You are on page 1of 7

TỔNG ÔN TẬP LẦN CUỐI GK 1

2020  sin x
Câu 1. [1D1-1.1-1] Tìm tập xác định D của hàm số y  .
cos x  1
 
A. D   \   k , k    . B. D   \ k , k   .
2 
 
C. D   \   k 2 , k    . D. D   \ k 2 , k   .
2 
Câu 2. [1D1-2.1-1] Trong các phương trình sau phương trình nào vô nghiệm?
2021 2020
A. tan x  2020 . B. sin x  . C. cos x  . D. cot x  2021 .
2020 2021
Câu 3. [1D2-2.4-1] Cho trước 5 chiếc ghế xếp thành một hàng ngang. Số cách xếp ba bạn A, B, C vào
5 chiếc ghế đó sao cho mỗi bạn ngồi một ghế là
A. C53 . B. 6. C. A53 . D. 15.

Câu 4. [1H1-2.2-1] Cho hình bình hành ABCD . Ảnh của điểm D qua phép tịnh tiến theo véctơ AB
là:
A. B . B. C . C. D . D. A .
Câu 5. [1H1-7.1-1] Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Phép vị tự biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng nó.
B. Phép vị tự biến đường thẳng thành đường thẳng.
C. Phép vị tự biến đường tròn thành đường tròn.
D. Phép vị tự biến tia thành tia.
Câu 6. [1D1-1.3-2] Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn?
A. y   sin x . B. y  cos x  sin x . C. y  cos x  sin 2 x . D. y  cos x sin x .
Câu 7. [1D1-1.2-2] Hàm số y  sin 2 x đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?
     3   3 
A.  0;  . B.  ;   . C.   ;  . D.  ; 2  .
 4 2   2   2 
Câu 8. [1D1-2.1-2] Phương trình 2sin x  1  0 có tập nghiệm là:
 5   2 
A. S    k 2 ;  k 2 , k    . B. S    k 2 ;   k 2 , k    .
6 6  3 3 
   1 
C. S    k 2 ;   k 2 , k    . D. S    k 2 , k    .
6 6  2 
Câu 9. [1D1-2.2-2] Tập nghiệm phương trình: 1  tan x  0 là
   
A. S    k , k    . B. S    k 2 , k   .
4  4 
     
C. S     k , k    . D. S    k 2 , k    .
 4   4 
Câu 10. [1D1-3.2-2] Nghiệm của phương trình sin x  3 cos x  2 là:
 5  3
A. x    k 2 ; x   k 2 . B. x    k 2 ; x   k 2 .
12 12 4 4
1
GV :LÊ THỊ HỒNG VÂN TỔNG HỢP
 2  5
C. x   k 2 ; x   k 2 . D. x    k 2 ; x    k 2 .
3 3 4 4
Câu 11. [1D1-3.3-2] Phương trình 2sin x  sin x cos x  cos x  0 có nghiệm là:
2 2

 
B.  k , arctan    k , k  .
1
A.  k , k  .
4 4 2
 
C.   k , arctan    k , k  . D.   k 2 , arctan    k 2 , k  .
1 1
4 2 4 2
Câu 12. [1D2-1.2-2] Một lớp học có 12 bạn nam và 10 bạn nữ. Số cách chọn hai bạn trực nhật sao cho
có cả nam và nữ là
A. 120 . B. 231 . C. 210 . D. 22 .
Câu 13. [1D2-1.5-2] Có bao nhiêu chữ số chẵn gồm bốn chữ số đôi một khác nhau được lập từ các số
0,1, 2, 4,5, 6,8 .
A. 252 . B. 520 . C. 480 . D. 368 .
Câu 14. [1D2-2.4-2] Có bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số đôi một khác nhau?
A. 729 . B. 1000 . C. 648 . D. 720 .
Câu 15. [1D2-2.5-2] Trong kho đèn trang trí đang có 5 bóng đèn loại I, 7 bóng đèn loại II, các bóng đèn
đều khác nhau về màu sắc và hình dáng. Lấy ra 5 bóng đèn bất kỳ. Hỏi có bao nhiêu khả năng
xảy ra số bóng đèn loại I nhiều hơn số bóng đèn loại II.
A. 246 . B. 3480 . C. 245 . D. 3360 .

