You are on page 1of 135

NGUYỄ N VĂ N HOAN (messist2000@gmail.

com)

Phần một:
Lịch sử thế giới hiện đại từ năm 1945 đến năm 2000

Bài 1:  SỰ HÌNH THÀNH TRẬT TỰ THẾ GIỚI MỚI SAU CHIẾN TRANH
THẾ GIỚI THỨ HAI (1945 - 1949)

I. NHẬN BIẾT, THÔNG HIỂU.


Câu 1. Hội nghị Ianta được triệu tập khi chiến tranh thế giới thứ hai..                
A.bước vào giai đoạn kết thúc. B. đã hoàn toàn kết thú.
C. giai đoạn khốc liệt nhất. D. bùng nổ và ngày càng lan rộng.
Câu 2. Một trong những mục đích của Liên hợp quốc là
A. Duy trì hòa bình an ninh thế giới.
B. Duy trì hòa bình an ninh khu vực
C. Phát triển mối quan hệ hữu nghị hợp tác kinh tế giữa các nước thành viên
D. Giúp đỡ các nước thành viên phát triển văn hóa thương mại
Câu 3. Tham dự Hội nghị Ianta gồm nguyên thủ ba cường quốc
A. Liên Xô, Mĩ, Anh. B. Liên Xô, Anh, Pháp.
C. Liên Xô, Mĩ, Pháp. D. Mĩ, Anh, Pháp.
Câu 4. Theo thỏa thuận tại Hội nghị Ianta (2/1945) quy định Liên Xô sẽ chiếm đóng:
A. Miền Đông Đức, Đông Béclin và các nước Đông Âu.

B. Miền Tây Đức, Tây Béclin và các nước Tây Âu.


C. Miền Đông Đức, Đông Béclin và các nước Trung Âu.
D. Miền Tây Đức, Tây Béclin và các nước Đông Âu.
Câu 5. Để nhanh chóng kết thúc chiến tranh, Hội nghị Ianta (2/1945) thỏa thuận
A. Liên Xô sẽ tham chiến chống Nhật ở Châu Á.
B. Mỹ sẽ ném bom nguyên tử Nhật Bản.
C. Anh sẽ tấn công Nhật Bản ở Đông bắc Trung Quốc.
D. các nước Đồng minh sẽ đồng loạt tấn công vào lãnh thổ Nhật Bản.

Câu 6. Theo thỏa thuận tại Hội nghị Ianta (2/1945) quy định Anh, Pháp, Mĩ sẽ chiếm
đóng
Nguyễn Vă n Hoan Page 1
NGUYỄ N VĂ N HOAN (messist2000@gmail.com)

A. miền Tây Đức, Tây Béclin và các nước Tây Âu.


B. miền Tây Đức, Tây Béclin và các nước Trung Âu.
C. miền Đông Đức, Đông Béclin và các nước Trung Âu.
D. miền Đông Đức, Đông Béclin và các nước Đông Âu.
Câu 7. Theo thỏa thuận của Hội nghị Ianta (2/1945) khu vực Đông Nam Á, Nam Á,
Tây Á sẽ
A. thuộc phạm vi ảnh hưởng truyền thống của các nước phương Tây.
B. do Mĩ chiếm đóng.
C. do Liên Xô chiếm đóng.
D. được độc lập.
Câu 8. Trật tự được hình thành sau chiến tranh thế giới thứ hai là
A.  hai cực Ianta. B. đơn cực C. đa cực D. Véc xai - Oasinhtơn
Câu 9. Để nhanh chóng kết thúc chiến tranh thế giới thứ hai, ba cường quốc Anh, Mĩ,
Liên Xô đã thống nhất mục tiêu
A. tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít Đức và quân phiệt Nhật Bản.
B. sử dụng bom nguyên tử.
C. Liên Xô tấn công phát xít Đức tại Béclin.
D. Anh và Mỹ sẽ cùng Liên Xô tấn công phát xít Đức tại Châu Âu.

Nguyễn Vă n Hoan Page 2


Câ u hỏ i trắ c nghiệm lịch sử lớ p 12

Câu 10. Nhiệm vụ duy trì hòa bình an ninh thế giới là của tổ chức
A. Liên hợp quốc.
B. Liên minh Châu Âu (EU)
C. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN)
D. Diễn đàn hợp tác Á - Âu (ASEM)
Câu 11. Vai trò trọng yếu của Hô ̣i đồng Bảo an Liên hợp quốc là
A. giải quyết mọi công viê ̣c hành chính của Liên hợp quốc.
B. duy trì hòa bình và an ninh thế giới.
C. giải quyết kịp thời những viê ̣c bức thiết của nhân loại.
D. phát triển mối quan hệ giữa các nước thành viên.
Câu 12. Mọi quyết định của Hội đồng Bảo an phải được sự nhất trí của 5 nước Ủy
viên thường trực là
A. Liên Xô, Mĩ, Anh, Pháp, Đức.
B. Liên Xô, Trung Quốc, Mĩ, Anh, Nhật.
C. Liên Xô, Trung Quốc, Mĩ, Italia, Anh.
D. Liên Xô, Trung Quốc, Mĩ, Anh, Pháp.
Câu 13. Cơ quan đóng vai trò quan trọng nhất của tổ chức Liên hợp quốc trong việc
giữ gìn hòa bình và an ninh thế giới là
A. Đại hội đồng. B. Hội đồng Bảo an.
C. Ban Thư Ký. D. Tòa án Quốc tế.
Câu 14. Mục đích của Liên hợp quốc là
A. bình đẳng chủ quyền giữa các quốc gia và quyền tự quyết của các dân tộc.
B. giải quyết tranh chấp quốc tế bằng biện pháp hòa bình.
C. tôn trọng toàn vẹn lãnh thổ và độc lập chính trị của tất cả các nước.
D. duy trì hoà bình và an ninh thế giới.
Câu 15. Ý nào sau đây không phải  là nguyên tắc hoạt động của Liên hợp quốc?
A. Bình đẳng chủ quyền giữa các quốc gia và quyền tự quyết của các dân tộc.
B. Tôn trọng toàn vẹn lãnh thổ và độc lập chính trị của tất cả các nước.
C. Nguyên tắc nhất trí giữa năm cường quốc Liên Xô, Mĩ, Anh, Pháp, Trung Quốc.
D. Hợp tác phát triển có hiệu quả trong các lĩnh vực kinh tế, văn hóa - xã hội.
Câu 16. Vấn đề nào dưới đây không phải là vấn đề cấp bách cần giải quyết trong phe
đồng minh đầu năm 1945?
A. Nhanh chóng đánh bại hoàn toàn các nước phát xít.
B. Tổ chức trâ ̣t tự thế giới sau chiến tranh.
C. Phân chia thành quả chiến thắng giữa các nước thắng trận.
D. Nhanh chóng  khắc phục hậu quả chiến tranh.
Câu 17. Nội dung nào dưới đây không phải là quyết định quan trọng của Hội nghị
Ianta?
A. Tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít Đức và chủ nghĩa quân phiệt Nhật.
B. Thành lập tổ chức Liên hợp quốc nhằm duy trì hoà bình và an ninh thế giới.
C. Phân chia phạm vi ảnh hưởng ở châu Âu và châu Á.
D. Thành lập các nước đồng minh chống phát xít.
Câu 18. Mục đích quan trọng  nhất của tổ chức Liên hợp quốc là
A. Duy trì hoà bình và an ninh thế giới.

Nguyễn Vă n Hoan Page 3


Câ u hỏ i trắ c nghiệm lịch sử lớ p 12

B. Phát triển các mối quan hệ hữu nghị giữa các nước.
C. Thực hiện quyền bình đẳng và tự quyết của các dân tộc.
D. Tiến hành hợp tác quốc tế giữa các thành viên.
Câu 19. Liên hợp quốc là
A. một diễn đàn quốc tế vừa hợp tác, vừa đấu tranh.
B. diễn đàn hợp tác toàn diện giữa các nước thành viên.
C. cơ quan quyền lực quan trọng và lớn nhất thế giới.
D. tổ chức liên kết chính trị - kinh tế lớn nhất hành tinh.
Câu 20. Ý nào sau đây phản ánh không đúng những quyết định của Hội nghị Ianta?
A. Thành lập tổ chức Liên hợp quốc nhằm duy trì hòa bình an ninh thế giới.
B. Thỏa thuận về việc chiếm đóng quân nhằm giải giáp quân đội phát xít.
C. Tiêu diệt tận gốc phát xít Đức và quân phiệt Nhật.
D. Không can thiệp vào công việc nội bộ của bất kì nước nào.
Câu 21. “Duy trì hoà bình và an ninh thế giới, phát triển các mối quan hệ hữu nghị
giữa các dân tộc và tiến hành hợp tác quốc tế giữa các nước trên cơ sở tôn trọng
nguyên tắc bình đẳng và quyền tự quyết của các dân tộc” là mục đích của tổ chức nào
sau đây?
A. Liên minh Châu Âu (EU). B. ASEAN.
C. Liên hợp quốc. D. Hội Quốc Liên.
Câu 22. Cơ quan nào của Liên hợp quốc có sự tham gia đầy đủ của các nước thành
viên, mỗi năm họp một lần?
A. Đại hô ̣i đồng.                    B. Hô ̣i đồng bảo an.
C. Ban thư ký.                       D. Toà án quốc tế.
Câu 23. Sự kiện nào dưới đây gắn liền với ngày 24/10/1945?
A. Bản Hiến chương Liên hợp quốc chính thức có hiệu lực.
B. Mĩ và Liên Xô phê chuẩn bản Hiến chương Liên hợp quốc.
C. Hội nghị Xan Phranxixcô (Mĩ) thông qua bản Hiến chương Liên hợp quốc.
D. Năm nước Ủy viên thường trực Hội đồng Bảo an thông qua bản Hiến chương.
Câu 24. Toàn bộ những quyết định của Hội nghị Ianta đã trở thành khuôn khổ của trật
tự thế giới mới sau chiến tranh được gọi là
A. Trật tự Véc xai-Oasinhtơn B. Trật tự hai cực Ianta

C. Trật tự thế giới “đơn cực” D. Trật tự thế giới “đa cực”
II. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG THẤP
Câu 25. Những quyết định của Hội nghị Ianta có ảnh hưởng như thế nào đến tình hình
quan hệ quốc tế sau chiến tranh?
A. Làm nảy sinh mâu thuẫn mới giữa các nước đế quốc.
B. Đánh dấu sự hình thành một trật tự thế giới đa cực.
C. Trở thành khuôn khổ của trật tự thế giới mới.
D. Đánh dấu sự thắng lợi của Liên Xô và Mĩ.
Câu 26. Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, nước Đức bị chia cắt là do
A. Quyết định của các nước Đồng minh.
B. Nguyện vọng của nhân dân nước Đức.
C. Mâu thuẫn giữa những đảng chính trị.
D. Mâu thuẫn giữa hai phe trên thế giới.

Nguyễn Vă n Hoan Page 4


Câ u hỏ i trắ c nghiệm lịch sử lớ p 12

Câu 27. Cơ quan chuyên môn của Liên hợp quốc đóng góp trong việc giúp Việt Nam
bảo tồn di sản văn hóa là
A. UNICEP. B. UNESCO.   C. FAO. D. WHO.
Câu 28. Một trong những cơ quan chuyên môn của Liên hợp quốc hoạt động có hiệu
quả tại Việt Nam là
A.Bưu chính (UPU). B.Tổ chức thương mại thế giới (WTO).
C.Hàng không (ICAO). D.Năng lượng nguyên tử (IAEA).
III. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO
Câu 29. Quyết định nào dưới đây của Hội nghị Ianta (2/1945) đã tạo điều kiện cho
thực dân Pháp trở lại xâm lược Đông Dương?
A. Liên Xô không được đưa quân đội vào Đông Dương.
B. Quân Anh sẽ mở đường cho thực dân Pháp chiếm lại Đông Dương.
C. Đông Nam Á vẫn thuộc phạm vi ảnh hưởng của các nước phương Tây.
D. Đông Nam Á được độc lập.
Câu 30. Nguyên tắc nhất trí giữa 5 nước Uỷ viên thường trực Hội đồng Bảo an Liên
hợp quốc có nghĩa là các vấn đề đưa ra biểu quyết phải
A. Được sự đồng thuận của 4 nước.
B. Không nước nào bỏ phiếu chống.
C. Được sự đồng thuận của 2/3 số nước.
D. Không nước nào bỏ phiếu trắng.
Câu 31.Trong cuộc đấu tranh bảo vệ chủ quyền biển đảo hiện nay, Việt Nam cần vận
dụng triệt để nguyên tắc nào sau đây của Liên hợp quốc?
A. Chung sống hòa bình và sự nhất trí của năm nước lớn.
B. Bình đẳng chủ quyền giữa các quốc gia và quyền tự quyết của các dân tộc.
C. Giải quyết các tranh chấp quốc tế bằng biện pháp hòa bình.
D. Không can thiệp vào công việc nội bộ của bất kì nước nào

Bài 2. LIÊN XÔ VÀ CÁC NƯỚC ĐÔNG ÂU (1945 - 1991).


LIÊN BANG NGA TỪ (1991 - 2000).

I. MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT, THÔNG HIỂU.


Câu 1. Đến nửa đầu những năm 70 của thế kỉ XX, Liên Xô là cường quốc
A. công nghiệp đứng đầu thế giới.
B. công nghiệp đứng thứ hai thế giới
C. công nghiệp đứng thứ ba thế giới .
D. công nghiệp đứng thứ tư thế giới.
Câu 2. Từ năm 1946 - 1950, Liên Xô đã đạt được thắng lợi to lớn gì trong công cuộc
xây dựng chủ nghĩa xã hội?
A. Hoàn thành thắng lợi kế hoạch 5 năm khôi phục kinh tế.
B. Phóng thành công vệ tinh nhân tạo của Trái đất.
C. Xây dựng cơ sở vật chất - kĩ thuật của chủ nghĩa xã hội.

Nguyễn Vă n Hoan Page 5


Câ u hỏ i trắ c nghiệm lịch sử lớ p 12

D. Thành lập Liên bang cộng hòa xã hội chủ nghĩa Xô viết
Câu 3. Sự kiện nổi bật ở Liên Xô năm 1949 là
A. phóng thành công vệ tinh nhân tạo.
B. đập tan âm mưu thực hiện cuộc “chiến tranh lạnh” của Mĩ.
C. thực hiện được nhiều kế hoạch dài hạn.
D. chế tạo thành công bom nguyên tử.
Câu 4. Thành tựu nào quan trọng nhất mà Liên Xô đạt được sau chiến tranh thế giới
thứ hai là
A. chế tạo thành công bom nguyên tử.
B. nước đầu tiên phóng thành công vệ tinh nhân tạo của trái đất.
C. là nước đầu tiên phóng thành công tàu vù trụ có người lái.
D. trở thành cường quốc công nghiệp đứng thứ hai thế giới (sau Mĩ).
Câu 5. Sau chiến tranh thế giới thứ hai, Liên Xô chú trọng vào ngành kinh tế nào để
đưa đất nước phát triển?
A. Phát triển nền công nghiệp nhẹ.
B. Phát triển nền công nghiệp truyền thống.
C. Phát triển kinh tế công- nông- thương nghiệp.
D. Phát triển công nghiệp nặng.
Câu 6. Sự kiện nào dưới đây thể hiện việc chinh phục vũ trụ của Liên Xô?
A. Phóng thành công vệ tinh nhân tạo của Trái Đất.
B. Phóng con tàu đưa người đầu tiên bay vào vũ trụ.
C. Đưa con người lên Mặt Trăng.
D. Đưa con người lên Sao Hóa.
Câu 7. Ga-ga-rin đã làm gì trong việc thực hiện chinh phục vũ trụ?
A. Người đầu tiên bay lên Sao Hỏa.
B. Người đầu tiên thử thành công vệ tinh nhân tạo.
C. Người đầu tiên bay vào vũ trụ.
D. Người đầu tiên đặt chân lên Mặt Trăng.
Câu 8. Liên Xô khôi phục kinh tế sau Chiến tranh thế giới thứ hai trong điều kiện
A. thu được nhiều chiến phí do Đức và Nhật bồi thường.
B. chiếm được nhiều thuộc địa ở Đông Bắc Á và Đông Âu.
C. bị tổn thất nặng nề nhất trong chiến tranh thế giới thứ hai.
D. bán được nhiều vũ khí trong chiến tranh
Câu 9.Chính sách đối ngoại của Liên Xô sau chiến tranh thế giới thứ hai là
A. hòa bình, kiên quyết chống lại Mĩ.
B. hòa bình, tích cực ủng hộ cách mạng thế giới.
C. tích cực ngăn chặn vũ khí có nguy cơ hủy diệt loài người.
D. kiên quyết chống lại các chính sách gây chiến của Mĩ.
Câu 10. Chính sách đối ngoại của Liên bang Nga từ năm 1991 đến năm 2000 là ngả
về phương Tây, khôi phục và phát triển quan hệ với các nước ở.
A. châu Á. B. châu Phi
C. châu Âu. D. châu Mĩ.
Câu 11. Mục đích của Hội đồng tương trợ kinh tế (SEV) là
A. tăng cường sự hợp tác giữa các nước xã hội chủ nghĩa.
B. hỗ trợ các nước châu Âu phát triển kinh tế.
C. viện trợ cho các nước nghèo.

Nguyễn Vă n Hoan Page 6


Câ u hỏ i trắ c nghiệm lịch sử lớ p 12

D. đầu tư cho việc nghiên cứu khoa học.


Câu 12. Trước những biến đồi của tình hình thế giới trong những năm 70, những
người lãnh đạo Đảng, Nhà nước Liên Xô đã
A. ứng dụng thành tựu khoa học - kĩ thuật vào sản xuất.
B. chậm thích ứng, chậm sửa đổi.
C. chuyển đổi cơ cấu kinh tế cho phù hợp với tình hình thế giới.
D. giao lưu, hợp tác với các nước.
Câu 13. Sau khi Liên Xô tan rã, quốc gia kế tục Liên Xô là
A. Ba Lan B. Rumani C. Bungari D. Liên bang Nga
Câu 14. Trong những năm 1990 - 1995, tình hình kinh tế Liên bang Nga
A. suy thoái B. phát triển
C. phát triển nhanh D. phát triển thần kì
Câu 15. Hiến pháp Liên bang Nga (1993) quy định thể chế chính trị của Nga là
A. Cộng hòa Dân chủ B. Cộng hòa Liên bang.
C. Cộng hòa tư sản D. Tổng thống Liên bang.
Câu 16. Năm 2000, V.Putin lên làm Tổng thống, tình hình kinh tế nước Nga như thế
nào?
A. Phát triển nhanh. B. Phục hồi và phát triển.
C. Phát triển thần kì. D. Phát triển mạnh mẽ.
II. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG THẤP
Câu 17. Nguyên nhân nào đòi hỏi Liên Xô phải bắt tay vào công cuô ̣c khôi phục kinh
tế trong những năm 1945 - 1950?
A. Chịu nhiều tổn thất nặng nề nhất trong chiến tranh thế giới thứ hai?
B. Tiến hành công cuô ̣c xây dựng chủ nghĩa xã hội đã bị gián đoạn.
C. Xây dựng nền kinh tế mạnh đủ sức cạnh tranh với Mĩ.
D. Đưa Liên Xô trở thành cường quốc thế giới.
Câu 18. Thuận lợi cơ bản nào giúp Liên Xô nhanh chóng khôi phục lại nền kinh tế sau
chiến tranh thế giới thứ hai?
A. Tính ưu việt của chủ nghĩa xã hội và tinh thần tự lực, tự cường của nhân dân .
B. Nhờ sự viện trợ của Mĩ.
C. Sự ủng hộ của các nước xã hội chủ nghĩa.
D. Lãnh thổ rộng lớn, tài nguyên thiên nhiên phong phú.
Câu 19. Sự sụp đổ chủ nghĩa xã hội ở Liên Xô và Đông Âu là
A. Sự sụp đổ của chế độ xã hội chủ nghĩa.
B. Sự sụp đổ của một mô hình xã hội chủ nghĩa chưa khoa học.
C. Sự thất bại hoàn toàn của Liên Xô.
D. Sự sụp đổ của chủ nghĩa Mác - Lênin .
Câu 20. Liên Xô tiến hành công cuộc cải tổ đất nước trong những năm 80 của thế kỉ
XX vì
A. đất nước lâm vào tình trạng trì trệ khủng hoảng.
B. đất nước phát triển nhưng chưa bằng Tây Âu và Mĩ.
C. muốn khẳng định vị thế của mình trên trường quốc tế.
D. muốn thúc đẩy phát triển kinh tế.

Nguyễn Vă n Hoan Page 7


Câ u hỏ i trắ c nghiệm lịch sử lớ p 12

BÀI 3: CÁC NƯỚC ĐÔNG BẮC Á

I. MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT, THÔNG HIỂU


Câu 1. Trong khu vực Đông Bắc Á quốc gia nào không bị Chủ nghĩa thực dân nô
dịch?
A. Trung Quốc. B. Triều Tiên.
C. Nhật Bản. D. Hồng Công.
Câu 2. Sau chiến tranh thế giới thứ hai, quốc gia nào trong khu vực Đông Bắc Á bị
chia cắt thành hai quốc gia độc lập?
A. Trung Quốc. B. Triều Tiên.     C. Nhật Bản. D. Đài Loan.
Câu 3. Khu vực Đông Bắc Á, nước được mệnh danh là “con rồng” kinh tế Châu Á?
A. Nhật Bản.           B. Hàn Quốc.     C. Trung Quốc. D. Xingapo.
Câu 4. Trong những năm 80 - 90 của thế kỉ XX, quốc gia có nền kinh tế tăng trưởng
nhanh và mạnh nhất thế giới là
A. Nhật Bản. B. Hàn Quốc.    C. Trung Quốc. D. Triều Tiên.
Câu 5. Tháng 10/1949, khu vực Đông Bắc Á diễn ra sự kiện quan trọng nào?
A. Nước Cộng hòa nhân dân Trung Hoa ra đời.
B. Triều Tiên bị chia cắt thành hai miền.
C. Hồng Công, Ma Cao trở về chủ quyền của Trung Quốc.
D. Hai nước trên bán đảo Triều Tiên kí hiệp định đình chiến.
Câu 6. Tháng 12/1978, Trung Quốc diễn ra sự kiện gì?
A. Đề ra đường lối đổi mới do Đặng Tiểu Bình khởi xướng.
B. Đại “Cách mạng văn hóa vô sản”.
C. Trung Quốc thiết lập quan hệ ngoại giao với Việt Nam.
D. Thực hiện đường lối “Ba ngon cờ hồng”.
Câu 7. Chính sách đối ngoại của Trung Quốc từ những năm 80 của thế kỷ XX đến nay

A. Thực hiê ̣n đường lối đối ngoại bất lợi cho cách mạng Trung Quốc.
B. Bắt tay với Mỹ chống lại Liên Xô.
C. Gây chiến tranh xâm lược biên giới phía bắc Viê ̣t Nam.
D. Mở rô ̣ng quan hê ̣ hữu nghị, hợp tác với các nước trên thế giới
Câu 8. Cuộc nội chiến (1946 - 1949) ở Trung Quốc nổ ra là do
A. Đảng Cộng sản Trung Quốc phát động.
B. Tập đoàn phản động Tướng Giới Thạch phát động
C. Đế quốc Mĩ giúp đỡ Quốc Dân đảng.
D. Quốc Dân đảng cấu kết với bọn phản động quốc tế.
Câu 9. Ý nghĩa lịch sử của việc thành lập nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa là
A. Lật đổ ách thống trị của chủ nghĩa phát xít.
B. Kết thúc ách nô dịch và thống trị của đế quốc phong kiến.
C. Kết thúc ách nô dịch của chủ nghĩa phát xít.

Nguyễn Vă n Hoan Page 8


Câ u hỏ i trắ c nghiệm lịch sử lớ p 12

D. Kết thúc ách nô dịch của chế độ quân phiệt.


Câu 10. Sau chiến tranh chống Nhật, từ 1946 - 1949 ở Trung Quốc diễn ra sự kiện
A. Đảng cộng sản và Quốc dân Đảng hợp tác.
B. Nội chiến giữa Đảng cộng sản và Quốc Dân đảng.
C. Cách mạng Trung Quốc thắng lợi.
D. Liên Xô và Trung Quốc kí hiệp ước hợp tác.
Câu 11. Đâu không phải là nội dung của đường lối cải cách và mở cửa ở Trung
Quốc?
A. Lấy phát triển kinh tế làm trung tâm.
B. Tiến hành cải cách và mở cửa.
C. Chuyển nền kinh tế kế hoạch hóa tập trung sang nền kinh tế thị trường.
D. Đổi mới phải toàn diện, đồng bộ, từ kinh tế, chính trị đến tổ chức.
Câu 12. Sau 20 năm cải cách, mở cửa nền kinh tế Trung Quốc như thế nào?
A. Bị cạnh tranh gay gắt.
B. Ổn định và phát triển mạnh.
C. Phát triển nhanh chóng đạt tốc độ tăng trưởng cao nhất thế giới.
D. Không ổn định và bị chững lại.
Câu 13. Tháng 12/1978 Đặng Tiểu Bình khởi xướng đường lối
A. cải tổ đất nước.
B. đổi mới đất nước
C. cải cách - mở cửa.
D. mở rộng quan hệ đối ngoại.
Câu 14. Chính sách đối ngoại của Trung Quốc từ những năm 80 của thế kỉ XX là
A. Chỉ làm bạn với khu vực Đông Bắc Á.
B. Quan hệ với các nước Đông Nam Á.
C. Quan hệ với các nước phương Tây.
D. Mở rộng sự hợp tác với nhiều nước trên thế giới.
II. VẬN DỤNG THẤP
Câu 15. Địa vị quốc tế của Trung Quốc ngày càng nâng cao là kết quả của thời kỳ
nào?
A. Nội chiến 1946 - 1949
B. Công cuộc cải cách và mở cửa từ 1978 - 2000
C. Thành tựu 10 năm đầu xây dựng chế độ mới 1949 - 1959
D. Trung Quốc những năm không ổn định 1959 - 1978
III. VẬN DỤNG CAO
Câu 16. Sự giống nhau cơ bản của công cuộc cải cách - mở cửa của Trung Quốc với
công cuộc đổi mới ở Việt Nam là
A. lấy phát triển kinh tế làm trung tâm.
B. tập trung đổi mới về chính trị.
C. tập trung phát triển khoa học kỉ thuật.
D. tập trung phát triển thương mại quốc dân.

Nguyễn Vă n Hoan Page 9


Câ u hỏ i trắ c nghiệm lịch sử lớ p 12

BÀI 4: ĐÔNG NAM Á VÀ ẤN ĐỘ

I. NHẬN BIẾT, THÔNG HIỂU


Câu 1. Trước chiến tranh thế giới thứ hai hầu hết các nước Đông Nam Á đều là thuộc
địa của
A. thực dân châu Âu. B. Mĩ, Nhật
C. Anh, Pháp, Mĩ. D. thực dân phương Tây.
Câu 2. Trong những năm chiến tranh thế giới thứ hai các nước Đông Nam Á bị biến
thành thuộc địa của
A. Đức. B. Italia. C. Nhật Bản. D. Tây Ban Nha.
Câu 3. Quốc gia nào trong khu vực Đông Nam Á không phải là thuộc địa của đế quốc
Âu - Mĩ?
A. Việt Nam             B. Thái Lan                     C. Campuchia                        D. Lào
Câu 4. Những quốc gia Đông Nam Á tuyên bố độc lập trong năm 1945 là
A. Inđônêxia, Việt Nam, Lào.  
B. Campuchia, Mailaixia, Brunây.
C. Inđônêxia, Xinggapo, Malaixia.       
D. Miến Điện, Việt Nam, Philippin.     
Câu 5. Sau chiến tranh thế giới thứ hai đến nửa đầu những năm 70, nhân dân Lào phải
chiến đấu chống
A. thực dân Pháp và đế quốc Mĩ.
B. phát xít Nhật và đề quốc Mĩ.
C. thực dân Anh và thực dân Pháp.
D. thực dân Anh và đế quốc Mĩ.
Câu 6. Lãnh đạo cách mạng Lào năm 1945 là
A. Giai cấp tư sản B. Giai cấp nông dân.
C. Đảng Cộng sản Đông Dương . D. Tầng lớp trí thức.
Câu 7. Ngày 12/10/1945 diễn ra sự kiện gì ở Lào?
A. Thực dân Pháp trở lại xâm lược Lào.
B. Quân tình nguyện Việt Nam sang giúp Lào kháng chiến chống Pháp.
C. Chính phủ Lào ra mắt quốc dân và tuyên bố độc lập.
D. Nhân dân Lào  nổi dậy giành chính quyền.
Câu 8. Cách mạng Lào năm 1945 giành chính quyền từ tay đế quốc nào?
A. Phát xít Nhật .
B. Đế quốc Pháp và phong kiến tay sai.
C. Triều đình phong kiến Lào.
D. Phát xít Nhật và phong kiến tay sai.
Câu 9. Những nước  nước sáng lập ASEAN gồm
A. Thái Lan, Inđônêxia, Philippin, Việt Nam, Lào.
B. Thái Lan, Inđônêxia, Philippin, Singapo, Lào.
C. Thái Lan, Inđônêxia, Philippin, Singapo, Malaixia.
D. Thái Lan, Đôngtimo, Philippin, Singapo, Malaysia.

Nguyễn Vă n Hoan Page 10


Câ u hỏ i trắ c nghiệm lịch sử lớ p 12

Câu 10. Chiến lược phát triển kinh tế mà nhóm 5 nước sáng lập ASEAN đều tiến hành
thời kì đầu sau khi giành độc lập là gì?
A. Công nghiệp hóa thay thế nhập khẩu.
B. Công nghiệp hóa thay thế xuất khẩu.
C. Công nghiệp hóa lấy xuất khẩu làm chủ đạo.
D. Công nghiệp hóa lấy nhập khẩu làm chủ đạo.
Câu 11. Từ những năm 60 - 70 thế kỉ XX trở đi, nhóm 5 nước sáng lập ASEAN đã
thực hiện chiến lược kinh tế nào?
A. Công nghiệp hoá thay thế nhập khẩu.
B. Công nghiệp hoá lấy xuất khẩu làm chủ đạo.
C. Hiện đại hoá nông nghiệp, đẩy mạnh xuất khẩu nông sản.
D. Tập trung phát triển nông nghiệp.
Câu 12. Sự kiện nào đánh dấu cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp của nhân dân
Lào kết thúc thắng lợi?
A. Hiệp định Giơ-ne-vơ được kí (7/1954)
B. Hiệp định Viêng Chăn (2/1973)
C. Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Lào thành lập (12/1975)
D. Đảng Nhân dân Lào thành lập (3/1955)
Câu 13.Trọng tâm hợp tác của ASEAN từ những năm 90 của thế kỉ XX đến nay là
A. du lịch. B. kinh tế. C. quân sự. D. giáo dục.
Câu 14. Từ 1954 đến 1970, Campuchia giữ được độc lập nhờ thi thành chính sách
A. mềm dẻo. B. hòa bình, trung lập.
C. đối ngoại đa phương. D. thân Mĩ.
Câu 15. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN) ra đời trong bối cảnh
A. khi Mĩ bắt đầu chiến tranh xâm lược Việt Nam
B. khi Mĩ đã rút khỏi cuộc chiến tranh xâm lược Việt Nam
C. sau khi các nước đã giành được độc lập.
D. sau khi các nước đã phát triển mạnh.
Câu 16. Mục tiêu ban đầu của tổ chức ASEAN là
A. phát triển kinh tế và văn hóa. B. phát triển kinh tế và chính trị.
C. hợp tác về an ninh và chính trị. D. hợp tác về chính trị và văn hóa.
Câu 17. Nội dung nào không có trong nguyên tắc hoạt động của ASEAN
A. tôn trọng chủ quyền và toàn vẹn lãnh thổ.
B. không can thiệp vào công việc nội bộ của nhau.
C. không sử dụng vũ lực hoặc đe dọa bằng vũ lực.
D. chung sống hòa bình và sự nhất trí của 5 nước lớn.
Câu 18. Trong quá trình hoạt động ASEAN luôn nhấn mạnh vấn đề gì?
A. Kinh tế, chính trị. B. Kinh tế, văn hóa.
C. Chính trị, văn hóa. D. An ninh, chính trị.
Câu 19. Sự khởi sắc của ASEAN được đánh dấu bằng sự kiện
A. các nước ký hiệp ước thân thiện và hợp tác.
B. các nước ký hiệp ước về an ninh, chính trị.
C. các nước ký hiệp ước hữu nghị và hợp tác.
D. các nước ký hiệp ước đối thoại và hợp tác.
Câu 20. Quan hệ giữa Việt Nam với ASEAN từ 1979 đến giữa những năm 80 của thế
kỷ XX là

Nguyễn Vă n Hoan Page 11


Câ u hỏ i trắ c nghiệm lịch sử lớ p 12

A. đối thoại. B. căng thẳng.


C. từng bước bình thường hóa. D. đối đầu.
Câu 21. Thành tựu lớn nhất của ASEAN trong những năm 90 của thế kỷ XX là
A. giải quyết vấn đề Campuchia.
B. mở rộng hợp tác giữa các nước.
C. mở rộng hợp tác với các nước Á - Âu.
D. mở rộng thành viên.
Câu 22. Năm 2007, các nước ASEAN đã thông qua bản Hiến chương ASEAN nhằm
A. tăng cường hợp tác giữa các nước thành viên.
B. xây dựng ASEAN thành một cộng đồng vững mạnh.
C. đẩy mạnh hợp tác quốc tế.
D. xây dựng Đông Nam Á thành khu vực hòa bình, ổn định và phát triển.
Câu 23. Nội dung cơ bản của Hiệp ước Bali (2/1976) là
A. tuyên bố thành lập tổ chức ASEAN ở khu vực Đông Nam Á
B. xác định những nguyên tắc trong quan hệ giữa các nước ASEAN.
C. thông qua những nội dung cơ bản của Hiến chương ASEAN.
D. tuyên bố quyết định thành lập cộng đồng ASEAN.
Câu 24. Một trong những nguyên tắc cơ bản trong hiệp ước Ba li (2/1976) là
A. Không can thiệp vào công việc nội bộ của nhau.
B. Trao đổi mua bán vũ khí với nhau
C. Hợp tác kinh tế, văn hóa khoa học - kỹ  thuật
D. Thực hiện giao thông hàng hải đường biển an toàn
Câu 25. Sau năm 1945, nhiều nước Đông Nam Á vẫn phải tiếp tục cuộc đấu tranh để
giành và bảo vệ độc lập vì
A. thực dân Pháp xâm lược trở lại.
B. quân phiệt Nhật Bản xâm lược trở lại.
C. Mĩ và Hà Lan xâm lược trở lại.
D. thực dân Âu -  Mĩ xâm lược trở lại.
Câu 26. Trong giai đoạn (1967 - 1975), ASEAN là một tổ chức
A. non trẻ, hợp tác lỏng lẻo, chưa có vị thế trên trưòng quốc tế.
B. có sự khởi sắc mới về kinh tế.
C. hợp tác chặt chẽ, vị thế quốc tế được nâng cao.
D. đẩy mạnh các cuộc gặp gỡ ngoại giao.
Câu 27. Lãnh đạo phong trào giải phóng dân tộc ở Ấn Độ sau chiến tranh thế giới thứ
hai là
A. Đảng Quốc Đại B. Đảng Cộng hòa.
C. Đảng Dân chủ D. Đảng Cộng sản.
Câu 28. Ấn Độ là 1 trong những nước sáng lập ra
A. Cuộc  "Cách mạng xanh"
B. Phong trào "Không liên kết" năm 1961
C. Phong trào chống chiến tranh bảo vệ hòa bình.
D. Phong trào đấu tranh chống chế độ phân biệt chủng tộc.
Câu 29. Theo “ Phương án Maobáttơn” của thực dân Anh, Ấn Độ
A. hoàn toàn độc lập.
B. tiếp tục bị thực dân Anh thôn tính.
C. bị chia thành hai quốc gia.

Nguyễn Vă n Hoan Page 12


Câ u hỏ i trắ c nghiệm lịch sử lớ p 12

D. bị chia thành ba quốc gia.


Câu 30. Sau khi giành độc lập, Ấn Độ thành lập nước
A. tư bản. B. dân chủ. C. quân chủ lập hiến. D. cộng
hòa.
Câu 31. Từ năm 1995 Ấn Độ là nước xuất khẩu gạo
A. đứng đầu thế giới. B. đứng thứ hai thế giới.
C. đứng thứ ba thế giới. D. đứng thứ tư thế giới.
Câu 32. Hiện nay Ấn Độ đang cố gắng vươn lên trở thành cường quốc
A. công nghệ thông tin. B. công nghệ điện nguyên tử.
C. công nghệ ô tô. D. công nghệ phần mềm.
Câu 33. Chính sách đối ngoại của Ấn Độ từ 1945 - 2000 là
A. chỉ làm bạn với các nước lớn. B. bành trướng, xâm lược.
C. hòa bình, trung lập tích cực. D. đóng kín
Câu 34. Năm 1974, ở Ấn Độ diễn ra sự kiện gì?
A. Thử thành công bom nguyên tử.
B. Phóng thành công vệ tinh nhân tạo.
C. Nhà du hành vũ trụ  bay vòng quanh trái đất.
D. Thành lập nước Cộng hòa.
Câu 35. “ Phương án Maobáttơn”  thực dân Anh đã chia Ấn Độ thành hai quốc gia
nhằm chia rẽ về
A. Tôn giáo.                B. Kinh tế.                      C. Địa lí.                      D. Văn hoá.    
Câu 36. Từ năm 1955, cuộc đấu tranh chống Mĩ của nhân dân Lào do tổ chức Đảng
nào lãnh đạo?
A. Đảng Cộng sản Đông Dương. B. Đảng Cộng sản Lào.
C. Đảng Nhân dân Lào. D. Liên minh Việt - Miên - Lào.
Câu 37. “Phương án Maobat tơn” chia Ấn Độ thành 2 quốc gia là
A. Ấn Độ, Pakitxtan. B. Ápganixtan, Pakitxtan.
C. Ấn Độ, Bănglađét. D. Bănglađét, Pakitxtan.
Câu 38. Sau năm 1945, phong trào giải phóng dân tộc bùng nổ sớm nhất ở khu vực
nào?
A. Đông Nam Á. B. Đông Bắc Á. C. Mĩ Latinh. D.BắcPhi.
Câu 39. Mục tiêu chiến lược hướng nội của nhóm 5 nước sáng lập ASEAN, trong
những năm 60 - 70 của thế kỉ XX là:
A. Xóa bỏ nền kinh tế nghèo nàn lạc hậu, xây dựng nền kinh tế tự chủ
B. Xây dựng nền kinh tế thị trường theo định hướng xã hội chủ nghĩa
C. Chuyển nền kinh tế kế hoạch hóa tập trung sang nền kinh tế thị trường.
D. Xây dựng nền kinh tế độc lập, tự chủ và phát triển khoa học kỹ thuật.
Câu 40. Nhật Bản chiếm Đông Nam Á vào khoảng thời gian nào?
A. Khi chiến tranh thế giới thứ hai bùng nổ.
B. Chiến tranh thế giới thứ hai bước vào giai đoạn kết thúc.
C. Khi chiến tranh Thái Bình Dương bùng nổ.
D. Khi Nhật đánh chiếm xong các nước Tây Á.
II. VẬN DỤNG THẤP
Câu 41. Biến đổi quan trọng nhất của các nước Đông Nam Á sau chiến tranh thế giới
thứ hai là
A. nhiều nước đạt được tốc độ phát triển nhanh.

Nguyễn Vă n Hoan Page 13


Câ u hỏ i trắ c nghiệm lịch sử lớ p 12

B. từ các nước thuộc địa, phụ thuộc đã trở thành các quốc gia độc lập.
C. thanh gia tổ chức ASEAN
D. mở rộng đối thoại, hợp tác với các nước Á, Âu.
Câu 42. Tại sao nhóm các nước ASEAN chuyển từ chiến lược kinh tế hướng nội sang
chiến lược kinh tế hướng ngoại?
A. Do hàng hóa sản xuất ra nhiều nhưng không thể tiêu thụ hết.
B. Do thiếu vốn, nguyên liệu và công nghệ khoa học kĩ thuật.
C. Do thiếu nhân công, và tài nguyên thiên nhiên.
D. Do vấp phải sự cạnh tranh lớn từ các nước khác.
Câu 43. Mối quan hệ giữa Việt Nam và ASEAN được đẩy mạnh khi
A. Việt Nam kết thúc thắng lợi cuộc kháng chiến chống Mĩ cứu nước.
B. Chiến tranh lạnh kết thúc và vấn đề Campuchia được giải quyết.
C. Việt Nam mở rộng quan hệ ngoại giao với  các nước trên thế giới.
D. Việt nam bắt đầu tiến hành công cuộc đổi mới đất nước.
Câu 44. Từ năm 1979 đến cuối những năm 80 của thế kỉ XX, quan hệ giữa Việt Nam
với ASEAN như thế nào?
A. Quan hệ hợp tác song phương.
B. Quan hệ đối đầu do bất đồng về quan hệ kinh tế.
C. Quan hệ đối thoại.
D. Quan hệ đối đầu do vấn đề Campuchia.
Câu 45. Mục tiêu quan trọng nhất của ASEAN hiện nay là
A. Xây dựng thành công cộng đồng ASEAN.
B. Thúc đẩy các mối quan hệ hữu nghị hợp tác giữa các nước thành viên.
C. Hợp tác có hiệu quả trên lĩnh vực chính trị.
D. Hợp tác có hiệu quả trên lĩnh vực kinh tế, văn hóa.
Câu 46. Yếu tố khách quan thúc đẩy sự ra đời của tổ chức ASEAN là
A. nhu cầu phát triển kinh tế của các quốc gia Đông Nam Á.
B. mong muốn duy trì hòa bình và ổn định khu vực.
C. các nước Đông Nam Á gặp khó khăn trong xây dựng và phát triển đất nước.
D. những tổ chức hợp tác mang tính khu vực trên thế giới xuất hiện ngày càng nhiều.
III. VẬN DỤNG CAO
Câu 47. Ấn Độ đã thực hiện biện pháp gì để tự túc được lương thực và xuất khẩu gạo?
A. Sản xuất ra nhiều máy móc hiện đại trong nông nghiệp.
B. Áp dụng các kĩ thuật canh tác mới trong nông nghiệp.
C. Tiến hành cuộc “cách mạng xanh” trong nông nghiệp.
D. Lai tạo nhiều giống lúa mới có năng suất cao.
Câu 48. Nguyên nhân quyết định đưa đến thắng lợi của nhân dân Việt Nam và Lào
trong cuộc đấu tranh giành độc lập năm 1945 là
A. có thời cơ thuận lợi - Nhật Bản đầu hàng Đồng minh.
B. tình đoàn kết của nhân dân hai nước.
C. truyền thống yêu nước, đấu tranh bất khuất của các dân tộc.
D. vai trò lãnh đạo của Đảng Cộng sản Đông Dương.
Câu 49. Quyền dân tộc cơ bản của ba nước Đông Dương lần đầu tiên được một Hội
nghị quốc tế ghi nhận là
A. Hội nghị Pốtxđam năm 1945. B. Hội nghị Ianta năm 1945.
C. Hội nghị Giơnevơ năm 1954. D. Hội nghị Pari năm 1973.

Nguyễn Vă n Hoan Page 14


Câ u hỏ i trắ c nghiệm lịch sử lớ p 12

Câu 50. Cơ hội lớn nhất của Việt Nam khi  gia nhập tổ chức ASEAN là
A. Học hỏi, tiếp thu những thành thu những thành tựu khoa học kĩ thuật tiên tiến.
B. Tiếp thu nền văn hóa đa dạng của các nước trong khu vực.
C. Củng cố được an ninh, quốc phòng.
D. Tranh thủ được sự giúp đỡ về vật chất từ các nước trong khu vực.

BÀI 5: CÁC NƯỚC CHÂU PHI, MĨ LA TINH

I. MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT, THÔNG HIỂU


Câu 1. Thắng lợi ở Môdămbích và Ănggôla đã đánh đổ ách thống trị
A.Thực dân Anh B.Thực dân Pháp
C.Thực dân Tây Ban Nha. D.Thực dân Bồ Đào Nha.
Câu 2. Tội ác lớn nhất của chủ nghĩa A-pac-thai ở Châu Phi là
A. bóc lột tàn bạo người da đen.
B. gây chia rẽ nội bộ người Nam Phi
C. tước quyền tự do của người da đen.
D. phân biệt chủng tộc và kì thị chủng tộc đối với người da đen.
Câu 3. Thắng lợi của cuộc cách mạng nước nào đã làm cho hệ thống xã hội chủ nghĩa
mở rộng sang Tây Bán Cầu?
A.Trung Quốc B. Cuba C. Việt Nam D. Ai Cập.
Câu 4. Sự kiện lịch sử mở đầu cho cách mạng Cu ba?
A. Cuộc đổ bộ của tàu “Gran - ma” lên đất Cu ba.
B. Cuộc tấn công vào trại lính Môncađa
C. Nghĩa quân Cu ban mở cuộc tấn công.
D. Nghĩa quân Cu ba chiếm lĩnh thủ đô La-ha-ba-na.
Câu 5. Năm 1993, tại Nam Phi diễn ra sự kiện gì ?
A. Hiến pháp chính thức xóa bỏ chế độ phân biệt chủng tộc.
B. Nam Phi thoát khỏi ách thống trị của chủ nghĩa thực dân
C. Nen xơnManđêla trở thành tổng thống người da đen đầu tiên
D. Nhân dân Nam Phi đấu tranh chống chế độ phân biệt chủng tộc (Apacthai)
Câu 6. Thế kỉ XVI - XVII, đa số các nước Mĩ la tinh lần lượt biến thành thuộc địa của
A. Anh, Pháp. B. Pháp, Hà Lan
C. Tây Ban Nha, Bồ Đào Nha. D. Hà Lan, Anh
Câu 7. Cao trào đấu tranh vũ trang bùng nổ mạnh mẽ ở Mĩ La tinh, biến châu lục này
thành
A. “Lục địa bùng cháy” B. “Đại lục bùng cháy”.
C. “Đại lục mới trỗi dậy”. D. “Lục địa  mới trỗi dậy”.
Câu 8. Chủ nghĩa Apácthai bị xóa bỏ tại:
A. Trung Đông B. Các nước Mĩ la tinh
C. Nam Phi D. Các nước Tây Phi.
Câu 9.  Sự kiện nào dưới đây gắn với tên tuổi của Nen-xơn Man-đê-la?

Nguyễn Vă n Hoan Page 15


Câ u hỏ i trắ c nghiệm lịch sử lớ p 12

A. Chiến sĩ nổi tiếng chống ách thống trị của bọn thực dân
B. Lãnh tụ của phong trào giải phóng dân tộc An- giê - ri.
C. Lãnh tụ của phong trào giải phóng dân tộc ở Ăng - gô - la.
D. Lãnh tụ của phong trào đấu tranh chống chế độ phân biệt chủng tộc ở Nam Phi.
Câu 10. Sự kiện nào đánh dấu việc chấm dứt chế độ phân biệt chủng tộc ở Nam Phi?
A. Thực dân Anh rút khỏi Nam Phi.
B. Nen-xơn Man-đê-la trở thành Tổng thống người da đen đầu tiên.
C. Nen-xơn Man-đê-la được trả tự do.
D. Nhân dân Nam phi nổi dậy khởi nghĩa vũ trang.
Câu 11. Đặc điểm nổi bật của phong trào đấu tranh giành và bảo vệ độc lập của nhân
dân Mĩ Latinh sau chiến tranh thế giới thứ hai là
A. chống lại chế độ độc tài thân Mĩ, thoát khỏi “sân sau” của Mĩ.
B. chống lại chế độ độc tài Batixa.
C. chống lại chế độ thực dân Tây Ban Nha.
D. chống lại chế độ thực dân Bồ Đào Nha.
Câu 12. Hệ thống thuộc địa của chủ nghĩa thực dân cũ ở châu Phi cơ bản bị tan rã
được đánh dấu bằng sự kiện nào?
A. Thắng lợi ở Angiêri. B. Thắng lợi ở Ănggôla và Môdămbích.
C. Thắng lợi ở Namibia. D. Thắng lợi ở Nam Phi.
Câu 13. Năm 1960 đã đi vào lịch sử với tên gọi là “Năm Châu Phi” vì sao?
A. Có nhiều nước Châu Phi được trao trả độc lập
B. Châu Phi là nơi là nơi diễn ra phong trào giải phóng dân tộc phát triển sớm.
C. Có 17 nước Châu Phi tuyên bố độc lập.
D. Châu Phi là “lục địa mới trỗi dậy”
Câu 14. Từ những năm 60 đến những năm 80 của thế kỷ XX, phong trào đấu tranh
của nhân dân các nước Mĩ Latinh diễn ra dưới hình thức nào?
A. Bãi công của công nhân. B. Đấu tranh chính trị
C. Đấu tranh vũ trang D. Mít tinh, biểu tình
Câu 15. Trước khi lệ thuộc vào Mĩ, các nước Mĩ  Latinh là thuộc địa của
A. Anh, Pháp. B. Tây Ban Nha, Bồ Đào Nha.
C. Tây Ban Nha, Anh. D. Hà Lan, Pháp.
Câu 16. Thủ đoạn của Mĩ ở  khu vực Mĩ Latinh là
A. Xây dựng các căn cứ quân sự khắp các nước Mĩ Latinh.
B. Thực hiện viện trợ cho các nước Mĩ Latinh.
C. Xây dựng chế độ tự trị ở các nước Mĩ la tinh.
D. Xây dựng chế độ độc tài thân Mĩ.
Câu 17. Phong trào đấu tranh ở các nước Mĩ Latinh sau chiến tranh thế giới thứ hai
được mệnh danh là
A. Lục địa bùng cháy.
B. Chàng khổng lồ thức dậy sau một giấc ngủ dài.
C. Lục địa mới trỗi dậy.
D. Sân sau của Mĩ.
Câu 18. Những quốc gia giành được độc lập dân tộc sớm nhất ở châu Phi là
A. Nam Phi B. Bắc Phi C. Trung Phi D. Trung Phi và Nam Phi
Câu 19. Chủ nghĩa Apácthai là
A. sự phân biệt tôn giáo.

Nguyễn Vă n Hoan Page 16


Câ u hỏ i trắ c nghiệm lịch sử lớ p 12

B. duy trì ưu thế của người da trắng.


C. sự phân biệt chủng tộc.
D. sự phân biệt giàu nghèo.
Câu 20. Từ những năm 60 đến những năm 80 của thế kỷ XX, phong trào đấu tranh
của nhân dân các nước Mĩ Latinh diễn ra dưới hình thức nào?
A. Bãi công của công nhân. B. Đấu tranh chính trị.
C. Đấu tranh vũ trang. D. Mít tinh, biểu tình.
II. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG THẤP
Câu 21. Hình ảnh “ Lục địa bùng cháy” chỉ hiện tượng gì ở Mĩ Latinh.
A. Sự bùng nổ của phong trào bãi công chính trị của giai cấp công nhân.
B. Sự bùng nổ của phong trào đấu tranh vũ trang.
C. Sự bùng nổ của phong trào đấu tranh đòi ruộng đất của nông dân.
D. Sự bùng nổ của phong trào đấu tranh chống Mĩ và chế độ độc tài thân Mĩ.
Câu 22. Kẻ thù chủ yếu của nhân dân các nước Mĩ Latinh là
A. chế độ phân biệt chủng tộc.
B. chủ nghĩa thực dân cũ.
C. chế độ tay sai, phản động của chủ nghĩa thực dân mới.
D. giai cấp địa chủ phong kiến.
III. VẬN DỤNG CAO
Câu 23. Nội dung nào dưới đây phản ánh đúng ý nghĩa bản Hiến pháp tháng11/1993
của Nam Phi
A. chính thức xóa bỏ chế độ phân biệt chủng tộc.
B. chính thức xóa bỏ chủ nghĩa thực dân cũ.
C. chính thức xóa bỏ chủ nghĩa thực dân mới.
D. chính thức xóa bỏ chế độ phân biệt chủng tộc, chủ nghĩa thực dân cũ và mới.

BÀI 6: NƯỚC MĨ

Câu 1.Trong 20 năm đầu sau chiến tranh thế giới thứ hai, Mĩ trở thành
A. nước có nền công nghiệp phát triển nhất thế giới.
B. trung tâm kinh trế - tài chính số một thế giới
C. trung tâm khoa học - kĩ thuật lớn nhất thế giới
D. nơi tập trung nhiều tập đoàn công nghiệp, quân sự
Câu 2. Nguyên nhân cơ bản nhất thúc đẩy nền kinh tế Mĩ phát triển nhanh chóng sau
Chiến tranh thế giới thứ hai là
A. áp dụng các thành tựu của cách mạng khoa học - kỹ thuật.
B. Mĩ giàu lên nhờ buôn bán vũ khí cho các nước tham chiến.
C. tài nguyên thiên nhiên phong phú.
D. tập trung sản xuất và tư bản cao.  
Câu 3. Đâu không phải là nguyên nhân thúc đẩy nền kinh tế Mĩ sau chiến tranh thế
giới thứ hai?
A. Tận dụng nguồn viện trợ từ bên ngoài.

