Professional Documents
Culture Documents
(Lib24.Vn) de Thi Giua Ki 2 Hoa 11 Truong THPT Ngo Si Lien Nam 2019 2020
(Lib24.Vn) de Thi Giua Ki 2 Hoa 11 Truong THPT Ngo Si Lien Nam 2019 2020
có trong dung dịch là 52,4 gam. Giá trị của a và b lần lượt là
A. 0,1 và 0,3. B. 0,5 và 0,1. C. 0,2 và 0,25. D. 0,4 và 0,15.
Câu 45: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố nhóm VA đều có dạng:
A. ns2np5 B. ns2np3 C. ns2np2 D. ns2np4
Câu 46: Nhỏ từ từ dd NH3 đến dư vào dd CuSO4 và lắc đều dd .Quan sát thấy :
A. Có dd màu xanh thẫm tạo thành.
B. Có kết tủa màu xanh lam tạo thành.
C. Có kết tủa xanh lam ,có khí nâu đỏ thoát ra .
D. Lúc đầu có kết tủa keo xanh lam ,sau đó kết tủa tan dần tạo dung dịch xanh thẫm .
Câu 47: Nung m gam hỗn hợp X gồm Zn(NO 3)2 và NaNO3 ở nhiệt độ cao đến phản ứng hoàn toàn thu
được 8,96 lít hỗn hợp khí Y (đktc). Cho khí hấp thụ vào nước thu được 2 lít dung dịch Z và còn lại thoát
ra 3,36 lít khí (đktc). Tính pH của dung dịch Z.
A. pH =3 B. pH = 1 C. pH = 2 D. pH = 0
Câu 48: Các dung dịch NaCl, NaOH, NH3, Ba(OH)2 có cùng nồng độ mol, dung dịch có pH lớn nhất là
A. NaOH. B. Ba(OH)2. C. NH3. D. NaCl.
3+ 2-
Câu 49: Dung dịch chứa Al2(SO4)3 0,2M thì nồng độ CM của các ion Al , SO4 trong đó lần lượt là
A. 0,4; 0,6. B. 0,2; 0,4 C. 0,4; 0,2 D. 0,6; 0,4.
Câu 50: Dung dịch nào sau đây có khả năng dẫn điện?
A. Dung dịch muối ăn. D. Dung dịch benzen trong ancol.
B. Dung dịch đường. C. Dung dịch rượu.
Câu 51: Trộn các dung dịch HCl 0,75M; HNO3 0,15M; H2SO4 0,3M với các thể tích bằng nhau thì được
dung dịch X. Trộn 300 ml dung dịch X với 200 ml dung dịch Ba(OH) 2 0,25M, thu được m gam kết tủa và
dung dịch Y có pH = x. Giá trị của x và m lần lượt là:
A. 1 và 2,23 gam. B. 1 và 6,99 gam. C. 2 và 2,23 gam. D. 2 và 1,165 gam.
-
Câu 52: Để nhận biết ion NO3 người ta thường dùng Cu và dung dịch H2SO4 loãng nhờ
A. Phản ứng tạo ra dung dịch màu xanh và khí không mùi làm xanh quỳ tím ẩm
B. Phản ứng tạo dung dịch màu vàng nhạt
C. Phản ứng tạo kết tủa màu xanh
D. Phản ứng tạo dung dịch màu xanh và khí không màu hóa nâu trong không khí
Câu 53: Để phân biệt dung dịch AlCl3 và dung dịch KCl ta dùng dung dịch
A. HCl. B. H2SO4. C. NaNO3. D. NaOH.
Câu 54: Tổng hệ số cân bằng của các chất trong phản ứng
Trang 1/3 - Mã đề thi 132
Fe3O4 + HNO3 Fe(NO3)3 + NO + H2O là
A. 55 B. 20. C. 25. D. 50.
Câu 55: Dãy ion nào sau đây có thể đồng thời tồn tại trong cùng một dung dịch?
