Liên Xô chấm dứt chiến tranh lạnh.
B. Trật tự hai cực Ianta bị xói mòn.
C. Trật tự hai cực Ianta bị sụp đổ
D. Xô - Mĩ tuyên bố hợp tác trên mọi phương diện.
Câu 14. Ý nào sau đây không phải là tác động tích cực của cuộc cách mạng khoa học
công nghệ nửa sau thế kỉ XX?
A. Năng suất lao động tăng.
B. Thay đổi về cơ cấu dân cư.
C. Ô nhiễm môi trường.
D. Hình thành xu thế toàn cầu hóa.
Câu 15. Tổ chức nào sau đây không phải là biểu hiện của xu thế toàn cầu hóa?
A. Diễn đàn Hợp tác Á - Âu (ASEM).
B. Tổ chức Thương mại thế giới (WTO).
C. Tổ chức Hiệp ước Bắc Đại Tây Dương (NATO).
D. Quỹ tiền tệ quốc tế (IMF)
Câu 16. Biểu hiện của xu thế toàn cầu hóa
A. Sự ra đời của tổ chức liên kết kinh tế, tài chính quốc tế và khu vực.
B. Sự ra đời của tổ chức liên kết kinh tế, tiền tệ khu vực, quốc gia.
C. Sự ra đời của tổ chức liên kết quân sự, tài chính quốc tế và khu vực.
D. Sự ra đời của tổ chức liên kết quân sự, tài chính quốc gia và khu vực.
Câu 17. Tác động tích cực mà xu thế toàn cầu hóa mang lại
A. Duy trì hòa bình thế giới. B. Sự tăng trưởng về kinh tế cao.
C. Xóa đói giảm nghèo thế giới. D. Ổn định giữa các khu vực.
Câu 18. WB là tên viết tắt của tổ chức
A. Quỹ tiền tệ quốc tế B. Diễn đàn hợp tác Á- Âu.
C. Tổ chức thương mại thế giới. D. Ngân hàng thế giới.
I. VẬN DỤNG THẤP
Câu 19. Cuộc cách mạng khoa học công nghệ đã giải quyết được những vấn đề gì khi
tài nguyên thiên nhiên cạn kiệt?
A. Cải tiến phương tiện sản xuất. B. Đẩy mạnh các phát minh cơ bản.
C. Tìm ra các nguồn năng lượng mới. D. Đẩy mạnh tự động hóa trong sản
xuất.
Câu 20. Hệ quả quan trọng nhất của cách mạng khoa học - công nghệ là
A. sự thay đổi về cơ cấu dân số.
B. chất lượng nguồn nhân lực ngày càng cao.
C. sự hình thành một thị trường thế giới với xu thế toàn cầu hoá.
D. nâng cao không ngừng chất lượng cuộc sống của con người.
Câu 21. Hạn chế lớn nhất của cuộc cách mạng khoa học- công nghệ là
A. chế tạo ra vũ khí huỷ diệt, ô nhiễm môi trường, tai nạn, bệnh tật.
B. chế tạo vũ khí hủy diệt, đẩy nhân loại đến trước nguy cơ chiến tranh mới.
C. nguy cơ chiến tranh hạt nhân, đe dọa nền hòa bình và an ninh thế giới.
D. nguyên nhân của nạn khủng bố, gây nên tình trạng căng thẳng.
Câu 22. Thành tựu quan trọng nào của cách mạng khoa học - kĩ thuâ ̣t đã tham gia tích
cực vào viê ̣c giải quyết vấn đề lương thực cho loài người?
A. "Cách mạng xanh". B. Phát minh sinh học.
C. Phát minh hóa học. D. Tạo ra công cụ lao đô ̣ng mới.
Câu 23. Tác đô ̣ng của cuô ̣c cách mạng khoa học kĩ thuâ ̣t đối với đời sống loài người là
A. làm thay đổi vị trí cơ cấu các ngành sản xuất và các vùng kinh tế.
B. sử dụng năng lượng nhiên liê ̣u than đá nhiều hơn dầu mỏ.
C. làm thay đổi lớn về cơ cấu dân cư và chất lượng nguồn nhân lực.
D. công nghiê ̣p các quốc gia ít chú trọng đến sự nghiê ̣p giáo dục đào tạo.
III. VẬN DỤNG CAO
Câu 24. Điểm khác nhau cơ bản về đặc trưng của cuộc cách mạng khoa học - kĩ thuật
lần thứ hai so với lần thứ nhất là
A. mọi phát minh kĩ thuật đều bắt nguồn từ nghiên cứu khoa học.
Câu 5. Thách thức lớn nhất đối với nền hòa bình thế giới hiện nay là
A. nguy cơ cạn kiệt các nguồn tài nguyên thiên nhiên.
B. chiế n tranh và xung đột diễn ra ở nhiều khu vực trên thế giới.
C. sự xuất hiện và hoạt động của chủ nghĩa khủng bố.
D. tình trạng ô nhiễm môi trường ngày càng trầm trọng.
Phần hai
Lịch sử Việt Nam từ năm 1919 đến năm 2000
BÀI 12: PHONG TRÀO DÂN TỘC DÂN CHỦ Ở VIỆT NAM TỪ NĂM 1919
ĐẾN NĂM 1930
I. CÂU HỎI NHẬN BIẾT, THÔNG HIỂU
Câu 1. Trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai, thực dân Pháp đầu tư vốn nhiều
nhất vào lĩnh vực nào?
A. Nông nghiệp. B. Khai thác mỏ.
C. Giao thông vận tải. D. Thương nghiệp.
Câu 2. Trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai của thực dân Pháp ở Việt Nam, giai
cấp nào có số lượng tăng nhanh nhất?
A. Nông dân. B. Tư sản dân tộc.
C. Địa chủ. D. Công nhân.
Câu 3. Sau cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai, lực lượng cách mạng giữ vai trò nòng
cốt là gai cấp
A. công nhân. B. nông dân.
C. tư sản. D. tiểu tư sản.
Câu 4. Giai cấp nào bị phân hóa, sau cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai của Pháp ở
Việt Nam?
A. tiểu tư sản. B. nông dân.
C. tư sản. D. công nhân.
Câu 5. Chính Đảng của tư sản và địa chủ ở Việt Nam giai đoạn 1919-1925 là
A. Đảng Lập hiến. B. Đảng Thanh niên.
C. Việt Nam Quốc dân Đảng. D. An Nam Cộng sản Đảng.
Câu 6. Tờ báo tiếng pháp ở Việt Nam giai đoạn 1919-1925?
A. Người nhà quê, an nam trẻ, chuông rè.
B. Tin tức,đông pháp thời báo, thực nghiệp dân báo.
C. Tiền phong, người nhà quê, an nam trẻ.
Nguyễn Vă n Hoan Page 32
Câ u hỏ i trắ c nghiệm lịch sử lớ p 12
Câu 9. Phong trào “chấn hưng nội hóa, bài trừ ngoại hóa” là của giai cấp
A. địa chủ. B. nông dân.
C. tư sản dân tộc. D. tư sản mại bản.
Câu 10. Tháng 10/1923, Nguyễn Ái Quốc dự Hội nghị
A. Quốc tế Nông dân. B. Quốc tế Cộng sản.
C. thành lập Đảng. D. Vécxai.
Câu 11. Giai cấp công nhân có nguồn gốc từ đâu?
A. Giai cấp tư sản bị phá sản. B. Nông dân bị tước đoạt ruộng đất.
C. Thợ thủ công bị thất nghiệp. D. Tiểu tư sản bị chèn ép.
Câu 12. Cuộc khai thác thuộc địa lần hai của thực dân Pháp nhằm mục đích chính là
A. phát triển kinh tế Đông Dương.
B. nắm chặt hơn thị trường Việt Nam.
C. bù đắp những thiệt hại do chiến tranh gây ra.
D. khôi phục lại địa vị của Pháp trong thế giới tư bản.
Câu 13. Sự kiện nào đánh dấu bước phát triển của phong trào công nhân chuyển từ
hình thức đấu tranh tự phát sang tự giác?
A. Đòi nhà cầm quyền Pháp trả lại tự do cho Phan Bội Châu.
B. Bãi công của công nhân Ba Son (Sài Gòn) tháng 8/1925.
C. Thành lập các Xô viết.
D. Đám tang Phan Châu Trinh.
Câu 14. Nguyễn Ái Quốc rút ra được “muốn được giải phóng, các dân tộc chỉ có thể
trông cậy vào lực lượng của bản thân mình” từ sự kiện
A.gửi đến hội nghị Vécxai, bản yêu sách của nhân dân An Nam.
B. đọc bản sơ thảo về vấn đề dân tộc và thuộc địa của Lê-nin.
C. gia nhập Quốc tế cộng sản và tham gia thành lập Đảng Cộng sản Pháp.
D. sáng lập ra Hội liên hiệp các dân tộc thuộc địa.
Câu 15. Sự kiện nào chứng tỏ Nguyễn Ái Quốc từ một người Việt Nam yêu nước trở
thành người Quốc tế Cộng sản?
A. Gửi đến hội nghị Vécxai, bản yêu sách của nhân dân An Nam.
B. Đọc bản sơ thảo về vấn đề dân tộc và thuộc địa của Lê-nin.
C. Gia nhập Quốc tế cộng sản và tham gia thành lập Đảng Cộng sản Pháp.
D. Sáng lập ra Hội liên hiệp các dân tộc thuộc địa.
Câu 16. Sự kiện nào đánh dấu Nguyễn Ái Quốc tìm thấy con đường cứu nước đúng
đắn cho dân tộc?
A. Gửi đến hội nghị Vécxai, bản yêu sách của nhân dân An Nam.
B. Đọc bản sơ thảo về vấn đề dân tộc và thuộc địa của Lênin.
C. Gia nhập Quốc tế cộng sản và tham gia thành lập Đảng cộng sản Pháp.
D. Sáng lập ra Hội liên hiệp các dân tộc thuộc địa.
Câu 17. Đặc điểm nào là cơ bản nhất của giai cấp công nhân Việt Nam?
A. Bị ba tầng áp bức bóc lột.
B. Có quan hệ khăng khít với nông dân.
C. Kế thừa truyền thống yêu nước của dân tộc.
D. Ảnh hưởng cách mạng tháng Mười Nga và chủ nghĩa Mác – lênin.
Câu 18. Bộ phận đại địa chủ có thái độ chính trị như thế nào?
A. Thỏa hiệp với Pháp để chống tư sản dân tộc.
B. Phối hợp với tư sản dân tộc để chống Pháp.
C. Thỏa hiệp với Pháp để hưởng quyền lợi.
D. Kiên quyết đứng lên chống Pháp.
Câu 19. Sau cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai của thực dân Pháp, vươn lên lãnh đạo
phong trào cách mạng Việt Nam là giai cấp nào?
A. Công nhân. B. Nông dân.
C. Tư sản. D. Tiểu tư sản.
Câu 20. Đâu không phải là đặc điểm của giai cấp công nhân Việt Nam?
A. Bị ba tầng áp bức bóc lột.
B. Có quan hệ khăng khít với nông dân.
C. Kế thừa truyền thống yêu nước của dân tộc.
D. Thái độ chính trị không kiên định.
Câu 21. Hậu quả lớn nhất về kinh tế do chính sách khai thác thuộc địa lần thứ hai của
Pháp là
A. kinh tế phát triển không đều.
B. kinh tế có nguy cơ bị thui chột.
C. Việt Nam trở thành thị trường tiêu thụ hàng hóa của Pháp.
D. nguồn ngân sách Pháp thu được từ thuế ngày một tăng.
Câu 22. Sự kiện nào đánh dấu bước ngoặt trong cuộc đời hoạt động của Nguyễn Ái
Quốc?
A. Gửi bản yêu sách của nhân dân An Nam đến hội nghị Vécxai.
B. Đọc Luận cương về vấn đề dân tộc và thuộc địa của Lênin.
C. Bỏ phiếu tán thành việc gia nhập Quốc tế Cộng sản.
D. Tham gia sáng lập ra Đảng Cộng sản Pháp.
Câu 23. Sau cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai, tăng nhanh về số lượng và chất
lượng là giai cấp
A.công nhân. B. nông dân.
C. tư sản. D. tiểu tư sản.
Câu 24. Sau cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai, lực lượng to lớn của cách mạng Việt
Nam là giai cấp
A. công nhân. B. nông dân.
C. tư sản. D. tiểu tư sản.
Câu 25. Pháp nắm quyền chỉ huy nền kinh tế Đông Dương là cơ quan nào?
A. Chính phủ Pháp. B. Tư sản mại bản.
C. Ngân hàng Đông Dương. D. Toàn quyền Đông Dương.
Câu 26. Nền kinh tế tư bản chủ nghĩa du nhập vào Việt Nam là do chính sách
A. đầu tư vốn của Pháp.
Câu 38. Có tinh thần dân tộc dân chủ, chống đế quốc, phong kiến nhưng thái độ không
kiên định, dễ thỏa hiệp đó là đặc điểm của giai cấp nào?
A. Nông dân. B. Tiểu tư sản.
C. Tư sản dân tộc. D. Tư sản mại bản.
Câu 39. Giai cấp công nhân Việt Nam có đặc điểm gì?
A. Chịu hai tầng áp bức bóc lột. B. Chịu ba tầng áp bức bóc lột.
C. Phân hóa thành hai bộ phận. D. Có quyền lợi gắn với Pháp.
Câu 40. Giai cấp nông dân Việt Nam có đặc điểm gì?
A. Chịu hai tầng áp bức bóc lột. B. Chịu ba tầng áp bức bóc lột.
C. Phân hóa thành hai bộ phận. D. Có quyền lợi gắn với Pháp.
Câu 41. Giai cấp tư sản Việt Nam có đặc điểm gì?
A. Chịu hai tầng áp bức bóc lột. B. Chịu ba tầng áp bức bóc lột.
C. Phân hóa thành hai bộ phận. D. Có quyền lợi gắn với Pháp.
Câu 42. Đâu là đặc điểm của một bộ phận đại địa chủ Việt Nam?
A. Chịu hai tầng áp bức bóc lột. B. Chịu ba tầng áp bức bóc lột.
C. Phân hóa thành hai bộ phận. D. Có quyền lợi gắn với Pháp.
Câu 43. Ngày 18/6/1919, Nguyễn Ái Quốc thay mặt những người Việt Nam yêu nước
tại Pháp đã
A. tham gia sáng lập Đảng Cộng sản Pháp.
B. đọc Bản Sơ thảo Luận cương của Lênin.
C. gửi đến Hội nghị Vécxai bản yêu sách của nhân dân An Nam.
D. bỏ phiếu tán thành việc gia nhập Quốc tế Cộng sản.
Câu 44. Tại Pháp vào ngày 25/12/1920 ,Nguyễn Ái Quốc đã có hoạt động gì?
A. Đọc Bản Sơ thảo luận cương của Lênin.
B. Dự Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ XVIII ở Pháp.
C. Tham gia sáng lập Hội liên hiệp thuộc địa.
D. Gửi đến Hội nghị Vecxai Bản yêu sách của nhân dân An Nam.
Câu 45. Cuộc bãi công của công nhân thợ máy xưởng Ba Son (8/1925) đánh dấu
phong trào công nhân phát triển như thế nào?
A. Bước đầu chuyển từ tự phát sang tự giác.
B. Bước đầu chuyển từ tự giác sang tự phát.
C. Đẩy mạnh đấu tranh chính trị.
D. Đẩy mạnh đấu tranh vũ trang.
Câu 46. Đâu không phải là đặc điểm của giai cấp công nhân Việt Nam?
A. Xuất thân từ giai cấp nông dân.
B. Bị ba tầng áp bức bóc lột.
C. Sớm tiếp thu chủ nghĩa Mác - Lênin.
Câu 56. Công lao đầu tiên lớn nhất của Nguyễn Ái Quốc trong những năm 1919-1930
là gì?
A. Tìm ra con đường cứu nước đúng đắn cho dân tộc Việt Nam.
B. Thành lập Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên.
C. Hợp nhất ba tổ chức Cộng sản.
D. Soạn thảo Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng.
Câu 57. Từ sau chiến tranh thế giới thứ nhất đến năm 1930 nước ta có các khuynh
hướng cứu nước nào?
A. Phong kiến và tư sản.
B. Dân chủ tư sản và vô sản.
C. Phong kiến và vô sản.
D. Phong kiến, tư sản và vô sản.
Câu 58. Vì sao Nguyễn Ái Quốc bỏ phiếu tán thành gia nhập Quốc tế Cộng sản vì?
A. Tổ chức này bênh vực quyền lợi của các nước thuộc địa.
B. Giúp nhân dân ta đấu tranh chống Pháp.
C. Đề ra đường lối cho cách mạng Việt Nam.
D. Tổ chức này lập ra mặt trận giải phóng dân tộc ở Việt Nam.
Câu 59. Thái độ chính trị của một bộ phận đại địa chủ đối với thực dân Pháp như thế
nào?
A. Tiệp với Pháp để chống tư sản dân tộc.
B. Phối hợp với tư sản dân tộc để chống Pháp khi bị chèn ép.
C. Sẵn sàng thỏa hiệp với Pháp để hưởng quyền lợi.
D. Đứng lên chống Pháp khi bị cắt xén quyền lợi về kinh tế.
Câu 60. Hậu quả lớn nhất về kinh tế do chính sách khai thác thuộc địa lần thứ hai của
Pháp là
A. các ngành, các vùng kinh tế phát triển không đều.
B. một số ngành kinh tế có nguy cơ bị thui chột.
C. Việt Nam trở thành thị trường tiêu thụ hàng hóa của Pháp.
D. nguồn ngân sách Pháp thu được từ thuế ngày một tăng.
Câu 61. Ảnh hưởng tích cực đến phong trào cách mạng Việt Nam trong những năm
1919-1925 là sự kiện nào ?
A. Chiến tranh thế giới thứ nhất kết thúc.
B. Pháp bị thiệt hại nặng nề trong chiến tranh.
C. Cách mạng tháng Mười Nga thành công 1917.
D. Các nước thắng trận họp Hội nghị Vécxai và Oasinhtơn.
Câu 62. Ở Việt Nam từ năm 1919 đến năm 1929, Pháp đã thực hiện chính sách chủ
yếu nào?
A. Chính sách chia để trị. B. Chính sách "ngu dân".
C. Khai thác thuộc địa lần thứ nhất. D. Khai thác thuộc địa lần thứ hai.
Câu 63. Từ 1919 đến 1930, Nguyễn Ái Quốc có nhiều vai trò cho cách mạng Việt
Nam ngoại trừ vai trò gì?
A. Tìm ra con đường cứu nước đúng đắn cho dân tộc Việt Nam.
B. Chuẩn bị về tư tưởng, chính trị cho sự ra đời của Đảng.
C Chủ trì Hội nghị thành lập Đảng và soạn thảo Cương lĩnh chính trị.
D. Lãnh đạo cách mạng tháng Tám thành công.
Câu 64. Vai trò lớn nhất của Nguyễn Ái Quốc năm 1911 đến năm 1930 là gì?
A.Tìm ra con đường cứu nước đúng đắn cho dân tộc Việt Nam.
B. Thành lập Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên.
C. Hợp nhất ba tổ chức Cộng sản.
D. Soạn thảo Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng Cộng sản.
Câu 65. Vai trò lớn nhất của Nguyễn Ái Quốc trong năm 1930 là gì?
A.Tìm ra con đường cứu nước đúng đắn cho dân tộc.
B. Thành lập Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên.
C. Hợp nhất ba tổ chức Cộng sản.
D. Sáng lập ra Đảng Cộng sản Việt Nam.
Câu 66. Con đường đi tìm chân lí cứu nước của Nguyễn Ái Quốc khác với con đường
cứu nước của các vị tiền bối đi trước là gì?
A. Sang phương Tây tìm đường cứu nước.
B. Dựa vào các nước Phương Đông.
C. Đi theo tấm gương Nhật Bản.
D. Dựa vào Pháp để đánh đổ phong kiến.
Câu 67. Nhiệm vụ chủ yếu của cách mạng Việt Nam trong giai đoạn 1919-1930 là gì?
A. Đánh đổ phong kiến tay sai. B. Lật đổ chính quyền thực dân.
C. Giành độc lập dân tộc. D. Đem lại ruộng đất cho dân cày.
Câu 68. Sự kiện nào đánh dấu bước ngoặt trong cuộc đời hoạt động của Nguyễn Ái
Quốc?
A. Đưa yêu sách 8 điểm đến hội nghị Vécxai.
B. Đọc Luận cương của Lênin về vấn đề dân tộc và thuộc địa.
C. Bỏ phiếu tán thành việc gia nhập Quốc tế Cộng sản.
D. Tham gia sáng lập ra Đảng Cộng sản Pháp.
Câu 69. Cuộc đấu tranh của tư sản, tiểu tư sản Việt Nam những năm 20 của thế kỷ XX
chịu ảnh hưởng của tư tưởng nào?
A. Chủ nghĩa Tam dân. B. Chủ nghĩa Mác - Lênin.
C. Tư tưởng triết học ánh sáng. D. Tư tưởng duy tân Nhật Bản.
Câu 70. Phong trào yêu nước của giai cấp tư sản, tiểu tư sản thất bại chứng tỏ Độc lập
dân tộc
A. gắn liền với vấn đề dân chủ. B. gắn liền với chủ nghĩa xã hội.
C. không gắn liền với chủ nghĩa tư bản. D. gắn liền với vấn đề giai cấp.
III. CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO
Câu 71. Câu thơ sau: “Phút khóc đầu tiên là phút Bác Hồ cười” của nhà thơ Chế Lan
Viên, phù hợp với sự kiện nào trong cuộc đời hoạt động của Nguyễn Ái Quốc?
A. Sáng lập ra Hội liên hiệp thuộc địa ở Pari.
B. Đọc Luận cương của Lênin về vấn đề dân tộc và thuộc địa.
C. Khi viết bài và làm chủ tờ báo “Nhân đạo”.
D. Dự Đại hội Quốc tế Cộng sản lần thứ V (1924).
Câu 72. Nhận xét nào là đúng nhất về chuyển biến của giai cấp công nhân sau Chiến
tranh thế giới thứ nhất?
A. Đời sống vô cùng khó khăn khổ cực nên hăng hái đấu tranh.
B. Tăng nhanh về số lượng, bị bóc lột nặng nề, tiếp thu cách mạng vô sản.
C. Là lực lượng quan trọng nhất của cách mạng Việt Nam.
D. Gắn bó máu thịt với nông dân, đấu tranh chống thực dân và phong kiến.
Câu 73. Đâu không phải là yếu tố đưa đến thắng lợi của phong trào yêu nước theo
khuynh hướng vô sản?
A. Đem lại quyền lợi cho dân tộc.
B. Độc lập dân tộc gắn liền với chủ nghĩa xã hội.
C. Độc lập dân tộc không gắn liền với chủ nghĩa tư bản.
D. Vấn đề ruộng đất cho dân cày.
Câu 74. Yêu cầu cấp thiết của giai cấp nông dân Việt Nam
dưới chế độ thực dân, phong kiến là gì?
A. Độc lập dân tộc. B. Giải quyết vấn đề ruộng đất triệt để.
C. Quyền bình đẳng nam nữ. D. Tự do ngôn luận.
Câu 75. Nhận xét nào dưới đây không đúng về vai trò của Nguyễn Ái Quốc đối với
cách mạng Việt Nam (1919-1925)?
A. Tìm ra con đường cứu nước cho dân tộc.
B. Chuẩn bị tư tưởng chính trị cho sự thành lập đảng.
C. Chuẩn bị về tư tưởng, tổ chức cho sự thành lập đảng.
D. Sáng lập ra Đảng Cộng sản Việt Nam.
Câu 76. Sự kiện nào khẳng định Nguyễn Ái Quốc hoàn toàn đi theo con đường cách
mạng vô sản?
A. Tham gia sáng lập Hội liên hiệp thuộc địa.
B. Tham dự Đại hội lần thứ V của Quốc tế Cộng sản.
C. Đọc bản Sơ thảo luận cương về vấn đề dân tộc và thuộc địa của Lênin.
D. Tham gia sáng lập Đảng Cộng sản Pháp.
Bài 13: PHONG TRÀO DÂN TỘC DÂN CHỦ Ở VIỆT NAM TỪ NĂM 1925 -
1930
I. NHẬN BIẾT, THÔNG HIỂU
Câu 1. Tháng 6/1925, Nguyễn Ái Quốc đã thành lập tổ chức cách mạng nào?
A. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên.
B. Tân Việt Cách mạng đảng.
C. Việt Nam Quốc dân đảng.
D. Đông Dương Cộng sản đảng.
Câu 2. Quá trình phân hóa của Hội Việt Nam cách mạng Thanh niên đã dẫn đến sự
thành lập các tổ chức cộng sản nào?
A. Đông Dương Cộng sản đảng và An Nam Cộng sản đảng.
B. An Nam Cộng sản đảng và Đông Dương Cộng sản liên đoàn.
C. Đông Dương Cộng sản đảng và Đông Dương Cộng sản liên đoàn.
D. Đông Dương Cộng sản đảng và Tân Việt Cách mạng đảng.
Câu 3. Quá trình phân hóa của Tân Việt Cách mạng đảng
đã dẫn đến sự thành lập tổ chức cộng sản nào?
Câu 14. Địa bàn hoạt động chủ yếu của Việt Nam Quốc dân đảng ở đâu?
A Bắc Kì. B. Trung Kì.
C. Nam Kì. D. Nước ngoài.
Câu 15. Cuộc khởi nghĩa Yên Bái (2/1930) do tổ chức nào lãnh đạo?
A. Đảng Thanh niên. B. Đảng Lập hiến.
C. Việt Nam Quốc dân đảng. D. Tân Việt Cách mạng đảng.
Câu 16. Số nhà 5D phố Hàm Long (Hà Nô ̣i) là nơi diễn ra sự kiê ̣n gì?
A. Đại hô ̣i lần thứ nhất của Viê ̣t Nam Cách Mạng Thanh Niên.
B. Thành lâ ̣p Đông Dương Cô ̣ng sản đảng.
C. Thành lập Chi bô ̣ Cô ̣ng sản đầu tiên ở Viê ̣t Nam.
D. Hô ̣i nghị thành lâ ̣p Đảng Cô ̣ng sản Viê ̣t Nam.
Câu 17. Cơ quan ngôn luâ ̣n của Đông Dương Cô ̣ng sản đảng là báo nào?
A. Nhành Lúa. B. Người Nhà Quê.
C.Búa Liềm. D. Chuông Rè.
Câu 18. Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng Cộng sản Việt Nam gồm các văn kiện
nào?
