You are on page 1of 7

I.

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO QUẢNG NGÃI KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2021-2022
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ KHIẾT MÔN: HÓA HỌC. LỚP: 11
Thời gian làm bài: 45 phút (không kể giao đề)

ĐỀ CHÍNH THỨC
Họ và tên học sinh :............................................... Số báo danh : ............Lớp:…….

Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: : H=1; C=12; N=14; O=16; Na=23; Mg=24;
Al=27; P=31; S=32; Cl=35,5; K=39; Fe = 56; Ni=59; Cu = 64; Ba =137.
Câu 1: Dung dịch chất nào sau đây dẫn được điện?
A. K2SO4.
B. Glixerol.
C. saccarozơ.
D. C2H5OH.
Câu 2: Chất nào sau đây là chất điện li yếu?
A. KCl.
B. NaOH.
C. HNO3.
D. H2S.
Câu 3: Theo thuyết A-rê-ni-ut, chất nào sau đây là bazơ?
A. Ba(OH)2.
B. NH4Cl.
C. K2SO4.
D. CH3COOH.
Câu 4: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Nước có môi trường axit.
B. H3PO4 là axit 3 nấc.
C. Dung dịch NaOH làm quỳ tím hóa đỏ.
D. Môi trường kiềm có pH<7.
Câu 5: Chất nào sau đây là muối trung hòa?
A. NaHCO3.
B. KH2PO4.
C. Ba(HSO4)2.
D. Na2SO3.
Câu 6: Dung dịch HCl 0,5 M có
A. pH = 12.
B. pH = 2.
C. pH > 7.
D. pH < 7.
Câu 7: Dung dịch chất nào sau đây làm phenolphtalein chuyển sang màu hồng?
A. KOH.
B. KNO3.
C. H2SO4.
D. NaCl.
Câu 8: Phương trình điện li nào sau đây đúng?
A. H2S  2H+ + S2-.
B. KCl 
  K+ + Cl-.

C. NaOH  Na+ + OH-.


D. HClO  H+ + ClO-.
Câu 9: Trong bảng tuần hoàn, nitơ thuộc
A. chu kì 2, nhóm VA.
B. chu kì 3, nhóm IIIA.
C. chu kì 3, nhóm VA.
D. chu kì 2, nhóm IIIA.
Câu 10: Chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch axit HCl sinh ra muối?
A. N2.
B. NH3.
C. HNO3.
D. NaNO3.
Câu 11: phản ứng với tạo thành NO ở
A. điều kiện thường.
B. nhiệt độ khoảng .
C. nhiệt độ khoảng .
D. nhiệt độ khoảng .
Câu 12: Amoniac có tính chất vật lí nào sau đây?
A. Tan tốt trong nước.
B. Nặng hơn không khí.
C. Làm dung dịch phenolphtalein chuyển sang màu xanh.
D. Làm dung dịch quỳ tím chuyển sang màu hồng.
Câu 13: Số oxi hóa của nitơ trong HNO3 là
A. +2.
B. +3.
C. +4.
D. +5.
Câu 14: Dung dịch đặc của X dễ bị phân hủy một phần tạo ra khí nitơ đioxit khi có ánh
sáng. X là
A. NH3.
B. HNO3.
C. NH4Cl.
D. NaNO3.
Câu 15: Công thức của muối kali nitrat là
A. NaNO3.
B. Na2CO3.
C. NaCl.
D. KNO3.
Câu 16: Nitơ khá trơ ở nhiệt độ thường do nguyên nhân nào sau đây?
A. Trong phân tử N2, liên kết giữa hai nguyên tử N là liên kết ba bền vững.
B. Trong phân tử N2, liên kết giữa hai nguyên tử N là liên kết đơn.
C. Trong các phản ứng hóa học, nitơ chỉ thể hiện tính oxi hóa.
D. Trong các phản ứng hóa học, nitơ chỉ thể hiện tính khử.
II.
Câu 17: Cho các chất sau: HCl, H2SO4, HNO3, H2SO3, H3PO4, CH3COOH, HF, HBr. Có
bao nhiêu chất là axit nhiều nấc?
A. 2
B. 4
C. 3
D. 5
Câu 18: Dung dich axit yếu HF 0,2M có nồng độ ion H+ như thế nào?
A. [H+] = 0,2.
B. [H+] < 0,2.
C. [H+] > 0,2.
D. [H+] = 0,7.
Câu 19: Dung dịch chất nào sau đây có pH nhỏ nhất?
A. HCl.
B. NaCl.
C. K2SO4.
D. Ba(OH)2.
Câu 20: Cho phản ứng: K2CO3 + 2HCl → 2KCl + CO2 + H2O. Phương trình ion thu gọn
của phản ứng trên là
A. CO32- + 2H+ → CO2 + H2O
B. K+ + Cl- → KCl
C. K2CO3 + 2H+ → 2K+ + CO2 + H2O.
D. CO32- + 2HCl → 2Cl- + CO2 + H2O.
Câu 21: Để trung hòa 0,1 mol H 2SO4 cần dùng vừa đủ V ml dung dịch NaOH 1 M. Giá
trị của V là
A. 10.
B. 20.
C. 200.
D. 100.
Câu 22: Cho dung dịch các chất sau: KNO3, CH3COOH, Ba(OH)2, Na2SO4, HNO3,
H2SO4. Số dung dịch chất có pH < 7 là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 23: Quan sát hình vẽ bên

Chất X là
A. NH3.
B. HCl.
C. N2.
D. NaOH.
Câu 24: Cho kim loại Fe tác dụng với dung dịch HNO 3 đặc, nóng, dư thu được muối sắt
nào sau đây?
A. Fe(NO3)2.
B. Fe(NO3)3.
C. Fe(NO3)2 và Fe(NO3)3.
D. Fe2(NO3)3.
Câu 25: Cho các chất sau: FeO, Cu, Au, C, P, Al2O3, CuO. Số chất tác dụng được với
dung dịch HNO3 đặc, nóng sinh ra khí NO2 là
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
Câu 26: Dãy các muối amoni nào khi bị nhiệt phân tạo thành khí NH3 ?