Nguyễn Vă n Hoan Page 17


Câ u hỏ i trắ c nghiệm lịch sử lớ p 12

B. Lãnh thổ rộng lớn, tài nguyên thiên nhiên phong phú.
C. Các tổ hợp công nghiệp, các công ti có sức sản xuất cạnh tranh cao.
D. Lợi dụng chiến tranh để làm giàu.
Câu 4. Trong khoảng hai thập kỉ đầu sau chiến tranh thế giới thứ hai, xuất hiện trung
tâm kinh tế - tài chính nào?
A. Mĩ, Tây Âu. Anh. B. Mĩ, Tây Âu, Liên Xô.
C. Liên Xô, Trung Quốc, Nhật Bản. D. Mĩ, Tâu Âu, Nhật Bản.
Câu 5. Đặc điểm nổi bật nhất của nền kinh tế Mĩ sau chiến tranh thế giới thứ hai là
A. phát triển nhanh nhưng không ổn định, gắn liền với những đợt suy thoái ngắn.
B. bị các nước tư bản Tây Âu và Nhật Bản cạnh tranh ngày càng quyết liệt hơn.
C. vị trí kinh tế của Mĩ ngày càng giảm sút nhanh chóng trên phạm vi toàn thế giới
D. sự chênh lệch giữa những người giàu có và những người nghèo ngày càng lớn.
Câu 6. Nguyên nhân nào không tạo điều kiện cho nền kinh tế Mĩ phát triển. sau chiến
tranh thế giới thứ hai?
A. Không bị chiến tranh tàn phá.
B. Sản xuất và buôn bán vũ khí cho các nước tham chiến.
C. Tập trung sản xuất và tư bản cao.
D. Tiến hành chiến tranh xâm lược và nô dịch các nước
Câu 7. Trong các liên minh quân sự dưới đây, liên minh quân sự nào không do Mĩ lập
nên?
A. NATO. B.  VASAVA. C. SEATO. D.CENTO.
Câu 8. Nước khởi đầu cuộc cách mạng khoa học - kĩ thuật lần thứ hai là
A. Anh.   B. Pháp. C. Mĩ. D. Nhật.
Câu 9. Nội dung “Chiến lược toàn cầu” của Mĩ nhằm mục tiêu cơ bản nào?
A. Ngăn chặn, đẩy lùi rồi tiến tới tiêu diệt các nước xã hội chủ nghĩa.
B. Duy trì hòa bình, an ninh thế giới.
C. Duy trì hòa bình, an ninh khu vưc.
D. Ủng hộ phong trào cách mạng thế giới.
Câu 10. “Chính sách thực lực” và “chiến lược toàn cầu” của Mĩ bị thất bại nặng nề
trong cuộc chiến tranh xâm lược
A. Triều Tiên. B. Việt Nam. C. Cuba. D. Lào
Câu 11. “Chính sách thực lực” của Mĩ là
A. Chính sách xâm lược thuộc địa. B. Chạy đua vũa tranh với Liên Xô.
C. Chính sách dựa vào sức mạnh của Mĩ . D.Thành lập các khối quân sự.
Câu 12. Nội dung nào sau đây không phải là mục tiêu “Chiến lược toàn cầu” của Mĩ?
A. Đàn áp phong trào giải phóng dân tộc .
B. Ngăn chặn, đẩy lùi rồi tiến tới tiêu diệt các nước xã hội chủ nghĩa.
C. Đảm bảo an ninh của Mĩ với lực lượng quân sự mạnh, sẵn sàng chiến đấu.
D. Khống chế, nô dịch các nước đồng minh Mĩ.
Câu 13. Khối quân sự Bắc Đại Tây Dương (NATO) do Mĩ lập ra 04/1949 nhằm
A. Chống lại Liên Xô và các nước xã hội chủ nghĩa Đông Âu.
B. Chống lại phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới.
C. Chống lại Liên Xô, Trung Quốc và Việt Nam.
D. Chống lại các nước xã hội chủ nghĩa và phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới.
Câu 14. Mục tiêu nào sau đây không thuộc chiến lược toàn cầu của Mĩ?
A. Ngăn chặn và tiến tới xóa bỏ chủ nghĩa xã hội.

Nguyễn Vă n Hoan Page 18


Câ u hỏ i trắ c nghiệm lịch sử lớ p 12

B. Giúp đỡ các nước đồng minh phát triển kinh tế.


C. Đàn áp các phong trào cách mạng trên thế giới.
D. Khống chế, chi phối các nước đồng minh của Mĩ.
Câu 15. Kế hoạch Macsan của Mĩ nhằm
A. tăng cường ảnh hưởng và sự khống chế của Mĩ đối với các nước Đông Âu.
B. biến các nước Tây Âu thành thị trường tiêu thụ hàng hóa của Mĩ.
C. giúp các nước Tây Âu phục hồi kinh tế sau chiến tranh
D. tăng cường ảnh hưởng và sự khống chế của Mĩ đối với các nước Nam Âu.
Câu 16. Vì sao Mĩ thực hiện chiến lược toàn cầu?
A. Mĩ có sức mạnh về quân sự.
B. Mĩ có thế lực về kinh tế .
C. Mĩ khống chế các nước đồng minh và các nước xã hội chủ nghĩa.
D. Mĩ tham vọng làm bá chủ thế giới.
Câu 17. Mục tiêu chủ yếu trong “Chiến lược toàn cầu” của Mĩ là
A. Tham vọng làm bá chủ thế giới.  
B. Đàn áp phong trào cách mạng thế giới.
C. Ngăn chặn, tiến tới tiêu diệt các nước xã hội chủ nghĩa.
D. Khống chế các nước tư bản đồng minh phụ thuộc vào Mĩ.
Câu 18. Lợi thế cơ bản mà cuộc Chiến tranh thế giới thứ hai đã đem lại cho nước Mĩ

A. Mĩ không bị chiến tranh tàn phá.
B. Mĩ thu được nhiều lợi nhuận từ buôn bán vũ khí.
C. Các nước tư bản châu Âu trở thành con nợ của Mĩ.
D. Liên Xô - đối thủ của Mĩ bị chiến tranh tàn phá nặng nề.
Câu 19. Nền kinh tế Mĩ bị suy thoái nghiêm trọng trong thập kỉ 70 của thế kỉ XX, là vì
A. Mĩ đã tham gia nhiều cuộc chiến tranh trên thế giới.
B. tác động của cuộc khủng hoảng năng lượng thế giới.
C. các nước đồng minh không có khả năng trả nợ cho Mĩ.
D. các nước Mĩ Latinh giành độc lập, Mĩ mất thị trường tiêu thụ.
Câu 20. Khó khăn cơ bản của kinh tế Mĩ trong thập niên 80 của thế kỉ XX là do
A. phong trào công nhân phát triển mạnh.
B. các ngành công nghiệp then chốt suy thoái.
C. sự cạnh tranh ráo riết của Tây Âu, Nhật Bản.
D. thất bại trong chiến tranh xâm lược Việt Nam.
Câu 2. Mĩ là nước khởi đầu cuô ̣c
A. cách mạng công nghiê ̣p lần 1. B. cách mạng du hành vũ trụ.
C. cách mạng khoa học-kĩ thuâ ̣t hiện đại. D. cách mạng nông nghiệp.
Câu 22. Mục tiêu cơ bản của Mĩ trong chiến lược “Cam kết và mở rộng” là
A. Ngăn chặn và tiến tới xóa bỏ xã hội chủ nghĩa.
B. Khống chế các nước đồng minh phụ thuộc Mĩ.
C. Bảo đảm an ninh của Mĩ với lực lượng quân sự mạnh, sẵn sàng chiến đấu.
D. Đàn áp phong trào giải phóng dân tộc và cộng sản quốc tế.
Câu 23. Khối quân sự NATO do Mĩ cầm đầu còn có tên gọi là gì?
A. Khối quân sự Bắc Đại Tây Dương.
B. Khối Hiệp ước quân sự Thái Bình Dương
C. Khối quân sự Nam Đại Tây Dương.

Nguyễn Vă n Hoan Page 19


Câ u hỏ i trắ c nghiệm lịch sử lớ p 12

D. Khối quân sự Đông Đại Tây Dương.


Câu 24. Ý nào sau đây không phải là mục tiêu của Mĩ trong “chiến lược toàn cầu”?
A. Ngăn chặn và tiến tới xóa bỏ chủ nghĩa xã hội.
B. Giúp đỡ các nước đồng minh phát triển kinh tế.
C. Đàn áp các phong trào cách mạng trên thế giới.
D. Khống chế, chi phối các nước đồng minh của Mĩ.
II. VẬN DỤNG THẤP
Câu 25. Điểm nổi bật trong chính sách đối ngoại của Mĩ từ năm 1973 đến năm 1991 là
A. bao vây, cấm vận Việt Nam và Cuba.
B. tiếp tục tiến hành chiến tranh lạnh chống lại các nước xã hội chủ nghĩa.
C. tiếp tục tiến hành các cuộc chiến tranh xâm lược ở nhiều nơi trên thế giới.
D. điều chỉnh chính sách đối ngoại và tuyên bố Chấm dứt Chiến tranh lạnh.
Câu 26. Cơ sở để Mĩ thực hiện tham vọng bá chủ thế giới sau Chiến tranh thế giới thứ
hai là
A. tiềm lực kinh tế và quân sự to lớn.
B. sự tạm lắng của phong trào cách mạng thế giới.
C. sự suy yếu của các nước tư bản châu Âu và Liên Xô.
D. sự ủng hộ của các nước đồng minh.
Câu 27. Sự ra đời của khối quân sự Bắc Đại Tây Dương (NATO) làm cho tình hình
châu Âu như thế nào?
A. Sự đối đầu căng thẳng giữa hai cực, chạy đua vũ trang diễn ra mạnh mẽ.
B. Có điều kiện để ổn định và phát triển.
C. Có sự đối đầu gay gắt giữa các nước với nhau.
D. Dễ xảy ra một cuộc chiến tranh mới.
III. VẬN DỤNG CAO
Câu 28. Điểm giống nhau trong chính sách đối ngoại của các đời tổng thống Mĩ là gì?
A. Chuẩn bị tiến hành “Chiến tranh tổng lực”.
B. Thực hiện chính sách “Chiến lược toàn cầu”.
C. Xác lập một trật tự thế giới có lợi cho Mĩ.
D. Thực hiện “Chủ nghĩa lấp chỗ trống”.
Câu 29. Một trong những yếu tố phát triển kinh tế của Mỹ mà Việt Nam có thể vận
dụng trong sự nghiệp công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước là
A. Phát triển nguồn nhân lực dồi dào, chất lượng cao.
B. Đẩy nhanh trình độ tập trung tư bản và sản xuất.
C. Phát triển công nghiệp quân sự và buôn bán vũ khí.
D. Không ngừng mở rộng chủ quyền lãnh thổ quốc gia.

BÀI 7: TÂY ÂU
I. NHẬN BIẾT, THÔNG HIỂU
Câu 1. Để khôi phục kinh tế sau chiến tranh thế giới thứ hai, các nước Tây Âu đã
A. Quốc hữu hóa các xí nghiệp.

Nguyễn Vă n Hoan Page 20


Câ u hỏ i trắ c nghiệm lịch sử lớ p 12

B. Thực hiện cải cách ruộng đất.


C. Nhận viện trợ của Mĩ thông qua kế hoạch Macsan.
D. Đẩy mạnh buôn bán với các nước Đông Âu.
Câu 2. Mục đích các nước Tây Âu nhận viện trợ của Mĩ sau chiến tranh thế giới thứ
hai là
A. Để phục hồi, phát triển kinh tế.                                 
B. Tây Âu muốn trở thành  Đồng minh của Mĩ.
C. Để xâm lược các quốc gia khác.
D. Tây Âu muốn cạnh tranh  với Liên Xô.
Câu 3. Để nhận được viện trợ của Mĩ các nước Tây Âu phải:
A. Liên kết lại với nhau.
B. Đàn áp phong trào đấu tranh của công nhân, nhân dân lao động.
C. Tuân theo những điều kiện do Mĩ đặt ra.
D. Sử dụng viện trợ của Mĩ vào việc phát triển kinh tế.
Câu 4. Điểm nổi bật trong chính sách đối ngoại của các nước Tây Âu sau chiến tranh
thế giới thứ hai là
A. thiết lập mối quan hệ ngoại giao với các nước xã hội chủ nghĩa.
B. ủng hộ phong trào đấu tranh vì hòa bình trên thế giới.
C. ngoại giao mềm mỏng, tập trung vào phát triển kinh tế.
D. tiến hành các cuộc chiến tranh tái chiếm thuộc địa.
Câu 5. Trong bối cảnh "Chiến tranh lạnh" gay gắt giữa hai phe, các nước Tây Âu đã
A. Tham gia khối quân sự NATO do Mĩ lập ra.
B. Thực hiện chính sách tập trung, không chạy đua vũ trang.
C. Đấu tranh đòi Mĩ phải giải trừ quân bị.
D. Thành lập khối liên minh quân sự riêng chống lại Mĩ và các nước khác.
Câu 6. Từ 1945 đến 1950 các nước Tây Âu thực hiện chính sách đối ngoại như thế
nào?
A. Không liên minh với nước nào.
B. Liên minh chặt chẽ với Mĩ.
C. Chỉ liên minh trong nội bộ các nước Tây Âu.
D. Mở rộng quan hệ theo hướng đa phương.
Câu 7. Đến cuối thập kỷ 90 của thế kỷ XX, EU trở thành tổ chức liên kết lớn nhất
hành tinh về
A. quân sự - chính trị. B. chính trị - kinh tế.
C. văn hóa - khoa học kỹ thuật. D. quân sự - kinh tế.
Câu 8. Tác động của chiến tranh thế giới thứ hai đến các nước Tây Âu là
A. Chịu nhiều hậu quả nặng nề. B. Không thiệt hại gì.
C. Kinh tế phát triển nhanh. D. Kinh tế ổn định.
Câu 9. Từ năm 1973 - 1993 kinh tế nước Tây Âu
A. suy thoái, khủng hoảng, không ổn định.
B. ổn định, phát triển.
C. tăng trưởng nhanh.
D. ổn định.
Câu 10. Quá trình liên kết khu vực ở Tây Âu diễn ra mạnh mẽ vì:
A. Tây Âu muốn thoát khỏi sự khống chế của Mĩ.
B. Tây Âu chịu sự cạnh tranh, quyết liệt của Liên Xô và các nước Đông Âu.

Nguyễn Vă n Hoan Page 21


Câ u hỏ i trắ c nghiệm lịch sử lớ p 12

C. Tây Âu bị sự cạnh tranh quyết liệt của Mĩ và Nhật Bản.


D. Các nước Tây Âu có cùng một hình thái kinh tế chính trị.

Câu 11. Sự kiện mở đầu đánh dấu sự liên kết kinh tế giữa các nước Tây Âu là:
A. Sự thành lập "cộng đồng kinh tế Châu Âu".
B. Sự thành lập "cộng đồng than - thép Châu Âu".
C. Sự thành lập "cộng đồng năng lượng nguyên tử Châu Âu".
D. Sự thành lập "cộng đồng Châu Âu".
Câu 12. Nguyên nhân cơ bản nhất thúc đẩy sự phát triển kinh tế của Tây Âu từ 1950 -
1973 là
A. áp dụng thành tựu của cuộc cách mạng khoa học kỹ thuật.
B. sự điều hành có hiệu quả của nhà nước.
C. thu hút đầu tư nước ngoài.
D. nhận viện trợ của Mĩ.
Câu 13. Từ 1991 - 2000 trong chính sách đối ngoại của Tây Âu có sự điều chỉnh như
thế nào?
A. Liên minh chặt chẽ với Mĩ.
B. Mở rộng quan hệ với các nước trên thế giới.
C. Chỉ quan hệ với các nước phát triển.
D. Chỉ quan hệ với các nước Nhật Bản.
Câu 14. Sau năm 1945  Tây Âu nhanh chóng khôi phục kinh tế vì
A. Hợp tác chặt chẽ với Mĩ
B. Hợp tác chặt chẽ với Liên Xô
C. Dựa vào viện trợ của Mĩ thông qua kế hoạch Macsan
D. Gia nhập Hội đồng tương trợ kinh tế SEV
Câu 15. Liên minh Châu âu EU thành lập từ sự hợp nhất các tổ chức
A. Cộng đồng nguyên tử Châu Âu, cộng đồng kinh tế, cộng đồng văn hóa Châu Âu.
B. Cộng đồng than thép Châu Âu, cộng đồng kinh tế, cộng đồng văn hóa Châu Âu.
C. Cộng đồng than thép, cộng đồng nguyên tử Châu Âu, cộng đồng kinh tế Châu Âu.
D. Cộng đồng than thép, cộng đồng nguyên tử Châu Âu, cộng đồng văn hóa Châu Âu.
Câu 16. Sau chiến tranh thế giới thứ hai (1945 - 1950), kinh tế Tây Âu
A. phát triển mạnh mẽ B. bị chiến tranh tàn phá nặng nề
C. phát triển thần kì D. Suy thoái.
Câu 17. Chính sách đối ngoại của Tây Âu từ 1945 - 1950 là
A. quan hệ với các nước Đông Nam Á.
B. quan hệ với các nước Đông Bắc Á.
C. liên minh chặt chẽ với Mĩ.
D. liên minh chặt chẽ với Nhật Bản.
II. VẬN DỤNG THẤP
Câu 18.Về quân sự, biểu hiện nào sau đây chứng tỏ các nước Tây Âu liên minh chặt
chẽ với Mĩ ?
A. Trở lại xâm lược các nước thuộc địa cũ.
B. Chống Liên Xô.
C. Tham gia khối quân sự NATO.
D. Thành lập nhà nước Cộng hòa Liên bang Đức.

Nguyễn Vă n Hoan Page 22


Câ u hỏ i trắ c nghiệm lịch sử lớ p 12

Câu 19. Trong bối cảnh “chiến tranh lạnh”, các nước Tây Âu đã tham gia khối quân
sự
A. SEATO. B. NATO. C. CENTO. D. ANZUS.
Câu 20. Sau chiến tranh lạnh, Liên minh Châu Âu (EU) đã điều chỉnh chính sách đối
ngoại như thế nào ?
A. Liên minh chặt chẽ với Mĩ
B. Trở thành đối trọng của Mĩ.
C. Mở rộng hợp tác với các nước trên thế giới.
D. Liên minh chặt chẽ với Nga.
Câu  21. Sự kiện nào chứng tỏ tâm điểm đối đầu giữa 2 cực Xô - Mĩ ở châu Âu?
A. Sự hình thành hai nhà nước trên lãnh thổ Đức với hai chế độ chính trị khác nhau.
B. Sự ra đời của “kế hoạch Mácsan”, Mĩ viện trợ cho các nước Tây Âu khôi phục kinh
tế.
C. Sự ra đời của “ Hội đồng tương trợ kinh tế” thúc đẩy sự phát triển kinh tế các nước
xã hội chủ nghĩa.
D. Sự ra đời của “Tổ chức Hiệp ước Vascsava” giữ gìn hòa bình, an ninh châu Âu và
thế giới.
Câu 22.Việc sử dụng đồng tiền chung châu Âu ((EURO) ở nhiều nước EU có tác dụng
quan trọng gì?
A. Thống nhất tiền tệ, thúc đẩy nền kinh tế phát triển.
B. Thuận lợi trao đổi mua bán giữa các nước
C. Thống nhất chế độ đo lường và dễ dàng trao đổi mua bán.
D. Thống sự kiểm soát tài chính của các nước.
Câu 23. Điểm nổi bật nhất trong chính sách đối ngoại của liên minh châu Âu sau chiến
tranh lạnh?
A. Mở rộng hợp tác với các nước trên thế giới.
B. Liên minh chặt chẽ với Mĩ.
C. Liên minh chặt chẽ với Nga.
D. Liên minh với các nước Đông Nam Á.
III. VẬN DỤNG CAO
Câu 24. Mục tiêu của tổ chức Liên minh Châu Âu (EU) khác với tổ chức Hiệp hội các
nước Đông Nam Á (ASEAN) điểm nào?
A.Liên kết về kinh tế và quân sự B.Liên kết về tiền tệ và chính trị.
C.Liên kết về kinh tế - chính trị. D. Liên kết về kinh tế văn hóa.

BÀI 8: NHẬT BẢN

I. NHẬN BIẾT, THÔNG HIỂU


Câu 1. Sau chiến tranh thế giới thứ hai, Nhật Bản đã tập trung nguồn lực để phát triển
lĩnh vực nào sau đây?
A. Kinh tế. B. Quân sự. C. Khoa học - kỹ thuật. D. Giáo
dục.
Nguyễn Vă n Hoan Page 23
Câ u hỏ i trắ c nghiệm lịch sử lớ p 12

Câu 2.Từ năm 1952 - 1973, kinh tế Nhật phát triển như thế nào?
A. Nhảy vọt. B. Mạnh mẽ. C. Thần kì. D. Vượt bậc.

Câu 3. Đến năm 1968, Nhật Bản đã vươn lên trở thành
A. trung tâm kinh tế - tài chính lớn nhất thế giới.
B. cường quốc kinh tế tư bản, đứng thứ hai thế giới (sau Mĩ).
C. nước đế quốc quân phiệt với hệ thống thuộc địa rộng lớn.
D. trung tâm công nghiệp – quốc phòng duy nhất của thế giới.
Câu 4. Chính sách đối ngoại của Nhật Bản trong giai đoạn 1945 - 1952 là
A. liên minh chặt chẽ với Mĩ.
B. mở rộng hợp tác với các nước tư bản.
C. hợp tác với Liên Xô.
D. liên minh với Cộng hòa Liên Bang Đức.
Câu 5. Nền tảng chính sách đối ngoại của Nhật Bản từ năm 1951 đến năm 2000 là
A. liên minh chặt chẽ với Mĩ.
B. hướng về các nước châu Á.
C. hướng mạnh về Đông Nam Á.
D. cải thiện quan hệ với Liên Xô.
Câu 6. Đâu không phải là nguyên nhân dẫn đến sự phát triển kinh tế Nhâ ̣t Bản sau
chiến tranh thế giới thứ hai?
A. Truyền thống tự lực, tự cường.
B. Chi phí quân sự thấp.
C. Áp dụng khoa học kỹ thuâ ̣t vào sản xuất
D. Gây chiến tranh xâm lược.
Câu 7. Hiệp ước nào dưới đây Nhật Bản kí kết với Mĩ vào ngày 8/9/1951?
A. Hiệp ước phòng thủ chung Đông Nam Á.
B. Hiệp ước an ninh Mĩ - Nhật.
C. Hiệp ước liên minh Mĩ - Nhật.
D. Hiệp ước chạy đua vũ trang.
Câu 8. Từ đầu thập kỉ 90 của thế kỉ XX, nền kinh tế Nhật Bản
A. tiếp tục tăng trưởng với tốc độ cao.
B. phát triển “thần kì”
C. lâm vào tình trạng suy thoái.
D. phát triển nhất thế giới.
Câu 9. Từ đầu những năm 70 trở đi, cùng với Mĩ và Tây Âu, Nhật Bản đã vươn lên trở
thành một trong ba trung tâm
A. giáo dục - khoa học kĩ thuật lớn nhất thế giới.
B. kinh tế - tài chính lớn của thế giới.
C. liên kết kinh tế - tài chính lớn của thế giới.
D. công nghiệp - quốc phòng lớn của thế giới.
I. VẬN DỤNG THẤP
Câu 10. Nguyên nhân chung của sự phát triển kinh tế Mĩ, Nhật Bản, Tây Âu sau chiến
tranh thế giới thứ hai là
A. áp dụng thành tựu khoa học - kĩ thuật vào trong sản xuất.
B. biết thâm nhập vào thị trường các nước.
C. nhờ quân sự hóa nền kinh tế.

Nguyễn Vă n Hoan Page 24


Câ u hỏ i trắ c nghiệm lịch sử lớ p 12

D. lãnh thổ rộng lớn, tài nguyên thiên nhiên phong phú.

Câu 11. Đâu là nguyên nhân khách quan thúc đẩy nền kinh tế Nhật Bản phát triển  sau
chiến tranh thế giới thứ hai?
A. Con người là nhân tố quyết định hàng đầu.
B. Nhờ cải cách ruộng đất.
C. Vai trò quản lí của nhà nước có hiệu quả.
D. Tận dụng nguồn viện trợ từ bên ngoài.
Câu 12. Đâu không phải là hạn chế và khó khăn của nền kinh tế Nhật Bản trong giai
đoạn 1952 - 1973?
A. Tài nguyên khoáng sản nghèo nàn.
B. Cơ cấu vùng kinh tế của Nhật thiếu cân đối.
C. Lợi dụng chiến tranh để làm giàu.
D. Sự cạnh tranh quyết liệt của Mĩ, Tây Âu.
Câu 13. Khó khăn lớn nhất của Nhật Bản sau chiến tranh thế giới thứ hai là
A. bị quân đội Mĩ chiếm đóng theo chế độ quân quản.
B. bị các nước đế quốc bao vây kinh tế.
C. nạn thất nghiệp,thiếu lương thực,thực phẩm.
D. bị mất hết thuộc địa, kinh tế bị tàn phá nặng nề.
Câu 14. Điểm khác nhau trong nguyên nhân dẫn đến sự phát triển kinh tế của Nhật với
Tây Âu là
A. vai trò quản lí điều tiết của nhà nước có hiệu quả.
B. áp dụng khoa học kĩ thuật vào sản xuất.
C. chi phí quốc phòng thấp.
D. tận dụng nguồn viện trợ bên ngoài.
III. VẬN DỤNG CAO
Câu 15. Điểm khác biệt của Nhật Bản so với Mĩ trong phát triển khoa học - kĩ thuật là
A. Coi trọng và đầu tư cho các phát minh.
B. Đi sâu vào các ngành công nghiệp dân dụng.
C. Chú trọng xây dựng các công trình giao thông.
D. Đầu tư bán quân trang, quân dụng .
Câu 16. Trong sự phát triển "thần kì" của Nhật Bản có nguyên nhân nào giống với
nguyên nhân phát triển kinh tế của các nước tư bản khác?
A. Lợi dụng vốn nước ngoài, tập trung đầu tư vào các ngành kĩ thuật then chốt.
B. Áp dụng những thành tựu khoa học - kĩ thuật  hiện đại vào sản xuất.
C. "Len lách" xâm nhập vào thị trường các nước, thực hiện cải cách dân chủ.
D. Phát huy truyền thống tự lực tự cường của nhân dân Nhật Bản.
Câu 17. Để phát triển khoa học kĩ thuật, ở Nhật Bản có chính sách gì?
A. Coi trọng và phát triển nền giáo dục quốc dân, khoa học kĩ thuật.
B. Đi sâu vào các ngành công nghiệp dân dụng.
C. Xây dựng nhiều công trình hiện đại trên mặt biển và dưới đáy biển.
D. Coi trọng việc nhập kĩ thuật hiện đại, mua bằng phát minh của nước ngoài.

Nguyễn Vă n Hoan Page 25


Câ u hỏ i trắ c nghiệm lịch sử lớ p 12

BÀI 9: QUAN HỆ QUỐC TẾ TRONG VÀ SAU THỜI KÌ CHIẾN TRANH


LẠNH

I. NHẬN BIẾT, THÔNG HIỂU


Câu 1. Trật tự thế giới mới được hình thành sau chiến tranh thế giới thứ hai là
A. Trật tự Vecxai - Oasinhtơn
B. Trật tự hai cực Ianta
C. Trật tự đa cực của các nước lớn
D. Trật tự  một cực do Mĩ đứng đầu
Câu 2. Nội dung nào sau đây không phải là nguyên tắc hoạt động của Liên hợp quốc?
A. Quyền bình đẳng giữa các quốc gia và quyền dân tộc tự quyết
B. Tôn trọng toàn vẹn lãnh thổ và độc lập chính trị của tất cả các nước
C. Nguyên tắc nhất trí giữa năm cường quốc Liên Xô, Mĩ, Anh, Pháp, Trung Quốc
D. Hợp tác phát triển có hiệu quả trong các lĩnh vực kinh tế, văn hóa - xã hội
Câu 3. Chính sách Chiến tranh lạnh của Mĩ gắn liền với
A. Học thuyết Aixenhao. B. Học thuyết Níchxơn.
C. Học thuyết Truman. D. Học thuyết Kennơđi.
Câu 4. Cuộc gặp gỡ không chính thức tại đảo Manta hai nhà lãnh đạo M.Goócbachốp
và G.Busơ đã
A. kí Hiệp ước về việc hạn chế hệ thống phòng chống tên lửa.
B. kí Hiệp định về những cơ sở quan hệ Đông Đức và Tây Đức.
C. kí Hiệp định hạn chế vũ khí tiến công chiến lược.
D. tuyên bố chấm dứt chiến tranh lạnh.
Câu 5. Định ước Henxki năm 1975 được kí giữa 33 nước châu Âu và Mĩ, Canađa
nhằm mục đích gì?
A. Tăng cường hợp tác giữa các nước về giáo dục, y tế.
B. Trao đổi thành tựu khoa học - kĩ thuật.
C. Tạo cơ chế giải quyết vấn đề an ninh hòa bình ở châu Âu.
D. Giải quyết vấn đề ở Campuchia.
Câu 6. Sự kiện nào đánh dấu cuộc chiến tranh lạnh kết thúc?
A. Hiệp ước hạn chế hệ thống phòng chống tên lửa (1972)
B. Hiệp ước thủ tiêu tên lửa tầm trung ở châu Âu (1987)
C. Hiệp ước hạn chế vũ khí tiến công chiến lược (1974)
D. Goócbachốp gặp Busơ tại Manta (1989)
Câu 7. Nguồn gốc mâu thuẫn Đông - Tây là
A. đối lập giữa nền văn hóa hai cường quốc Liên Xô và Mĩ.
B. đối lập về mục tiêu chiến lược và sức mạnh quân sự giữa Liên Xô và Mĩ.
C. đối lập về mục tiêu và chiến lược giữa hai cường quốc Liên Xô và Mĩ.
D. đối lập về sức mạnh quân sự và văn hóa hai cường quốc Liên Xô và Mĩ.
Câu 8. Sự kiện khởi đầu chính sách chống Liên Xô gây lên tình trạng Chiến tranh lạnh
của Mĩ là
A. Mĩ đề ra kế hoạch Mácsan
B. Cộng hòa Liên bang Đức được kết nạp vào khối NATO
C. Bản thông điệp của Tổng Mĩ Truman gửi tới Quốc hội
Nguyễn Vă n Hoan Page 26
Câ u hỏ i trắ c nghiệm lịch sử lớ p 12

D.Cộng hòa Liên bang Đức gia nhập NATO và tổ chức VASAVA được kí kết.
Câu 9. Cuộc tấn công khủng bố bất ngờ vào nước Mĩ ngày 11/9/2001 để lại hậu quả
gì?
A. Trung tâm thương mại thế giới sụp đổ thiệt hại rất lớn về người và của.
B. Thủ đô Mĩ sụp đổ hoàn toàn, nhiều của cải vật chất bị phá hủy.
C. Trụ sở Liên Hợp Quốc bị phá hủy.
D. Thủ đô nước Anh bị sụp đổ.
Câu 10. Nguyên nhân khiến Mĩ và Liên Xô chấm dứt chiến tranh lạnh là
A. cuộc chạy đua vũ trang kéo dài làm suy giảm thế mạnh của họ trên thế giới.
B. sự đối đầu giữa hai nước trong hơn bốn thập kỉ vẫn không phân thắng bại.
C. thế giới xuất hiện xu thế hòa hoãn, hai bên nên dừng lại.
D. để mở ra chiều hướng, điều kiện giải quyết các tranh chấp và xung đột quốc tế.
Câu 11. Sự kiện đánh dấu sự khởi đầu Chiến tranh lạnh, xác lập hai cực, hai phe của
Mĩ và Liên Xô là
A. sự ra đời kế hoạch Mácsan; Hội đồng tương trợ kinh tế SEV.
B. sự ra đời học thuyết Tơruman, Hội đồng tương trợ kinh tế SEV.
C. sự ra đời của khối NATO; Hiệp ước Vácsava
D. Sự ra đời của khối NATO; Hội đồng tương trợ kinh tế SEV
Câu 12. Chiến tranh lạnh chấm dứt, các quốc gia đều điều chỉnh chiến lược
A. củng cố an ninh quốc phòng.
B. tập trung phát triển kinh tế.
C. tập trung phát triển văn hóa.
D. xây dựng sức mạnh quân sự
Câu 13. Thông điệp của Tổng thống Truman (12/3/1947) khẳng định
A. sự tồn tại của Liên Xô là nguy cơ đối với nước Mĩ.
B. Mĩ và Liên Xô không bao giờ có chung mục tiêu chiến lược.
C. sự tồn tại của Liên Xô ảnh hưởng đến tình hình kinh tế, quân sự Mĩ.
D. Mĩ và Liên Xô phải đi đến kết thúc chiến tranh lạnh.
Câu 14. Liên minh quân sự lớn nhất do Mĩ đứng đầu chống lại Liên Xô và các nước
Đông Âu là
A. ANZUS. B. CENTO. C. SEATO. D. NATO.
II. VẬN DỤNG THẤP
Câu 15. Sau chiến tranh thế giới thứ hai, quan hệ giữa Mĩ và Liên Xô thay đổi như thế
nào?
A. Từ liên minh chống phát xít chuyển sang đối đầu chiến tranh lạnh.
B. Hợp tác cùng nhau giải quyết nhiều vấn đề quốc tế lớn.
C. Chuyển từ đối đầu sang đối thoại.
D. Mâu thuẫn nhau gay gắt về quyền lợi.
Câu 16. Sự xác lập cục diện 2 cực tạo nên bởi
A. Học thuyết Truman của Mĩ.
B. Chiến lược toàn cầu phản cách mạng của Mĩ.
C. Sự thành lập khối quân sự NATO và hiệp ước Vácsava.
D. “Kế hoạch Mác-san” và sự ra đời của khối quân sự NATO.

Nguyễn Vă n Hoan Page 27


Câ u hỏ i trắ c nghiệm lịch sử lớ p 12

III. VẬN DỤNG CAO


Câu 17. Liên minh châu Âu (EU) ra đời không chỉ nhằm hợp các liên minh giữa các
nước thành viên trong lĩnh vực kinh tế, tiền tệ mà còn
A. cả trong lĩnh vực chính trị và an ninh chung.
B. cả trong lĩnh vực chính trị, đối ngoại và an ninh chung.
C. cả trong lĩnh vực đối ngoại và an ninh chung.
D. cả trong lĩnh vực chính trị và đối ngoại.
Câu 18. Cuộc chiến tranh cục bộ lớn nhất thể hiện sự đối đầu của hai khối Đông - Tây

A. chiến tranh vùng Vịnh
B. chiến tranh Việt Nam
C. cuộc chiến tranh Trung Đông (Palextin - Ixraen)
D. chiến tranh chống Pháp ở Angiêri

BÀI 10: CÁCH MẠNG KHOA HỌC CÔNG NGHỆ VÀ XU THẾ TOÀN CẦU
HÓA

I. MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT, THÔNG HIỂU


Câu 1. Cuộc cách mạng khoa học - kĩ thuật lần hai được khởi đầu từ
A. nước Mĩ. B. Nhật Bản.
C. nước Anh. D. Liên Xô.
Câu 2. Từ những năm 70 (thế kỉ XX) đến nay, cuộc cách mạng khoa học - kĩ thuật
diễn ra chủ yếu về
A. lĩnh vực kinh tế . B. lĩnh vực khoa học.
C. lĩnh vực kĩ thuật. D. lĩnh vực công nghệ.
Câu 3. Đặc điểm lớn nhất của cuộc cách mạng khoa học - kĩ thuật ngày nay là
A. khoa học trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp.
B. khoa học gắn liền với kĩ thuật.
C. mọi phát minh khoa học đều bắt nguồn từ sản xuất.
D. kĩ thuật đi trước mở đường cho sản xuất.
Câu 4. Xu thế toàn cầu hóa là hệ quả của
A. Sự phát triển của quan hệ thương mại quốc tế.
B. Cuộc cách mạng khoa học - công nghệ.
C. Sự ra đời các công ty xuyên quốc gia.
D. Quá trình thống nhất thị trường thế giới.
Câu 5. Toàn cầu hóa là
A. sự bùng nổ tức thời của nền kinh tế thế giới.
B. sự phát triển nhanh chóng của thương mại quốc tế.
C. xu thế chủ quan của các cường quốc kinh tế hàng đầu thế giới.
D. xu thế khách quan, là một thực tế không thể đảo ngược.

Nguyễn Vă n Hoan Page 28


Câ u hỏ i trắ c nghiệm lịch sử lớ p 12

Câu 6. Ý  nào  sau đây không phải là biểu hiện của xu thế toàn cầu hóa?
A. sự ra đời các tổ chức chính trị, quân sự khu vực.
B. sự phát triển mạnh mẽ của quan hệ thương mại, quốc tế.
C. sự sáp nhập, hợp nhất của các công ty vừa và nhỏ thành những tập đoàn lớn.
D. sự của các tổ chức liên kết kinh tế, tương mại, tài chính quốc tế và khu vực.
Câu 7. Quá trình tăng lên mạnh mẽ những mối liên hệ, những ảnh hưởng, tác động,
phụ thuộc lẫn nhau của tất cả các khu vực, các quốc gia, dân tộc trên thế giới được gọi

A. quá trình công nghiệp hóa B. quá trình toàn cầu hóa
C. quá trình hiện đại hóa D. quá trình tư bản hóa
Câu 8. Định ước Henxinki (8/1975) đã tạo nên cơ chế giải quyết các vấn đề liên quan
đến hòa bình, an ninh ở
A. Châu Á. B. Châu  Âu C. Châu Phi D. Châu  Âu và châu Á.
Câu 9. Hiệp ước về việc hạn chế hệ thống phòng chống tên lửa (ABM) và hiệp định
hạn chế vũ khí tiến công chiến lược (SALT -1) được ký giữa những quốc gia nào ?
A. Liên Xô và Nhật .                            C.Liên Xô và Mỹ   
B.  Liên Xô và Anh                                 D.Mỹ  và Nhật.  
Câu 10. Trật tự 2 cực Ianta sụp đổ vì
A. Mĩ và Liên Xô chấm dứt chiến tranh lạnh.
B. Liên Xô sụp đổ, chế độ xã hội chủ nghĩa ở Đông Âu tan rã.
C. ảnh hưởng của Mĩ và Liên Xô bị thu hẹp
D. sự canh tranh của Nhật và Tây Âu.
Câu 11. Hòa bình, ổn định, hợp tác cùng phát triển vừa là
A. nhiệm vụ chung của toàn nhân loại khi bước vào thế kỉ XXI.
B. trách nhiệm của các nước đang phát triển.
C. trách nhiệm của các nước phát triển hiện nay.
D. là thời cơ và vừa là thách thức đối với các dân tộc khi bước vào thế kỉ XXI.
Câu 12. Sự phân chia đối lập về kinh tế, chính trị và quân sự giữa các nước Tây Âu
và Đông Âu  được tạo nên bởi
A. Học thuyết Tơ-ru-man của Mĩ.
B. “Kế hoạch Mác-san” và sự ra đời của khối quân sự NATO.
C. Chiến lược toàn cầu phản cách mạng của Mĩ.
D. Sự thành lập khối quân sự NATO.
Câu 13. Năm 1991, diễn ra sự kiện gì có liên quan đến quan hệ quốc tế?
A. Mĩ và Liên Xô chấm dứt chiến tranh lạnh.
B. Trật tự hai cực Ianta bị xói mòn.
C. Trật tự hai cực Ianta bị sụp đổ
D. Xô - Mĩ tuyên bố hợp tác trên mọi phương diện.
Câu 14. Ý nào sau đây không phải là tác động tích cực của cuộc cách mạng khoa học
công nghệ nửa sau thế kỉ XX?
A. Năng suất lao động tăng.
B. Thay đổi về cơ cấu dân cư.
C. Ô nhiễm môi trường.
D. Hình thành xu thế toàn cầu hóa.

Nguyễn Vă n Hoan Page 29


Câ u hỏ i trắ c nghiệm lịch sử lớ p 12

Câu 15. Tổ chức nào sau đây không phải là biểu hiện của xu thế toàn cầu hóa?
A. Diễn đàn Hợp tác Á - Âu (ASEM).
B. Tổ chức Thương mại thế giới (WTO).
C. Tổ chức Hiệp ước Bắc Đại Tây Dương (NATO).
D. Quỹ tiền tệ quốc tế (IMF)
Câu 16. Biểu hiện của xu thế toàn cầu hóa
A. Sự ra đời của tổ chức liên kết kinh tế, tài chính quốc tế và khu vực.
B. Sự ra đời của tổ chức liên kết kinh tế, tiền tệ khu vực, quốc gia.
C. Sự ra đời của tổ chức liên kết quân sự, tài chính quốc tế và khu vực.
D. Sự ra đời của tổ chức liên kết quân sự, tài chính quốc gia và khu vực.
Câu 17. Tác động tích cực mà xu thế toàn cầu hóa mang lại
A. Duy trì hòa bình thế giới. B. Sự tăng trưởng về kinh tế cao.
C. Xóa đói giảm nghèo thế giới. D. Ổn định giữa các khu vực.
Câu 18. WB là tên viết tắt của tổ chức
A. Quỹ tiền tệ quốc tế B. Diễn đàn hợp tác Á- Âu.
C. Tổ chức thương mại thế giới. D. Ngân hàng thế giới.
I. VẬN DỤNG THẤP
Câu 19. Cuộc cách mạng khoa học công nghệ đã giải quyết được những vấn đề gì khi
tài nguyên thiên nhiên cạn kiệt?
A. Cải tiến phương tiện sản xuất. B. Đẩy mạnh các phát minh cơ bản.
C. Tìm ra các nguồn năng lượng mới. D. Đẩy mạnh tự động hóa trong sản
xuất.
Câu 20. Hệ quả quan trọng nhất của cách mạng khoa học - công nghệ là
A. sự thay đổi về cơ cấu dân số.
B. chất lượng nguồn nhân lực ngày càng cao.
C. sự hình thành một thị trường thế giới với xu thế toàn cầu hoá.
D. nâng cao không ngừng chất lượng cuộc sống của con người.
Câu 21. Hạn chế lớn nhất của cuộc cách mạng khoa học- công nghệ là
A. chế tạo ra vũ khí huỷ diệt, ô nhiễm môi trường, tai nạn, bệnh tật.
B. chế tạo vũ khí hủy diệt, đẩy nhân loại đến trước nguy cơ chiến tranh mới.
C. nguy cơ chiến tranh hạt nhân, đe dọa nền hòa bình và an ninh thế giới.
D. nguyên nhân của nạn khủng bố, gây nên tình trạng căng thẳng.
Câu 22. Thành tựu quan trọng nào của cách mạng khoa học - kĩ thuâ ̣t đã tham gia tích
cực vào viê ̣c giải quyết vấn đề lương thực cho loài người?
A. "Cách mạng xanh". B. Phát minh sinh học.
C. Phát minh hóa học. D. Tạo ra công cụ lao đô ̣ng mới.
Câu 23. Tác đô ̣ng của cuô ̣c cách mạng khoa học kĩ thuâ ̣t đối với đời sống loài người là
A. làm thay đổi vị trí cơ cấu các ngành sản xuất và các vùng kinh tế.
B. sử dụng năng lượng nhiên liê ̣u than đá nhiều hơn dầu mỏ.
C. làm thay đổi lớn về cơ cấu dân cư và chất lượng nguồn nhân lực.
D. công nghiê ̣p các quốc gia ít chú trọng đến sự nghiê ̣p giáo dục đào tạo.
III. VẬN DỤNG CAO
Câu 24. Điểm khác nhau cơ bản về đặc trưng của cuộc cách mạng khoa học - kĩ thuật
lần thứ hai so với lần thứ nhất là
A. mọi phát minh kĩ thuật đều bắt nguồn từ nghiên cứu khoa học.

Nguyễn Vă n Hoan Page 30


Câ u hỏ i trắ c nghiệm lịch sử lớ p 12

B. mọi phát minh kĩ thuật đều bắt nguồn từ thực tiễn.


C. mọi phát minh kĩ thuật đều dựa vào các ngành khoa học cơ bản.
D. khoa học-kĩ thuật trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp.
Câu 25. Thách thức lớn nhất Việt Nam trước xu thế toàn cầu hóa là
A. Sự cạnh tranh quyết liệt từ thị trường quốc tế.
B. Trình độ của người lao động còn thấp.   
C. Chưa tận dụng tốt nguồn vốn và kĩ thuật từ bên ngoài.
D. Trình độ quản lí còn thấp.
Câu 26. Sự thành lập Liên minh châu Âu (EU), Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á
(ASEAN) là biểu hiện của
A. xu thế toàn cầu hóa. B. xu hướng liên kết tài chính quốc
tế.
C. xu hướng liên kết kinh tế khu vực. D. liên kết kinh tế, tiền tệ.

BÀI 11 : TỔNG KẾT LỊCH SỬ THẾ GIỚI HIỆN ĐẠI


TỪ NĂM 1945 ĐẾN NĂM 2000.

I. MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT, THÔNG HIỂU.


Câu 1. Trong lịch sử thế giới hiện đại, từ 1945 đến năm 2000, phong trào giải phóng
dân tộc diễn ra chủ yếu ở
A. Châu Á, châu Phi và châu Âu. B. Châu Á và châu Mĩ Latinh
C. Châu Mĩ Latinh, châu Âu, châu Phi. D. Châu Á, châu Phi và Mĩ Latinh
Câu 2. Sự kiện nào dưới đây góp phần hình thành khuôn khổ trật tự thế giới mới sau
Chiến tranh thế giới thứ hai?
A. Hội nghị Ianta (2 – 1945).
B. Nhật Bản đầu hàng Đồng minh.
C. Tổ chức Liên hợp quốc được thành lập.
D. Tuyên bố của Tổng thống Mĩ Truman (3/1947).
Câu 3. Trật tự thế giới hai cực Ianta được hình thành trên cơ sở nào?
A. Những quyết định của Hội nghị Ianta và thỏa thuận sau đó của ba cường quốc.
B. Những quyết định của các nước thường trực Hội đồng Bảo an Liên hợp quốc.
C. Những thỏa thuận sau đó của ba cường quốc Liên Xô, Mĩ, Anh.
D. Những quyết định của Hội nghị Ianta và Hội nghị Pốtxđam.
II. VẬN DỤNG THẤP
Câu 4. Đặc trưng lớn nhất của trật tự thế giới được hình thành sau Chiến tranh thế giới
thứ hai là gì?
A. Thế giới bị chia thành hai cực, hai phe.
B. Hệ thống chủ nghĩa xã hội được hình thành.
C. Mĩ vương lên trở thành siêu cường duy nhất.
D. Phong trào giải phóng dân tộc phát triển mạnh mẽ.

Nguyễn Vă n Hoan Page 31


Câ u hỏ i trắ c nghiệm lịch sử lớ p 12

Câu 5. Thách thức lớn nhất đối với nền hòa bình thế giới hiện nay là
A. nguy cơ cạn kiệt các nguồn tài nguyên thiên nhiên.
B. chiế n tranh và xung đột diễn ra ở nhiều khu vực trên thế giới.
C. sự xuất hiện và hoạt động của chủ nghĩa khủng bố.
D. tình trạng ô nhiễm môi trường ngày càng trầm trọng.

Phần hai
Lịch sử Việt Nam từ năm 1919 đến năm 2000

BÀI 12: PHONG TRÀO DÂN TỘC DÂN CHỦ Ở VIỆT NAM TỪ NĂM 1919
ĐẾN NĂM 1930
I. CÂU HỎI NHẬN BIẾT, THÔNG HIỂU
Câu 1. Trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai, thực dân Pháp đầu tư vốn nhiều
nhất vào lĩnh vực nào?
A. Nông nghiệp. B. Khai thác mỏ.
C. Giao thông vận tải. D. Thương nghiệp.
Câu 2. Trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai của thực dân Pháp ở Việt Nam, giai
cấp nào có số lượng tăng nhanh nhất?
A. Nông dân. B. Tư sản dân tộc.
C. Địa chủ. D. Công  nhân.
Câu 3. Sau cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai, lực lượng cách mạng giữ vai trò nòng
cốt là gai cấp
A. công nhân. B. nông dân.
C. tư sản. D. tiểu tư sản.
Câu 4. Giai cấp nào bị phân hóa, sau cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai của Pháp ở
Việt Nam?
A. tiểu tư sản. B. nông dân.
C. tư sản. D. công nhân.
Câu 5. Chính Đảng của tư sản và địa chủ ở Việt Nam giai đoạn 1919-1925 là
A. Đảng Lập hiến. B. Đảng Thanh niên.
C. Việt Nam Quốc dân Đảng. D. An Nam Cộng sản Đảng.
Câu 6. Tờ báo tiếng pháp ở Việt Nam giai đoạn 1919-1925?
A. Người nhà quê, an nam trẻ, chuông rè.
B. Tin tức,đông pháp thời báo, thực nghiệp dân báo.
C. Tiền phong, người nhà quê, an nam trẻ.
Nguyễn Vă n Hoan Page 32
Câ u hỏ i trắ c nghiệm lịch sử lớ p 12

D. Người nhà quê, hữu thanh, tiếng dân.


Câu 7. Tờ báo do Nguyễn Ái Quốc làm chủ nhiệm kiêm chủ bút là báo
A. nhân đạo. B. người cùng khổ.
C. đời sống công nhân. D. sự thật.
Câu 8. Nguyễn Ái Quốc tố cáo tội ác của thực dân Pháp đối với nhân dân An Nam
thông qua tác phẩm
A. bản án chế độ thực dân Pháp. B. con rồng tre.
C. sự thật. D. vi hành.

Câu 9. Phong trào “chấn hưng nội hóa, bài trừ ngoại hóa” là của giai cấp
A. địa chủ. B. nông dân.
C. tư sản dân tộc. D. tư sản mại bản.
Câu 10. Tháng 10/1923, Nguyễn Ái Quốc dự Hội nghị
A. Quốc tế Nông dân. B. Quốc tế Cộng sản.
C. thành lập Đảng. D. Vécxai.
Câu 11. Giai cấp công nhân có nguồn gốc từ đâu?
A. Giai cấp tư sản bị phá sản. B. Nông dân bị tước đoạt ruộng đất.
C. Thợ thủ công bị thất nghiệp. D. Tiểu tư sản bị chèn ép.
Câu 12. Cuộc khai thác thuộc địa lần hai của thực dân Pháp nhằm mục đích chính là
A. phát triển kinh tế Đông Dương.
B. nắm chặt hơn thị trường Việt Nam.
C. bù đắp những thiệt hại do chiến tranh gây ra.
D. khôi phục lại địa vị của Pháp trong thế giới tư bản.
Câu 13. Sự kiện nào đánh dấu bước phát triển của phong trào công nhân chuyển từ
hình thức đấu tranh tự phát sang tự giác?
A. Đòi nhà cầm quyền Pháp trả lại tự do cho Phan Bội Châu.
B. Bãi công của công nhân Ba Son (Sài Gòn) tháng 8/1925.
C. Thành lập các Xô viết.
D. Đám tang Phan Châu Trinh.
Câu 14. Nguyễn Ái Quốc rút ra được “muốn được giải phóng, các dân tộc chỉ có thể
trông cậy vào lực lượng của bản thân mình” từ sự kiện
A.gửi đến hội nghị Vécxai, bản yêu sách của nhân dân An Nam.
B. đọc bản sơ thảo về vấn đề dân tộc và thuộc địa của Lê-nin.
C. gia nhập Quốc tế cộng sản và tham gia thành lập Đảng Cộng sản Pháp.
D. sáng lập ra Hội liên hiệp các dân tộc thuộc địa.
Câu 15. Sự kiện nào chứng tỏ Nguyễn Ái Quốc từ một người Việt Nam yêu nước trở
thành người Quốc tế Cộng sản?
A. Gửi đến hội nghị Vécxai, bản yêu sách của nhân dân An Nam.
B. Đọc bản sơ thảo về vấn đề dân tộc và thuộc địa của Lê-nin.
C. Gia nhập Quốc tế cộng sản và tham gia thành lập Đảng Cộng sản Pháp.
D. Sáng lập ra Hội liên hiệp các dân tộc thuộc địa.
Câu 16. Sự kiện nào đánh dấu Nguyễn Ái Quốc tìm thấy con đường cứu nước đúng
đắn cho dân tộc?
A. Gửi đến hội nghị Vécxai, bản yêu sách của nhân dân An Nam.
B. Đọc bản sơ thảo về vấn đề dân tộc và thuộc địa của Lênin.

Nguyễn Vă n Hoan Page 33


Câ u hỏ i trắ c nghiệm lịch sử lớ p 12

C. Gia nhập Quốc tế cộng sản và tham gia thành lập Đảng cộng sản Pháp.
D. Sáng lập ra Hội liên hiệp các dân tộc thuộc địa.
Câu 17. Đặc điểm nào là cơ bản nhất của giai cấp công nhân Việt Nam?
A. Bị ba tầng áp bức bóc lột.
B. Có quan hệ khăng khít với nông dân.
C. Kế thừa truyền thống yêu nước của dân tộc.
D. Ảnh hưởng cách mạng tháng Mười Nga và chủ nghĩa Mác – lênin.
Câu 18. Bộ phận đại địa chủ có thái độ chính trị như thế nào?
A. Thỏa hiệp với Pháp để chống tư sản dân tộc.
B. Phối hợp với tư sản dân tộc để chống Pháp.
C. Thỏa hiệp với Pháp để hưởng quyền lợi.
D. Kiên quyết đứng lên chống Pháp.
Câu 19. Sau cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai của thực dân Pháp, vươn lên lãnh đạo
phong trào cách mạng Việt Nam là giai cấp nào?
A. Công nhân. B. Nông dân.
C. Tư sản. D. Tiểu tư sản.
Câu 20. Đâu không phải là đặc điểm của giai cấp công nhân Việt Nam?
A. Bị ba tầng áp bức bóc lột.
B. Có quan hệ khăng khít với nông dân.
C. Kế thừa truyền thống yêu nước của dân tộc.
D. Thái độ chính trị không kiên định.
Câu 21. Hậu quả lớn nhất về kinh tế do chính sách khai thác thuộc địa lần thứ hai của
Pháp là
A. kinh tế phát triển không đều.
B. kinh tế có nguy cơ bị thui chột.
C. Việt Nam trở thành thị trường tiêu thụ hàng hóa của Pháp.
D. nguồn ngân sách Pháp thu được từ thuế ngày một tăng.
Câu 22. Sự kiện nào đánh dấu bước ngoặt trong cuộc đời hoạt động của Nguyễn Ái
Quốc?
A. Gửi bản yêu sách của nhân dân An Nam đến hội nghị Vécxai.
B. Đọc Luận cương về vấn đề dân tộc và thuộc địa của Lênin.
C. Bỏ phiếu tán thành việc gia nhập Quốc tế Cộng sản.
D. Tham gia sáng lập ra Đảng Cộng sản Pháp.
Câu 23. Sau cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai, tăng nhanh về số lượng và chất
lượng là giai cấp  
A.công nhân. B. nông dân.
C. tư sản. D. tiểu tư sản.
Câu 24. Sau cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai, lực lượng to lớn của cách mạng Việt
Nam là giai cấp
A. công nhân. B. nông dân.
C. tư sản. D. tiểu tư sản.
Câu 25. Pháp nắm quyền chỉ huy nền kinh tế Đông Dương là cơ quan nào?
A. Chính phủ Pháp. B. Tư sản mại bản.
C. Ngân hàng Đông Dương. D. Toàn quyền Đông Dương.
Câu 26. Nền kinh tế tư bản chủ nghĩa du nhập vào Việt Nam là do chính sách
A. đầu tư vốn của Pháp.