A. Chính cương vắn tắt và Điều lệ vắn tắt.
B. Chính cương vắn tắt, Sách lược vắn tắt và Điều lệ vắn tắt.
C. Chính cương vắn tắt và Sách lược vắn tắt.
D. Chính cương vắn tắt và Lời kêu gọi của Nguyễn Ái Quốc.
Câu 19. Tổ chức nào dưới đây là hạt nhân dẫn đến sự ra đời của Hội Việt Nam Cách
mạng Thanh niên?
A. Tâm tâm xã. B. Hội Phục Việt.
C. Đảng Lập hiến. D. Cộng sản đoàn.
Câu 20. Cơ quan ngôn luận của Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên là báo nào?
A. Thanh niên. B. An Nam trẻ.
C. Người nhà quê. D. Người cùng khổ.
Câu 21. Cuộc khởi nghĩa Yên Bái thất bại do nguyên nhân khách quan nào?
A. Khởi nghĩa nổ ra bị động.
B. Đế quốc Pháp còn mạnh.
C. Giai cấp tư sản dân tộc lãnh đạo.
D. Tổ chức Việt Nam Quốc dân Đảng còn non yếu.
Câu 22. Năm 1924 sau khi đến Quảng Châu-Trung Quốc, hoạt động chủ yếu của
Nguyễn Ái Quốc là
A. thực hiện phong trào "vô sản hóa".
B. thống nhất các tổ chức cộng sản.
C. mở lớp huấn luyện, đào tạo cán bộ.
D. thành lập Đông Dương Cộng sản liên đoàn.
Câu 23. Mục tiêu của tổ chức Việt Nam Quốc dân đảng là đánh đuổi giặc Pháp
A. xóa bỏ phong kiến. B. giành độc lập dân tộc.
C. lập nên nước Việt Nam độc lập. D. đánh đổ ngôi vua, thiết lập dân quyền.
Câu 24. Bài học chủ yếu được rút ra từ sự thất bại của khởi nghĩa Yên Bái (9/2/1930)
cho cách mạng Việt Nam là gì?
A. Phải đoàn kết. B. Phải có sự chuẩn bị chu đáo.
C. Phải có đường lối lãnh đạo đúng đắn. D. Tập hợp đông đảo quần chúng đấu
tranh.
Câu 25. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên đã truyền bá lí luận nào dưới đây vào
Việt Nam?
A. Chủ nghĩa Mác-Lênin. B. Lí luận giải phóng dân tộc.
C. Chủ nghĩa Tam dân. D. Tư tưởng đấu tranh giai cấp.
Câu 26. Bối cảnh nào dẫn tới sự xuất hiện của các tổ chức cộng sản ở Việt Nam năm
1929?
A. Phong trào dân tộc dân chủ phát triển.
B. Nguyễn Ái Quốc đến Quảng Châu (Trung Quốc).
C. Pháp đẩy thực hiện nền kinh tế chỉ huy.
D. Cuộc khởi nghĩa Yên Bái thất bại.
Câu 27. Đưa tới sự thành lập chi bộ cộng sản đầu tiên ở Việt Nam là tổ chức cách
mạng nào?
A. Hội Việt Nam cách mạng Thanh niên. B. Việt Nam Quốc dân đảng.
C. Tân Việt cách mạng đảng. D. Đảng cộng sản Việt Nam.
Câu 28. Ở Việt Nam trong năm 1929 nội dung nào không thể hiện đúng ý nghĩa sự ra
đời 3 tổ chức cộng sản?
A. Là sự phát triển khách quan của cuộc vận động giải phóng dân tộc.
B. Là sự chuẩn bị cho sự ra đời Đảng cộng sản Việt Nam.
C. Phản ánh sự phát triển của phong trào công nhân và phong trào yêu nước.
D.Là bước ngoặt vĩ đại trong lịch sử cách mạng Việt Nam.
Câu 29. Sau khi ra đời năm 1929, ba tổ chức cộng sản ở Việt Nam đã có hoạt động
như thế nào?
A. Hoạt động riêng rẽ, tranh giành ảnh hưởng lẫn nhau.
B. Phát động các cuộc khởi nghĩa vũ trang.
C. Đẩy mạnh đấu tranh du kích.
D. Đi từ khởi nghĩa từng phần tiến tới tổng khởi nghĩa.
Câu 30. Nội dung nào không phải là lí do dẫn đến sự xuất hiện ba tổ chức cộng sản
trong năm 1929?
A. Phong trào công nhân phát triển mạnh.
B. Phong trào yêu nước phát triển mạnh.
C. Sự phân hoá của Hội Việt Nam cách mạng Thanh niên.
D. Sự suy yếu của Việt Nam quốc dân đảng.
Câu 31. Sự xuất hiện ba tổ chức cộng sản ở Việt Nam chứng tỏ khuynh hướng cách
mạng
A. vô sản đang chiếm ưu thế ở Việt Nam.
B. tư sản đang chiếm ưu thế ở việt Nam.
C. phong kiến phát triển mạnh.
D. tư sản và vô sản song song tồn tại.
Câu 32. Sắp xếp các sự kiện sau theo trình tự thời gian?
1. Đảng cộng sản Việt Nam.
2. An Nam cộng sản.
3. Đông Dương cộng sản đảng.
A. 1-2-3. B. 2-3-1. C. 3-2-1. D. 2-1-3.
Câu 33. Việt Nam Quốc dân đảng phát động khởi nghĩa Yên Bái (1930) trong bối
cảnh nào?
A. Những người lãnh đạo đã có sự chuẩn bị chu đáo.
B. Tầng lớp trung gian sẵn sàng tham gia khởi nghĩa
C. Lực lượng của cuộc khởi nghĩa được chuẩn bị chu đáo.
D. Pháp tiến hành khủng bố dã man những người yêu nước.
Câu 34. Tư tưởng cốt lõi trong Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng Cộng sản Việt
Nam là
A. tự do và dân chủ. B. độc lập và tự do.
C. ruộng đất cho dân cày. D. đoàn kết với cách mạng thế giới.
Câu 35. Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng Cộng sản Việt Nam xác định giai cấp
lãnh đạo cách mạng Việt Nam là
A. công nhân. B. nông dân.
C. tư sản. D. tiểu tư sản.
Câu 36. Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng Cộng sản Việt Nam xác định hai giai
cấp là động lực chính của cách mạng Việt Nam là
A. Công nhân và Tư sản. B. Nông dân và Tiểu tư sản.
C. Công nhân và Nông dân. D. Tư sản và Tiểu tư sản.
Câu 37. Năm 1927 các bài giảng lý luận chính trị của Nguyễn Ái Quốc in thành tác
phẩm nào?
A. Báo Thanh Niên. B. Tác phẩm "Đường Kách mê ̣nh".
C. Bản án chế đô ̣ thực dân Pháp. D. Báo Người cùng khổ.
Câu 38. Độc lập và tự do là tư tưởng cốt lõi trong nội dung nào?
A. Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng. B. Luận cương chính trị.
C. Tuyên ngôn của Đảng cộng sản. D. Mặt trận phản đế Đông
Dương.
Câu 39. Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng Cộng sản Việt Nam xác định mẫu
thuẫn cơ bản của xã hội Việt Nam là mâu thuẫn
A. dân tộc. B. giai cấp.
C. dân tộc và giai cấp. D. giai cấp vô sản và tư sản.
Câu 40. Tháng 6/1925, Nguyễn Ái Quốc thành lập tổ chức cách mạng nào?
A. Hội Việt Nam cách mạng Thanh niên. B. Tân Việt cách mạng đảng.
C. Việt Nam Quốc dân đảng. D. Đông Dương cộng sản
đảng.
Câu 41. Đông Dương cộng sản đảng là sự phân hóa của tổ chức cách mạng nào?
A. Hội Việt Nam cách mạng Thanh niên. B. Tân Việt cách mạng đảng.
C. Việt Nam Quốc dân đảng. D. Đông Dương cộng sản liên đoàn.
Câu 42. Tháng 9/1929, tổ chức Tân Việt Cách mạng đảng tuyên bố thành lập tổ chức
cộng sản nào?
A. An Nam Cộng sản đảng. B. Đông Dương Cộng sản đảng.
C. Đông Dương Cộng sản liên đoàn. D. Tân Việt cách mạng đảng.
Câu 43. Ngày 24/2/1930, tổ chức nào gia nhập Đảng cộng sản Việt Nam?
A. An Nam Cộng sản đảng. B. Đông Dương Cộng sản đảng.
C. Đông Dương Cộng sản liên đoàn. D. Tân Việt cách mạng đảng.
Câu 44. Cộng sản đoàn là hạt nhân dẫn đến sự ra đời của tổ chức cách mạng nào?
A. Hội Việt Nam cách mạng Thanh niên. B. Tân Việt cách mạng đảng.
C. Việt Nam Quốc dân đảng. D. Đông Dương cộng sản liên đoàn.
Câu 45. Đánh đuổi giặc pháp, đánh đổ ngôi vua, thiết lập dân quyền là mục tiêu của tổ
chức nào?
A. Hội Việt Nam cách mạng Thanh niên. B. Tân Việt cách mạng đảng.
C. Việt Nam Quốc dân đảng. D. Đông Dương cộng sản liên
đoàn.
II. CÂU HỎI VÂN DỤNG THẤP
Câu 46 . Chủ nghĩa Mác - Lênin được truyền bá vào Việt Nam bằng cách nào là chủ
yếu nhất?
A. Hoạt động của Phan Bội Châu.
B. Hoạt động của Nguyễn Ái Quốc.
C. Qua sách báo từ nước ngoài gửi về trong nước.
D. Hoạt động của các văn thân sĩ phu.
Câu 47. Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng (1930) đề ra nhiệm vụ lập chính phủ
A. nhân dân. B. công nông.
C. công nông binh. D. dân chủ cộng hòa.
Câu 48. Đến tháng 9/1929, hoạt động của Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên ở
Việt Nam có sự thay đổi như thế nào?
A. Thành lập một đảng cộng sản ở Việt Nam.
B. Tiếp tục xây dựng và phát triển lực lượng cách mạng.
C. Phân hóa thành hai tổ chức cộng sản.
D. Phân hóa thành ba tổ chức cộng sản.
Câu 49. Một trong những sự kiện nào dưới đây đánh dấu Nguyễn Ái Quốc đã gắn
cách mạng Việt Nam với cách mạng thế giới?
A. Viết vở kịch “Con rồng tre”.
B. Xuất bản tác phẩm “Bản án chế độ thực dân Pháp”.
C. Thành lập Hội Liên hiệp các dân tộc thuộc địa.
D. Thành lập Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên.
Câu 50. Sự kiện nào đánh dấu giai cấp công nhân hoàn toàn chuyển sang đấu tranh tự
giác?
A. Hội Việt Nam cách mạng Thanh niên. B. Tân Việt cách mạng đảng.
C. Đông Dương cộng sản đảng. D. Đảng cộng sản Việt Nam ra đời.
Câu 51. Điểm giống nhau cơ bản giữa Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng và Luận
cương chính trị là xác định
A. nhiệm vụ của cách mạng Việt Nam.
B. mâu thuẫn chủ yếu của xã hội Việt Nam.
C. đường lối chiến lược của cách mạng Việt Nam.
D. lực lượng chủ yếu của cách mạng Việt Nam.
Câu 52. Năm 1929 khi phong trào dân tộc dân chủ phát triển mạnh thì hoạt động của
Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên có sự thay đổi như thế nào?
A. Thành lập một đảng cộng sản ở Việt Nam.
B. Tiếp tục xây dựng và phát triển lực lượng cách mạng.
C. Phân hóa thành hai tổ chức cộng sản.
D. Phân hóa thành ba tổ chức cộng sản.
Câu 53. Cộng sản đoàn là cơ sở hạt nhân dẫn tới sự ra đời của tổ chức nào?
A. Hội Việt Nam cách mạng Thanh niên. B. Tân Việt cách mạng đảng.
Câu 63. Sự khác nhau cơ bản giữa tổ chức Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên và
Việt Nam Quốc dân đảng là
A. địa bàn hoạt động. B. thành phần tham gia.
C. khuynh hướng cách mạng. D. phương pháp, hình thức đấu tranh.
Câu 64. Điểm chung trong khuynh hướng đấu tranh của ba tổ chức cộng sản ra đời
năm 1929 ở Việt Nam là gì?
A. Theo khuynh hướng cách mạng vô sản.
B. Theo khuynh hướng cách mạng tư sản.
C. Khuynh hướng tư sản đang chiếm ưu thế.
D. Theo hai khuynh hướng vô sản và tư sản.
Câu 65. Bài học chủ yếu nào có thể rút ra cho cách mạng Việt Nam từ sự chia rẽ của
ba tổ chức cộng sản năm 1929?
A. Xây dựng khối đoàn kết trong Đảng.
B. Thống nhất trong lực lượng lãnh đạo.
C. Xây dựng khối liên minh công - nông vững chắc.
D. Thống nhất về tư tưởng chính trị.
Câu 66. Đường lối chiến lược của cách mạng Việt Nam từ khi Đảng Cộng sản Việt
Nam ra đời (1930) đến nay gì?
A Độc lập dân tộc gắn liền với Chủ nghĩa xã hội.
B. Giải phóng dân tộc, nhân dân được ấm no, hạnh phúc.
C. Dân giàu, nước mạnh, xã hội công bằng, dân chủ, văn minh.
D. Giải phóng dân tộc, giải phóng tất cả các giai cấp.
Câu 67. Vì sao Nguyễn Ái Quốc được chủ trì Hội nghị thành lập Đảng?
A. Đặc phái viên được Quốc tế Cộng sản giao nhiệm vụ.
B. Đảng viên của Đảng Cộng sản.
C. Ủy viên Ban Chấp hành.
D. Chiến sĩ cộng sản.
Câu 5. Trên lĩnh vực văn hóa - giáo dục, chính quyền Xô viết Nghệ - Tĩnh đã tiến
hành biện pháp nào?
A. Thực hiện quyền tự do dân chủ cho nhân dân.
B. Chia ruộng đất cho dân cày.
C. Mở lớp dạy chữ Quốc ngữ cho nhân dân.
D. Xóa nợ cho người nghèo.
Câu 6. Ngày 1/5/1930 diễn ra nhiều cuộc đấu tranh kỷ niệm ngày gì?
A. Ngày Quốc tế Lao động. B. Khởi nghĩa toàn quốc.
C. Quốc khánh nước Việt Nam. D. Tổng tuyển cử trong cả nước.
Câu 7. Cuộc khủng hoảng kinh tế 1929 - 1933 đã làm giai cấp nào khổ cực nhất?
A. Nông dân. B. Công nhân.
C. Tiểu tư sản. D. Tư sản.
Câu 8. Nội dung nào không phải là chính sách của Xô viết Nghệ - Tĩnh?
A. Thành lập các đội tự vệ đỏ và toà án nhân dân.
B. Chia ruộng đất công cho dân cày nghèo.
C. Tổ chức các cuộc bầu cử Hội đồng nhân dân.
D. Xoá bỏ các tệ nạm xã hội, giữ vững trật tự trị an.
Câu 9. Hội nghị lần thứ nhất ban Chấp hành Trung ương Đảng lâm thời họp trong
hoàn cảnh phong trào cách mạng 1930 - 1931
A. bắt đầu bùng nổ. B. đang diễn ra quyết liệt.
C. bắt đầu thoái trào. D. thời kỳ thoái trào.
Câu 10. Trong những năm khủng hoảng kinh tế 1929 - 1933, mâu thuẫn chủ yếu trong
xã hội Việt Nam là mâu thuẫn giữa
A. nông dân với địa chủ phong kiến.
B. tiểu tư sản với địa chủ phong kiến.
C. dân tộc Việt Nam với thực dân Pháp và đế quốc Mĩ.
D. dân tộc Việt Nam với thực dân Pháp và tay sai phản động.
Câu 11. Hậu quả lớn nhất của cuộc khủng hoảng kinh tế 1929 - 1933 đối với xã hội
Việt Nam là
A. công - thương nghiệp chậm phát triển.
B. tình trạng đói khổ của nhân dân lao động ngày càng trầm trọng.
C. mâu thuẫn giữa nông dân với địa chủ ngày càng gay gắt.
D. tư sản dân tộc gặp nhiều khó khăn trong kinh doanh.
Câu 12. Sự kiện nào đánh dấu phong trào cách mạng 1930 - 1931 phát triển đến đỉnh
cao?
A. Cuộc biểu tình của nông dân huyện Hưng Nguyên (Nghệ An).
B. Phong trào cách mạng rộng lớn khắp cả nước.
C. Công nhân Việt Nam biểu tình nhân ngày quốc tế lao động.
D. Thành lập chính quyền Xô viết Nghệ - Tĩnh.
Câu 13. Tính quyết liệt trong phong trào đấu tranh của nông dân hai tỉnh Nghệ An và
Hà Tĩnh trong tháng 9/1930 là
A. đòi giảm sưu thuế. B. đấu tranh chính trị.
C. phản đối chính sách khủng bố của Pháp. D. biểu tình có vũ trang.
Câu 14. Kết quả phong trào đấu tranh của nông dân ở hai tỉnh Nghệ An và Hà Tĩnh là.
A. Hệ thống chính quyền địch bị tan rã, tê liệt ở nhiều huyện xã.
B. Thực dân Pháp phải thực hiện giảm tô thuế.
C. Nông dân được chia lại ruộng đất công.
D. Nông dân được tự do hội họp, báo chí.
Câu 15. Tổ chức nào thực hiện quyền làm chủ của nhân dân lao động, điều hành mọi
mặt đời sống xã hội?
A. Đảng Lập Hiến. B. Đoàn Thanh niên phản đế.
C. Các Xô viết. D. Mặt trận Việt Minh.
Câu 16. Cuộc tập dượt đầu tiên của Đảng cho Tổng khởi nghĩa tháng Tám năm 1945
là
A. phong trào công nhân. B. phong trào cách mạng 1930 - 1931.
C. phong trào dân chủ 1936 - 1939. D. phong trào giải phóng dân tộc 1939 -
1945.
Câu 17. Lần đầu tiên có sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam là phong trào cách
mạng nào?
A. phong trào công nhân.
B. phong trào cách mạng 1930 - 1931.
C. phong trào dân chủ 1936 - 1939.
D. phong trào giải phóng dân tộc 1939 - 1945.
Câu 18. Đâu không phải là bài học kinh nghiệm của phong trào cách mạng 1930 -
1931?
A. Xây dựng khối liên minh công nông.
B. Về công tác tư tưởng.
C. Tổ chức, lãnh đạo quần chúng đấu tranh.
D. Về chớp thời cơ.
Câu 19. Từ năm 1930, kinh tế Việt Nam bước vào thời kỳ
A. phát triển. B. phát triển mạnh mẽ.
C. suy thoái khủng hoảng. D. đang suy thoái.
Câu 20. Lá cờ Đảng xuất hiện lần đầu tiên trong sự kiện nào?
A. Hội nghị thành lập Đảng. B. Phong trào Xô viết Nghệ - Tĩnh.
C. Khởi nghĩa Nam Kỳ. D. Khởi nghĩa Bắc Sơn.
Câu 21. Luận cương chính trị (10/1930) của Đảng Cộng sản Đông Dương xác định
giai cấp lãnh đạo Cách mạng là
A. Nông dân . B. Công nhân.
C. Tư sản dân tộc. D. Tiểu Tư sản.
Câu 22. Mâu thuẫn cơ bản nhất của xã hội Việt Nam trong những năm khủng hoảng
kinh tế thế giới 1929-1933 là
A. tư sản với địa chủ. B. nông dân với Phong kiến.
C. vô sản với tư sản. D. dân tộc với đế quốc.
Câu 23. Đâu không phải là việc làm của chính quyền Xô viết?
A. Chia ruộng đất cho dân cày nghèo, bãi bỏ các thứ thuế vô lý.
B. Xóa bỏ các tập tục lạc hậu, xây dựng đời sống mới.
C. Xây dựng khối liên minh công nông.
D. Thực hiện các quyền tự do dân chủ.
Câu 24. Nhiệm vụ chiến lược của cách mạng Đông Dương được nêu trong Luận
cương chính trị tháng 10/1930 là đánh đổ
A. đế quốc, phong kiến và tư sản phản cách mạng.
B. phong kiến và tư sản phản cách mạng.
C. phong kiến và đế quốc.
D. đế quốc và phong kiến.
Câu 25. Nhiệm vụ chiến lược của cách mạng Đông Dương được nêu trong Cương
lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng là đánh đổ
A. đế quốc, phong kiến và tư sản phản cách mạng.
B. phong kiến và tư sản phản cách mạng.
C. phong kiến và đế quốc.
D. đế quốc và phong kiến.
Câu 26. Lực lượng chủ yếu tham gia phong trào cách mạng 1930-1931 là
A. công nhân và nông dân. B. công nhân và tiểu tư sản.
C. công nhân và tư sản. D. tư sản và tiểu tư sản.
Câu 27. Xô viết Nghệ - Tĩnh đã thực hiện quyền làm chủ của quần chúng trên lĩnh vực
chính trị và
A. kinh tế, xã hội. B. văn hóa, giáo dục.
C. giáo dục, văn hóa - xã hội. D. kinh tế, văn hóa – xã hội.
Câu 28. So với Cương lĩnh chính trị đầu tiên, Luận cương chính trị tháng 10/1930 còn
hạn chế trong cách xác định
A. lực lượng cách mạng. B. nhiệm vụ cách mạng.
C. đường lối chiến lược cách mạng. D. nhiệm vụ và lực lượng cách mạng.
Câu 29. Nguyên nhân cơ bản nhất quyết định sự bùng nổ phong trào cách mạng 1930
- 1931 là
A. ảnh hưởng của cuộc khủng hoảng kinh tế 1929 - 1933.
B. sự bóc lột tàn bạo của đế quốc và địa chủ phong kiến.
C. Pháp tiến hành khủng bố trắng sau khởi nghĩa Yên Bái.
D.Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời đã kịp thời lãnh đạo.
Câu 30. Nét khác biệt của phong trào cách mạng 1930-1931 so với các phong trào
cách mạng trước đó là
A. ảnh hưởng của cuộc khủng hoảng kinh tế 1929 - 1933.
B. sự bóc lột tàn bạo của đế quốc và địa chủ phong kiến.
C. Pháp tiến hành khủng bố trắng sau khởi nghĩa Yên Bái.
D. lần đầu tiên có sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam.
Câu 31. Sự kiện nào đã chứng tỏ phong trào cách mạng 1930 – 1931 đạt tới đỉnh cao?
A. Phong trào diễn ra khắp cả nước.
B.Thành lập Xô viết Nghệ - Tĩnh.
C. Giải quyết vấn đề ruộng đất cho nông dân.
D. Hình thành khối liên minh công nông.
Câu 32. Đâu không phải là chính sách của Xô viết?
A. Ban bố quyền tự do dân chủ. B. Chống thù trong, giặc ngoài.
C. Xóa bỏ các tệ nạn xã hội. D. Chia ruộng đất cho dân nghèo.
Câu 33. Các cuộc đấu tranh trong phong trào cách mạng 1930 -1931 là nhằm mục
đích gì?
A. Đòi tự do, dân sinh, dân chủ. B. Chống đế quốc và phong kiến.
C. Phản đối chính sách của Nhật. D. Chống phản động Pháp và bè lũ
tay sai.
Câu 34. Chính quyền cách mạng lập nên ở Nghệ - Tĩnh được gọi là "Xô viết", Tên gọi
"Xô Viết" xuất phát từ
A. cách mạng Trung Quốc. B. cách mạng Nga.
C. cách mạng Ấn Độ. D. cách mạng Anh.
Câu 35. Hội nghị lần thứ nhất Ban Chấp hành Trung ương lâm thời Đảng Cộng sản
Việt Nam đã quyết định đổi tên Đảng Cộng sản Việt Nam thành
A. Đảng Cộng sản Đông Dương. B. Đông Dương Cộng sản Đảng.
C. Đảng Lao Động Việt Nam. D. Đông Dương Cộng sản Liên đoàn.
Câu 36. Luận cương chính trị của Đảng đã xác định động lực của cách mạng là giai
cấp
A. công nhân và nông dân. B. địa chủ và nông dân.
C. công nhân và tư sản dân tộc. D. công nhân và tiểu tư sản.
Câu 37. Cương lĩnh chính trị của Đảng đã xác định động lực của cách mạng là giai
cấp
A. công nhân, nông dân và các lực lượng tiến bộ khác.
B. địa chủ, nông dân, tiểu tư sản và tư sản dân tộc.
C. công nhân và tư sản dân tộc.
D. công nhân và tiểu tư sản.
Câu 38. Luận cương chính trị đã xác định đường lối chiến lược của cách mạng Đông
Dương là
A. cách mạng tư sản dân quyền.
B. cách mạng xã hội chủ nghĩa.
C. "tư sản dân quyền cách mạng và thổ địa cách mạng để đi tới xã hội cộng sản".
D. cách mạng tư sản dân quyền, bỏ qua thời kì tư bản chủ nghĩa, tiến thẳng lên con
đường xã hội chủ nghĩa.
Câu 39. Hội nghị nào đã quyết định đổi tên Đảng Cộng sản Việt Nam thành đảng
Cộng sản Đông Dương?
A. Hội nghị tháng 10/1930. B. Hội nghị tháng 7/1936.
C. Hội nghị tháng 11/1939. D. Hội nghị tháng 5/1941.
Câu 40. Từ tháng 2 đến tháng 4/1930, nổ ra nhiều cuộc đấu tranh của
A. công nhân và nông dân.
B. công nhân và tư sản.
C. học sinh và sinh viên.
D. địa chủ phong kiến.
Câu 41. Ngày 12/9/1930 ở Hưng Nguyên (Nghệ An), diễn ra sự kiện gì?
A. Cuộc biểu tình của nông dân
B. Phong trào phá kho thóc của Nhật.
C. Đấu tranh nhân ngày Quốc tế Lao động.
D. Nông dân đòi giảm sưu thuế.
Câu 42. Sự kiện nào làm cho hệ thống chính quyền thực dân, phong kiến ở nhiều địa
phương tan rã?
A. Cuộc biểu tình của nông dân huyện Hưng Nguyên.
B. Cuộc biểu tình của công nhân Vinh - Bến Thủy.
C. Đấu tranh nhân ngày Quốc tế Lao động.
D. Nông dân đòi giảm sưu thuế.
Câu 43. Hội nghị nào đã quyết định cử Ban Chấp hành Trung ương chính thức?
A. Hội nghị tháng 10/1930.
B. Hội nghị tháng 7/1936.
C. Hội nghị tháng 11/1939.
D. Hội nghị tháng 5/1941.
Câu 44. Hội nghị nào đã thông qua luận cương chính trị của Đảng?