Câu 16. [1H1-2.3-2] Trong mặt phẳng Oxy , cho điểm A(3;0) và véc tơ v  (1; 2) . Phép tịnh tiến Tv biến
A thành A ' . Tọa độ điểm A ' là
A. A '(2; 2) . B. A '(2; 1) . C. A '(2; 2) . D. A '(4; 2) .
Câu 17. [1H1-2.5-2] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , ảnh của đường tròn C  : x 2  y 2  2 x  6 y  6  0

qua phép tịnh tiến theo vectơ v  3;2 là đường tròn có phương trình:
A.  x  2    y  5  4 . B.  x  2    y  5  4 .
2 2 2 2

C.  x 1   y  3  4 . D.  x  4    y 1  4 .
2 2 2 2

Câu 18. [1H1-5.6-2] Cho tam giác đều tâm O. Hỏi có bao nhiêu phép quay tâm O góc quay  ,
0    2 biến tam giác trên thành chính nó?
A. Ba. B. Hai. C. Một. D. Bốn.
Câu 19. [1H1-5.4-2] Trong mặt phẳng Oxy , cho đường thẳng  : x  y  2  0 . Hãy viết phương trình
đường thẳng d là ảnh của đường thẳng  qua phép quay tâm O , góc quay 90 .
A. d : x  y  2  0 . B. d : x  y  2  0 . C. d : x  y  2  0 . D. d : x  y  4  0 .
Câu 20. [1H1-7.4-2] Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy . Cho phép vị tự tâm I  2;3 tỉ số k  2.
biến điểm M  7; 2  thành M  có tọa độ là
A.  10; 2  . B.  20;5  . C. 18; 2  . D.  10;5  .
Câu 21. [1D1-1.5-3] Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số
1
f  x   sin 4 x  cos 2 x  cos 2 x . Giá trị M  m bằng
4
2
GV :LÊ THỊ HỒNG VÂN TỔNG HỢP
1 9 1 11
A. . B. . C. . D. .
16 16 2 16
Câu 22. [1D1-1.1-3] Cho hàm số f  x   3sin 2 x  3sin x  2  2m .Tất cả các giá trị của tham số m để
hàm số xác định với mọi số thực x (trên toàn trục số) là
11 11
A. m   . B. m   . C. m  1 . D. m  2 .
8 8
  
Câu 23. [1D1-2.2-3] Tổng các nghiệm thuộc khoảng   ;  của phương trình 4sin 2 2 x  1  0 bằng:
2 2  
 
A.  . B. . C. 0 . D. .
3 6
Câu 24. [1D1-2.5-3] Tìm m để phương trình:  3cos x  2  2cos x  3m  1  0 có 3 nghiệm phân biệt
 3 
thuộc khoảng  0; ?
 2 
 1  1
1 1  m  m
A.   m  1 . B.  m  1 . C. 3. D. 3.
3 3  
m  1 m  1
Câu 25. [1D1-3.1-3] Tổng tất cả các nghiệm của phương trình cos 5 x  cos 2 x  2 sin 3 x.sin 2 x  0 trên
đoạn  0;3  là.
16 11 25
A. . . B. C. . D. 6 .
3 3 3
m sin x  1
Câu 26. [1D1-3.2-3] Cho hàm số y  . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc
cos x  2
khoảng  10;10  để giá trị nhỏ nhất của y nhỏ hơn  1 .
A. 14. B. 13. C. 12. D. 15.
Câu 27. [1D2-1.5-3] Có bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số được viết từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8,
9 sao cho số đó chia hết cho 15?
A. 234. B. 132. C. 243. D. 432.
Câu 28. [1D2-2.5-3] Cho tứ giác ABCD . Trên các cạnh AB , BC , CD , AD lần lượt lấy 3 ; 4 ; 5 ; 6 điểm
phân biệt khác các điểm A , B , C , D . Số tam giác phân biệt có các đỉnh là các điểm vừa lấy là
A. 781 . B. 624 . C. 816 . D. 342 .
Câu 29. [1H1-2.4-3] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng  có phương trình 5 x  y  1  0 .
Thực hiện phép tịnh tiến theo phương của trục hoành về phía trái 2 đơn vị, sau đó tiếp tục thực
hiện phép tịnh tiến theo phương của trục tung về phía trên 3 đơn vị, đường thẳng  biến thành
đường thẳng   có phương trình là
A. 5 x  y  14  0 . B. 5x  y  7  0 . C. 5x  y  5  0 . D. 5 x  y 12  0 .
Câu 30. [1H1-7.1-3] Cho đường tròn  O; R  đường kính AB . Một đường tròn  O  tiếp xúc với đường
tròn  O  và đoạn AB lần lượt tại C và D . Đường thẳng CD cắt  O; R  tại I . Tính độ dài
đoạn AI .
A. R 2 . B. R 3 . C. R . D. 2R .
3
GV :LÊ THỊ HỒNG VÂN TỔNG HỢP
Câu 31. [1D1-2.4-4] Tìm số nghiệm nguyên dương của phương trình sau