Nguyễn Vă n Hoan Page 34


Câ u hỏ i trắ c nghiệm lịch sử lớ p 12

B. Phát triển công nghiệp chế biến.


C. tăng cường đầu tư vào công nghiệp.
D. khai thác thuộc địa của Pháp.
Câu 27. Trong những năm 1919-1925, tổ chức cuộc tẩy chay tư sản Hoa kiều là giai
cấp nào?
A. Tư sản. B. Nông dân.
C. Tiểu tư sản. D. Công nhân.
Câu 28. Năm 1923, địa chủ và tư sản đã tổ chức hoạt động đấu tranh nào?
A. Bãi công của công nhân Ba Son.
B. Thành lập các nhà xuất bản tiến bộ.
C. Tổ chức cuộc tẩy chay tư sản Hoa Kiều.
D. Chống độc quyền cảng Sài Gòn, độc quyền xuất cảng lúa gạo của Pháp.
Câu 29. Một số tư sản và địa chủ lớn ở Nam Kỳ đã lập ra tổ chức nào?
A. Đảng Lập hiến. B. Việt Nam nghĩa đoàn.
C. Hội Phục Việt. D. Đảng Thanh niên.
Câu 30. Đánh dấu giai cấp công nhân Việt Nam bước đầu chuyển sang đấu tranh tự
phát là sự kiện nào?
A. Công nhân Ba Son (Sài Gòn) bãi công.
B. Công hội thành lập ở Sài Gòn - Chợ Lớn.
C. Đảng Cộng sản Việt Nam được thành lập.
D. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên ra đời.
Câu 31. Tư sản và địa chủ lớn ở Nam Kỳ thỏa hiệp với Pháp vì?
A. Thực dân Pháp nhượng bộ cho một số quyền lợi.
B. Thực dân Pháp đàn áp các phong trào đấu tranh.
C. Để khuếch trương "công lao khai hóa" của Pháp.
D. Để đả phá chế độ quân chủ, đề cao dân quyền.
Câu 32. Tổ chức chính trị nào không phải của tầng lớp tiểu tư sản trí thức?
A. Đảng Lập hiến. B. Việt Nam nghĩa đoàn.
C. Hội Phục Việt. D. Đảng Thanh niên.
Câu 33. Công nhân xưởng Ba Son (Sài Gòn) không sửa chữa chiếm hạm Misơlê của
Pháp vì lí do nào?
A. Chủ xưởng không tăng lương cho công nhân.
C. Công nhân đòi thành lập tổ chức Công hội.
B. Pháp đàn áp cuộc đấu tranh của công nhân.
D. Là phương tiện chở lính sang đàn áp nhân dân Trung Quốc.
Câu 34. Trong những năm 1919-1925, giai cấp nào đã tổ chức các cuộc mít tinh, biểu
tình, bãi khóa?
A. Tư sản. B. Nông dân.
C. Công nhân. D. Tiểu tư sản.
Câu 35. Năm 1923, tư sản và địa chủ đã
A. thành lập Đảng Lập hiến.
B. chống độc quyền xuất cảng lúa gạo.
C. tổ chức đám tang Phan Châu Trinh.
D. đấu tranh đòi thả tự do cho Phan Bội Châu.
Câu 36. Ở Việt Nam từ năm 1919 đến 1929, Pháp đã thực hiện chính sách chủ yếu
nào?

Nguyễn Vă n Hoan Page 35


Câ u hỏ i trắ c nghiệm lịch sử lớ p 12

A. Chính sách chia để trị. B. Chính sách "ngu dân".


C. Khai thác thuộc địa lần thứ nhất. D. Khai thác thuộc địa lần thứ hai.
Câu 37. Trong xã hội Việt Nam, từ sau cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai mâu thuẫn
nào là chủ yếu?
A. Giai cấp công nhân với tư bản Pháp.
B. Giai cấp nông dân với địa chủ phong kiến.
C. Tư sản người Việt với tư sản người Pháp.
D. Toàn thể dân tộc với thực dân Pháp và phản động tay sai.

Câu 38. Có tinh thần dân tộc dân chủ, chống đế quốc, phong kiến nhưng thái độ không
kiên định, dễ thỏa hiệp đó là đặc điểm của giai cấp nào?
A. Nông dân. B. Tiểu tư sản.
C. Tư sản dân tộc. D. Tư sản mại bản.
Câu 39. Giai cấp công nhân Việt Nam có đặc điểm gì?
A. Chịu hai tầng áp bức bóc lột. B. Chịu ba tầng áp bức bóc lột.
C. Phân hóa thành hai bộ phận. D. Có quyền lợi gắn với Pháp.
Câu 40. Giai cấp nông dân Việt Nam có đặc điểm gì?
A. Chịu hai tầng áp bức bóc lột. B. Chịu ba tầng áp bức bóc lột.
C. Phân hóa thành hai bộ phận. D. Có quyền lợi gắn với Pháp.
Câu 41. Giai cấp tư sản Việt Nam có đặc điểm gì?
A. Chịu hai tầng áp bức bóc lột. B. Chịu ba tầng áp bức bóc lột.
C. Phân hóa thành hai bộ phận. D. Có quyền lợi gắn với Pháp.
Câu 42. Đâu là đặc điểm của một bộ phận đại địa chủ Việt Nam?
A. Chịu hai tầng áp bức bóc lột. B. Chịu ba tầng áp bức bóc lột.
C. Phân hóa thành hai bộ phận. D. Có quyền lợi gắn với Pháp.
Câu 43. Ngày 18/6/1919, Nguyễn Ái Quốc thay mặt những người Việt Nam  yêu nước
tại Pháp đã
A. tham gia sáng lập Đảng Cộng sản Pháp.
B. đọc Bản Sơ thảo Luận cương của Lênin.
C. gửi đến Hội nghị Vécxai bản yêu sách của nhân dân An Nam.
D. bỏ phiếu tán thành việc gia nhập Quốc tế Cộng sản.
Câu 44. Tại Pháp vào ngày 25/12/1920 ,Nguyễn Ái Quốc đã có hoạt động gì?
A. Đọc Bản Sơ thảo luận cương của Lênin.
B. Dự Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ XVIII ở Pháp.
C. Tham gia sáng lập Hội liên hiệp thuộc địa.
D. Gửi đến Hội nghị Vecxai Bản yêu sách của nhân dân An Nam.
Câu 45. Cuộc bãi công của công nhân thợ máy xưởng Ba Son (8/1925) đánh dấu
phong trào công nhân phát triển như thế nào?
A. Bước đầu chuyển từ tự phát sang tự giác.
B. Bước đầu chuyển từ tự giác sang tự phát.
C. Đẩy mạnh đấu tranh chính trị.
D. Đẩy mạnh đấu tranh vũ trang.
Câu 46. Đâu không phải là đặc điểm của giai cấp công nhân Việt Nam?
A. Xuất thân từ giai cấp nông dân.
B. Bị ba tầng áp bức bóc lột.
C. Sớm tiếp thu chủ nghĩa Mác - Lênin.

Nguyễn Vă n Hoan Page 36


Câ u hỏ i trắ c nghiệm lịch sử lớ p 12

D. Có quyền lợi gắn với đế quốc Pháp.


Câu 47. Có quyền lợi gắn với đế quốc Pháp là đặc điểm của gia cấp nào?
A. Nông dân. Công nhân.
C. Tiểu tư sản. D. Tư sản mại bản.
II. CÂU HỎI VẬN DỤNG THẤP
Câu 48. Lực lượng cách mạng cần đánh đổ thế lực nào?
A. Nông dân. B. Công nhân.
C. Tiểu tư sản. D. Tư sản mại bản.
Câu 49. Để tập hợp những người dân thuộc địa đấu tranh chống chủ nghĩa thực dân,
Nguyễn Ái Quốc đã
A. thành lập Hội Liên hiệp các dân tộc bị áp bức ở Á Đông.
B. tham gia Đại hội thành lập Đảng Cộng sản Pháp.
C. dự Đại hội lần thứ V của Quốc tế Cộng sản.
D. lập ra Hội Liên hiệp các dân tộc thuộc địa.
Câu 50. Sắp xếp các sự kiện sau theo thứ tự thời gian?
1. Dự Đại hội lần thứ V của Quốc tế cộng sản.
2. Tham gia sáng lập Hội liên hiệp thuộc địa.
3. Đọc Bản Sơ thảo luận cương của Lênin.
A. 3-2-1. B. 1-2-3. C. 2-3-1. D. 2-1-3.
Câu 51. Vì sao cuộc bãi công Ba Son (sài Gòn) đánh dấu bước phát triển mới của
phong trào công nhân?
A. Có tổ chức lãnh đạo. B. Quy mô bãi công lớn.
C. Thời gian bãi công dài. B. Hình thức phong phú.
Câu 52. Tác động trực tiếp đến xã hội Việt Nam sau Chiến tranh thế giới thứ nhất là
yếu tố nào?
A. Chương trình khai thác thuộc địa lần thứ hai của Pháp.
B. Ảnh hưởng cách mạng tháng Mười Nga.
C. Pháp đẩy mạnh đàn áp phong trào đấu tranh.
D. Nguyễn Ái Quốc truyền bá chủ nghĩa Mác-Lênin về nước.
Câu 53. Do tác động của cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai (1919-1929), kinh tế
Việt Nam có đặc điểm gì?
A. Kinh tế tư bản chủ nghĩa du nhập.
B. Phát triển cân đối giữa các ngành.
C. Có bước phát triển và lệ thuộc vào Pháp.
D. Phát triển mất cân đối, lệ thuộc Pháp.
Câu 54. So với cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất (1897-1914), cuộc khai thác
thuộc địa lần thứ hai (1919-1929) của Pháp có điểm mới nào?
A. Đầu tư vốn lớn, tốc độ nhanh, quy mô lớn.
B. Vơ vét tài nguyên thiên nhiên các nước thuộc địa.
C. Đầu  tư vào ngành giao thông vận tải và ngân hàng.
D. Tăng cường đầu tư vào công nghiệp khai thác mỏ.
Câu 55. Vì sao tư bản Pháp chú trọng đến việc khai thác mỏ ở Việt Nam?
A. Ở Việt Nam có trữ lượng than lớn.
B. Là nguyên liệu chủ yếu phục vụ cho công nghiệp chính quốc.
C. Để phục vụ cho nhu cầu công nghiệp các nước.
D. Là mặt hàng không bị cạnh tranh với công nghiệp chính quốc.

Nguyễn Vă n Hoan Page 37


Câ u hỏ i trắ c nghiệm lịch sử lớ p 12

Câu 56. Công lao đầu tiên lớn nhất của Nguyễn Ái Quốc trong những năm 1919-1930
là gì?
A. Tìm ra con đường cứu nước đúng đắn cho dân tộc Việt Nam.
B. Thành lập Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên.
C. Hợp nhất ba tổ chức Cộng sản.
D. Soạn thảo Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng.

Câu 57. Từ sau chiến tranh thế giới thứ nhất đến năm 1930 nước ta có các khuynh
hướng cứu nước nào?
A. Phong kiến và tư sản.
B. Dân chủ tư sản và vô sản.
C. Phong kiến và vô sản.
D. Phong kiến, tư sản và vô sản.
Câu 58. Vì sao Nguyễn Ái Quốc bỏ phiếu tán thành gia nhập Quốc tế Cộng sản vì?
A. Tổ chức này bênh vực quyền lợi của các nước thuộc địa.
B. Giúp nhân dân ta đấu tranh chống Pháp.
C. Đề ra đường lối cho cách mạng Việt Nam.
D. Tổ chức này lập ra mặt trận giải phóng dân tộc ở Việt Nam.
Câu 59. Thái độ chính trị của một bộ phận đại địa chủ đối với thực dân Pháp như thế
nào?
A. Tiệp với Pháp để chống tư sản dân tộc.
B. Phối hợp với tư sản dân tộc để chống Pháp khi bị chèn ép.
C. Sẵn sàng thỏa hiệp với Pháp để hưởng quyền lợi.
D. Đứng lên chống Pháp khi bị cắt xén quyền lợi về kinh tế.
Câu 60. Hậu quả lớn nhất về kinh tế do chính sách khai thác thuộc địa lần thứ hai của
Pháp là
A. các ngành, các vùng kinh tế phát triển không đều.
B. một số ngành kinh tế có nguy cơ bị thui chột.
C. Việt Nam trở thành thị trường tiêu thụ hàng hóa của Pháp.
D. nguồn ngân sách Pháp thu được từ thuế ngày một tăng.
Câu 61. Ảnh hưởng tích cực đến phong trào cách mạng Việt Nam trong những năm
1919-1925 là sự kiện nào ?
A. Chiến tranh thế giới thứ nhất kết thúc.
B. Pháp bị thiệt hại nặng nề trong chiến tranh.
C. Cách mạng tháng Mười Nga thành công 1917.
D. Các nước thắng trận họp Hội nghị Vécxai và Oasinhtơn.
Câu 62. Ở Việt Nam từ năm 1919 đến năm 1929, Pháp đã thực hiện chính sách chủ
yếu nào?
A. Chính sách chia để trị. B. Chính sách "ngu dân".
C. Khai thác thuộc địa lần thứ nhất. D. Khai thác thuộc địa lần thứ hai.
Câu 63. Từ 1919 đến 1930, Nguyễn Ái Quốc có nhiều vai trò cho cách mạng Việt
Nam ngoại trừ vai trò gì?
A. Tìm ra con đường cứu nước đúng đắn cho dân tộc Việt Nam.
B. Chuẩn bị về tư tưởng, chính trị cho sự ra đời của Đảng.
C Chủ trì Hội nghị thành lập Đảng và soạn thảo Cương lĩnh chính trị.
D. Lãnh đạo cách mạng tháng Tám thành công.

Nguyễn Vă n Hoan Page 38


Câ u hỏ i trắ c nghiệm lịch sử lớ p 12

Câu 64. Vai trò lớn nhất của Nguyễn Ái Quốc năm 1911 đến năm 1930 là gì?
A.Tìm ra con đường cứu nước đúng đắn cho dân tộc Việt Nam.
B. Thành lập Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên.
C. Hợp nhất ba tổ chức Cộng sản.
D. Soạn thảo Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng Cộng sản.

Câu 65. Vai trò lớn nhất của Nguyễn Ái Quốc trong năm 1930 là gì?
A.Tìm ra con đường cứu nước đúng đắn cho dân tộc.
B. Thành lập Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên.
C. Hợp nhất ba tổ chức Cộng sản.
D. Sáng lập ra Đảng Cộng sản Việt Nam.
Câu 66. Con đường đi tìm chân lí cứu nước của Nguyễn Ái Quốc khác với con đường
cứu nước của các vị tiền bối đi trước là gì?
A. Sang phương Tây tìm đường cứu nước.
B. Dựa vào các nước Phương Đông.
C. Đi theo tấm gương Nhật Bản.
D. Dựa vào Pháp để đánh đổ phong kiến.
Câu 67. Nhiệm vụ chủ yếu của cách mạng Việt Nam trong giai đoạn 1919-1930 là gì?
A. Đánh đổ phong kiến tay sai. B. Lật đổ chính quyền thực dân.
C. Giành độc lập dân tộc. D. Đem lại ruộng đất cho dân cày.
Câu 68. Sự kiện nào đánh dấu bước ngoặt trong cuộc đời hoạt động của Nguyễn Ái
Quốc?
A. Đưa yêu sách 8 điểm đến hội nghị Vécxai.
B. Đọc Luận cương của Lênin về vấn đề dân tộc và thuộc địa.
C. Bỏ phiếu tán thành việc gia nhập Quốc tế Cộng sản.
D. Tham gia sáng lập ra Đảng Cộng sản Pháp.
Câu 69. Cuộc đấu tranh của tư sản, tiểu tư sản Việt Nam những năm 20 của thế kỷ XX
chịu ảnh hưởng của tư tưởng nào?
A. Chủ nghĩa Tam dân. B. Chủ nghĩa Mác - Lênin.
C. Tư tưởng triết học ánh sáng. D. Tư tưởng duy tân Nhật Bản.
Câu 70. Phong trào yêu nước của giai cấp tư sản, tiểu tư sản thất bại chứng tỏ Độc lập
dân tộc
A. gắn liền với vấn đề dân chủ. B. gắn liền với chủ nghĩa xã hội.
C. không gắn liền với chủ nghĩa tư bản. D. gắn liền với vấn đề giai cấp.
III. CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO
Câu 71. Câu thơ sau: “Phút khóc đầu tiên là phút Bác Hồ cười” của nhà thơ Chế Lan
Viên, phù hợp với sự kiện nào trong cuộc đời hoạt động của Nguyễn Ái Quốc?
A. Sáng lập ra Hội liên hiệp thuộc địa ở Pari.
B. Đọc Luận cương của Lênin về vấn đề dân tộc và thuộc địa.
C. Khi viết bài và làm chủ tờ báo “Nhân đạo”.
D. Dự Đại hội Quốc tế Cộng sản lần thứ V (1924).
Câu 72. Nhận xét nào là đúng nhất về chuyển biến của giai cấp công nhân sau Chiến
tranh thế giới thứ nhất?
A. Đời sống vô cùng khó khăn khổ cực nên hăng hái đấu tranh.
B. Tăng nhanh về số lượng, bị bóc lột nặng nề, tiếp thu cách mạng vô sản.

Nguyễn Vă n Hoan Page 39


Câ u hỏ i trắ c nghiệm lịch sử lớ p 12

C. Là lực lượng quan trọng nhất của cách mạng Việt Nam.
D. Gắn bó máu thịt với nông dân, đấu tranh chống thực dân và phong kiến.
Câu 73. Đâu không phải là yếu tố đưa đến thắng lợi của phong trào yêu nước theo
khuynh hướng vô sản?
A. Đem lại quyền lợi cho dân tộc.
B. Độc lập dân tộc gắn liền với chủ nghĩa xã hội.
C. Độc lập dân tộc không gắn liền với chủ nghĩa tư bản.
D. Vấn đề ruộng đất cho dân cày.
Câu 74. Yêu cầu cấp thiết của giai cấp nông dân Việt Nam
dưới chế độ thực dân, phong kiến là gì?
A. Độc lập dân tộc. B. Giải quyết vấn đề ruộng đất triệt để.
C. Quyền bình đẳng nam nữ. D. Tự do ngôn luận.
Câu 75. Nhận xét nào dưới đây không đúng về vai trò của Nguyễn Ái Quốc đối với
cách mạng Việt Nam (1919-1925)?
A. Tìm ra con đường cứu nước cho dân tộc.
B. Chuẩn bị tư tưởng chính trị cho sự thành lập đảng.
C. Chuẩn bị về tư tưởng, tổ chức cho sự thành lập đảng.
D. Sáng lập ra Đảng Cộng sản Việt Nam.
Câu 76. Sự kiện nào khẳng định Nguyễn Ái Quốc hoàn toàn đi theo con đường cách
mạng vô sản?
A. Tham gia sáng lập Hội liên hiệp thuộc địa.
B. Tham dự Đại hội lần thứ V của Quốc tế Cộng sản.
C. Đọc bản Sơ thảo luận cương về vấn đề dân tộc và thuộc địa của Lênin.
D. Tham gia sáng lập Đảng Cộng sản Pháp.

Bài 13: PHONG TRÀO DÂN TỘC DÂN CHỦ Ở VIỆT NAM TỪ NĂM 1925 -
1930
I. NHẬN BIẾT, THÔNG HIỂU
Câu 1. Tháng 6/1925, Nguyễn Ái Quốc đã thành lập tổ chức cách mạng nào?
A. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên.
B. Tân Việt Cách mạng đảng.
C. Việt Nam Quốc dân đảng.
D. Đông Dương Cộng sản đảng.
Câu 2. Quá trình phân hóa của Hội Việt Nam cách mạng Thanh niên đã dẫn đến sự
thành lập các tổ chức cộng sản nào?
A. Đông Dương Cộng sản đảng và An Nam Cộng sản đảng.
B. An Nam Cộng sản đảng và Đông Dương Cộng sản liên đoàn.
C. Đông Dương Cộng sản đảng và Đông Dương Cộng sản liên đoàn.
D. Đông Dương Cộng sản đảng và Tân Việt Cách mạng đảng.
Câu 3. Quá trình phân hóa của Tân Việt Cách mạng đảng
đã dẫn đến sự thành lập tổ chức cộng sản nào?

Nguyễn Vă n Hoan Page 40


Câ u hỏ i trắ c nghiệm lịch sử lớ p 12

A. Đông Dương Cộng sản đảng.


B. An Nam Cộng sản đảng.
C. Đông Dương Cộng sản liên đoàn.
D.Tân Việt Cách mạng đảng.
Câu 4. Cơ quan ngôn luâ ̣n của Hô ̣i Viê ̣t Nam Cách Mạng Thanh niên là
A. báo Thanh Niên. B. tác phẩm "Đường Kách mê ̣nh".
C. bản án chế đô ̣ thực dân Pháp. D. báo Người cùng khổ.
Câu 5. Cơ quan lãnh đạo cao nhất của Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên là
A. Đảng bộ. B. Chi bộ.
C. Chi ủy. D. Tổng bộ.
Câu 6. Những bài giảng của Nguyễn Ái Quốc ở các lớp huấn luyện tại Quảng Châu
được tập hợp và in thành tác phẩm
A. Bản án chế độ thực dân Pháp. B. Bản yêu sách 8 điểm.
C. Đường Kách mệnh. D. Đời sống mới.
Câu 7. Chủ trương “Vô sản hóa” vào cuối năm 1928 của tổ chức nào?
A. Việt Nam Cách mạng Thanh niên. B. Tân Việt Cách mạng đảng.
C. Việt Nam quốc dân đảng. D. Hội Phục Việt.
Câu 8. Năm 1921 Nguyễn Ái Quốc đã cùng một số người yêu nước của Angiêri,
Marốc... lập ra hội
A. Việt Nam Cách mạng thanh niên.
B. Liên hiệp các dân tộc áp bức Á Đông.
C. Liên hiệp thuộc địa ở Pari.
D. Phục Việt.
Câu 9. Tổ chức được coi là tiền thân của Đảng cộng sản Việt Nam là
A. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên. B. Đông Dương Cộng sản liên
đoàn.
C. Tân Việt Cách mạng đảng. D. Việt Nam Quốc dân đảng.
Câu 10. Tháng 12/1927 trên cơ sở hạt nhân là Nam đồng thư xã đã thành lập ra tổ
chức nào?
A. Đảng Thanh niên.
B. Đảng Lập hiến.
C. Việt Nam Quốc dân đảng.
D. Tân Việt Cách mạng đảng.
Câu 11. Hoạt động của tổ chức Việt Nam Quốc dân đảng đã chấm dứt sau cuộc khởi
nghĩa nào?
A. Thái Nguyên. B. Yên Bái.
C. Bắc Sơn. D. Nam Kì.
Câu 12. Mục tiêu của Việt Nam Quốc dân đảng là
A. xóa bỏ ngôi vua.
B. thiết lập dân quyền.
C. đánh đuổi giặc Pháp, đánh đổ ngôi vua, thiết lập dân quyền.
D. đánh đổ ngôi vua, đánh đuổi giặc Pháp, lập nên nước Việt Nam độc lập.
Câu 13. Tháng 2/1929 tổ chức nào đã tổ chức vụ ám sát tên trùm mộ phu Badanh ở Hà
nội?
A. Tâm tâm xã. B. Việt Nam Cách mạng Thanh niên.
C. Tân Việt Cách mạng đảng. D Việt Nam Quốc dân đảng.

Nguyễn Vă n Hoan Page 41


Câ u hỏ i trắ c nghiệm lịch sử lớ p 12

Câu 14. Địa bàn hoạt động chủ yếu của Việt Nam Quốc dân đảng ở đâu?
A Bắc Kì. B. Trung Kì.
C. Nam Kì. D. Nước ngoài.
Câu 15. Cuộc khởi nghĩa Yên Bái (2/1930) do tổ chức nào lãnh đạo?
A. Đảng Thanh niên. B. Đảng Lập hiến.
C. Việt Nam Quốc dân đảng. D. Tân Việt Cách mạng đảng.

Câu 16. Số nhà 5D phố Hàm Long (Hà Nô ̣i) là nơi diễn ra sự kiê ̣n gì?
A. Đại hô ̣i lần thứ nhất của Viê ̣t Nam Cách Mạng Thanh Niên.
B. Thành lâ ̣p Đông Dương Cô ̣ng sản đảng.
C. Thành lập Chi bô ̣ Cô ̣ng sản đầu tiên ở Viê ̣t Nam.
D. Hô ̣i nghị thành lâ ̣p Đảng Cô ̣ng sản Viê ̣t Nam.
Câu 17. Cơ quan ngôn luâ ̣n của Đông Dương Cô ̣ng sản đảng là báo nào?
A. Nhành Lúa. B. Người Nhà Quê.
C.Búa Liềm. D. Chuông Rè.
Câu 18. Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng Cộng sản Việt Nam gồm các văn kiện
nào?
A. Chính cương vắn tắt và Điều lệ vắn tắt.
B. Chính cương vắn tắt, Sách lược vắn tắt và Điều lệ vắn tắt.
C. Chính cương vắn tắt và Sách lược vắn tắt.
D. Chính cương vắn tắt và Lời kêu gọi của Nguyễn Ái Quốc.
Câu 19. Tổ chức nào dưới đây là hạt nhân dẫn đến sự ra đời của Hội Việt Nam Cách
mạng Thanh niên?
A. Tâm tâm xã. B. Hội Phục Việt.
C. Đảng Lập hiến. D. Cộng sản đoàn.
Câu 20. Cơ quan ngôn luận của Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên là báo nào?
A. Thanh niên. B. An Nam trẻ.
C. Người nhà quê. D. Người cùng khổ.
Câu 21. Cuộc khởi nghĩa Yên Bái thất bại do nguyên nhân khách quan nào?
A. Khởi nghĩa nổ ra bị động.
B. Đế quốc Pháp còn mạnh.
C. Giai cấp tư sản dân tộc lãnh đạo.
D. Tổ chức Việt Nam Quốc dân Đảng còn non yếu.
Câu 22. Năm 1924 sau khi đến Quảng Châu-Trung Quốc, hoạt động chủ yếu của
Nguyễn Ái Quốc là
A. thực hiện phong trào "vô sản hóa".
B. thống nhất các tổ chức cộng sản.
C. mở lớp huấn luyện, đào tạo cán bộ.
D. thành lập Đông Dương Cộng sản liên đoàn.
Câu 23. Mục tiêu của tổ chức Việt Nam Quốc dân đảng là đánh đuổi giặc Pháp
A. xóa bỏ phong kiến. B. giành độc lập dân tộc.
C. lập nên nước Việt Nam độc lập. D. đánh đổ ngôi vua, thiết lập dân quyền.
Câu 24. Bài học chủ yếu được rút ra từ sự thất bại của khởi nghĩa Yên Bái (9/2/1930)
cho cách mạng Việt Nam là gì?
A. Phải đoàn kết. B. Phải có sự chuẩn bị chu đáo.

Nguyễn Vă n Hoan Page 42


Câ u hỏ i trắ c nghiệm lịch sử lớ p 12

C. Phải có đường lối lãnh đạo đúng đắn. D. Tập hợp đông đảo quần chúng đấu
tranh.
Câu 25. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên đã truyền bá lí luận nào dưới đây vào
Việt Nam?
A. Chủ nghĩa Mác-Lênin. B. Lí luận giải phóng dân tộc.
C. Chủ nghĩa Tam dân. D. Tư tưởng đấu tranh giai cấp.

Câu 26. Bối cảnh nào dẫn tới sự xuất hiện của các tổ chức cộng sản ở Việt Nam năm
1929?
A. Phong trào dân tộc dân chủ phát triển.
B. Nguyễn Ái Quốc đến Quảng Châu (Trung Quốc).
C. Pháp đẩy thực hiện nền kinh tế chỉ huy.
D. Cuộc khởi nghĩa Yên Bái thất bại.
Câu 27. Đưa tới sự thành lập chi bộ cộng sản đầu tiên ở Việt Nam là tổ chức cách
mạng nào?
A. Hội Việt Nam cách mạng Thanh niên. B. Việt Nam Quốc dân đảng.
C. Tân Việt cách mạng đảng. D. Đảng cộng sản Việt Nam.
Câu 28. Ở Việt Nam trong năm 1929 nội dung nào không thể hiện đúng ý nghĩa sự ra
đời 3 tổ chức cộng sản?
A. Là sự phát triển khách quan của cuộc vận động giải phóng dân tộc.
B. Là sự chuẩn bị cho sự ra đời Đảng cộng sản Việt Nam.
C. Phản ánh sự phát triển của phong trào công nhân và phong trào yêu nước.
D.Là bước ngoặt vĩ đại trong lịch sử cách mạng Việt Nam.
Câu 29. Sau khi ra đời năm 1929, ba tổ chức cộng sản ở Việt Nam đã có hoạt động
như thế nào?
A. Hoạt động riêng rẽ, tranh giành ảnh hưởng lẫn nhau.
B. Phát động các cuộc khởi nghĩa vũ trang.
C. Đẩy mạnh đấu tranh du kích.
D. Đi từ khởi nghĩa từng phần tiến tới tổng khởi nghĩa.
Câu 30. Nội dung nào không phải là lí do dẫn đến sự xuất hiện ba tổ chức cộng sản
trong năm 1929?
A. Phong trào công nhân phát triển mạnh.
B. Phong trào yêu nước phát triển mạnh.
C. Sự phân hoá của Hội Việt Nam cách mạng Thanh niên.
D. Sự suy yếu của Việt Nam quốc dân đảng.
Câu 31. Sự xuất hiện ba tổ chức cộng sản ở Việt Nam chứng tỏ khuynh hướng cách
mạng
A. vô sản đang chiếm ưu thế ở Việt Nam.
B. tư sản đang chiếm ưu thế ở việt Nam.
C. phong kiến phát triển mạnh.
D. tư sản và vô sản song song tồn tại.
Câu 32. Sắp xếp các sự kiện sau theo trình tự thời gian?
1. Đảng cộng sản Việt Nam.
2. An Nam cộng sản.
3. Đông Dương cộng sản đảng.
A. 1-2-3. B. 2-3-1. C. 3-2-1. D. 2-1-3.

Nguyễn Vă n Hoan Page 43


Câ u hỏ i trắ c nghiệm lịch sử lớ p 12

Câu 33. Việt Nam Quốc dân đảng phát động khởi nghĩa Yên Bái (1930) trong bối
cảnh nào?
A. Những người lãnh đạo đã có sự chuẩn bị chu đáo.
B. Tầng lớp trung gian sẵn sàng tham gia khởi nghĩa
C. Lực lượng của cuộc khởi nghĩa được chuẩn bị chu đáo.
D. Pháp tiến hành khủng bố dã man những người yêu nước.
Câu 34. Tư tưởng cốt lõi trong Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng Cộng sản Việt
Nam là
A. tự do và dân chủ. B. độc lập và tự do.
C. ruộng đất cho dân cày. D. đoàn kết với cách mạng thế giới.
Câu 35. Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng Cộng sản Việt Nam xác định giai cấp
lãnh đạo cách mạng Việt Nam là
A. công nhân. B. nông dân.
C. tư sản. D. tiểu tư sản.
Câu 36. Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng Cộng sản Việt Nam xác định hai giai
cấp là động lực chính của cách mạng Việt Nam là
A. Công nhân và Tư sản. B. Nông dân và Tiểu tư sản.
C. Công nhân và Nông dân. D. Tư sản và Tiểu tư sản.
Câu 37. Năm 1927 các bài giảng lý luận chính trị của Nguyễn Ái Quốc in thành tác
phẩm nào?
A. Báo Thanh Niên. B. Tác phẩm "Đường Kách mê ̣nh".
C. Bản án chế đô ̣ thực dân Pháp. D. Báo Người cùng khổ.
Câu 38. Độc lập và tự do là tư tưởng cốt lõi trong nội dung nào?
A. Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng. B. Luận cương chính trị.
C. Tuyên ngôn của Đảng cộng sản. D. Mặt trận phản đế Đông
Dương.
Câu 39. Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng Cộng sản Việt Nam xác định mẫu
thuẫn cơ bản của xã hội Việt Nam là mâu thuẫn
A. dân tộc. B. giai cấp.
C. dân tộc và giai cấp. D. giai cấp vô sản và tư sản.
Câu 40. Tháng 6/1925, Nguyễn Ái Quốc thành lập tổ chức cách mạng nào?
A. Hội Việt Nam cách mạng Thanh niên. B. Tân Việt cách mạng đảng.
C. Việt Nam Quốc dân đảng. D. Đông Dương cộng sản
đảng.
Câu 41. Đông Dương cộng sản đảng là sự phân hóa của tổ chức cách mạng nào?
A. Hội Việt Nam cách mạng Thanh niên. B. Tân Việt cách mạng đảng.
C. Việt Nam Quốc dân đảng. D. Đông Dương cộng sản liên đoàn.
Câu 42. Tháng 9/1929, tổ chức Tân Việt Cách mạng đảng tuyên bố thành lập tổ chức
cộng sản nào?
A. An Nam Cộng sản đảng. B. Đông Dương Cộng sản đảng.
C. Đông Dương Cộng sản liên đoàn. D. Tân Việt cách mạng đảng.
Câu 43. Ngày 24/2/1930, tổ chức nào gia nhập Đảng cộng sản Việt Nam?
A. An Nam Cộng sản đảng. B. Đông Dương Cộng sản đảng.
C. Đông Dương Cộng sản liên đoàn. D. Tân Việt cách mạng đảng.
Câu 44. Cộng sản đoàn là hạt nhân dẫn đến sự ra đời của tổ chức cách mạng nào?
A. Hội Việt Nam cách mạng Thanh niên. B. Tân Việt cách mạng đảng.

Nguyễn Vă n Hoan Page 44


Câ u hỏ i trắ c nghiệm lịch sử lớ p 12

C. Việt Nam Quốc dân đảng. D. Đông Dương cộng sản liên đoàn.
Câu 45. Đánh đuổi giặc pháp, đánh đổ ngôi vua, thiết lập dân quyền là mục tiêu của tổ
chức nào?
A. Hội Việt Nam cách mạng Thanh niên. B. Tân Việt cách mạng đảng.
C. Việt Nam Quốc dân đảng. D. Đông Dương cộng sản liên
đoàn.
II. CÂU HỎI VÂN DỤNG THẤP
Câu 46 . Chủ nghĩa Mác - Lênin được truyền bá vào Việt Nam bằng cách nào là chủ
yếu nhất?
A. Hoạt động của Phan Bội Châu.
B. Hoạt động của Nguyễn Ái Quốc.
C. Qua sách báo từ nước ngoài gửi về trong nước.
D. Hoạt động của các văn thân sĩ phu.
Câu 47. Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng (1930) đề ra nhiệm vụ lập chính phủ
A. nhân dân. B. công nông.
C. công nông binh. D. dân chủ cộng hòa.
Câu 48. Đến tháng 9/1929, hoạt động của Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên ở
Việt Nam có sự thay đổi như thế nào?
A. Thành lập một đảng cộng sản ở Việt Nam.
B. Tiếp tục xây dựng và phát triển lực lượng cách mạng.
C. Phân hóa thành hai tổ chức cộng sản.
D. Phân hóa thành ba tổ chức cộng sản.
Câu 49. Một trong những sự kiện nào dưới đây đánh dấu Nguyễn Ái Quốc đã gắn
cách mạng Việt Nam với cách mạng thế giới?
A. Viết vở kịch “Con rồng tre”.
B. Xuất bản tác phẩm “Bản án chế độ thực dân Pháp”.
C. Thành lập Hội Liên hiệp các dân tộc thuộc địa.
D. Thành lập Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên.
Câu 50. Sự kiện nào đánh dấu giai cấp công nhân hoàn toàn chuyển sang đấu tranh tự
giác?
A. Hội Việt Nam cách mạng Thanh niên. B. Tân Việt cách mạng đảng.
C. Đông Dương cộng sản đảng. D. Đảng cộng sản Việt Nam ra đời.
Câu 51. Điểm giống nhau cơ bản giữa Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng và Luận
cương chính trị là xác định
A. nhiệm vụ của cách mạng Việt Nam.
B. mâu thuẫn chủ yếu của xã hội Việt Nam.
C. đường lối chiến lược của cách mạng Việt Nam.
D. lực lượng chủ yếu của cách mạng Việt Nam.
Câu 52. Năm 1929 khi phong trào dân tộc dân chủ phát triển mạnh thì hoạt động của
Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên có sự thay đổi như thế nào?
A. Thành lập một đảng cộng sản ở Việt Nam.
B. Tiếp tục xây dựng và phát triển lực lượng cách mạng.
C. Phân hóa thành hai tổ chức cộng sản.
D. Phân hóa thành ba tổ chức cộng sản.
Câu 53. Cộng sản đoàn là cơ sở hạt nhân dẫn tới sự ra đời của tổ chức nào?
A. Hội Việt Nam cách mạng Thanh niên. B. Tân Việt cách mạng đảng.

Nguyễn Vă n Hoan Page 45


Câ u hỏ i trắ c nghiệm lịch sử lớ p 12

C. Việt Nam Quốc dân đảng. D. Đông Dương cộng sản


đảng.
Câu 54. Tổ chức cách mạng nào do Nguyễn Ái Quốc thành lập là tiền thân cho sự ra
đời của đảng?
A. Hội Việt Nam cách mạng Thanh niên. B. Tân Việt cách mạng đảng.
C. Việt Nam Quốc dân đảng. D. Đông Dương cộng sản đảng.
Câu 55. Tháng 9/1929, những người giác ngộ Cộng sản trong Đảng Tân Việt tuyên bố
thành lập tổ chức cộng sản nào?
A. An Nam Cộng sản đảng. B. Đông Dương Cộng sản đảng.
C. Đông Dương Cộng sản liên đoàn. D. Đảng Cộng sản.
Câu 56. Nguyễn Ái Quốc chủ trì Hội nghị thành lập Đảng với tư cách gì?
A. Đặc phái viên được Quốc tế Cộng sản giao nhiệm vụ.
B. Đảng viên của Đảng Cộng sản.
C. Ủy viên Ban Chấp hành.
D. Chiến sĩ cộng sản.
Câu 57. Đâu là nguyên nhân khách quan dẫn đến sự thất bại của cuộc khởi nghĩa Yên
Bái?
A. Khởi nghĩa nổ ra bị động.
B. Đế quốc Pháp còn mạnh.
C. Giai cấp tư sản dân tộc lãnh đạo.
D. Tổ chức Việt Nam Quốc dân Đảng còn non yếu.
Câu 58. Sau Hội nghị thành lập đảng, Tổ chức nào dưới đây xin gia nhập Đảng cộng
sản Việt Nam?
A. An Nam Cộng sản đảng. B. Đông Dương Cộng sản đảng.
C. Đông Dương Cộng sản liên đoàn. D. Tân Việt cách mạng đảng.
Câu 59. Chi bộ cộng sản đầu tiên ra đời (3-1929) tại Bắc kì đã chứng tỏ điều gì?
A. Sự nhạy bén về chính trị của các hội viên.
B. Các tổ chức cộng sản lớn mạnh.
C. khuynh hướng cách mạng tư sản chiếm ưu thế.
D. Thống nhất ba tổ chức cộng sản.
Câu 60. Từ năm 1919 đến 1930 cách mạng Việt Nam tồn tại những khuynh hướng
cứu nước nào?
A. Phong kiến và tư sản. B. Tư sản và vô sản.
C. Tư sản. D. Vô sản.
III. CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO
Câu 61. Vì sao năm 1925 Nguyễn Ái Quốc chưa thành lập một chính đảng vô sản ở
Việt Nam?
A. Pháp tăng cường đàn áp cách mạng.
B. Lực lượng cách mạng chưa được giác ngộ đầy đủ.
C. Chủ nghĩa Mác - Lênin chưa được truyền bá rộng rãi.
D. Chưa có chỉ thị của Quốc tế Cộng sản.
Câu 62. Từ sau chiến tranh thế giới thứ nhất đến năm 1930 cách mạng Việt Nam tồn
tại những khuynh hướng cứu nước nào?
A. Phong kiến và tư sản. B. Tư sản và vô sản.
C. Tư sản. D. Vô sản.

Nguyễn Vă n Hoan Page 46


Câ u hỏ i trắ c nghiệm lịch sử lớ p 12

Câu 63. Sự khác nhau cơ bản giữa tổ chức Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên và
Việt Nam Quốc dân đảng là
A. địa bàn hoạt động. B. thành phần tham gia.
C. khuynh hướng cách mạng. D. phương pháp, hình thức đấu tranh.
Câu 64. Điểm chung trong khuynh hướng đấu tranh của ba tổ chức cộng sản ra đời
năm 1929 ở Việt Nam là gì?
A. Theo khuynh hướng cách mạng vô sản.
B. Theo khuynh hướng cách mạng tư sản.
C. Khuynh hướng tư sản đang chiếm ưu thế.
D. Theo hai khuynh hướng vô sản và tư sản.
Câu 65. Bài học chủ yếu nào có thể rút ra cho cách mạng Việt Nam từ sự chia rẽ của
ba tổ chức cộng sản năm 1929?
A. Xây dựng khối đoàn kết trong Đảng.
B. Thống nhất trong lực lượng lãnh đạo.
C. Xây dựng khối liên minh công - nông vững chắc.
D. Thống nhất về tư tưởng chính trị.
Câu 66. Đường lối chiến lược của cách mạng Việt Nam từ khi Đảng Cộng sản Việt
Nam ra đời (1930) đến nay gì?
A Độc lập dân tộc gắn liền với Chủ nghĩa xã hội.
B. Giải phóng dân tộc, nhân dân được ấm no, hạnh phúc.
C. Dân giàu, nước mạnh, xã hội công bằng, dân chủ, văn minh.
D. Giải phóng dân tộc, giải phóng tất cả các giai cấp.
Câu 67. Vì sao Nguyễn Ái Quốc được chủ trì Hội nghị thành lập Đảng?
A. Đặc phái viên được Quốc tế Cộng sản giao nhiệm vụ.
B. Đảng viên của Đảng Cộng sản.
C. Ủy viên Ban Chấp hành.
D. Chiến sĩ cộng sản.

Bài 14: PHONG TRÀO CÁCH MẠNG 1930-1935


I. NHẬN BIẾT, THÔNG HIỂU
Câu 1. Đâu là nguyên nhân dẫn đến bùng nổ phong trào cách mạng 1930 - 1931?
A. Do hậu quả của cuộc khủng hoảng kinh tế.
B. Pháp tiến hành chương trình khai thác thuộc địa.
C. Các tổ chức Cộng sản ra đời.
D. Các tổ chức Cách mạng ra đời.
Câu 2. Trong những năm 1929 - 1933, bức tranh chung của tình hình kinh tế Việt
Nam là
A. nông nghiệp phục hồi. B. công nghiệp tăng.
C. thương mại mở rộng. D. khủng hoảng suy thoái.
Câu 3. Cuộc khủng hoảng kinh tế 1929 - 1933 đã ảnh hưởng lớn nhất đối với Việt
Nam trên lĩnh vực nào?

Nguyễn Vă n Hoan Page 47


Câ u hỏ i trắ c nghiệm lịch sử lớ p 12

A. Thương nghiệp. B. Thủ công nghiệp.


C. Công nghiệp.   D. Nông nghiệp.
Câu 4. Trong năm 1930, tiến hành nhiều cuộc đấu tranh nhất trên phạm vi cả nước là
lực lượng xã hội nào?
A. Công nhân. B. Nông dân.
C. Địa chủ. D. Tư sản dân tộc.

Câu 5. Trên lĩnh vực văn hóa - giáo dục, chính quyền Xô viết Nghệ - Tĩnh đã tiến
hành biện pháp nào?
A. Thực hiện quyền tự do dân chủ cho nhân dân.
B. Chia ruộng đất cho dân cày.
C. Mở lớp dạy chữ Quốc ngữ cho nhân dân.
D. Xóa nợ cho người nghèo.
Câu 6. Ngày 1/5/1930 diễn ra nhiều cuộc đấu tranh kỷ niệm ngày gì?
A. Ngày Quốc tế Lao động. B. Khởi nghĩa toàn quốc.
C. Quốc khánh nước Việt Nam. D. Tổng tuyển cử trong cả nước.
Câu 7. Cuộc khủng hoảng kinh tế 1929 - 1933 đã làm giai cấp nào khổ cực nhất?
A. Nông dân. B. Công nhân.
C. Tiểu tư sản.   D. Tư sản.
Câu 8. Nội dung nào không phải là chính sách của Xô viết Nghệ - Tĩnh?
A. Thành lập các đội tự vệ đỏ và toà án nhân dân.
B. Chia ruộng đất công cho dân cày nghèo.
C. Tổ chức các cuộc bầu cử Hội đồng nhân dân.
D. Xoá bỏ các tệ nạm xã hội, giữ vững trật tự trị an.
Câu 9. Hội nghị lần thứ nhất ban Chấp hành Trung ương Đảng lâm thời họp trong
hoàn cảnh phong trào cách mạng 1930 - 1931
A. bắt đầu bùng nổ. B. đang diễn ra quyết liệt.
C. bắt đầu thoái trào. D. thời kỳ thoái trào.
Câu 10. Trong những năm khủng hoảng kinh tế 1929 - 1933, mâu thuẫn chủ yếu trong
xã hội Việt Nam là mâu thuẫn giữa
A. nông dân với địa chủ phong kiến.
B. tiểu tư sản với địa chủ phong kiến.
C. dân tộc Việt Nam với thực dân Pháp và đế quốc Mĩ.
D. dân tộc Việt Nam với thực dân Pháp và tay sai phản động.
Câu 11. Hậu quả lớn nhất của cuộc khủng hoảng kinh tế 1929 - 1933 đối với xã hội
Việt Nam là
A. công - thương nghiệp chậm phát triển.
B. tình trạng đói khổ của nhân dân lao động ngày càng trầm trọng.
C. mâu thuẫn giữa nông dân với địa chủ ngày càng gay gắt.
D. tư sản dân tộc gặp nhiều khó khăn trong kinh doanh.
Câu 12. Sự kiện nào đánh dấu phong trào cách mạng 1930 - 1931 phát triển đến đỉnh
cao?
A. Cuộc biểu tình của nông dân huyện Hưng Nguyên (Nghệ An).
B. Phong trào cách mạng rộng lớn khắp cả nước.
C. Công nhân Việt Nam biểu tình nhân ngày quốc tế lao động.
D. Thành lập chính quyền Xô viết Nghệ - Tĩnh.

Nguyễn Vă n Hoan Page 48


Câ u hỏ i trắ c nghiệm lịch sử lớ p 12

Câu 13. Tính quyết liệt trong phong trào đấu tranh của nông dân hai tỉnh Nghệ An và
Hà Tĩnh trong tháng 9/1930 là
A. đòi giảm sưu thuế. B. đấu tranh chính trị.
C. phản đối chính sách khủng bố của Pháp. D. biểu tình có vũ trang.
Câu 14. Kết quả phong trào đấu tranh của nông dân ở hai tỉnh Nghệ An và Hà Tĩnh là.
A. Hệ thống chính quyền địch bị tan rã, tê liệt ở nhiều huyện xã.
B. Thực dân Pháp phải thực hiện giảm tô thuế.
C. Nông dân được chia lại ruộng đất công.
D. Nông dân được tự do hội họp, báo chí.
Câu 15. Tổ chức nào thực hiện quyền làm chủ của nhân dân lao động, điều hành mọi
mặt đời sống xã hội?
A. Đảng Lập Hiến. B. Đoàn Thanh niên phản đế.
C. Các Xô viết. D. Mặt trận Việt Minh.
Câu 16. Cuộc tập dượt đầu tiên của Đảng cho Tổng khởi nghĩa tháng Tám năm 1945

A. phong trào công nhân. B. phong trào cách mạng 1930 - 1931.
C. phong trào dân chủ 1936 - 1939. D. phong trào giải phóng dân tộc 1939 -
1945.
Câu 17. Lần đầu tiên có sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam là phong trào cách
mạng nào?
A. phong trào công nhân.
B. phong trào cách mạng 1930 - 1931.
C. phong trào dân chủ 1936 - 1939.
D. phong trào giải phóng dân tộc 1939 - 1945.
Câu 18. Đâu không phải là bài học kinh nghiệm của phong trào cách mạng 1930 -
1931?
A. Xây dựng khối liên minh công nông.
B. Về công tác tư tưởng.
C. Tổ chức, lãnh đạo quần chúng đấu tranh.
D. Về chớp thời cơ.
Câu 19. Từ năm 1930, kinh tế Việt Nam bước vào thời kỳ
A. phát triển. B. phát triển mạnh mẽ.
C. suy thoái khủng hoảng. D. đang suy thoái.
Câu 20. Lá cờ Đảng xuất hiện lần đầu tiên trong sự kiện nào?
A. Hội nghị thành lập Đảng. B. Phong trào Xô viết Nghệ - Tĩnh.
C. Khởi nghĩa Nam Kỳ. D. Khởi nghĩa Bắc Sơn.
Câu 21. Luận cương chính trị (10/1930) của Đảng Cộng sản Đông Dương xác định
giai cấp lãnh đạo Cách mạng là
A. Nông dân . B. Công nhân.  
C. Tư sản dân tộc.    D. Tiểu Tư sản.
Câu 22. Mâu thuẫn cơ bản nhất của xã hội Việt Nam trong những năm khủng hoảng
kinh tế thế giới 1929-1933 là
A. tư sản với địa chủ. B. nông dân với Phong kiến.
C. vô sản với tư sản. D. dân tộc với đế quốc.
Câu 23. Đâu không phải là việc làm của chính quyền Xô viết?
A. Chia ruộng đất cho dân cày nghèo, bãi bỏ các thứ thuế vô lý.

Nguyễn Vă n Hoan Page 49


Câ u hỏ i trắ c nghiệm lịch sử lớ p 12

B. Xóa bỏ các tập tục lạc hậu, xây dựng đời sống mới.
C. Xây dựng khối liên minh công nông.
D. Thực hiện các quyền tự do dân chủ.
Câu 24. Nhiệm vụ chiến lược của cách mạng Đông Dương được nêu trong Luận
cương chính trị tháng 10/1930 là đánh đổ
A. đế quốc, phong kiến và tư sản phản cách mạng.
B. phong kiến và tư sản phản cách mạng.
C. phong kiến và đế quốc.
D. đế quốc và phong kiến.
Câu 25. Nhiệm vụ chiến lược của cách mạng Đông Dương được nêu trong  Cương
lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng là đánh đổ
A. đế quốc, phong kiến và tư sản phản cách mạng.
B. phong kiến và tư sản phản cách mạng.
C. phong kiến và đế quốc.
D. đế quốc và phong kiến.
Câu 26. Lực lượng chủ yếu tham gia phong trào cách mạng 1930-1931 là
A. công nhân và nông dân. B. công nhân và tiểu tư sản.
C. công nhân và tư sản. D. tư sản và tiểu tư sản.
Câu 27. Xô viết Nghệ - Tĩnh đã thực hiện quyền làm chủ của quần chúng trên lĩnh vực
chính trị và
A. kinh tế, xã hội. B. văn hóa, giáo dục.
C. giáo dục, văn hóa - xã hội. D. kinh tế, văn hóa – xã hội.
Câu 28. So với Cương lĩnh chính trị đầu tiên, Luận cương chính trị tháng 10/1930 còn
hạn chế trong cách xác định
A. lực lượng cách mạng. B. nhiệm vụ cách mạng.
C. đường lối chiến lược cách mạng. D. nhiệm vụ và lực lượng cách mạng.
Câu 29. Nguyên nhân cơ bản nhất quyết định sự bùng nổ phong trào cách mạng 1930
- 1931 là
A. ảnh hưởng của cuộc khủng hoảng kinh tế 1929 - 1933.
B. sự bóc lột tàn bạo của đế quốc và địa chủ phong kiến.
C. Pháp tiến hành khủng bố trắng sau khởi nghĩa Yên Bái.
D.Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời  đã kịp thời lãnh đạo.
Câu 30. Nét khác biệt của phong trào cách mạng 1930-1931 so với các phong trào
cách mạng trước đó là
A. ảnh hưởng của cuộc khủng hoảng kinh tế 1929 - 1933.
B. sự bóc lột tàn bạo của đế quốc và địa chủ phong kiến.
C. Pháp tiến hành khủng bố trắng sau khởi nghĩa Yên Bái.
D. lần đầu tiên có sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam.
Câu 31. Sự kiện nào đã chứng tỏ phong trào cách mạng 1930 – 1931 đạt tới đỉnh cao?
A. Phong trào diễn ra khắp cả nước.
B.Thành lập Xô viết Nghệ - Tĩnh.
C. Giải quyết vấn đề ruộng đất cho nông dân.
D. Hình thành khối liên minh công nông.
Câu 32. Đâu không phải là chính sách của Xô viết?
A. Ban bố quyền tự do dân chủ. B. Chống thù trong, giặc ngoài.
C. Xóa bỏ các tệ nạn xã hội. D. Chia ruộng đất cho dân nghèo.

Nguyễn Vă n Hoan Page 50


Câ u hỏ i trắ c nghiệm lịch sử lớ p 12

Câu 33. Các cuộc đấu tranh trong phong trào cách mạng 1930 -1931 là nhằm mục
đích gì?
A. Đòi tự do, dân sinh, dân chủ. B. Chống đế quốc và phong kiến.
C. Phản đối chính sách của Nhật. D. Chống phản động Pháp và bè lũ
tay sai.

Câu 34. Chính quyền cách mạng lập nên ở Nghệ - Tĩnh được gọi là "Xô viết", Tên gọi
"Xô Viết" xuất phát từ
A. cách mạng Trung Quốc. B. cách mạng Nga.
C. cách mạng Ấn Độ. D. cách mạng Anh.
Câu 35. Hội nghị lần thứ nhất Ban Chấp hành Trung ương lâm thời Đảng Cộng sản
Việt Nam đã quyết định đổi tên Đảng Cộng sản Việt Nam thành
A. Đảng Cộng sản Đông Dương. B. Đông Dương Cộng sản Đảng.
C. Đảng Lao Động Việt Nam. D. Đông Dương Cộng sản Liên đoàn.
Câu 36. Luận cương chính trị của Đảng đã xác định động lực của cách mạng là giai
cấp
A. công nhân và nông dân. B. địa chủ và nông dân.
C. công nhân và tư sản dân tộc. D. công nhân và tiểu tư sản.
Câu 37. Cương lĩnh chính trị của Đảng đã xác định động lực của cách mạng là giai
cấp
A. công nhân, nông dân và các lực lượng tiến bộ khác.
B. địa chủ, nông dân, tiểu tư sản và tư sản dân tộc.
C. công nhân và tư sản dân tộc.
D. công nhân và tiểu tư sản.
Câu 38. Luận cương chính trị đã xác định đường lối chiến lược của cách mạng Đông
Dương là
A. cách mạng tư sản dân quyền.
B. cách mạng xã hội chủ nghĩa.
C. "tư  sản dân quyền cách mạng và thổ địa cách mạng để đi tới xã hội cộng sản".
D. cách mạng tư sản dân quyền, bỏ qua thời kì tư bản chủ nghĩa, tiến thẳng lên con
đường xã hội chủ nghĩa.
Câu 39. Hội nghị nào đã quyết định đổi tên Đảng Cộng sản Việt Nam thành đảng
Cộng sản Đông Dương?
A. Hội nghị tháng 10/1930.                   B. Hội nghị tháng 7/1936.     
C. Hội nghị tháng 11/1939.          D. Hội nghị tháng 5/1941.   
Câu 40. Từ tháng 2 đến tháng 4/1930, nổ ra nhiều cuộc đấu tranh của
A. công nhân và nông dân.
B. công nhân và tư sản.
C. học sinh và sinh viên.
D. địa chủ phong kiến.      
Câu 41. Ngày 12/9/1930 ở Hưng Nguyên (Nghệ An), diễn ra sự kiện gì?
A. Cuộc biểu tình của nông dân
B. Phong trào phá kho thóc của Nhật.
C. Đấu tranh nhân ngày Quốc tế Lao động.
D. Nông dân đòi giảm sưu thuế.

Nguyễn Vă n Hoan Page 51


Câ u hỏ i trắ c nghiệm lịch sử lớ p 12

Câu 42. Sự kiện nào làm cho hệ thống chính quyền thực dân, phong kiến ở nhiều địa
phương tan rã?
A. Cuộc biểu tình của nông dân huyện Hưng Nguyên.
B. Cuộc biểu tình của công nhân Vinh - Bến Thủy.
C. Đấu tranh nhân ngày Quốc tế Lao động.
D. Nông dân đòi giảm sưu thuế.