A. Hội nghị tháng 10/1930.
B. Hội nghị tháng 7/1936.
C. Hội nghị tháng 11/1939.
D. Hội nghị tháng 5/1941.
Câu 45. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời đã kịp thời lãnh đạo phong trào cách mạng
nào?
A. Phong trào cách mạng 1930-1931.
B. Phong trào dân chủ 1936-1939.
C. Cách mạng tháng Tám.
D. Chiến dịch Biên Giới thu - đông.
Câu 46. Tại Nghệ An - Hà Tĩnh sự kiện nào đạt tới đỉnh cao?
A. Cuộc biểu tình của nông dân huyện Hưng Nguyên (Nghệ An).
B. Cuộc biểu tình của công nhân Vinh - Bến Thủy.
C. Đấu tranh nhân ngày Quốc tế Lao động.
D. Nông dân đòi giảm sưu thuế.
Câu 47. Nguyên nhân nào là cơ bản nhất, quyết định sự bùng nổ phong trào cách
mạng 1930 – 1931?
A. Ảnh hưởng của cuộc khủng hoảng kinh tế 1929 - 1933.
B. Thực dân Pháp tiến hành khủng bố sau khởi nghĩa Yên Bái.
C. Đảng cộng sản Việt Nam ra đời đã kịp thời lãnh đạo.
D. Địa chủ phong kiến cấu kết với thực dân Pháp đàn áp, bóc lột nhân dân.
Câu 48. Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng bản chất chính quyền Xô viết
Nghệ-Tĩnh?
A. Ban bố quyền tự do dân chủ.
B. Chống thù trong, giặc ngoài.
C. Xóa bỏ các tệ nạn xã hội.
D. Chia ruộng đất cho dân nghèo.
Câu 49. Chính quyền Xô viết tồn tại trong khoảng thời gian bao lâu?
A. Từ 2 đến 3 tháng. B. Từ 4 đến 5 tháng.
C. Trải qua 56 ngày đêm. D. Qua 9 năm kháng chiến.
Câu 50. Tổ chức nào đứng ra quản lý mọi mặt đời sống chính trị, xã hội ở nông thôn
Nghệ - Tĩnh?
A. Ban Chấp hành nông hội. B. Ban Chấp hành công hội.
A. Phương hướng chiến lược của cách mạng . B. Chủ trương tập hợp lực lượng cách
mạng.
C. Vai trò lãnh đạo cách mạng . D. Phương pháp cách mạng.
Câu 60. Phong trào cách mạng 1930-1931 so với các phong trào đấu tranh trước đó có
nét gì khác biệt?
A. Nổ ra đồng loạt khắp cả nước.
B. Có sự lãnh đạo của Đảng cộng sản Việt Nam.
C. Có sự ủng hộ của phong trào cách mạng thế giới.
D. Có sự tham gia đông đảo của quần chúng nhân dân.
Câu 61. Hạn chế lớn nhất của Luận cương chính trị tháng 10/1930 là gì?
A. Chưa đặt vấn đề giải phóng dân tộc lên hàng đầu.
B. Nặng về đấu tranh giai cấp và cách mạng ruộng đất.
C. Chưa thấy được khả năng cách mạng của các giai cấp.
D. Chưa tập hợp được mọi tầng lớp trong xã hội.
Câu 62. Thời kỳ cách mạng từ năm 1930 đến 1935 Đảng Cộng sản Đông Dương hoạt
động như thế nào?
A. Công khai. B. Bí mật.
C. Nửa công khai, nửa bí mật. D. Bí mật bất hợp tác.
Câu 63. Từ năm 1930-1935, Đảng Cộng sản Đông Dương xác định kẻ thù của dân tộc
là thế lực nào?
A. Đế quốc pháp và địa chủ phong kiến phản động.
B. Đế quốc Pháp và bè lũ tay sai.
C. Phản động Pháp cùng bè lũ tay sai.
D. Đế quốc Pháp và phát xít Nhật.
D. chống chế độ phản động thuộc địa, chống phát xít, chống chiến tranh.
Câu 13: Phương pháp đấu tranh được Đảng ta xác định trong thời kì 1936 – 1939 là
kết hợp đấu tranh
A. công khai và hợp pháp.
B. bí mật và bất hợp pháp.
C. chính trị với đấu tranh vũ trang.
D. công khai và bí mật, hợp pháp và bất hợp pháp.
Câu 14: Văn kiện nào ra đời sau ngày Nhật đảo chính Pháp?
A. Chỉ thị “Nhật – Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta”
B. Lời kêu gọi nhân dân “ Sắm vũ khí đuổi thù chung”
C. Phá kho thóc của Nhật giải quyết nạn đói.
D. Chỉ thị “Sửa soạn khởi nghĩa”.
Câu 15: Địa danh nào được chọn làm thủ đô khu giải phóng Việt Bắc?
A. Tân Trào ( Tuyên Quang) B. Đồng Văn ( Hà Giang)
C. Pắc Bó ( Cao Bằng) D. Định Hóa ( Thái Nguyên)
Câu 16. Sau những cuộc khủng hoảng kinh tế 1929 - 1933, chủ nghĩa phát xít đã nắm
được chính quyền ở đâu?
A. Đức, Pháp, Nhật. C. Đức, Tây Ban Nha, Ý.
B. Đức, Italia, Nhật. D. Đức, Áo- Hung.
Câu 17: Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương (tháng
7/1936) định ra đường lối và phương pháp đấu tranh dựa trên
A. Nghị quyết Đại hội lần VII của Quốc tế Cộng sản.
B. hệ thống tổ chức của Đảng đã được khôi phục.
C. Nghị quyết Đại hội đại biểu lần thứ nhất Đảng Cộng sản Đông Dương.
D. phong trào đấu tranh của quần chúng lên cao.
Câu 18: Đảng chủ trương thành lập Mặt trận Nhân dân phản đế Đông Dương để
A. cô lập, phân hóa kẻ thù chính của cách mạng.
B. tập hợp lực lượng yêu nước, đấu tranh chống phát xít, bảo vệ hòa bình.
C. chống lại âm mưu phá hoại của kẻ thù.
D. khẳng định vai trò của nhân dân trong sự nghiệp cách mạng.
Câu 19: Trong những năm 1936 - 1939 lĩnh vực đấu tranh mới của Đảng là
A. ngoại giao. B. tư tưởng. C. báo chí. D. vũ trang.
Câu 20: Nguyên nhân chủ yếu làm cho cuộc vận động dân chủ 1936-1939 chấm dứt là
A. chiến tranh thế giới thứ hai bùng nổ.
B. Đảng Cộng sản Đông Dương rút vào hoạt động bí mật.
C. bọn phản động thuộc địa phản công phong trào cách mạng.
D. Liên Xô suy yếu do bị Chủ nghĩa đế quốc tấn công.
Câu 21: Đảng phát động phong trào "Đông Dương Đại hội "để
A. mua sắm vũ khí, chuẩn bị khởi nghĩa.
B. thu thập nguyện vọng của dân.
C. thành lập lực lượng vũ trang.
D. chuẩn bị cho Hội nghị Giơ-ne-vơ.
Câu 22: Hội Nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương (tháng 7-
1936) đã xác định nhiệm vụ chiến lược của cách mạng là
A. chống đế quốc và chống phong kiến.
B. Quần chúng được giác ngộ và tập dượt đấu tranh dưới nhiều hình thức.
C. Giành được chính quyền ở một số địa phương, xây dựng được căn cứ địa.
D. Quần chúng được tổ chức và giác ngộ, cán bộ, đảng viên được tôi luyện.
Câu 31. Nội dung nào không phải chính sách của chính phủ Mặt trận nhân dân Pháp
năm 1936 đối với Đông Dương?
A. Cử phái viên sang điều tra tình hình Đông Dương
B. Ân xá một số tù chính trị
C. Nới rộng quyền tự do báo chí.
D. Trao trả độc lập cho các nước Đông Dương.
Câu 32: Một số tù chính trị ở Việt Nam được thả ra đã nhanh chóng tìm cách hoạt
động trở lại là nhờ chính sách của tổ chức nào?
A. Chính phủ Mặt trận nhân dân Pháp.
B. Đảng xã hội dân chủ Pháp.
C. Đảng Cộng sản Pháp.
D. Quốc tế Cộng sản.
Câu 33: Phong trào dân chủ 1936 - 1939 không có nội dung nào sau đây?
A. Xuất bản nhiều tờ báo công khai..
B. Biểu tình đòi giảm sưu, giảm thuế.
C. Tổ chức mít tinh đón rước phái đoàn Pháp
D. Tổ chức nhân dân họp bàn, đưa dân nguyện..
Câu 34: Trong cuộc vận động dân chủ 1936 - 1939, có hai sự kiện tiêu biểu nhất, đó là
phong trào
A. Đông Dương Đại hội và phong trào đấu tranh đòi dân sinh, dân chủ.
B. đấu tranh trên lĩnh vực báo chí và nghị trường.
C. đón Gô đa và đấu tranh nghị trường.
D. đòi dân sinh, dân chủ.
Câu 35. Đại hội lần VII Quốc tế Cộng sản đề ra chủ trương thành lập Mặt trận nhân
dân ở các nước nhằm mục đích gì?
A. Chống phát xít, chống chiến tranh thế giới, bảo vệ hòa bình.
B. Chống đế quốc thực dân.
C. Ủng hộ phong trào giải phóng dân tộc thế giới.
D. Giành độc lập dân tộc ở các nước thuộc địa.
Câu 37. Lực lượng tham gia đấu tranh trong cuộc vận động dân chủ 1936 - 1939 chủ
yếu là
A. Công nhân, nông dân.
B. Tư sản, tiểu tư sản, nông dân.
C. Các lực lượng yêu nước, dân chủ tiến bộ.
D. Liên minh tư sản và địa chủ.
Câu 38. Hình thức đấu tranh cơ bản của thời kì 1936 – 1939 là
A. chính trị hòa bình, công khai, hợp pháp kết hợp nửa công khai, nửa hợp pháp.
B. bí mật, bất hợp pháp, sử dụng bạo lực chính trị kết hợp vũ trang.
C. chính trị, vũ trang tiến tới khởi nghĩa vũ trang.
D. vũ trang giành chính quyền.
Câu 39. Đại hội lần VII của Quốc tế Cộng sản đã xác định kẻ thù nguy hiểm trước mắt
của nhân dân thế giới là chủ nghĩa
A. đế quốc, thực dân.
C. Quần chúng được giác ngộ đấu tranh, Đảng thu được kinh nghiệm đấu tranh.
D. Bọn phản động thuộc địa phải thực hiện các chính sách tiến bộ của chính phủ Pháp.
Câu 48: Mục đích chính của phong trào đón Gôđa và Brêviê trong tháng 1 và 2 - 1937
là
A. Tỏ rõ thiện chí hòa bình với chính phủ Pháp.
B. Biểu dương lực lượng chính trị của quần chúng.
C. Thể hiện tình cảm của nhân dân Đông Dương với nhân dân Pháp.
D. Đòi Pháp thực hiện các quyền dân sinh dân chủ.
Câu 49: Kết quả lớn nhất của cuộc vận động dân chủ 1936 - 1939 là
A. Buộc chính quyền thực dân phải nhượng bộ một số yêu sách về dân sinh, dân chủ.
B. Giúp quần chúng nhận rõ bộ mặt thật của bọn tay sai phản động.
C. Xây dựng lực lượng chính trị hùng hậu, cán bộ của Đảng được trưởng thành.
D. Mặt trận dân tộc thống nhất được mở rộng.
Câu 50: Thành quả lớn nhất của phong trào dân chủ 1936 – 1939 là
A. Đảng tích lũy được nhiều kinh nghiệm.
B. khối liên minh công nông hình thành.
C. buộc chính quyền Pháp phải nhượng bộ một số yêu sách.
D. quần chúng trở thành lực lượng chính trị hùng hậu của cách mạng.
Câu 51: Đặc điểm nổi bật của phong trào dân chủ 1936 – 1939 là
A. quy mô rộng lớn, tính chất quyết liệt, triệt để.
B. mang tính quần chúng, quy mô rộng lớn, hình thức phong phú.
C. lần đầu tiên công – nông đoàn kết đấu tranh.
D. phong trào đầu tiên do Đảng lãnh đạo.
Câu 52: Phong trào đấu tranh nào của nhân dân ta được đánh giá là cuộc tập dượt lần
thứ hai cho Tổng khởi nghĩa tháng Tám sau này?
A. Phong trào cách mạng 1930 – 1931.
B. Phong trào dân chủ 1936 – 1939.
C. Phong trào giải phóng dân tộc 1939 – 1945.
D. Cao trào kháng Nhật cứu nước từ tháng 3 đến giữa tháng 8/1945.
Câu 53. Nét nổi bâ ̣t nhất của cuô ̣c vâ ̣n đô ̣ng dân chủ 1936 - 1939 là gì?
A. Uy tín và ảnh hưởng của Đảng được mở rô ̣ng và ăn sâu trong quần chúng nhân
dân.
B. Tư tưởng và chủ trương của Đảng được phổ biến, trình đô ̣ chính trị và công tác của
Đảng viên được nâng cao.
C. Tâ ̣p hợp được mô ̣t lực lượng công - nông hùng mạnh.
D. Đảng đã tâ ̣p hợp được mô ̣t lực lượng chính trị của quần chúng đông đảo và sử
dụng hình thức, phương pháp đấu tranh phong phú.
Câu 54. Lý do chuyển hướng chủ trương Cách mạng của Đảng ta trong những năm
1936 - 1939 là
A. sự chỉ đạo của Quốc Tế Cộng Sản.
B. tình hình thế giới và trong nước có nhiều thay đổi.
C. mâu thuẫn trong xã hội Việt Nam ngày càng gay gắt.
D. Chính phủ của Mặt trận nhân dân Pháp đã lên cầm quyền ở Pháp.
Câu 55: Tại sao trong những năm 1936 – 1939, Đảng ta lại xác định mục tiêu đấu
tranh đòi tự do dân chủ?
A. Vì ảnh hưởng của cuộc khủng hoảng kinh tế.
BÀI 16: PHONG TRÀO GIẢI PHÓNG DÂN TỘC VÀ TỔNG KHỞI NGHĨA THÁNG
TÁM (1939 – 1945). NƯỚC VIỆT NAM DÂN CHỦ CỘNG HÒA RA ĐỜI.
I. NHẬN BIẾT, THÔNG HIỂU (64 CÂU)
Câu 1. Sự kiện không ảnh hưởng đến tình hình nước ta trong giai đoạn 1939 -1945 là
A. chiến tranh thế giới thứ hai bùng nổ.
B. Nhật Bản tiến quân vào Đông Dương 9/1940.
C. Nhật đảo chính pháp 9/3/1945.
D. Đức tấn công nước Anh 9/1940.
Câu 2. Ngay khi tiến công vào Đông Dương, quân Nhật đã
A. hất cẳng Pháp ra khỏi Đông Dương.
B. giữ nguyên bộ máy thống trị của Pháp để vơ vét bóc lột.
C. bắt lính người Việt đi làm bia đỡ đạn thay cho người Nhật.
D. thiết lập bộ máy thống trị mới của Nhật.
Câu 3. Khi vào Đông Dương, quân Nhật và tay sai ra sức tuyên truyền, lừa bịp về văn
minh và sức mạnh của Nhật thông qua thuyết
A. Đại Đông Á. B. Kinh tế chỉ huy.
C. Nhật vô địch. D. Cam kết và mở rộng.
Câu 4. Đầu tháng 9 - 1939 toàn quyền Ca-tơ-ru ra lệnh tổng động viên nhằm
A. tăng mức thuế cũ đặt thêm thuế mới.
B. sử dụng các sân bay, phương tiện giao thông.
C. cung cấp tối đa tiềm lực về quân sự, nhân lực và nguyên liệu.
D. bắt chính quyền Pháp nộp cho chúng một khoản tiền lớn.
Câu 5. Tình hình nổi bật ở Đông Dương khi chiến tranh thế giới thế giới thứ hai diễn
ra là:
A. Nhân dân chịu cảnh áp bức “một cổ hai tròng”.
B. Nền kinh tế nông nghiệp tổn hại nghiêm trọng.
C. Mâu thuẫn xã hội sâu sắc không thể điều hòa được.
D. Mâu thuẫn xã hội giữa các tầng lớp trong xã hội.
Câu 6. Chính sách vơ vét bóc lột của Pháp - Nhật đã gây ra hậu quả lớn nhất là
A. kinh tế tiêu điều.
B. đời sống nhân dân khó khăn.
C. nông dân phải nhổ lúa, ngô để trồng đay.
D. gần 2 triệu đồng bào chết đói.
Câu 7. Chiến tranh thế giới thứ hai nổ ra, thực dân Pháp đã thi hành chính sách kinh tế
gì?
A. Câu kết với Nhật để thống trị nhân dân ta.
B. Vơ vét sức người sức của phục vụ chiến tranh.
C. Kinh tế chỉ huy.
D. Sa thải công nhân viên chức.
Câu 8. Hội nghị 11 - 1939, Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương
đã xác định mục tiêu đấu tranh trước mắt là
A. đánh đổ đế quốc và tay sai, giải phóng các dân tộc Đông Dương, làm cho Đông
dương hoàn toàn độc lập.
B. tiêu diệt chủ nghĩa phát xít, chia ruộng đất cho dân cày.
C. đánh đổ đế quốc và phong kiến.
D. đánh đổ Nhật – Pháp làm cho Đông Dương độc lập.
Câu 9. Phương pháp đấu tranh được Hội nghị 11 - 1939, Ban Chấp hành Trung ương
Đảng Cộng sản Đông Dương đã đề ra là
A. đấu tranh bí mật, công khai.
B. đấu tranh hợp pháp, nửa hợp pháp.
C. hoạt động hợp pháp, nửa hợp pháp sang hoạt động bí mật.
D. đấu tranh đòi dân sinh, dân chủ.
Câu 10. Hình thức Mặt trận được Đảng chủ trương thành lập năm 1939 là
A. Mặt trận Thống nhất dân tộc phản đế Đông Dương.
B. Hội phản đế Đồng minh.
C. Mặt trận dân chủ Đông Dương.
D. Mặt trận Việt Nam độc lập Đồng minh.
Câu 11. Khẩu hiệu đấu tranh được đề ra trong Hội nghị 11 - 1939 Ban Chấp hành
Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương là
A. tiến hành cách mạng ruộng đất.
B. lập chính quyền Xô Viết công - nông - binh.
C. đấu tranh đánh đổ chính quyền đế quốc và tay sai.
D. tịch thu ruộng đất của bọn thực dân đế quốc và địa chủ phản bội.
Câu 12. Hội nghị lần thứ VIII (5/1941) Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản
Đông Dương diễn ra ở
A. Pác Bó (Cao Bằng). B. Hóc Môn (Gia Định).
C. Hương Cảng (Trung Quốc). D. Tân Trào (Tuyên Quang).
Câu 13. Hình thức Mặt trận được thành lập trong Hội nghị Trung ương Đảng tháng 5 -
1941 là
A. Việt Minh. B. Hội phản đế Đồng minh.
C. Liên Việt. D. Mặt trận phản đế Đông Dương.
Câu 14. Chiến thắng đầu tiên của Đội Việt Nam tuyên truyền giải phóng quân( thành
lập 22 – 12 -1944) diễn ra ở
A. Phay Khắt và Nà Ngần. B. Cao Bằng.
C. Lạng Sơn. D. Thái Nguyên.
Câu 15. Trong khi Nhật đảo chính Pháp, Đảng ta 12 – 3 – 1945 đã ra
A. tích cực chuẩn bị cho khởi nghĩa.
B. phát động cao trào kháng Nhật cứu nước.
C. ra chỉ thị “Nhật – Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta”.
D. ra khẩu hiệu “Đánh đuổi Pháp – Nhật”.
Câu 16. Khi nạn đói đang diễn ra trầm trọng do chính sách cướp bóc của Pháp – Nhật,
Đảng đã ra khẩu hiệu
A. “Đánh đuổi Pháp – Nhật”. B. “Đánh đuổi phát xít Nhật”.
C. “Phá kho thóc giải quyết nạn đói”. D. “Độc lập dân tộc”.
Câu 17: Trong Cao trào kháng Nhật cứu nước, khẩu hiệu nào đáp ứng nguyện vọng
cấp bách của nông dân?
A. Xóa nợ, giảm tô. B. Cơm áo và hòa bình.
C. Chia lại ruộng đất công. D. Phá kho thóc giải quyết nạn đói.
Câu 18. Khẩu hiệu “Đánh đuổi phát xít Nhật” được nêu ra trong
A. Hội nghị Ban chấp hành Trung ương Đảng 5-1945.
B. Chỉ thị “Nhật – Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta”.
C. Đại hội quốc dân Tân Trào.
Câu 27: Tại Hội nghị Trung ương Đảng lần VIII (5/1941), Nguyễn Ái Quốc đã xác
định nhiệm vụ bức thiết của cách mạng Việt Nam là gì?
A. Giải phóng dân tộc.
B. Cách mạng ruộng đất.
C. Thành lập Mặt trận Việt Minh.
D. Phát động Tổng khởi nghĩa giành chính quyền.
Câu 28: Lệnh Tổng khởi nghĩa trong cả nước được ban bố trong hoàn cảnh
A. Nhật Bản sắp đầu hàng Đồng minh.
B. Nhật Bản đã đầu hàng Đồng minh.
C. Nhật Bản chuyển giao chính quyền ở Việt Nam cho chính phủ Trần Trọng Kim.
D. Một số địa phương trong cả nước đã giành được chính quyền.
Câu 29. Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến nạn đói của hơn hai triệu đồng bào miền Bắc
cuối 1944 đầu 1945 là do
A. thực dân Pháp bắt dân ta bán thóc theo diện tích cày cấy.
B. phát xít Nhật bắt dân ta nhổ lúa, phá hoa màu để trồng đay và thầu dầu.
C. lương thực từ miền Nam không thể vận chuyển ra miền Bắc.
D. vụ mùa năm 1945 thất thu do thiên tai.
Câu 30. Mặt trận được thành lập trong Hội nghị Trung ương Đảng tháng 11/1939 là
A. Hội phản đế đồng minh Đông Dương.
B. Mặt trận thống nhất dân chủ Đông Dương.
C. Mặt trận thống nhất dân tộc phản đế Đông Dương.
D. Mặt trận Việt Nam độc lập Đồng minh.
Câu 31. Nội dung quan trọng nhất của Hội nghị Trung ương Đảng lần VI là
A. Nhật là kẻ thù chủ yếu của nhân dân Đông Dương.
B. đánh đổ đế quốc và tay sai, giải phóng các dân tộc Đông Dương.
C. Cách mạng ruộng đất là nhiệm vụ chủ yếu.
D. Đưa vấn đề giải phóng dân tộc lên hàng đầu.
Câu 32. Nội dung nào sau đây không nằm trong Nghị quyết Hội nghị Trung ương
Đảng (11/1939)?
A. Đưa vấn đề giải phóng dân tộc lên hàng đầu.
B. Tạm gác nhiệm vụ cách mạng ruộng đất.
C. Dùng bạo lực cách mạng để giành chính quyền.
D. Nhật là kẻ thù chủ yếu.
Câu 33: Thắng lợi của Cách mạng tháng Tám đánh dấu bước phát triển nhảy vọt của
cách mạng Việt Nam, mở đầu kỉ nguyên mới của dân tộc
A. kỉ nguyên độc lập tự do; nhân dân lao động nắm chính quyền, làm chủ đất nước; kỉ
nguyên giải phóng dân tộc gắn liền với giải phóng xã hội.
B. kỉ nguyên độc lập tự do; nhân dân lao động nắm chính quyền, làm chủ đất nước; kỉ
nguyên giải phóng dân tộc gắn liền với giải phóng thế giới.
C. kỉ nguyên độc lập tự do; giai cấp tư sản nắm chính quyền, làm chủ đất nước; kỉ
nguyên giải phóng dân tộc gắn liền với giải phóng xã hội.
D. kỉ nguyên độc lập tự do tiến lên Tư bản chủ nghĩa.
Câu 34. Nội dung nào không là vai trò của mặt trận Việt Minh trong thời kì từ tháng
5-1941 đến tháng 3-1945?
A. Chuẩn bị về lực lượng chính trị, lực lượng vũ trang và căn cứ địa cách mạng.
B. Chỉ đạo cao trào kháng Nhật cứu nước.
C. Huy động quần chúng tham gia đông đảo vào cuộc Tổng khởi nghĩa tháng Tám.
D. Ra chỉ thị “Nhật – Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta”.
Câu 35. Sự kiện nào đánh dấu Đảng và nhân dân ta đã hoàn tất quá trình chuẩn bị cho
cuộc Tổng khởi nghĩa tháng Tám?
A. Cao trào kháng Nhật cứu nước.
B. Hội nghị Quân sự cách mạng Bắc Kì.
C. Hội nghị toàn quốc của Đảng.
D. Đại hội quốc dân ở Tân Trào.
Câu 36. Những thắng lợi quan trọng nào trong cách mạng tháng Tám đã tác động
mạnh đến các địa phương trong cả nước?
A. Hà Nội, Huế.
B. Bắc Giang, Hải Dương, Hà Tĩnh, Quảng Nam.
C. Hà Nội, Huế, Sài Gòn.
D. Hà Nội, Huế, Đà Nẵng, Hải Dương.
Câu 37. Một hình thức đấu tranh tiêu biểu và thu hút đông đảo quần chúng tham gia
nhất trong thời kì “cao trào kháng Nhật cứu nước” là
A. các cuộc khởi nghĩa từng phần.
B. phong trào “Phá kho thóc Nhật giải quyết nạn đói”.
C. các cuộc biểu tình chống Nhật.
D. phong trào chiến tranh du kích.
Câu 38. Hội nghị lần 8 (5-1941) Ban chấp hành Trung ương Đảng có ý nghĩa lịch sử
to lớn như thế nào ?
A. xác định hình thái khởi nghĩa ở nước ta là đi từ khởi nghĩa từng phần lên tổng khởi
nghĩa.
B. chuẩn bị khởi nghĩa là nhiệm vụ trọng tâm.
C. thông qua Tuyên ngôn, Chương trình, Điều lệ của Việt Minh.
D. hoàn chỉnh chủ trương chiến lược và phương pháp cách mạng được đề ra từ Hội
nghị Trung ương Đảng tháng 11-1939.
Câu 39. Nghị quyết Hội nghị 11-1939 Ban chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản
Đông Dương có ý nghĩa
A. Đánh dấu bước chuyển hướng quan trọng – đặt nhiêm vụ giải phóng dân tộc lên
hàng đầu.