4
 

sin  3x  9x2  16 x  80   0 .

A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
cos 4 x  cos 2 x  2sin x
2
Câu 32. [1D1-3.1-4] Cho phương trình  0. Tính diện tích đa giác có các đỉnh là
cos x  sin x
các điểm biểu diễn các nghiệm của phương trình trên đường tròn lượng giác.
2 2
A. 2. B. 2 2. C. . D. .
2 4
Câu 33. [1D2-1.5-4] Cho tập A  3; 4;5; 6 . Tìm số các số tự nhiên có bốn chữ số được thành lập từ tập
A sao cho trong mỗi số tự nhiên đó, hai chữ số 3 và 4 mỗi chữ số có mặt nhiều nhất 2 lần,
còn hai chữ số 5 và 6 mỗi chữ số có mặt không quá 1 lần.
A. 24 . B. 30 . C. 102 . D. 360 .
Câu 34. [1D2-2.2-4] Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ
số đôi một khác nhau sao cho có đúng 3 chữ số chẵn và 2 chữ số lẻ, đồng thời ba chữ số chẵn
đứng liền nhau?
A. 864 . B. 1728 . C. 576 . D. 792 .
Câu 35. [1H1-8.1-1] Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Phép tịnh tiến là một phép đồng dạng tỉ số k  1 .
B. Phép vị tự là một phép đồng dạng tỉ số k  1 .
C. Phép quay là một phép đồng dạng tỉ số k  1 .
D. Phép dời hình là một phép đồng dạng tỉ số k  1 .
Câu 36. [1D1-1.4-2] Hàm số y  tan 2 x tuần hoàn với chu kì là

A. . B.  . C. 2 . D. 4 .
2
Câu 37. [1D1-1.3-2] Hàm số nào sau đây không phải là hàm số chẵn?
3
A. y  cos x . B. y  sin x . C. y  sin 3x . D. y  .
x 1
2

Câu 38. [1D1-2.2-2] Phương trình nào sau đây vô nghiệm?


A. cos x  4 . B. sin x  1 . C. cot x  3 . D. tan x  2 .
 
Câu 39. [1D1-2.1-2] Nghiệm của phương trình: sin x.cos  x    0 là
3  
   
 x  2  k 2  x  2  k
A.  ,k . B.  ,k  .
 x    k 2  x    k
 3  3

4
GV :LÊ THỊ HỒNG VÂN TỔNG HỢP
 x  k 2  x  k
C.  5 ,k  . D.  5 ,k .
x   k 2 x   k
 6  6

  5 
Câu 40. [1D1-3.2-2] Số nghiệm của phương trình 2 cos 2 x  3cos x  1  0 trên khoảng   ;  là
 2 2 
A. 0 . B. 6 . C. 2 . D. 3 .