Câu 43. Hội nghị nào đã quyết định cử Ban Chấp hành Trung ương chính thức?
A. Hội nghị tháng 10/1930.
B. Hội nghị tháng 7/1936.
C. Hội nghị tháng 11/1939.
D. Hội nghị tháng 5/1941.
Câu 44. Hội nghị nào đã thông qua luận cương chính trị của Đảng?
A. Hội nghị tháng 10/1930.
B. Hội nghị tháng 7/1936.
C. Hội nghị tháng 11/1939.
D. Hội nghị tháng 5/1941.
Câu 45. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời đã kịp thời lãnh đạo phong trào cách mạng
nào?
A. Phong trào cách mạng 1930-1931.
B. Phong trào dân chủ 1936-1939.
C. Cách mạng tháng Tám.
D. Chiến dịch Biên Giới thu - đông.
Câu 46. Tại Nghệ An - Hà Tĩnh sự kiện nào đạt tới đỉnh cao?
A. Cuộc biểu tình của nông dân huyện Hưng Nguyên (Nghệ An).
B. Cuộc biểu tình của công nhân Vinh - Bến Thủy.
C. Đấu tranh nhân ngày Quốc tế Lao động.
D. Nông dân đòi giảm sưu thuế.
Câu 47. Nguyên nhân nào là cơ bản nhất, quyết định sự bùng nổ phong trào cách
mạng 1930 – 1931?
A. Ảnh hưởng của cuộc khủng hoảng kinh tế 1929 - 1933.
B. Thực dân Pháp tiến hành khủng bố sau khởi nghĩa Yên Bái.
C. Đảng cộng sản Việt Nam ra đời đã kịp thời lãnh đạo.
D. Địa chủ phong kiến cấu kết với thực dân Pháp đàn áp, bóc lột nhân dân.
Câu 48. Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng bản chất chính quyền Xô viết
Nghệ-Tĩnh?
A. Ban bố quyền tự do dân chủ.
B. Chống thù trong, giặc ngoài.
C. Xóa bỏ các tệ nạn xã hội.
D. Chia ruộng đất cho dân nghèo.
Câu 49. Chính quyền Xô viết tồn tại trong khoảng thời gian bao lâu?
A. Từ 2 đến 3 tháng. B. Từ 4 đến 5 tháng.
C. Trải qua 56 ngày đêm. D. Qua 9 năm kháng chiến.
Câu 50. Tổ chức nào đứng ra quản lý mọi mặt đời sống chính trị, xã hội ở nông thôn
Nghệ - Tĩnh?
A. Ban Chấp hành nông hội. B. Ban Chấp hành công hội.

Nguyễn Vă n Hoan Page 52


Câ u hỏ i trắ c nghiệm lịch sử lớ p 12

C. Hội phụ nữ giải phóng. D. Đoàn thanh niên phản đế.


II. CÂU HỎI VẬN DỤNG THẤP
Câu 51. Ý nghĩa nào không nằm trong phong trào cách mạng 1930-1931?
A. Khẳng định đường lối đúng đắn của Đảng.
B. Xây dựng được khối liên minh công nông.
C. Đoàn kết trong đấu tranh cách mạng.
D. Là cuộc tập dượt lần thứ hai cho cách mạng tháng Tám.
Câu 52. Đâu là ý nghĩa của phong trào cách mạng 1930-1931?
A. Quần chúng được giác ngộ về chính trị.
B. Đội ngũ cán bộ, đảng viên được rèn luyện.
C. Pháp phải nhượng bộ một số yêu sách.
D. Là cuộc tập dượt đầu tiên cho cách mạng tháng Tám.
Câu 53. Đâu là khẩu hiệu của cuộc biểu tình của nông dân Huyện Hưng Nguyên
(Nghệ An)?
A.“Đả đảo chủ nghĩa đế quốc”. B.“Đảng Cộng sản Việt Nam muôn năm”.
C.“Đả đảo đế quốc Mỹ”. D.“Vô sản tất cả các nước liên hiệp laị”.
Câu 54. Đâu là nội dung của Hội nghị lần thứ nhất Ban Chấp hành Trung ương lâm
thời Đảng Cộng sản Việt Nam (10/1930)?
A.Thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam.
B.Thông qua cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng.
C. Thông qua luận cương chính trị của Đảng.
D. Thông qua Hội nghị thành lập Đảng.
Câu 55. Ý nào sau đây không phải là nguyên nhân làm bùng nổ phong trào cách mạng
1930-1931?
A. Nhân dân đòi tự do, cơm áo, hòa bình.
B. Pháp trút hậu quả cuộc khủng hoảng kinh tế thế giới vào Việt Nam.
C. Pháp thi hành chính sách khủng bố dã man sau khởi nghĩa Yên Bái.
D. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời với đường lối chính trị đúng đắn.
Câu 56. Trong những năm 1929-1933, kinh tế Việt Nam phải gánh chịu hậu quả nặng
nề do yếu tố nào trực tiếp tác động?
A. Khủng hoảng kinh tế thế giới. B. Cuộc khủng hoảng kinh tế nước Pháp.
C. Chiến tranh thế giới tác động. D. Cuộc khủng hoảng năng lượng.
III. CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO
Câu 57. Nội dung nào mà các phong trào cách mạng trước năm 1930 không có?
A. Pháp tiến hành khai thác thuộc địa lần hai.
B. Sự bóc lột tàn bạo của đế quốc và địa chủ phong kiến.
C. Phong trào "vô sản hóa".
D. Sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam.
Câu 58. Hình thức đấu tranh nào là chủ yếu trong phong trào cách mạng 1930 - 1931?
A. Đấu tranh vũ trang.
B. Mít tinh, biểu tình.
C. Đấu tranh chính trị là chính, có vũ trang tự vệ.
D. Đấu tranh vũ trang là chính, kết hợp với đấu tranh chính trị.
Câu 59. Trong các điểm sau, chỉ rõ điểm khác nhau giữa Cương lĩnh chính trị đầu tiên
của Đảng và Luận cương chính trị tháng 10-1930?

Nguyễn Vă n Hoan Page 53


Câ u hỏ i trắ c nghiệm lịch sử lớ p 12

A.  Phương hướng chiến lược của cách mạng . B.  Chủ trương tập hợp lực lượng cách
mạng.
C.  Vai trò lãnh đạo cách mạng .           D.  Phương pháp cách mạng.
Câu 60. Phong trào cách mạng 1930-1931 so với các phong trào đấu tranh trước đó có
nét gì khác biệt?
A. Nổ ra đồng loạt khắp cả nước.
B. Có sự lãnh đạo của Đảng cộng sản Việt Nam.
C. Có sự ủng hộ của phong trào cách mạng thế giới.
D. Có sự tham gia đông đảo của quần chúng nhân dân.
Câu 61. Hạn chế lớn nhất của Luận cương chính trị tháng 10/1930 là gì?
A. Chưa đặt vấn đề giải phóng dân tộc lên hàng đầu.
B. Nặng về đấu tranh giai cấp và cách mạng ruộng đất.
C. Chưa thấy được khả năng cách mạng của các giai cấp.
D. Chưa tập hợp được mọi tầng lớp trong xã hội.
Câu 62. Thời kỳ cách mạng từ năm 1930 đến 1935 Đảng Cộng sản Đông Dương hoạt
động như thế nào?
A. Công khai. B. Bí mật.
C. Nửa công khai, nửa bí mật. D. Bí mật bất hợp tác.
Câu 63. Từ năm 1930-1935, Đảng Cộng sản Đông Dương xác định kẻ thù của dân tộc
là thế lực nào?
A. Đế quốc pháp và địa chủ phong kiến phản động.
B. Đế quốc Pháp và bè lũ tay sai.
C. Phản động Pháp cùng bè lũ tay sai.
D. Đế quốc Pháp và phát xít Nhật.

BÀI 15: PHONG TRÀO DÂN CHỦ 1936 - 1939.


I. NHẬN BIẾT (45 CÂU)
Câu 1. Đại hội VII Quốc tế Cộng sản (7/1935) đã xác định kẻ thù nguy hiểm trước
mắt của nhân dân thế giới là
A. phát xít. B. tư bản.
C. đế quốc. D. phong kiến.
Câu 2. Đại hội VII Quốc tế Cộng sản (7/1935) đã xác định mục tiêu đấu tranh của
nhân dân thế giới là giành
A. độc lập, dân chủ. B. dân chủ, chống phát xít.
C. dân chủ, bảo vệ hòa bình. D. dân chủ, chống phong kiến.
Câu 3. Đại hội VII (7/1935) Quốc tế Cộng sản đã đề ra chủ trương thành lập Mặt trận

A. đoàn kết. B. nhân dân.
C. dân chủ. D. cứu nước.
Câu 4. Đảng Cộng sản Đông Dương đã xác định kẻ thù cụ thể, trước mắt của nhân dân
Đông Dương trong những năm 1936-1939 là

Nguyễn Vă n Hoan Page 54


Câ u hỏ i trắ c nghiệm lịch sử lớ p 12

A. thực dân Pháp và phong kiến tay sai.


B. bọn phản động Pháp và tay sai.
C. thế lực phong kiến tay sai cho tư bản Pháp.
D. tư bản Pháp và Tư sản mại bản.
Câu 5. Nhiệm vụ cụ thể của cách mạng Đông Dương trong những năm 1936-1939
được Đảng ta xác định là chống
A. hai thế lực đế quốc và phong kiến.
B. phát xít, chống đế quốc Pháp xâm lược.
C. phát xít, chiến tranh, đòi tự do, dân chủ, cơm áo và hòa bình.
D. đế quốc Pháp và tay sai phản động, đòi tự do và dân chủ.
Câu 6. Về hình thức và phương pháp đấu tranh trong những năm 1936-1939, Đảng
chủ trương
A. khởi nghĩa vũ trang là chính, kết hợp với đấu tranh chính trị.
B. đấu tranh hợp pháp, nửa hợp pháp, công khai và nửa công khai.
C. bằng lực lượng quần chúng, hạn chế sử dụng bạo lực.
D. đẩy mạnh đấu tranh nghị trường để hỗ trợ đấu tranh vũ trang.
Câu 7. Trong các cuộc mít tinh, biểu tình, đưa " dân nguyện" nhân dịp đón phái viên
của chính phủ Pháp, lực lượng tham gia đông đảo nhất là
A. công nhân và học sinh.
B. viên chức và học sinh.
C. công nhân và nông dân.
D. tiểu thương, tiểu chủ.
Câu 8. Tháng 3/1938 Mặt trận thống nhất nhân dân phản đế Đông Dương đổi tên
thành
A. Mặt trận dân tộc phản đế Đồng minh.
B. Hội phản đế Đồng Minh.
C. Mặt trận Dân chủ Đông Dương.
D. Mặt trận Việt Minh.
Câu 9. Tháng 6/1936 Mặt trận nhân dân thắng cử và lên cầm quyền ở
A. Đức. B. Pháp. C. Anh. D. Mĩ.
Câu 10. Phong trào đấu tranh công khai rộng lớn của quần chúng trong cao trào 1936-
1939, mở đầu bằng sự kiện
A. triệu tập Đông Dương Đại hội.
B. vận động thành lập Ủy ban trù bị Đông Dương Đại hội.
C. thành lập các Ủy ban hành động ở nhiều địa phương.
D. đón phái viên của chính phủ Pháp sang Đông Dương.
Câu 11: Năm 1936, Đảng ta đề ra chủ trương thành lập Mặt trận
A. thống nhất dân tộc phản đế Đông Dương.
B. thống nhất nhân dân phản đế Đông Dương.
C. Dân chủ Đông Dương.
D. Việt Nam Độc lập Đồng minh.
Câu 12: Nhiệm vụ trực tiếp, trước mắt của cách mạng Đông Dương những năm 1936-
1939 là
A. độc lập dân tộc và người cày có ruộng.
B. đánh đổ thực dân Pháp giành độc lập.
C. đánh đổ phong kiến , thực hiện cách mạng ruộng đất

Nguyễn Vă n Hoan Page 55


Câ u hỏ i trắ c nghiệm lịch sử lớ p 12

D. chống chế độ phản động thuộc địa, chống phát xít, chống chiến tranh.
Câu 13: Phương pháp đấu tranh được Đảng ta xác định trong thời kì 1936 – 1939 là
kết hợp đấu tranh
A. công khai và hợp pháp.
B. bí mật và bất hợp pháp.
C. chính trị với đấu tranh vũ trang.
D. công khai và bí mật, hợp pháp và bất hợp pháp.

Câu 14: Văn kiện nào ra đời sau ngày Nhật đảo chính Pháp?
A. Chỉ thị “Nhật – Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta”
B. Lời kêu gọi nhân dân “ Sắm vũ khí đuổi thù chung”
C. Phá kho thóc của Nhật giải quyết nạn đói.
D. Chỉ thị “Sửa soạn khởi nghĩa”.
Câu 15: Địa danh nào được chọn làm thủ đô khu giải phóng Việt Bắc?
A.  Tân Trào ( Tuyên Quang) B.  Đồng Văn ( Hà Giang)
C.  Pắc Bó ( Cao Bằng) D. Định Hóa ( Thái Nguyên)
Câu 16. Sau những cuộc khủng hoảng kinh tế 1929 - 1933, chủ nghĩa phát xít đã nắm
được chính quyền ở đâu?
A. Đức, Pháp, Nhật. C. Đức, Tây Ban Nha, Ý.
B. Đức, Italia, Nhật. D. Đức, Áo- Hung.
Câu 17: Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương (tháng
7/1936) định ra đường lối và phương pháp đấu tranh dựa trên
A. Nghị quyết Đại hội lần VII của Quốc tế Cộng sản.
B. hệ thống tổ chức của Đảng đã được khôi phục.
C. Nghị quyết Đại hội đại biểu lần thứ nhất Đảng Cộng sản Đông Dương.
D. phong trào đấu tranh của quần chúng lên cao.
Câu 18: Đảng chủ trương thành lập Mặt trận Nhân dân phản đế Đông Dương để
A. cô lập, phân hóa kẻ thù chính của cách mạng.
B. tập hợp lực lượng yêu nước, đấu tranh chống phát xít, bảo vệ hòa bình.
C. chống lại âm mưu phá hoại của kẻ thù.
D. khẳng định vai trò của nhân dân trong sự nghiệp cách mạng.
Câu 19: Trong những năm 1936 - 1939 lĩnh vực đấu tranh mới của Đảng là
A. ngoại giao.                  B. tư tưởng.                C. báo chí.              D. vũ trang.
Câu 20: Nguyên nhân chủ yếu làm cho cuộc vận động dân chủ 1936-1939 chấm dứt là
A. chiến tranh thế giới thứ hai bùng nổ.
B. Đảng Cộng sản Đông Dương rút vào hoạt động bí mật.
C. bọn phản động thuộc địa phản công phong trào cách mạng.
D. Liên Xô suy yếu do bị Chủ nghĩa đế quốc tấn công.
Câu 21: Đảng phát động phong trào "Đông Dương Đại hội "để
A. mua sắm vũ khí, chuẩn bị khởi nghĩa.
B. thu thập nguyện vọng của dân.
C. thành lập lực lượng vũ trang.
D. chuẩn bị cho Hội nghị Giơ-ne-vơ.
Câu 22: Hội Nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương (tháng 7-
1936) đã xác định nhiệm vụ chiến lược của cách mạng là
A. chống đế quốc và chống phong kiến.

Nguyễn Vă n Hoan Page 56


Câ u hỏ i trắ c nghiệm lịch sử lớ p 12

B. chống đế quốc và tay sai.


C. chống phát xít, chống chiến tranh.
D. chống phong kiến và bọn tay sai.
Câu 23: Lí do chuyển hướng chủ trương cách mạng của Đảng Cộng sản Đông Dương
trong những năm 1936-1939 là
A. sự chỉ đạo của Quốc tế Cộng sản.
B. Mâu thuẫn trong xã hội Việt Nam ngày càng gay gắt.
C. Tình hình thế giới và trong nước có nhiều thay đổi.
D. chính phủ Mặt trận nhân dân Pháp lên cầm quyền.
Câu 24: Khẩu hiệu đấu tranh của thời kì 1936-1939 là
A. đánh đổ đế quốc Pháp làm cho Đông Dương hoàn toàn độc lập.
B. tịch thu ruộng đất của địa chủ chia cho dân cày.
C. độc lập dân tộc, người cày có ruộng.
D. chống Phát xít, chống chiến tranh, đòi tự do, cơm áo và hòa bình.
Câu 25: Tháng 3 - 1938, Mặt trận Thống nhất nhân dân phản đế Đông Dương đổi tên
thành
A. Mặt trận Đông Dương
B. Mặt trận Nhân dân Đông Dương
C. Mặt trận dân chủ Đông Dương
D. Mặt trận phản đế Đông Dương
Câu 26: Đường lối, chủ trương của Đảng trong thời kì 1936 - 1939 được thể hiện ở
Nghị quyết
A. Đại hội đại biều lần thứ nhất của Đảng tháng 3/1935.
B. Hội nghị Ban chấp hành trung ương Đảng tháng 7/1936.
C. Hội nghị Ban chấp hành trung ương Đảng tháng 11/1939.
D. Hội nghị Ban chấp hành trung ương Đảng tháng 11/1940.
Câu 27. Cuộc mít tinh lớn của hai vạn rưỡi người tại quảng trường Nhà Đấu Xảo – Hà
Nội năm 1938 diễn ra vào dịp kỉ niệm
A. ngày thành lập Đảng.
B. Quốc Tế Lao Động.
C. phong trào Xô Viết Nghệ - Tĩnh.
D. Cách mạng tháng Mười Nga.
Câu 28: Hoàn cảnh nào đã tác động đến phong trào cách mạng nước ta trong những
năm 1936 – 1939?
A. Cuộc khủng hoảng kinh tế thế giới trầm trọng
B. Chủ nghĩa phát xít xuất hiện và lên cầm quyền ở một số nước.
C. Cuộc chiến tranh thế giới thứ hai bùng nổ.
D. Sự xiết chặt chính sách thống trị của thực dân Pháp.
Câu 29: Sự kiện tiêu biểu nhất trong phong trào đấu tranh của quần chúng năm 1938

A. Phong trào Đông Dương đại hội.
B. Phong trào đón rước phái viên của chính phủ Pháp.
C. Cuộc mít tinh của 2,5 vạn người tại khu Đấu Xảo (Hà Nội).
D. Cuộc tổng bãi công của công nhân công ty than Hòn Gai.
Câu 30: Đâu không phải là kết quả của phong trào dân chủ 1936-1939?
A. Chính quyền thực dân phải nhượng bộ, cải thiện một phần quyền dân sinh.

Nguyễn Vă n Hoan Page 57


Câ u hỏ i trắ c nghiệm lịch sử lớ p 12

B. Quần chúng được giác ngộ và tập dượt đấu tranh dưới nhiều hình thức.
C. Giành được chính quyền ở một số địa phương, xây dựng được căn cứ địa.
D. Quần chúng được tổ chức và giác ngộ, cán bộ, đảng viên được tôi luyện.
Câu 31. Nội dung nào không phải chính sách của chính phủ Mặt trận nhân dân Pháp
năm 1936 đối với Đông Dương?
A. Cử phái viên sang điều tra tình hình Đông Dương
B. Ân xá một số tù chính trị
C. Nới rộng quyền tự do báo chí.
D. Trao trả độc lập cho các nước Đông Dương.
Câu 32: Một số tù chính trị ở Việt Nam được thả ra đã nhanh chóng tìm cách hoạt
động trở lại là nhờ chính sách của tổ chức nào?
A. Chính phủ Mặt trận nhân dân Pháp.
B. Đảng xã hội dân chủ Pháp.
C. Đảng Cộng sản Pháp.
D. Quốc tế Cộng sản.
Câu 33: Phong trào dân chủ 1936 - 1939 không có nội dung nào sau đây?
A. Xuất bản nhiều tờ báo công khai..
B. Biểu tình đòi giảm sưu, giảm thuế.
C. Tổ chức mít tinh đón rước phái đoàn Pháp
D. Tổ chức nhân dân họp bàn, đưa dân nguyện..
Câu 34: Trong cuộc vận động dân chủ 1936 - 1939, có hai sự kiện tiêu biểu nhất, đó là
phong trào
A. Đông Dương Đại hội và phong trào đấu tranh đòi dân sinh, dân chủ.
B. đấu tranh trên lĩnh vực báo chí và nghị trường.
C. đón Gô đa và đấu tranh nghị trường.
D. đòi dân sinh, dân chủ.
Câu 35. Đại hội lần VII Quốc tế Cộng sản đề ra chủ trương thành lập Mặt trận nhân
dân ở các nước nhằm mục đích gì?
A. Chống phát xít, chống chiến tranh thế giới, bảo vệ hòa bình.
B. Chống đế quốc thực dân.
C. Ủng hộ phong trào giải phóng dân tộc thế giới.
D. Giành độc lập dân tộc ở các nước thuộc địa.
Câu 37. Lực lượng tham gia đấu tranh trong cuộc vận động dân chủ 1936 - 1939 chủ
yếu là
A. Công nhân, nông dân.
B. Tư sản, tiểu tư sản, nông dân.
C. Các lực lượng yêu nước, dân chủ tiến bộ.
D. Liên minh tư sản và địa chủ.
Câu 38. Hình thức đấu tranh cơ bản của thời kì 1936 – 1939 là
A. chính trị hòa bình, công khai, hợp pháp kết hợp nửa công khai, nửa hợp pháp.
B. bí mật, bất hợp pháp, sử dụng bạo lực chính trị kết hợp vũ trang.
C. chính trị, vũ trang tiến tới khởi nghĩa vũ trang.
D. vũ trang giành chính quyền.
Câu 39. Đại hội lần VII của Quốc tế Cộng sản đã xác định kẻ thù nguy hiểm trước mắt
của nhân dân thế giới là chủ nghĩa
A. đế quốc, thực dân.

Nguyễn Vă n Hoan Page 58


Câ u hỏ i trắ c nghiệm lịch sử lớ p 12

B. quân phiệt và chủ nghĩa đế quốc.


C. phát xít.
D. phân biệt chủng tộc.
Câu 40: Những sự kiện nào sau đây không liên quan đến cuộc vận động dân chủ 1936
- 1939?
A. Nghị quyết Đaị hội lần thứ VII của Quốc tế Cộng sản.
B. Thực dân đàn áp dã man Xô Viết Nghệ - Tĩnh.
C. Thắng lợi của Mặt trận nhân dân Pháp năm 1936.
D. Các thế lực phát xít lên cầm quyền ở một số nước.
Câu 41: Trong năm 1936, Mặt trận nhân dân nước nào làm nòng cốt, thắng cử vào
nghị viện và lên cầm quyền ở
A. Nước Đức. B. Nước Pháp.
C. Nước Anh. D. Nước Tây Ban  Nha.
Câu 42. Cuộc mít tinh lớn nhất trong cuộc vận động dân chủ 1936 - 1939, diễn ra tại
A. Quảng trường Ba Đình (Hà Nội).
B. Bến Thủy (Vinh).
C. Hà Nội.
D. nhà Đấu Xảo - Hà Nội.
Câu 43. Sắp xếp các dữ liệu sau theo trình tự thời gian:
(1). Chủ nghĩa phát xít đã lên cầm quyền ở Đức, Italia, Nhật Bản.
(2). Các cuộc mít tinh được tổ chức công khai ở Hà Nội và nhiều nơi khác.
(3). Chính phủ Mặt trận nhân dân lên cầm quyền ở Pháp.
A. 1,3,2                B. 3,2,1.                    C. 2,1,3.                      D. 3,1,2.
Câu 44. Sắp xếp các dữ liệu sau theo trình tự thời gian:
(1). Mặt trận thống nhất dân tộc phản đế Đông Dương đổi thành Mặt trận dân chủ
Đông Dương.
(2). Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương do Lê Hồng Phong chủ trì họp ở Thượng
Hải.
(3). Phong trào dân chủ 1936 – 1939 như một cuộc tập dượt, chuẩn bị cho Tổng khởi
nghĩa tháng Tám sau này.
D. 2,1,3.                    B. 1,2,3.                         C. 3,1,2.                       D. 3,2,1
Câu 45: Đảng phát động phong trào “Đông Dương đại hội” để
A. mua sắm vũ khí, chuẩn bị khởi nghĩa giành chính quyền.
B. thu nhập nguyện vọng của dân, chuẩn bị triệu tập Đông Dương đại hội.
C. thành lập lực lượng vũ trang.
D. chuẩn bị hội nghị Giơ ne vơ.
II. VẬN DỤNG THẤP (12 CÂU)
Câu 46: Cuộc đấu tranh công khai, hợp pháp trong những năm 1936 - 1939, thực chất

A. cao trào cách mạng dân tộc, dân chủ.
B. cuộc cách mạng giải phóng dân tộc.
C. cuộc đấu tranh giai cấp.
D. cuộc tuyên truyền, vận động chủ nghĩa Mác-Lê nin.
Câu 47: Thắng lợi có ý nghĩa nhất của phong trào Đông Dương Đại hội là
A. Thực dân Pháp phải ban hành luật lao động ngày làm 8 giờ.
B. Thực dân Pháp ở Đông Dương phải thả một số tù chính trị.

Nguyễn Vă n Hoan Page 59


Câ u hỏ i trắ c nghiệm lịch sử lớ p 12

C. Quần chúng được giác ngộ đấu tranh, Đảng thu được kinh nghiệm đấu tranh.
D. Bọn phản động thuộc địa phải thực hiện các chính sách tiến bộ của chính phủ Pháp.
Câu 48: Mục đích chính của phong trào đón Gôđa và Brêviê trong tháng 1 và 2 - 1937

A. Tỏ rõ thiện chí hòa bình với chính phủ Pháp.
B. Biểu dương lực lượng chính trị của quần chúng.
C. Thể hiện tình cảm của nhân dân Đông Dương với nhân dân Pháp.
D. Đòi Pháp thực hiện các quyền dân sinh dân chủ.
Câu 49: Kết quả lớn nhất của cuộc vận động dân chủ 1936 - 1939 là
A. Buộc chính quyền thực dân phải nhượng bộ một số yêu sách về dân sinh, dân chủ.
B. Giúp quần chúng nhận rõ bộ mặt thật của bọn tay sai phản động.
C. Xây dựng lực lượng chính trị hùng hậu, cán bộ của Đảng được trưởng thành.
D. Mặt trận dân tộc thống nhất được mở rộng.
Câu 50: Thành quả lớn nhất của phong trào dân chủ 1936 – 1939 là
A. Đảng tích lũy được nhiều kinh nghiệm.
B. khối liên minh công nông hình thành.
C. buộc chính quyền Pháp phải nhượng bộ một số yêu sách.
D. quần chúng trở thành lực lượng chính trị hùng hậu của cách mạng.
Câu 51: Đặc điểm nổi bật của phong trào dân chủ 1936 – 1939 là
A. quy mô rộng lớn, tính chất quyết liệt, triệt để.
B. mang tính quần chúng, quy mô rộng lớn, hình thức phong phú.
C. lần đầu tiên công – nông đoàn kết đấu tranh.
D. phong trào đầu tiên do Đảng lãnh đạo.
Câu 52: Phong trào đấu tranh nào của nhân dân ta được đánh giá là cuộc tập dượt lần
thứ hai cho Tổng khởi nghĩa tháng Tám sau này?
A. Phong trào cách mạng 1930 – 1931.
B. Phong trào dân chủ 1936 – 1939.
C. Phong trào giải phóng dân tộc 1939 – 1945.
D. Cao trào kháng Nhật cứu nước từ tháng 3 đến giữa tháng 8/1945.
Câu 53. Nét nổi bâ ̣t nhất của cuô ̣c vâ ̣n đô ̣ng dân chủ 1936 - 1939 là gì?
A. Uy tín và ảnh hưởng của Đảng được mở rô ̣ng và ăn sâu trong quần chúng nhân
dân.
B. Tư tưởng và chủ trương của Đảng được phổ biến, trình đô ̣ chính trị và công tác của
Đảng viên được nâng cao.
C. Tâ ̣p hợp được mô ̣t lực lượng công - nông hùng mạnh.
D. Đảng đã tâ ̣p hợp được mô ̣t lực lượng chính trị của quần chúng đông đảo và sử
dụng hình thức, phương pháp đấu tranh phong phú.
Câu 54. Lý do chuyển hướng chủ trương Cách mạng của Đảng ta trong những năm
1936 - 1939 là
A. sự chỉ đạo của Quốc Tế Cộng Sản.
B. tình hình thế giới và trong nước có nhiều thay đổi.
C. mâu thuẫn trong xã hội Việt Nam ngày càng gay gắt.
D. Chính phủ của Mặt trận nhân dân Pháp đã lên cầm quyền ở Pháp.
Câu 55: Tại sao trong những năm 1936 – 1939, Đảng ta lại xác định mục tiêu đấu
tranh đòi tự do dân chủ?
A. Vì ảnh hưởng của cuộc khủng hoảng kinh tế.

Nguyễn Vă n Hoan Page 60


Câ u hỏ i trắ c nghiệm lịch sử lớ p 12

B. Do Mặt trận nhân dân Pháp lên cầm quyền ở Pháp.


C. Ở Việt Nam có nhiều đảng phái chính tri hoạt động.
D. Chính phủ Pháp cử phái viên sang điều tra tình hình ở thuộc địa.
Câu 56. Điểm khác nhau giữa cơ bản giữa hai phong trào cách mạng 1930 - 1931 và
1936 – 1939 về vấn đề
A. nhiệm vụ cách mạng trước mắt.
B. lãnh đạo cách mạng.
C. Mặt trận dân tộc thống nhất.
D. kết quả đạt được.
Câu 57: Điểm giống nhau giữa hai phong trào cách mạng 1930 - 1931 và 1936 – 1939
là gì?
A. Về nhiệm vụ cách mạng trước mắt.
B. Đều dưới sự lãnh đạo của Đảng.
C. Mục tiêu đấu tranh.
D. Phương pháp đấu tranh.
III. VẬN DỤNG CAO (4 CÂU).
Câu 58: “Quy mô rộng lớn, hình thức đấu tranh phong phú, thu hút đông đảo quần
chúng tham gia”. Đây là đặc điểm của
A. cao trào kháng Nhật cứu nước.
B. phong trào dân chủ 1936 - 1939.
C. Tổng khởi nghĩa giành chính quyền.
D. cuộc đấu tranh chuẩn bị lực lượng cách mạng.
Câu 59. Ý nghĩa quan trọng nhất của cao trào dân chủ 1936 - 1939 đối với cách mạng
Việt Nam là gì?
A. Uy tín và ảnh hưởng của Đảng được mở rộng và ăn sâu trong quần chúng.
B. Tư tưởng Mác – Lênin, đường lối chính sách của Đảng được phổ biến sâu rộng.
C. Tập hợp được đội quân chính trị đông đảo từ thành thị đến nông thôn.
D. Là cuộc diễn tập thứ hai chuẩn bị cho cách mạng tháng Tám 1945.
Câu 60. Điểm giống nhau giữa hai phong trào cách mạng 1930 - 1931 và 1936 – 1939

A. sử dụng hình thức đấu tranh công khai, hợp pháp bất hợp pháp.
B. đấu tranh mang tính chất triệt để.
C. diễn ra dưới sự lãnh đạo của Đảng cộng sản Đông Dương.
D. giành được chính quyền ở một số địa phương.
Câu 61: Nét nổi bật nhất của cuộc vận động dân chủ 1936 - 1939 là
A. tập hợp được một lực lượng chính trị của quần chúng đông đảo, sử dụng hình thức,
phương pháp đấu tranh phong phú.
B. chủ trương của Đảng được phổ biến, trình độ chính trị và công tác của đảng viên
được nâng cao.
C. tập hợp được một lực lượng công - nông hùng mạnh.
D. uy tín và ảnh hưởng của Đảng được mở rộng và ăn sâu trong quần chúng nhân dân

Nguyễn Vă n Hoan Page 61


Câ u hỏ i trắ c nghiệm lịch sử lớ p 12

BÀI 16: PHONG TRÀO GIẢI PHÓNG DÂN TỘC VÀ TỔNG KHỞI NGHĨA THÁNG
TÁM (1939 – 1945). NƯỚC VIỆT NAM DÂN CHỦ CỘNG HÒA RA ĐỜI.
I. NHẬN BIẾT, THÔNG HIỂU (64 CÂU)
Câu 1. Sự kiện không ảnh hưởng đến tình hình nước ta trong giai đoạn 1939 -1945 là
A. chiến tranh thế giới thứ hai bùng nổ.
B. Nhật Bản tiến quân vào Đông Dương 9/1940.
C. Nhật đảo chính pháp 9/3/1945.
D. Đức tấn công nước Anh 9/1940.
Câu 2. Ngay khi tiến công vào Đông Dương, quân Nhật đã
A. hất cẳng Pháp ra khỏi Đông Dương.
B. giữ nguyên bộ máy thống trị của Pháp để vơ vét bóc lột.
C. bắt lính người Việt đi làm bia đỡ đạn thay cho người Nhật.
D. thiết lập bộ máy thống trị mới của Nhật.
Câu 3. Khi vào Đông Dương, quân Nhật và tay sai ra sức tuyên truyền, lừa bịp về văn
minh và sức mạnh của Nhật thông qua thuyết
A. Đại Đông Á. B. Kinh tế chỉ huy.
C. Nhật vô địch. D. Cam kết và mở rộng.
Câu 4. Đầu tháng 9 - 1939 toàn quyền Ca-tơ-ru ra lệnh tổng động viên nhằm
A. tăng mức thuế cũ đặt thêm thuế mới.
B. sử dụng các sân bay, phương tiện giao thông.
C. cung cấp tối đa tiềm lực về quân sự, nhân lực và nguyên liệu.
D. bắt chính quyền Pháp nộp cho chúng một khoản tiền lớn.
Câu 5. Tình hình nổi bật ở Đông Dương khi chiến tranh thế giới thế giới thứ hai diễn
ra là:
A. Nhân dân chịu cảnh áp bức “một cổ hai tròng”.
B. Nền kinh tế nông nghiệp tổn hại nghiêm trọng.
C. Mâu thuẫn xã hội sâu sắc không thể điều hòa được.
D. Mâu thuẫn xã hội giữa các tầng lớp trong xã hội.
Câu 6. Chính sách vơ vét bóc lột của Pháp - Nhật đã gây ra hậu quả lớn nhất là
A. kinh tế tiêu điều.
B. đời sống nhân dân khó khăn.
C. nông dân phải nhổ lúa, ngô để trồng đay.
D. gần 2 triệu đồng bào chết đói.
Câu 7. Chiến tranh thế giới thứ hai nổ ra, thực dân Pháp đã thi hành chính sách kinh tế
gì?
A. Câu kết với Nhật để thống trị nhân dân ta.
B. Vơ vét sức người sức của phục vụ chiến tranh.
C. Kinh tế chỉ huy.
D. Sa thải công nhân viên chức.
Câu 8. Hội nghị 11 - 1939, Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương
đã xác định mục tiêu đấu tranh trước mắt là
A. đánh đổ đế quốc và tay sai, giải phóng các dân tộc Đông Dương, làm cho Đông
dương hoàn toàn độc lập.
B. tiêu diệt chủ nghĩa phát xít, chia ruộng đất cho dân cày.
C. đánh đổ đế quốc và phong kiến.
D. đánh đổ Nhật – Pháp làm cho Đông Dương độc lập.

Nguyễn Vă n Hoan Page 62


Câ u hỏ i trắ c nghiệm lịch sử lớ p 12

Câu 9. Phương pháp đấu tranh được Hội nghị 11 - 1939, Ban Chấp hành Trung ương
Đảng Cộng sản Đông Dương đã đề ra là
A. đấu tranh bí mật, công khai.
B. đấu tranh hợp pháp, nửa hợp pháp.
C. hoạt động hợp pháp, nửa hợp pháp sang hoạt động bí mật.
D. đấu tranh đòi dân sinh, dân chủ.
Câu 10. Hình thức Mặt trận được Đảng chủ trương thành lập năm 1939 là
A. Mặt trận Thống nhất dân tộc phản đế Đông Dương.
B. Hội phản đế Đồng minh.
C. Mặt trận dân chủ Đông Dương.
D. Mặt trận Việt Nam độc lập Đồng minh.
Câu 11. Khẩu hiệu đấu tranh được đề ra trong Hội nghị 11 - 1939 Ban Chấp hành
Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương là
A. tiến hành cách mạng ruộng đất.
B. lập chính quyền Xô Viết công - nông - binh.
C. đấu tranh đánh đổ chính quyền đế quốc và tay sai.
D. tịch thu ruộng đất của bọn thực dân đế quốc và địa chủ phản bội.
Câu 12. Hội nghị lần thứ VIII (5/1941) Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản
Đông Dương diễn ra ở
A. Pác Bó (Cao Bằng). B. Hóc Môn (Gia Định).
C. Hương Cảng (Trung Quốc). D. Tân Trào (Tuyên Quang).
Câu 13. Hình thức Mặt trận được thành lập trong Hội nghị Trung ương Đảng tháng 5 -
1941 là
A. Việt Minh. B. Hội phản đế Đồng minh.
C. Liên Việt. D. Mặt trận phản đế Đông Dương.
Câu 14. Chiến thắng đầu tiên của Đội Việt Nam tuyên truyền giải phóng quân( thành
lập 22 – 12 -1944) diễn ra ở
A. Phay Khắt và Nà Ngần. B. Cao Bằng.
C. Lạng Sơn. D. Thái Nguyên.
Câu 15. Trong khi Nhật đảo chính Pháp, Đảng ta 12 – 3 – 1945 đã ra
A. tích cực chuẩn bị cho khởi nghĩa.
B. phát động cao trào kháng Nhật cứu nước.
C. ra chỉ thị “Nhật – Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta”.
D. ra khẩu hiệu “Đánh đuổi Pháp – Nhật”.
Câu 16. Khi nạn đói đang diễn ra trầm trọng do chính sách cướp bóc của Pháp – Nhật,
Đảng đã ra khẩu hiệu
A. “Đánh đuổi Pháp – Nhật”. B. “Đánh đuổi phát xít Nhật”.
C. “Phá kho thóc giải quyết nạn đói”. D. “Độc lập dân tộc”.
Câu 17: Trong Cao trào kháng Nhật cứu nước, khẩu hiệu nào đáp ứng nguyện vọng
cấp bách của nông dân?
A. Xóa nợ, giảm tô. B. Cơm áo và hòa bình.
C. Chia lại ruộng đất công. D. Phá kho thóc giải quyết nạn đói.
Câu 18. Khẩu hiệu “Đánh đuổi phát xít Nhật” được nêu ra trong
A. Hội nghị Ban chấp hành Trung ương Đảng 5-1945.
B. Chỉ thị “Nhật – Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta”.
C. Đại hội quốc dân Tân Trào.

Nguyễn Vă n Hoan Page 63


Câ u hỏ i trắ c nghiệm lịch sử lớ p 12

D. Hội nghị quân sự cách mạng Bắc Kì.


Câu 19. Trong cuộc nổi dậy của tù chính trị nhà lao Ba Tơ (Quảng Ngãi) đã dẫn đến
sự thành lập của
A. Đội du kích Ba Tơ.
B. Đội Việt Nam tuyên truyền giải phóng quân.
C. Hội Cứu quốc.
D. Đội du kích Bắc Sơn.
Câu 20. Tổ chức nào được thành lập trong Hội nghị Quân sự cách mạng Bắc Kì
20/4/1945?
A. Uỷ ban Việt Minh lâm thời liên tỉnh Cao - Bắc - Lạng.
B. Ủy ban Dân tộc giải phóng Việt Nam.
C. Ủy ban Quân sự cách mạng Bắc Kì.
D. Ủy ban lâm thời Khu giải phóng.
Câu 21. Khu giải phóng Việt Bắc gồm hầu hết các tỉnh
A. Cao Bằng, Bắc Cạn, Lạng Sơn, Hà Giang, Tuyên Quang, Thái Nguyên.
B. Bắc Giang, Phú Thọ, Yên Bái, Vĩnh Yên.
C. Cao Bằng, Bắc Cạn, Lạng Sơn, Hà Nội, Tuyên Quang, Thái Nguyên.
D. Cao Bằng, Bắc Cạn, Lạng Sơn, Hà Giang, Tuyên Quang, Thái Bình.
Câu 22. Bốn tỉnh giành được chính quyền sớm nhất trong cả nước là
A. Bắc Giang, Hải Dương, Hà Tĩnh, Quảng Nam.
B. Bắc Giang, Hải Dương, Hà Tĩnh, Quảng Bình.
C. Hà Nội, Huế, Sài Gòn, Đà Nẵng.
D. Bắc Ninh, Hải Dương, Hà Tĩnh, Quảng Nam.
Câu 23. Đội du kích đầu tiên được thành lập ở nước ta là
A. Đội du kích Ba Tơ.
B. Đội du kích Bắc Sơn.
C. Đội Cứu quốc quân.
D. Đội Việt Nam tuyên truyền giải phóng quân.
Câu 24 Căn cứ địa cách mạng đầu tiên ở nước ta được thành lập ở
A. Bắc Sơn – Võ Nhai.
B. Cao Bằng.
C. Ba Tơ.
D. Khu giải phóng Việt Bắc.
Câu 25: Câu nói bất hủ “Không có gì quý hơn Độc lập – Tự do” được trích trong văn
bản nào?
A. Tác phẩm “Bản án chế độ thực dân Pháp”- Nguyễn Ái Quốc.
B. “Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến” – Chủ tịch Hồ Chí Minh.
C. “Tuyên ngôn Độc lập” - Chủ tịch Hồ Chí Minh.
D. Tác phẩm “Kháng chiến nhất định thắng lợi”- Tổng Bí thư Trường Chinh.
Câu 26:  Khi chiến tranh thế giới thứ hai bùng nổ, Đảng Cộng sản Đông Dương đã
A. Rút vào bí mật, chuẩn bị cho một cao trào mới.
B. Đòi Pháp phải trả ngay lập tức độc lập cho Việt Nam.
C. Liên minh với Nhật để chống Pháp.
D. Phát động quần chúng tổng khởi nghĩa giành chính quyền.

Nguyễn Vă n Hoan Page 64


Câ u hỏ i trắ c nghiệm lịch sử lớ p 12

Câu 27: Tại Hội nghị Trung ương Đảng lần VIII (5/1941), Nguyễn Ái Quốc đã xác
định nhiệm vụ bức thiết của cách mạng Việt Nam là gì?
A. Giải phóng dân tộc.
B. Cách mạng ruộng đất.
C. Thành lập Mặt trận Việt Minh.
D. Phát động Tổng khởi nghĩa giành chính quyền.
Câu 28: Lệnh Tổng khởi nghĩa trong cả nước được ban bố trong hoàn cảnh
A. Nhật Bản sắp đầu hàng Đồng minh.
B. Nhật Bản đã đầu hàng Đồng minh.
C. Nhật Bản chuyển giao chính quyền ở Việt Nam cho chính phủ Trần Trọng Kim.
D. Một số địa phương trong cả nước đã giành được chính quyền.
Câu 29. Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến nạn đói của hơn hai triệu đồng bào miền Bắc
cuối 1944 đầu 1945 là do
A. thực dân Pháp bắt dân ta bán thóc theo diện tích cày cấy.
B. phát xít Nhật bắt dân ta nhổ lúa, phá hoa màu để trồng đay và thầu dầu.
C. lương thực từ miền Nam không thể vận chuyển ra miền Bắc.
D. vụ mùa năm 1945 thất thu do thiên tai.
Câu 30. Mặt trận được thành lập trong Hội nghị Trung ương Đảng tháng 11/1939 là
A. Hội phản đế đồng minh Đông Dương.
B. Mặt trận thống nhất dân chủ Đông Dương.
C. Mặt trận thống nhất dân tộc phản đế Đông Dương.
D. Mặt trận Việt Nam độc lập Đồng minh.
Câu 31. Nội dung quan trọng nhất của Hội nghị Trung ương Đảng lần VI là
A. Nhật là kẻ thù chủ yếu của nhân dân Đông Dương.
B. đánh đổ đế quốc và tay sai, giải phóng các dân tộc Đông Dương.
C. Cách mạng ruộng đất là nhiệm vụ chủ yếu.
D. Đưa vấn đề giải phóng dân tộc lên hàng đầu.
Câu 32. Nội dung nào sau đây không nằm trong Nghị quyết Hội nghị Trung ương
Đảng (11/1939)?
A. Đưa vấn đề giải phóng dân tộc lên hàng đầu.
B. Tạm gác nhiệm vụ cách mạng ruộng đất.
C. Dùng bạo lực cách mạng để giành chính quyền.
D. Nhật là kẻ thù chủ yếu.
Câu 33: Thắng lợi của Cách mạng tháng Tám đánh dấu bước phát triển nhảy vọt của
cách mạng Việt Nam, mở đầu kỉ nguyên mới của dân tộc
A. kỉ nguyên độc lập tự do; nhân dân lao động nắm chính quyền, làm chủ đất nước; kỉ
nguyên giải phóng dân tộc gắn liền với giải phóng xã hội.
B. kỉ nguyên độc lập tự do; nhân dân lao động nắm chính quyền, làm chủ đất nước; kỉ
nguyên giải phóng dân tộc gắn liền với giải phóng thế giới.
C. kỉ nguyên độc lập tự do; giai cấp tư sản nắm chính quyền, làm chủ đất nước; kỉ
nguyên giải phóng dân tộc gắn liền với giải phóng xã hội.
D. kỉ nguyên độc lập tự do tiến lên Tư bản chủ nghĩa.
Câu 34. Nội dung nào không là vai trò của mặt trận Việt Minh trong thời kì từ tháng
5-1941 đến tháng 3-1945?
A. Chuẩn bị về lực lượng chính trị, lực lượng vũ trang và căn cứ địa cách mạng.
B. Chỉ đạo cao trào kháng Nhật cứu nước.

Nguyễn Vă n Hoan Page 65


Câ u hỏ i trắ c nghiệm lịch sử lớ p 12

C. Huy động quần chúng tham gia đông đảo vào cuộc Tổng khởi nghĩa tháng Tám.
D. Ra chỉ thị “Nhật – Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta”.
Câu 35. Sự kiện nào đánh dấu Đảng và nhân dân ta đã hoàn tất quá trình chuẩn bị cho
cuộc Tổng khởi nghĩa tháng Tám?
A. Cao trào kháng Nhật cứu nước.
B. Hội nghị Quân sự cách mạng Bắc Kì.
C. Hội nghị toàn quốc của Đảng.
D. Đại hội quốc dân ở Tân Trào.
Câu 36. Những thắng lợi quan trọng nào trong cách mạng tháng Tám đã tác động
mạnh đến các địa phương trong cả nước?
A. Hà Nội, Huế.
B. Bắc Giang, Hải Dương, Hà Tĩnh, Quảng Nam.
C. Hà Nội, Huế, Sài Gòn.
D. Hà Nội, Huế, Đà Nẵng, Hải Dương.
Câu 37. Một hình thức đấu tranh tiêu biểu và thu hút đông đảo quần chúng tham gia
nhất trong thời kì “cao trào kháng Nhật cứu nước” là
A. các cuộc khởi nghĩa từng phần.
B. phong trào “Phá kho thóc Nhật giải quyết nạn đói”.
C. các cuộc biểu tình chống Nhật.
D. phong trào chiến tranh du kích.
Câu 38. Hội nghị lần 8 (5-1941) Ban chấp hành Trung ương Đảng có ý nghĩa lịch sử
to lớn như thế nào ?
A. xác định hình thái khởi nghĩa ở nước ta là đi từ khởi nghĩa từng phần lên tổng khởi
nghĩa.
B. chuẩn bị khởi nghĩa là nhiệm vụ trọng tâm.
C. thông qua Tuyên ngôn, Chương trình, Điều lệ của Việt Minh.
D. hoàn chỉnh chủ trương chiến lược và phương pháp cách mạng được đề ra từ Hội
nghị Trung ương Đảng tháng 11-1939.
Câu 39. Nghị quyết Hội nghị 11-1939 Ban chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản
Đông Dương có ý nghĩa
A. Đánh dấu bước chuyển hướng quan trọng – đặt nhiêm vụ giải phóng dân tộc lên
hàng đầu.
B. Đánh dấu bước chuyển hướng quan trọng – đặt nhiêm vụ giải phóng giai cấp lên
hàng đầu.
C. Đoàn kết cách mạng Đông Dương, chống kẻ thù chung là chủ nghĩa đế quốc.
D. Chú trọng đấu tranh vũ trang để giải phóng dân tộc.
Câu 40. Nhiệm vụ nào không phải là nhiệm vụ cấp bách của Đảng khi vận động quần
chúng tham gia Việt Minh?
A. Xây dựng Hội Văn hóa Cứu quốc.
B. Xây dựng hội Cứu quốc.
C. Ra bản đề cương văn hóa Việt Nam.
D. Xây dựng Mặt trận Dân chủ.
Câu 41. Phương pháp đấu tranh chủ yếu trong cách mạng tháng Tám là
A. đấu tranh chính trị.
B. đấu tranh vũ trang.
C. đấu tranh chính trị kết hợp đấu tranh vũ trang.

Nguyễn Vă n Hoan Page 66


Câ u hỏ i trắ c nghiệm lịch sử lớ p 12

D. đấu tranh chính trị kết hợp đấu tranh vũ trang, ngoại giao.
Câu 42. Tính chất của Cách mạng tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam là cuộc cách
mạng
A. dân chủ tư sản.
B. vô sản.
C. giải phóng dân tộc.
D. xã hội chủ nghĩa.
Câu 43. Nguyên nhân nào quyết định sự thắng lợi của cách mạng tháng Tám ?
A. Truyền thống yêu nước chống ngoại xâm của dân tộc.
B. Toàn Đảng toàn dân nhất trí, đồng lòng, không sợ hy sinh gian khổ, quyết tâm
giành độc lập tự do.
C. Phát xít Nhật đầu hàng Đồng minh.
D. Đảng Cộng sản Đông Dương đứng đầu là Hồ Chí Minh lãnh đạo đã đề ra đường lối
đúng đắn.
Câu 44: Hậu quả nặng nề nhất của chính sách vơ vét bóc lột của Pháp - Nhật đối với
nhân dân Việt Nam là
A.  mâu thuẫn dân tộc trở nên gay gắt.
B.  đời sống các tầng lớp nhân dân điêu đứng.
C.  làm cho gần 2 triệu đồng bào miền Bắc chết đói.
D. làm  cho kinh tế Việt Nam bị sa sút nghiêm trọng.
Câu 45: Nạn đói cuối năm 1944 – đầu năm 1945 ở Việt Nam là hậu quả của
A. Chiến tranh thế giới thứ hai.
B. chính sách vơ vét, bóc lột của Pháp.
C. chính sách vơ vét, bóc lột của Pháp – Nhật.
D. khủng hoảng kinh tế thế giới.
Câu 46: Lực lượng nào  được coi là tiền thân của Quân đội Nhân dân Việt Nam?
A.Trung đội Cứu quốc quân I.
B.Việt Nam Giải phóng quân.
C.Việt Nam Cứu quốc quân.
D. Đội Việt Nam Tuyên truyền Giải phóng quân.
Câu 47: Giai đoạn khởi nghĩa từng phần (từ tháng 3 đến giữa tháng 8/1945) của cách
mạng nước ta còn được gọi là
A. phong trào chống Nhật cứu nước.
B. cao trào kháng Pháp và Nhật.
C. cao trào kháng Nhật cứu nước.
D. cao trào đánh đuổi phát xít Nhật.
Câu 48: Sự kiện nào đánh dấu sự sụp đổ hoàn toàn của chế độ phong kiến Việt Nam?
A. Tổng khởi nghĩa thắng lợi trên cả nước.
B. Vua Bảo Đại tuyên bố thoái vị.
C. Nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa ra đời.
D. Chủ tịch Hồ Chí Minh đọc “Tuyên ngôn độc lập”.
Câu 49. Mặt trận nào có vai trò chuẩn bị trực tiếp cho Cách mạng tháng Tám 1945?
A. Mặt trận Thống nhất Dân tộc phản đế Đông Dương.
B. Mặt trận Dân chủ Đông Dương.
C. Mặt trận Việt Minh.
D. Mặt trận Liên Việt.

Nguyễn Vă n Hoan Page 67


Câ u hỏ i trắ c nghiệm lịch sử lớ p 12

Câu 50. Trong Cao trào kháng Nhật cứu nước, khẩu hiệu nào đáp ứng nguyện vọng
cấp bách của nông dân?
A. Giảm tô, xóa nợ.
B. Cơm áo và hòa bình.
C. Chia lại ruộng đất công.
D. Phá kho thóc giải quyết nạn đói.
Câu 51. Kẻ thù chính của nhân dân Việt Nam sau ngày 9/3/1945 là
A. phát xít Nhật.
B. Pháp và Nhật.
C. thực dân Pháp.
D. Pháp và tay sai.
Câu 52. Hội nghị Trung ương lần thứ VIII (5/1941) xác định hình thái của cuộc khởi
nghĩa giành chính quyền ở nước ta là
A.  khởi nghĩa vũ trang giành chính quyền.
B.  từ giữ gìn lực lượng sang thế tiến công.
C.  bạo lực cách mạng để đánh bại kẻ thù.
D. đi từ khởi nghĩa từng phần tiến lên tổng khởi nghĩa.
Câu 53. Khẩu hiệu nào được Đảng Cộng sản Đông Dương đề ra từ chỉ thị “ Nhật -
Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta”?
A.  Đánh đuổi đế quốc và tay sai.
B.  Đánh đuổi thực dân Pháp.
C.  Đánh đuổi Pháp - Nhật.
D. Đánh đuổi phát xít Nhật.
Câu 54. Sắp xếp các sự kiện theo trình tự thời gian:
1. Cao trào kháng Nhật cứu nước
2. Mặt trận Việt Minh ra đời
3. Nhật đảo chính Pháp.
A.  2 - 1 - 3. B.  3 - 2 - 1. C.  2 - 3 - 1. D.  1 - 3 - 2.
Câu 55. Cho các sự kiện sau:
1. Nhật đầu hàng quân Đồng minh.
2. Nhật vượt biên giới Việt - Trung và tiến vào miền bắc Việt Nam.
3. Nhật đảo chính lật đổ Pháp độc chiếm Đông Dương.
Hãy xắp xếp các sự kiện trên theo đúng trình tự thời gian.
A. 1,2,3. B. 1,3,2. C. 2,3,1. D. 3,2,1.
Câu 56. Nội dung nào sau đây không thuộc Nghị quyết Hội nghị trung ương Đảng lần
thứ VIII (5/1941)?
A. Nhiệm vụ cách mạng chủ yếu là đấu tranh giai cấp.
B. Giải phóng dân tộc.
C. Tạm gác cách mạng ruộng đất.
D. Kẻ thù của cách mạng là đế quốc Pháp và phát xít Nhật.
Câu 57. Nơi thí điểm xây dựng các đoàn thể quần chúng trong Mặt trận Việt Minh là
A. Hà Nội.
B. Tuyên Quang.
C. Cao Bằng.
D. Thái Nguyên.