B. Đánh dấu bước chuyển hướng quan trọng – đặt nhiêm vụ giải phóng giai cấp lên
hàng đầu.
C. Đoàn kết cách mạng Đông Dương, chống kẻ thù chung là chủ nghĩa đế quốc.
D. Chú trọng đấu tranh vũ trang để giải phóng dân tộc.
Câu 40. Nhiệm vụ nào không phải là nhiệm vụ cấp bách của Đảng khi vận động quần
chúng tham gia Việt Minh?
A. Xây dựng Hội Văn hóa Cứu quốc.
B. Xây dựng hội Cứu quốc.
C. Ra bản đề cương văn hóa Việt Nam.
D. Xây dựng Mặt trận Dân chủ.
Câu 41. Phương pháp đấu tranh chủ yếu trong cách mạng tháng Tám là
A. đấu tranh chính trị.
B. đấu tranh vũ trang.
C. đấu tranh chính trị kết hợp đấu tranh vũ trang.
D. đấu tranh chính trị kết hợp đấu tranh vũ trang, ngoại giao.
Câu 42. Tính chất của Cách mạng tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam là cuộc cách
mạng
A. dân chủ tư sản.
B. vô sản.
C. giải phóng dân tộc.
D. xã hội chủ nghĩa.
Câu 43. Nguyên nhân nào quyết định sự thắng lợi của cách mạng tháng Tám ?
A. Truyền thống yêu nước chống ngoại xâm của dân tộc.
B. Toàn Đảng toàn dân nhất trí, đồng lòng, không sợ hy sinh gian khổ, quyết tâm
giành độc lập tự do.
C. Phát xít Nhật đầu hàng Đồng minh.
D. Đảng Cộng sản Đông Dương đứng đầu là Hồ Chí Minh lãnh đạo đã đề ra đường lối
đúng đắn.
Câu 44: Hậu quả nặng nề nhất của chính sách vơ vét bóc lột của Pháp - Nhật đối với
nhân dân Việt Nam là
A. mâu thuẫn dân tộc trở nên gay gắt.
B. đời sống các tầng lớp nhân dân điêu đứng.
C. làm cho gần 2 triệu đồng bào miền Bắc chết đói.
D. làm cho kinh tế Việt Nam bị sa sút nghiêm trọng.
Câu 45: Nạn đói cuối năm 1944 – đầu năm 1945 ở Việt Nam là hậu quả của
A. Chiến tranh thế giới thứ hai.
B. chính sách vơ vét, bóc lột của Pháp.
C. chính sách vơ vét, bóc lột của Pháp – Nhật.
D. khủng hoảng kinh tế thế giới.
Câu 46: Lực lượng nào được coi là tiền thân của Quân đội Nhân dân Việt Nam?
A.Trung đội Cứu quốc quân I.
B.Việt Nam Giải phóng quân.
C.Việt Nam Cứu quốc quân.
D. Đội Việt Nam Tuyên truyền Giải phóng quân.
Câu 47: Giai đoạn khởi nghĩa từng phần (từ tháng 3 đến giữa tháng 8/1945) của cách
mạng nước ta còn được gọi là
A. phong trào chống Nhật cứu nước.
B. cao trào kháng Pháp và Nhật.
C. cao trào kháng Nhật cứu nước.
D. cao trào đánh đuổi phát xít Nhật.
Câu 48: Sự kiện nào đánh dấu sự sụp đổ hoàn toàn của chế độ phong kiến Việt Nam?
A. Tổng khởi nghĩa thắng lợi trên cả nước.
B. Vua Bảo Đại tuyên bố thoái vị.
C. Nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa ra đời.
D. Chủ tịch Hồ Chí Minh đọc “Tuyên ngôn độc lập”.
Câu 49. Mặt trận nào có vai trò chuẩn bị trực tiếp cho Cách mạng tháng Tám 1945?
A. Mặt trận Thống nhất Dân tộc phản đế Đông Dương.
B. Mặt trận Dân chủ Đông Dương.
C. Mặt trận Việt Minh.
D. Mặt trận Liên Việt.
Câu 50. Trong Cao trào kháng Nhật cứu nước, khẩu hiệu nào đáp ứng nguyện vọng
cấp bách của nông dân?
A. Giảm tô, xóa nợ.
B. Cơm áo và hòa bình.
C. Chia lại ruộng đất công.
D. Phá kho thóc giải quyết nạn đói.
Câu 51. Kẻ thù chính của nhân dân Việt Nam sau ngày 9/3/1945 là
A. phát xít Nhật.
B. Pháp và Nhật.
C. thực dân Pháp.
D. Pháp và tay sai.
Câu 52. Hội nghị Trung ương lần thứ VIII (5/1941) xác định hình thái của cuộc khởi
nghĩa giành chính quyền ở nước ta là
A. khởi nghĩa vũ trang giành chính quyền.
B. từ giữ gìn lực lượng sang thế tiến công.
C. bạo lực cách mạng để đánh bại kẻ thù.
D. đi từ khởi nghĩa từng phần tiến lên tổng khởi nghĩa.
Câu 53. Khẩu hiệu nào được Đảng Cộng sản Đông Dương đề ra từ chỉ thị “ Nhật -
Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta”?
A. Đánh đuổi đế quốc và tay sai.
B. Đánh đuổi thực dân Pháp.
C. Đánh đuổi Pháp - Nhật.
D. Đánh đuổi phát xít Nhật.
Câu 54. Sắp xếp các sự kiện theo trình tự thời gian:
1. Cao trào kháng Nhật cứu nước
2. Mặt trận Việt Minh ra đời
3. Nhật đảo chính Pháp.
A. 2 - 1 - 3. B. 3 - 2 - 1. C. 2 - 3 - 1. D. 1 - 3 - 2.
Câu 55. Cho các sự kiện sau:
1. Nhật đầu hàng quân Đồng minh.
2. Nhật vượt biên giới Việt - Trung và tiến vào miền bắc Việt Nam.
3. Nhật đảo chính lật đổ Pháp độc chiếm Đông Dương.
Hãy xắp xếp các sự kiện trên theo đúng trình tự thời gian.
A. 1,2,3. B. 1,3,2. C. 2,3,1. D. 3,2,1.
Câu 56. Nội dung nào sau đây không thuộc Nghị quyết Hội nghị trung ương Đảng lần
thứ VIII (5/1941)?
A. Nhiệm vụ cách mạng chủ yếu là đấu tranh giai cấp.
B. Giải phóng dân tộc.
C. Tạm gác cách mạng ruộng đất.
D. Kẻ thù của cách mạng là đế quốc Pháp và phát xít Nhật.
Câu 57. Nơi thí điểm xây dựng các đoàn thể quần chúng trong Mặt trận Việt Minh là
A. Hà Nội.
B. Tuyên Quang.
C. Cao Bằng.
D. Thái Nguyên.
Câu 58. Một hình thức đấu tranh rất tiêu biểu và thu hút đông đảo quần chúng tham
gia nhất trong thời kì “Cao trào kháng Nhật cứu nước” là:
A. Các cuộc khởi nghĩa từng phần.
B. Phong trào “Phá kho thóc của Nhật, giải quyết nạn đói.”
C. Các cuộc biểu tình chống Nhật.
D. Phong trào chiến tranh du kích, chặn đánh các toán quân Nhật trên đường hành
quân của chúng.
Câu 59. Nội dung nào sau đây không phải là ý nghĩa của cách mạng tháng Tám 1945?
A. Phá tan xiềng xích nô lệ của Pháp - Nhật và phong kiến, đem lại độc lập tự do cho
dân tộc.
B. Mở ra một kỉ nguyên mới trong lịch sử dân tộc: độc lập dân tộc gắn liền với chủ
nghĩa xã hội.
C. Buộc Pháp công nhận độc lập, chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ của Việt
Nam.
D. Thắng lợi đầu tiên trong thời đại mới của một dân tộc nhược tiểu đã tự giải phóng
khỏi ách đế quốc thực dân.
Câu 60. Thời kì 1939-1945, Đảng ta xác định nhiệm vụ chính của cách mạng là chống
A. đế quốc và phong kiến, giành độc lập dân tộc và ruộng đất cho dân cày.
B. đế quốc và tay sai giành độc lập dân tộc.
C. bọn phản động Pháp và tay sai, giành tự do dân chủ, cơm áo hòa bình.
D. chủ nghĩa phát xít để bảo vệ hòa bình thế giới.
Câu 61. Nhận định nào sau đây không đúng về tác động của sự kiện Nhật đảo chính
Pháp ngày 9/3/1945 đến cách mạng nước ta?
A. Cuộc đảo chính đã tạo nên thời cơ chín muồi.
B. Điều kiện tổng khởi nghĩa chưa chín muồi.
C. Phát xít Nhật trở thành kẻ thù chính của nhân dân Đông Dương.
D. Đánh đuổi phát xít Nhật là nhiệm vụ hàng đầu của nhân dân Đông Dương.
Câu 62: Sự kiện mở ra thời kì khởi nghĩa từng phần ở Việt Nam là
A. Ban bố Quân lệnh số 1. B. Nhật đảo chính Pháp.
C. Nhật đầu hàng Đồng minh. D. Chỉ thị “Sửa soạn khởi nghĩa của Đảng”
Câu 63. Trong Cao trào kháng Nhật cứu nước, khẩu hiệu nào đáp ứng nguyện vọng
cấp bách của nông dân?
A. Xóa nợ, giảm tô. B. Cơm áo và hòa bình.
C. Chia lại ruộng đất công. D. Phá kho thóc giải quyết nạn đói.
Câu 64. Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng hành động của thực dân Pháp
sau khi phát xít Nhật vào Đông Dương?
A. thực hiện chính sách Kinh tế chỉ huy.
B. Đầu hàng và chia sẻ quyền lợi cho Nhật.
C. Tăng cường bóc lột nhân dân Đông Dương.
D. Hợp tác cùng nhân dân Đông Dương chống Nhật.
Câu 65. Nội dung quan trọng nhất của Hội nghị trung ương Đảng lần thứ 6 (11/1939)
là
A. mục tiêu đánh đuổi Pháp - Nhật.
B. chống phát xít, chống chiến tranh.
C. đặt nhiệm vụ giải phóng dân tộc lên hàng đầu.
D. tăng cường khối đoàn kết toàn dân trong mặt trận thống nhất.
Câu 66. Nội dung nào gắn với thời kì khởi nghĩa từng phần?
A. Khẩu hiệu đánh đuổi Pháp - Nhật.
B. Cuộc mít tinh của hàng vạn nhân dân ở Huế tại cửa Ngọ Môn .
C. Hàng triệu quần chúng kéo đi phá kho thóc chống đói.
D. Thành lập Ủy ban Dân tộc giải phóng Việt Nam .
Câu 67. Sự kiện nào chứng tỏ Đảng Cộng sản Đông Dương đã hoàn chỉnh chủ trương
chuyển hướng chỉ đạo chiến lược cách mạng Việt Nam?
A. Hội nghị Trung ương lần thứ 6 (tháng 11/1939).
B. Hội nghị Trung ương lần 8 (tháng 5/1941).
C. Hội nghị toàn quốc (13-15/8/1945).
D. Đại hội quốc dân Tân Trào (16-18/8/1945).
C. Tiếp tục thực hiện hai khẩu hiệu trên một cách đồng bộ.
D. Tạm gác khẩu hiệu giảm tô, thuế.
Câu 82. Việc thực hiện chính sách hai mặt: Một mặt, chúng vẫn tiếp tục đàn áp, bóc
lột nhân dân ta. Mặt khác, đưa ra nhiều thủ đoạn lừa bịp, hòng làm cho nhân dân ta
tưởng chúng là “bạn” chứ không phải là “thù”. Đó là chính sách của
A. thực dân Pháp B. phát xít Nhật
C. phong kiến tay sai D. thực dân Pháp và phát xít Nhật
Câu 83. Vì sao Hội nghị Trung ương Đảng lần thứ 8 có tầm quan trọng đặc biệt đối
với Cách mạng tháng Tám 1945?
A. Chủ trương giương cao ngọn cờ giải phóng dân tộc lên hàng đầu.
B. Hoàn chỉnh chuyển hướng chỉ đạo chiến lược của Hội nghị Trung ương lần thứ VI.
C. Giải quyết được vấn đề ruộng đất cho nông dân.
D. Cũng cố được khối đoàn kết nhân dân.
Câu 84. Thủ đoạn chính trị của Nhật khi vào Việt Nam là
A. Đông Dương nằm trong khối Liên hiệp Nhật.
B. Dùng thủ đoạn lừa bịp để dân ta tưởng chúng là “bạn” chứ không phải là “thù”.
C. Nhật đã bắt nhân dân ta nhổ ngô lúa, khoai sắn để trồng đay, thầu dầu.
D. Tuyên truyền về “thuyết Đại Đông Á”, sức mạnh vô địch của người Nhật.
Câu 85. “ Toàn thể dân tộc Việt Nam quyết đem tất cả tinh thần và lực lượng, tính
mạng và của cải để giữ vững quyền tự do độc lập ấy.” Đó là nội dung của văn kiện
nào?
A. Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến. B. Tuyên ngôn độc lập.
C. Lời kêu gọi nhân ngày thành lập Đảng. D. Tuyên ngôn của Mặt trận Việt
Minh.
Câu 86. Hội nghị Ban chấp hành Trung ương Đảng lần thứ 8 (5/1941) có tầm quan
trọng đặc biệt đối với Cách mạng tháng Tám 1945 vì
A. chủ trương giương cao ngọn cờ giải phóng dân tộc.
B. hoàn chỉnh chuyển hướng chỉ đạo chiến lược của Hội nghị Trung ương lần thứ 6
( tháng 11/1939).
C. giải quyết được vấn đề ruộng đất cho nông dân.
D. củng cố được khối đoàn kết toàn dân.
Câu 87. Trong thời kì từ tháng 5/1941 đến tháng 3/1945 Mặt trận Việt Minh có vai trò
gì?
A. Chuẩn bị về lực lượng chính trị, lực lượng vũ trang và căn cứ địa cho cách mạng.
B. Chỉ đạo cao trào kháng Nhật cứu nước.
C. Huy động quần chúng tham gia đông đảo vào cuộc Tổng khởi nghĩa tháng Tám
D. Xây dựng lực lượng vũ trang ba thứ quân.
III. VẬN DỤNG CAO (11 CÂU).
Câu 88. Tuyên ngôn Độc lập của nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa có đoạn: “Nước
Việt Nam có quyền hưởng tự do và độc lập, và sự thật đã thành một nước tự do, độc
lập”. Đoạn trích trên khẳng định
A. quyền tự quyết của dân tộc Việt Nam.
B. quyết tâm bảo vệ chủ quyền của nhân dân Việt Nam.
C. quyền bình đẳng của dân tộc Việt Nam.
D. chủ quyền của dân tộc ta trên phương diện pháp lý và thực tiễn.
Câu 89. Tính chất của cuộc Cách mạng tháng Tám 1945 ở Việt Nam là
A. cách mạng dân chủ tư sản. B. cách mạng dân tộc dân chủ.
C. cách mạng xã hội chủ nghĩa. D. cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân.
Câu 90. Lý do Nhật tiến hành cuộc đảo chính lật đổ Pháp ở Đông Dương vào đêm 9
tháng 3 năm 1945 là
A. tránh hậu họa bị Pháp phản công khi quân Đồng minh vào Đông Dương.
B. Nhật muốn giành lại thế chủ động trong chiến tranh.
C. Pháp không thực hiện đúng những điều khoản đã kí với Nhật.
D. Nhật bị Đồng minh đánh bại nên trả thù Pháp.
Câu 91. Yếu tố nào tạo thời cơ thuận lợi để Cách mạng tháng Tám năm 1945 ở Việt
Nam diễn ra nhanh chóng và ít đổ máu?
A. Sự chuẩn bị chu đáo về mọi mặt. B. Phát xít Nhật đầu hàng Đồng
minh.
C. Nhân dân đã sẵn sàng nổi dậy . D. Sự lãnh đạo đúng đắn của Đảng.
Câu 92. Bài học kinh nghiệm lớn nhất làm nên thắng lợi của Cách mạng tháng Tám là
A. Xây dựng khối liên minh công – nông.
B. Đường lối đúng đắn, trên cơ sở vận dụng sáng tạo chủ nghĩa Mác – Lênin.
C. Chớp thời cơ phát động Tổng khởi nghĩa.
D. Tập hợp được lực lượng yêu nước rộng rãi trong Mặt trận dân tộc thống nhất
Câu 93. Vai trò của Hồ Chí Minh trong tổng khởi nghĩa giành chính quyền trong cuộc
Tổng khởi nghĩa giành chính quyền tháng Tám năm 1945:
A. Đứng đầu Ủy ban Khởi nghĩa toàn quốc.
B. Đứng đầu Ủy ban Dân tộc giải phóng Việt Nam.
C. Trực tiếp chỉ đạo lực lượng vũ trang giành chính quyền.
D. Đọc bản Tuyên ngôn độc lập khai sinh ra nước Việt Nam dân chủ Cộng hòa.
Câu 94. Sự kiện “có ảnh hưởng trực tiếp và rất to lớn đến hai dân tộc bạn Cao Miên và
Lào” là
A. Thắng lợi của cách mạng tháng Tám năm 1945.
B. Nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa ra đời.
C. Đội Việt Nam tuyên truyền giải phóng quân được thành lập.
D. Mĩ ném bom nguyên tử xuống 2 thành phố của Nhật Bản.
Câu 95. Sau khi quân Pháp ở Đông Dương đã đầu hàng quân Nhật, Nhật vẫn giữ
nguyên bộ máy thống trị của Pháp ở đây vì
A. Nhật muốn giữ mối quan hệ hòa hảo với Pháp.
B. Nhật chưa đủ sức đuổi hoàn toàn quân Pháp ra khỏi Đông Dương.
C. Pháp đã đầu hàng và muốn liên minh chặt chẽ với Nhật.
D. Nhật dùng bộ máy đó để vơ vét và đàn áp phong trào cách mạng.
Câu 96. Hiện nay tổ chức nào ở Việt Nam có chức năng tập hợp và đoàn kết toàn dân?
A. Mặt trận Liên Việt.
B. Mặt trận Tổ quốc Việt Nam.
C. Mặt trận Dân tộc thống nhất.
D. Mặt trận Dân tộc Việt Nam.
Câu 97. Điểm giống nhau giữa Hội nghị Trung ương Đảng tháng 11-1939 và tháng 5-
1941 là:
A. Đưa nhiệm vụ giải phóng dân tộc về khuôn khổ từng nước Đông Dương.
B. Thay khẩu hiệu lập “Chính phủ Xô viết công nông binh” bằng khẩu hiệu lập
“Chính phủ dân chủ cộng hòa”.
BÀI 17: NƯỚC VIỆT NAM DÂN CHỦ CỘNG HÒA TỪ SAU NGÀY 2-9-1945
ĐẾN TRƯỚC NGÀY 19-12-1946.
I. NHẬN BIẾT, THÔNG HIỂU (59 CÂU)
Câu 1. Để giải quyết nạn đói sau cách mạng tháng Tám nhân dân đã
A. lập “Hũ gạo cứu đói”, tổ chức “Ngày đồng tâm”.
B. thành lập Nha bình dân học vụ.
C. xây dựng “Quỹ độc lập”, “Tuần lễ vàng”.
D. tiến hành tổng tuyển cử trong cả nước.
Câu 2. Sau cách mạng tháng Tám năm 1945 trên đất nước ta có những thế lực ngoại
xâm nào?
A. Trung Hoa Dân Quốc, Pháp, phát xít Nhật
B. Trung Hoa Dân Quốc, phát xít Nhật, Anh.
C. Trung Hoa Dân Quốc, Pháp, Anh.
D. Trung Hoa Dân Quốc, Pháp, phát xít Nhật, Anh.
Câu 3. Ngày 6-3-1946 Chủ tịch Hồ Chí Minh thay mặt Chính Phủ kí với Pháp bản
A. Hiệp định sơ bộ. B. Tạm ước.
C. Hiệp định Giơ- ne- vơ. D. Hiệp định Pa-ri.
Câu 4: Theo sau quân Trung Hoa Dân Quốc là các tổ chức phản động nào?
A. Việt Quốc, Việt Cách. B. Việt Nam giải phóng quân.
C. Việt Tân. D. Liên Việt.
Câu 5: Tạm ước 14-9-1946 ta nhân nhượng cho Pháp một số quyền lợi về
A. kinh tế - văn hoá. B. kinh tế - chính trị.
C. kinh tế - quân sự. D. văn hoá - chính trị.
Câu 6: Để khắc phục tình trạng trống rỗng về ngân sách sau Cách mạng tháng Tám
nhân dân đã
A. lập “Hũ gạo cứu đói”, tổ chức “Ngày đồng tâm”.
B. thành lập Nha bình dân học vụ.
C. xây dựng “Quỹ độc lập”, “Tuần lễ vàng”.
D. tiến hành tổng tuyển cử trong cả nước.
Câu 7: Sau cách mạng tháng Tám năm 1945 ta phải đối phó với những khó khăn là
A. nạn đói, nạn dốt, giặc ngoại xâm.
B. nạn đói, nạn dốt, nội phản.
C. nạn đói, nạn dốt, khó khăn tài chính, ngoại xâm, nội phản.
D. nạn đói, nạn dốt, khó khăn tài chính.
Câu 8: Nội dung nào sau đây không nằm trong Hiệp định Sơ bộ ngày 6-3-1946?
A. Chính phủ Pháp công nhận nước Việt Nam Dân chủ Cộng hoà là một quốc gia tự
do.
B. Chính phủ Việt Nam Dân chủ Cộng hoà chấp nhận cho Pháp đưa 15.000 quân ra
bắc và rút dần trong 5 năm.
C. Ta tiếp tục nhượng cho Pháp một số quyền lợi kinh tế - chính trị.
D. Hai bên thực hiện ngừng bắn ở Nam bộ.
Câu 9: Để tiến quân ra Bắc, Pháp đã kí với quân Trung Hoa Dân Quốc bản
A. Hiệp ước Hoa - Pháp. B. Hiệp ước Trung- Pháp.
C. Hiệp định Sơ bộ. D. Tạm ước 14/9.
Câu 10: Ngày 11/11/1945 để giảm bớt sức ép công kích của kẻ thù Đảng Cộng Sản Đông
Dương đã
A. tuyên bố tự giải tán nhưng thực chất rút vào hoạt động bí mật.
B. đổi tên là Đảng Lao Động Việt Nam.
C. tách ra mỗi nước Đông Dương một Đảng riêng.
D. đổi tên là Đảng Cộng sản Việt Nam.
Câu 11: Thực dân Pháp quay trở lại xâm lược nước ta là do có sự hậu thuẫn của
A. Mĩ. B. Nhật. C. Anh. D. Trung Hoa Dân Quốc.
Câu 12: Nha bình dân học vụ - cơ quan chuyên trách về chống
A. giặc đói. B. giặc dốt.
C. khó khăn tài chính. D. giặc ngoại xâm.
Câu 13: Thực dân Pháp chính thức mở đầu cuộc chiến tranh xâm lược nước ta lần thứ
hai vào
A. ngày 2/9/1945, chúng xả súng vào nhân dân Sài Gòn – Chợ Lớn.
B. ngày 23/9/1945, chúng đánh úp trụ sở ủy ban nhân dân Nam Bộ.
C. ngày 19/12/1946, chúng mở rộng đánh chiếm ra cả nước.
D. đầu năm 1946, sau khi đã thỏa thuận xong với quân Trung Hoa dân.
Câu 14: Hiệp ước Hoa – Pháp được kí kết, Đảng, chính phủ, Chủ tịch Hồ Chí Minh đã
quyết định
A. Kháng chiến chống thực dân Pháp ngay khi chúng đặt chân ra Bắc.
B. Lợi dụng hiệp ước Hoa – Pháp đuổi quân Trung Hoa dân quốc ra khỏi nước ta.
C. Thực hiện sách lược “ Hòa để tiến” để đuổi nhanh quân Trung Hoa dân quốc.
D. Chuyển từ hòa hoãn tránh xung đột sang tiến hành kháng chiến.
Câu 15: Nội dung và phương pháp giáo dục của nước ta sau Cách mạng tháng Tám
năm 1945 được đổi mới theo tinh thần
A. dân tộc dân chủ. B. độc lập tự do.
C. dân tộc độc lập. D. dân tộc tự do.
Câu 16: Trước ngày 6/3/1946 Đảng, Chính phủ và Chủ tịch Hồ Chí Minh thực hiện
sách lược
A. hoà với Tưởng để đánh Pháp. B. hoà với Pháp để đánh Tưởng.
B. tiêu tiền quan kim quốc tệ của Trung Hoa Dân Quốc.
C. vừa tiêu tiền của Đông Dương, vừa tiêu tiền quan kim quốc tệ của Trung Hoa Dân
Quốc.
D. kêu gọi tinh thần đóng góp của nhân dân cả nước thông qua “Quỹ độc lập”, phong
trào “Tuần lễ vàng” và ra sắc lệnh phát hành tiền giấy Việt Nam.
Câu 44. Đảng, Chính phủ và Chủ tịch Hồ Chí Minh kêu gọi đồng bào thực hiện “Tuần
lễ vàng” “Quỹ độc lập” nhằm mục đích gì?
A. Giải quyết khó khăn về tài chính.
B. Quyên góp tiền, để xây dựng đất nước.
C. Quyên góp vàng, bạc để xây dựng đất nước.
D. Để hỗ trợ giải quyết nạn đói.
Câu 45. Từ tháng 9/1945 đến 3/1946, chính sách của ta với quân Trung Hoa dân Quốc
và bọn phản cách mạng ở miền Bắc là
A. dùng bạo lực cách mạng để đấu tranh.
B. chủ trương hòa hoãn.
C. lập quan hệ ngoại giao với nhiều nước, qua đó nhờ họ can thiệp giúp đỡ.
D. cho Pháp đem quân ra Bắc chiếm đóng các tỉnh, thành- nơi có quân Trung Hoa dân
Quốc chiếm đóng.