Câu 41. [1D1-3.3-2] Nghiệm âm lớn nhất của phương trình sin 2 x  3 cos 2 x  3 là
7  5
A. . B.  . C.  . D.  .
6 6 6
Câu 42. [1D2-1.3-2] Từ các số 1, 2,3 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có các chữ số khác nhau
A. 12 . B. 108 . C. 6 . D. 15 .
Câu 43. [1D2-1.2-2] Trong một chiếc hộp có 6 viên bi xanh khác nhau, 5 viên bi đỏ khác nhau và 4
bi vàng khác nhau. Hỏi có bao nhiêu cách lấy ra 3 viên bi khác màu từ chiếc hộp trên?
A. 120 . B. 15 . C. 455 . D. 2730 .
Câu 44. [1D2-2.4-2] Một đội thanh niên tình nguyện gồm 20 người, gồm 16 nữ và 4 nam. Hỏi có bao
nhiêu cách phân công đội thanh niên tình nguyện đó về 4 hội đồng thi THPTQG để thực hiện
công tác Tiếp sức mùa thi, sao cho mỗi hội đồng thi có 4 nữ và 1 nam?
A. A164 .4! . B. C164 .C124 .C84 . C. C164 .C124 .C84 .4! . D. C164 .4! .

Câu 45. [1D2-2.4-2] Có 5 tem thư khác nhau và 6 bì thư cũng khác nhau. Người ta muốn chọn từ đó 3
tem thư, 3 bì thư và dán 3 tem thư ấy lên 3 bì thư đã chọn. Mỗi bì thư chỉ dán một tem thư.
Hỏi có bao nhiêu cách làm như vậy?
A. 1800 . B. 1200 . C. 1000 . D. 200 .
Câu 46. [1H1-2.3-2] Cho hình bình hành ABCD. Phép tịnh tiến T
  biến điểm A thành điểm:
AB  AD

A. A đối xứng với A qua C . B. A đối xứng với D qua C .


C. C . D. O là giao điểm của AC và BD .
Câu 47. [1H1-2.3-2] Trong hệ tọa độ Oxy cho đường thẳng d : 2 x  y  3  0 . Phép tịnh tiến theo vectơ

v   1; 2  biến đường thẳng d thành đường thẳng d  có phương trình là
A. d  : x  2 y  9  0 . B. d  : x  2 y  9  0 .

C. d  : 2 x  y  7  0 . D. d  : 2 x  y  7  0 .

Câu 48. [1H1-5.1-2] Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào không đúng?
A. Phép quay QO ;  biến điểm O thành chính nó.

B. Phép đối xứng tâm là phép quay tâm O góc quay 90 .
C. Phép quay tâm O góc quay 90 là một phép dời hình.

D. Phép đồng nhất là phép quay tâm O góc quay k 360 .


5
GV :LÊ THỊ HỒNG VÂN TỔNG HỢP
Câu 49. [1H1-5.3-2] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm A  3;0  . Tìm tọa độ điểm A là ảnh của

điểm A qua phép quay tâm O  0; 0  góc quay .
2
A. A  0; 3 . B. A  3;0  . C. A  0;3 . 
D. A  3; 3 . 
Câu 50. [1H1-8.2-2] Cho hình chữ nhật ABCD tâm I . Gọi E , F , G, H lần lượt là trung điểm của
AB, CD, CI , FC. Phép đồng dạng hợp bởi phép vị tự tâm C tỉ số k  2 và phép đối xứng tâm
I biến tứ giác IGHF thành

A. CIEB . B. AIFD . C. BCFI . D. DIEA .


sin x  2 cos x  3
Câu 51. [1D1-1.5-3] Tìm giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y  .
2  cos x
2 2
A. min y  ; max y  2 . B. min y   ; max y  2 .
3 3
1 3 1 3
C. min y  ; max y  . D. min y   ; max y  .
2 2 2 2

Câu 52. [1D1-1.6-3] Hỏi có bao nhiêu giá trị nguyên của m để đồ thị hàm số y  f ( x)  2 | sin  2 x  | cắt
đồ thị hàm số g ( x)  m tại ít nhất một điểm có hoành độ thỏa mãn trong  2 ; 2  ?
A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 5 .
Câu 53. [1D1-2.3-3] Gọi T là tập hợp các nghiệm của phương trình tan 2 x.cot 3 x  1 trên đoạn  0; 2  .
Số phần tử của T bằng
A. 3 . B. 2 . C. 1 . D. 0 .
2sin 2 x
Câu 54. [1D1-2.1-3] Tìm tổng các nghiệm trên đoạn   ; 2  của phương trình  0.
1  cos 2 x
7 3
A. . B. . C.  . D. 2 .
2 2