Nguyễn Vă n Hoan Page 68


Câ u hỏ i trắ c nghiệm lịch sử lớ p 12

Câu 58. Một hình thức đấu tranh rất tiêu biểu và thu hút đông đảo quần chúng tham
gia nhất trong thời kì “Cao trào kháng Nhật cứu nước” là:
A. Các cuộc khởi nghĩa từng phần.
B. Phong trào “Phá kho thóc của Nhật, giải quyết nạn đói.”
C. Các cuộc biểu tình chống Nhật.
D. Phong trào chiến tranh du kích, chặn đánh các toán quân Nhật trên đường hành
quân của chúng.
Câu 59. Nội dung nào sau đây không phải là ý nghĩa của cách mạng tháng Tám 1945?
A. Phá tan xiềng xích nô lệ của Pháp - Nhật và phong kiến, đem lại độc lập tự do cho
dân tộc.
B. Mở ra một kỉ nguyên mới trong lịch sử dân tộc: độc lập dân tộc gắn liền với chủ
nghĩa xã hội.
C. Buộc Pháp công nhận độc lập, chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ của Việt
Nam.
D. Thắng lợi đầu tiên trong thời đại mới của một dân tộc nhược tiểu đã tự giải phóng
khỏi ách đế quốc thực dân.
Câu 60. Thời kì 1939-1945, Đảng ta xác định nhiệm vụ chính của cách mạng là chống
A. đế quốc và phong kiến, giành độc lập dân tộc và ruộng đất cho dân cày.
B. đế quốc và tay sai giành độc lập dân tộc.
C. bọn phản động Pháp và tay sai, giành tự do dân chủ, cơm áo hòa bình.
D. chủ nghĩa phát xít để bảo vệ hòa bình thế giới.
Câu 61. Nhận định nào sau đây không đúng về tác động của sự kiện Nhật đảo chính
Pháp ngày 9/3/1945 đến cách mạng nước ta?
A. Cuộc đảo chính đã tạo nên thời cơ chín muồi.
B. Điều kiện tổng khởi nghĩa chưa chín muồi.
C. Phát xít Nhật trở thành kẻ thù chính của nhân dân Đông Dương.
D. Đánh đuổi phát xít Nhật là nhiệm vụ hàng đầu của nhân dân Đông Dương.
Câu 62: Sự kiện mở ra thời kì khởi nghĩa từng phần ở Việt Nam là
A.  Ban bố Quân lệnh số 1. B.  Nhật đảo chính Pháp.
C.  Nhật đầu hàng Đồng minh. D. Chỉ thị “Sửa soạn khởi nghĩa của Đảng”
Câu 63. Trong Cao trào kháng Nhật cứu nước, khẩu hiệu nào đáp ứng nguyện vọng
cấp bách của nông dân?
A.  Xóa nợ, giảm tô. B.  Cơm áo và hòa bình.
C.  Chia lại ruộng đất công. D. Phá kho thóc giải quyết nạn đói.
Câu 64. Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng hành động của  thực dân  Pháp
sau khi phát xít Nhật vào Đông Dương?
A.  thực hiện chính sách Kinh tế chỉ huy.
B.  Đầu hàng và chia sẻ quyền lợi cho Nhật.
C.  Tăng cường bóc lột nhân dân Đông Dương.
D. Hợp tác cùng nhân dân Đông Dương chống Nhật.
Câu 65. Nội dung quan trọng nhất của Hội nghị trung ương Đảng lần thứ 6 (11/1939)

A. mục tiêu đánh đuổi Pháp - Nhật.
B. chống phát xít, chống chiến tranh.
C. đặt nhiệm vụ giải phóng dân tộc lên hàng đầu.
D. tăng  cường khối đoàn kết toàn dân trong mặt trận thống nhất.

Nguyễn Vă n Hoan Page 69


Câ u hỏ i trắ c nghiệm lịch sử lớ p 12

Câu 66. Nội dung nào gắn với thời kì khởi nghĩa từng phần?
A.  Khẩu hiệu đánh đuổi Pháp - Nhật.
B.  Cuộc mít tinh của hàng vạn nhân dân ở Huế tại cửa Ngọ Môn .
C.  Hàng triệu quần chúng kéo đi phá kho thóc chống đói.
D. Thành lập Ủy ban Dân tộc giải phóng Việt Nam .
Câu 67. Sự kiện nào chứng tỏ Đảng Cộng sản Đông Dương đã  hoàn chỉnh chủ trương
chuyển hướng chỉ đạo chiến lược cách mạng Việt Nam?
A. Hội nghị Trung ương lần thứ 6 (tháng 11/1939).
B. Hội nghị Trung ương lần 8 (tháng 5/1941).
C. Hội nghị toàn quốc (13-15/8/1945).
D. Đại hội quốc dân Tân Trào (16-18/8/1945).

II. VẬN DỤNG THẤP (20 CÂU)


Câu 68. Chủ tịch Hồ Chí Minh chọn Tân Trào làm trung tâm chỉ đạo phong trào cách
mạng cả nước vì
A. có phong trào cách mạng phát triển nhất cả nước.
B. là nơi an toàn nhất cho cơ quan Trung ương Đảng và Tổng bộ Việt Minh.
C. ở đây tiện cho việc chỉ đạo cách mạng trong cả nước.
D. là nơi được giải phóng đầu tiên trong khu giải phóng Việt Bắc.
Câu 69. Vai trò của Nguyễn Ái Quốc trong Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương
Đảng tháng 5/1941 là
A. đại biểu dự hội nghị. B. chuẩn bị cho hội nghị.
C. chuẩn bị, tham dự hội nghị. D. chuẩn bị, triệu tập, chủ trì hội nghị.
Câu 70. Nguyên nhân quan trọng nhất dẫn tới thắng lợi của Cách mạng tháng Tám
năm 1945 ở Việt Nam là
A. dân tộc ta có truyền thống yêu nước nồng nàn, bất khuất.
B. sự lãnh đạo tài tình của Đảng, đứng đầu là Chủ tịch Hồ Chí Minh.
C. toàn Đảng, toàn dân đoàn kết nhất trí, đồng lòng.
D. điều kiện khách quan và chủ quan thuận lợi.
Câu 71. Đâu là nguyên nhân khách quan quyết định đến sự thắng lợi của cách mạng
tháng Tám năm 1945 là
A. Truyền thống yêu nước chống ngoại xâm của dân tộc.
B. Sự đoàn kết của các giai cấp, tầng lớp trong xã hội, đặc biệt là công nhân và nông
dân.
C. Vai trò lãnh đạo của Đảng cộng sản Đông Dương, đứng đầu là chủ tịch Hồ Chí
Minh.
D. Hoàn cảnh khách quan thuận lợi, phát xít Nhật đã đầu hàng đồng minh.
Câu 72. “ Toàn thể dân tộc Việt Nam quyết đem tất cả tinh thần và lực lượng, tính
mạng và của cải để giữ vững nền tự do và độc lập ấy”. Đoạn tư liệu trên được trích
trong văn kiện nào?
A.  Tuyên ngôn độc lập. B.  Chỉ thị Toàn dân kháng chiến.
C.  Lời kêu  gọi toàn quốc kháng chiến. D.  Tác phẩm Kháng chiến nhất định thắng
lợi
Câu 73. Mặt trận dân tộc thống nhất đầu tiên của riêng Việt Nam là
A.  Mặt trận Tổ quốcViệt Nam.
B.  Mặt trận Việt Nam độc lập đồng minh.

Nguyễn Vă n Hoan Page 70


Câ u hỏ i trắ c nghiệm lịch sử lớ p 12

C.  Mặt trận Thống nhất nhân dân phản đế Đông Dương.


D.  Mặt trận Thống nhất dân tộc phản đế Đông Dương.
Câu 74. Hành động nào thể hiện rõ thái độ của  thực dân Pháp sau khi phát xít Nhật
vào Đông Dương?
A.  Đầu hàng và chia sẻ quyền lợi cho Nhật
B.  Hợp tác cùng nhân dân Đông Dương chống Nhật.
C.  Kiên quyết đánh Nhật để độc chiếm Đông Dương
D. Thực hiện chính sách Kinh tế chỉ huy.
Câu 75. Thời cơ “ngàn năm có một” của Tổng khởi nghĩa tháng Tám 1945 được Đảng
ta xác định từ sau ngày
A. Nhật đầu hàng Đồng minh đến trước khi quân Đồng minh vào Đông Dương.
B. Nhật đảo chính Pháp đến trước khi quân Đồng minh vào Đông Dương.
C. Nhật vào Đông Dương đến trước ngày Nhật đảo chính Pháp.
D. quân Đồng minh vào Đông Dương giải giáp quân Nhật.
Câu 76. Quân lệnh số 1 của Ủy ban khởi nghĩa toàn quốc có viết: “Hỡi quốc dân đồng
bào !..Phát xít Nhật đã đầu hàng Đống minh, quân Nhật đã bị tan rã tại khắp các mặt
trận, kẻ thù chúng ta đã ngã gục ..”. Đoạn trích trên cho biết
A. thời cơ cách mạng đã chín muồi.  
B. thời cơ cách mạng đang đến gần.
C. Cách mạng tháng Tám đã thành công .
D. thời kì tiền khởi nghĩa đã bắt đầu.
Câu 77. Thắng lợi nào đã đưa nhân dân Việt Nam từ thân phận nô lệ trở thành người
làm chủ đất nước?
A. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời năm 1930.
B. Cách mạng tháng Tám năm 1945.
C. Chiến thắng Điện Biên Phủ năm 1954.
D. Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975.
Câu 78. Sự kiện không ảnh hưởng đến tình hình nước ta trong giai đoạn 1939 – 1945
là:
A. Pháp thua Đức và làm tay sai cho Đức (6/1940)
B. Nhật Bản tiến quân vào Đông Dương (9/1940)
C. Nhật đảo chính Pháp (9/3/1945)
D. Đức tấn công nước Anh (9/1940)
Câu 79. Chiến tranh thế giới thứ hai bùng nổ (9/1939) đã tác động như thế nào đến
tình hình Đông Dương?
A. Pháp ở Đông Dương ra sức vơ vét sức người, sức của phục vụ chiến tranh.
B. Pháp tiếp tục thực hiện một số chính sách tiến bộ ở Đông Dương.
C. Pháp và Nhật câu kết cai trị, bóc lột nhân dân Đông Dương.
D. Toàn quyền mới ở Đông Dương nới lỏng một số quyền tự do, dân chủ.
Câu 80. Đại hội quốc dân họp ở Tân Trào đã quyết định thành lập:
A. Chính phủ liên hiệp quốc dân. B. Uỷ ban lâm thời khu giải phóng.
C. Uỷ ban Dân tộc giải phóng Việt Nam. D. Uỷ ban khởi nghĩa toàn quốc.
Câu 81. Mối quan hệ giữa hai khẩu hiệu “Độc lập dân tộc” và “Ruộng đất cho dân
cày” được giải quyết như thế nào trong thời kì 1939 – 1945?
A. Tạm gác khẩu hiệu cách mạng ruộng đất.
B. Tạm gác lại khẩu hiệu cách mạng giải phóng dân tộc.

Nguyễn Vă n Hoan Page 71


Câ u hỏ i trắ c nghiệm lịch sử lớ p 12

C. Tiếp tục thực hiện hai khẩu hiệu trên một cách đồng bộ.
D. Tạm gác khẩu hiệu giảm tô, thuế.
Câu 82. Việc thực hiện chính sách hai mặt: Một mặt, chúng vẫn tiếp tục đàn áp, bóc
lột nhân dân ta. Mặt khác, đưa ra nhiều thủ đoạn lừa bịp, hòng làm cho nhân dân ta
tưởng chúng là “bạn” chứ không phải là “thù”. Đó là chính sách của
A. thực dân Pháp B. phát xít Nhật
C. phong kiến tay sai D. thực dân Pháp và phát xít Nhật
Câu 83. Vì sao Hội nghị Trung ương Đảng lần thứ 8 có tầm quan trọng đặc biệt đối
với Cách mạng tháng Tám 1945?
A. Chủ trương giương cao ngọn cờ giải phóng dân tộc lên hàng đầu.
B. Hoàn chỉnh chuyển hướng chỉ đạo chiến lược của Hội nghị Trung ương lần thứ VI.
C. Giải quyết được vấn đề ruộng đất cho nông dân.
D. Cũng cố được khối đoàn kết nhân dân.
Câu 84. Thủ đoạn chính trị của Nhật khi vào Việt Nam là
A. Đông Dương nằm trong khối Liên hiệp Nhật.
B. Dùng thủ đoạn lừa bịp để dân ta tưởng chúng là “bạn” chứ không phải là “thù”.
C. Nhật đã bắt nhân dân ta nhổ ngô lúa, khoai sắn để trồng đay, thầu dầu.
D. Tuyên truyền về “thuyết Đại Đông Á”, sức mạnh vô địch của người Nhật.
Câu 85. “ Toàn thể dân tộc Việt Nam quyết đem tất cả tinh thần và lực lượng, tính
mạng và của cải để giữ vững  quyền tự do độc lập ấy.” Đó là nội dung của văn kiện
nào?
A. Lời  kêu gọi toàn quốc kháng chiến. B. Tuyên ngôn độc lập.
C. Lời kêu gọi nhân ngày thành lập Đảng. D. Tuyên ngôn của Mặt trận Việt
Minh.
Câu 86. Hội nghị Ban chấp hành Trung ương Đảng lần thứ 8 (5/1941) có tầm quan
trọng đặc biệt đối với Cách mạng tháng Tám 1945 vì
A. chủ trương giương cao ngọn cờ giải phóng dân tộc.
B. hoàn chỉnh chuyển hướng chỉ đạo chiến lược của Hội nghị Trung ương lần thứ 6
( tháng 11/1939).
C. giải quyết được vấn đề ruộng đất cho nông dân.
D. củng cố được khối đoàn kết toàn dân.
Câu 87. Trong thời kì từ tháng 5/1941 đến tháng 3/1945 Mặt trận Việt Minh có vai trò
gì?
A. Chuẩn bị về lực lượng chính trị, lực lượng vũ trang và căn cứ địa cho cách mạng.
B. Chỉ đạo cao trào kháng Nhật cứu nước.
C. Huy động quần chúng tham gia đông đảo vào cuộc Tổng khởi nghĩa tháng Tám
D. Xây dựng lực lượng vũ trang ba thứ quân.
III. VẬN DỤNG CAO (11 CÂU).
Câu 88. Tuyên ngôn Độc lập của nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa có đoạn: “Nước
Việt Nam có quyền hưởng tự do và độc lập, và sự thật đã thành một nước tự do, độc
lập”. Đoạn trích trên  khẳng định
A. quyền tự quyết của dân tộc Việt Nam.
B. quyết tâm bảo vệ chủ quyền của nhân dân Việt Nam.
C. quyền bình đẳng của dân tộc Việt Nam.
D. chủ quyền của dân tộc ta trên phương diện pháp lý và thực tiễn.
Câu 89. Tính chất của cuộc Cách mạng tháng Tám 1945 ở Việt Nam là

Nguyễn Vă n Hoan Page 72


Câ u hỏ i trắ c nghiệm lịch sử lớ p 12

A. cách mạng dân chủ tư sản. B. cách mạng dân tộc dân chủ.
C. cách mạng xã hội chủ nghĩa. D. cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân.
Câu 90. Lý do Nhật tiến hành cuộc đảo chính lật đổ Pháp ở Đông Dương vào đêm 9
tháng 3 năm 1945 là
A. tránh hậu họa bị Pháp phản công khi quân Đồng minh vào Đông Dương.
B. Nhật muốn giành lại thế chủ động trong chiến tranh.
C. Pháp không thực hiện đúng những điều khoản đã kí với Nhật.
D. Nhật bị Đồng minh đánh bại nên trả thù Pháp.
Câu 91. Yếu tố nào tạo thời cơ thuận lợi để Cách mạng tháng Tám năm 1945 ở Việt
Nam diễn ra nhanh chóng và ít đổ máu?
A.  Sự chuẩn bị chu đáo về mọi mặt. B.  Phát xít Nhật đầu hàng Đồng
minh.
C.  Nhân dân đã sẵn sàng nổi dậy . D.  Sự lãnh đạo đúng đắn của Đảng.
Câu 92. Bài học kinh nghiệm lớn nhất làm nên thắng lợi của Cách mạng tháng Tám là
A. Xây dựng khối liên minh công – nông.
B. Đường lối đúng đắn, trên cơ sở vận dụng sáng tạo chủ nghĩa Mác – Lênin.
C. Chớp thời cơ phát động Tổng khởi nghĩa.
D. Tập hợp được lực lượng yêu nước rộng rãi trong Mặt trận dân tộc thống nhất
Câu 93. Vai trò của Hồ Chí Minh trong tổng khởi nghĩa giành chính quyền trong cuộc
Tổng khởi nghĩa giành chính quyền tháng Tám năm 1945:
A. Đứng đầu Ủy ban Khởi nghĩa toàn quốc.
B. Đứng đầu Ủy ban Dân tộc giải phóng Việt Nam.
C. Trực tiếp chỉ đạo lực lượng vũ trang giành chính quyền.
D. Đọc bản Tuyên ngôn độc lập khai sinh ra nước Việt Nam dân chủ Cộng hòa.
Câu 94. Sự kiện “có ảnh hưởng trực tiếp và rất to lớn đến hai dân tộc bạn Cao Miên và
Lào” là
A. Thắng lợi của cách mạng tháng Tám năm 1945.
B. Nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa ra đời.
C. Đội Việt Nam tuyên truyền giải phóng quân được thành lập.
D. Mĩ ném bom nguyên tử xuống 2 thành phố của Nhật Bản.
Câu 95. Sau khi quân Pháp ở Đông Dương đã đầu hàng quân Nhật, Nhật vẫn giữ
nguyên bộ máy thống trị của Pháp ở đây vì
A. Nhật muốn giữ mối quan hệ hòa hảo với Pháp.
B. Nhật chưa đủ sức đuổi hoàn toàn quân Pháp ra khỏi Đông Dương.
C. Pháp đã đầu hàng và muốn liên minh chặt chẽ với Nhật.
D. Nhật dùng bộ máy đó để vơ vét và đàn áp phong trào cách mạng.
Câu 96. Hiện nay tổ chức nào ở Việt Nam có chức năng tập hợp và đoàn kết toàn dân?
A. Mặt trận Liên Việt.
B. Mặt trận Tổ quốc Việt Nam.
C. Mặt trận Dân tộc thống nhất.
D. Mặt trận Dân tộc Việt Nam.
Câu 97. Điểm giống nhau giữa Hội nghị Trung ương Đảng tháng 11-1939 và tháng 5-
1941 là:
A. Đưa nhiệm vụ giải phóng dân tộc về khuôn khổ từng nước Đông Dương.
B. Thay khẩu hiệu lập “Chính phủ Xô viết công nông binh” bằng khẩu hiệu lập
“Chính phủ dân chủ cộng hòa”.

Nguyễn Vă n Hoan Page 73


Câ u hỏ i trắ c nghiệm lịch sử lớ p 12

C. Đặt nhiệm vụ giải phóng dân tộc lên hàng đầu.


D. Chuẩn bị khởi nghĩa vũ trang là nhiệm vụ trọng tâm.
Câu 98. “Người Việt Nam ta giữ vững trong tim lời thề. Mười chín tháng Tám chớ
quên là ngày khởi nghĩa. Hạnh phúc sáng tô non sông Việt Nam”. Những câu hát trên
của nhạc sĩ Xuân Oanh nói về sự kiện nào?
A. Giải phóng thu đô.
B. Bác Hồ đọc Tuyên ngôn độc lập.
C. Chiến thắng Điện Biên Phủ trên không.
D. Tổng khởi nghĩa giành chính quyền ở Hà Nội thành công.

BÀI 17: NƯỚC VIỆT NAM DÂN CHỦ CỘNG HÒA TỪ SAU NGÀY 2-9-1945
ĐẾN TRƯỚC NGÀY 19-12-1946.
I. NHẬN BIẾT, THÔNG HIỂU (59 CÂU)
Câu 1. Để giải quyết nạn đói sau cách mạng tháng Tám nhân dân đã
A. lập “Hũ gạo cứu đói”, tổ chức “Ngày đồng tâm”.
B. thành lập Nha bình dân học vụ.
C. xây dựng “Quỹ độc lập”, “Tuần lễ vàng”.
D. tiến hành tổng tuyển cử trong cả nước.
Câu 2. Sau cách mạng tháng Tám năm 1945 trên đất nước ta có những thế lực ngoại
xâm nào?
A. Trung Hoa Dân Quốc, Pháp, phát xít Nhật
B. Trung Hoa Dân Quốc, phát xít Nhật, Anh.
C. Trung Hoa Dân Quốc, Pháp, Anh.
D. Trung Hoa Dân Quốc, Pháp, phát xít Nhật, Anh.
Câu 3. Ngày 6-3-1946 Chủ tịch Hồ Chí Minh thay mặt Chính Phủ kí với Pháp bản
A. Hiệp định sơ bộ. B. Tạm ước.
C. Hiệp định Giơ- ne- vơ. D. Hiệp định Pa-ri.
Câu 4: Theo sau quân Trung Hoa Dân Quốc là các tổ chức phản động nào?
A. Việt Quốc, Việt Cách. B. Việt Nam giải phóng quân.
C. Việt Tân. D. Liên Việt.
Câu 5: Tạm ước 14-9-1946 ta nhân nhượng cho Pháp một số quyền lợi về
A. kinh tế - văn hoá.                    B. kinh tế - chính trị.
C. kinh tế - quân sự.                    D. văn hoá - chính trị.
Câu 6: Để khắc phục tình trạng trống rỗng về ngân sách sau Cách mạng tháng Tám
nhân dân đã
A. lập “Hũ gạo cứu đói”, tổ chức “Ngày đồng tâm”.
B. thành lập Nha bình dân học vụ.
C. xây dựng “Quỹ độc lập”, “Tuần lễ vàng”.
D. tiến hành tổng tuyển cử trong cả nước.

Nguyễn Vă n Hoan Page 74


Câ u hỏ i trắ c nghiệm lịch sử lớ p 12

Câu 7: Sau cách mạng tháng Tám năm 1945 ta phải đối phó với những khó khăn là
A. nạn đói, nạn dốt, giặc ngoại xâm.
B. nạn đói, nạn dốt, nội phản.
C. nạn đói, nạn dốt, khó khăn tài chính, ngoại xâm, nội phản.
D. nạn đói, nạn dốt, khó khăn tài chính.
Câu 8: Nội dung nào sau đây không nằm trong Hiệp định Sơ bộ ngày 6-3-1946?
A. Chính phủ Pháp công nhận nước Việt Nam Dân chủ Cộng hoà là một quốc gia tự
do.
B. Chính phủ Việt Nam Dân chủ Cộng hoà chấp nhận cho Pháp đưa 15.000 quân ra
bắc và rút dần trong 5 năm.
C. Ta tiếp tục nhượng cho Pháp một số quyền lợi kinh tế - chính trị.
D. Hai bên thực hiện ngừng bắn ở Nam bộ.
Câu 9: Để tiến quân ra Bắc, Pháp đã kí với quân Trung Hoa Dân Quốc bản
A. Hiệp ước Hoa - Pháp. B. Hiệp ước Trung- Pháp.
C. Hiệp định Sơ bộ. D. Tạm ước 14/9.
Câu 10: Ngày 11/11/1945 để giảm bớt sức ép công kích của kẻ thù Đảng Cộng Sản Đông
Dương đã
A. tuyên bố tự giải tán nhưng thực chất rút vào hoạt động bí mật.
B. đổi tên là Đảng Lao Động Việt Nam.
C. tách ra mỗi nước Đông Dương một Đảng riêng.
D. đổi tên là Đảng Cộng sản Việt Nam.
Câu 11: Thực dân Pháp quay trở lại xâm lược nước ta là do có sự hậu thuẫn của
A. Mĩ.               B.  Nhật.               C. Anh.                  D. Trung Hoa Dân Quốc.
Câu 12: Nha bình dân học vụ - cơ quan chuyên trách về chống
A. giặc đói. B. giặc dốt.
C. khó khăn tài chính. D. giặc ngoại xâm.
Câu 13: Thực dân Pháp chính thức mở đầu cuộc chiến tranh xâm lược nước ta lần thứ
hai vào
A. ngày 2/9/1945, chúng xả súng vào nhân dân Sài Gòn – Chợ Lớn.
B. ngày 23/9/1945, chúng đánh úp trụ sở ủy ban nhân dân Nam Bộ.
C. ngày 19/12/1946, chúng mở rộng đánh chiếm ra cả nước.
D. đầu năm 1946, sau khi đã thỏa thuận xong với quân Trung Hoa dân.
Câu 14: Hiệp ước Hoa – Pháp được kí kết, Đảng, chính phủ, Chủ tịch Hồ Chí Minh đã
quyết định
A. Kháng chiến chống thực dân Pháp ngay khi chúng đặt chân ra Bắc.
B. Lợi dụng hiệp ước Hoa – Pháp đuổi quân Trung Hoa dân quốc ra khỏi nước ta.
C. Thực hiện sách lược “ Hòa để tiến”  để đuổi nhanh quân Trung Hoa dân quốc.
D. Chuyển từ hòa hoãn tránh xung đột sang tiến hành kháng chiến.
Câu 15: Nội dung và phương pháp giáo dục của nước ta sau Cách mạng tháng Tám
năm 1945 được đổi mới theo tinh thần
A. dân tộc dân chủ. B. độc lập tự do.
C. dân tộc độc lập. D. dân tộc tự do.
Câu 16: Trước ngày 6/3/1946 Đảng, Chính phủ và Chủ tịch Hồ Chí Minh thực hiện
sách lược
A. hoà với Tưởng để đánh Pháp. B. hoà với Pháp để đánh Tưởng.

Nguyễn Vă n Hoan Page 75


Câ u hỏ i trắ c nghiệm lịch sử lớ p 12

C. hoà với Pháp và Tưởng. D. đánh cả Pháp và Tưởng.


Câu 17: Sau ngày 6/3/1946 Đảng, Chính phủ và Chủ tịch Hồ Chí Minh thực hiện sách
lược
A. hoà với Tưởng để đánh Pháp. B. hoà với Pháp để đánh Tưởng.
C. hoà với Pháp và Tưởng. D. đánh cả Pháp và Tưởng.
Câu 18: Nhiệm vụ cấp bách mà nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa đề ra sau ngày
giành độc lập là gì?
A. Giải quyết nạn đói.    B. Giải quyết giặc dốt.
C. Tiến hành tổng tuyển cử bầu Quốc hội.    D. Giải quyết khó khăn về tài
chính.
Câu 19: Để xóa nạn mù chữ, nâng cao trình độ văn hóa cho nhân dân, một trong
những nhiệm vụ cấp bách mà Đảng và Chính phủ đã thực hiện là
A. thành lập Nha bình dân học vụ.
B. thành lập Quỹ độc lập.
C. đổi mới nội dung và phương pháp giáo dục.
D. xây dựng nhiều trường học từ cấp phổ thông cho đến đại học.
Câu 20:Thuận lợi cơ bản của nước ta sau cách mạng tháng Tám
A. nhân dân đã giành quyền làm chủ, phấn khởi, gắn bó với chế đội mới.
B. ta xây dựng được nền kinh tế tự chủ, độc lập.
C. Trong cả nước đã tổ chức gần 76000 lớp học.
D. nạn đói được đẩy lùi.
Câu 21: Vì sao Đảng ta chuyển từ nhân nhượng với Tưởng sang nhân nhượng với
Pháp?
A. Pháp và Trung hoa dân quốc kí hiệp ước Hoa - Pháp.
B. Pháp mạnh hơn Trung hoa dân quốc.
C. Trung hoa dân quốc chuẩn bị rút về nước.
D. Sự non yếu trong lãnh đạo của ta.
Câu 22: Thắng lợi của Tổng tuyển cử ngày 6/1/1946 đã chứng tỏ
A. đất nước vượt qua mọi khó khăn thử thách.
B. tinh thần yêu nước bất khuất của nhân dân.
C. ta xây dựng được khối đoàn kết toàn dân tộc.
D. chấm dứt thời kỳ khủng hoảng đường lối.
Câu 23: Vì sao ta kí với Pháp Hiệp định Sơ bộ 6/3/1946?
A. Ta muốn hoà với Pháp.
B. Để nhanh chóng gạt 20 vạn quân Trung hoa dân quốc về nước.
C. Tranh thủ thời gian hoà hoãn củng cố và phát triển lực lượng cách mạng.
D. Để nhanh chóng gạt quân Pháp về nước.
Câu 24: Từ ngày 6/3/1946, Đảng, chính phủ, chủ tịch Hồ Chí Minh đã thực hiện sách
lược
A. hòa hoãn với quân Trung Hoa dân quốc.
B. tiếp tục kháng chiến chống Pháp khi chúng đặt chân ra Bắc.
C. thực hiện sách lược “ hòa để tiến”.
D. chống cả quân Trung Hoa dân quốc và quân Pháp ở miền Bắc nước ta.
Câu 25: Ý nghĩa to lớn nhất của việc giải quyết nạn đói, nạn dốt và khó khăn về tài
chính
A. Thể hiện bản chất “ vì dân, do dân” của chính quyền mới.

Nguyễn Vă n Hoan Page 76


Câ u hỏ i trắ c nghiệm lịch sử lớ p 12

B. Đẩy lùi được giặc đói.


C. Đẩy lùi được các âm mưu thâm độc của quân Trung Hoa dân quốc.
D. Đưa đất nước ta thoát khỏi tình thế “ ngàn cân treo sợi tóc”.
Câu 26: Từ vĩ tuyến 16 trở vào Nam, quân đội nào chiếm đóng nước ta dưới danh
nghĩa đồng minh?
A. Quân đội Anh B. Quân đội Pháp
C. Quân đội Mỹ D. Quân Trung Hoa dân quốc
Câu 27: Âm mưu thực sự của quân Anh khi chiếm đóng nước ta dưới danh nghĩa đồng
minh
A. biến nước ta thành thuộc địa của thực dân Anh.
B. khôi phục lại sức mạnh của quân đội Nhật.
C. tạo điều kiện cho thực dân Pháp quay trở lại xâm lược nước ta lần thứ hai.
D. giải giáp vũ khí quân đội phát xít Nhật.
Câu 28: Các tổ chức phản động tay sai của quân Trung Hoa dân Quốc ở nước ta là
A. Việt Nam quốc dân Đảng, Tân Việt Cách mạng Đảng.
B. Tân Việt cách mạng Đảng, Hội Phục Việt.
C. Hội Phục Việt, hội Hưng Nam.
D. Việt Nam Quốc dân Đảng, Việt Nam cách mạng đồng minh hội.
Câu 29: Đâu là thuận lợi cơ bản giúp cách mạng Việt Nam vượt qua tình thế hiểm
nghèo “ngàn cân treo sợi tóc”
A. Nhân dân ta giành được quyền làm chủ, nên rất phấn khởi, gắn bó với chế độ.
B. hệ thống xã hội chủ nghĩa đang hình thành.
C. Phong trào giải phóng dân tộc dâng cao ở nhiều nước thuộc địa và phụ thuộc.
D. Phong trào đấu trang vì hòa bình dân chủ phát triển ở nhiều nước trên thế giới.
Câu 30: Lý do nào quan trọng nhất để ta chủ trương hoà hoãn với Tưởng?
A. Ta chưa đủ sức mạnh đánh 20 vạn quân Tưởng.
B. Tưởng có bọn tay sai Việt Quốc, Việt Cách bên trong.
C. Tránh tình trạng một lúc đối phó với nhiều kẻ thù.
D. Hạn chế việc Pháp và Tưởng câu kết với nhau.
Câu 31: Sự kiện nào có ý nghĩa lần đầu tiên người dân nước ta được hưởng quyền
công dân
A. Ngày 2/9/1945, nước Việt Nam dân chủ cộng hòa ra đời.
B. Ngày 8/ 9/1945, chính phủ ra sắc lệnh tổng tuyển cử.
C. Ngày 6/1/1946, trên cả nước đã diễn ra cuộc Tổng tuyển cử bầu quốc hội khóa I
D. Ngày 9/11/1946 Quốc hội khóa I được thông qua.
Câu 32: Sắp xếp các sự kiện sau theo thứ tự thời gian:
(1) Nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa tuyên bố thành lập.
(2) Hiệp định sơ bộ được kí kết.
(3) Tổng tuyển cử bầu quốc hội khóa I.
A. 1,3,2.                     B. 1,2,3.
C. 3,2,1.                               D. 2,3,1.
Câu 33: Sắp xếp các sự kiện sau theo thứ tự thời gian:
(1) Hiệp ước Hoa – Pháp được kí kết
(2) Thành lập Nha bình dân học vụ
(3) Hiến pháp đầu tiên của nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa được thông qua.
A. 2,1,3.          B. 2,3,1.

Nguyễn Vă n Hoan Page 77


Câ u hỏ i trắ c nghiệm lịch sử lớ p 12

C. 1,2,3.                      D. 3,2,1.


Câu 34: Để đẩy lùi nạn đói, biện pháp nào là quan trọng nhất?
A. Lập hũ gạo tiết kiệm.
B. Tổ chức ngày đồng tâm để có thêm gạo cứu đói.
C. Tăng cường sản xuất.
D. Chia lại ruộng đất công cho nông dân.
Câu 35: Kẻ thù ngoại xâm nào là nguy hiểm nhất sau Cách mạng tháng Tám năm
1945?
A. Trung Hoa Dân Quốc.           B.  Nhật.               C. Anh.                  D. Pháp.
Câu 36: Đâu là khó khăn lớn nhất của nước ta sau cách mạng tháng Tám năm 1945?
A. Nội phản.     B. Nạn đói.     C. Nạn dốt.                  D Ngoại xâm.
Câu 37. Sau Cách mạng tháng Tám ta phải đối phó với những khó khăn nào?
A. Nạn đói, nạn dốt, giặc ngoại xâm.
B. Nạn đói, nạn dốt, ngân sách nhà nước trống rỗng.
C. Nạn đói, nạn dốt, ngân sách nhà nước trống rỗng, nạn ngoại xâm và nội phản.
D. Nạn đói, nạn dốt, nội phản.
Câu 38. Với danh nghĩa giải giáp quân đội phát xít, khi kéo vào nước ta, quân Trung
Hoa Dân quốc đã
A. phá hoại chính quyền cách mạng nước ta.
B. giải giáp quân đội Nhật, trừng trị bọn tội phạm chiến tranh.
C. giúp đỡ chính quyền cách mạng nước ta giải quyết những khó khăn trước mắt.
D. tạo điều kiện cho thực dân Pháp quay trở lại xâm lược nước ta.
Câu 39. Từ vĩ tuyến 16 trở ra Bắc, quân đội kéo vào đóng ở Hà Nội và hầu hết các
tỉnh là
A. 20 vạn quân Trung Hoa Dân quốc.           B. quân Anh.
C. quân Pháp. D. bọn Việt Quốc, Việt Cách.
Câu 40. Từ vĩ tuyến 16 trở vào Nam, quân Anh tạo điều kiện cho quân
A. Trung Hoa Dân quốc kéo vào nước ta.
B. Pháp quay trở lại xâm lược nước ta.
C. Mĩ kéo vào nước ta.
D. Nhật quay trở lại xâm lược nước ta.
Câu 41. Biện pháp trước mắt để giải quyết nạn đói của Chính phủ nước Việt Nam Dân
chủ Cộng hòa sau Cách mạng tháng Tám năm 1945 là
A. thực hiện khẩu hiệu “Nhường cơm sẻ áo”, “ lá lành đùm lá rách”.
B. thực hiện khẩu hiệu “Tăng gia sản xuất! Tăng gia sản xuất ngay! Tăng gia sản xuất
nữa”
C. thực hiện khẩu hiệu “Không một tấc đất bỏ hoang! Tấc đất, tấc vàng”
D. giảm tô, giảm thuế ruộng đất cho nông dân.
Câu 42. Để đẩy lùi nạn đói, biện pháp hàng đầu và có tính chất lâu dài là gì?
A. Lập hũ gạo tiết kiệm.
B. Tổ chức ngày đồng tâm để có thêm gạo cứu đói.
C. Tăng gia sản xuất.
D. Chia lại ruộng công cho nông dân theo nguyên tắc công bằng và dân chủ.
Câu 43. Để khắc phục tình trạng trống rỗng về ngân sách quốc gia, Chính quyền cách
mạng đã
A. phát hành tiền Đông Dương.

Nguyễn Vă n Hoan Page 78


Câ u hỏ i trắ c nghiệm lịch sử lớ p 12

B. tiêu tiền quan kim quốc tệ của Trung Hoa Dân Quốc.
C. vừa tiêu tiền của Đông Dương, vừa tiêu tiền quan kim quốc tệ của Trung Hoa Dân
Quốc.
D. kêu gọi tinh thần đóng góp của nhân dân cả nước thông qua “Quỹ độc lập”, phong
trào  “Tuần lễ vàng” và ra sắc lệnh phát hành tiền giấy Việt Nam.
Câu 44. Đảng, Chính phủ và Chủ tịch Hồ Chí Minh kêu gọi đồng bào thực hiện “Tuần
lễ vàng” “Quỹ độc lập” nhằm mục đích gì?
A. Giải quyết khó khăn về tài chính.
B. Quyên góp tiền, để xây dựng đất nước.
C. Quyên góp vàng, bạc để xây dựng đất nước.
D. Để hỗ trợ giải quyết nạn đói.
Câu 45. Từ tháng 9/1945 đến 3/1946, chính sách của ta với quân Trung Hoa dân Quốc
và bọn phản cách mạng ở miền Bắc là
A. dùng bạo lực cách mạng để đấu tranh.
B. chủ trương hòa hoãn.
C. lập quan hệ ngoại giao với nhiều nước, qua đó nhờ họ can thiệp giúp đỡ.
D. cho Pháp đem quân ra Bắc chiếm đóng các tỉnh, thành- nơi có quân Trung Hoa dân
Quốc chiếm đóng.
Câu 46. Ngày 14/9/1946, Chủ tịch Hồ Chí Minh kí với Chính phủ Pháp
A. Hiệp định sơ bộ. B. Hiệp định Giơnevơ.
C. Hiệp định Pari.  D. Tạm ước.
Câu 47. Trong nội dung Hiệp định sơ bộ, Chính phủ Pháp công nhận nước Việt Nam
Dân chủ Cộng hòa là một quốc gia
A. độc lập, có chính phủ, nghị viện, quân đội và tài chính riêng.
B. tự do, có chính phủ, nghị viện, quân đội và tài chính riêng.
C. tự trị, có chính phủ, nghị viện, quân đội và tài chính riêng.
D. dân chủ, có chính phủ, nghị viện, quân đội và tài chính riêng.
Câu 48. Để thực hiện mưu đồ tiến công ra Bắc, thực dân Pháp đã kí với Chính phủ
Trung Hoa Dân quốc
A. Hiệp định sơ bộ. B. Tạm ước.
C. Hiệp ước Hoa - Pháp.          D. Hiệp ước Việt - Pháp.
Câu 49. Ngày 6/3/1946, tại Hà Nội, Chủ tịch Hồ Chí Minh kí với Pháp
A. Hiệp định sơ bộ. B. Hiệp định Giơnevơ.
C. Hiệp định Pari.          D. Tạm ước.
Câu 50. Tạm ước 14/9/1946, ta tiếp tục nhân nhượng cho Pháp quyền lợi nào?
A. Một số quyền lợi về kinh tế và văn hóa.
B. Chấp nhận cho Pháp đưa 15.000 quân ra Bắc.
C. Một số quyền lợi về chính trị, quân sự.
D. Một số quyền lợi về kinh tế và quân sự.
Câu 51: Bằng việc kí Hiệp định Sơ bộ 6/3/1946 và Tạm ước 14/9/1946, chúng ta đã
đập tan âm mưu của
A. Đế quốc Mĩ cấu kết với Tưởng.  B. Đế quốc Pháp cấu kết với Tưởng.
C. Tưởng cấu kết với Pháp.             D. Đế quốc Pháp cấu kết với Anh.
Câu 52. Cho các sự kiện sau:
1. Chủ tịch Hồ Chí Minh kí với đại diện của Chính Phủ Pháp bản Tạm ước.

Nguyễn Vă n Hoan Page 79


Câ u hỏ i trắ c nghiệm lịch sử lớ p 12

2. Tại kì họp đầu tiên, Quốc hội khóa I đồng ý nhường cho các đảng Việt Quốc , Việt
Cách 70 ghế trong Quốc hội không qua bầu cử.
3. Chủ tịch Hồ Chí Minh kí với đại diện Chính phủ Pháp - bản Hiệp định Sơ bộ.
Hãy sắp xếp các sự kiện trên theo đúng trình tự thời gian.
A. 1,2,3. B. 2,3,1. C. 3,2,1. D. 1,3,2.
Câu 53. Sau khi kí Hiệp định Sơ bộ, thực dân Pháp đã
A. công nhận độc lập và thống nhất của nước ta.
B. nghiêm túc thực hiện những điều khoản đã kí kết trong Hiệp định.
C. tiếp tục gây xung đột vũ trang ở Nam Bộ, lập Chính phủ Nam Kì tự trị.
D. tăng cường các hoạt động khiêu khích ta.
Câu 54. Thực dân Pháp quay trở lại xâm lược nước ta là do có sự hậu thuẫn của
A. Mĩ.               B. Nhật.               C. Anh.                  D. Trung Hoa Dân Quốc.
Câu 55. Với việc kí Hiệp định Sơ bộ 6/3/1946, ta đã đẩy được
A. quân Pháp cùng bọn tay sai ra khỏi nước ta.
B. quân Anh cùng bọn tay sai ra khỏi nước ta.
C. bọn Việt Quốc, Việt Cách và tay sai ra khỏi nước ta.
D. 20 vạn quân Trung Hoa Dân quốc cùng bọn tay sai ra khỏi nước ta.
Câu 56. Để mở đầu cho cuộc chiến tranh xâm lược nước ta lần thứ hai, Pháp đã
A. Yêu cầu ta nhượng bộ một số yêu sách về kinh tế, chính trị
B. Cho quân xả súng vào nhân dân Sài Gòn – Chợ Lớn
C. Cho quân đánh úp trụ sở Ủy ban nhân dân Nam Bộ và cơ quan tự vệ thành phố Sài
Gòn.
D. Cho quân chiếm đóng những nơi quan trọng trong thành phố Sài Gòn.
Câu 57.  Phiên họp đầu tiên khóa I của Quốc hội nước ta được tổ chức tại
A. Hà Nội.                     B. Thái Nguyên.             C. Tuyên Quang.                 D. Hà
Giang.
Câu 58. Ngày 9-11-1946, Quốc hội thông qua
A. Chính phủ liên hiệp kháng chiến.
B. Ban dự thảo Hiến Pháp.
C. Bản Hiến pháp đầu tiên của nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa.
D. Chính phủ lâm thời nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa.
Câu 59. Ngày 22-5-1946, Vệ quốc đoàn được đổi thành
A.  Việt Nam tuyên truyền giải phóng quân. B.Cứu quốc quân.
C. Việt Nam giải phóng quân. D. Quân đội Quốc gia Việt
Nam.
II. VẬN DỤNG THẤP (8 CÂU)
Câu60 : Lý do nào là cơ bản nhất để ta chủ trương hoà hoãn, nhân nhượng cho quân
Trung hoa dân quốc một số quyền lợi về kinh tế và chính trị?
A.Ta chưa đủ sức đánh 20 vạn quân Trung hoa dân quốc.
B. Quân Trung hoa dân quốc có bọn tay sai Việt Quốc, Việt Cách.
C. Tránh trình trạng cùng một lúc phải đối phó với nhiều kẻ thù.
D. Hạn chế việc Pháp và quân Trung hoa dân quốc cấu kết với nhau.
Câu 61. Khó khăn nào lớn nhất đưa chính quyền cách mạng nước ta sau ngày
2/9/1945 vào tình thế  “ngàn cân treo sợi tóc”?
A. Các tổ chức phản cách mạng trong nước ngóc đầu dậy chống phá cách mạng.
B. Nạn đói, nạn dốt đang đe dọa nghiên trọng

Nguyễn Vă n Hoan Page 80


Câ u hỏ i trắ c nghiệm lịch sử lớ p 12

C. Âm mưu của Tưởng và Pháp,nạn đói nạn dốt đang đe dọa nghiêm trọng
D. Ngân quỹ nhà nước trống rỗng
Câu62. Hậu quả lớn nhất về mặt văn hóa do chế độ thực dân phong kiến để lại trên đất
nước ta sau Cách mạng tháng Tám năm 1945 là
A. ngân sách nhà nước trống rỗng, chính quyền cách mạng chưa quản lí được Ngân
hàng Đông Dương.
B. hơn 90% dân số không biết chữ, lại chịu ảnh hưởng của nhiều tệ nạn xã hội.
C. nạn đói kéo dài từ cuối năm 1944 đầu năm 1945, chưa được khắc phục.
D. nền kinh tế nông nghiệp lạc hậu, lại bị chiến tranh tàn phá nghiêm trọng.
Câu 63. Thuận lợi lớn nhất của nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa sau cách mạng
tháng Tám
A. nhân dân ta có chính quyền trong tay, được làm chủ vận mệnh của mình.
B. trên thế giới, hệ thống các nước xã hội chủ nghĩa đang  hình thành.
C. chúng ta có Đảng Cộng sản, đứng đầu là Chủ tịch Hồ Chí Minh chèo lái con thuyền
cách mạng.
D. chúng ta có sự ủng hộ mạnh mẽ của nhân dân yêu chuộng hòa bình trên thế giới.
Câu 64. Lý do nào là cơ bản nhất để ta chủ trương hòa hoãn, nhân nhượng cho Tưởng
một số quyền lợi về kinh tế và chính trị?
A. Ta chưa đủ sức đánh 20 vạn quân Tưởng
B. Tưởng có bọn tay sai Việt quốc, Việt cách hỗ trợ từ bên trong.
C. Tránh tình trạng một lúc phải đối phó với nhiều kẻ thù.
D. Hạn chế việc Pháp và Tưởng câu kết với nhau.
Câu 65. Tại sao ta chuyển từ chiến lược đánh Pháp sang chiến lược hòa hoãn nhân
nhượng Pháp?
A. Pháp được Anh hậu thuẫn.
B. Ta tránh được tình trạng một lúc đối phó với nhiều kẻ thù.
C. Pháp và Tưởng bắt tay câu kết với nhau chống ta.
D. Pháp được bọn phản động tay sai giúp đỡ.
Câu 66. Sự kiện nào sau đây là nguyên nhân làm cho Đảng ta thay đổi chiến lược từ
hòa hoãn với Tưởng để chống Pháp sang hòa hoãn với Pháp để đuổi Tưởng?
A. Quốc hội khóa I (2/3/1946) nhường cho Tưởng một số ghế trong quốc hội.
B. Hiệp ước Hoa- Pháp (28/2/1946).
C. Hiệp định sơ bộ Việt - Pháp (6/3/1946).
D. Tạm ước Việt - Pháp (14/9/1946).
Câu 67: Việc kí Hiệp định Sơ bộ 6-3-1946 chứng tỏ
A. sự mềm dẻo của ta trong việc phân hoá kẻ thù.
B. đường lối chủ trương đúng đắn kịp thời của Đảng ta.
C. sự thoả hiệp của Đảng ta và chính phủ ta.
D. sự non yếu trong lãnh đạo của ta.
III. VẬN DỤNG CAO
Câu 68: Đâu không phải ý nghĩa của việc kí kết hiệp định Sơ bộ?
A. Là thắng lợi lớn đầu tiên trên mặt trận ngoại giao của nước Việt Nam.
B. Đẩy được 20 vạn quân Trung Hoa dân quốc cùng bọn tay sai ra khỏi nước ta.
C. Tạo điều kiện cho ta có thời gian hòa bình để củng cố chính quyền cách mạng.
D. Tạo điều kiện cho ta kéo dài thêm thời gian hòa hoãn để xây dựng, lực lượng.
Câu 69: Trong các khó khăn sau, khó khăn nào là lớn nhất?

Nguyễn Vă n Hoan Page 81


Câ u hỏ i trắ c nghiệm lịch sử lớ p 12

A. Kẻ thù đông và mạnh với âm mưu thâm độc trực tiếp đe dọa đến độc lập dân tộc.
B. 90% dân số không biết chữ, tàn dư văn hóa của chế độ cũ rất nặng nề vì một dân
tộc dốt là một dân tộc yếu.
C.Nạn đói hoành hành khắp cả nước là bạn đồng hành nguy hiểm với giặc ngoại xâm.
D. Chính quyền cách mạng non trẻ, thiếu kinh nghiệm sẽ không thể chèo lái con
thuyền cách mạng đi tới thành công.
Câu 70: Tác dụng của Hiệp định Sơ bộ đối với nước ta sau cách mạng tháng Tám là?
A. Vô hiệu hóa quân đội Trung Hoa dân quốc ở miền Bắc.
B. Dùng bàn tay Pháp đuổi quân đội Trung Hoa dân quốc ra khỏi miền Bắc.
C. Lợi dụng được quân đội Trung Hoa dân quốc để đánh Pháp.
D. Trung Hoa dân quốc thay quân Pháp ở miền Nam
Câu 71. Điều khoản nào trong Hiệp định sơ bộ 6/3/1946 có lợi thực tế cho ta?
A. Pháp công nhận Việt Nam dân chủ cộng hòa là 1 quốc gia tự do.
B. Pháp công nhận ta có chính phủ, nghị viện, quân đội và tài chính riêng.
C. Chính phủ Việt Nam thỏa thuận cho 15.000 quân Pháp vào miền Bắc.
D. Hai bên thực hiện ngừng bắn ngay ở Nam Bộ.
Câu 72. Lý do nào là quan trọng nhất để Đảng ta chủ trương khi thì tạm thời hòa hoãn
với Tưởng để chống Pháp, khi thì hòa hoãn với Pháp để chống Tưởng?
A. Tưởng dùng bọn tay sai Việt Quốc, Việt Cách để phá ta từ bên trong.
B. Thực dân Pháp được sự giúp đỡ, hậu thuẫn của quân Anh.
C. Chính quyền của ta còn non trẻ, không thể một lúc chống 2 kẻ thù mạnh.
D. Tưởng có nhiều âm mưu chống phá cách mạng.
Câu 73. Cách mạng tháng Tám giành thắng lợi nhanh chóng và ít đổ máu vì
A. nổ ra đúng thời cơ chín muồi.
B. lực lượng cách mạng đã sẵn sàng.
C. kẻ thù đã gục ngã.
D. quân Đồng minh giúp đỡ cách mạng Việt Nam.

BÀI 18. NHỮNG NĂM ĐẦU CỦA CUỘC KHÁNG CHIẾN TOÀN QUỐC
CHỐNG THỰC DÂN PHÁP 1946 – 1950

I. Câu hỏi nhận biết, thông hiểu.


Câu 1. Sau Hiệp định Sơ bộ 6/3/1946 và Tạm ước 14/9/1946, thực dân Pháp
A. từng bước rút khỏi miền Nam.
B. bắt đầu đưa quân ra miền Bắc.
C. tăng cường hoạt động khiêu khích, tiến công ta.
D. rút quân khỏi Việt Nam.
Câu 2. Hành động nào thể hiện rõ nhất dã tâm xâm lược nước ta của thực dân Pháp?
A. Khiêu khích, tiến công ta ở Nam Bộ và Nam Trung Bộ.
B. Gây ra các vụ thảm sát đẫm máu ở Hà Nội.

Nguyễn Vă n Hoan Page 82


Câ u hỏ i trắ c nghiệm lịch sử lớ p 12

C. Đưa quân ra miền Bắc thay quân Trung Hoa Dân Quốc.
D. Gửi tối hậu thư đòi giải tán lực lượng tự vệ chiến đấu, để cho Pháp làm nhiệm vụ
giữ gìn trật tự ở Hà Nội.
Câu 3. Ngày 18/12/1946, Pháp gửi tối hậu thư cho Chính phủ ta yêu cầu
A. Pháp được quyền quản lí trị an từ phía Bắc vĩ tuyến 16.
B. giải tán lực lượng tự vệ chiến đấu, để cho quân Pháp làm nhiệm vụ giữ gìn trật tự ở
Hà Nội.
C. Việt Nam phải giải tán Chính phủ, để cho Pháp làm nhiệm vụ trị an ở Hà Nội.
D. Việt Nam phải giải tán Quân đội Quốc gia Việt Nam.
Câu 4. Ngày 12/12/1946 Ban Thường vụ Trung ương Đảng đã ra
A. chỉ thị Nhật - Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta.
B. lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến.
C. chỉ thị Toàn dân kháng chiến.
D. văn kiện Đại hội lần thứ II.
Câu 5. Vì sao cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp lại bùng nổ ngày 19/12/1946?
A. Chúng ta đã nhân nhượng hết mức có thể.
B. Sau hiệp định Sơ bộ, Tạm ước Pháp bội ước và tiến công ta.
C. Ta và Pháp không thỏa thuận được hòa bình.
D. Pháp đòi hỏi những ưu sách bất lợi cho ta.
Câu 6. “…Chúng ta muốn hòa bình, chúng ta phải nhân nhượng. Nhưng chúng ta càng
nhân nhượng, thực dân Pháp càng lấn tới...”. Đoạn trích trên nằm trong
A. chỉ thị Toàn dân kháng chiến.
B. tác phẩm kháng chiến nhất định thắng lợi.
C. lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến.
D. chỉ thị Nhật - Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta.
Câu 7. Các văn kiện: Chỉ thị "Toàn dân kháng chiến", Lời kêu gọi toàn quốc kháng
chiến và tác phẩm Kháng chiến nhất định thắng lợi thể hiện nội dung
A. đường lối kháng chiến chống thực dân Pháp của Đảng.
B. đường lối kháng chiến chống Mĩ của Đảng.
C. đường lối kiến quốc của Đảng.
D. đường lối đổi mới của Đảng.
Câu 8. Đường lối kháng chiến chống thực dân Pháp của Đảng được thể hiện trong các
văn kiện
A. Cương lĩnh chính trị, Luận cương chính trị và Báo cáo chính trị.
B. Chỉ thị "Toàn dân kháng chiến", Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến và tác phẩm
Kháng chiến nhất định thắng lợi.
C. Chỉ thị "Toàn dân kháng chiến", Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến và văn kiện
Đại hội II của Đảng.
D. Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến và tác phẩm Kháng chiến nhất định thắng lợi.
Câu 9. Đâu không phải là nội dung Đường lối kháng chiến của Đảng?
A. Tranh thủ sự ủng hộ của các nước Xã hội chủ nghĩa.
B. Kháng chiến toàn dân, toàn diện.
C. Kháng chiến trường kì, tự lực cánh sinh.
D. Tranh thủ sự ủng hộ của quốc tế.
Câu 10. Đường lối kháng chiến chống thực dân Pháp của Đảng là cuộc kháng chiến
A. toàn dân, toàn diện, trường kì, tự lực cánh sinh và tranh thủ sự ủng hộ của quốc tế.