Câu 46. Ngày 14/9/1946, Chủ tịch Hồ Chí Minh kí với Chính phủ Pháp
A. Hiệp định sơ bộ. B. Hiệp định Giơnevơ.
C. Hiệp định Pari. D. Tạm ước.
Câu 47. Trong nội dung Hiệp định sơ bộ, Chính phủ Pháp công nhận nước Việt Nam
Dân chủ Cộng hòa là một quốc gia
A. độc lập, có chính phủ, nghị viện, quân đội và tài chính riêng.
B. tự do, có chính phủ, nghị viện, quân đội và tài chính riêng.
C. tự trị, có chính phủ, nghị viện, quân đội và tài chính riêng.
D. dân chủ, có chính phủ, nghị viện, quân đội và tài chính riêng.
Câu 48. Để thực hiện mưu đồ tiến công ra Bắc, thực dân Pháp đã kí với Chính phủ
Trung Hoa Dân quốc
A. Hiệp định sơ bộ. B. Tạm ước.
C. Hiệp ước Hoa - Pháp. D. Hiệp ước Việt - Pháp.
Câu 49. Ngày 6/3/1946, tại Hà Nội, Chủ tịch Hồ Chí Minh kí với Pháp
A. Hiệp định sơ bộ. B. Hiệp định Giơnevơ.
C. Hiệp định Pari. D. Tạm ước.
Câu 50. Tạm ước 14/9/1946, ta tiếp tục nhân nhượng cho Pháp quyền lợi nào?
A. Một số quyền lợi về kinh tế và văn hóa.
B. Chấp nhận cho Pháp đưa 15.000 quân ra Bắc.
C. Một số quyền lợi về chính trị, quân sự.
D. Một số quyền lợi về kinh tế và quân sự.
Câu 51: Bằng việc kí Hiệp định Sơ bộ 6/3/1946 và Tạm ước 14/9/1946, chúng ta đã
đập tan âm mưu của
A. Đế quốc Mĩ cấu kết với Tưởng. B. Đế quốc Pháp cấu kết với Tưởng.
C. Tưởng cấu kết với Pháp. D. Đế quốc Pháp cấu kết với Anh.
Câu 52. Cho các sự kiện sau:
1. Chủ tịch Hồ Chí Minh kí với đại diện của Chính Phủ Pháp bản Tạm ước.
2. Tại kì họp đầu tiên, Quốc hội khóa I đồng ý nhường cho các đảng Việt Quốc , Việt
Cách 70 ghế trong Quốc hội không qua bầu cử.
3. Chủ tịch Hồ Chí Minh kí với đại diện Chính phủ Pháp - bản Hiệp định Sơ bộ.
Hãy sắp xếp các sự kiện trên theo đúng trình tự thời gian.
A. 1,2,3. B. 2,3,1. C. 3,2,1. D. 1,3,2.
Câu 53. Sau khi kí Hiệp định Sơ bộ, thực dân Pháp đã
A. công nhận độc lập và thống nhất của nước ta.
B. nghiêm túc thực hiện những điều khoản đã kí kết trong Hiệp định.
C. tiếp tục gây xung đột vũ trang ở Nam Bộ, lập Chính phủ Nam Kì tự trị.
D. tăng cường các hoạt động khiêu khích ta.
Câu 54. Thực dân Pháp quay trở lại xâm lược nước ta là do có sự hậu thuẫn của
A. Mĩ. B. Nhật. C. Anh. D. Trung Hoa Dân Quốc.
Câu 55. Với việc kí Hiệp định Sơ bộ 6/3/1946, ta đã đẩy được
A. quân Pháp cùng bọn tay sai ra khỏi nước ta.
B. quân Anh cùng bọn tay sai ra khỏi nước ta.
C. bọn Việt Quốc, Việt Cách và tay sai ra khỏi nước ta.
D. 20 vạn quân Trung Hoa Dân quốc cùng bọn tay sai ra khỏi nước ta.
Câu 56. Để mở đầu cho cuộc chiến tranh xâm lược nước ta lần thứ hai, Pháp đã
A. Yêu cầu ta nhượng bộ một số yêu sách về kinh tế, chính trị
B. Cho quân xả súng vào nhân dân Sài Gòn – Chợ Lớn
C. Cho quân đánh úp trụ sở Ủy ban nhân dân Nam Bộ và cơ quan tự vệ thành phố Sài
Gòn.
D. Cho quân chiếm đóng những nơi quan trọng trong thành phố Sài Gòn.
Câu 57. Phiên họp đầu tiên khóa I của Quốc hội nước ta được tổ chức tại
A. Hà Nội. B. Thái Nguyên. C. Tuyên Quang. D. Hà
Giang.
Câu 58. Ngày 9-11-1946, Quốc hội thông qua
A. Chính phủ liên hiệp kháng chiến.
B. Ban dự thảo Hiến Pháp.
C. Bản Hiến pháp đầu tiên của nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa.
D. Chính phủ lâm thời nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa.
Câu 59. Ngày 22-5-1946, Vệ quốc đoàn được đổi thành
A. Việt Nam tuyên truyền giải phóng quân. B.Cứu quốc quân.
C. Việt Nam giải phóng quân. D. Quân đội Quốc gia Việt
Nam.
II. VẬN DỤNG THẤP (8 CÂU)
Câu60 : Lý do nào là cơ bản nhất để ta chủ trương hoà hoãn, nhân nhượng cho quân
Trung hoa dân quốc một số quyền lợi về kinh tế và chính trị?
A.Ta chưa đủ sức đánh 20 vạn quân Trung hoa dân quốc.
B. Quân Trung hoa dân quốc có bọn tay sai Việt Quốc, Việt Cách.
C. Tránh trình trạng cùng một lúc phải đối phó với nhiều kẻ thù.
D. Hạn chế việc Pháp và quân Trung hoa dân quốc cấu kết với nhau.
Câu 61. Khó khăn nào lớn nhất đưa chính quyền cách mạng nước ta sau ngày
2/9/1945 vào tình thế “ngàn cân treo sợi tóc”?
A. Các tổ chức phản cách mạng trong nước ngóc đầu dậy chống phá cách mạng.
B. Nạn đói, nạn dốt đang đe dọa nghiên trọng
C. Âm mưu của Tưởng và Pháp,nạn đói nạn dốt đang đe dọa nghiêm trọng
D. Ngân quỹ nhà nước trống rỗng
Câu62. Hậu quả lớn nhất về mặt văn hóa do chế độ thực dân phong kiến để lại trên đất
nước ta sau Cách mạng tháng Tám năm 1945 là
A. ngân sách nhà nước trống rỗng, chính quyền cách mạng chưa quản lí được Ngân
hàng Đông Dương.
B. hơn 90% dân số không biết chữ, lại chịu ảnh hưởng của nhiều tệ nạn xã hội.
C. nạn đói kéo dài từ cuối năm 1944 đầu năm 1945, chưa được khắc phục.
D. nền kinh tế nông nghiệp lạc hậu, lại bị chiến tranh tàn phá nghiêm trọng.
Câu 63. Thuận lợi lớn nhất của nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa sau cách mạng
tháng Tám
A. nhân dân ta có chính quyền trong tay, được làm chủ vận mệnh của mình.
B. trên thế giới, hệ thống các nước xã hội chủ nghĩa đang hình thành.
C. chúng ta có Đảng Cộng sản, đứng đầu là Chủ tịch Hồ Chí Minh chèo lái con thuyền
cách mạng.
D. chúng ta có sự ủng hộ mạnh mẽ của nhân dân yêu chuộng hòa bình trên thế giới.
Câu 64. Lý do nào là cơ bản nhất để ta chủ trương hòa hoãn, nhân nhượng cho Tưởng
một số quyền lợi về kinh tế và chính trị?
A. Ta chưa đủ sức đánh 20 vạn quân Tưởng
B. Tưởng có bọn tay sai Việt quốc, Việt cách hỗ trợ từ bên trong.
C. Tránh tình trạng một lúc phải đối phó với nhiều kẻ thù.
D. Hạn chế việc Pháp và Tưởng câu kết với nhau.
Câu 65. Tại sao ta chuyển từ chiến lược đánh Pháp sang chiến lược hòa hoãn nhân
nhượng Pháp?
A. Pháp được Anh hậu thuẫn.
B. Ta tránh được tình trạng một lúc đối phó với nhiều kẻ thù.
C. Pháp và Tưởng bắt tay câu kết với nhau chống ta.
D. Pháp được bọn phản động tay sai giúp đỡ.
Câu 66. Sự kiện nào sau đây là nguyên nhân làm cho Đảng ta thay đổi chiến lược từ
hòa hoãn với Tưởng để chống Pháp sang hòa hoãn với Pháp để đuổi Tưởng?
A. Quốc hội khóa I (2/3/1946) nhường cho Tưởng một số ghế trong quốc hội.
B. Hiệp ước Hoa- Pháp (28/2/1946).
C. Hiệp định sơ bộ Việt - Pháp (6/3/1946).
D. Tạm ước Việt - Pháp (14/9/1946).
Câu 67: Việc kí Hiệp định Sơ bộ 6-3-1946 chứng tỏ
A. sự mềm dẻo của ta trong việc phân hoá kẻ thù.
B. đường lối chủ trương đúng đắn kịp thời của Đảng ta.
C. sự thoả hiệp của Đảng ta và chính phủ ta.
D. sự non yếu trong lãnh đạo của ta.
III. VẬN DỤNG CAO
Câu 68: Đâu không phải ý nghĩa của việc kí kết hiệp định Sơ bộ?
A. Là thắng lợi lớn đầu tiên trên mặt trận ngoại giao của nước Việt Nam.
B. Đẩy được 20 vạn quân Trung Hoa dân quốc cùng bọn tay sai ra khỏi nước ta.
C. Tạo điều kiện cho ta có thời gian hòa bình để củng cố chính quyền cách mạng.
D. Tạo điều kiện cho ta kéo dài thêm thời gian hòa hoãn để xây dựng, lực lượng.
Câu 69: Trong các khó khăn sau, khó khăn nào là lớn nhất?
A. Kẻ thù đông và mạnh với âm mưu thâm độc trực tiếp đe dọa đến độc lập dân tộc.
B. 90% dân số không biết chữ, tàn dư văn hóa của chế độ cũ rất nặng nề vì một dân
tộc dốt là một dân tộc yếu.
C.Nạn đói hoành hành khắp cả nước là bạn đồng hành nguy hiểm với giặc ngoại xâm.
D. Chính quyền cách mạng non trẻ, thiếu kinh nghiệm sẽ không thể chèo lái con
thuyền cách mạng đi tới thành công.
Câu 70: Tác dụng của Hiệp định Sơ bộ đối với nước ta sau cách mạng tháng Tám là?
A. Vô hiệu hóa quân đội Trung Hoa dân quốc ở miền Bắc.
B. Dùng bàn tay Pháp đuổi quân đội Trung Hoa dân quốc ra khỏi miền Bắc.
C. Lợi dụng được quân đội Trung Hoa dân quốc để đánh Pháp.
D. Trung Hoa dân quốc thay quân Pháp ở miền Nam
Câu 71. Điều khoản nào trong Hiệp định sơ bộ 6/3/1946 có lợi thực tế cho ta?
A. Pháp công nhận Việt Nam dân chủ cộng hòa là 1 quốc gia tự do.
B. Pháp công nhận ta có chính phủ, nghị viện, quân đội và tài chính riêng.
C. Chính phủ Việt Nam thỏa thuận cho 15.000 quân Pháp vào miền Bắc.
D. Hai bên thực hiện ngừng bắn ngay ở Nam Bộ.
Câu 72. Lý do nào là quan trọng nhất để Đảng ta chủ trương khi thì tạm thời hòa hoãn
với Tưởng để chống Pháp, khi thì hòa hoãn với Pháp để chống Tưởng?
A. Tưởng dùng bọn tay sai Việt Quốc, Việt Cách để phá ta từ bên trong.
B. Thực dân Pháp được sự giúp đỡ, hậu thuẫn của quân Anh.
C. Chính quyền của ta còn non trẻ, không thể một lúc chống 2 kẻ thù mạnh.
D. Tưởng có nhiều âm mưu chống phá cách mạng.
Câu 73. Cách mạng tháng Tám giành thắng lợi nhanh chóng và ít đổ máu vì
A. nổ ra đúng thời cơ chín muồi.
B. lực lượng cách mạng đã sẵn sàng.
C. kẻ thù đã gục ngã.
D. quân Đồng minh giúp đỡ cách mạng Việt Nam.
BÀI 18. NHỮNG NĂM ĐẦU CỦA CUỘC KHÁNG CHIẾN TOÀN QUỐC
CHỐNG THỰC DÂN PHÁP 1946 – 1950
C. Đưa quân ra miền Bắc thay quân Trung Hoa Dân Quốc.
D. Gửi tối hậu thư đòi giải tán lực lượng tự vệ chiến đấu, để cho Pháp làm nhiệm vụ
giữ gìn trật tự ở Hà Nội.
Câu 3. Ngày 18/12/1946, Pháp gửi tối hậu thư cho Chính phủ ta yêu cầu
A. Pháp được quyền quản lí trị an từ phía Bắc vĩ tuyến 16.
B. giải tán lực lượng tự vệ chiến đấu, để cho quân Pháp làm nhiệm vụ giữ gìn trật tự ở
Hà Nội.
C. Việt Nam phải giải tán Chính phủ, để cho Pháp làm nhiệm vụ trị an ở Hà Nội.
D. Việt Nam phải giải tán Quân đội Quốc gia Việt Nam.
Câu 4. Ngày 12/12/1946 Ban Thường vụ Trung ương Đảng đã ra
A. chỉ thị Nhật - Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta.
B. lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến.
C. chỉ thị Toàn dân kháng chiến.
D. văn kiện Đại hội lần thứ II.
Câu 5. Vì sao cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp lại bùng nổ ngày 19/12/1946?
A. Chúng ta đã nhân nhượng hết mức có thể.
B. Sau hiệp định Sơ bộ, Tạm ước Pháp bội ước và tiến công ta.
C. Ta và Pháp không thỏa thuận được hòa bình.
D. Pháp đòi hỏi những ưu sách bất lợi cho ta.
Câu 6. “…Chúng ta muốn hòa bình, chúng ta phải nhân nhượng. Nhưng chúng ta càng
nhân nhượng, thực dân Pháp càng lấn tới...”. Đoạn trích trên nằm trong
A. chỉ thị Toàn dân kháng chiến.
B. tác phẩm kháng chiến nhất định thắng lợi.
C. lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến.
D. chỉ thị Nhật - Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta.
Câu 7. Các văn kiện: Chỉ thị "Toàn dân kháng chiến", Lời kêu gọi toàn quốc kháng
chiến và tác phẩm Kháng chiến nhất định thắng lợi thể hiện nội dung
A. đường lối kháng chiến chống thực dân Pháp của Đảng.
B. đường lối kháng chiến chống Mĩ của Đảng.
C. đường lối kiến quốc của Đảng.
D. đường lối đổi mới của Đảng.
Câu 8. Đường lối kháng chiến chống thực dân Pháp của Đảng được thể hiện trong các
văn kiện
A. Cương lĩnh chính trị, Luận cương chính trị và Báo cáo chính trị.
B. Chỉ thị "Toàn dân kháng chiến", Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến và tác phẩm
Kháng chiến nhất định thắng lợi.
C. Chỉ thị "Toàn dân kháng chiến", Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến và văn kiện
Đại hội II của Đảng.
D. Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến và tác phẩm Kháng chiến nhất định thắng lợi.
Câu 9. Đâu không phải là nội dung Đường lối kháng chiến của Đảng?
A. Tranh thủ sự ủng hộ của các nước Xã hội chủ nghĩa.
B. Kháng chiến toàn dân, toàn diện.
C. Kháng chiến trường kì, tự lực cánh sinh.
D. Tranh thủ sự ủng hộ của quốc tế.
Câu 10. Đường lối kháng chiến chống thực dân Pháp của Đảng là cuộc kháng chiến
A. toàn dân, toàn diện, trường kì, tự lực cánh sinh và tranh thủ sự ủng hộ của quốc tế.
Câu 19. Cuộc chiến đấu ở các đô thị từ vĩ tuyến 16 ra Bắc có tác dụng rất lớn đối với
cuộc kháng chiến chống Pháp của ta
A. tiêu diệt sinh lực địch.
B. phá hủy nhiều phương tiện chiến tranh.
C. tạo điều kiện cho cả nước đi vào cuộc kháng chiến lâu dài.
D. giam chân địch trong các đô thị.
Câu 20. Thắng lợi quân sự của quân dân ta năm 1947 đã buộc thực dân Pháp
A. rút khỏi Tây Bắc. B. rút khỏi Việt Bắc.
C. rút khỏi Bắc Bộ. D. rút khỏi Tây Nguyên.
Câu 21. Chiến thắng Việt Bắc thu - đông năm 1947 quân dân ta đã
A. bẻ gãy hai gọng kìm của Pháp.
B. tiêu diệt toàn bộ quân Pháp ở Việt Bắc.
C. chọc thủng hành lang Đông - Tây của Pháp.
D. tiêu diệt các cứ điểm trên đường số 4.
Câu 22. Chiến thắng Việt Bắc thu - đông năm 1947 đã chứng tỏ
A. lực lượng cách mạng của ta đã lớn mạnh.
B. cơ quan chỉ huy kháng chiến lớn mạnh.
C. bộ đội chủ lực của ta trưởng thành.
D. quần chúng nhân dân đã sẵn sàng.
Câu 23. Thắng lợi của chiến dịch Việt Bắc thu - đông năm 1947 đã buộc Pháp
A. chuyển từ đánh chắc thắng chắc sang đánh lâu dài với ta.
B. chuyển từ đánh nhanh thắng nhanh sang đánh lâu dài với ta.
C. chuyển sang thế phòng ngự đối phó với ta.
D. chấp nhận ngồi vào bàn đàm phán với ta.
Câu 24. Năm 1949, trên thế giới có sự kiện gì tác động và tạo điều kiện thuận lợi cho
Việt Nam?
A. Liên Xô chế tạo thành công bom nguyên tử.
B. Cách mạng Trung Quốc thành công.
C. Hội đồng tương trợ kinh tế (SEV) thành lập.
D. Chính quyền nhà nước dân chủ nhân dân Đông Âu được củng cố.
Câu 25. Sau thất bại ở Việt Bắc năm 1947, Pháp đã tăng cường thực hiện chính sách
A. dùng người Việt đánh người Việt, lấy chiến tranh nuôi chiến tranh.
B. đánh nhanh, thắng nhanh.
C. xin chi viện, tập trung lực lượng tấn công ta.
D. rút về thành thị để lập phòng tuyến vững chắc.
Câu 26. Năm 1949 Pháp đề ra kế hoạch Rơ-ve, với kế hoạch này
A. Mĩ từng bước can thiệp sâu vào cuộc chiến tranh ở Đông Dương.
B. Mĩ từ bỏ khu vực Đông Dương.
C. Mĩ muốn thôn tính khu vực Đông Dương trong thời gian ngắn nhất.
D. Mĩ muốn hất cẳng Pháp để độc chiếm Đông Dương.
Câu 27. Thắng lợi ngoại giao quan trọng trong năm 1950 của ta là
A. các nước Đông Nam Á công nhận và đặt quan hệ ngoại giao.
B. các nước trong phe xã hội chủ nghĩa lần lượt công nhận và đặt quan hệ ngoại giao.
C. Mĩ ngày càng can thiệp sâu vào chiến trường Đông Dương.
D. các nước Đông Âu và Nam Âu công nhận và đặt quan hệ ngoại giao.
Câu 28. Kế hoạch Rơ-ve của Pháp có nội dung tăng cường hệ thống phòng ngự trên
đường
A. số 4, thiết lập hành lang Đông - Tây. B. số 4, thiết lập hành lang Bắc - Nam.
C. số 3, thiết lập hành lang Đông - Tây. D. số 2, thiết lập hành lang Đông - Tây.
Câu 29. Đâu không phải là mục đích của ta khi mở chiến dịch Biên Giới năm 1950?
A. Tiêu diệt sinh lực địch.
B. Khai thông biên giới Việt - Trung.
C. Mở rộng và củng cố căn cứ Việt Bắc.
D. Tập trung tấn công vào những vùng quan trọng mà địch tương đối yếu.
Câu 30. Để thực hiện kế hoạch Rơ-ve, Pháp - Mĩ đã
A. lập hành lang Đông - Tây từ Hải Phòng lên Sơn La.
B. lập hành lang dọc biên giới Việt - Trung.
C. lập hệ thống công sự để bảo vệ Bắc Bộ.
D. thiết lập vành đai quanh Bắc Bộ.
Câu 31. Trong kế hoạch Rơ-ve, Pháp - Mĩ có chủ trương tiến công
A. vùng đồng bằng Bắc bộ. B. bình định Trung Bộ.
C. lên Việt Bắc lần thứ hai. D. lên Tây Bắc.
Câu 32. Tháng 6/1950, Đảng và chính phủ quyết định mở
A. chiến dịch Việt Bắc. B. chiến dịch Biên giới.
C. chiến dịch Hòa Bình. D. chiến dịch Trung du.
Câu 33. Mục tiêu của chiến dịch Biên giới năm 1950 nhằm khai thông
A. biên giới Việt - Lào. B. biên giới Việt - Campuchia.
C. biên giới Việt - Trung. D. biên giới Việt - Chăm.
Câu 34. Chủ trương của ta trong chiến dịch Biên giới thu - đông năm 1950 là
A. Tiêu diệt bộ phận sinh lực địch, khai thông biên giới Việt Trung, mở rộng căn cứ
địa Việt Bắc.
B. Phá tan cuộc tiến công mùa đông của giặc Pháp.
C. Tiến công vào những hướng quan trọng, ở đó địch tương đối yếu nhằm tiêu hao
sinh lực địch.
D. Đẩy mạnh chiến tranh du kích, tiêu hao sinh lực địch.
Câu 35. Trong chiến dịch Biên giới thu - đông ta tấn công Đông Khê nhằm
A. chia cắt Cao Bằng và Thất Khê.
B. cắt nguồn viện trợ của Pháp từ Lạng Sơn lên Cao Bằng.
C. kiểm soát biên giới Việt - Trung.
D. tạo yếu tố bất ngờ cho Pháp.
Câu 36. Chiến thắng Biên giới thu - đông năm 1950 đã giải phóng
A. khu vực Việt Bắc. B. khu vực Tây Bắc.
C. biên giới Việt - Trung. D. chiến trường chính Bắc Bộ.
Câu 37. Chiến thắng Biên giới thu - đông năm 1950 đã làm phá sản kế hoạch
A. Rơ-ve. B. Đờ Lát đơ Tátxinhi.
C. Na-va. D. Xtalây-Taylo.
Câu 38. Chiến thắng Biên giới thu - đông năm 1950 đã phá vỡ thế bao vây của Pháp ở
A. đồng bằng Bắc Bộ. B. duyên hải miền Trung.
C. rừng núi Tây Bắc. D. căn cứ Việt Bắc.
Câu 39. Chiến thắng Biên giới thu - đông năm 1950 đã khai thông đường liên lạc của
ta với
A. các nước trong khu vực. B. Trung Quốc.
C. các nước xã hội chủ nghĩa. D. Liên Xô.
Câu 40. Chiến thắng Biên giới thu - đông năm 1950 ta đã giành được thế chủ động ở
A. khu vực Tây Bắc. B. biên giới Việt - Trung.
C. căn cứ địa Việt Bắc. D. chiến trường chính Bắc Bộ.
Câu 41. Chiến thắng đã đưa cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp của nhân dân ta
tiến lên bước phát triển nhảy vọt
A. cuộc chiến đấu ở các đô thị.
B. chiến dịch Việt Bắc thu - đông 1947.
C. chiến dịch Biên giới thu - đông 1950.
D. chiến thắng Điện Biên Phủ 1954.
Câu 42. Sau chiến thắng nào quân đội ta giành được thế chủ động trên chiến trường
chính (Bắc Bộ)?
A. Chiến thắng Việt Bắc thu - đông 1947. B. Chiến thắng Biên giới thu - đông
1950.
C. Chiến cuộc đông-xuân 1953 - 1954. D. Chiến thắng Điện Biên Phủ 1954.
Câu 43. Kết quả lớn nhất mà quân dân ta giành được thắng lợi trong chiến dịch Biên
giới thu - đông năm 1950
A. Ta đà giành thế chủ động trên chiến trường chính (Bắc Bộ).
B. loại khỏi vòng chiến đấu hơn 8000 địch.
C. Giải phóng biên giới Việt - Trung.
D. Bộ đội ta đã phát triển với ba thứ quân.
Câu 44. Trong lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến (19/12/1946) chủ tịch Hồ Chí Minh
chủ trương tập hợp lực lượng
A. giai cấp nông dân. B. giai cấp công nhân
C. toàn thể dân tộc. D. giai cấp tư sản.
Câu 45. Kế hoạch Rơ-ve của Pháp có nội dung tăng cường hệ thống phòng ngự trên
đường số 4 và thiết lập
A. hành lang Đông - Tây. B. Hành lang Bắc - Nam.
C. hệ thống phòng thủ Tây Bắc. D. hành lang Bắc - Trung Bộ.
Câu 46. Sau cuộc chiến đấu ở các đô thị từ vĩ tuyến 16 ra Bắc, trung ương Đảng rút
lên
A. Đông Bắc. B. Tây Bắc.
C. Tây Nguyên. D. Việt Bắc.
Câu 47. Cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp bùng nổ ngày 19/12/1946
trong hoàn cảnh như thế nào?
A. Anh dọn đường cho Pháp trở lại xâm lược nước ta.
B. 20 vạn quân Trung Hoa Dân Quốc kéo vào nước ta.
C. Ta đã chuẩn bị đầy đủ cho cuộc kháng chiến.
D. Pháp phá hoại Hiệp định sơ bộ 6/3/1946 và Tạm ước 14/9/1946.
Câu 48. Ngày 18/12/1946, thực dân Pháp đã có hành động
A. nổ súng tấn công Nam Bộ.
B. gửi tối hậu thư đến chính phủ ta.
C. đưa quân ra miền Bắc.
Câu 57. Với việc đề ra kế hoạch Rơ-ve vai trò của Mĩ đối với cuộc chiến tranh ở Đông
Dương như thế nào?