Câu 55. [1D1-3.5-3] Gọi x0 là nghiệm của phương trình sin x cos x  2  sin x  cos x   2 . Khi đó giá trị
của P  3  sin 2 x0 là

2
A. P  3 . B. P  3  . C. P  0 . D. P  2 .
2

Câu 56. [1D1-3.8-3] Phương trình 1  cos x  cos 2 x  cos 3x  0 có số điểm biểu diễn trên vòng tròn
lượng giác là:
A. 2 . B. 5 . C. 3 . D. 4 .
Câu 57. [1D2-1.2-3] Có 3 nam và 3 nữ cần xếp ngồi vào một hàng ghế. Hỏi có mấy cách xếp sao cho
nam, nữ ngồi xen kẽ?
A. 720 . B. 36 . C. 72 . D. 144 .

6
GV :LÊ THỊ HỒNG VÂN TỔNG HỢP
Câu 58. [1D1-3.5-3] Có bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số phân biệt mà tổng các chữ số là số lẻ?
A. 320 . B. 144 . C. 180 . D. 60 .
Câu 59. [1H1-2.2-3] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai đường tròn
 C   : x 2  y 2  2  m  2  y  6 x  12  m2  0 và  C  :  x  m    y  2   5 . Biết  C    Tv   C   .
2 2


Khi đó toạ độ của vecto v là
   
A. v   6; 2  . B. v   3  m; m  . C. v   6  2m; 2m  2  . D. v   2; 1 .

Câu 60. [1H1-7.2-3] Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy cho đường tròn
 C  : ( x  7)2   y  2   25. Phép vị tự tâm I  2;3 tỉ số k  2 biến tâm của đường tròn thành
2

điểm nào sau đây?


A.  10; 2  . B. 18; 2  . C.  10;5  . D.  20;5  .

2sin x  1 m
Câu 61. [1D1-2.1-4] Cho phương trình  . Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của
sin x  3 12
m để phương trình có đúng hai nghiệm thỏa mãn điều kiện 0  x   . Số các phần tử của S
bằng
A. 2 . B. 7 . C. 5 . D. 8 .
 
Câu 62. [1D1-3.4-4] Tìm m để phương trình m cos 2 x  4sin x cos x  m  2  0 có nghiệm x   0;  .
4  
m  1
8 8
A.  8. B. m  2 . C. 1  m  . D. 1  m  .
m  3 3
 3

Câu 63. [1D2-1.3-4] Hạnh xếp liên tiếp 6 quyển sách Toán, 2 quyển sách Lý và 4 quyển sách Hóa
khác nhau lên một kệ sách. Có bao nhiêu cách xếp để không có 2 quyển sách cùng loại đứng
cạnh nhau.
A. 720.6! . B. 1920.6! . C. 13! . D. 3360.6! .
Câu 64. [1D2-2.4-4] Có 8 bạn ngồi xung quanh một cái bàn tròn, mỗi bạn cầm một đồng xu như
nhau( cân đối và đồng chất). Tất cả 8 bạn cùng tung đồng xu của mình, bạn có đồng xu ngửa
thì đứng, bạn có đồng xu xấp thì ngồi. Có bao nhiêu cách để không có 2 bạn liền kề cùng
đứng?
A. 47 . B. 45 . C. 29 . D. 8 .

Câu 65. [1H1-5.2-4] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường tròn  C  :  x  1   y  2   4 . Gọi
2 2

đường tròn  C   là ảnh của đường tròn trên qua phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện
liên tiếp phép vị tự tâm O tỉ số k  2 và phép quay tâm O góc quay 1800 . Tìm phương trình
của đường tròn  C   ?
A.  x  2    y  4   4  10; 2  .  x  2    y  4
2 2 2 2
B.  4.

 x  2   y  4  x  2    y  4
2 2 2 2
C.  16 . D.  16 .

7
GV :LÊ THỊ HỒNG VÂN TỔNG HỢP

You might also like