Nguyễn Vă n Hoan Page 83


Câ u hỏ i trắ c nghiệm lịch sử lớ p 12

B. thần tốc, táo bạo, bất ngờ.


C. đánh nhanh, thắng nhanh.
D. đánh chắc, tiến chắc.
Câu 11. Lý do Đảng phát động cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp.
A. thực dân Pháp bội ước, tiến công ta.
B. thực dân Pháp tiến hành xâm lược Nam Bộ.
C. thực dân Pháp tiến công lên Việt Bắc.
D. Mĩ can thiệp vào cuộc chiến tranh Đông Dương.
Câu 12. Khi cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp bùng nổ ở Hà Nội nhân
dân ta đã
A. nhanh chóng rút khỏi thủ đô. B. khiêng bàn, tủ... làm chướng ngại vật.
C. xung phong vào quân đội. D. phá hủy nhà cửa, kho tàng.
Câu 13. Chiến thắng trong cuộc chiến đấu ở các đô thị từ vĩ tuyến 16 trở ra Bắc có ý
nghĩa
A. làm thất bại âm mưu chiến tranh xâm lược của địch.
B. tiêu hao một bộ phận sinh lực địch.
C. tiêu hao phần lớn lực lượng địch.
D. thất bại hoàn toàn kế hoạch đánh nhanh, thắng nhanh của địch.
Câu 14. Chiến thắng quân sự của quân dân ta bước đầu làm phá sản chiến lược “đánh
nhanh, thắng nhanh” của thực dân Pháp là
A. kháng chiến ở Nam Bộ.
B. chiến đấu ở các đô thị từ vĩ tuyến 16 trở ra Bắc.
C. chiến thắng Việt Bắc thu - đông năm 1947.
D. chiến thắng Biên giới thu - đông năm 1950.
Câu 15. Chiến thắng quân sự của quân dân ta đã làm phá sản hoàn toàn chiến lược
“đánh nhanh, thắng nhanh” của thực dân Pháp là
A. kháng chiến ở Nam Bộ.
B. chiến đấu ở các đô thị từ vĩ tuyến 16 trở ra bắc.
C. chiến thắng Việt Bắc thu - đông năm 1947.
D. chiến thắng biên giới thu - đông năm 1950.
Câu 16. Năm 1947, thực dân Pháp tiến công lên Việt Bắc nhằm
A. tiêu diệt bộ đội chủ lực của ta.
B. kiểm soát vùng Tây Bắc rộng lớn.
C. tiêu diệt cơ quan đầu não kháng chiến của ta, kết thúc chiến tranh.
D. bao vây và tiêu diệt lực lượng kháng chiến của ta.
Câu 17. Khi thực dân Pháp tiến công lên Việt Bắc (năm 1947), Đảng ta đã ra chỉ thị
A. tập hợp lực lượng đối phó với địch.
B. phá tan cuộc tiến công của Pháp.
C. từng bước đẩy lùi cuộc tiến công của địch.
D. phá tan cuộc tiến công mùa đông của giặc Pháp.
Câu 18. Cuộc kháng chiến chống Pháp diễn ra đầu tiên ở các đô thị vì
A. Pháp tấn công ta đầu tiên ở các đô thị.
B. đô thị đông dân cư.
C. đô thị là nơi tập trung cơ quan đầu não kháng chiến của ta.
D. kinh tế các đô thị phát triển.

Nguyễn Vă n Hoan Page 84


Câ u hỏ i trắ c nghiệm lịch sử lớ p 12

Câu 19. Cuộc chiến đấu ở các đô thị từ vĩ tuyến 16 ra Bắc có tác dụng rất lớn đối với
cuộc kháng chiến chống Pháp của ta
A. tiêu diệt sinh lực địch.
B. phá hủy nhiều phương tiện chiến tranh.
C. tạo điều kiện cho cả nước đi vào cuộc kháng chiến lâu dài.
D. giam chân địch trong các đô thị.
Câu 20. Thắng lợi quân sự của quân dân ta năm 1947 đã buộc thực dân Pháp
A. rút khỏi Tây Bắc. B. rút khỏi Việt Bắc.
C. rút khỏi Bắc Bộ. D. rút khỏi Tây Nguyên.
Câu 21. Chiến thắng Việt Bắc thu - đông năm 1947 quân dân ta đã
A. bẻ gãy hai gọng kìm của Pháp.
B. tiêu diệt toàn bộ quân Pháp ở Việt Bắc.
C. chọc thủng hành lang Đông - Tây của Pháp.
D. tiêu diệt các cứ điểm trên đường số 4.
Câu 22. Chiến thắng Việt Bắc thu - đông năm 1947 đã chứng tỏ
A. lực lượng cách mạng của ta đã lớn mạnh.
B. cơ quan chỉ huy kháng chiến lớn mạnh.
C. bộ đội chủ lực của ta trưởng thành.
D. quần chúng nhân dân đã sẵn sàng.
Câu 23. Thắng lợi của chiến dịch Việt Bắc thu - đông năm 1947 đã buộc Pháp
A. chuyển từ đánh chắc thắng chắc sang đánh lâu dài với ta.
B. chuyển từ đánh nhanh thắng nhanh sang đánh lâu dài với ta.
C. chuyển sang thế phòng ngự đối phó với ta.
D. chấp nhận ngồi vào bàn đàm phán với ta.
Câu 24. Năm 1949, trên thế giới có sự kiện gì tác động và tạo điều kiện thuận lợi cho
Việt Nam?
A. Liên Xô chế tạo thành công bom nguyên tử.
B. Cách mạng Trung Quốc thành công.
C. Hội đồng tương trợ kinh tế (SEV) thành lập.
D. Chính quyền nhà nước dân chủ nhân dân Đông Âu được củng cố.
Câu 25. Sau thất bại ở Việt Bắc năm 1947, Pháp đã tăng cường thực hiện chính sách
A. dùng người Việt đánh người Việt, lấy chiến tranh nuôi chiến tranh.
B. đánh nhanh, thắng nhanh.
C. xin chi viện, tập trung lực lượng tấn công ta.
D. rút về thành thị để lập phòng tuyến vững chắc.
Câu 26. Năm 1949 Pháp đề ra kế hoạch Rơ-ve, với kế hoạch này
A. Mĩ từng bước can thiệp sâu vào cuộc chiến tranh ở Đông Dương.
B. Mĩ từ bỏ khu vực Đông Dương.
C. Mĩ muốn thôn tính khu vực Đông Dương trong thời gian ngắn nhất.
D. Mĩ muốn hất cẳng Pháp để độc chiếm Đông Dương.
Câu 27. Thắng lợi ngoại giao quan trọng trong năm 1950 của ta là
A. các nước Đông Nam Á công nhận và đặt quan hệ ngoại giao.
B. các nước trong phe xã hội chủ nghĩa lần lượt công nhận và đặt quan hệ ngoại giao.
C. Mĩ ngày càng can thiệp sâu vào chiến trường Đông Dương.
D. các nước Đông Âu và Nam Âu công nhận và đặt quan hệ ngoại giao.

Nguyễn Vă n Hoan Page 85


Câ u hỏ i trắ c nghiệm lịch sử lớ p 12

Câu 28. Kế hoạch Rơ-ve của Pháp có nội dung tăng cường hệ thống phòng ngự trên
đường
A. số 4, thiết lập hành lang Đông - Tây. B. số 4, thiết lập hành lang Bắc - Nam.
C. số 3, thiết lập hành lang Đông - Tây. D. số 2, thiết lập hành lang Đông - Tây.
Câu 29. Đâu không phải là mục đích của ta khi mở chiến dịch Biên Giới năm 1950?
A. Tiêu diệt sinh lực địch.
B. Khai thông biên giới Việt - Trung.
C. Mở rộng và củng cố căn cứ Việt Bắc.
D. Tập trung tấn công vào những vùng quan trọng mà địch tương đối yếu.
Câu 30. Để thực hiện kế hoạch Rơ-ve, Pháp - Mĩ đã
A. lập hành lang Đông - Tây từ Hải Phòng lên Sơn La.
B. lập hành lang dọc biên giới Việt - Trung.
C. lập hệ thống công sự để bảo vệ Bắc Bộ.
D. thiết lập vành đai quanh Bắc Bộ.
Câu 31. Trong kế hoạch Rơ-ve, Pháp - Mĩ có chủ trương tiến công
A. vùng đồng bằng Bắc bộ. B. bình định Trung Bộ.
C. lên Việt Bắc lần thứ hai. D. lên Tây Bắc.
Câu 32. Tháng 6/1950, Đảng và chính phủ quyết định mở
A. chiến dịch Việt Bắc. B. chiến dịch Biên giới.
C. chiến dịch Hòa Bình. D. chiến dịch Trung du.
Câu 33. Mục tiêu của chiến dịch Biên giới năm 1950 nhằm khai thông
A. biên giới Việt - Lào. B. biên giới Việt - Campuchia.
C. biên giới Việt - Trung. D. biên giới Việt - Chăm.
Câu 34. Chủ trương của ta trong chiến dịch Biên giới thu - đông năm 1950 là
A. Tiêu diệt bộ phận sinh lực địch, khai thông biên giới Việt Trung, mở rộng căn cứ
địa Việt Bắc.
B. Phá tan cuộc tiến công mùa đông của giặc Pháp.
C. Tiến công vào những hướng quan trọng, ở đó địch tương đối yếu nhằm tiêu hao
sinh lực địch.
D. Đẩy mạnh chiến tranh du kích, tiêu hao sinh lực địch.
Câu 35. Trong chiến dịch Biên giới thu - đông ta tấn công Đông Khê nhằm
A. chia cắt Cao Bằng và Thất Khê.
B. cắt nguồn viện trợ của Pháp từ Lạng Sơn lên Cao Bằng.
C. kiểm soát biên giới Việt - Trung.
D. tạo yếu tố bất ngờ cho Pháp.
Câu 36. Chiến thắng Biên giới thu - đông năm 1950 đã giải phóng
A. khu vực Việt Bắc. B. khu vực Tây Bắc.
C. biên giới Việt - Trung. D. chiến trường chính Bắc Bộ.
Câu 37. Chiến thắng Biên giới thu - đông năm 1950 đã làm phá sản kế hoạch
A. Rơ-ve. B. Đờ Lát đơ Tátxinhi.
C. Na-va. D. Xtalây-Taylo.
Câu 38. Chiến thắng Biên giới thu - đông năm 1950 đã phá vỡ thế bao vây của Pháp ở
A. đồng bằng Bắc Bộ. B. duyên hải miền Trung.
C. rừng núi Tây Bắc. D. căn cứ Việt Bắc.

Nguyễn Vă n Hoan Page 86


Câ u hỏ i trắ c nghiệm lịch sử lớ p 12

Câu 39. Chiến thắng Biên giới thu - đông năm 1950 đã khai thông đường liên lạc của
ta với
A. các nước trong khu vực. B. Trung Quốc.
C. các nước xã hội chủ nghĩa. D. Liên Xô.
Câu 40. Chiến thắng Biên giới thu - đông năm 1950 ta đã giành được thế chủ động ở
A. khu vực Tây Bắc. B. biên giới Việt - Trung.
C. căn cứ địa Việt Bắc. D. chiến trường chính Bắc Bộ.
Câu 41. Chiến thắng đã đưa cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp của nhân dân ta
tiến lên bước phát triển nhảy vọt
A. cuộc chiến  đấu ở các đô thị.
B. chiến dịch Việt Bắc thu - đông 1947.
C. chiến dịch Biên giới thu - đông 1950.
D. chiến thắng Điện Biên Phủ 1954.
Câu 42. Sau chiến thắng nào quân đội ta giành được thế chủ động trên chiến trường
chính (Bắc Bộ)?
A. Chiến thắng Việt Bắc thu - đông 1947. B. Chiến thắng Biên giới thu - đông
1950.
C. Chiến cuộc đông-xuân 1953 - 1954. D. Chiến thắng Điện Biên Phủ 1954.
Câu 43. Kết quả lớn nhất mà quân dân ta giành được thắng lợi trong chiến dịch Biên
giới thu - đông năm 1950
A. Ta đà giành thế chủ động trên chiến trường chính (Bắc Bộ).
B. loại khỏi vòng chiến đấu hơn 8000 địch.
C. Giải phóng biên giới Việt - Trung.
D. Bộ đội ta đã phát triển với ba thứ quân.
Câu 44. Trong lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến (19/12/1946) chủ tịch Hồ Chí Minh
chủ trương tập hợp lực lượng
A. giai cấp nông dân. B. giai cấp công nhân
C. toàn thể dân tộc. D. giai cấp tư sản.
Câu 45. Kế hoạch Rơ-ve của Pháp có nội dung tăng cường hệ thống phòng ngự trên
đường số 4 và thiết lập
A. hành lang Đông - Tây. B. Hành lang Bắc - Nam.
C. hệ thống phòng thủ Tây Bắc. D. hành lang Bắc - Trung Bộ.
Câu 46. Sau cuộc chiến đấu ở các đô thị từ vĩ tuyến 16 ra Bắc, trung ương Đảng rút
lên
A. Đông Bắc. B. Tây Bắc.
C. Tây Nguyên. D. Việt Bắc.
Câu 47. Cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp bùng nổ ngày 19/12/1946
trong hoàn cảnh như thế nào?   
A. Anh dọn đường cho Pháp trở lại xâm lược nước ta.
B. 20 vạn quân Trung Hoa Dân Quốc kéo vào nước ta.       
C. Ta đã chuẩn bị đầy đủ cho cuộc kháng chiến.
D. Pháp phá hoại Hiệp định sơ bộ 6/3/1946 và Tạm ước 14/9/1946.
Câu 48. Ngày 18/12/1946, thực dân Pháp đã có hành động
A. nổ súng tấn công Nam Bộ.
B. gửi tối hậu thư đến chính phủ ta.
C. đưa quân ra miền Bắc.

Nguyễn Vă n Hoan Page 87


Câ u hỏ i trắ c nghiệm lịch sử lớ p 12

D. gây ra các vụ thảm sát đẫm máu ở Hà Nội.


Câu 49. Văn kiện đầu tiên thể hiện nội dung đường lối kháng chiến chống thực dân
Pháp của Đảng.
A. chỉ thị Nhật - Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta.
B. lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến.
C. chỉ thị Toàn dân kháng chiến.
D. văn kiện Đại hội lần thứ II.
Câu 50. Sự kiện trực tiếp dẫn đến cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp
bùng nổ vào ngày 19/12/1946?  
A. Quân ta khiêu khích Pháp.      
B. Pháp gửi tối hậu thư buộc ta phải đầu hàng.
C. Nhân dân tự phát nổi dậy đánh Pháp.   
D. Hội nghị Phông-ten nơ-blô thất bại.
Câu 51. Tác phẩm "Kháng chiến nhất định thắng lợi" là một trong những văn kiện thể
hiện nội dung
A. Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng.
B. đường lối kháng chiến chống thực dân Pháp của Đảng.
C. đường lối kháng chiến chống Mĩ của Đảng.
D. đường lối đổi mới của Đảng.
Câu 52. Một trong những nội dung Đường lối kháng chiến của Đảng là
A. Tranh thủ sự ủng hộ của các nước thuộc địa.
B. tranh thủ sự ủng hộ của các nước Tư bản chủ nghĩa.
C. tranh thủ sự ủng hộ của các nước Đồng minh.
D. tranh thủ sự ủng hộ của quốc tế.
Câu 53. Ý nào sau đây không phản ánh đúng nguyên nhân dẫn đến bùng nổ cuộc
kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp?  
A. Pháp gửi tối hậu thư buộc ta phải đầu hàng.
B. Được Mĩ giúp sức, thực dân Pháp đã nổ súng xâm lược nước ta.
C. Hội nghị Phông-ten nơ-blô thất bại.
D. Những hành động phá hoại Hiệp định Sơ bộ và Tạm ước của thực dân Pháp.
Câu 54. Cuộc chiến đấu 60 ngày đêm khi kháng chiến toàn quốc bùng nổ diễn ra ở
A. căn cứ địa Việt Bắc. B. các đô thị từ vĩ tuyến 16 ra Bắc.
C. biên giới Việt - Trung. D. Nam Bộ.
Câu 55. Chiến thắng ở các đô thị từ vĩ tuyến 16 ra Bắc đã bước đầu làm phá sản chiến
lược
A. chiến tranh một phía của Pháp.
B. đánh nhanh, thắng nhanh của Pháp.
C. đánh lâu dài của Pháp.
D. đánh chắc, tiến chắc của Pháp.
Câu 56. Hãy sắp xếp các sự kiện sau theo đúng trình tự thời gian:
1. Ta tiêu diệt hoàn toàn cụm cứ điểm Đông khê.
2. Quân ta chặn đánh địch làm cho hai cánh quân không gặp được nhau.
3. Quân ta nổ súng đánh vào Đông Khê.              
4. Đường số 4 được giải phóng.
A. 1,2,3,4. B. 3,1,2,4.
C. 2,3,4,1. D. 4,3,2,1.

Nguyễn Vă n Hoan Page 88


Câ u hỏ i trắ c nghiệm lịch sử lớ p 12

Câu 57. Với việc đề ra kế hoạch Rơ-ve vai trò của Mĩ đối với cuộc chiến tranh ở Đông
Dương như thế nào?   
A. Không can thiệp vào Đông Dương.
B. Can thiệp sâu và dính líu trực tiếp vào chiến tranh Đông Dương.
C. Bắt đầu trực tiếp xâm lược vào Đông Dương.  
D. Hất cẳng Pháp độc chiếm Đông Dương.
Câu 58. Chiến lược “đánh nhanh, thắng nhanh” của thực dân Pháp bị thất bại hoàn
toàn sau
A. cuộc chiến ở đô thị từ vĩ tuyến 16 trở ra Bắc.
B. chiến dịch Việt Bắc thu - đông năm 1947.
C. chiến dịch biên giới thu - đông năm 1950.
D. chiến dịch Điện Biên Phủ năm 1954.
Câu 59. Năm 1947, Bôlae sang làm cao ủy Pháp ở Đông Dương đã thực hiện kế hoạch
A. tấn công lên Việt Bắc.
B. kiểm soát vùng Tây Bắc rộng lớn.
C. thiết lập hành lang Đông - Tây.
D. bình định vùng đồng bằng Bắc Bộ.
Câu 60. Bản chỉ thị “Phá tan cuộc tiến công mùa đông của giặc Pháp” được Đảng đưa
ra trong
A. cách mạng tháng Tám năm 1945.
B. chiến dịch Việt Bắc thu - đông năm 1947.
C. chiến dịch biên giới thu - đông năm 1950.
D. chiến dịch Điện Biên Phủ năm 1954.
Câu 61. Kết quả của cuộc chiến đấu chống Pháp ở Hà Nội của quân dân ta là
A. giải phóng được thủ đô Hà Nội.   
B. phá hủy nhiều kho tàng của thực dân Pháp.
C. tiêu diệt toàn bộ quân Pháp ở thủ đô Hà Nội.
D. giam chân địch trong thành phố để ta chuẩn bị lực lượng kháng chiến.
Câu 62. Nội dung không phải là kết quả của chiến thắng Việt Bắc thu-đông năm 1947
A. chọc thủng hành lang Đông - Tây của Pháp.
B. hai gọng kìm của Pháp bị bẻ gãy.
C. cơ quan đầu não kháng chiến được bảo vệ.
D. bộ đội chủ lực của ta trưởng thành.
Câu 63. Chiến thắng Việt Bắc thu - đông năm 1947 đã chứng tỏ bộ đội chủ lực ta đã
A. lớn mạnh.
B. đông đảo.
C. trưởng thành
D. sẵn sàng.
Câu 64. Điều kiện quốc tế thuận lợi để Đảng ta mở chiến dịch Biên giới thu - đông
năm 1950?
A. Liên Xô chế tạo thành công bom nguyên tử.
B. Cách mạng Trung Quốc thành công.
C. phong trào công nhân ở Pháp phát triển.
D. Liên Xô hoàn thành công cuộc khôi phục kinh tế

Nguyễn Vă n Hoan Page 89


Câ u hỏ i trắ c nghiệm lịch sử lớ p 12

Câu 65. Năm 1950, Mĩ đồng ý viện trợ kinh tế và quân sự cho Pháp nhằm
A. can thiệp sâu vào cuộc chiến tranh ở Đông Dương.
B. khống chế chính quyền Bảo Đại phụ thuộc vào Mĩ.
C. từng bước nắm quyền điều khiển trực tiếp chiến tranh ở Đông Dương.
D. Mĩ muốn hất cẳng Pháp để độc chiếm Đông Dương.
Câu 66. Trong kế hoạch Rơ-ve, để cô lập căn cứ địa với đồng bằng Bắc Bộ Pháp - Mĩ
đã thiết lập
A. hành lang Đông - Tây từ Hải Phòng lên Sơn La.
B. hành lang dọc biên giới Việt - Trung.
C. hệ thống công sự Boongke.
D. vòng vây quanh Việt Bắc.
Câu 67. Chiến trường chính trong cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp là
A. Tây Bắc. B. biên giới Việt - Trung.
C. Căn cứ địa Việt Bắc. D. Bắc Bộ.
Câu 68. Chiến thắng Biên giới thu - đông 1950 đã mở ra
A. cao trào cách mạng.
B. giai đoạn kết thúc chiến tranh.
C. bước phát triển mới của cuộc kháng chiến chống Pháp.
D. bước phát triển đến đỉnh cao của cuộc kháng chiến chống Pháp.
Câu 69. Lực lượng quân sự nào của ta được thành lập và chiến đấu ở Hà Nội trong
những ngày đầu toàn quốc kháng chiến?
A. Trung đoàn thủ đô. B. Việt Nam giải phóng quân.
C. Cứu quốc quân. D. Dân quân du kích.
Câu 70. Sau khi phát động toàn quốc kháng chiến, Đảng và chính phủ ta đã
A. tiến hành chiến tranh tổng lực đánh Pháp.  
B. tích cực chuẩn bị cho kháng chiến lâu dài.
C. chuẩn bị kế hoạch đánh nhanh thắng nhanh.   
D. đợi thời cơ phản công Pháp.
II. Vận dụng thấp.
Câu 71. Đảng xác định đường lối “kháng chiến toàn dân” xuất phát từ truyền thống
A. xây dựng đất nước của dân tộc. B. chống ngoại xâm của dân tộc ta.
C. tương thân, tương ái của dân tộc. D. đoàn kết của dân tộc.
Câu 72. Đảng xác định đường lối “kháng chiến toàn dân” xuất phát từ tư tưởng
A. cách mạng bạo lực.
B. "chiến tranh nhân dân" của Chủ tịch Hồ Chí Minh.
C. cách mạng là sự nghiệp của quần chúng.
D. quần chúng là lực lượng to lớn của cách mạng.
Câu 73. Đảng xác định đường lối “kháng chiến toàn diện”  là do
A. địch đánh ta toàn diện nên ta phải chống lại chúng toàn diện.
B. trên đất nước ta có nhiều kẻ thù nên ta phải chống lại tất cả kẻ thù.
C. địch tấn công lên Việt Bắc nên ta phải chống lại.
D. địch bội ước, tiến công ta nên ta phải chống lại chúng.
Câu 74. Đảng xác định đường lối “kháng chiến lâu dài”  là do
A. thực dân Pháp tiến hành đánh nhanh, thắng nhanh.
B. thực dân Pháp tiến hành đánh lâu dài.

Nguyễn Vă n Hoan Page 90


Câ u hỏ i trắ c nghiệm lịch sử lớ p 12

C. so sánh lực lượng lúc đầu giữa ta và địch chênh lệch, địch mạnh hơn ta về nhiều
mặt.
D. thực dân Pháp được Mĩ viện trợ về kinh tế, quân sự.
Câu 75. Đảng và Chính phủ quyết định kêu gọi toàn dân kháng chiến chống Pháp vào
tháng 12-1946 vì:  
A. lợi dụng thời điểm Pháp đang trên đà thất bại, ta đánh đuổi Pháp về nước.
B. chúng ta không thể tiếp tục nhân nhượng Pháp khi Pháp có hành động xâm lược
ngày càng trắng trợn.    
C. nhờ có sự ủng hộ to lớn của Liên xô và Trung Quốc giúp ta đủ lực đánh Pháp.
D. Mĩ tăng đẩy mạnh can thiệp vào chiến tranh Đông Dương.
Câu 76. Hành động của Pháp sau hiệp định Sơ bộ 6-3- 1946 và Tạm ước 14-9-1946 đã
cho ta thấy điều gì?  
A. Pháp chỉ cần một số quyền lợi.  
B. Pháp quyết tâm xâm lược nước ta lần nữa.
C. Pháp muốn khẳng định thế mạnh ở Đông Dương.   
D. Pháp muốn đàm phán với ta.
Câu 77. Theo kế hoạch Rơve, thực dân Pháp tăng cường hệ thống phòng ngự trên
đường số 4 nhằm mục đích gì?  
A. Ngăn chặn sự liên lạc giữa Việt Bắc với đồng bằng liên khu III, IV.
B. Khóa chặt biên giới Việt - Trung, ngăn chặn sự liên lạc của ta với thế giới.
C. Củng cố vùng chiếm đóng ở biên giới phía Bắc.
D. Chia cắt chiến trường hai nước Việt Nam và Lào.
Câu 78. Đâu không phải mục tiêu của ta trong chiến dịch Biên giới thu - đông 1950.
A. tiêu diệt một bộ phận quan trọng sinh lực địch.  
B. giam chân địch ở vùng rừng núi.
C. khai thông đường biên giới Việt - Trung.  
D. mở rộng, củng cố căn cứ địa Việt Bắc.
Câu 79. Điểm mới của chiến dịch Biên giới thu - đông 1950 so với chiến dịch Việt
Bắc
A. ta chủ động đánh Pháp. B. Pháp chủ động đánh ta.
C. Pháp bị thất bại. D. ta thất bại.
Câu 80. Chiến dịch Việt Bắc thu - đông 1947 và chiến dịch Biên giới thu - đông 1950
đều có liên quan đến
A. căn cứ địa Việt Bắc.
B. chiến trường Đông Dương.
C. hậu phương của ta.
D. mở đường khai thông sang Trung Quốc.
Câu 81. Vai trò của điều kiện bên ngoài trong đường lối kháng chiến chống Pháp
A. nhân tố quyết định. B. điều kiện hỗ trợ thêm vào.
C. nhân tố quan trọng. D. không có vai trò gì.
Câu 82. Đường lối kháng chiến chông Pháp của Đảng 12/1946 đã phát huy đường lối
đấu tranh nào sau đây của dân tộc ta?  
A. Chiến tranh nhân dân.     B. Đánh nhanh thắng nhanh.
C. Chiến tranh tâm lí.                 D. Tranh thủ sự giúp đỡ hoàn toàn bên ngoài.
Câu 83. Nghệ thuật quân sự của ta trong chiến dịch Biên giới thu - đông năm 1950
A. tấn công toàn mặt trận. B. chọn điểm để tấn công.

Nguyễn Vă n Hoan Page 91


Câ u hỏ i trắ c nghiệm lịch sử lớ p 12

C. chặn địch tiến công. D. đánh quân tiếp viện.


Câu 84. Chiến thắng quân sự lớn đầu tiên mà ta chủ động mở trong cuộc kháng chiến
chống Pháp
A. ở các đô thị vĩ tuyến 16 ra Bắc. B. Việt Bắc thu - đông năm 1946.
C. Biên giới thu - đông năm 1950. D. Điện Biên Phủ năm 1954.
Câu 85. Trong lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến của Hồ Chí Minh, nội dung nào sau
đây thể hiện cơ bản nhất tinh thần yêu chuộng hòa bình của nhân dân Việt Nam?
A. “ Chúng ta muốn hòa bình, chúng ta phải nhân nhượng”.
B. “Chúng ta thà hy sinh tất cả, chứ nhất định không chịu mất nước, ...”.
C. “Hễ là người Việt Nam thì phải đứng lên đánh thực dân Pháp để cứu tổ quốc”.
D. “ Ai cũng phải ra sức chống thực dân Pháp cứu nước”.
Câu 86. Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến (1912/1946) chủ tịch Hồ Chí Minh khẳng
định
A. các vua Hùng đã có công dựng nước, Bác cháu ta phải cùng nhau giữ lấy nước.
B. chúng ta thà hy sinh tất cả, chứ nhất định không chịu mất nước, nhất định không
chịu làm nô lệ.
C. không có gì quý hơn độc lập, tự do.
D. dù phải đốt cháy cả dãy Trường Sơn, cũng phải quyết tâm dành cho được độc lập.
Câu 87. Khẩu hiệu Đảng nêu ra trong chiến dịch Biên giới thu - đông năm 1950
A. “Phải phá tan cuộc tấn công vào mùa đông của giặc Pháp”
B. “Tất cả để đánh thắng giặc Pháp xâm lược”.
C. “Tất cả cho chiến dịch được toàn thắng”
D. “Tất cả cho tiền tuyến, tất cả để đánh thắng”.
Câu 88. Thiện chí của ta thể hiện trong “Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến” của Chủ
tịch Hồ Chí Minh
A. Chúng ta muốn hòa bình. Chúng ta phải nhân nhượng.
B. Chúng ta muốn hòa bình. Chúng ta đã kí hiệp định sơ bộ.
C. Chúng ta thà hi sinh tất cả chứ nhất định không chịu mất nước.
D. Chúng ta muốn hòa bình. Chúng ta đã kí Tạm ước
Câu 89. Sau khi kí Hiệp định sơ bộ 6/3/1946 và Tạm ước 14/9/1946, thực dân Pháp đã
A. nghiêm chỉnh thực hiện theo tinh thần các văn kiện đã kí kết.
B. chỉ thực hiện một số điều trong các văn kiện đã kí kết.   
C. vi phạm những điều đã kí kết .
D. buộc ta kí tiếp tục kí kết những văn kiện nhân nhượng khác.
Câu 90. Tính chủ động của quân ta và Pháp trong hai chiến dịch Việt Bắc thu - đông
1947, Biên giới thu - đông 1950 là  
A. Pháp đều chủ động đánh ta.
B. ta đều chủ động đánh Pháp.
C. Pháp chủ động trong chiến dịch Việt Bắc, ta chủ động trong chiến dịch Biên giới.
D. Pháp chủ động trong chiến dịch Biên giới, ta chủ động trong chiến dịch Việt Bắc.
III. Vận dụng cao.
Câu 91. Sau thời kì đấu tranh bảo vệ chính quyền cách mạng từ tháng 12/1946, đất
nước ta bước vào thời kì nào?
A. Xây dựng phát triển kinh tế, hàn gắn vết thương chiến tranh.
B. Đấu tranh chống các thế lực thù địch.
C. Kháng chiến chống thực dân Pháp xâm lược.

Nguyễn Vă n Hoan Page 92


Câ u hỏ i trắ c nghiệm lịch sử lớ p 12

D. Tiếp tục đấu tranh chống Pháp và Trung Hoa dân quốc.
Câu 92. Từ năm 1950 cuộc chiến tranh Đông Dương trong quan hệ quốc tế trở thành
cuộc đụng đầu giữa
A. Việt Nam với Pháp. B. Việt Nam với Mĩ.
C. Việt Nam với Pháp và Mĩ. D. Tư bản chủ nghĩa và Xã hội chủ nghĩa.
Câu 93. “... Bất kì đàn ông, đàn bà, bất kì người già, người trẻ không chia tôn giáo,
đảng phái, dân tộc...” thể hiện đường lối kháng chiến
A. toàn dân. B. toàn diện.
C. lâu dài. D. tự lực cánh sinh.
Câu 94. Tinh thần yêu chuộng hòa bình của nhân dân Việt  Nam trong lời kêu gọi toàn
quốc được Đảng và nhà nước ta phát huy như thế nào trong cuộc đấu tranh bảo vệ chủ
quyền biển đảo hiện nay?
A. Đấu tranh hòa bình, trên cơ sở tuân thủ luật pháp quốc tế.
B. Nhân nhượng Trung Quốc một số điều khoản.  
C. Đàm phán, chia sẻ với Trung Quốc.
D. Chấp nhận đổi một phần chủ quyền biển đảo cho một số lợi ích khác.
Câu 95. Trong cuộc kháng chiến chống Pháp (1945 - 1954) Chủ tịch Hồ Chí Minh ra
mặt trận để cùng Bộ chỉ huy chỉ đạo chiến đấu trong chiến dịch
A. Việt Bắc thu - đông 1947 B. Biên giới thu - đông 1950.
C. Hoà Bình đông - xuân 1951 - 1952. D. Chiến  dịch Điện biên phủ
1954
Câu 96. Đường lối kháng chiến chống Pháp của Đảng trong những năm 1946 - 1954
mang tính chất gì?     
A. Dân tộc và dân chủ. B. Khoa học và đại chúng.
C. Dân chủ nhân dân. D. Chính nghĩa và nhân dân.
Câu 97. Đảng ta đã phát động cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp xuất
phát từ lí do chủ yếu nào?  
A. Pháp không thực hiện Hiệp định sơ bộ 6/3/1946 và Tạm ước 14/9/1946.
B. Pháp khiêu khích ta ở Hà Nội.   
C. Nền độc lập chủ quyền nước ta bị đe dọa nghiêm trọng.
D. Chúng ta muốn hòa bình xây dựng đất nước.
Câu 98. Chiến dịch nào dưới đây thể hiện cách đánh diệt viện của ta?
A. Chiến dịch Việt Bắc thu - đông 1947.     
B. Chiến dịch Biên giới thu - đông 1950.
C. Chiến dịch Hòa Bình năm 1952.
D. Chiến dịch Điện Biên Phủ năm 1954.
Câu 99. Đảng quyết tâm bảo vệ căn cứ địa Việt Bắc vì
A. Việt Bắc tập trung các cơ quan đầu não của ta.   
B. Việt Bắc là chiến trường chính giữa ta và Pháp.
C. Việt Bắc là trung tâm của thủ đô Hà Nội.
D. Việt Bắc là căn cứ địa của ba nước Đông Dương.
Câu 100. Chiến thuật của Pháp khi tấn công lên Việt Bắc năm 1947 là
A. bao vây, triệt đường tiếp tế của ta.  
B. nhảy dù bất ngờ tấn công vào Việt Bắc.  
C. tạo thế 2 gọng kìm và khép lại ở Đài Thị.  
D. tạo 2 gọng kìm từ Thất Khê và Cao Bằng lên.

Nguyễn Vă n Hoan Page 93


Câ u hỏ i trắ c nghiệm lịch sử lớ p 12

BÀI 19. BƯỚC PHÁT TRIỂN CỦA CUỘC KHÁNG CHIẾN TOÀN QUỐC
CHỐNG THỰC DÂN PHÁP (1951 - 1953)

I. Câu hỏi nhận biết, thông hiểu.


Câu 1. Sự kiện nào chứng tỏ Mĩ từng bước can thiệp sâu vào Đông Dương?
A. Mĩ kí với Pháp hiệp định phòng thủ chung Đông Dương.
B. Mĩ kí với Bảo Đại hiệp ước hợp tác kinh tế Việt - Mĩ.
C. Đua cố vấn quân sự của Mĩ đến Việt Nam.
D. Đưa quân Mĩ vào Việt Nam trực tiếp tham chiến.
Câu 2. Đâu không phải là việc làm của Mĩ để can thiệp vào chiến tranh Đông Dương?
A. Mĩ kí với Pháp hiệp định phòng thủ chung Đông Dương.
B. Đưa quân Mĩ vào Việt Nam trực tiếp tham chiến.
C. Viện trợ kinh tế, quân sự cho Pháp.
D. Kí với Bảo Đại hiệp ước hợp tác kinh tế Việt - Mĩ.
Câu 3. Mĩ can thiệp vào cuộc chiến tranh Đông Dương nhằm
A. viện trợ cho thực dân Pháp.
B. viện trợ cho chính quyền Bảo Đại.
C. can thiệp vào công việc nội bộ của Việt Nam.
D. từng bước thay chân Pháp ở Đông Dương.
Câu 4. Mĩ kí với Bảo Đại hiệp ước hợp tác kinh tế nhằm mục đích
A. ràng buộc chính phủ Bảo Đại vào Mĩ.
B. hợp tác cùng phát triển.
C. tăng cường sức mạnh cho chính quyền Bảo Đại.
D. phát triển kinh tế ở Việt Nam.
Câu 5. Để ràng buộc chính phủ Bảo Đại vào mình, Mĩ đã
A. Đưa vào khối quân sự của Mĩ.
B. Kí hiệp ước hợp tác về quân sự.
C. Kí hiệp ước hợp tác về kinh tế.
D. Kí hiệp ước về an ninh.
Câu 6. Nội dung chính của hiệp định phòng thủ chung Đông Dương mà Mĩ kí với
Pháp nhằm viện trợ
A. quân sự, kinh tế - tài chính cho Pháp. B. quân sự, an ninh cho Pháp.
C. kinh tế - tài chính cho Pháp. D. quân sự, tài chính cho Pháp.
Câu 7. Âm mưu mới của Pháp - Mĩ sau thất bại ở Biên giới 1950 là:
A. Thực hiện kế hoạch Rơve B. Thực hiện kế hoạch Đờ Lát đơ Tátxinhi
C. Thực hiện kế hoạch Bôlae D. Thực hiện kế hoạch Nava
Câu 8. Pháp - Mĩ đề ra kế hoạch Đờ Lát đơ Tátxinhi nhằm
A. tăng cường viện trợ cho Bảo Đại.
B. đẩy mạnh chiến tranh xâm lược.
C. nhanh chóng kết thúc thắng lợi cuộc chiến tranh.
D. mở rộng chiến tranh ra toàn Đông Dương.
Câu 9. Xây dựng phòng tuyến bê tông cốt sắt và thành lập vành đai trắng là nội dung
nằm trong kế hoạch nào của Pháp?
A. Rơve. B. Nava.
C. Đờ Lát đơ Tátxinhi. D. Đờ cát.

Nguyễn Vă n Hoan Page 94


Câ u hỏ i trắ c nghiệm lịch sử lớ p 12

Câu 10. Trong kế hoạch Đờ Lát đơ Tátxinhi thực dân Pháp xây dựng phòng tuyến
công sự bằng
A. hệ thống giao thông hào. B. hàng rào thép gai.
C. xi măng cốt thép. D. xi măng cốt sắt.
Câu 11. Trong kế hoạch Đờ Lát đơ Tátxinhi thực dân Pháp tiến hành đánh phá
A. vùng giải phóng của ta. B. hậu phương của ta.
C. tiền tuyến của ta. D. căn cứ địa của ta.
Câu 12. Với kế hoạch Đờ Lát đơ Tátxinhi cuộc kháng chiến của nhân dân ta trở nên
khó khăn, phức tạp nhất ở vùng
A. tiền tuyến. B. hậu phương.
C. căn cứ địa. D. sau lưng địch.
Câu 13. Với kế hoạch Đờ Lát đơ Tátxinhi cuộc kháng chiến của nhân dân ta ở vùng
sau lưng địch trở nên
A. dễ dàng hơn. B. đơn giản.
C. khó khăn, phức tạp. D. khó khăn.
Câu 14. Đại hội toàn quốc lần thứ II của Đảng diễn ra trong bối cảnh
A. ta đã giành được thế chủ động trên chiến trường chính.
B. ta vẫn đang ở thế bị động trên chiến trường chính.
C. ta đã giành được thế chủ động ở vùng sau lưng địch.
D. ta liên tiếp bị thất bại trên chiến trường.
Câu 15. Đại hội toàn quốc lần thứ II của Đảng đã nêu rõ lực lượng của cách mạng dân
tộc dân chủ nhân dân gồm
A. Công nhân, nông dân, tiểu tư sản
B. Công nhân, nông dân, tiểu tư sản, tư sản dân tộc
C. Công nhân, nông dân
D. Công nhân, nông dân, tiểu tư sản, tư sản dân tộc và địa chủ
Câu 16. Đại hội Đại biểu toàn quốc lần thứ II của Đảng thông qua báo cáo chính trị
của Chủ tịch Hồ Chí Minh nhằm
A. đề ra đường lối đấu tranh cho giai đoạn mới.
B. tổng kết kinh nghiệm đấu tranh trong chặng đường đã qua.
C. đề ra đường lối xây dựng đất nước cho giai đoạn mới.
D. tổng kết kinh nghiệm xây dựng đất nước trong chặng đường đã qua.
Câu 17. Tại Đại hội Đại biểu toàn quốc lần thứ II của Đảng, Đại hội đã thông qua báo
cáo gì của tổng Bí thư Trường Chinh?
A. Chính trị. B. Sửa đổi điều lệ Đảng.
C. Chính cương. D. Bàn về cách mạng Việt Nam.
Câu 18. Báo cáo bàn về cách mạng Việt Nam được Đại hội Đại biểu toàn quốc lần thứ
II của Đảng nêu rõ
A. tính chất của cách mạng. B. ý nghĩa của cách mạng.
C. nhiệm vụ của cách mạng. D. thành tựu của cách mạng.
Câu 19. Đại hội Đại biểu toàn quốc lần thứ II của Đảng(2/1951) đã quyết định
A. đổi tên Đảng cộng sản Việt Nam thành Đảng cộng sản Đông Dương.
B. Đảng tiếp tục hoạt động bí mật, bất hợp pháp.
C. tách Đảng cộng sản Đông Dương thành Đảng riêng ở mỗi nước, đưa Đảng ra hoạt
động công khai
D. Hợp nhất các tổ chức cách mạng thành Đảng duy nhất.

Nguyễn Vă n Hoan Page 95


Câ u hỏ i trắ c nghiệm lịch sử lớ p 12

Câu 21. Đại hội Đại biểu toàn quốc lần thứ II của Đảng quyết định đổi tên Đảng ta
thành
A. Đảng Cộng Sản Đông Dương. B. Đảng lao Động Việt Nam.
C. Đảng Cộng Sản Việt Nam. D. Đảng lao động Đông Dương.
Câu 20. Đại hội Đại biểu toàn quốc lần thứ II của Đảng(2/1951) có ý nghĩa là Đại hội
A. kháng chiến bùng nổ. B. kháng chiến thắng lợi.
C. kháng chiến kết thúc. D. kháng chiến toàn dân.
Câu 22. Đâu không phải là nô ̣i dung của kế hoạch Đờ Lát đơ Tátxinhi?
A. Xây dựng lực lượng cơ động chiến lược mạnh, tiến hành “chiến tranh tổng lực”
B. Xây dựng phòng tuyến quân sự bằng xi măng cốt sắt (boong ke)
C. Xây dựng Điện Biên Phủ thành tập đoàn cứ điểm mạnh
D. Lập “Vành đai trắng”; đánh phá hậu phương ta
Câu 23. sự kiện chính trị nào có tính chất quyết định nhất, có tác dụng đưa cuộc kháng
chiến tiến lên?
A. Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ II (2/1951)
B. Đại hội thống nhất Mặt trận Việt Minh  và Liên Việt (3/1951)
C. Đại hội anh hùng và chiến sĩ thi đua toàn quốc (5/1951)
D. Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ III (9/1960)
Câu 24. Là mốc đánh dấu bước trưởng thành của Đảng trong quá trình lãnh đạo, đánh
dấu bước phát triển mới của cuộc kháng chiến chông Pháp, là “Đại hội kháng chiến
tháng lợi”. Đó là ý nghĩa của:
A. Hội nghị thành lập Đảng (3-2-1930).
B. Hội nghị lần thứ nhất của Đảng (10-1930).
C. Đại hội lần thứ I của Đảng (1935).
D. Đại hội lần thứ II của Đảng (2-1951).
Câu 25. Đâu không phải là ý nghĩa của Đại hội đại biểu lần II của Đảng cộng Sản
Đông Dương (2/1951)?
A. Đánh dấu bước phát triển mới của Đảng.
B. tăng cường sự lãnh đạo của Đảng với cuộc kháng chiến toàn quốc.
C. Đảng tích lũy được kinh nghiệm lãnh đạo cách mạng.
D. Có ý nghĩa quyết định với thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Pháp.

II. Câu hỏi vận dụng thấp.


Câu 26. Sự kiê ̣n tiêu biểu nào thể hiê ̣n việc xây dựng hậu phương trong kháng chiến
chống Pháp?
A. Thành lập mặt trận Việt - Miên - Lào. B. Thành lập mặt  trận Việt Minh.
C. Thành lập Hội quốc dân Việt Nam. D. Thành lập mặt trận Liên Việt.
Câu 27. Đánh giá đúng nhất về tình thế của Pháp trên chiến trường Đông Dương khi
thực hiện kế hoach Đờ Lát đơ Tátxinhi?
A. phản ánh nỗ lực cao nhất của Pháp và Mĩ nhằm kết thúc chiến tranh.
B. Đánh dấu sự lệ thuộc hoàn toàn của Pháp vào Mĩ.
C. phản ánh nỗ lực cao nhất của Pháp và sự giúp đỡ của Mĩ.
D. Phản ánh tình thế không gì cứu vãn nổi của Pháp trên chiến trường.
Câu 28. Điểm chung trong kế hoạch Rơ-ve và kế hoạch Đờ Lát đơ Tatxinhi là gì?
A. Tiếp tục thống trị Việt Nam lâu dài.
B. Kết thúc chiến tranh trong danh dự.

Nguyễn Vă n Hoan Page 96


Câ u hỏ i trắ c nghiệm lịch sử lớ p 12

C. Muốn xoay chuyển cục diện chiến tranh.


D. Phô trương thanh thế, tiềm lực, sức mạnh.
Câu 29. Đại hội lần thứ II của Đảng chứng tỏ điều gì?
A. Đảng ta ngày càng trưởng thành, mối quan hệ giữa Đảng và quần chúng được củng
cố.
B. Niềm tin của quần chúng nhân dân vào Đảng ngày càng được nâng cao
C. Vai trò lãnh đạo của Đảng ngày càng được củng cố
D. Uy tín của Đảng ngày càng cao trên trường quốc tế
Câu 30. Vì sao Đại hội lần thứ II của Đảng đánh dấu mốc quan trọng trong quá trình
lãnh đạo và trưởng thành của Đảng?
A. Đưa Đảng tiếp tục hoạt động cách mạng
B. Đảng ta tiếp tục lãnh đạo kháng chiến
C. Đảng ta đã hoạt động công khai
D. Đảng ta đã hoạt động công khai và đổi tên Đảng thành Đảng lao động Việt Nam
Câu 31. Đầu năm 1950 chính phủ Liên Xô và các nước xã hội chủ nghĩa đặt quan hệ
ngoại giao với ta thể hiện tinh thần chủ yếu nào sau đây trong quan hệ quốc tế sau
chiến tranh thế giới thứ hai?   
A. Chiến tranh lạnh. B. Xu thế hòa hoãn Đông - Tây.
C. Sự đối đầu Đông - Tây.           D. Sự tương trợ của phe Xã hội chủ nghĩa.
Câu 32.  Đầu 1950, việc các nước xã hội chủ nghĩa trên thế giới công nhận và thiết lập
quan hệ ngoại giao với nước ta thể hiện  
A. Vị thế của nước ta được nâng cao trên trường quốc tế.
B. Nước ta muốn là bạn với tất cả các nước trên thế giới.
C. nước ta chỉ đặt quan hệ ngoại giao với các nước xã hội chủ nghĩa.
D. chỉ các nước xã hội chủ nghĩa muốn đặt quan hệ ngoại giao với ta.
III. Câu hỏi vận dụng cao.
Câu 33. Ý nào không phản ánh đúng điểm chung trong các kế hoạch Rơ-ve (1949),
Đờ Lát đơ Tátxinhi (1950) Na-va (1953)  của thực dân Pháp?
A. Đề ra trong thế bị động, sa lầy trong cuộc chiến tranh xâm lược của Pháp.
B. Nhằm mục đích nhanh chóng kết thúc chiến tranh.
C. Phô trương thanh thế cho chính quyền tay sai.       
D. Có sự đồng ý và viện trợ của Mĩ.
Câu 34. Đầu 1950, Mĩ từng bước can thiệp sâu và dính líu trực tiếp vào chiến tranh
Đông Dương chứng tỏ   
A. Mĩ chỉ muốn hỗ trợ Pháp trong chiến tranh Đông Dương.
B. Mĩ sẽ thay thế Pháp tại chiến trường Đông Dương.
C. cuộc chiến tranh Đông Dương mang thêm tính chất của cuộc Chiến tranh lạnh.
D. nhân dân Đông Dương giờ đây chỉ tập trung đối phó với Mĩ.
Câu 35. Anh (chị) đánh giá như thế nào về kế hoạch Đờ Lát đơ Tátxinhi
A. Là kế hoạch quân sự phản ánh nỗ lực cao nhất của Pháp và mĩ nhằm kết thúc chiến
tranh ở Đông Dương.
B. Là một kế hoạch quân sự đánh dấu sự lệ thuộc hoàn toàn của Pháo vào Mĩ để tiếp
tục cuộc chiến tranh Đông dương.
C. Là kế hoạch phản ánh sự nỗ lực cao của Pháp dưới sự hỗ trợ tích cực của Mĩ nhằm
kết thúc sớm cuộc chiến tranh.

Nguyễn Vă n Hoan Page 97


Câ u hỏ i trắ c nghiệm lịch sử lớ p 12

D. Là một kế hoạch quân sự tình thế trên chiến trường không gì cứu vãn nổi Pháp ở
Đông Dương.
Câu 36. Điểm mới trong xác định kẻ thù của cách mạng Việt Nam giai đoạn 1951 -
1953 so với giai đoạn 1946 - 1950 là gì?  
A. Chống thực dân Pháp và phong kiến.
B. Chống thực dân Pháp và can thiệp Mĩ.   
C. Chống thực dân Pháp và tay sai.
D. Chống thực dân Pháp và các đảng phái phản động.

BÀI 20. CUỘC KHÁNG CHIẾN TOÀN QUỐC CHỐNG THỰC DÂN PHÁP
KẾT THÚC (1953-1954).

I. Câu hỏi nhận biết và thông hiểu.


Câu 1. Khó khăn lớn nhất của Pháp sau 8 năm xâm lược Việt Nam là
A. Bị loại khỏi vòng chiến đấu 39 vạn quân.
B. Tiêu tốn hết 2000 tỉ phrăng.
C. Quân Pháp ngày càng lâm vào thế bị động trên chiến trường.
D. Nhân dân Pháp phản đối chiến tranh ở Việt Nam.
Câu 2. Âm mưu mới của Pháp - Mĩ khi bước vào Đông - Xuân 1953 - 1954 là
A. Thực hiện kế hoạch Rơve. B. Thực hiện kế hoạch Đờ Lát đơ Tátxinhi.
C. Thực hiện kế hoạch Bôlae. D. Thực hiện kế hoạch Na-va.
Câu 3. Nô ̣i dung cơ bản trong bước 1 của kế hoạch quân sự Na-va là gì?
A. Phòng ngự chiến lược ở miền Bắc, tấn công chiến lược ở miền Nam.
B. Phòng ngự chiến lược ở miền Nam, tấn công chiến lược ở miền Bắc.
C. Tấn công chiến lược ở hai miền Nam - Bắc.  
D. Phòng ngự chiến lược ở hai miền Bắc - Nam.
Câu 4. Kế hoạch Na-va của Pháp Mĩ được chia thành
A. một bước. B. hai bước.
C. ba bước. D. bốn bước.
Câu 5. Ý nào không nằm trong bước thứ nhất kế hoạch Na-va của Pháp - Mĩ
A. xây dựng phòng tuyến công sự "boong ke", lập "vành đai trắng" bao quanh trung
du và đồng bằng Bắc Bộ.
B. giữ thế phòng ngự chiến lược ở Bắc Bộ.
C. tiến công chiến lược để bình định Trung Bộ và Nam Đông Dương.
D. mở rộng ngụy quân, tập trung binh lực, xây dựng lực lượng cơ động mạnh.
Câu 6. Điểm chính của kế hoạch Na-va là
A. giữ thế phòng ngự ở chiến trường Bắc Bộ.
B. xây dựng ở đồng bằng Bắc Bộ một lực lượng cơ động chiến lược mạnh.
C. tiến công chiến lược để bình định Trung Bộ và Nam Đông Dương.
D. xây dựng Điện Biên Phủ thành tập đoàn cứ điểm quân sự mạnh.

Nguyễn Vă n Hoan Page 98


Câ u hỏ i trắ c nghiệm lịch sử lớ p 12

Câu 7. Mục đích của kế hoạch Na-va là


A. hi vọng trong vòng 24 tháng giành thắng lợi quyết định.
B. hi vọng trong vòng 18 tháng giành thắng lợi quyết định, "kết thúc chiến tranh trong
danh dự".
C. nghiền nát chủ lực của ta ở Điện Biên Phủ.
D. nhằm kết thúc chiến tranh.
Câu 8. Để thực hiện kế hoạch Na-va Pháp tập trung 44 tiểu đoàn quân cơ động ở
A. Đồng bằng Bắc Bộ. B. Tây Nguyên.
C. Điện Biên Phủ. D. Xê Nô.
Câu 9. Hãy sắp xếp các kế hoạch quân sự của thực dân Pháp ở Đông Dương theo trình
tự thời gian
1. Kế hoạch Rơ-ve. 2. Kế hoạch Đờ Lát đơ Tátxinhi. 3. Kế hoạch Na-va.   
A. 3,2,1.                       B. 2,1,3                    C. 1,2,3.                          D. 3,1,2.
Câu 10. Pháp - Mĩ thực hiện kế hoạch Na-va trong 18 tháng nhằm mục tiêu lớn nhất là
A. kết thúc chiến tranh trong danh dự.   
B. xoay chuyển cục diện chiến tranh.
C. đẩy quân ta vào tình thế đối phó bị động.  
D. dọn đường cho Mĩ từng bước thay thế quân Pháp.
Câu 11. Trước tình thế sa lầy của Pháp ở Đông Dương (1950 - 1953), Mĩ đã có hành
động gì?
A. Chuẩn bị can thiệp vào cuộc chiến tranh Đông Dương.
B. Bắt đầu can thiệp vào Đông Dương.    
C. Từng bước can thiệp sâu vào Đông Dương.
D. Cấu kết với các thế lực phản động từng bước can thiệp vào Đông Dương.
Câu 12. Tháng 9/1953, Bộ chính trị Ban Chấp hành Trung ương Đảng đề ra phương
hướng chiến lược trong Đông - Xuân 1953 - 1954 là:
A. Mở những cuộc tấn công địch ở Miền Bắc.
B. Mở những cuộc tấn công địch ở Miền Nam.
C. Mở những cuộc tấn công địch ở cả hai miền Nam - Bắc.
D. Mở những cuộc tiến công vào những hướng quan trọng về chiến lược mà địch
tương đối yếu.
Câu 13. Mở những cuộc tiến công vào những hướng quan trọng về chiến lược mà địch
tương đối yếu là phương hướng trong
A. đông - xuân 1952 - 1953. B. xuân - hè 1952 - 1953.
C. đông - xuân 1953 - 1954. D. xuân - hè 1953 - 1954.
Câu 14. Nhiệm vụ chính của ta trong kế hoạch đông - xuân 1953 - 1954 là
A. tiêu diệt sinh lực địch. B. tiến lên đánh bại kẻ thù.
C. giải phóng dân. D. phân tán lực lượng địch.
Câu 15. Phương châm chiến lược của ta trong Đông Xuân 1953 - 1954
A. Đánh nhanh, thắng nhanh.
B. Đánh chắc, thắng chắc.
C. Đánh vào những nơi ta cho là chắc thắng.
D. Tích cực, chủ động, cơ động, linh hoạt, đánh chắc thắng.
Câu 16. Bước vào Đông Xuân 1953 - 1954, âm mưu của Pháp - Mĩ là
A. giành một thắng lợi quyết định để “kết thúc chiến tranh trong danh dự”.
B. giành lấy một thắng lợi quân sự để tiếp tục cuộc chiến tranh xâm lược Việt Nam.