A. Không can thiệp vào Đông Dương.
B. Can thiệp sâu và dính líu trực tiếp vào chiến tranh Đông Dương.
C. Bắt đầu trực tiếp xâm lược vào Đông Dương.
D. Hất cẳng Pháp độc chiếm Đông Dương.
Câu 58. Chiến lược “đánh nhanh, thắng nhanh” của thực dân Pháp bị thất bại hoàn
toàn sau
A. cuộc chiến ở đô thị từ vĩ tuyến 16 trở ra Bắc.
B. chiến dịch Việt Bắc thu - đông năm 1947.
C. chiến dịch biên giới thu - đông năm 1950.
D. chiến dịch Điện Biên Phủ năm 1954.
Câu 59. Năm 1947, Bôlae sang làm cao ủy Pháp ở Đông Dương đã thực hiện kế hoạch
A. tấn công lên Việt Bắc.
B. kiểm soát vùng Tây Bắc rộng lớn.
C. thiết lập hành lang Đông - Tây.
D. bình định vùng đồng bằng Bắc Bộ.
Câu 60. Bản chỉ thị “Phá tan cuộc tiến công mùa đông của giặc Pháp” được Đảng đưa
ra trong
A. cách mạng tháng Tám năm 1945.
B. chiến dịch Việt Bắc thu - đông năm 1947.
C. chiến dịch biên giới thu - đông năm 1950.
D. chiến dịch Điện Biên Phủ năm 1954.
Câu 61. Kết quả của cuộc chiến đấu chống Pháp ở Hà Nội của quân dân ta là
A. giải phóng được thủ đô Hà Nội.
B. phá hủy nhiều kho tàng của thực dân Pháp.
C. tiêu diệt toàn bộ quân Pháp ở thủ đô Hà Nội.
D. giam chân địch trong thành phố để ta chuẩn bị lực lượng kháng chiến.
Câu 62. Nội dung không phải là kết quả của chiến thắng Việt Bắc thu-đông năm 1947
A. chọc thủng hành lang Đông - Tây của Pháp.
B. hai gọng kìm của Pháp bị bẻ gãy.
C. cơ quan đầu não kháng chiến được bảo vệ.
D. bộ đội chủ lực của ta trưởng thành.
Câu 63. Chiến thắng Việt Bắc thu - đông năm 1947 đã chứng tỏ bộ đội chủ lực ta đã
A. lớn mạnh.
B. đông đảo.
C. trưởng thành
D. sẵn sàng.
Câu 64. Điều kiện quốc tế thuận lợi để Đảng ta mở chiến dịch Biên giới thu - đông
năm 1950?
A. Liên Xô chế tạo thành công bom nguyên tử.
B. Cách mạng Trung Quốc thành công.
C. phong trào công nhân ở Pháp phát triển.
D. Liên Xô hoàn thành công cuộc khôi phục kinh tế
Câu 65. Năm 1950, Mĩ đồng ý viện trợ kinh tế và quân sự cho Pháp nhằm
A. can thiệp sâu vào cuộc chiến tranh ở Đông Dương.
B. khống chế chính quyền Bảo Đại phụ thuộc vào Mĩ.
C. từng bước nắm quyền điều khiển trực tiếp chiến tranh ở Đông Dương.
D. Mĩ muốn hất cẳng Pháp để độc chiếm Đông Dương.
Câu 66. Trong kế hoạch Rơ-ve, để cô lập căn cứ địa với đồng bằng Bắc Bộ Pháp - Mĩ
đã thiết lập
A. hành lang Đông - Tây từ Hải Phòng lên Sơn La.
B. hành lang dọc biên giới Việt - Trung.
C. hệ thống công sự Boongke.
D. vòng vây quanh Việt Bắc.
Câu 67. Chiến trường chính trong cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp là
A. Tây Bắc. B. biên giới Việt - Trung.
C. Căn cứ địa Việt Bắc. D. Bắc Bộ.
Câu 68. Chiến thắng Biên giới thu - đông 1950 đã mở ra
A. cao trào cách mạng.
B. giai đoạn kết thúc chiến tranh.
C. bước phát triển mới của cuộc kháng chiến chống Pháp.
D. bước phát triển đến đỉnh cao của cuộc kháng chiến chống Pháp.
Câu 69. Lực lượng quân sự nào của ta được thành lập và chiến đấu ở Hà Nội trong
những ngày đầu toàn quốc kháng chiến?
A. Trung đoàn thủ đô. B. Việt Nam giải phóng quân.
C. Cứu quốc quân. D. Dân quân du kích.
Câu 70. Sau khi phát động toàn quốc kháng chiến, Đảng và chính phủ ta đã
A. tiến hành chiến tranh tổng lực đánh Pháp.
B. tích cực chuẩn bị cho kháng chiến lâu dài.
C. chuẩn bị kế hoạch đánh nhanh thắng nhanh.
D. đợi thời cơ phản công Pháp.
II. Vận dụng thấp.
Câu 71. Đảng xác định đường lối “kháng chiến toàn dân” xuất phát từ truyền thống
A. xây dựng đất nước của dân tộc. B. chống ngoại xâm của dân tộc ta.
C. tương thân, tương ái của dân tộc. D. đoàn kết của dân tộc.
Câu 72. Đảng xác định đường lối “kháng chiến toàn dân” xuất phát từ tư tưởng
A. cách mạng bạo lực.
B. "chiến tranh nhân dân" của Chủ tịch Hồ Chí Minh.
C. cách mạng là sự nghiệp của quần chúng.
D. quần chúng là lực lượng to lớn của cách mạng.
Câu 73. Đảng xác định đường lối “kháng chiến toàn diện” là do
A. địch đánh ta toàn diện nên ta phải chống lại chúng toàn diện.
B. trên đất nước ta có nhiều kẻ thù nên ta phải chống lại tất cả kẻ thù.
C. địch tấn công lên Việt Bắc nên ta phải chống lại.
D. địch bội ước, tiến công ta nên ta phải chống lại chúng.
Câu 74. Đảng xác định đường lối “kháng chiến lâu dài” là do
A. thực dân Pháp tiến hành đánh nhanh, thắng nhanh.
B. thực dân Pháp tiến hành đánh lâu dài.
C. so sánh lực lượng lúc đầu giữa ta và địch chênh lệch, địch mạnh hơn ta về nhiều
mặt.
D. thực dân Pháp được Mĩ viện trợ về kinh tế, quân sự.
Câu 75. Đảng và Chính phủ quyết định kêu gọi toàn dân kháng chiến chống Pháp vào
tháng 12-1946 vì:
A. lợi dụng thời điểm Pháp đang trên đà thất bại, ta đánh đuổi Pháp về nước.
B. chúng ta không thể tiếp tục nhân nhượng Pháp khi Pháp có hành động xâm lược
ngày càng trắng trợn.
C. nhờ có sự ủng hộ to lớn của Liên xô và Trung Quốc giúp ta đủ lực đánh Pháp.
D. Mĩ tăng đẩy mạnh can thiệp vào chiến tranh Đông Dương.
Câu 76. Hành động của Pháp sau hiệp định Sơ bộ 6-3- 1946 và Tạm ước 14-9-1946 đã
cho ta thấy điều gì?
A. Pháp chỉ cần một số quyền lợi.
B. Pháp quyết tâm xâm lược nước ta lần nữa.
C. Pháp muốn khẳng định thế mạnh ở Đông Dương.
D. Pháp muốn đàm phán với ta.
Câu 77. Theo kế hoạch Rơve, thực dân Pháp tăng cường hệ thống phòng ngự trên
đường số 4 nhằm mục đích gì?
A. Ngăn chặn sự liên lạc giữa Việt Bắc với đồng bằng liên khu III, IV.
B. Khóa chặt biên giới Việt - Trung, ngăn chặn sự liên lạc của ta với thế giới.
C. Củng cố vùng chiếm đóng ở biên giới phía Bắc.
D. Chia cắt chiến trường hai nước Việt Nam và Lào.
Câu 78. Đâu không phải mục tiêu của ta trong chiến dịch Biên giới thu - đông 1950.
A. tiêu diệt một bộ phận quan trọng sinh lực địch.
B. giam chân địch ở vùng rừng núi.
C. khai thông đường biên giới Việt - Trung.
D. mở rộng, củng cố căn cứ địa Việt Bắc.
Câu 79. Điểm mới của chiến dịch Biên giới thu - đông 1950 so với chiến dịch Việt
Bắc
A. ta chủ động đánh Pháp. B. Pháp chủ động đánh ta.
C. Pháp bị thất bại. D. ta thất bại.
Câu 80. Chiến dịch Việt Bắc thu - đông 1947 và chiến dịch Biên giới thu - đông 1950
đều có liên quan đến
A. căn cứ địa Việt Bắc.
B. chiến trường Đông Dương.
C. hậu phương của ta.
D. mở đường khai thông sang Trung Quốc.
Câu 81. Vai trò của điều kiện bên ngoài trong đường lối kháng chiến chống Pháp
A. nhân tố quyết định. B. điều kiện hỗ trợ thêm vào.
C. nhân tố quan trọng. D. không có vai trò gì.
Câu 82. Đường lối kháng chiến chông Pháp của Đảng 12/1946 đã phát huy đường lối
đấu tranh nào sau đây của dân tộc ta?
A. Chiến tranh nhân dân. B. Đánh nhanh thắng nhanh.
C. Chiến tranh tâm lí. D. Tranh thủ sự giúp đỡ hoàn toàn bên ngoài.
Câu 83. Nghệ thuật quân sự của ta trong chiến dịch Biên giới thu - đông năm 1950
A. tấn công toàn mặt trận. B. chọn điểm để tấn công.
D. Tiếp tục đấu tranh chống Pháp và Trung Hoa dân quốc.
Câu 92. Từ năm 1950 cuộc chiến tranh Đông Dương trong quan hệ quốc tế trở thành
cuộc đụng đầu giữa
A. Việt Nam với Pháp. B. Việt Nam với Mĩ.
C. Việt Nam với Pháp và Mĩ. D. Tư bản chủ nghĩa và Xã hội chủ nghĩa.
Câu 93. “... Bất kì đàn ông, đàn bà, bất kì người già, người trẻ không chia tôn giáo,
đảng phái, dân tộc...” thể hiện đường lối kháng chiến
A. toàn dân. B. toàn diện.
C. lâu dài. D. tự lực cánh sinh.
Câu 94. Tinh thần yêu chuộng hòa bình của nhân dân Việt Nam trong lời kêu gọi toàn
quốc được Đảng và nhà nước ta phát huy như thế nào trong cuộc đấu tranh bảo vệ chủ
quyền biển đảo hiện nay?
A. Đấu tranh hòa bình, trên cơ sở tuân thủ luật pháp quốc tế.
B. Nhân nhượng Trung Quốc một số điều khoản.
C. Đàm phán, chia sẻ với Trung Quốc.
D. Chấp nhận đổi một phần chủ quyền biển đảo cho một số lợi ích khác.
Câu 95. Trong cuộc kháng chiến chống Pháp (1945 - 1954) Chủ tịch Hồ Chí Minh ra
mặt trận để cùng Bộ chỉ huy chỉ đạo chiến đấu trong chiến dịch
A. Việt Bắc thu - đông 1947 B. Biên giới thu - đông 1950.
C. Hoà Bình đông - xuân 1951 - 1952. D. Chiến dịch Điện biên phủ
1954
Câu 96. Đường lối kháng chiến chống Pháp của Đảng trong những năm 1946 - 1954
mang tính chất gì?
A. Dân tộc và dân chủ. B. Khoa học và đại chúng.
C. Dân chủ nhân dân. D. Chính nghĩa và nhân dân.
Câu 97. Đảng ta đã phát động cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp xuất
phát từ lí do chủ yếu nào?
A. Pháp không thực hiện Hiệp định sơ bộ 6/3/1946 và Tạm ước 14/9/1946.
B. Pháp khiêu khích ta ở Hà Nội.
C. Nền độc lập chủ quyền nước ta bị đe dọa nghiêm trọng.
D. Chúng ta muốn hòa bình xây dựng đất nước.
Câu 98. Chiến dịch nào dưới đây thể hiện cách đánh diệt viện của ta?
A. Chiến dịch Việt Bắc thu - đông 1947.
B. Chiến dịch Biên giới thu - đông 1950.
C. Chiến dịch Hòa Bình năm 1952.
D. Chiến dịch Điện Biên Phủ năm 1954.
Câu 99. Đảng quyết tâm bảo vệ căn cứ địa Việt Bắc vì
A. Việt Bắc tập trung các cơ quan đầu não của ta.
B. Việt Bắc là chiến trường chính giữa ta và Pháp.
C. Việt Bắc là trung tâm của thủ đô Hà Nội.
D. Việt Bắc là căn cứ địa của ba nước Đông Dương.
Câu 100. Chiến thuật của Pháp khi tấn công lên Việt Bắc năm 1947 là
A. bao vây, triệt đường tiếp tế của ta.
B. nhảy dù bất ngờ tấn công vào Việt Bắc.
C. tạo thế 2 gọng kìm và khép lại ở Đài Thị.
D. tạo 2 gọng kìm từ Thất Khê và Cao Bằng lên.
BÀI 19. BƯỚC PHÁT TRIỂN CỦA CUỘC KHÁNG CHIẾN TOÀN QUỐC
CHỐNG THỰC DÂN PHÁP (1951 - 1953)
Câu 10. Trong kế hoạch Đờ Lát đơ Tátxinhi thực dân Pháp xây dựng phòng tuyến
công sự bằng
A. hệ thống giao thông hào. B. hàng rào thép gai.
C. xi măng cốt thép. D. xi măng cốt sắt.
Câu 11. Trong kế hoạch Đờ Lát đơ Tátxinhi thực dân Pháp tiến hành đánh phá
A. vùng giải phóng của ta. B. hậu phương của ta.
C. tiền tuyến của ta. D. căn cứ địa của ta.
Câu 12. Với kế hoạch Đờ Lát đơ Tátxinhi cuộc kháng chiến của nhân dân ta trở nên
khó khăn, phức tạp nhất ở vùng
A. tiền tuyến. B. hậu phương.
C. căn cứ địa. D. sau lưng địch.
Câu 13. Với kế hoạch Đờ Lát đơ Tátxinhi cuộc kháng chiến của nhân dân ta ở vùng
sau lưng địch trở nên
A. dễ dàng hơn. B. đơn giản.
C. khó khăn, phức tạp. D. khó khăn.
Câu 14. Đại hội toàn quốc lần thứ II của Đảng diễn ra trong bối cảnh
A. ta đã giành được thế chủ động trên chiến trường chính.
B. ta vẫn đang ở thế bị động trên chiến trường chính.
C. ta đã giành được thế chủ động ở vùng sau lưng địch.
D. ta liên tiếp bị thất bại trên chiến trường.
Câu 15. Đại hội toàn quốc lần thứ II của Đảng đã nêu rõ lực lượng của cách mạng dân
tộc dân chủ nhân dân gồm
A. Công nhân, nông dân, tiểu tư sản
B. Công nhân, nông dân, tiểu tư sản, tư sản dân tộc
C. Công nhân, nông dân
D. Công nhân, nông dân, tiểu tư sản, tư sản dân tộc và địa chủ
Câu 16. Đại hội Đại biểu toàn quốc lần thứ II của Đảng thông qua báo cáo chính trị
của Chủ tịch Hồ Chí Minh nhằm
A. đề ra đường lối đấu tranh cho giai đoạn mới.
B. tổng kết kinh nghiệm đấu tranh trong chặng đường đã qua.
C. đề ra đường lối xây dựng đất nước cho giai đoạn mới.
D. tổng kết kinh nghiệm xây dựng đất nước trong chặng đường đã qua.
Câu 17. Tại Đại hội Đại biểu toàn quốc lần thứ II của Đảng, Đại hội đã thông qua báo
cáo gì của tổng Bí thư Trường Chinh?
A. Chính trị. B. Sửa đổi điều lệ Đảng.
C. Chính cương. D. Bàn về cách mạng Việt Nam.
Câu 18. Báo cáo bàn về cách mạng Việt Nam được Đại hội Đại biểu toàn quốc lần thứ
II của Đảng nêu rõ
A. tính chất của cách mạng. B. ý nghĩa của cách mạng.
C. nhiệm vụ của cách mạng. D. thành tựu của cách mạng.
Câu 19. Đại hội Đại biểu toàn quốc lần thứ II của Đảng(2/1951) đã quyết định
A. đổi tên Đảng cộng sản Việt Nam thành Đảng cộng sản Đông Dương.
B. Đảng tiếp tục hoạt động bí mật, bất hợp pháp.
C. tách Đảng cộng sản Đông Dương thành Đảng riêng ở mỗi nước, đưa Đảng ra hoạt
động công khai
D. Hợp nhất các tổ chức cách mạng thành Đảng duy nhất.
Câu 21. Đại hội Đại biểu toàn quốc lần thứ II của Đảng quyết định đổi tên Đảng ta
thành
A. Đảng Cộng Sản Đông Dương. B. Đảng lao Động Việt Nam.
C. Đảng Cộng Sản Việt Nam. D. Đảng lao động Đông Dương.
Câu 20. Đại hội Đại biểu toàn quốc lần thứ II của Đảng(2/1951) có ý nghĩa là Đại hội
A. kháng chiến bùng nổ. B. kháng chiến thắng lợi.
C. kháng chiến kết thúc. D. kháng chiến toàn dân.
Câu 22. Đâu không phải là nô ̣i dung của kế hoạch Đờ Lát đơ Tátxinhi?
A. Xây dựng lực lượng cơ động chiến lược mạnh, tiến hành “chiến tranh tổng lực”
B. Xây dựng phòng tuyến quân sự bằng xi măng cốt sắt (boong ke)
C. Xây dựng Điện Biên Phủ thành tập đoàn cứ điểm mạnh
D. Lập “Vành đai trắng”; đánh phá hậu phương ta
Câu 23. sự kiện chính trị nào có tính chất quyết định nhất, có tác dụng đưa cuộc kháng
chiến tiến lên?
A. Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ II (2/1951)
B. Đại hội thống nhất Mặt trận Việt Minh và Liên Việt (3/1951)
C. Đại hội anh hùng và chiến sĩ thi đua toàn quốc (5/1951)
D. Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ III (9/1960)
Câu 24. Là mốc đánh dấu bước trưởng thành của Đảng trong quá trình lãnh đạo, đánh
dấu bước phát triển mới của cuộc kháng chiến chông Pháp, là “Đại hội kháng chiến
tháng lợi”. Đó là ý nghĩa của:
A. Hội nghị thành lập Đảng (3-2-1930).
B. Hội nghị lần thứ nhất của Đảng (10-1930).
C. Đại hội lần thứ I của Đảng (1935).
D. Đại hội lần thứ II của Đảng (2-1951).
Câu 25. Đâu không phải là ý nghĩa của Đại hội đại biểu lần II của Đảng cộng Sản
Đông Dương (2/1951)?
A. Đánh dấu bước phát triển mới của Đảng.
B. tăng cường sự lãnh đạo của Đảng với cuộc kháng chiến toàn quốc.
C. Đảng tích lũy được kinh nghiệm lãnh đạo cách mạng.
D. Có ý nghĩa quyết định với thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Pháp.
D. Là một kế hoạch quân sự tình thế trên chiến trường không gì cứu vãn nổi Pháp ở
Đông Dương.
Câu 36. Điểm mới trong xác định kẻ thù của cách mạng Việt Nam giai đoạn 1951 -
1953 so với giai đoạn 1946 - 1950 là gì?
A. Chống thực dân Pháp và phong kiến.
B. Chống thực dân Pháp và can thiệp Mĩ.
C. Chống thực dân Pháp và tay sai.
D. Chống thực dân Pháp và các đảng phái phản động.
BÀI 20. CUỘC KHÁNG CHIẾN TOÀN QUỐC CHỐNG THỰC DÂN PHÁP
KẾT THÚC (1953-1954).
C. giành lại quyền chủ động chiến lược trên chiến trường chính Bắc Bộ.
D. giành thắng lợi quân sự để nâng cao vị thế của nước Pháp trên thế giới.
Câu 17. Kết quả lớn nhất ta đạt được trong đông - xuân 1953 - 1954 là
A. tiêu diệt được một bộ phận lớn sinh lực địch.
B. giải phong nhiều vùng đất đai.
C. buộc địch phải phân tán lực lượng để đối phó với ta, ta đã đẩy Pháp lún sâu vào
tình thế mâu thuẫn giữa tập trung và phân tán lực lượng.
D. buộc Pháp phải kết thúc chiến tranh.
Câu 18. Thắng lợi nào của quân và dân ta đã chuẩn bị về vật chất và tinh thần cho
cuộc tiến công quyết định vào Điện Biên Phủ?
A. Chiến dịch Việt Bắc thu - đông 1947. B. Chiến dịch biên giới thu - đông 1950.
C. Chiến cuộc đông - xuân 1953-1954. D. Cuộc chiến đấu ở các đô thị.
Câu 19. Thắng lợi nào của quân và dân ta đã chuẩn bị về vật chất và tinh thần cho
cuộc tiến công quyết định vào Điện Biên Phủ?
A. Chiến dịch Việt Bắc thu - đông 1947. B. Chiến dịch biên giới thu - đông 1950.
C. Chiến cuộc đông - xuân 1953 - 1954. D. Cuộc chiến đấu ở các đô thị.
Câu 20. Thắng lợi nào của quân và dân ta đã làm cho kế hoạch quân sự Na-va bước
đầu bị phá sản.
A. Cuộc chiến đấu ở các đô thị. B. Chiến dịch Việt Bắc thu - đông
1947.
C. Chiến dịch biên giới thu - đông 1950. D. Chiến cuộc đông - xuân 1953 -
1954.
Câu 21. Tâm điểm của kế hoạch Na-va là
A. Xây dựng Điện Biên Phủ thành tập đoàn cứ điểm mạnh nhất Đông Dương.
B. Xây dựng Điện Biên Phủ thành tập đoàn cứ điểm mạnh nhất Việt Nam.
C. Xây dựng hành lang Đông - Tây.
D. Xây dựng Điện Biên Phủ thành căn cứ quân sự mạnh ở miền Bắc Việt Nam.
Câu 22. Chiến dịch nào của ta trong cuộc kháng chiến chống Pháp làm phá sản hoàn
toàn kế hoạch Na-va?
A. Chiến dịch biên giới thu - đông năm 1950.
B. Chiến dịch biên giới Đông - Xuân 1953 - 1954.
C. Chiến dịch Việt Bắc thu - đông năm 1947.
D. Chiến dịch Điện Biên Phủ năm 1954.
Câu 23. Mục tiêu đầu tiên của ta trong chiến dịch Biện Biên Phủ năm 1954 là
A. tiêu diệt sinh lực địch. B. giải phóng Tây Bắc.
C. giải phóng Bắc Lào. D. buộc địch phải đàm phán.
Câu 24. Nơi đâu trở thành nơi quyết chiến chiến lược cuối cùng của ta và Pháp trong
cuộc chiến tranh xâm lược của Pháp ở Việt Nam (1945 -1954)
A. Đồng bằng Bắc Bộ. B. Điện Biên Phủ.
C. Thượng Lào. D. Trung Lào.
Câu 25. Khẩu hiệu Đảng và chính phủ nêu ra trong chiến dịch Điện Biên Phủ năm
1954
A. Tốc chiến, tốc thắng để nhanh chóng kết thúc chiến dịch.
B. Tất cả cho tiền tuyến, tất cả để chiến thắng.
C. Tiêu diệt hết quân địch ở Điện Biên Phủ.
D. Điện Biên Phủ thành mồ chôn giặc Pháp.
Câu 26. Chiến dịch nào của ta trong cuộc kháng chiến chống Pháp đã kết thúc thắng
lợi cuộc kháng chiến trên mặt trận quân sự?
A. Chiến dịch Biên giới thu - đông 1950.
B. Chiến cuộc Đông - Xuân 1953 -1954.
C. Chiến dịch Hòa Bình - Tây Bắc, Thượng Lào.
D. Chiến dịch Điện Biên Phủ.
Câu 27. Đợt tấn công đầu tiên mở màn cho chiến dịch Điện Biên Phủ, quân ta đánh
vào đâu?
A. Phân khu Trung tâm. B. Phân khu phía Bắc.
C. Phân khu phía Nam. D. Phân khu phía Bắc và phân khu phía
Nam.
Câu 28. Từ cuối năm 1953 đến đầu năm 1954, ta phân tán lưc lượng địch ở những
điểm nào?
A. Lai Châu, Điện Biên Phủ, Sê Nô, Luông Pha Băng.
B. Điện Biên Phủ, Sê Nô, Plâyku, Luông Pha Băng.
C. Plâyku, Luông Pha Băng, Thà khẹt, Plâycu.
D. Plâyku, Luông Pha Băng, Sê Nô, Sầm Nưa.
Câu 29. Thắng lợi quyết định nhất trong cuộc kháng chiến chống Pháp của nhân dân
ta thể hiện trên mặt trận nào?
A. Chính trị, ngoại giao. B. Kinh tế, văn hóa
C. Quân sự, ngoại giao. D. Chính trị, văn hóa.
Câu 30. Sự kiện nào là mốc đánh dấu kết thúc cuộc kháng chiến của dân tộc Việt Nam
chống thực dân Pháp xâm lược?
A. Thắng lợi của chiến dich Điện Biên Phủ.
B. Bộ đội Việt Nam tiến vào tiếp quản Hà Nội.
C. Hiệp định Giơnevơ về Đông Dương được ký kết.
D. Quân Pháp xuống tàu rút khỏi Hải Phòng.
Câu 31. Nội dung nào trong Hiệp định Giơ-ne-vơ 1954 thể hiện thắng lợi lớn nhất của
ta?
A. Các nước tham dự Hội nghị cam kết tôn trọng các quyền dân tộc cơ bản của 3 nước
Đông Dương.
B. Các bên thực hiện ngừng bắn.
C. Các bên thực hiện tập kết, chuyển giao khu vực.
D. Việt Nam tiến tới thống nhất bằng một cuộc Tổng tuyển cử tự do.
Câu 32. Nguyên nhân có tính quyết định nhất đưa tới thắng lợi của cuộc kháng chiến
chống Pháp là gì?
A. Toàn quân, toàn dân ta đoàn kết một lòng, dũng cảm trong chiến đấu.
B. Nhờ sự lãnh đạo sáng suốt của Đảng, đứng đầu là chủ tịch Hồ Chí Minh.
C. Tình đoàn kết chiến đấu của ba nước Đông Dương.
D. Sự ủng hộ giúp đỡ của Trung Quốc, Liên Xô và các nước dân chủ nhân dân.
Câu 33. Trong các nội dung sau, nội dung nào không nằm trong Hiệp định Giơ-ne-vơ?
A. Các nước tham dự hội nghị cam kết tôn trọng các quyền dân tộc cơ bản là độc lập,
chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ của ba nước Việt Nam, Lào, Campuchia.
B. Việt Nam sẽ thực hiện thống nhất bằng cuộc tổng tuyển cử tự do vào tháng 7/1956.
C. Trách nhiệm thi hành Hiệp định thuộc về những người đã ký kết và những người kế
tục nhiệm vụ của họ.
D. Hai bên ngừng bắn ở Nam Bộ để giải quyết vấn đề Đông Dương bằng con đường
hòa bình.