A. Na+, Cl- , S2-, Cu2+. B. K+, OH-, Ba2+, HCO3-.
C. Ag+, Ba2+, NO3-, OH-. D. HSO4- , NH4+, Na+, NO3-.
Câu 56: Hỗn hợp X gồm có H 2 và N2 có tỷ khối so với Hiđro là 3,6. Sau khi tiến hành phản ứng tổng
hợp NH3 thu được hỗn hợp Y có tỷ khối hơi so với Hiđro là 4. Hiệu suất của phản ứng tổng hợp là
A. 25% B. 60% C. 41,67% D. 40%
Câu 57: Cho các dung dịch có cùng nồng độ: Na 2CO3 (1), H2SO4 (2), HCl (3), KNO3 (4). Giá trị pH của
các dung dịch được sắp xếp theo chiều tăng dần từ trái sang phải là:
A. (4), (1), (2), (3). B. (3), (2), (4), (1). C. (2), (3), (4), (1). D. (1), (2), (3), (4).
Câu 58: Dãy các chất đều tác dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2 là:
A. NaCl, Na2SO4 và Ca(OH)2. B. HNO3, Ca(OH)2 và Na2SO4.
C. HNO3, Ca(OH)2 và KNO3. D. HNO3, NaCl và Na2SO4.
Câu 59: Cho từng chất Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)3, Fe(NO3)2, FeSO4, Fe2(SO4)3, FeCO3
lần lượt phản ứng với HNO3 đặc nóng. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hóa khử là:
A. 7. B. 6. C. 5. D. 8.
Câu 60: Trong công nghiệp, nitơ điều chế bằng cách:
A. Dùng than nóng đỏ tác dụng hết với không khí ở nhiệt độ cao
B. Dùng đồng để oxi hoá hết oxi của không khí ở nhiệt độ cao
C. hoá lỏng không khí và chưng cất phân đoạn
D. Dùng H2 tác dụng hết oxi không khí ở nhiệt độ cao rồi ngưng tụ hơi nước.
Câu 61: Ở nhiệt độ thường, khí nitơ khá trơ về mặt hóa học. Nguyên nhân là do
A. trong phân tử N2 có liên kết ba rất bền.
B. trong phân tử N2, mỗi nguyên tử nitơ còn 1 cặp electron chưa tham gia liên kết.
C. nguyên tử nitơ có độ âm điện kém hơn oxi.
D. nguyên tử nitơ có bán kính nhỏ.
Câu 62: Dãy chất nào sau đây, trong nước đều là chất điện li yếu?
A. H2CO3, H2SO3, HClO, Al2(SO4)3. B. H2S, H2SO3, H2SO4.
C. H2CO3, H3PO4, CH3COOH, Ba(OH)2. D. H2S, CH3COOH, HClO.
Câu 63: Nguyên tố nito có số oxi hóa trong các hợp chất sau: NO, NO 2, NH3, NH4Cl, N2O, N2O5, Mg3N2
lần lượt là
A. +2, +4, +1, -3, +1, +5, -3 B. +2, +4, -3, -3, +1, +5, -3
C. +2, +4, -3, -3, +1, +4, -3 D. +2, +2, -3, -3, +1, +5, -3
Câu 64: Theo thuyết A-rê-ni-ut, kết luận nào sao đây là đúng?
A. Một hợp chất có khả năng phân li ra cation H+ trong nước là axit.
B. Một hợp chất trong thành phần phân tử có nhóm OH là bazơ.
C. Một bazơ không nhất thiết phải có nhóm OH trong thành phần phân tử.
D. Một hợp chất trong thành phần phân tử có hiđro là axit.
Câu 65: Trộn lẫn V ml dung dịch NaOH 0,01M với V ml dung dịch HCl 0,03M, thu được 2V ml dung
dịch Y. Dung dịch Y có pH bằng
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 66: Hỗn hợp chất rắn X gồm 6,2 gam Na 2O, 5,35 gam NH4Cl, 8,4 gam NaHCO3 và 20,8 gam BaCl2.
Cho hỗn hợp X vào nước dư, đun nóng. Sau khi kết thúc các phản ứng thu được dung dịch Y chứa m gam
chất tan. Giá trị m là
A. 42,55. B. 30,65. C. 11,7. D. 17,55.
Câu 67: Sản phẩm phản ứng nhiệt phân nào dứơi đây là không đúng ?
A. NH4Cl → NH3 + HCl B. NH4NO3 → NH3 + HNO3
C. NH4HCO3 → NH3 + H2O + CO2 D. NH4NO2 → N2 + 2H2O
Câu 68: NH3 có thể phản ứng được với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây (các đk coi như có đủ ):
A. KOH , HNO3 , CuO , CuCl2 . B. HCl , KOH , FeCl3 , Cl2 .
C. H2SO4 , PbO, FeO ,NaOH . D. HCl ,O2 , Cl2 , CuO ,dd AlCl3.