Nguyễn Vă n Hoan Page 99


Câ u hỏ i trắ c nghiệm lịch sử lớ p 12

C. giành lại quyền chủ động chiến lược trên chiến trường chính Bắc Bộ.
D. giành thắng lợi quân sự để nâng cao vị thế của nước Pháp trên thế giới.
Câu 17. Kết quả lớn nhất ta đạt được trong đông - xuân 1953 - 1954 là
A. tiêu diệt được một bộ phận lớn sinh lực địch.
B. giải phong nhiều vùng đất đai.
C. buộc địch phải phân tán lực lượng để đối phó với ta, ta đã đẩy Pháp lún sâu vào
tình thế mâu thuẫn giữa tập trung và phân tán lực lượng.
D. buộc Pháp phải kết thúc chiến tranh.
Câu 18. Thắng lợi nào của quân và dân ta đã chuẩn bị về vật chất và tinh thần cho
cuộc tiến công quyết định vào Điện Biên Phủ?
A. Chiến dịch Việt Bắc thu - đông 1947. B. Chiến dịch biên giới thu - đông 1950.
C. Chiến cuộc đông - xuân 1953-1954. D. Cuộc chiến đấu ở các đô thị.
Câu 19. Thắng lợi nào của quân và dân ta đã chuẩn bị về vật chất và tinh thần cho
cuộc tiến công quyết định vào Điện Biên Phủ?
A. Chiến dịch Việt Bắc thu - đông 1947. B. Chiến dịch biên giới thu - đông 1950.
C. Chiến cuộc đông - xuân 1953 - 1954. D. Cuộc chiến đấu ở các đô thị.
Câu 20. Thắng lợi nào của quân và dân ta đã làm cho kế hoạch quân sự Na-va bước
đầu bị phá sản.
A. Cuộc chiến đấu ở các đô thị. B. Chiến dịch Việt Bắc thu - đông
1947.
C. Chiến dịch biên giới thu - đông 1950. D. Chiến cuộc đông - xuân 1953 -
1954.
Câu 21. Tâm điểm của kế hoạch Na-va là
A. Xây dựng Điện Biên Phủ thành tập đoàn cứ điểm mạnh nhất Đông Dương.
B. Xây dựng Điện Biên Phủ thành tập đoàn cứ điểm mạnh nhất Việt Nam.
C. Xây dựng hành lang Đông - Tây.
D. Xây dựng Điện Biên Phủ thành căn cứ quân sự mạnh ở miền Bắc Việt Nam.
Câu 22. Chiến dịch nào của ta trong cuộc kháng chiến chống Pháp làm phá sản hoàn
toàn kế hoạch Na-va?
A. Chiến dịch biên giới thu - đông năm 1950.
B. Chiến dịch biên giới Đông - Xuân 1953 - 1954.
C. Chiến dịch Việt Bắc thu - đông năm 1947.
D. Chiến dịch Điện Biên Phủ năm 1954.
Câu 23. Mục tiêu đầu tiên của ta trong chiến dịch Biện Biên Phủ năm 1954 là
A. tiêu diệt sinh lực địch. B. giải phóng Tây Bắc.
C. giải phóng Bắc Lào. D. buộc địch phải đàm phán.
Câu 24. Nơi đâu trở thành nơi quyết chiến chiến lược cuối cùng của ta và Pháp trong
cuộc chiến tranh xâm lược của Pháp ở Việt Nam (1945 -1954)
A. Đồng bằng Bắc Bộ. B. Điện Biên Phủ.
C. Thượng Lào. D. Trung Lào.
Câu 25. Khẩu hiệu Đảng và chính phủ nêu ra trong chiến dịch Điện Biên Phủ năm
1954
A. Tốc chiến, tốc thắng để nhanh chóng kết thúc chiến dịch.
B. Tất cả cho tiền tuyến, tất cả để chiến thắng.
C. Tiêu diệt hết quân địch ở Điện Biên Phủ.
D. Điện Biên Phủ thành mồ chôn giặc Pháp.

Nguyễn Vă n Hoan Page 100


Câ u hỏ i trắ c nghiệm lịch sử lớ p 12

Câu 26. Chiến dịch nào của ta trong cuộc kháng chiến chống Pháp đã kết thúc thắng
lợi cuộc kháng chiến trên mặt trận quân sự?
A. Chiến dịch Biên giới thu - đông 1950.
B. Chiến cuộc Đông - Xuân 1953 -1954.
C. Chiến dịch Hòa Bình - Tây Bắc, Thượng Lào.
D. Chiến dịch Điện Biên Phủ.
Câu 27. Đợt tấn công đầu tiên mở màn cho chiến dịch Điện Biên Phủ, quân ta đánh
vào đâu?
A. Phân khu Trung tâm. B. Phân khu phía Bắc.
C. Phân khu phía Nam. D. Phân khu phía Bắc và phân khu phía
Nam.
Câu 28. Từ cuối năm 1953 đến đầu năm 1954, ta phân tán lưc lượng địch ở những
điểm nào?
A. Lai Châu, Điện Biên Phủ, Sê Nô, Luông Pha Băng.
B. Điện Biên Phủ, Sê Nô, Plâyku, Luông Pha Băng.
C. Plâyku, Luông Pha Băng, Thà khẹt, Plâycu.
D. Plâyku, Luông Pha Băng, Sê Nô, Sầm Nưa.
Câu 29. Thắng lợi quyết định nhất trong cuộc kháng chiến chống Pháp của nhân dân
ta thể hiện trên mặt trận nào?
A. Chính trị, ngoại giao. B. Kinh tế, văn hóa
C. Quân sự, ngoại giao. D. Chính trị, văn hóa.
Câu 30. Sự kiện nào là mốc đánh dấu kết thúc cuộc kháng chiến của dân tộc Việt Nam
chống thực dân Pháp xâm lược?
A. Thắng lợi của chiến dich Điện Biên Phủ.
B. Bộ đội Việt Nam tiến vào tiếp quản Hà Nội.
C. Hiệp định Giơnevơ về Đông Dương được ký kết.
D. Quân Pháp xuống tàu rút khỏi Hải Phòng.
Câu 31. Nội dung nào trong Hiệp định Giơ-ne-vơ 1954 thể hiện thắng lợi lớn nhất của
ta?
A. Các nước tham dự Hội nghị cam kết tôn trọng các quyền dân tộc cơ bản của 3 nước
Đông Dương.        
B. Các bên thực hiện ngừng bắn.    
C. Các bên thực hiện tập kết, chuyển giao khu vực.
D. Việt Nam tiến tới thống nhất bằng một cuộc Tổng tuyển cử tự do.
Câu 32. Nguyên nhân có tính quyết định nhất đưa tới thắng lợi của cuộc kháng chiến
chống Pháp là gì?  
A. Toàn quân, toàn dân ta đoàn kết một lòng, dũng cảm trong chiến đấu.
B. Nhờ sự lãnh đạo sáng suốt của Đảng, đứng đầu là chủ tịch Hồ Chí Minh.
C. Tình đoàn kết chiến đấu của ba nước Đông Dương.   
D. Sự ủng hộ giúp đỡ của Trung Quốc, Liên Xô và các nước dân chủ nhân dân.
Câu 33. Trong các nội dung sau, nội dung nào không nằm trong Hiệp định Giơ-ne-vơ?
A. Các nước tham dự hội nghị cam kết tôn trọng các quyền dân tộc cơ bản là độc lập,
chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ của ba nước Việt Nam, Lào, Campuchia.
B. Việt Nam sẽ thực hiện thống nhất bằng cuộc tổng tuyển cử tự do vào tháng 7/1956.
C. Trách nhiệm thi hành Hiệp định thuộc về những người đã ký kết và những người kế
tục nhiệm vụ của họ.

Nguyễn Vă n Hoan Page 101


Câ u hỏ i trắ c nghiệm lịch sử lớ p 12

D. Hai bên ngừng bắn ở Nam Bộ để giải quyết vấn đề Đông Dương bằng con đường
hòa bình.
Câu 34. Chiến dịch lịch sử Điện Biên Phủ năm 1954 diễn ra trong
A. một đợt. B. hai đợt. C. ba đợt. D. bốn đợt.
Câu 35. Chiến dịch lịch sử Điện Biên Phủ kết thúc ta đã loại khỏi vòng chiến đấu
A. toàn bộ địch ở Điện Biên Phủ. B. 1/2 số quân địch ở Điện Biên Phủ.
C. 2/3 số quân địch ở Điện Biên Phủ. D. 3/4 số quân địch ở Điện Biên Phủ.
Câu 36. Chiến thắng Điện Biên Phủ năm 1954 đã giáng đòn
A. đầu tiên vào âm mưu xâm lược của thực dân Pháp.
B. cơ bản vào âm mưu xâm lược của thực dân Pháp.
C. chí mạng vào âm mưu xâm lược của thực dân Pháp.
D. quyết định vào âm mưu xâm lược của thực dân Pháp.
Câu 37. Chiến thắng Điện Biên Phủ năm 1954 đã tạo điều kiện cho cuộc đấu tranh
A. quân sự của ta giành thắng lợi. B. ngoại giao của ta giành thắng lợi.
C. văn hóa của ta giành thắng lợi. D. kinh tế của ta giành thắng lợi.
Câu 38. Chiến thắng quân sự lớn nhất của nhân dân ta trong cuộc kháng chiến chống
thực dân Pháp (1945-1954) là
A. cuộc chiến ở các đô thị.
B. chiến thắng Việt Bắc thu - đông năm 1947.
C. chiến thắng Biên giới thu - đông năm 1950.
D. chiến thắng Điện Biên Phủ năm 1954.
Câu 39. Sau một ngày kết thúc chiến dịch Điện Biên Phủ (7/5/1954) diễn ra sự kiện
gì?
A. Thực dân Pháp rút quân khỏi Việt Nam.
B. Mĩ phát động cuộc chiến tranh xâm lược Việt Nam.
C. Chính quyền Ngô Đình Diệm lên nắm quyền ở miền Nam.
D. Hội nghị Giơ-ne-vơ về Đông Dương họp.
Câu 40. Hội nghị Giơ-ne-vơ họp để bàn về vấn đề lập lại hòa bình ở
A. Việt Nam. B. Lào.
C. Triều tiên. D. Đông Dương.
Câu 41. Theo nội dung của hiệp định Giơ-ne-vơ quân đội Việt Nam đóng quân ở
A. miền Bắc Việt Nam. B. miền Nam Việt Nam.
C. cả hai miền Bắc, Nam. D. toàn cõi Đông Dương.
Câu 42. Hiệp định Giơ-ne-vơ đã làm thất bại âm mưu gì của Mĩ.
A. xâm lược Việt Nam.
B. kéo dài, mở rộng chiến tranh xâm lược Đông Dương.
C. biến miền Nam Việt Nam thành thuộc địa kiểu mới.
D. thay Pháp độc chiếm Đông Dương.
Câu 43. Hiệp định Giơ-ne-vơ đã buộc Pháp
A. rút hết quân đội về nước.
B. chỉ để lại lực lượng cố vấn ở Việt Nam.
C. rút hết quân khỏi miền Bắc Việt Nam.
D. rút quân khỏi Lào và Campuchia.
Câu 44. Cuộc kháng chiến chống Pháp của nhân dân ta thắng lợi là do có đường lối
A.  quân sự, kinh tế đúng đắn, sáng tạo.
B. kháng chiến đúng đắn, sáng tạo.

Nguyễn Vă n Hoan Page 102


Câ u hỏ i trắ c nghiệm lịch sử lớ p 12

C. chính trị quân sự và đường lối kháng chiến đúng đắn, sáng tạo.
D. chính trị quân sự đúng đắn, sáng tạo.
Câu 45. Chính quyền lãnh đạo cuộc kháng chiến chống Pháp của dân tộc ta
A. Quân chủ chuyên chế. B. Quân chủ lập hiến.
C. Xã hội chủ nghĩa. D. Dân chủ nhân dân.
Câu 46. Một trong những nguyên nhân khách quan dẫn đến thắng lợi của cuộc kháng
chiến chống thực dân Pháp
A. phong trào phản đối chiến tranh của nhân dân thế giới.
B. tinh thần đoàn kết chiến đấu của nhân dân 3 nước Đông Dương.
C. tinh thần đoàn kết chiến đấu của nhân dân các nước Đông Nam Á.
D. sự ủng hộ của quốc tế Cộng sản.
Câu 47. Nguyên nhân dẫn đến thực dân Pháp kí Hiệp định Giơ-ne-vơ về Đông Dương
A. Pháp bại trận ở Điện Biên Phủ. B. Pháp bại trận ở Thượng Lào.
C. Pháp bại trận ở Tây nguyên. D. Pháp bị dư luận thế giới phản đối.
Câu 48. Hiệp định Giơ-ne-vơ là văn bản pháp lý quốc tế ghi nhận
A. Quyền được hưởng độc lập, tự do của nhân dân các nước Đông Dương.
B. Các quyền dân tộc cơ bản của nhân dân các nước Đông Dương.
C. Quyền tổ chức Tổng tuyển cử tự do.
D. Quyền chuyển quân tập kết theo giới tuyến quân sự tạm thời.
Câu 49. Quyền dân tộc cơ bản của Việt Nam được ghi nhận trong nội dung hiệp định
Giơ-ne-vơ
A. Quyền tự chủ, dân tộc tự quyết, toàn vẹn lãnh thổ.
B. Độc lập, chủ quyền, không can thiệp vào công việc nội bộ.
C. Độc lập, chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ.
D. Độc lập, thống nhất, quyền được chọn con đường phát triển.
Câu 50. Theo hiệp định Giơ-ne-vơ, Việt Nam sẽ thống nhất bằng con đường
A. Tổng tuyển cử tự do trong cả nước.
B. Trưng cầu ý kiến của nhân dân Bắc Bộ để xác định tương lai của miền Bắc Việt
Nam.
C. Trưng cầu dân ý hai miền để xác định việc thống nhất sẽ diễn ra bằng cách thức
nào.
D. Trưng cầu ý kiến của nhân dân Nam Bộ để xác định tương lai của miền Nam Việt
Nam.

II. Câu hỏi vận dụng thấp.


Câu 51. Sự kiện nào sau đây thể hiện liên minh đoàn kết chiến đấu của ba nước Đông
Dương trong kháng chiến chống thực dân Pháp (1945 - 1954)?
A. Thành lập Mặt trận Liên Việt.   
B. Thành lập Liên minh nhân dân Việt - Miên - Lào.
C. Thành lập Liên minh chiến đấu Việt - Miên - Lào.  
D. Thành lập Mặt trận Việt Nam độc lập đồng minh.
Câu 52. Cho bảng dữ liệu dưới đây:
Sự kiện Ý nghĩa
1. Chiến thắng Điện Biên Phủ 1954. a. Đánh dấu thắng lợi cuộc kháng chiến
chống Pháp của nhân dân ta.
2. Cuộc tiến công chiến lược Đông - b. Làm phá sản hoàn toàn kế hoạch Na-va của

Nguyễn Vă n Hoan Page 103


Câ u hỏ i trắ c nghiệm lịch sử lớ p 12

Xuân 1953 - 1954. Pháp - Mĩ.


3. Hiệp định Giơnevơ 1954. c. Chuẩn bị về vật chất và tinh thần cho chiến
dịch Điện Biên Phủ.
Nối sự kiện (cột 1,2,3) với ý nghĩa (cột a, b, c) cho đúng.
A. 1a - 2b - 3c.        B. 1a - 2c - 3b.         C. 1c - 2a - 3b.       D. 1b - 2c - 3a.
Câu 53. Cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp xâm lược của nhân dân Đông Dương
(1953 - 1954) kết thúc bằng giải pháp nào?
A. Chính trị.  B. Quân sự.
C. Kinh tế.  D. Văn hóa.
Câu 54. Lí do nào dưới đây chính phủ ta quyết định phát động quần chúng triệt để
giảm tô và cải cách ruộng đất (1953)?  
A. Đẩy mạnh tăng gia sản xuất trong nông nghiệp.
B. Để bồi dưỡng sức dân, nhất là nông dân.   
C. Nhanh chóng khôi phục lại nông nghệp.
D. Đáp ứng nhu cầu lương thực phục vụ cho chiến trường.
Câu 55. Sự kiện nào chứng tỏ chủ trương chiến lược của ta trong Đông - Xuân 1953 -
1954 là đúng đắn?
A. Địch phải phân tán thành 5 nơi tập trung quân làm cho kế hoạch Na-va bước đầu bị
phá sản.
B. Chiến dịch Điện Biên Phủ thắng lợi, kế hoạch Nava bước đầu bị phá sản.
C. Chiến dịch Điện Biên Phủ thắng lợi, kế hoạch Nava hoàn toàn bị phá sản.
D. Địch phải phân tán thành 5 nơi tập trung quân làm cho kế hoạch Nava bước đầu bị
phá sản và chiến dịch Điện Biên Phủ thắng lợi.
Câu 56. Vì sao tập đoàn cứ điểm Điện Biên Phủ trở thành trung tâm của kế hoạch Na-
va?
A. Điện Biên Phủ có chiến lược quan trọng, cách xa hậu phương của ta và được Pháp
xây dựng kiên cố.
B. Điện Biên Phủ được địch chiếm từ lâu.
C. Điện Biên Phủ giáp với Lào.
D. Điện Biên Phủ địch mới chiếm được.
Câu 57. Vì sao kết thúc thắng lợi chiến dịch Điện Biên Phủ ta thu toàn bộ vũ khí và cơ
sở vật chất kĩ thuật của dịch?
A.Vì địch không vận chuyển kịp. B. Vì cách xa hậu cứ địch.
C. Vì địch bị tiêu diệt và bắt sống hoàn toàn. D. Vì địch muốn để lại.
Câu 58. Chiến thắng Điện Biên Phủ ghi vào lịch sử dân tộc như một
A. Chi Lăng,  Xương Giang, Đống Đa của thế kỉ XX.
B. Ngọc Hồi, Hà Hồi, Đống Đa của thế kỉ XX.
C. Bach Đằng, Rạch Gầm - Xoài Mút, Đống Đa của thế kỉ XX.
D. Bạch Đằng, Chi Lăng, Đống Đa của thế kỉ XX.
Câu 59. Nhà thơ Tố Hữu viết về chiến thắng Điện Biên Phủ năm 1954: “Chín năm
làm môt Điện Biên. Nên vành hoa đỏ, nên thiên…”
A. hùng ca. B. sử vàng.
C. sử ca. D. anh hùng.

Nguyễn Vă n Hoan Page 104


Câ u hỏ i trắ c nghiệm lịch sử lớ p 12

Câu 60. Hội nghị Bộ chính trị Trung ương Đảng (9-1953) đề ra kê hoạch tác chiến
Đông - Xuân (1953-1954) với quyết tâm giữ vững quyền chủ động đánh địch trên cả
hai mặt trận nào?
A. Chính trị và quân sự. B. Chính diện và sau lưng địch.
C. Quân sự và ngoại giao. D. Chính trị và ngoại giao.
Câu 61. Phương châm tác chiến lúc đầu trong chiến dịch lịch sử Điện Biên Phủ là
A. đánh nhanh, thắng nhanh. B. đánh chắc, tiến chắc.
C. dánh du kích diệt viện. D. tiến công vùng sau lưng địch.
Câu 62. Chiến thắng lịch sử Điện Biên Phủ có ý nghĩa
A. lừng lẫy địa cầu, rung chuyển thế giới.
B. lừng lẫy năm châu, chấn động địa cầu.
C. lừng lẫy năm châu, chấn động thế giới.
D. lừng lẫy địa cầu, chấn động năm châu.
Câu 63. Mâu thuẫn của kế hoạch quân sự Na-va
A. tấn công và phòng ngự. B. bình định và lấn chiếm.
C. hành quân và bình định. D. tập trung và phân tán.
Câu 64. Đâu là lý do không đúng khi ta chọn Điện Biên Phủ làm điểm quyết chiến
chiến lược với thực dân Pháp?
A. Ta cho rằng Điện Biên Phủ nằm trong kế hoạch dự định trước của Na-Va.
B. Pháp cho rằng ta không đủ sức đương đầu với chúng ở Điện Biên Phủ.
C. Điện Biên Phủ có tầm quan trọng đối với Miền Bắc Đông Dương.
D. Quân ta có đủ điều kiện đánh thắng địch ở Điện Biên Phủ.
Câu 65. Khi nói về cuộc kháng chiến chống Pháp chủ tịch Hồ Chí Minh nhận xét
“Lần đầu tiên trong lịch sử, một nước thuộc địa nhỏ yếu đã…”
A. tự giải phóng mình khỏi áp bức.
B. đánh thắng một nước thực dân hùng mạnh.
C. đánh thắng một nước đế quốc sừng sỏ.
D. thoát khỏi ách thực dân phương Tây.
III. Câu hỏi vận dụng cao
Câu 66. Nguyên tắc quan trọng nhất của Việt Nam trong việc kí kết Hiệp định Sơ bộ
và Hiệp định Giơnevơ về Đông Dương là
A. đảm bảo không vi phạm chủ quyền dân tộc.  
B. đảm bảo phân hóa và cô lập cao độ kẻ thù.
C. đảm bảo giành thắng lợi từng bước.  
D. đảm bảo giữ vững vai trò lãnh đạo của Đảng.
Câu 67. Điểm yếu của tập đoàn cứ điểm Điện Biên Phủ
A. Nằm ở lòng chảo Điện Biên, bốn bề đều có núi vây quanh, rất thuận lợi cho ta tổ
chức tiến công.
B. Nằm xa hậu phương của Pháp, rất dễ bị cô lập khi đường bộ bị khống chế.
C. Nằm ở địa bàn trọng yếu, cả hai bên đều quyết tâm chiếm giữ.
D. Hệ thống công sự không có địa hình, địa vật che đỡ, rất dễ bị tan biến công, khống
chế.
Câu 68. Hạn chế của Hiệp định Giơnevơ là
A. Các nước ngoài không được đặt căn cứ quân sự ở Đông Dương
B. Các nước Đông Dương không được tham gia bất cứ khối liên minh quân sự nào

Nguyễn Vă n Hoan Page 105


Câ u hỏ i trắ c nghiệm lịch sử lớ p 12

C. Các nước Đông Dương không để cho nước khác dùng lãnh thổ của mình vào việc
gây chiến tranh hoặc phục vụ cho mục đích xâm lươc
D. Nước ta mới chỉ giải phóng được miền Bắc.
Câu 69. Tại sao cuộc đấu tranh trên bàn đàm phán tại hội nghị Giơ-ne-vơ năm 1954 về
vấn đề Đông Dương diễn ra gay gắt và phức tạp?
A. Do quân viễn chinh P chưa chịu thất bại hoàn toàn ở chiến trường Việt Nam.
B. Chịu sự chống phá của các thế lực thù địch.   
C. Xu thế đối đầu của các cường quốc trong trật tự 2 cực Ianta.
D. Do lập trường thiếu thiện chí và ngoan cố của Pháp - Mỹ.
Câu 70. Thắng lợi của nhân dân ta trong cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp (1945
- 1954) có ý nghĩa quốc tế sâu sắc vì
A. đã góp phần làm tan rã hệ thống thuộc địa của chủ nghĩa thực dân, cổ vũ mạnh mẽ
phong trào giải phóng dân tộc ở châu Phi.
B. đã góp phần làm tan rã hệ thống thuộc địa của chủ nghĩa thực dân, cổ vũ mạnh mẽ
phong trào giải phóng dân tộc ở khu vực Mĩ latinh.
C. góp phần làm tan rã hệ thống thuộc địa của chủ nghĩa thực dân, cổ vũ mạnh mẽ
phong trào GPDT ở Á, Phi, Mĩ latinh.
D. tạo điều kiện cho cách mạng Lào, Campuchia và các nước Đông Bắc Á phát triển,
giành thắng lợi.
Câu 71. Mục đích chủ yếu của việc đưa người Việt Nam sang học ở Mĩ trong những
năm 1950 là gì?  
A. Đào tạo tay sai cho Mĩ để thay thế Pháp.       
B. Ràng buộc nguỵ quyền vào Mĩ.
C. Hỗ trợ đào tạo nhân tài cho Việt Nam.        
D. Phát triển nguồn nhân lực của nguỵ quyền.
Câu 72. Anh (chị) đánh giá như thế nào về kế hoạch Na-va?
A. Phản ánh tài năng về quân sự của Na-va.
B. Kế hoạch quân sự của Mĩ.
C. Phản ánh tính chủ quan của quân Pháp khi không giải quyết được mâu thuẫn giữa
vấn đề tập trung và phân tán quân.
D. Phản ánh tính chủ quan của quân Pháp khi không giải quyết được mâu thuẫn giữa
vấn đề tấn công và phòng thủ.

Nguyễn Vă n Hoan Page 106


Câ u hỏ i trắ c nghiệm lịch sử lớ p 12

Bài 21: XÂY DỰNG CHỦ NGHĨA XÃ HỘI Ở MIỀN BẮC, ĐẤU TRANH
CHỐNG ĐẾ QUỐC MĨ VÀ CHÍNH QUYỀN SÀI GÒN Ở MIỀN NAM (1954-
1965)

I. NHẬN BIẾT THÔNG HIỂU


Câu 1. Ngày 16-5-1955, gắn với sự kiện nào của miền Bắc Việt Nam?
A. Quân Pháp rút khỏi Hải Phòng.
B. Quân Pháp rút khỏi Hà Nội.
C. Quân ta tiếp quản Thủ đô.
D. Giải phóng thủ đô Hà Nội.
Câu 2. Sau hiệp định Giơnevơ năm 1954 về Đông Dương, nhiệm vụ của cách mạng
miền Nam là
A. tiến hành hoàn thành cải cách ruộng đất.
B. tiến hành cách mạng xã hội chủ nghĩa.
C. tiếp tục cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân.
D. khôi phục kinh tế, hàn gắn vết thương chiến tranh.
Câu 3. Mỹ tiến hành “Chiến tranh đặc biệt” (1961-1965) nhằm thực hiện âm mưu
A. lấy chiến tranh nuôi chiến tranh.
B. dùng người Việt đánh người Việt.
C. bình định miền Nam trong vòng 18 tháng.
D. dùng người Đông Dương đánh người Đông Dương.
Câu 4. Ngày 10-10-1954 đi vào lịch sử Việt Nam với ý nghĩa là
A. ngày giải phóng Thủ đô.
B. ngày ký hiệp định Giơnevơ.
C. Pháp rút khỏi Hải Phòng.
D. Pháp rút khỏi miền Bắc.
Câu 5. Vai trò của cách mạng miền Bắc trong giai đoạn 1954 - 1975 là
A. quyết định trực tiếp.
B. quyết định nhất.
C. quan trọng nhất.          
D. cơ bản nhất.
Câu 6. Vai trò của cách mạng miền Nam trong giai đoạn 1954 - 1975 là
A. quan trọng nhất.
B. cơ bản nhất.
C. quyết định trực tiếp.
D. quyết định nhất.
Câu 7. Sau khi cuộc kháng chiến chống Pháp (1946-1954), miền Bắc đã cơ bản hoàn
thành cuộc cách mạng nào?
A. Cách mạng ruộng đất.
B. Cách mạng văn hóa.
C. Cách mạng xã hội chủ nghĩa.
D. Cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân.
Câu 8. Hình thức đấu tranh chủ yếu của nhân dân miền Nam những ngày đầu sau hiệp
định Giơnevơ (1954) về Đông Dương là
A. đấu tranh vũ trang.
B. đấu tranh chính trị.

Nguyễn Vă n Hoan Page 107


Câ u hỏ i trắ c nghiệm lịch sử lớ p 12

D. bạo lực cách mạng.


C. khởi nghĩa giành chính quyền.
Câu 9. Qua đợt cải cách ruộng đất 1954-1956, miền Bắc đã thực hiện khẩu hiệu
A. Người cày có ruộng.
B. Tấc đất tấc vàng.
C. Tăng gia sản xuất.
D. Không bỏ ruộng đất hoang.
Câu 10. Ngày 2-1-1963 gắn với sự kiện nào của miền Nam?
A. Chiến thắng Ấp Bắc.
B. Chiến thắng Bình Giã.
C. Chiến thắng Vạn Tường.
D. Chiến thắng Đồng Xoài.
Câu 11. Chỗ dựa trong chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” của Mỹ ở miền Nam là gì?
A. Quân đội Sài Gòn.
B. Ấp chiến lược và cố vấn Mỹ.        
C. Cố vấn Mĩ và quân đội Sài Gòn.      
D. Ấp chiến lược và quân đội tay sai.
Câu 12. Chiến thắng mở đầu của quân và dân ta chống chiến lược “Chiến tranh đặc
biệt” (1961-1965) của Mĩ là
A. Chiến thắng Bình Giã.
B. Chiến thắng Ấp Bắc.
C. Chiến thắng Ba Gia.
D. Chiến thắng Đồng Xoài.
Câu 13. Chiến thắng quân sự nào của ta làm phá sản cơ bản “Chiến tranh đặc biệt” của
Mĩ?
A. Chiến thắng Ấp Bắc.
B. Chiến thắng Bình Giã.
C. Chiến thắng An Lão.
D. Chiến thắng Đồng Xoài.
Câu 14. Thực hiện khẩu hiệu “Người cày có ruộng”, Đảng ta có chủ trương
A. giải phóng giai cấp nông dân.
B. khôi phục kinh tế, chia ruộng đất.
C. tiến hành cải cách ruộng đất.
D cải tạo xã hội chủ nghĩa.
Câu 15.Từ năm 1961-1965 Mĩ thực hiện chiến lược Chiến tranh nào?
A. Chiến tranh cục bộ.
B. Chiến tranh đặc biệt.
C. Chiến tranh đơn phương.
D. Việt Nam hóa chiến tranh.
Câu 16. Đặc điểm nổi bật của tình hình nước ta sau Hiệp định Giơnevơ năm 1954 về
Đông Dương là
A. miền Nam trở thành thuộc địa của Mĩ.
B. miền Bắc tiến hành khôi phục kinh tế.
C. đất nước tạm thời bị chia cắt thành 2 miền.
D. Mĩ thiết lập chính quyền tay sai ở miền Nam.

Nguyễn Vă n Hoan Page 108


Câ u hỏ i trắ c nghiệm lịch sử lớ p 12

Câu 17. Mục đích của Đảng khi thực hiện cải cách ruộng đất (1954-1956) là
A. củng cố khối liên minh công-nông.
B. thực hiện khẩu hiệu “ tấc đất tấc vàng”.
C. khôi phục kinh tế và phát triển văn hóa.
D. xây dựng đời sống mới cho nhân dân.
Câu 18. Những thắng lợi quân sự nào dưới đây làm phá sản hoàn toàn chiến lược
“Chiến tranh đặc biệt” (1961-1965) của Mĩ?
A. Ấp Bắc, Đồng Xoài, An Lão.
B. An Lão, Ba Gia, Đồng Xoài.
C. Bình Giã, An Lão, Đồng Xoài.
D. Vạn Tường, Núi Thành, An Lão.
Câu 19. Nhiệm vụ của cách mạng nước ta sau Hiệp định Giơnevơ năm 1954 là
A. xây dựng chủ nghĩa xã hội chủ nghĩa ở miền Bắc, cách mạng dân tộc dân chủ nhân
dân ở miền Nam.
B. xây dựng chủ nghĩa xã hội chủ nghĩa ở miền Nam, cách mạng dân tộc dân chủ
nhân dân ở miền Bắc.
C. tiến hành xây dựng chủ nghĩa xã hội chủ nghĩa trên phạm vi cả nước.
D. cả nước tập trung kháng chiến chống Mĩ-Ngụy ở  miền Nam.
Câu 20. Bình định miền Nam trong vòng 18 tháng là nội dung của kế hoạch quân sự
nào của Mĩ?
A. Kế hoạch Na va.
B. Kế hoạch Xtalây-Taylo.
C. Kế hoạch Giôn xơn- MácNamara
D. Kế hoạch Đờ Lát đơ Tátxinhi.
Câu 21. Bình định miền Nam trong 2 năm là nội dung của kế hoạch quân sự nào của
Mĩ?
A. Kế hoạch Na va.
B. Kế hoạch Xtalây-Taylo.
C. Kế hoạch Đờ Lát đơ Tátxinhi.
D. Kế hoạch Giôn xơn-MácNamara.
Câu 22. Tại đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ III của Đảng (9-1960) đã xác định vai
trò của cách mạng miền Bắc là
A. quyết định nhất.
B. quyết định cơ bản.
C. quyết định trực tiếp.
D. đặc biệt quan trọng.
Câu 23. Lực lượng chủ yếu thực hiện chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” (1961-1965) ở
miền Nam của Mĩ là
A. quân Mĩ.
B. quân đồng minh.
C. quân đội Sài Gòn.
D. quân đội Sài Gòn và quân Đồng minh của Mĩ.
Câu 24. Kết quả lớn nhất của phong trào Đồng Khởi (1959-1960) là  
A. nông thôn miền Nam được giải phóng.
B. lực lượng vũ trang hình thành và phát triển.
C. Mặt trận dân tộc giải phóng miền Nam Việt Nam ra đời.

Nguyễn Vă n Hoan Page 109


Câ u hỏ i trắ c nghiệm lịch sử lớ p 12

D. phá vỡ từng mảng lớn bộ máy chính quyền của địch ở nông thôn.
Câu 25. Ngày 17-1-1960  tại Bến Tre nổ  ra phong trào đấu tranh nào ?
A. Đồng khởi.
B. Chống bình định.
C. Phá ấp chiến lược.
D. Trừ gian diệt ác.
Câu 26. Hội nghị Ban chấp hành Trung ương lần thứ 15 (1-1959) đã thông qua quyết
định nào?
A. Đấu tranh ngoại giao để đánh đổ ách thống trị Mĩ - Diệm.
B. Nhờ sự giúp đỡ của các nước ngoài để đánh Mĩ - Diệm.
C. Giành chính quyền bằng con đường đấu tranh  hòa bình.
D. Sử dụng bạo lực cách mạng đánh đổ chính quyền Mĩ - Diệm.
Câu 27. Chiến thắng Bình Giã (2-12-1964) là thắng lợi của quân dân miền Nam chống
chiến lược chiến tranh nào của Mĩ?
A. Chiến lược “chiến tranh đặc biệt”.
B. Chiến lược “chiến tranh cục bộ”.
C. Chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh”.
D. Chiến lược “chiến tranh đơn phương”.
Câu 28. Nội dung nào dưới đây không phải ý nghĩa của phong trào “ĐồngKhởi”
(1959-1960)?
A. Buộc Mĩ phải tuyên bố “phi Mĩ hóa” chiến tranh.
B. Làm lung lay tận gốc chính quyền Ngô Đình Diệm.
C. Chuyển từ thế giữ gìn lực lượng sang thế tiến công.
D. Giáng đòn nặng nề vào chính sách thực dân mới của Mĩ.
Câu 29. Ngày 16-5-1955 lực lượng nào rút khỏi miền Bắc nước ta?
A. Quân Anh.
B. Quân Pháp.
C. Quân Nhật.
D. Quân Mĩ.
Câu 30. Hình thức đấu tranh chống "Chiến tranh đặc biệt" được đề ra là 
A. đấu tranh vũ trang.
B. đấu tranh chính trị.
C. kết hợp đấu tranh chính trị và vũ trang.
D. phá ấp chiến lược và đấu tranh chính trị.
Câu 31. Tại đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ III của Đảng (9-1960) đã xác định cách
mạng miền Nam có vai trò
A. quyết định nhất.
B. quyết định cơ bản.
C. quyết định trực tiếp.
D. đặc biệt quan trọng.
II. VẬN DỤNG THẤP
Câu 32. Sự kiện nào dưới đây đánh dấu bước phát triển của cách mạng miền Nam từ
thế giữ gìn lực lượng sang tiến công?
A. Chiến thắng Ấp Bắc.                     
B. Chiến thắng Vạn Tường.
C. Phong trào nổi dậy ở Bắc Ái.                                                 

Nguyễn Vă n Hoan Page 110


Câ u hỏ i trắ c nghiệm lịch sử lớ p 12

D. Phong trào Đồng khởi.


Câu 33. Với thắng lợi của phong trào Đồng khởi (1959-1960) quân và dân miền Nam
đã làm phá sản chiến lược chiến tranh nào của Mĩ?
A. Chiến tranh cục bộ.
B. Chiến tranh đặc biệt.
C. Chiến tranh đơn phương.
D. Việt Nam hóa chiến tranh.
Câu 34. Ý nghĩa quan trọng nhất của phong trào “Đồng khởi” (1959- 1960) là
A. đưa nhân dân lên làm chủ ở nhiều thôn, xã miền Nam.
B. làm lung lay tận gốc chính quyền Ngô Đình Diệm.
C. giáng một đòn nặng nề vào chính sách thực dân mới của Mĩ.
D. đánh dấu bước phát triển mới của cách mạng miền Nam.
Câu 35. Đất nước tạm thời bị chia cắt làm hai miền với hai chế độ chính trị khác nhau
là đặc điểm nổi bật của tình hình nước ta sau khi kí hiệp định nào?
A. Hiệp định Pa ri.
B. Hiệp định Sơ bộ.
C. Hiệp định Giơnevơ.
D. Hiệp định Viêng Chăn.
Câu 36. Chiến thắng nào chứng tỏ quân và dân miền Nam có khả năng đánh bại chiến
lược “Chiến tranh đặc biệt” (1961-1965) của Mĩ là chiến thắng
A. Ấp Bắc.                     
B. Vạn Tường.
C. Đồng Xoài.                                                 
D. Bình Gĩa.
Câu 37. Trong những năm 1957-1959, cách mạng miền Nam gặp nhiều khó khăn vì
A. lực lượng cách mạng miền Nam lớn mạnh.
B. miền Bắc chưa kịp chi viện cho miền Nam.
C. Mỹ tăng cường đưa quân Mĩ và quân đồng minh vào miền Nam.
D. Mĩ-Diệm ban hành đạo luật đặt cộng sản ngoài vòng pháp luật.
Câu 38. Biện pháp được coi như “xương sống” của chiến lược “Chiến tranh đặc biệt”

A. tăng cường viện trợ quân sự.
B. tăng nhanh lực lượng quân đội Sài Gòn.
C. tiến hành dồn dân, lập “Ấp chiến lược”.
D. sử dụng chiến thuật “trực thăng vận”.
Câu 39. Hội nghị 15 Ban Chấp hành Trung ương Đảng Lao động Việt Nam (1-1959)
quyết định để nhân dân miền Nam sử dụng bạo lực cách mạng là do
A. không thể tiếp tục dùng biện pháp hoà bình được nữa.
B. Mĩ thiết lập chính quyền tay sai Ngô Đình Diệm.
C. các lực lượng vũ trang cách mạng miền Nam đã phát triển.
D. đã có lực lượng chính trị và lực lượng vũ trang lớn mạnh.
Câu 40. Những chiến thắng làm phá sản “Chiến tranh đặc biệt” (1961-1965) của Mĩ là
A. Ấp Bắc, Bình Gĩa, Núi Thành, Ba Gia, Đồng Xoài.
B. Ấp Bắc, Bình Gĩa, An Lão, Ba Gia,Vạn Tường.
C. Ấp Bắc, Bình Gĩa, An Lão, Ba Gia, Đồng Xoài.
D. Ấp Bắc, Bình Gĩa, Mĩ Tho, Ba Gia, Đồng Xoài.

Nguyễn Vă n Hoan Page 111


Câ u hỏ i trắ c nghiệm lịch sử lớ p 12

Câu 41. Sự kiện Pháp rút khỏi đảo Cát Bà (16-5-1955) đánh dấu
A. miền Bắc hoàn toàn giải phóng.
B. miền Nam hoàn toàn giải phóng.
C. Việt Nam tiến hành tổng tuyển cử.
D. thống nhất đất nước về Nhà nước.
Câu 42. Mối quan hệ của cách mạng 2 miền Nam Bắc (1954-1975) là
A. gắn bó hợp tác với nhau.
B. mật thiết hỗ trợ lẫn nhau.
C. hợp tác và tác động lẫn nhau.
D. mật thiết gắn bó và tác động lẫn nhau.
Câu 43.Thắng lợi nào của ta chứng tỏ sự đúng đắn của Đảng đã quyết định để nhân
dân miền Nam sử dụng bạo lực cách mạng  đánh đổ chính quyền Mĩ-Diệm?
A. Phong trào Đồng khởi.
B. Chiến thắng Ấp Bắc.
C. Chiến thắng Bình Giã.
D. Chiến thắng Vạn Tường.
Câu 44. Mặt trận Dân tộc giải phóng miền Nam Việt Nam (20-12-1960) giữ vai trò gì
trong cuộc kháng chiến chống Mĩ, cứu nước?
A. Xây dựng lực lượng cách mạng miền Nam.
B. Giữ gìn lực lượng cách mạng chuẩn bị tiến công.
C. Lãnh đạo nhân dân miền Nam xây dựng căn cứ.
D. Đoàn kết toàn dân chống Mĩ và chính quyền tay sai.
Câu 45. Nội dung nào dưới đây không phải là ý nghĩa của phong trào “Đồng khởi”
(1959-1960) là
A. làm lung lay tận gốc chính quyền Ngô Đình Diệm.
B. buộc Mĩ phải tuyên bố “phi Mĩ hóa” chiến tranh xâm lược.
C. giáng một đòn nặng nề vào chính sách thực dân mới của Mĩ.
D. đánh dấu bước phát triển mới của cách mạng miền Nam.
III. VẬN DỤNG CAO
Câu 46. Thắng lợi của quân và dân miền Nam chiến đấu chống chiến lược “Chiến
tranh đặc biệt”(1961-1965) chứng tỏ
A. sự lãnh đạo sáng suốt của Đảng.
B. sự lớn mạnh của cách mạng miền Nam.
C. vai trò to lớn của hậu phương miền Bắc.
D. sự phát triển của cách mạng miền Nam.
Câu 47.Từ thắng lợi của phong trào “Đồng khởi” để lại cho Đảng ta bài học kinh
nghiệm gì?
A. Đảng phải kịp thời đề ra chủ trương cách mạng phù hợp.
B. Phải kết hợp giữa đấu tranh chính trị với ngoại giao.
C. Kết hợp giữa đấu tranh binh vận và đấu tranh chính trị.
D. Sử dụng bạo lực cách mạng với đấu tranh ngoại giao.
Câu 48. Đánh bại chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” (1961- 1965) của Mĩ là thắng lợi
có ý nghĩa
A. mở đầu của quân dân miền Nam.
B. lần thứ hai của nhân dân miền Nam.
C. trên mặt trận ngoại giao của nhân dân miền Nam.

Nguyễn Vă n Hoan Page 112


Câ u hỏ i trắ c nghiệm lịch sử lớ p 12

D.trên mặt trận chính trị của nhân dân miền Nam.
Câu 49. Thất bại chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” (1961-1965) được coi là là thất bại
có tính chất chiến lược .
A. mở đầu của quân Mĩ.
B. lần thứ hai của quân Mĩ.
C. trên mặt trận ngoại giao.
D. trên mặt trận chính trị.
Câu 50. Điểm khác nhau cơ bản giữa Đại hội toàn quốc lần thứ III của Đảng (9-1960)
với đại hội lần thứ II (2-1951) là gì?
A. Thông qua các báo cáo chính trị.
B. Bầu Ban chấp hành Trung ương Đảng.
C. Xây dựng cơ sở vật chất cho chủ nghĩa xã hội.
D. Thông qua nhiệm vụ của cách mạng Việt Nam.
Câu 51. Âm mưu “dùng người Việt đánh người Việt” trong chiến lược “Chiến tranh
đặc biệt” ở miền Nam thể hiện thủ đoạn nào của Mĩ?
A. Tận dụng xương máu của người Việt.
B. Tăng sức chiến đấu của quân đội Sài Gòn.
C. Quân Mĩ rút quân về nước kết thúc chiến tranh.
D. Quân Mĩ và quân đồng minh rút dần khỏi chiến tranh.

Bài 22 : NHÂN DÂN HAI MIỀN TRỰC TIẾP CHIẾN ĐẤU CHỐNG ĐẾ QUỐC
MĨ  XÂM LƯỢC NHÂN DÂN MIỀN BẮC VỪA CHIẾN ĐẤU VỪA SẢN XUẤT
(1965-1973)

I. NHẬN BIẾT THÔNG HIỂU


Câu 1. Từ năm 1965-1968 Mĩ thực hiện chiến lược Chiến tranh nào?
A. Chiến tranh đơn phương.
B. Chiến tranh cục bộ.
C. Chiến tranh đặc biệt.
D. Việt Nam hóa chiến tranh.
Câu 2. Sau thất bại trong chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” (1961-1965) Mĩ tiếp tục
thực hiện chiến lược nào?
A. Chiến tranh đơn phương.
B. Chiến tranh cục bộ.
C. Chiến tranh tổng lực.
D. Việt Nam hóa chiến tranh.
Câu 3. Chiến lược “Chiến tranh cục bộ” (1965-1968) được tiến hành bằng lực lượng
A. quân đội Sài Gòn, quân đồng minh do cố vấn Mĩ chỉ huy.
B. quân Mĩ, quân đồng minh của Mĩ và quân đội Sài Gòn.
C. quân một số nước đồng minh của Mĩ và quân đội Sài Gòn.
D. quân viễn chinh, quân một số nước đồng minh của Mĩ.

Nguyễn Vă n Hoan Page 113


Câ u hỏ i trắ c nghiệm lịch sử lớ p 12

Câu 4. Thực hiện chiến lược “Chiến tranh cục bộ” (1965- 1968), Mĩ đẩy mạnh chiến
tranh xâm lược ở Miền Nam và
A. mở rộng chiến tranh phá hoại ra miền Bắc.
B. mở rộng chiến tranh xâm lược Lào và Campuchia.
C. đưa quân các nước đồng minh vào miền Nam.
D. đưa vũ khí và phương tiện chiến tranh vào Miền Nam.
Câu 5. Mĩ buộc phải tuyên bố “phi Mĩ hóa” chiến tranh xâm lược Việt Nam sau thất
bại của
A. Cuộc tiến công chiến lược năm 1972.
B. Cuộc tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1968.
C. Trận "Điện Biên Phủ trên không " năm 1972.
D. Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975.
Câu 6. Sắp xếp các sự kiện sau theo trình tự thời gian
1. Chiến thắng Vạn Tường.
2. Chiến thắng Ba Gia.
3. Chiến thắng hai mùa khô.
4. Chiến thắng Điện Biên Phủ trên không.
A. 1-2-3-4
B. 1-3-2-4
C. 2-4-3-1
D. 2-1-3-4.
Câu 7. Sắp xếp các sự kiện sau theo trình tự thời gian
1. Việt Nam hóa chiến tranh.
2. Chiến tranh đơn phương.
3. Chiến tranh cục bộ.
4. Chiến tranh đặc biệt.
A. 1-2-3-4
B. 1-3-2-4
C. 2-4-3-1
D. 2-1-3-4
Câu 8. Thắng lợi quân sự nào của quân dân Việt Nam đã buộc Mỹ phải tuyên bố “Mỹ
hóa’’ trở lại chiến tranh xâm lược ?
A. Cuộc tiến công chiến lược năm 1972.
B. Cuộc tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1968.
C. Trận “Điện Biên Phủ trên không’’ năm 1972.
D. Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975.
Câu 9. Ý nào sau đây không phải là ý nghĩa của cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân
Mậu Thân năm 1968?
A. Mĩ tuyên bố “ Mĩ hóa” chiến tranh.
B. Mĩ tuyên bố “phi Mĩ hóa” chiến tranh.
C. Mĩ chấm dứt chiến tranh phá hoại miền Bắc.
D. Mĩ đến bàn Hội nghị Pari để đàm phán với ta.
Câu 10. Cuộc phản công chiến lược mùa khô lần thứ nhất (1965- 1966) của Mĩ ở miền
Nam nhằm vào hướng chiến lược chính là.
A. Đông Nam Bộ
B. Liên khu V.

Nguyễn Vă n Hoan Page 114


Câ u hỏ i trắ c nghiệm lịch sử lớ p 12

C. Đông Nam Bộ và Liên khu V.


D. Đông Nam Bộ và Tây Nguyên.
Câu 11. Cuộc phản công chiến lược mùa khô lần thứ hai (1966 -1967) của Mĩ ở miền
Nam Việt Nam nhằm
A.tiêu diệt quân chủ lực của ta.
B. bình định miền Nam trong vòng 18 tháng.
C. tiêu diệt cơ quan đầu não kết thúc chiến tranh.
D.tiêu diệt quân chủ lực và cơ quan đầu não của ta.
Câu 12. Chiến thắng nào của ta mở ra khả năng đánh thắng quân Mĩ trong chiến đấu
chống chiến lược “Chiến tranh cục bộ” (1965- 1968)?
A. Mùa khô 1965-1966.
B. Mùa khô 1966-1967.
C. Vạn Tường (1965).
D. Mậu Thân (1968).
Câu 13. Trong cuộc Tiến công chiến lược năm 1972, quân ta đã chọc thủng ba phòng
tuyến mạnh nhất của địch là
A. Huế, Đà Nẵng, Hồ Chí Minh.
B. Huế, Đà Nẵng, Quảng Trị.
C. Quảng Trị, Tây Nguyên, Đông Nam Bộ.
D. Quảng Trị, Tây Nguyên, Hồ Chí Minh.
Câu 14. Lực lượng chủ yếu tham gia chiến đấu trong chiến lược “Việt Nam hóa chiến
tranh” (1969-1973) của Mĩ là
A. quân Mĩ.
B. quân đội Sài Gòn.
C. quân Mĩ, quân đội Sài Gòn.
D. quân Mĩ và quân đồng minh Mĩ.
Câu 15. Chiến lược chiến tranh nào được Mĩ tiến hành bằng lực lượng quân đội Sài
Gòn là chủ yếu, có sự phối hợp về hỏa lực, không quân, hậu cần Mĩ ?
A. Chiến tranh một phía.                                             
B. Chiến tranh đặc biệt.
C. Chiến tranh cục bộ.                                                
D. Việt Nam hóa chiến tranh.
Câu 16. Ý nghĩa lớn nhất trong cuộc tổng tiến công công và nổi dậy Tết Mậu Thân
1968 là
A. buộc Mĩ phải ký hiệp định Pa ri.
B. Mĩ phải đến hội nghị Pari để đàm phán với ta
C. Mĩ phải tuyên bố “phi Mĩ hóa” chiến tranh xâm lược.
D. buộc Mĩ phải ngừng ném bom chiến tranh phá hoại miền Bắc.
Câu 17. Sau thất bại trong chiến lược “Chiến tranh cục bộ” (1965-1968) Mĩ tiếp tục
thực hiện chiến lược?
A. Chiến tranh đơn phương.
B. Chiến tranh đặc biệt.
C. Chiến tranh tổng lực.
D. Việt Nam hóa chiến tranh.

Nguyễn Vă n Hoan Page 115


Câ u hỏ i trắ c nghiệm lịch sử lớ p 12

Câu 18. Thất bại trong chiến lược chiến tranh nào, buộc Mĩ phải chấp nhận ngồi vào
bàn đàm phán với ta ở hội nghị Pa ri?
A. Chiến tranh đơn phương.
B. Chiến tranh đặc biệt.
C. Chiến tranh cục bộ.
D. Việt Nam  hóa chiến tranh.
Câu 19.  Sau hiệp định Pa ri (1973) ký kết tình hình ở miền Nam như thế nào?
A. Mỹ đã cút nhưng ngụy chưa nhào.
B. Ta đã giành thắng lợi ở Phước Long.
C. Ta đã giành thắng lợi ở Tây Nguyên.
D. Cuộc kháng chiến chống Mĩ thắng lợi.
Câu 20. Cao trào “Tìm Mĩ mà đánh, lùng ngụy mà diệt” trên khắp miền Nam được
nhân dân ta thực hiện trong chiến lược chiến tranh nào của Mĩ?
A. Chiến tranh đơn phương.
B. Chiến tranh đặc biệt.
C. Chiến tranh cục bộ.
D. Việt Nam hóa chiến tranh.
Câu 21. Chiến thắng Vạn Tường (1965) là sự kiện mở đầu cao trào
A. “Tìm Mĩ mà đánh, lùng ngụy mà diệt”.
B. “Tìm ngụy mà đánh, lùng Mĩ mà diệt”.
C. “Lùng Mĩ mà đánh, tìm ngụy mà diệt” .
D. “Thi đua Vạn Tường, giết giặc lập công”.
Câu 22. Thắng lợi nào của quân và dân miền Nam buộc Mĩ phải thừa nhận thất bại
chiến lược  “Việt Nam hóa chiến tranh” (1969-1973)?
A. Xuân Mậu Thân 1968.
B. Mùa khô 1966-1967.
C. Cuộc tiến công chiến lược 1972.
D. Trận Điện Biên Phủ trên không.
Câu 23. Chính phủ cách mạng lâm thời Cộng hòa miền Nam Việt Nam là
A. chính phủ hợp pháp của nhân dân miền Nam.
B. chính phủ bí mật của nhân dân miền Nam.
C. chính phủ đặc biệt của nhân dân miền Nam.
D. chính phủ bất hợp pháp của nhân dân miền Nam.
Câu 24. Chiến thắng nào của quân dân miền Nam đã mở ra cao trào “tìm Mĩ mà đánh,
lùng ngụy mà diệt” trên khắp miền Nam?
A. Phong trào Đồng khởi.
B. Chiến thắng Ấp Bắc.
C. Chiến thắng Vạn Tường.
D. Chiến thắng hai mùa khô.
Câu 25. Trong chiến lược “Việt Nam hoá chiến tranh” (1969-1973), lực lượng quân
đội Mĩ có vai trò là
A. trực tiếp chiến đấu.
B. trực tiếp tham chiến.
C. phối hợp hoả lực..
D. cố vấn và chỉ huy.

Nguyễn Vă n Hoan Page 116


Câ u hỏ i trắ c nghiệm lịch sử lớ p 12

Câu 26. Chiến thắng nào của quân và dân ta đã trực tiếp buộc Mĩ phải kí hiệp định
Pari (27-1-1973)?
A. Cuộc tiến công chiến lược năm 1972.
B. Trận “Điện Biên Phủ trên không”.
C. Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy năm 1968.
D. Chiến dịch Hồ Chí Minh.
Câu 27. Ngày 6/6/1969 diễn ra sự kiện lịch sử nào?
A. Thành lập Uỷ ban khởi nghĩa toàn quốc.
B. Thành lập Ủy ban giải phóng miền Nam Việt Nam.
C. Thành lập mặt trận dân tộc giải phóng miền Nam Việt Nam.
D. Thành lập Chính phủ cách mạng lâm thời Cộng hòa miền Nam Việt Nam.
Câu 28. Để đập tan cuộc hành quân mang tên “Lam Sơn- 719” của 4,5 vạn quân Mĩ và
quân đội Sài Gòn, quân đội Việt Nam đã phối hợp chiến đấu với quân dân
A. Cam pu chia.
B.  Lào.
C.  Miến Điện.
D.  Thái Lan.
Câu 29. Cuộc tiến công chiến lược 1972  hướng tiến công chủ yếu là
A. Quảng Trị.
D. Quảng Bình.
B. Đà Nẵng.
D. Liên khu V.
Câu 30. Âm mưu cơ bản của chiến lược “Việt Nam hoá chiến tranh” và “Đông Đương
hoá chiến tranh” là
A. dùng người Đông Dương đánh người Việt, giảm xương máu của người Mĩ trên
chiến trường.
B. rút dần quân Mĩ, tận dụng người Đông Dương vì mục đích thực dân mới của Mĩ.
C. dùng người Việt đánh người Việt, dùng người Đông Dương đánh người Đông
Dương.
D. dùng người Việt đánh người Việt, tận dụng xương máu của người Việt trên chiến
trường.
Câu 31. Cuộc tiến công chiến lược năm 1972 có ý nghĩa
A. đánh dấu kết thúc cuộc kháng chiến chống Mĩ cứu nước.
B. đánh dấu sự sụp đổ của chiến lược Việt Nam hóa chiến tranh.
C. đánh dấu sự sụp đổ hoàn toàn của chiến tranh thực dân mới của Mĩ.
D. làm lung lay ý chí xâm lược của quân Mĩ, buộc Mĩ rút quân về nước

II. VẬN DỤNG THẤP


Câu 32. Hướng tiến công chủ yếu của quân ta trong cuộc tiến công chiến lược năm
1972 là
A. Đông Nam Bộ.
B. Tây Nguyên.
C. Quảng Trị.
D. Liên khu V.