Câu 34. Chiến dịch lịch sử Điện Biên Phủ năm 1954 diễn ra trong
A. một đợt. B. hai đợt. C. ba đợt. D. bốn đợt.
Câu 35. Chiến dịch lịch sử Điện Biên Phủ kết thúc ta đã loại khỏi vòng chiến đấu
A. toàn bộ địch ở Điện Biên Phủ. B. 1/2 số quân địch ở Điện Biên Phủ.
C. 2/3 số quân địch ở Điện Biên Phủ. D. 3/4 số quân địch ở Điện Biên Phủ.
Câu 36. Chiến thắng Điện Biên Phủ năm 1954 đã giáng đòn
A. đầu tiên vào âm mưu xâm lược của thực dân Pháp.
B. cơ bản vào âm mưu xâm lược của thực dân Pháp.
C. chí mạng vào âm mưu xâm lược của thực dân Pháp.
D. quyết định vào âm mưu xâm lược của thực dân Pháp.
Câu 37. Chiến thắng Điện Biên Phủ năm 1954 đã tạo điều kiện cho cuộc đấu tranh
A. quân sự của ta giành thắng lợi. B. ngoại giao của ta giành thắng lợi.
C. văn hóa của ta giành thắng lợi. D. kinh tế của ta giành thắng lợi.
Câu 38. Chiến thắng quân sự lớn nhất của nhân dân ta trong cuộc kháng chiến chống
thực dân Pháp (1945-1954) là
A. cuộc chiến ở các đô thị.
B. chiến thắng Việt Bắc thu - đông năm 1947.
C. chiến thắng Biên giới thu - đông năm 1950.
D. chiến thắng Điện Biên Phủ năm 1954.
Câu 39. Sau một ngày kết thúc chiến dịch Điện Biên Phủ (7/5/1954) diễn ra sự kiện
gì?
A. Thực dân Pháp rút quân khỏi Việt Nam.
B. Mĩ phát động cuộc chiến tranh xâm lược Việt Nam.
C. Chính quyền Ngô Đình Diệm lên nắm quyền ở miền Nam.
D. Hội nghị Giơ-ne-vơ về Đông Dương họp.
Câu 40. Hội nghị Giơ-ne-vơ họp để bàn về vấn đề lập lại hòa bình ở
A. Việt Nam. B. Lào.
C. Triều tiên. D. Đông Dương.
Câu 41. Theo nội dung của hiệp định Giơ-ne-vơ quân đội Việt Nam đóng quân ở
A. miền Bắc Việt Nam. B. miền Nam Việt Nam.
C. cả hai miền Bắc, Nam. D. toàn cõi Đông Dương.
Câu 42. Hiệp định Giơ-ne-vơ đã làm thất bại âm mưu gì của Mĩ.
A. xâm lược Việt Nam.
B. kéo dài, mở rộng chiến tranh xâm lược Đông Dương.
C. biến miền Nam Việt Nam thành thuộc địa kiểu mới.
D. thay Pháp độc chiếm Đông Dương.
Câu 43. Hiệp định Giơ-ne-vơ đã buộc Pháp
A. rút hết quân đội về nước.
B. chỉ để lại lực lượng cố vấn ở Việt Nam.
C. rút hết quân khỏi miền Bắc Việt Nam.
D. rút quân khỏi Lào và Campuchia.
Câu 44. Cuộc kháng chiến chống Pháp của nhân dân ta thắng lợi là do có đường lối
A. quân sự, kinh tế đúng đắn, sáng tạo.
B. kháng chiến đúng đắn, sáng tạo.
C. chính trị quân sự và đường lối kháng chiến đúng đắn, sáng tạo.
D. chính trị quân sự đúng đắn, sáng tạo.
Câu 45. Chính quyền lãnh đạo cuộc kháng chiến chống Pháp của dân tộc ta
A. Quân chủ chuyên chế. B. Quân chủ lập hiến.
C. Xã hội chủ nghĩa. D. Dân chủ nhân dân.
Câu 46. Một trong những nguyên nhân khách quan dẫn đến thắng lợi của cuộc kháng
chiến chống thực dân Pháp
A. phong trào phản đối chiến tranh của nhân dân thế giới.
B. tinh thần đoàn kết chiến đấu của nhân dân 3 nước Đông Dương.
C. tinh thần đoàn kết chiến đấu của nhân dân các nước Đông Nam Á.
D. sự ủng hộ của quốc tế Cộng sản.
Câu 47. Nguyên nhân dẫn đến thực dân Pháp kí Hiệp định Giơ-ne-vơ về Đông Dương
A. Pháp bại trận ở Điện Biên Phủ. B. Pháp bại trận ở Thượng Lào.
C. Pháp bại trận ở Tây nguyên. D. Pháp bị dư luận thế giới phản đối.
Câu 48. Hiệp định Giơ-ne-vơ là văn bản pháp lý quốc tế ghi nhận
A. Quyền được hưởng độc lập, tự do của nhân dân các nước Đông Dương.
B. Các quyền dân tộc cơ bản của nhân dân các nước Đông Dương.
C. Quyền tổ chức Tổng tuyển cử tự do.
D. Quyền chuyển quân tập kết theo giới tuyến quân sự tạm thời.
Câu 49. Quyền dân tộc cơ bản của Việt Nam được ghi nhận trong nội dung hiệp định
Giơ-ne-vơ
A. Quyền tự chủ, dân tộc tự quyết, toàn vẹn lãnh thổ.
B. Độc lập, chủ quyền, không can thiệp vào công việc nội bộ.
C. Độc lập, chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ.
D. Độc lập, thống nhất, quyền được chọn con đường phát triển.
Câu 50. Theo hiệp định Giơ-ne-vơ, Việt Nam sẽ thống nhất bằng con đường
A. Tổng tuyển cử tự do trong cả nước.
B. Trưng cầu ý kiến của nhân dân Bắc Bộ để xác định tương lai của miền Bắc Việt
Nam.
C. Trưng cầu dân ý hai miền để xác định việc thống nhất sẽ diễn ra bằng cách thức
nào.
D. Trưng cầu ý kiến của nhân dân Nam Bộ để xác định tương lai của miền Nam Việt
Nam.
Câu 60. Hội nghị Bộ chính trị Trung ương Đảng (9-1953) đề ra kê hoạch tác chiến
Đông - Xuân (1953-1954) với quyết tâm giữ vững quyền chủ động đánh địch trên cả
hai mặt trận nào?
A. Chính trị và quân sự. B. Chính diện và sau lưng địch.
C. Quân sự và ngoại giao. D. Chính trị và ngoại giao.
Câu 61. Phương châm tác chiến lúc đầu trong chiến dịch lịch sử Điện Biên Phủ là
A. đánh nhanh, thắng nhanh. B. đánh chắc, tiến chắc.
C. dánh du kích diệt viện. D. tiến công vùng sau lưng địch.
Câu 62. Chiến thắng lịch sử Điện Biên Phủ có ý nghĩa
A. lừng lẫy địa cầu, rung chuyển thế giới.
B. lừng lẫy năm châu, chấn động địa cầu.
C. lừng lẫy năm châu, chấn động thế giới.
D. lừng lẫy địa cầu, chấn động năm châu.
Câu 63. Mâu thuẫn của kế hoạch quân sự Na-va
A. tấn công và phòng ngự. B. bình định và lấn chiếm.
C. hành quân và bình định. D. tập trung và phân tán.
Câu 64. Đâu là lý do không đúng khi ta chọn Điện Biên Phủ làm điểm quyết chiến
chiến lược với thực dân Pháp?
A. Ta cho rằng Điện Biên Phủ nằm trong kế hoạch dự định trước của Na-Va.
B. Pháp cho rằng ta không đủ sức đương đầu với chúng ở Điện Biên Phủ.
C. Điện Biên Phủ có tầm quan trọng đối với Miền Bắc Đông Dương.
D. Quân ta có đủ điều kiện đánh thắng địch ở Điện Biên Phủ.
Câu 65. Khi nói về cuộc kháng chiến chống Pháp chủ tịch Hồ Chí Minh nhận xét
“Lần đầu tiên trong lịch sử, một nước thuộc địa nhỏ yếu đã…”
A. tự giải phóng mình khỏi áp bức.
B. đánh thắng một nước thực dân hùng mạnh.
C. đánh thắng một nước đế quốc sừng sỏ.
D. thoát khỏi ách thực dân phương Tây.
III. Câu hỏi vận dụng cao
Câu 66. Nguyên tắc quan trọng nhất của Việt Nam trong việc kí kết Hiệp định Sơ bộ
và Hiệp định Giơnevơ về Đông Dương là
A. đảm bảo không vi phạm chủ quyền dân tộc.
B. đảm bảo phân hóa và cô lập cao độ kẻ thù.
C. đảm bảo giành thắng lợi từng bước.
D. đảm bảo giữ vững vai trò lãnh đạo của Đảng.
Câu 67. Điểm yếu của tập đoàn cứ điểm Điện Biên Phủ
A. Nằm ở lòng chảo Điện Biên, bốn bề đều có núi vây quanh, rất thuận lợi cho ta tổ
chức tiến công.
B. Nằm xa hậu phương của Pháp, rất dễ bị cô lập khi đường bộ bị khống chế.
C. Nằm ở địa bàn trọng yếu, cả hai bên đều quyết tâm chiếm giữ.
D. Hệ thống công sự không có địa hình, địa vật che đỡ, rất dễ bị tan biến công, khống
chế.
Câu 68. Hạn chế của Hiệp định Giơnevơ là
A. Các nước ngoài không được đặt căn cứ quân sự ở Đông Dương
B. Các nước Đông Dương không được tham gia bất cứ khối liên minh quân sự nào
C. Các nước Đông Dương không để cho nước khác dùng lãnh thổ của mình vào việc
gây chiến tranh hoặc phục vụ cho mục đích xâm lươc
D. Nước ta mới chỉ giải phóng được miền Bắc.
Câu 69. Tại sao cuộc đấu tranh trên bàn đàm phán tại hội nghị Giơ-ne-vơ năm 1954 về
vấn đề Đông Dương diễn ra gay gắt và phức tạp?
A. Do quân viễn chinh P chưa chịu thất bại hoàn toàn ở chiến trường Việt Nam.
B. Chịu sự chống phá của các thế lực thù địch.
C. Xu thế đối đầu của các cường quốc trong trật tự 2 cực Ianta.
D. Do lập trường thiếu thiện chí và ngoan cố của Pháp - Mỹ.
Câu 70. Thắng lợi của nhân dân ta trong cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp (1945
- 1954) có ý nghĩa quốc tế sâu sắc vì
A. đã góp phần làm tan rã hệ thống thuộc địa của chủ nghĩa thực dân, cổ vũ mạnh mẽ
phong trào giải phóng dân tộc ở châu Phi.
B. đã góp phần làm tan rã hệ thống thuộc địa của chủ nghĩa thực dân, cổ vũ mạnh mẽ
phong trào giải phóng dân tộc ở khu vực Mĩ latinh.
C. góp phần làm tan rã hệ thống thuộc địa của chủ nghĩa thực dân, cổ vũ mạnh mẽ
phong trào GPDT ở Á, Phi, Mĩ latinh.
D. tạo điều kiện cho cách mạng Lào, Campuchia và các nước Đông Bắc Á phát triển,
giành thắng lợi.
Câu 71. Mục đích chủ yếu của việc đưa người Việt Nam sang học ở Mĩ trong những
năm 1950 là gì?
A. Đào tạo tay sai cho Mĩ để thay thế Pháp.
B. Ràng buộc nguỵ quyền vào Mĩ.
C. Hỗ trợ đào tạo nhân tài cho Việt Nam.
D. Phát triển nguồn nhân lực của nguỵ quyền.
Câu 72. Anh (chị) đánh giá như thế nào về kế hoạch Na-va?
A. Phản ánh tài năng về quân sự của Na-va.
B. Kế hoạch quân sự của Mĩ.
C. Phản ánh tính chủ quan của quân Pháp khi không giải quyết được mâu thuẫn giữa
vấn đề tập trung và phân tán quân.
D. Phản ánh tính chủ quan của quân Pháp khi không giải quyết được mâu thuẫn giữa
vấn đề tấn công và phòng thủ.
Bài 21: XÂY DỰNG CHỦ NGHĨA XÃ HỘI Ở MIỀN BẮC, ĐẤU TRANH
CHỐNG ĐẾ QUỐC MĨ VÀ CHÍNH QUYỀN SÀI GÒN Ở MIỀN NAM (1954-
1965)
Câu 17. Mục đích của Đảng khi thực hiện cải cách ruộng đất (1954-1956) là
A. củng cố khối liên minh công-nông.
B. thực hiện khẩu hiệu “ tấc đất tấc vàng”.
C. khôi phục kinh tế và phát triển văn hóa.
D. xây dựng đời sống mới cho nhân dân.
Câu 18. Những thắng lợi quân sự nào dưới đây làm phá sản hoàn toàn chiến lược
“Chiến tranh đặc biệt” (1961-1965) của Mĩ?
A. Ấp Bắc, Đồng Xoài, An Lão.
B. An Lão, Ba Gia, Đồng Xoài.
C. Bình Giã, An Lão, Đồng Xoài.
D. Vạn Tường, Núi Thành, An Lão.
Câu 19. Nhiệm vụ của cách mạng nước ta sau Hiệp định Giơnevơ năm 1954 là
A. xây dựng chủ nghĩa xã hội chủ nghĩa ở miền Bắc, cách mạng dân tộc dân chủ nhân
dân ở miền Nam.
B. xây dựng chủ nghĩa xã hội chủ nghĩa ở miền Nam, cách mạng dân tộc dân chủ
nhân dân ở miền Bắc.
C. tiến hành xây dựng chủ nghĩa xã hội chủ nghĩa trên phạm vi cả nước.
D. cả nước tập trung kháng chiến chống Mĩ-Ngụy ở miền Nam.
Câu 20. Bình định miền Nam trong vòng 18 tháng là nội dung của kế hoạch quân sự
nào của Mĩ?
A. Kế hoạch Na va.
B. Kế hoạch Xtalây-Taylo.
C. Kế hoạch Giôn xơn- MácNamara
D. Kế hoạch Đờ Lát đơ Tátxinhi.
Câu 21. Bình định miền Nam trong 2 năm là nội dung của kế hoạch quân sự nào của
Mĩ?
A. Kế hoạch Na va.
B. Kế hoạch Xtalây-Taylo.
C. Kế hoạch Đờ Lát đơ Tátxinhi.
D. Kế hoạch Giôn xơn-MácNamara.
Câu 22. Tại đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ III của Đảng (9-1960) đã xác định vai
trò của cách mạng miền Bắc là
A. quyết định nhất.
B. quyết định cơ bản.
C. quyết định trực tiếp.
D. đặc biệt quan trọng.
Câu 23. Lực lượng chủ yếu thực hiện chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” (1961-1965) ở
miền Nam của Mĩ là
A. quân Mĩ.
B. quân đồng minh.
C. quân đội Sài Gòn.
D. quân đội Sài Gòn và quân Đồng minh của Mĩ.
Câu 24. Kết quả lớn nhất của phong trào Đồng Khởi (1959-1960) là
A. nông thôn miền Nam được giải phóng.
B. lực lượng vũ trang hình thành và phát triển.
C. Mặt trận dân tộc giải phóng miền Nam Việt Nam ra đời.
D. phá vỡ từng mảng lớn bộ máy chính quyền của địch ở nông thôn.
Câu 25. Ngày 17-1-1960 tại Bến Tre nổ ra phong trào đấu tranh nào ?
A. Đồng khởi.
B. Chống bình định.
C. Phá ấp chiến lược.
D. Trừ gian diệt ác.
Câu 26. Hội nghị Ban chấp hành Trung ương lần thứ 15 (1-1959) đã thông qua quyết
định nào?
A. Đấu tranh ngoại giao để đánh đổ ách thống trị Mĩ - Diệm.
B. Nhờ sự giúp đỡ của các nước ngoài để đánh Mĩ - Diệm.
C. Giành chính quyền bằng con đường đấu tranh hòa bình.
D. Sử dụng bạo lực cách mạng đánh đổ chính quyền Mĩ - Diệm.
Câu 27. Chiến thắng Bình Giã (2-12-1964) là thắng lợi của quân dân miền Nam chống
chiến lược chiến tranh nào của Mĩ?
A. Chiến lược “chiến tranh đặc biệt”.
B. Chiến lược “chiến tranh cục bộ”.
C. Chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh”.
D. Chiến lược “chiến tranh đơn phương”.
Câu 28. Nội dung nào dưới đây không phải ý nghĩa của phong trào “ĐồngKhởi”
(1959-1960)?
A. Buộc Mĩ phải tuyên bố “phi Mĩ hóa” chiến tranh.
B. Làm lung lay tận gốc chính quyền Ngô Đình Diệm.
C. Chuyển từ thế giữ gìn lực lượng sang thế tiến công.
D. Giáng đòn nặng nề vào chính sách thực dân mới của Mĩ.
Câu 29. Ngày 16-5-1955 lực lượng nào rút khỏi miền Bắc nước ta?
A. Quân Anh.
B. Quân Pháp.
C. Quân Nhật.
D. Quân Mĩ.
Câu 30. Hình thức đấu tranh chống "Chiến tranh đặc biệt" được đề ra là
A. đấu tranh vũ trang.
B. đấu tranh chính trị.
C. kết hợp đấu tranh chính trị và vũ trang.
D. phá ấp chiến lược và đấu tranh chính trị.
Câu 31. Tại đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ III của Đảng (9-1960) đã xác định cách
mạng miền Nam có vai trò
A. quyết định nhất.
B. quyết định cơ bản.
C. quyết định trực tiếp.
D. đặc biệt quan trọng.
II. VẬN DỤNG THẤP
Câu 32. Sự kiện nào dưới đây đánh dấu bước phát triển của cách mạng miền Nam từ
thế giữ gìn lực lượng sang tiến công?
A. Chiến thắng Ấp Bắc.
B. Chiến thắng Vạn Tường.
C. Phong trào nổi dậy ở Bắc Ái.
Câu 41. Sự kiện Pháp rút khỏi đảo Cát Bà (16-5-1955) đánh dấu
A. miền Bắc hoàn toàn giải phóng.
B. miền Nam hoàn toàn giải phóng.
C. Việt Nam tiến hành tổng tuyển cử.
D. thống nhất đất nước về Nhà nước.
Câu 42. Mối quan hệ của cách mạng 2 miền Nam Bắc (1954-1975) là
A. gắn bó hợp tác với nhau.
B. mật thiết hỗ trợ lẫn nhau.
C. hợp tác và tác động lẫn nhau.
D. mật thiết gắn bó và tác động lẫn nhau.
Câu 43.Thắng lợi nào của ta chứng tỏ sự đúng đắn của Đảng đã quyết định để nhân
dân miền Nam sử dụng bạo lực cách mạng đánh đổ chính quyền Mĩ-Diệm?
A. Phong trào Đồng khởi.
B. Chiến thắng Ấp Bắc.
C. Chiến thắng Bình Giã.
D. Chiến thắng Vạn Tường.
Câu 44. Mặt trận Dân tộc giải phóng miền Nam Việt Nam (20-12-1960) giữ vai trò gì
trong cuộc kháng chiến chống Mĩ, cứu nước?
A. Xây dựng lực lượng cách mạng miền Nam.
B. Giữ gìn lực lượng cách mạng chuẩn bị tiến công.
C. Lãnh đạo nhân dân miền Nam xây dựng căn cứ.
D. Đoàn kết toàn dân chống Mĩ và chính quyền tay sai.
Câu 45. Nội dung nào dưới đây không phải là ý nghĩa của phong trào “Đồng khởi”
(1959-1960) là
A. làm lung lay tận gốc chính quyền Ngô Đình Diệm.
B. buộc Mĩ phải tuyên bố “phi Mĩ hóa” chiến tranh xâm lược.
C. giáng một đòn nặng nề vào chính sách thực dân mới của Mĩ.
D. đánh dấu bước phát triển mới của cách mạng miền Nam.
III. VẬN DỤNG CAO
Câu 46. Thắng lợi của quân và dân miền Nam chiến đấu chống chiến lược “Chiến
tranh đặc biệt”(1961-1965) chứng tỏ
A. sự lãnh đạo sáng suốt của Đảng.
B. sự lớn mạnh của cách mạng miền Nam.
C. vai trò to lớn của hậu phương miền Bắc.
D. sự phát triển của cách mạng miền Nam.
Câu 47.Từ thắng lợi của phong trào “Đồng khởi” để lại cho Đảng ta bài học kinh
nghiệm gì?
A. Đảng phải kịp thời đề ra chủ trương cách mạng phù hợp.
B. Phải kết hợp giữa đấu tranh chính trị với ngoại giao.
C. Kết hợp giữa đấu tranh binh vận và đấu tranh chính trị.
D. Sử dụng bạo lực cách mạng với đấu tranh ngoại giao.
Câu 48. Đánh bại chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” (1961- 1965) của Mĩ là thắng lợi
có ý nghĩa
A. mở đầu của quân dân miền Nam.
B. lần thứ hai của nhân dân miền Nam.
C. trên mặt trận ngoại giao của nhân dân miền Nam.
D.trên mặt trận chính trị của nhân dân miền Nam.
Câu 49. Thất bại chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” (1961-1965) được coi là là thất bại
có tính chất chiến lược .
A. mở đầu của quân Mĩ.
B. lần thứ hai của quân Mĩ.
C. trên mặt trận ngoại giao.
D. trên mặt trận chính trị.
Câu 50. Điểm khác nhau cơ bản giữa Đại hội toàn quốc lần thứ III của Đảng (9-1960)
với đại hội lần thứ II (2-1951) là gì?
A. Thông qua các báo cáo chính trị.
B. Bầu Ban chấp hành Trung ương Đảng.
C. Xây dựng cơ sở vật chất cho chủ nghĩa xã hội.
D. Thông qua nhiệm vụ của cách mạng Việt Nam.
Câu 51. Âm mưu “dùng người Việt đánh người Việt” trong chiến lược “Chiến tranh
đặc biệt” ở miền Nam thể hiện thủ đoạn nào của Mĩ?
A. Tận dụng xương máu của người Việt.
B. Tăng sức chiến đấu của quân đội Sài Gòn.
C. Quân Mĩ rút quân về nước kết thúc chiến tranh.
D. Quân Mĩ và quân đồng minh rút dần khỏi chiến tranh.
Bài 22 : NHÂN DÂN HAI MIỀN TRỰC TIẾP CHIẾN ĐẤU CHỐNG ĐẾ QUỐC
MĨ XÂM LƯỢC NHÂN DÂN MIỀN BẮC VỪA CHIẾN ĐẤU VỪA SẢN XUẤT
(1965-1973)
Câu 4. Thực hiện chiến lược “Chiến tranh cục bộ” (1965- 1968), Mĩ đẩy mạnh chiến
tranh xâm lược ở Miền Nam và
A. mở rộng chiến tranh phá hoại ra miền Bắc.
B. mở rộng chiến tranh xâm lược Lào và Campuchia.
C. đưa quân các nước đồng minh vào miền Nam.
D. đưa vũ khí và phương tiện chiến tranh vào Miền Nam.
Câu 5. Mĩ buộc phải tuyên bố “phi Mĩ hóa” chiến tranh xâm lược Việt Nam sau thất
bại của
A. Cuộc tiến công chiến lược năm 1972.
B. Cuộc tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1968.
C. Trận "Điện Biên Phủ trên không " năm 1972.
D. Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975.
Câu 6. Sắp xếp các sự kiện sau theo trình tự thời gian
1. Chiến thắng Vạn Tường.
2. Chiến thắng Ba Gia.
3. Chiến thắng hai mùa khô.
4. Chiến thắng Điện Biên Phủ trên không.
A. 1-2-3-4
B. 1-3-2-4
C. 2-4-3-1
D. 2-1-3-4.
Câu 7. Sắp xếp các sự kiện sau theo trình tự thời gian
1. Việt Nam hóa chiến tranh.
2. Chiến tranh đơn phương.
3. Chiến tranh cục bộ.
4. Chiến tranh đặc biệt.
A. 1-2-3-4
B. 1-3-2-4
C. 2-4-3-1
D. 2-1-3-4
Câu 8. Thắng lợi quân sự nào của quân dân Việt Nam đã buộc Mỹ phải tuyên bố “Mỹ
hóa’’ trở lại chiến tranh xâm lược ?
A. Cuộc tiến công chiến lược năm 1972.
B. Cuộc tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1968.
C. Trận “Điện Biên Phủ trên không’’ năm 1972.
D. Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975.
Câu 9. Ý nào sau đây không phải là ý nghĩa của cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân
Mậu Thân năm 1968?
A. Mĩ tuyên bố “ Mĩ hóa” chiến tranh.
B. Mĩ tuyên bố “phi Mĩ hóa” chiến tranh.
C. Mĩ chấm dứt chiến tranh phá hoại miền Bắc.
D. Mĩ đến bàn Hội nghị Pari để đàm phán với ta.
Câu 10. Cuộc phản công chiến lược mùa khô lần thứ nhất (1965- 1966) của Mĩ ở miền
Nam nhằm vào hướng chiến lược chính là.
A. Đông Nam Bộ
B. Liên khu V.
Câu 18. Thất bại trong chiến lược chiến tranh nào, buộc Mĩ phải chấp nhận ngồi vào
bàn đàm phán với ta ở hội nghị Pa ri?
A. Chiến tranh đơn phương.
B. Chiến tranh đặc biệt.
C. Chiến tranh cục bộ.
D. Việt Nam hóa chiến tranh.
Câu 19. Sau hiệp định Pa ri (1973) ký kết tình hình ở miền Nam như thế nào?
A. Mỹ đã cút nhưng ngụy chưa nhào.
B. Ta đã giành thắng lợi ở Phước Long.
C. Ta đã giành thắng lợi ở Tây Nguyên.
D. Cuộc kháng chiến chống Mĩ thắng lợi.
Câu 20. Cao trào “Tìm Mĩ mà đánh, lùng ngụy mà diệt” trên khắp miền Nam được
nhân dân ta thực hiện trong chiến lược chiến tranh nào của Mĩ?
A. Chiến tranh đơn phương.
B. Chiến tranh đặc biệt.
C. Chiến tranh cục bộ.
D. Việt Nam hóa chiến tranh.
Câu 21. Chiến thắng Vạn Tường (1965) là sự kiện mở đầu cao trào
A. “Tìm Mĩ mà đánh, lùng ngụy mà diệt”.
B. “Tìm ngụy mà đánh, lùng Mĩ mà diệt”.
C. “Lùng Mĩ mà đánh, tìm ngụy mà diệt” .
D. “Thi đua Vạn Tường, giết giặc lập công”.
Câu 22. Thắng lợi nào của quân và dân miền Nam buộc Mĩ phải thừa nhận thất bại
chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh” (1969-1973)?