A. NH4Cl, NH4HCO3, (NH4)2CO3.


B. NH4Cl, NH4NO3 , NH4HCO3.

C. NH4Cl, NH4NO3, NH4NO2.

D. NH4NO3, NH4HCO3, (NH4)2CO3.

Câu 27: Muối NH4Cl tác dụng được với dung dịch chất nào sau đây?
A. Ca(OH)2.
B. NaNO3.
C. (NH4)2SO4.
D. KCl.
Câu 28: Nhiệt phân hoàn toàn thu được các sản phẩm là
A.
B.
C.
D.
III.
Câu 29: Cho các dung dịch sau: NH4Cl, (NH4)2SO4, NaNO3, NaCl. Chỉ dùng một thuốc
thử nào sau đây để phân biệt 4 dung dịch trên?
A. Quỳ tím.
B. Dung dịch Ba(OH)2.
C. dung dịch NaOH.
D. HCl.
Câu 30. Cho dãy chuyển hóa sau:

X, Y lần lượt là
A. NO, HNO3.
B. NO, NO2.
C. N2, N2O.
D. NO, N2O.
Câu 31. Dung dịch A có chứa : 0,01 mol M2+; 0,03 mol Al3+; 0,02 mol SO42− và x mol
Cl−. Khi cô cạn dung dịch A thu được 5,455 gam chất rắn khan. Nguyên tố M là
A. Cu.
B. Fe.
C. Mg.
D. Ni.
Câu 32: Dung dịch của chất A làm quỳ tím hóa xanh, còn dung dịch của chất B làm quỳ
hóa đỏ. Trộn lẫn hai dung dịch trên vào nhau thì xuất hiện kết tủa. A và B là
A. Ba(OH)2 và K2SO4.
B. NaOH và H2SO4.
C. Ba(OH)2 và HCl.
D. Ba(OH)2 và H2SO4.
Câu 33: Trộn 200 ml dung dịch NaOH 0,01M với 300 ml dung dịch KOH 0,01M thu
được dung dịch Y. pH của dung dịchY là :
A. 12.
B. 3.
C. 2.
D. 13.
Câu 34: Cho 2m gam đồng phản ứng hết với dung dịch axit nitric đặc, dư thu được 6,72 lít
(đktc) khí X có màu nâu đỏ. Giá trị của m là
A. 4,8.
B. 9,6.
C. 19,2.
D. 9,4.
Câu 35: Biết các khí đo ở đktc, hiệu suất của phản ứng là 20%. Thể tích khí nitơ (lít) cần
lấy để điều chế được 2,24 lít khí amoniac là
A. 5,6.
B. 1,12.
C. 0,224.
D. 4,48.
Câu 36: Hòa tan hoàn toàn 27,6 g hỗn hợp X gồm Fe và Fe2O3 vào trong 100ml dung dịch
HNO3 đặc, nóng dư thì thu được 10,08 lít khí màu nâu đỏ (đktc). Phần trăm khối lượng của Fe
trong hỗn hợp X là
A. 45,7%.
B. 30,4%.
C. 91,3%.
D. 64,5%.
IV.
Câu 37: Hòa tan hoàn toàn 16,25 gam Zn trong dung dịch HNO 3 loãng, dư thu được
dung dịch X và 0,672 lít khí N2 (đktc). Khối lượng muối trong dung dịch X là
A. 47,25 gam
B. 50,80 gam
C. 21,83 gam
D. 49,25 gam
Câu 38: Hỗn hợp X gồm Mg, MgO, Fe, FeO và Fe 2O3 trong đó O chiếm 11,62% về khối
lượng. Hòa tan hết 9,64 gam X cần vừa đủ 720 ml dung dịch HNO 3 1M thu được dung
dịch Y và 1,344 lít hỗn hợp khí Z (đktc) gồm NO và N 2 có tỷ lệ mol tương ứng là 1:1.
Làm bay hơi dung dịch Y thu được m gam muối. Giá trị của m là:
A. 47,14.
B. 46,34.
C. 41,38.
D. 37,66.
Câu 39: Trộn 250 ml dung dịch hỗn hợp HCl 0,08M và H 2SO4 0,1M với 250 ml dung
dịch NaOH aM thu được 500 ml dung dịch có pH=2. Coi H2SO4 điện li hoàn toàn ở 2
nấc thì a bằng

A. 0,26.

B. 0,28.

C. 0,30.

D. 0,24.

Câu 40: Dung dịch E chứa các ion Cu2+, SO42-, NH4+, Cl-. Chia dung dịch E ra 2 phần bằng
nhau:
- Phần I tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, được 14,7 gam kết tủa và 4,48 lít
khí (đktc).
- Phần II tác dụng với dung dịch Ba(NO3)2 dư, được 27,96 gam kết tủa.
Tổng khối lượng các chất tan trong dung dịch E là
A. 33,950 gam.

B. 32,885 gam.

C. 67,90 gam.

D. 65,77 gam.

You might also like