Nguyễn Vă n Hoan Page 117


Câ u hỏ i trắ c nghiệm lịch sử lớ p 12

33. Lực lượng giữ vai trò quan trọng và không ngừng tăng nhanh về số lượng trong
“Chiến tranh cục bộ” (1965-1968)?
A. Quân đội Sài Gòn.
B. Quân đồng minh.
C. Quân Mĩ.
D. Cố vấn Mĩ.
34. Chiến thắng được coi là “Ấp Bắc” đối với quân Mĩ, mở đầu cao trào “Tìm Mĩ mà
đánh, lùng ngụy mà diệt” trên khắp miền Nam là
A. Phong trào Đồng khởi.
B. Chiến thắng Ấp Bắc.
C. Chiến thắng Vạn Tường.
D. Chiến thắng hai mùa khô.
Câu  35. So với chiến lược “Chiến tranh đặc biệt”, chiến lược “Chiến tranh cục bộ” có
điểm mới là mở rộng chiến tranh
A. xâm lược Lào.
B. phá hoại miền Bắc.
C. xâm lược Campuchia.
D. xâm lược Đông Dương.  
Câu 36. So với chiến lược “Chiến tranh cục bộ”, chiến lược “Việt Nam hóa chiến
tranh ” có điểm mới là mở rộng chiến tranh
A. xâm lược Lào.
B. phá hoại miền Bắc .
C. xâm lược Campuchia.
D. ra toàn Đông Dương.  
Câu 37. Từ năm 1965- 1968 nhân dân miền Bắc thực hiện nhiệm vụ gì?   
A. Vừa sản xuất, vừa chiến đấu và làm nghĩa vụ hậu phương.
B. Chiến đấu chống chiến tranh phá hoại lần thứ nhất của Mĩ.
C. Chi viện cho miền Nam và Lào, Cămpuchia.
D. Vừa sản xuất, vừa chi viện cho miền Nam.
Câu 38. Điểm khác nhau giữa “Chiến tranh đặc biệt” và “Việt Nam hóa chiến tranh”
là gì?
A. Hình thức chiến tranh thực dân mới của Mĩ.
B. Sử dụng lực lượng chủ yếu là quân nguỵ.
C. Có sự phối hợp đáng kể cuả lực lượng chiến đấu Mĩ.
D. Dưới sự chỉ huy cuả hệ thống cố vấn quân sự Mĩ.
Câu 39. Điểm giống nhau cơ bản giữa chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” và chiến lược
“Chiến tranh cục bộ” là
A. được tiến hành bằng quân đội Mỹ là chủ yếu.
B. mở rộng chiến tranh sang Lào, Cămpuchia.
C. loại hình chiến tranh xâm lược thực dân mới của Mỹ.
D. tiến hành các cuộc hành quân xâm lược Lào.
Câu 40. Ý nghĩa nào dưới đây không phản ánh đúng thắng lợi của cuộc tiến công
chiến lược năm 1972?
A. Mở ra bước ngoặt của cuộc kháng chiến chống Mĩ.
B. Giáng một đòn nặng nề vào “Việt Nam hoá chiến tranh”
C. Buộc Mĩ phải tuyên bố “Mĩ hoá” trở lại chiến tranh Việt Nam.

Nguyễn Vă n Hoan Page 118


Câ u hỏ i trắ c nghiệm lịch sử lớ p 12

D. Buộc Mĩ ngừng ném bom bắn phá miền Bắc 12 ngày đêm.

Câu 41. Ý nào dưới đây thể hiê ̣n điểm tương đồng về nô ̣i dung của Hiê ̣p định Giơ-ne-
vơ năm 1954 về Đông Dương và Hiê ̣p định Pari năm 1973.
A. Các bên thừa nhâ ̣n thực tế miền Nam có hai chính quyền, hai quân đô ̣i, hai vùng
kiểm soát.
B. Hiê ̣p định có sự tham gia của năm cường quốc trong Hô ̣i đồng Bảo an Liên hợp
quốc.
C. Thỏa thuâ ̣n các bên ngừng bắn để thực hiê ̣n chuyển quân, tâ ̣p kết, chuyển giao khu
vực.
D. Các nước đều cam kết tôn trọng những quyền dân tô ̣c cơ bản của nhân dân Viê ̣t
Nam.
Câu 42. Hiệp định Pa ri năm 1973 bàn về vấn đề độc lập chủ quyền của
A. Đông Dương.
B. Campuchia.
C. Việt Nam.
D. Lào, Campuchia.
Câu 43. Quyền dân tộc cơ bản được khẳng định trong Hiệp định Pa-ri năm 1973 là
A. độc lập, tự do, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ.
B. độc lập, tự chủ, chủ quyền và toàn vẹn lãnh thổ.
C. độc lập, chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ.
D. độc lập, tự  do, chủ quyền và toàn vẹn lãnh thổ.
Câu 44. Trong chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh” và “Đông Dương hóa chiến
tranh” Mĩ đã sử dụng thủ đoạn ngoại giao
A. liên minh với các nước đồng minh trong khối  NATO.
B.thỏa hiệp với Trung Quốc và hòa hoãn với Liên Xô.
C. hòa hoãn với Trung Quốc và thỏa hiệp với Liên Xô.
D. nhân nhượng Trung Quốc để chống cách mạng Đông Dương.
Câu 45. Ý nghĩa lớn nhất của chiến thắng “Điện Biên Phủ trên không” là
A. buộc Mĩ ngừng ném bom ở miền Bắc.
B. buộc Mĩ phải ký Hiệp định Pa ri.
C. Mĩ phải rút quân khỏi miền Bắc.
D. buộc Mĩ chấp nhận đàm phán ở Pa ri.
Câu 46. Điểm khác biệt lớn nhất về âm mưu và thủ đoạn của Mĩ trong chiến lược
chiến tranh cục bộ so với chiến lược chiến tranh đặc biệt là
A. mở rộng chiến tranh ra toàn Đông Dương.
B. sử dụng vũ khí, phương tiện chiến tranh hiện đại.
C. huy động quân đồng minh của Mĩ tham gia.
D. quân đội Mĩ, quân đồng minh và đánh phá miền Bắc.

II. VẬN DỤNG CAO


Câu 47. Điểm khác  trong chiến lược “Chiến tranh cục bộ” so với chiến lược “Việt
Nam hóa chiến tranh” là
A. sử dụng quân đội Sài Gòn.
B. hình thức chiến tranh thực dân mới.

Nguyễn Vă n Hoan Page 119


Câ u hỏ i trắ c nghiệm lịch sử lớ p 12

C. mở rộng chiến tranh xâm lược Đông Dương.  


D. sử dụng vũ khí, phương tiện chiến tranh hiện đại.
Câu  48. Điểm khác nhau cơ bản giữa chiến lược “chiến tranh cục bộ” so với chiến
lược “chiến tranh đặc biệt” là
A. sử dụng quân đội Sài Gòn.
B. hình thức chiến tranh thực dân mới.
C. sử dụng vũ khí, phương tiện chiến tranh hiện đại.
D. lực lượng quân Mĩ giữ vai trò quan trọng.
Câu 49. Sự khác nhau trong âm mưu của Mĩ giữa cuộc chiến tranh phá hoại miền Bắc
lần thứ nhất và lần thứ hai là
A. Uy hiếp tinh thần của nhân dân ta.
B. phá hoại tiềm lực kinh tế, quốc phòng.
C. buộc ta phải ký hiệp định có lợi cho Mĩ.
D. ngăn chặn sự chi viện từ ngoài vào miền Bắc.
Câu 50. Các chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” ,“Chiến tranh cục bộ”,  “Việt Nam hóa
chiến tranh” đều có điểm giống nhau
A. quân đội Mỹ và quân đội Sài Gòn.
B. mở rộng chiến tranh phá hoại miền Bắc và Đông Dương.
C. loại hình chiến tranh xâm lược thực dân mới của Mỹ.
D. có cố vấn Mĩ chỉ huy, với sự viện trợ cho quân đội Sài Gòn.
Câu 51. Tác động của hiệp định Pa ri đến cuộc kháng chiến chống Mĩ, cứu nước là
A. làm phá sản hoàn toàn chiến lược “Việt nam hóa chiến tranh” của Mĩ
B. làm sụp đổ chính quyền Sài Gòn.
C.tạo thời cơ thuận lợi để nhân dân ta tiến đánh cho “ngụy nhào”
D. tạo thời cơ thuận lợi để nhân dân ta tiến lên đánh cho “Mĩ cút”.
Câu 52. “ Tạo thời cơ thuận lợi để nhân dân ta tiến lên đánh cho “nguy nhào”, giải
phóng miền Nam, thống nhất đất nước” là ý nghĩa của hiệp định nào?
A. Hiệp định Pari1 973.                                     B. Hiệp định Giơnevơ 1954.
C. Hiệp định sơ bộ 1946.                                   D. Tạm ước 1946.
Câu  53.  Hiệp định Pari là thắng lợi của sự kết hợp giữa đấu tranh
A. chính trị và ngoại giao.                       
B. ngoại giao và quân sự.
C. quân sự , chính trị, binh vận                            
D. quân sự, chính trị và ngoại giao.
Câu 54. Ngày 24 và 25/4/1970, Hội nghị cấp cao 3 nước Đông Dương họp nhằm
A. xây dựng căn cứ địa kháng chiến của ba nước Đông Dương.
B. vạch trần âm mưu “Đông Dương hóa chiến tranh” của Mĩ.
C. biểu thị quyết tâm đoàn kết chiến đấu chống Pháp.
D.biểu thị quyết tâm đoàn kết chiến đấu chống Mĩ .
Câu 55.  “Cố giành lại thế chủ động trên chiến trường, đẩy lực lượng vũ trang của ta
trở về phòng ngự, buộc ta phải phân tánđánh nhỏ hoặc rút về biên giới” đây là âm
mưu của Mĩ trong chiến lược
A. chiến tranh đơn phương.
B. chiến tranh đặc biệt.
C. chiến tranh cục bộ.
D. Việt Nam hóa chiến tranh.

Nguyễn Vă n Hoan Page 120


Câ u hỏ i trắ c nghiệm lịch sử lớ p 12

BÀI 23: KHÔI PHỤC VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ- XÃ HỘI


Ở MIỀN BẮC, GIẢI PHÓNG HOÀN TOÀN MIỀN NAM (1973-1975)

I. NHẬN BIẾT, THÔNG HIỂU


Câu 1. Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân năm 1975, lần lượt trải qua các chiến
dịch
A. Huế - Đà Nẵng, Tây Nguyên, Hồ Chí Minh.
B. Tây Nguyên, Hồ Chí Minh, Huế - Đà Nẵng.
C. Tây Nguyên, Huế - Đà Nẵng, Phước Long.
D. Tây Nguyên, Huế - Đà Nẵng, Hồ Chí Minh.
Câu 2. Chiến dịch nào đã mở đầu cho cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975?
A. Chiến dịch Phước Long.
B. Chiến dịch Tây Nguyên.
C. Chiến dịch Huế - Đà Nẵng.
D. Chiến dịch Hồ Chí Minh.
Câu 3. Bộ chính trị Trung ương Đảng chọn hướng tiến công chủ yếu của ta trong năm
1975 là
A. Tây Nguyên.
B. Đà Nẵng.
C. Huế - Đà Nẵng.
D. Hồ Chí Minh.
Câu 4.Toán lính Mĩ cuối cùng rút khỏi nước ta ngày 29-3-1973 đã
A. hoàn thành nhiệm vụ “đánh cho Mĩ cút”.
B. làm cho chính quyền Sài Gòn suy yếu.
C. hoàn thành cuộc kháng chiến chống Mĩ.
D. hoàn thành nhiệm vụ “đánh cho ngụy nhào”.
Câu 5. Sau khi quân Mĩ rút khỏi miền Nam Việt Nam, chính quyền Sài Gòn đã có
hành động như thế nào?
A. Không còn thực hiện kế hoạch “Việt Nam hóa chiến tranh”.
B. Chấp nhận đầu hàng lực lượng cách mạng miền Nam Việt Nam.
C. Tiến hành chiến dịch “tràn ngập lãnh thổ”.
D. Không nhận viện trợ từ Mĩ.
Câu 6. Từ cuối năm 1974 đầu năm 1975, Bộ chính trị đề ra chủ trương giải phóng
hoàn toàn miền Nam trong khoảng thời gian nào?
A. Mùa mưa năm 1974 và 1975.
B. Cuối năm 1976 đầu năm 1977.
C. Đầu năm 1976 cuối năm 1977.
D. Trong hai năm 1975 và 1976.
Câu 7. Trận đánh then chốt mở màn của chiến dịch Tây Nguyên (3/1975) là
A. Kom Tum.
B. Gia Lai.
C. Buôn Ma Thuột.
D. Plâyku.

Nguyễn Vă n Hoan Page 121


Câ u hỏ i trắ c nghiệm lịch sử lớ p 12

Câu 8. Sau chiến dịch Tây Nguyên đã đưa cuộc kháng chiến chống Mĩ cứu nước
chuyển sang giai đoạn
A. tiến công chiến lựơc trên khắp cả nước.
B. tiến công chiến lược trên khắp miền Nam.
C. tổng tiến công chiến lược toàn miền Nam.
D. mở chiến dịch Huế - Đà Nẵng.
Câu 9. Sau thắng lợi chiến dịch Tây Nguyên và Huế - Đà Nẵng Bộ chính trị Trung
ương Đảng quyết định giải phóng
A. Sài Gòn trước mùa mưa năm 1975.
B. miền Nam trước mùa mưa năm 1975.
C. Sài Gòn trong hai năm 1975-1976.
D. miền Nam ngay trong năm 1975.
Câu 10. Tỉnh cuối cùng của miền Nam được giải phóng năm (2-5-1975) là
A. Hà Tiên.
B. Châu Đốc.
C. Vĩnh Long.
D. Cà Mau.
Câu 11. Sự kiện lịch sử nào diễn ra vào thời điểm 10h45 phút ngày 30-4- 1975?
A. Tổng thống Dương Văn Minh tuyên bố đầu hàng.
B. Lá cờ cách mạng tung bay trên nóc Dinh Độc Lập.
C. Đánh dấu chiến dịch Hồ Chí Minh hoàn toàn thắng lợi.
D. Ta tiến thẳng vào Dinh Độc Lập, bắt toàn bộ Nội các Sài Gòn.
Câu 12. Sự kiện lịch sử nào diễn ra vào thời điểm 11h30 phút ngày 30-4- 1975?
A. Tổng thống Dương Văn Minh tuyên bố đầu hàng.
B. Lá cờ cách mạng tung bay trên nóc Dinh Độc Lập.
C. Đánh dấu chiến dịch Hồ Chí Minh hoàn toàn thắng lợi.
D. Ta tiến thẳng vào Dinh Độc Lập, bắt toàn bộ Nội các Sài Gòn.
Câu 13. Bộ chính trị Trung ương Đảng đã dựa trên cơ sở nào để đề ra kế hoạch giải
phóng hoàn toàn miền Nam trong hai năm 1975 và 1976?
A. Mĩ không viện trợ cho quân ngụy.
B. Hậu phương miền Bắc ngày càng lớn.
C. Mĩ viện trợ cho chính quyền Sài Gòn.
D. So sánh lực lượng ở miền Nam có lợi cho cách mạng.
Câu 14. Ngày 26 tháng 4 năm 1975 gắn liền với sự kiện nào?
A. Chiến dịch Hồ Chí Minh bắt đầu.
B. Quần đảo Trường Sa được giải phóng.
C. Dương Văn Minh tuyên bố đầu hàng.
D. Miền Nam hoàn toàn giải phóng.
Câu 15. Ngày 29-3-1973 diễn ra sự kiện lịch sử nào?
A. Giải phóng tỉnh Phước Long.
B. Toán lính cuối cùng rút khỏi đảo Cát Bà.
C. Toán lính Mĩ cuối cùng rút khỏi miền Nam.
D. Toán lính Pháp cuối cùng rút khỏi miền Nam.
Câu 16. Lý do nào dưới đây để Đảng ta đề ra chủ trương kế hoạch giải phóng
miền Nam trong hai năm 1975 và 1976.
A. Mĩ không viện trợ cho quân ngụy.

Nguyễn Vă n Hoan Page 122


Câ u hỏ i trắ c nghiệm lịch sử lớ p 12

B. Hậu phương miền Bắc ngày càng lớn.


C. Mĩ viện trợ cho chính quyền Sài Gòn.
D. So sánh lực lượng ở miền Nam có lợi cho cách mạng.
Câu 17. Hội nghị lần thứ 21(7-1973) của Ban chấp hành Trung ương Đảng họp
đã nêu rõ nhiệm vụ của cách mạng miền Nam là
A. xây dựng và củng cố vùng giải phóng.
B. thực hiện triệt để người cày có ruộng.
C. tiếp tục cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân.
D. đòi Mĩ và chính quyền Sài Gòn thi hành hiệp định Pari.
Câu 18.Thắng lợi quân sự có ý nghĩa chiến lược trong hoạt động quân sự ở Nam
Bộ cuối năm 1974 đầu năm 1975 của ta là giải phóng
A. Bến Tre.
B. Xuân Lộc.
C. Phước Long.
D. Phan Rang.
Câu19. Chiến thắng nào của ta đã tạo thế và lực để ta mở cuộc Tổng tiến công và nổi
dậy  Xuân 1975?
A. Chiến dịch Đường 14- Phước Long.
B. Chiến dịch Tây Nguyên.
C. Chiến dịch Hồ Chí Minh.
D. Chiến dịch Huế - Đà Nẵng.
Câu 20. Cuối năm 1974 đầu năm 1975 Bộ chính trị Trung ương Đảng mở hoạt động
quân sự ở
A. Xuân Lộc, Phan Rang, Đông Nam Bộ.
B. Đông Nam Bộ, Tây Nguyên, Xuân Lộc.
C. Đồng bằng sông Cửu Long và Đông Nam Bộ.
D. Đồng bằng sông Cửu Long và Tây Nguyên.
Câu 21. Sự kiện lịch sử nào có ý nghĩa “ chuyển từ tiến công chiến lược phát triển
thành tổng tiến công chiến lược trên toàn chiến trường miền Nam”?
A. Giải phóng Tây Nguyên.
B. Giải phóng Đà Nẵng.
C. Giải phóng Phan Rang.
D. Giải phóng Huế.
Câu 22. Cuối năm 1974 đầu năm 1975 Bộ chính trị Trung ương Đảng đề ra kế hoạch
giải phóng miền Nam như thế nào?
A. Giải phóng miền Nam trong năm 1975.
B. Giải phóng Sài Gòn trong hai năm 1975-1976.
C. Giải phóng miền Nam trong hai năm 1975-1976.
D. Lập tức giải phóng Sài Gòn trong hai năm 1975-1976.
Câu 23. Chiến dịch Hồ Chí Minh (30-4-1975) giành thắng lợi có ý nghĩa
A. đẩy quân đội Sài Gòn vào thế tuyệt vọng, chống cự yếu ớt.
B. chuyển từ tiến công chiến lược phát triển thành tổng tiến công.
C. giải phóng Tây Nguyên, phát triển tổng tiến công chiến lược.
D. tạo điều kiện thuận lợi cho ta giải phóng các tỉnh còn lại ở Nam Bộ.
Câu 24. Ngày 24-3-1975 diễn ra sự kiện nào dưới đây?
A. Giải phóng Phước Long.

Nguyễn Vă n Hoan Page 123


Câ u hỏ i trắ c nghiệm lịch sử lớ p 12

B. Giải phóng Tây Nguyên.


C. Chiến dịch Hồ Chí Minh toàn thắng.
D. Chiến dịch Huế - Đà Nẵng thắng lợi.
Câu 25. Hãy sắp xếp các sự kiện sau theo đúng trình tự thời gian.
1. Chiến dịch Huế - Đà Nẵng.
2. Chiến dịch Đường 14- Phước Long.
3. Chiến dịch Tây Nguyên.
4. Hội nghị Ban chấp hành Trung ương Đảng lần thứ 21.
A 3-1-2-4.
B. 4-2-3-1.
C. 1-2-3-4.
D. 4-3-1-2.
Câu 26. Chiến dịch Tây Nguyên (3-1975) thắng lợi có ý nghĩa chuyển cuộc kháng
chiến chống Mĩ cứu nước sang giai đoạn mới
A. đẩy quân đội Sài Gòn vào thế tuyệt vọng, chống cự yếu ớt.
B. tạo điều kiện thuận lợi ta mở chiến dịch Hồ Chí Minh.
C. chuyển từ tiến công chiến lược phát triển thành tổng tiến công.
D. giải phóng Tây Nguyên, phát triển tổng tiến công chiến lược.
Câu 27. Sự kiện lịch sử nào diễn ra ngày ngày 30-4-1975?
A. Giải phóng Phước Long.
B. Giải phóng Tây Nguyên.
C. Chiến dịch Hồ Chí Minh toàn thắng.
D. Chiến dịch Huế - Đà Nẵng thắng lợi.
Câu 28. Chiến dịch Huế - Đà Nẵng (3-1975) thắng lợi có ý nghĩa
A. tạo điều kiện thuận lợi cho ta giải phóng miền Nam.
B. giải phóng Huế- Đà Nẵng, phát triển tổng tiến công.
C. đưa cuộc Tổng tiến công và nổi dậy của quân dân ta tiến lên một bước mới.
D. chuyển từ tiến công chiến lược phát triển thành tổng tiến công chiến lược
Câu 29. Ngày 26-3-1975 diễn ra sự kiện nào dưới đây?
A. Giải phóng thành phố Huế.
B. Giải phóng Đà Nẵng.
C. Giải phóng Tây Nguyên.
D. Giải phóng Phước Long..
Câu 30. Ngày 29-3-1975 diễn ra sự kiện nào dưới đây?
A. Giải phóng thành phố Huế.
B. Giải phóng Đà Nẵng.
C. Giải phóng Tây Nguyên.
D. Giải phóng Phước Long..
Câu 31. Ngày 6-1-1975 diễn ra sự kiện nào dưới đây?
A. Giải phóng thành phố Huế.
B. Giải phóng Đà Nẵng.
C. Giải phóng Tây Nguyên.
D. Giải phóng Phước Long.

Nguyễn Vă n Hoan Page 124


Câ u hỏ i trắ c nghiệm lịch sử lớ p 12

II. VẬN DỤNG THẤP

Câu 32. Thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Mĩ (1954-1975) có tác dụng như thế
nào đối với phong trào cách mạng thế giới?
A. Là biểu tượng của phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới.
B. Là thời cơ cho các nước thuộc địa đứng lên giành độc lập dân tộc.
C. Cổ vũ mạnh mẽ phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới.
D. Ảnh hưởng đến cách mạng Lào và Campuchia.
Câu 33.Vì sao Bộ chính trị Trung ương Đảng quyết định chọn Tây Nguyên là chiến
dịch mở màn cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975?
A. Tây Nguyên là địa bàn chiến lược quan trọng, địch bố trí với lực lượng mạnh.
B. Tây Nguyên là địa bàn chiến lược quan trọng, địch bố trí với lực lượng mỏng.
C. Tây Nguyên rất gần với quân đoàn 1 của chính quyền Sài Gòn.
D. Tấn công Tây nguyên làm bàn đạp tấn công Huế - Đà Nẵng.
Câu 34. “Thời cơ chiến lược đã đến, ta có điều kiện hoàn thành sớm quyết tâm giải
phóng miền Nam” là nhận định của Đảng ta sau thắng lợi của chiến dịch nào?
A. Chiến dịch Tây Nguyên và Chiến dịch Đà Nẵng.
B. Chiến dịch Tây Nguyên và chiến dịch Huế - Đà Nẵng.
C. Chiến dịch Đường 14- Phước Long và Chiến dịch Huế.
D. Chiến dịch Tây Nguyên và Chiến dịch Đường 14- Phước Long.
Câu 35. Nguyên nhân cơ bản nhất dẫn đến thắng lợi của cuô ̣c kháng chiến chống Mĩ,
cứu nước (1954-1975) là
A. Nhân dân ta có truyền thống yêu nước, đoàn kết của nhân dân.
B. Sự lãnh đạo sáng suốt của Đảng, đứng đầu là chủ tịch Hồ Chí Minh.
D. tinh thần chiến đấu dũng cảm của nhân dân hai miền Nam- Bắc.
C. Có hâ ̣u phương vững chắc ở miền Bắc không ngừng lớn mạnh.
Câu 36. Đối với nhân dân ta thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Mĩ, cứu nước có ý
nghĩa quan trọng nhất là
A. chấm dứt ách thống trị của chủ nghĩa thực dân, đế quốc .
B. cổ vũ phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới.
C. hoàn thành cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân trong cả nước.
D. mở ra kỷ nguyên đất nước độc lập thống nhất, đi lên chủ nghĩa xã hội.
Câu 37. Phương châm tác chiến của quân dân ta trong chiến dịch Hồ Chí Minh
(4-1975) là
A. “đánh ăn chắc, tiến ăn chắc”. B. “đánh nhanh thắng nhanh”.
C. “cơ động, linh hoạt, chắc thắng”. D. “thần tốc, táo bạo, bất ngờ, chắc thắng”.
Câu 38. Chiến dịch nào có ý nghĩa quyết định thắng lợi của cuộc Tổng tiến công
và nổi dậy Xuân 1975?
A. Chiến dịch Đường 14- Phước Long.
B. Chiến dịch Tây Nguyên.
C. Chiến dịch Hồ Chí Minh.
D. Chiến dịch Huế - Đà Nẵng.

Nguyễn Vă n Hoan Page 125


Câ u hỏ i trắ c nghiệm lịch sử lớ p 12

III. VẬN DỤNG CAO


Câu 39. Nét độc đáo của cách mạng miền Nam trong giai đoạn (1954-1975)
A. đấu tranh quân sự với đấu tranh ngoại giao.
B. đấu tranh quân sự, chính trị, ngoại giao.
C. đấu tranh chính trị với đấu tranh vũ trang và ngoại giao.
D. tiến hành đồng thời hai nhiệm vụ cách mạng ở hai miền.
Câu 40. Một trong những bài học xuyên suốt, trở thành nhân tố cơ bản nhất quyết
định thắng lợi của cách mạng Việt Nam từ năm 1930 đến nay là
A. kết hợp sức mạnh dân tộc với sức mạnh thời đại.
B. sự lãnh đạo đúng đắn của Đảng Cộng sản Việt Nam.
C. nắm vững ngọn cờ độc lập dân tộc và chủ nghĩa xã hội.
D. không ngừng củng cố và tăng cường khối đoàn kết dân tộc.
Câu 41. “Thắng lợi đó mãi mãi được ghi vào lịch sử dân tộc ta như một trang sử chói
lọi nhất, một biểu tượng sáng ngời về sự toàn thắng của chủ nghĩa anh hùng cách
mạng…và có tính thời đại sâu sắc” nói về sự kiện nào?
A. Hội nghị thành lập Đảng đầu năm 1930.
B. Chiến dịch Điện Biên Phủ năm 1954.
C. Cách mạng tháng Tám năm 1945 khai sinh ra nước Việt Nam.
D. Cuộc kháng chiến chống Mĩ cứu nước thắng lợi năm 1975.
Câu 42. Đường lối xuyên suốt của Đảng ta từ năm 1930 đến nay là gì?
A. Độc lập dân tộc và chủ nghĩa xã hội.
B. Cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân.
C. Cách mạng tư sản dân quyền và thổ địa cách mạng.
D. Cách mạng xã hội chủ nghĩa và thổ địa cách mạng.
Câu 43. Ý nào không phải là nguyên nhân thắng lợi chung của cuộc kháng chiến
chống Pháp (1946-1954) và kháng chiến chống Mĩ (1954-1975)?
A. Sự đoàn kết  của ba nước Đông Dương.
B. Truyền thống yêu nước đoàn kết dân tộc.
C. Hậu phương miền Bắc không ngừng lớn mạnh.
D. Sự lãnh đạo của Đảng, đứng đầu là chủ tịch Hồ Chí Minh.
Câu 44. Điểm giống nhau giữa chiến dịch Điên Biên Phủ (1954) và chiến dịch Hồ Chí
Minh (1975) là
A. cuộc tiến công của lực lượng vũ trang.
B. buộc kẻ thù phải ký hiệp định kết thúc chiến tranh.
C. cuộc tiến công của lực lượng vũ trang và đấu tranh ngoại giao.
D. những thắng lợi có ý nghĩa quyết định kết thúc cuộc kháng chiến.

Nguyễn Vă n Hoan Page 126


Câ u hỏ i trắ c nghiệm lịch sử lớ p 12

Bài 24. VIỆT NAM TRONG NĂM ĐẦU SAU  THẮNG LỢI CỦA CUỘC
KHÁNG CHIẾN CHỐNG MĨ CỨU NƯỚC NĂM 1975

I. NHẬN BIẾT THÔNG HIỂU


Câu 1. Sau đại  thắng mùa Xuân năm 1975, nhiệm vụ cấp thiết của cách mạng Việt
Nam là
A. ổn định phát triển kinh tế, xã hội.
B. khắc phục hậu quả chiến tranh.
C. thống nhất đất nước về mặt Nhà nước.
D. mở rộng quan hệ ngoại giao với các nước.
Câu 2. Sau năm 1975 miền Bắc tiếp tục làm nghĩa vụ quốc tế đối với
A. Liên Xô, Trung Quốc.
B. Các nước Châu Á.
C. các nước Đông Nam Á.
D. đối với Lào, Campuchia.
Câu 3. Ngày 25-4-1976 diễn ra sự kiện chính trị nào dưới đây?
A. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ VI.
B. Hội nghị hiệp thương thống nhất đất nước.
C. Quốc hội khóa VI của nước Việt Nam thống nhất.
D. Cuộc Tổng tuyển cử bầu Quốc hội chung trong cả nước.
Câu 4. Tại Hội nghị lần thứ 24 Ban chấp hành Trung ương Đảng (9/1975) đã đề ra
nhiệm vụ gì?
A. Cả nước tiến hành công cuộc đổi mới đất nước.
B. Hoàn thành thống nhất đất nước về mặt Nhà nước.
C. Hoàn thành khôi phục, phát triển kinh tế sau chiến tranh.
D. Nhanh chóng khắc phục hậu quả của chiến tranh để lại.
Câu 5. Việc thống nhất đất nước về mặt Nhà nước có ý nghĩa
A. để miền Nam xây dựng chủ nghĩa xã hội.
B. để thống nhất đất nước về mặt lãnh thổ.
C. xây dựng đất nước, phát triển kinh tế.
D. phát huy sức mạnh toàn diện của đất nước.
Câu 6. Ngày 20-9-1977 Việt Nam gia nhập tổ chức nào?
A. Tổ chức Liên hợp quốc.
B. Tổ chức thương mại quốc tế.
C. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á.
D. Diễn đàn kinh tế châu Á-Thái Bình Dương.
Câu 7. Ngày 2-7-1976 gắn với sự kiện nào của nước ta?
A. Ngày Miền Nam hoàn toàn giải phóng, thống nhất.
B. Sài Gòn-Gia Định đổi tên là thành phố Hồ Chí Minh.
C. Tổ chức Hội nghị hiệp thương chính trị.
D. Chính quyền cách mạng tuyên bố thành lập .
Câu 8. Thuận lợi cơ bản nhất của Việt Nam sau 1975 là
A. đất nước đã được hoàn toàn độc lập thống nhất.
B. có miền Bắc hoàn toàn giải phóng, phát triển kinh tế.
C. nhân dân phấn khởi với chiến thắng mới giành được.
D. các nước trên thế giới tiếp tục ủng hộ cách mạng Việt Nam.

Nguyễn Vă n Hoan Page 127


Câ u hỏ i trắ c nghiệm lịch sử lớ p 12

Câu 9. Hội nghị Hiệp thương chính trị thống nhất đất nước tại Sài Gòn (11-1975) đã
nhất trí
A. Quốc kỳ là cờ đỏ sao vàng, Quốc ca là bài hát Tiến quân ca.
B. lấy tên nước là  nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
C. chủ trương biện pháp, thống nhất đất nước về mặt nhà nước.
D. đổi tên thành phố Sài Gòn- Gia Định là thành phố Hồ Chí Minh.
Câu 10. Nội dung nào sau đây không phải là quyết định của quốc hội khóa VI (1976)
A. Thông qua chính sách đối nội, đối ngoại của nước Việt Nam.
B. Quyết định lấy tên nước là Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
C. Quyết định Thủ đô là Hà Nội, quyết định quốc kì, quốc ca.
D. chủ trương biện pháp, thống nhất đất nước về mặt nhà nước.
Câu 11. Sự kiện lịch sử nào của nước ta diễn ra ngày 20-9-1977?
A. Gia nhập tổ chức Liên hợp quốc.
B. Bình thường hóa quan hệ với Mĩ.
C. Gia nhập Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á.
D. được 94 nước công nhận, đặt quan hệ ngoại giao.
Câu 12. Tên nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam được thông qua tại sự kiện
chính trị nào?
A. Đại hội lần thứ VI của Đảng (12-1986).
B. Kì họp thứ nhất Quốc hội khóa VI (7-1976).
C. Hội nghị Hiệp thương chính trị thống nhất đất nước (11-1975)
D. Hội nghị lần thứ 24 của Ban chấp hành trung ương Đảng (9-1975)
Câu 13. Thành phố Sài Gòn- Gia Định đổi tên là thành phố Hồ Chí Minh được thông
qua tại sự kiện chính trị nào?
A. Đại hội lần thứ VI của Đảng (12-1986).
B. Kì họp thứ nhất Quốc hội khóa VI (7-1976).
C. Hội nghị Hiệp thương chính trị thống nhất đất nước (11-1975).
D. Hội nghị lần thứ 24 của Ban chấp hành trung ương Đảng (9-1975).
Câu 14. Nhiệm vụ trọng tâm của cách mạng miền Nam sau năm 1975
A. quốc hữu hóa hệ thống tài chính ngân hàng.
B. thành lập chính quyền cách mạng và các đoàn thể quần chúng .
C. tịch thu ruộng đất của bọn phản động xóa bỏ bóc lột phong kiến.
D. khắc phục hậu quả chiến tranh, khôi phục và phát triển kinh tế-văn hóa.
Câu 15. Kết qủa lớn nhất của kì họp Quốc hội khóa VI (1976) là
A. thống nhất về mặt lãnh thổ.
B. bầu ban dự thảo hiến pháp.
C. bầu các cơ quan của Quốc hội.
D. hoàn thành việc thống nhất về Nhà nước.
Câu 16. Sau đại thắng mùa Xuân năm 1975, kinh tế miền Nam trong chừng mực nhất
định phát triển theo hướng
A. tư bản chủ nghĩa.
B. xã hội chủ nghĩa.
C. công nghiệp hóa.
D. cộng sản chủ nghĩa.
Câu 17. Hãy sắp xếp các sự kiện theo trình tự thời gian
1. Đại hội lần thứ VI của Đảng .

Nguyễn Vă n Hoan Page 128


Câ u hỏ i trắ c nghiệm lịch sử lớ p 12

2. Kì họp thứ nhất Quốc hội khóa VI .


3. Hội nghị lần thứ 24 của Ban chấp hành trung ương Đảng.
4. Việt Nam gia nhập Liên hợp quốc.
A. 3-2-4-1.
B. 1-2-3-4.
C. 3-4-1-2.
D. 3-4-2-1.
Câu 18. Thành tựu ngoại giao quan trọng của nước ta năm 1977 là gì?
A. Gia nhập tổ chức Liên hợp quốc.
B. Bình thường hóa quan hệ với Mĩ.
C. Gia nhập Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á.
D. được 94 nước công nhận, đặt quan hệ ngoại giao.
Câu 19. Nhiệm vụ cấp thiết trước mắt của miền Bắc sau năm 1975 là
A. tiếp tục công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội.
B. khắc phục hậu quả chiến tranh, khôi phục kinh tế.
C. làm tròn nghĩa vụ hậu phương cho miền Nam.
D. vừa sản xuất, vừa chiến đấu chống chiến tranh phá hoại.
Câu 20. Khó khăn lớn nhất của Việt Nam sau năm 1975 là
A. bọn phản động trong nước vẫn còn.
B. nền kinh tế nông nghiệp còn lạc hậu.
C. hậu quả chiến tranh của đế quốc Mĩ.
D. người mù chữ và thất nghiệp chiếm tỉ lệ cao.

II. VẬN DỤNG THẤP


Câu 21. Sau đại thắng mùa Xuân 1975, tổ chức bộ máy Nhà nước Việt Nam có đặc
điểm gì?
A.Tổ chức Hội nghị hiệp thương chính trị.
B. Chính quyền cách mạng tuyên bố thành lập .
C. Đất nước được thống nhất về mặt Nhà nước.
D. Mỗi miền tồn tại hình thức tổ chức Nhà nước khác nhau.
Câu 22.Vì sao sau đại thắng mùa Xuân năm 1975 Việt Nam phải hoàn thành thống
nhất đất nước về mặt Nhà nước?
A. Sự chia rẽ trong nội bộ mỗi miền.
B. Tồn tại sự chia rẽ trong nội bộ hai miền.
C. Các thế lực thù địch âm mưu chống phá cách mạng.
D. Mỗi miền tồn tại hình thức tổ chức Nhà nước khác nhau.
Câu 23. Sau đại thắng mùa Xuân năm 1975, nước ta bước vào
A. kỉ nguyên độc lập, đi lên chủ nghĩa xã hội.
B. kỉ nguyên thống nhất, đi lên chủ nghĩa xã hội.
C. kỉ nguyên độc lập, thống nhất toàn vẹn lãnh thổ.
D. kỉ nguyên độc lập, thống nhất đi lên chủ nghĩa xã hội.
Câu 24. Nội dung nào sau đây không phải ý nghĩa của việc hoàn thành thống nhất về
mặt Nhà nước sau năm 1975?
A. Tạo điều kiện để cả nước đi lên chủ nghĩa xã hội.
B. Mở ra khả năng to lớn để bảo vệ Tổ quốc.

Nguyễn Vă n Hoan Page 129


Câ u hỏ i trắ c nghiệm lịch sử lớ p 12

C. Phát huy sức mạnh toàn diện của đất nước.


D. Chứng tỏ sự ủng hộ to lớn của quốc tế.

III. VẬN DỤNG CAO


Câu 25. “ Phát huy sức mạnh toàn diện của đất nước, những điều kiện thuận lợi để cả
nước trên con đường đi lên chủ nghĩa xã hội” là ý nghĩa của sự kiện nào?
A. Hoàn thành thống nhất đất nước về mặt Nhà nước.
B. Lấy tên nước là Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
C. Việt Nam gia nhập Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á.
D. Việt Nam trở thành thành viên thứ 149 của Liên hợp quốc.
Câu 26. Điểm giống nhau về hoàn cảnh lịch sử diễn ra hai cuộc Tổng tuyển cử bầu
Quốc hội năm 1946 và 1976 là
A. Đối mặt với những nguy cơ đe dọa của thù trong giặc ngoài.
B. Tình hình đất nước có những điều kiện thuận lợi về kinh tế.
C. Được sự giúp đỡ của các nước xã hội chủ nghĩa trên thế giới.
D. Được tiến hành ngay sau những thắng lợi to lớn của dân tộc.

Bài 25: Việt Nam xây dựng chủ nghĩa xã hội và đấu tranh bảo vệ tổ
quốc(1976 – 1986)
Câu 1. Đai hội Đảng toàn quốc lần IV của đảng cộng sản Việt Nam họp vào thời gian nào?

A.Từ 12 đến 18 – 12 – 1976

B.Từ 14 đến 20 - 12 – 1976

C.Từ 10 đến 20 – 12 – 1976

D. Từ 15 đến 20 – 12 – 1976

Câu 2. Đại hội lần thứ V của đảng khẳng định điều gì?

A. Tiếp tục thực hiện đường lối cách mạng xã hội chủ nghĩa đã vạch ra từ đại hội lần thứ IV.

B. Thực hiện công cuộc đổi mới đất nước

C. Thực hiện công cuộc công nghiệp hóa và hiện đại hóa đất nước

D. Tất cả đều đúng

Câu 3. Đại hội lần thứ V của đảng cộng sản Việt Nam họp vào thời gian nào?

Nguyễn Vă n Hoan Page 130


Câ u hỏ i trắ c nghiệm lịch sử lớ p 12

A. Từ 27 đến 31 – 3 – 1980

B. Từ 27 đến 31 – 3 – 1981

C. Từ 27 đến 31 – 3 – 1982

D. Từ 27 đến 31 – 3 – 1985

Câu 4. Đại hội toàn quốc lần thứ IV (12 – 1976) có những quyết định quan trọng . Điều nào sau đây
chưa phải là quyết định cửa đại hội lần này?

A. Đổi tên Đảng lao động Việt Nam thành Đảng cộng sản Việt Nam

B. Đề ra đường lối xây dựng CNXH trong cả nước

C. Quyết định phương hướng , nhiệm vụ, mục tiêu của kế hoạch nhà nước 5 năm (1976 – 1980)

D. Thực hiện đường lối đổi mới đất nước

Câu 5. Nhiệm vụ cơ bản của kế hoạch 5 năm (1976 – 1980) là gì?

A. Khôi phục và phát triển kinh tế

B. Cải thiện và nâng cao đời sống của nhân dân

C. Vừa xây dựng đất nước , vừa cải tạo XHCN

D. Xây dựng nền văn hóa mới

Câu 6. Nền kinh tế của ta sau 5 năm vẫn còn mất cân đối , sản xuất phát triển chậm, thu nhập quốc
dân và năng suất lao động thấp đời sống nhân dân còn gặp nhiều khó khăn. Đó là hạn chế cửa thời kì
nào?

A.Thiện kế hoạch 5 năm lần thứ nhất (1960 – 1965)

B. Thời kì khôi phục kinh tế miền Bắc (1973 – 19860

C. Thực hiện kế hoạch 5 năm (1976 – 1980)

D. Thực hiện kế hoạch 5 năm (1981 – 1985)

Câu7. Đại hội đảng toàn quốc lần V (3 – 1982) có những quyết định quan trọng . Điều nào sau đây
chưa phải là quyết định của đại hội này?

A. Cả nước tiến nhanh, tiến mạnh, tiến vững chắc lên CNXH

B. Tiếp tục đường lối xây dựng CNXH trong phạm vi cả nước

C. Thời kì quá độ lên CNXH ở nước ta phải chải qua nhiều chặng đường

D. Phương hướng, nhiệm vụ, mục tiêu của kế hoạch 5 năm (1981 – 1985)

Câu 8 .Điểm nào sau đây chua phải là thành tựu chủ yếu của kế hoạch nhà nước (1981 – 1985) ?

Nguyễn Vă n Hoan Page 131


Câ u hỏ i trắ c nghiệm lịch sử lớ p 12

A. Sản xuất lương thực tăng bình quân từ 13,4 triệu tấn trong thời kì (1976 – 1980) lên đến 17 triệu
tấn

B. Thu nhập quốc dân tăng bình quân hăng năm là 6,4% so với 0,4% trong thời kì 1976 – 1980

C. Đã ổn định tình hình kinh tế xã hội , ổn định đời sống nhân dân

D. Hoàn thành hàng trăm công trình tương đối lớn

Câu 9.Từ sau 30 – 4 – 1975 để bảo vệ an toàn lãnh thổ tổ quốc, Việt Nam phải đối mặt trực tiếp với
những lực lượng nào?

A. Quân xâm lược Mĩ

B. Tập đoàn Pôn Pốt (Cam- pu- chia)

C. Cuộc tiến công phía bắc của quân Trung Quốc

D. Câu B và C đúng

Câu 10. Nguyên nhân của những khó khăn yếu kém trong việc thực hiện kế hoạch 5 năm (1976 –
1980 và 1981 – 1985) ?

A. Do nền kinh tế của nước ta vố đã nghèo nàn lạc hậu lại bị chiến tranh tàn phá nặng nề

B. Do chính sách cấm vận của Mĩ đã làm cản trở quan hệ kinh tế giữa nước ta với các nước

C. Sự khống chế , phá hoại của các thế lực thù địch

D. Tất cả đều đúng

Bài 26: ĐẤT NƯỚC TRÊN ĐƯỜNG ĐỔI MỚI ĐI LÊN


CHỦ NGHĨA XÃ HỘI (1986-2000).

I. NHẬN BIẾT THÔNG HIỂU


Câu 1. Đường lối đổi mới năm 1986 đề ra trong hoàn cảnh lịch sử nước ta như thế
nào?
A. Đất nước lâm vào tình trạng khủng hoảng kinh tế-xã hội.
B. Đất nước lâm vào tình trạng khủng hoảng kinh tế-văn hóa.
C. Tác động  mạnh mẽ của cuộc cách mạng khoa học kỹ thuật.
D. Cuộc khủng hoảng trầm trọng của liên Xô và các nước Đông Âu.
Câu 2. Đường lối đổi mới của Đảng được đề ra lần đầu tiên tại Đại hội nào?
A. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ III
Nguyễn Vă n Hoan Page 132
Câ u hỏ i trắ c nghiệm lịch sử lớ p 12

B. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ IV


C. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ VI
D. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ VII
Câu 3. Quan điểm đổi mới của Đảng ta tại Đại hội Đảng lần thứ VI (1986) là
A. kinh tế, xã hội. B. chính trị, xã hội.
C. văn hóa, kinh tế. D. toàn diện và đồng bộ.
Câu 4. Trọng tâm của công cuộc đổi mới đất nước được nêu ra trong Đại hội đại biểu
toàn quốc lần thứ VI(1986) là đổi mới
A. kinh tế. B. văn hóa. C. giáo dục. D. chính trị.
Câu 5. Đổi mới không phải là thay đổi mục tiêu chủ nghĩa xã hội mà phải làm gì?
A. Làm cho mục tiêu đã đề ra được thực hiện.
B. Làm cho chủ nghĩa xã hội tốt đẹp hơn.
C. Làm cho mục tiêu ấy được thực hiện có hiệu quả.
D. Làm cho mục tiêu ấy phù hợp với sự phát triển.
Câu 6. Quan điểm đổi mới của Đảng là đổi mới phải toàn diện và đồng bộ trong đó
trọng tâm là lấy đổi mới
A.  kinh tế. B. văn hóa.
C. giáo dục. D. chính trị.
Câu 7. Tháng 12-1986  diễn ra sự kiện lịch sử nào?
A. Đại hội lần thứ VI của Đảng.
B. Kì họp thứ nhất Quốc hội khóa VI
C. Hội nghị Hiệp thương chính trị thống nhất đất nước.
D. Hội nghị lần thứ 24 của Ban chấp hành Trung ương Đảng.
Câu 8. Trong quan điểm về đổi mới chính trị của Đảng, Đảng chủ trương xây dựng
Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa là
A. Nhà nước của dân, do dân và vì dân. B. Nhà nước của giai cấp công nhân.
C. Nhà nước của giai cấp lãnh đạo. D. Nhà nước của người nông dân.
Câu 9. Chính sách đối ngoại của Đảng và nhà nước ta trong thời kì đổi mới đất nước
đi lên chủ nghĩa xã hội là
A. Chính sách hòa bình, hữu nghị và hợp tác.
B. Chỉ quan hệ với các nước ở Châu Á.
C. Chỉ quan hệ với các nước ở Đông Nam Á.
D. Chỉ quan hệ với các nước ở Châu Âu.
Câu 10. Ba chương trình kinh tế được đề ra trong kế hoạch Nhà nước 5 năm(1986-
1990) là  
A. lương thực - thực phẩm, hàng tiêu dùng, hàng xuất khẩu.
B. lương thực - thực phẩm, hàng tiêu dùng, hàng may mặc.
C. lương thực - thực phẩm, hàng tiêu dùng, hàng thủy sản.
D. lương thực - thực phẩm, hàng tiêu dùng, hàng cà phê.
Câu 11. Nội dung cơ bản đường lối đổi mới của Đảng Cộng sản Việt Nam (1986) là
đổi mới về kinh tế
A. văn hóa, chính trị, ngoại giao. B. chính trị, văn hóa, tư tưởng.
C. tổ chức, tư tưởng, ngoại giao. D. chính trị, tổ chức, tư tưởng, văn hóa.

Nguyễn Vă n Hoan Page 133


Câ u hỏ i trắ c nghiệm lịch sử lớ p 12

Câu 12. Đại hội nào của Đảng Cộng sản Việt Nam đi vào lịch sử là Đại hội đổi mới
toàn diện?
A. Đại hội IV (12/1976). B. Đại hội V (3/1982).
C. Đại hội VI (12/1986). D. Đại hội VII (6/1991).
Câu 13. Từ năm 1989 những mặt hàng xuất khẩu nào có giá trị lớn ở Việt Nam?
A. Gạo, dầu thô. B. Gạo, thủy sản.
C. Hàng dệt may. D. Dầu thô, cà phê.
Câu 14. Cuộc khủng hoảng trầm trọng ở Liên Xô và các nước Đông Âu đã đặt ra yêu
cầu gì đối với Đảng và Nhà nước ta?
A. Sự phát triển của khoa học-kĩ thuật tiên tiến.
B. Điều chỉnh chính sách đối ngoại cho phù hợp.
C.Thay đổi theo xu thế chung của thế giới.
D. Đòi hỏi Đảng và Nhà nước ta phải tiến hành đổi mới.
Câu 15. Một trong những chủ trương của Đảng ta về đường lối đổi mới kinh tế là
A. ưu tiên phát triển nông nghiệp và công nghiệp nhẹ.
B. thực hiện công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước.
C. phát triển kinh tế hàng hóa nhiều thành phần.
D. phát triển nền kinh tế tư bản chủ nghĩa.
Câu 16. Đường lối đổi mới của Đảng (12-1986) được hiểu như thế nào là đúng?
A. Đổi mới là thay đổi mục tiêu chủ nghĩa xã hội.
B. Đổi mới là thay đổi về nội dung của chủ nghĩa xã hội.
C. Đổi mới không phải thay đổi mục tiêu chủ nghĩa xã hội.
D. Đổi mới là thay đổi sang chế độ tư bản chủ nghĩa.
Câu 17. Nội dung nào không đúng về hạn chế của công cuộc đổi mới ở Việt Nam
(1986-1990)?
A. Lao động thiếu việc làm tăng.
B. Chế độ tiền lương bất hợp lý.
C. Nền kinh tế mất cân đối, lạm phát.
D. Lạm pháp, mất dân chủ không còn.
Câu 18. Một trong những chủ trương của Đảng ta về đường lối đổi mới chính trị là
A. phát huy quyền làm chủ của nhân dân lao động
B. xây dựng nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa.
C. phát huy quyền làm chủ của giai cấp công nhân.
D. xây dựng con người mới, chế độ mới.
Câu 19. Một trong những hạn chế trong thực hiện kế hoạch Nhà nước 5 năm (1986-
1990) là  
A. trình độ công nghệ chưa đáp ứng.
B. chất lượng sản phẩm chưa tốt.
C. năng xuất lao động thấp.
D. nền kinh tế mất cân đối lớn.
Câu 20. Tháng 7-1995 diễn ra sự kiện ngoại giao nổi bật  đối với Việt Nam?
A. Việt Nam gia nhập tổ chức ASEAN.
B. Việt Nam gia nhập tổ chức Liên hợp quốc.
C. Việt Nam tổ chức thành công hội nghị APEC.
D. Việt Nam và Mĩ bình thường hóa quan hệ ngoại giao.

Nguyễn Vă n Hoan Page 134


Câ u hỏ i trắ c nghiệm lịch sử lớ p 12

Câu 21. Ngày 28-7-1995 diễn ra sự kiện ngoại giao nổi bật đối với Việt Nam?
A. Việt Nam gia nhập tổ chức ASEAN.
B. Việt Nam gia nhập tổ chức Liên hợp quốc.
C. Việt Nam bình thường hóa quan hệ với Mĩ.
D. Việt Nam tổ chức thành công hội nghị APEC.

II. VẬN DỤNG THẤP


Câu 22. Những thành tựu đạt được trong cuông cuộc đổi mới (1986-1990) của Đảng
chứng tỏ
A. đường lối đổi mới của Đảng chưa phù hợp.
B. đường lối đổi mới là đúng đắn, bước đi cơ bản phù hợp.
C. đường lối đổi mới là đúng nhưng bước đi chưa phù hợp.
D. đường lối đổi mới chưa phù hợp với hoàn cảnh đất nước.
Câu 23. Điểm khác biệt cơ bản giữa nền kinh tế Việt Nam trước và sau thời điểm đổi
mới (1986) là gì?
A. Xóa bỏ nền kinh tế thị trường hình thành nền kinh tế mới.
B. Xóa bỏ nền kinh tế tập trung bao cấp hình thành nền kinh tế mới.
C. Chuyển từ nền kinh tế thị trường sang tập trung quan liêu bao cấp.
D. Xóa bỏ cơ chế quản lí kinh tế tập trung bao cấp hình thành cơ chế thị trường.
VẬN DỤNG CAO
Câu 24. Yếu tố quyết định dẫn đến thành công công cuộc đổi mới từ năm 1986 đến
nay là đổi mới
A. kinh tế chính trị. B. văn hóa xã hội.
C. tư duy kinh tế. D. kinh tế văn hóa.

Một số lưu ý khi sử dụng tài liệu này:


Đây là tài liệu do tự soạn thảo và cóp ở những câu hay của các thầy cô và trên mạng, nếu có sai
sót gì rất mong được góp ý xin gửi về địa chỉ email : messist2000@gmail.com

Tài liệu là để trao đổi kiến thức và nâng cao khả năng làm trắc nghiệm để phục vụ cho kì thi
THPT Quốc Gia nên được sử dụng miễn phí.

Nghiêm cấm mọi hành vi mua bán và các hình thức thu lợi bất chính từ tài liệu này.

Nếu mọi hình thức mua bán ,thu lợi từ tài liệu này sẽ vi phạm quyền tác giả trong luật sở hữu
trí tuệ.

Xin chân thành cảm ơn và chúc các bạn thành công!


Ngày 17 tháng 12 năm 2017
Nguyễn Vă n Hoan Page 135

You might also like