A. Xuân Mậu Thân 1968.
B. Mùa khô 1966-1967.
C. Cuộc tiến công chiến lược 1972.
D. Trận Điện Biên Phủ trên không.
Câu 23. Chính phủ cách mạng lâm thời Cộng hòa miền Nam Việt Nam là
A. chính phủ hợp pháp của nhân dân miền Nam.
B. chính phủ bí mật của nhân dân miền Nam.
C. chính phủ đặc biệt của nhân dân miền Nam.
D. chính phủ bất hợp pháp của nhân dân miền Nam.
Câu 24. Chiến thắng nào của quân dân miền Nam đã mở ra cao trào “tìm Mĩ mà đánh,
lùng ngụy mà diệt” trên khắp miền Nam?
A. Phong trào Đồng khởi.
B. Chiến thắng Ấp Bắc.
C. Chiến thắng Vạn Tường.
D. Chiến thắng hai mùa khô.
Câu 25. Trong chiến lược “Việt Nam hoá chiến tranh” (1969-1973), lực lượng quân
đội Mĩ có vai trò là
A. trực tiếp chiến đấu.
B. trực tiếp tham chiến.
C. phối hợp hoả lực..
D. cố vấn và chỉ huy.
Câu 26. Chiến thắng nào của quân và dân ta đã trực tiếp buộc Mĩ phải kí hiệp định
Pari (27-1-1973)?
A. Cuộc tiến công chiến lược năm 1972.
B. Trận “Điện Biên Phủ trên không”.
C. Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy năm 1968.
D. Chiến dịch Hồ Chí Minh.
Câu 27. Ngày 6/6/1969 diễn ra sự kiện lịch sử nào?
A. Thành lập Uỷ ban khởi nghĩa toàn quốc.
B. Thành lập Ủy ban giải phóng miền Nam Việt Nam.
C. Thành lập mặt trận dân tộc giải phóng miền Nam Việt Nam.
D. Thành lập Chính phủ cách mạng lâm thời Cộng hòa miền Nam Việt Nam.
Câu 28. Để đập tan cuộc hành quân mang tên “Lam Sơn- 719” của 4,5 vạn quân Mĩ và
quân đội Sài Gòn, quân đội Việt Nam đã phối hợp chiến đấu với quân dân
A. Cam pu chia.
B. Lào.
C. Miến Điện.
D. Thái Lan.
Câu 29. Cuộc tiến công chiến lược 1972 hướng tiến công chủ yếu là
A. Quảng Trị.
D. Quảng Bình.
B. Đà Nẵng.
D. Liên khu V.
Câu 30. Âm mưu cơ bản của chiến lược “Việt Nam hoá chiến tranh” và “Đông Đương
hoá chiến tranh” là
A. dùng người Đông Dương đánh người Việt, giảm xương máu của người Mĩ trên
chiến trường.
B. rút dần quân Mĩ, tận dụng người Đông Dương vì mục đích thực dân mới của Mĩ.
C. dùng người Việt đánh người Việt, dùng người Đông Dương đánh người Đông
Dương.
D. dùng người Việt đánh người Việt, tận dụng xương máu của người Việt trên chiến
trường.
Câu 31. Cuộc tiến công chiến lược năm 1972 có ý nghĩa
A. đánh dấu kết thúc cuộc kháng chiến chống Mĩ cứu nước.
B. đánh dấu sự sụp đổ của chiến lược Việt Nam hóa chiến tranh.
C. đánh dấu sự sụp đổ hoàn toàn của chiến tranh thực dân mới của Mĩ.
D. làm lung lay ý chí xâm lược của quân Mĩ, buộc Mĩ rút quân về nước
33. Lực lượng giữ vai trò quan trọng và không ngừng tăng nhanh về số lượng trong
“Chiến tranh cục bộ” (1965-1968)?
A. Quân đội Sài Gòn.
B. Quân đồng minh.
C. Quân Mĩ.
D. Cố vấn Mĩ.
34. Chiến thắng được coi là “Ấp Bắc” đối với quân Mĩ, mở đầu cao trào “Tìm Mĩ mà
đánh, lùng ngụy mà diệt” trên khắp miền Nam là
A. Phong trào Đồng khởi.
B. Chiến thắng Ấp Bắc.
C. Chiến thắng Vạn Tường.
D. Chiến thắng hai mùa khô.
Câu 35. So với chiến lược “Chiến tranh đặc biệt”, chiến lược “Chiến tranh cục bộ” có
điểm mới là mở rộng chiến tranh
A. xâm lược Lào.
B. phá hoại miền Bắc.
C. xâm lược Campuchia.
D. xâm lược Đông Dương.
Câu 36. So với chiến lược “Chiến tranh cục bộ”, chiến lược “Việt Nam hóa chiến
tranh ” có điểm mới là mở rộng chiến tranh
A. xâm lược Lào.
B. phá hoại miền Bắc .
C. xâm lược Campuchia.
D. ra toàn Đông Dương.
Câu 37. Từ năm 1965- 1968 nhân dân miền Bắc thực hiện nhiệm vụ gì?
A. Vừa sản xuất, vừa chiến đấu và làm nghĩa vụ hậu phương.
B. Chiến đấu chống chiến tranh phá hoại lần thứ nhất của Mĩ.
C. Chi viện cho miền Nam và Lào, Cămpuchia.
D. Vừa sản xuất, vừa chi viện cho miền Nam.
Câu 38. Điểm khác nhau giữa “Chiến tranh đặc biệt” và “Việt Nam hóa chiến tranh”
là gì?
A. Hình thức chiến tranh thực dân mới của Mĩ.
B. Sử dụng lực lượng chủ yếu là quân nguỵ.
C. Có sự phối hợp đáng kể cuả lực lượng chiến đấu Mĩ.
D. Dưới sự chỉ huy cuả hệ thống cố vấn quân sự Mĩ.
Câu 39. Điểm giống nhau cơ bản giữa chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” và chiến lược
“Chiến tranh cục bộ” là
A. được tiến hành bằng quân đội Mỹ là chủ yếu.
B. mở rộng chiến tranh sang Lào, Cămpuchia.
C. loại hình chiến tranh xâm lược thực dân mới của Mỹ.
D. tiến hành các cuộc hành quân xâm lược Lào.
Câu 40. Ý nghĩa nào dưới đây không phản ánh đúng thắng lợi của cuộc tiến công
chiến lược năm 1972?
A. Mở ra bước ngoặt của cuộc kháng chiến chống Mĩ.
B. Giáng một đòn nặng nề vào “Việt Nam hoá chiến tranh”
C. Buộc Mĩ phải tuyên bố “Mĩ hoá” trở lại chiến tranh Việt Nam.
D. Buộc Mĩ ngừng ném bom bắn phá miền Bắc 12 ngày đêm.
Câu 41. Ý nào dưới đây thể hiê ̣n điểm tương đồng về nô ̣i dung của Hiê ̣p định Giơ-ne-
vơ năm 1954 về Đông Dương và Hiê ̣p định Pari năm 1973.
A. Các bên thừa nhâ ̣n thực tế miền Nam có hai chính quyền, hai quân đô ̣i, hai vùng
kiểm soát.
B. Hiê ̣p định có sự tham gia của năm cường quốc trong Hô ̣i đồng Bảo an Liên hợp
quốc.
C. Thỏa thuâ ̣n các bên ngừng bắn để thực hiê ̣n chuyển quân, tâ ̣p kết, chuyển giao khu
vực.
D. Các nước đều cam kết tôn trọng những quyền dân tô ̣c cơ bản của nhân dân Viê ̣t
Nam.
Câu 42. Hiệp định Pa ri năm 1973 bàn về vấn đề độc lập chủ quyền của
A. Đông Dương.
B. Campuchia.
C. Việt Nam.
D. Lào, Campuchia.
Câu 43. Quyền dân tộc cơ bản được khẳng định trong Hiệp định Pa-ri năm 1973 là
A. độc lập, tự do, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ.
B. độc lập, tự chủ, chủ quyền và toàn vẹn lãnh thổ.
C. độc lập, chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ.
D. độc lập, tự do, chủ quyền và toàn vẹn lãnh thổ.
Câu 44. Trong chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh” và “Đông Dương hóa chiến
tranh” Mĩ đã sử dụng thủ đoạn ngoại giao
A. liên minh với các nước đồng minh trong khối NATO.
B.thỏa hiệp với Trung Quốc và hòa hoãn với Liên Xô.
C. hòa hoãn với Trung Quốc và thỏa hiệp với Liên Xô.
D. nhân nhượng Trung Quốc để chống cách mạng Đông Dương.
Câu 45. Ý nghĩa lớn nhất của chiến thắng “Điện Biên Phủ trên không” là
A. buộc Mĩ ngừng ném bom ở miền Bắc.
B. buộc Mĩ phải ký Hiệp định Pa ri.
C. Mĩ phải rút quân khỏi miền Bắc.
D. buộc Mĩ chấp nhận đàm phán ở Pa ri.
Câu 46. Điểm khác biệt lớn nhất về âm mưu và thủ đoạn của Mĩ trong chiến lược
chiến tranh cục bộ so với chiến lược chiến tranh đặc biệt là
A. mở rộng chiến tranh ra toàn Đông Dương.
B. sử dụng vũ khí, phương tiện chiến tranh hiện đại.
C. huy động quân đồng minh của Mĩ tham gia.
D. quân đội Mĩ, quân đồng minh và đánh phá miền Bắc.
Câu 8. Sau chiến dịch Tây Nguyên đã đưa cuộc kháng chiến chống Mĩ cứu nước
chuyển sang giai đoạn
A. tiến công chiến lựơc trên khắp cả nước.
B. tiến công chiến lược trên khắp miền Nam.
C. tổng tiến công chiến lược toàn miền Nam.
D. mở chiến dịch Huế - Đà Nẵng.
Câu 9. Sau thắng lợi chiến dịch Tây Nguyên và Huế - Đà Nẵng Bộ chính trị Trung
ương Đảng quyết định giải phóng
A. Sài Gòn trước mùa mưa năm 1975.
B. miền Nam trước mùa mưa năm 1975.
C. Sài Gòn trong hai năm 1975-1976.
D. miền Nam ngay trong năm 1975.
Câu 10. Tỉnh cuối cùng của miền Nam được giải phóng năm (2-5-1975) là
A. Hà Tiên.
B. Châu Đốc.
C. Vĩnh Long.
D. Cà Mau.
Câu 11. Sự kiện lịch sử nào diễn ra vào thời điểm 10h45 phút ngày 30-4- 1975?
A. Tổng thống Dương Văn Minh tuyên bố đầu hàng.
B. Lá cờ cách mạng tung bay trên nóc Dinh Độc Lập.
C. Đánh dấu chiến dịch Hồ Chí Minh hoàn toàn thắng lợi.
D. Ta tiến thẳng vào Dinh Độc Lập, bắt toàn bộ Nội các Sài Gòn.
Câu 12. Sự kiện lịch sử nào diễn ra vào thời điểm 11h30 phút ngày 30-4- 1975?
A. Tổng thống Dương Văn Minh tuyên bố đầu hàng.
B. Lá cờ cách mạng tung bay trên nóc Dinh Độc Lập.
C. Đánh dấu chiến dịch Hồ Chí Minh hoàn toàn thắng lợi.
D. Ta tiến thẳng vào Dinh Độc Lập, bắt toàn bộ Nội các Sài Gòn.
Câu 13. Bộ chính trị Trung ương Đảng đã dựa trên cơ sở nào để đề ra kế hoạch giải
phóng hoàn toàn miền Nam trong hai năm 1975 và 1976?
A. Mĩ không viện trợ cho quân ngụy.
B. Hậu phương miền Bắc ngày càng lớn.
C. Mĩ viện trợ cho chính quyền Sài Gòn.
D. So sánh lực lượng ở miền Nam có lợi cho cách mạng.
Câu 14. Ngày 26 tháng 4 năm 1975 gắn liền với sự kiện nào?
A. Chiến dịch Hồ Chí Minh bắt đầu.
B. Quần đảo Trường Sa được giải phóng.
C. Dương Văn Minh tuyên bố đầu hàng.
D. Miền Nam hoàn toàn giải phóng.
Câu 15. Ngày 29-3-1973 diễn ra sự kiện lịch sử nào?
A. Giải phóng tỉnh Phước Long.
B. Toán lính cuối cùng rút khỏi đảo Cát Bà.
C. Toán lính Mĩ cuối cùng rút khỏi miền Nam.
D. Toán lính Pháp cuối cùng rút khỏi miền Nam.
Câu 16. Lý do nào dưới đây để Đảng ta đề ra chủ trương kế hoạch giải phóng
miền Nam trong hai năm 1975 và 1976.
A. Mĩ không viện trợ cho quân ngụy.
Câu 32. Thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Mĩ (1954-1975) có tác dụng như thế
nào đối với phong trào cách mạng thế giới?
A. Là biểu tượng của phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới.
B. Là thời cơ cho các nước thuộc địa đứng lên giành độc lập dân tộc.
C. Cổ vũ mạnh mẽ phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới.
D. Ảnh hưởng đến cách mạng Lào và Campuchia.
Câu 33.Vì sao Bộ chính trị Trung ương Đảng quyết định chọn Tây Nguyên là chiến
dịch mở màn cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975?
A. Tây Nguyên là địa bàn chiến lược quan trọng, địch bố trí với lực lượng mạnh.
B. Tây Nguyên là địa bàn chiến lược quan trọng, địch bố trí với lực lượng mỏng.
C. Tây Nguyên rất gần với quân đoàn 1 của chính quyền Sài Gòn.
D. Tấn công Tây nguyên làm bàn đạp tấn công Huế - Đà Nẵng.
Câu 34. “Thời cơ chiến lược đã đến, ta có điều kiện hoàn thành sớm quyết tâm giải
phóng miền Nam” là nhận định của Đảng ta sau thắng lợi của chiến dịch nào?
A. Chiến dịch Tây Nguyên và Chiến dịch Đà Nẵng.
B. Chiến dịch Tây Nguyên và chiến dịch Huế - Đà Nẵng.
C. Chiến dịch Đường 14- Phước Long và Chiến dịch Huế.
D. Chiến dịch Tây Nguyên và Chiến dịch Đường 14- Phước Long.
Câu 35. Nguyên nhân cơ bản nhất dẫn đến thắng lợi của cuô ̣c kháng chiến chống Mĩ,
cứu nước (1954-1975) là
A. Nhân dân ta có truyền thống yêu nước, đoàn kết của nhân dân.
B. Sự lãnh đạo sáng suốt của Đảng, đứng đầu là chủ tịch Hồ Chí Minh.
D. tinh thần chiến đấu dũng cảm của nhân dân hai miền Nam- Bắc.
C. Có hâ ̣u phương vững chắc ở miền Bắc không ngừng lớn mạnh.
Câu 36. Đối với nhân dân ta thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Mĩ, cứu nước có ý
nghĩa quan trọng nhất là
A. chấm dứt ách thống trị của chủ nghĩa thực dân, đế quốc .
B. cổ vũ phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới.
C. hoàn thành cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân trong cả nước.
D. mở ra kỷ nguyên đất nước độc lập thống nhất, đi lên chủ nghĩa xã hội.
Câu 37. Phương châm tác chiến của quân dân ta trong chiến dịch Hồ Chí Minh
(4-1975) là
A. “đánh ăn chắc, tiến ăn chắc”. B. “đánh nhanh thắng nhanh”.
C. “cơ động, linh hoạt, chắc thắng”. D. “thần tốc, táo bạo, bất ngờ, chắc thắng”.
Câu 38. Chiến dịch nào có ý nghĩa quyết định thắng lợi của cuộc Tổng tiến công
và nổi dậy Xuân 1975?
A. Chiến dịch Đường 14- Phước Long.
B. Chiến dịch Tây Nguyên.
C. Chiến dịch Hồ Chí Minh.
D. Chiến dịch Huế - Đà Nẵng.
Bài 24. VIỆT NAM TRONG NĂM ĐẦU SAU THẮNG LỢI CỦA CUỘC
KHÁNG CHIẾN CHỐNG MĨ CỨU NƯỚC NĂM 1975
Câu 9. Hội nghị Hiệp thương chính trị thống nhất đất nước tại Sài Gòn (11-1975) đã
nhất trí
A. Quốc kỳ là cờ đỏ sao vàng, Quốc ca là bài hát Tiến quân ca.
B. lấy tên nước là nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
C. chủ trương biện pháp, thống nhất đất nước về mặt nhà nước.
D. đổi tên thành phố Sài Gòn- Gia Định là thành phố Hồ Chí Minh.
Câu 10. Nội dung nào sau đây không phải là quyết định của quốc hội khóa VI (1976)
A. Thông qua chính sách đối nội, đối ngoại của nước Việt Nam.
B. Quyết định lấy tên nước là Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
C. Quyết định Thủ đô là Hà Nội, quyết định quốc kì, quốc ca.
D. chủ trương biện pháp, thống nhất đất nước về mặt nhà nước.
Câu 11. Sự kiện lịch sử nào của nước ta diễn ra ngày 20-9-1977?
A. Gia nhập tổ chức Liên hợp quốc.
B. Bình thường hóa quan hệ với Mĩ.
C. Gia nhập Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á.
D. được 94 nước công nhận, đặt quan hệ ngoại giao.
Câu 12. Tên nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam được thông qua tại sự kiện
chính trị nào?
A. Đại hội lần thứ VI của Đảng (12-1986).
B. Kì họp thứ nhất Quốc hội khóa VI (7-1976).
C. Hội nghị Hiệp thương chính trị thống nhất đất nước (11-1975)
D. Hội nghị lần thứ 24 của Ban chấp hành trung ương Đảng (9-1975)
Câu 13. Thành phố Sài Gòn- Gia Định đổi tên là thành phố Hồ Chí Minh được thông
qua tại sự kiện chính trị nào?
A. Đại hội lần thứ VI của Đảng (12-1986).
B. Kì họp thứ nhất Quốc hội khóa VI (7-1976).
C. Hội nghị Hiệp thương chính trị thống nhất đất nước (11-1975).
D. Hội nghị lần thứ 24 của Ban chấp hành trung ương Đảng (9-1975).
Câu 14. Nhiệm vụ trọng tâm của cách mạng miền Nam sau năm 1975
A. quốc hữu hóa hệ thống tài chính ngân hàng.
B. thành lập chính quyền cách mạng và các đoàn thể quần chúng .
C. tịch thu ruộng đất của bọn phản động xóa bỏ bóc lột phong kiến.
D. khắc phục hậu quả chiến tranh, khôi phục và phát triển kinh tế-văn hóa.
Câu 15. Kết qủa lớn nhất của kì họp Quốc hội khóa VI (1976) là
A. thống nhất về mặt lãnh thổ.
B. bầu ban dự thảo hiến pháp.
C. bầu các cơ quan của Quốc hội.
D. hoàn thành việc thống nhất về Nhà nước.
Câu 16. Sau đại thắng mùa Xuân năm 1975, kinh tế miền Nam trong chừng mực nhất
định phát triển theo hướng
A. tư bản chủ nghĩa.
B. xã hội chủ nghĩa.
C. công nghiệp hóa.
D. cộng sản chủ nghĩa.
Câu 17. Hãy sắp xếp các sự kiện theo trình tự thời gian
1. Đại hội lần thứ VI của Đảng .
Bài 25: Việt Nam xây dựng chủ nghĩa xã hội và đấu tranh bảo vệ tổ
quốc(1976 – 1986)
Câu 1. Đai hội Đảng toàn quốc lần IV của đảng cộng sản Việt Nam họp vào thời gian nào?
D. Từ 15 đến 20 – 12 – 1976
Câu 2. Đại hội lần thứ V của đảng khẳng định điều gì?
A. Tiếp tục thực hiện đường lối cách mạng xã hội chủ nghĩa đã vạch ra từ đại hội lần thứ IV.
C. Thực hiện công cuộc công nghiệp hóa và hiện đại hóa đất nước
Câu 3. Đại hội lần thứ V của đảng cộng sản Việt Nam họp vào thời gian nào?
A. Từ 27 đến 31 – 3 – 1980
B. Từ 27 đến 31 – 3 – 1981
C. Từ 27 đến 31 – 3 – 1982
D. Từ 27 đến 31 – 3 – 1985
Câu 4. Đại hội toàn quốc lần thứ IV (12 – 1976) có những quyết định quan trọng . Điều nào sau đây
chưa phải là quyết định cửa đại hội lần này?
A. Đổi tên Đảng lao động Việt Nam thành Đảng cộng sản Việt Nam
C. Quyết định phương hướng , nhiệm vụ, mục tiêu của kế hoạch nhà nước 5 năm (1976 – 1980)
Câu 6. Nền kinh tế của ta sau 5 năm vẫn còn mất cân đối , sản xuất phát triển chậm, thu nhập quốc
dân và năng suất lao động thấp đời sống nhân dân còn gặp nhiều khó khăn. Đó là hạn chế cửa thời kì
nào?
Câu7. Đại hội đảng toàn quốc lần V (3 – 1982) có những quyết định quan trọng . Điều nào sau đây
chưa phải là quyết định của đại hội này?
A. Cả nước tiến nhanh, tiến mạnh, tiến vững chắc lên CNXH
B. Tiếp tục đường lối xây dựng CNXH trong phạm vi cả nước
C. Thời kì quá độ lên CNXH ở nước ta phải chải qua nhiều chặng đường
D. Phương hướng, nhiệm vụ, mục tiêu của kế hoạch 5 năm (1981 – 1985)
Câu 8 .Điểm nào sau đây chua phải là thành tựu chủ yếu của kế hoạch nhà nước (1981 – 1985) ?
A. Sản xuất lương thực tăng bình quân từ 13,4 triệu tấn trong thời kì (1976 – 1980) lên đến 17 triệu
tấn
B. Thu nhập quốc dân tăng bình quân hăng năm là 6,4% so với 0,4% trong thời kì 1976 – 1980
C. Đã ổn định tình hình kinh tế xã hội , ổn định đời sống nhân dân
Câu 9.Từ sau 30 – 4 – 1975 để bảo vệ an toàn lãnh thổ tổ quốc, Việt Nam phải đối mặt trực tiếp với
những lực lượng nào?
D. Câu B và C đúng
Câu 10. Nguyên nhân của những khó khăn yếu kém trong việc thực hiện kế hoạch 5 năm (1976 –
1980 và 1981 – 1985) ?
A. Do nền kinh tế của nước ta vố đã nghèo nàn lạc hậu lại bị chiến tranh tàn phá nặng nề
B. Do chính sách cấm vận của Mĩ đã làm cản trở quan hệ kinh tế giữa nước ta với các nước
C. Sự khống chế , phá hoại của các thế lực thù địch
Câu 12. Đại hội nào của Đảng Cộng sản Việt Nam đi vào lịch sử là Đại hội đổi mới
toàn diện?
A. Đại hội IV (12/1976). B. Đại hội V (3/1982).
C. Đại hội VI (12/1986). D. Đại hội VII (6/1991).
Câu 13. Từ năm 1989 những mặt hàng xuất khẩu nào có giá trị lớn ở Việt Nam?
A. Gạo, dầu thô. B. Gạo, thủy sản.
C. Hàng dệt may. D. Dầu thô, cà phê.
Câu 14. Cuộc khủng hoảng trầm trọng ở Liên Xô và các nước Đông Âu đã đặt ra yêu
cầu gì đối với Đảng và Nhà nước ta?
A. Sự phát triển của khoa học-kĩ thuật tiên tiến.
B. Điều chỉnh chính sách đối ngoại cho phù hợp.
C.Thay đổi theo xu thế chung của thế giới.
D. Đòi hỏi Đảng và Nhà nước ta phải tiến hành đổi mới.
Câu 15. Một trong những chủ trương của Đảng ta về đường lối đổi mới kinh tế là
A. ưu tiên phát triển nông nghiệp và công nghiệp nhẹ.
B. thực hiện công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước.
C. phát triển kinh tế hàng hóa nhiều thành phần.
D. phát triển nền kinh tế tư bản chủ nghĩa.
Câu 16. Đường lối đổi mới của Đảng (12-1986) được hiểu như thế nào là đúng?
A. Đổi mới là thay đổi mục tiêu chủ nghĩa xã hội.
B. Đổi mới là thay đổi về nội dung của chủ nghĩa xã hội.
C. Đổi mới không phải thay đổi mục tiêu chủ nghĩa xã hội.
D. Đổi mới là thay đổi sang chế độ tư bản chủ nghĩa.
Câu 17. Nội dung nào không đúng về hạn chế của công cuộc đổi mới ở Việt Nam
(1986-1990)?
A. Lao động thiếu việc làm tăng.
B. Chế độ tiền lương bất hợp lý.
C. Nền kinh tế mất cân đối, lạm phát.
D. Lạm pháp, mất dân chủ không còn.
Câu 18. Một trong những chủ trương của Đảng ta về đường lối đổi mới chính trị là
A. phát huy quyền làm chủ của nhân dân lao động
B. xây dựng nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa.
C. phát huy quyền làm chủ của giai cấp công nhân.
D. xây dựng con người mới, chế độ mới.
Câu 19. Một trong những hạn chế trong thực hiện kế hoạch Nhà nước 5 năm (1986-
1990) là
A. trình độ công nghệ chưa đáp ứng.
B. chất lượng sản phẩm chưa tốt.
C. năng xuất lao động thấp.
D. nền kinh tế mất cân đối lớn.
Câu 20. Tháng 7-1995 diễn ra sự kiện ngoại giao nổi bật đối với Việt Nam?
A. Việt Nam gia nhập tổ chức ASEAN.
B. Việt Nam gia nhập tổ chức Liên hợp quốc.
C. Việt Nam tổ chức thành công hội nghị APEC.
D. Việt Nam và Mĩ bình thường hóa quan hệ ngoại giao.
Câu 21. Ngày 28-7-1995 diễn ra sự kiện ngoại giao nổi bật đối với Việt Nam?
A. Việt Nam gia nhập tổ chức ASEAN.
B. Việt Nam gia nhập tổ chức Liên hợp quốc.
C. Việt Nam bình thường hóa quan hệ với Mĩ.
D. Việt Nam tổ chức thành công hội nghị APEC.
Tài liệu là để trao đổi kiến thức và nâng cao khả năng làm trắc nghiệm để phục vụ cho kì thi
THPT Quốc Gia nên được sử dụng miễn phí.
Nghiêm cấm mọi hành vi mua bán và các hình thức thu lợi bất chính từ tài liệu này.
Nếu mọi hình thức mua bán ,thu lợi từ tài liệu này sẽ vi phạm quyền tác giả trong luật sở hữu
trí tuệ.