You are on page 1of 8

BÀI KIỂM TRA SỐ 1 (TUẦN 2)

Câu 1: Phương trình điện li nào sau đây không đúng ?

A. HCl → H+ + Cl-

B. CH3COOH ⇌ CH3COO- + H+

C. H3PO4 → 3H+ + PO43-

D. Na3PO4 → 3Na+ + PO43-

Câu 2: Dãy các chất đều là chất điện li mạnh là?


A. KOH, NaCL, H2CO3.
B. Na2S, Mg(OH)2 , HCl.
C. HClO, NaNO3, Ca(OH)3.
D. HCl, Fe(NO3)3, Ba(OH)2.
Câu 3: Một dung dịch chứa Mg2+ (0,02 mol), K+ (0,03 mol) , Cl- (0,04 mol) và ion Z
(y mol). Ion Z và giá trị của y là:
−¿¿ ¿ +¿¿
A. NO 3 (0,03). B. CO 2−¿¿
3 (0,015). C. SO2−¿
4 (0,01). D. NH 4 (0,01)
Câu 4: Dung dịch X gồm : 0,09 mol Cl−¿¿ , 0,04 mol Na+¿¿ , a mol Fe3 +¿¿ và b mol
2−¿ ¿
SO 4 . Khi cô cạn X thu được 7,715 gam muối khan. Giá trị của a và b lần lượt là

A. 0.05 và 0,05. B. 0,03 và 0,02.


C. 0,07 và 0,08. D. 0,018 và 0,027.
Câu 5: Axít nào sau đây là axit một nấc?
A. H2SO4 B. H2CO3 C. CH3COOH D. H3PO4

Câu 6: Theo thuyết Areniut, kết luận nào sau đây đúng?
A. Bazơ là chất khi tan trong nước phân li cho anion OH.
B. Bazơ là những chất có khả năng phản ứng với axit.
C. Một Bazơ không nhất thiết phải có nhóm OH trong thành phần phân tử.
D. Bazơ là hợp chất trong thành phần phân tử có một hay nhiều nhóm OH.
Câu 7: Cho 8 gam hỗn hợp X gồm Mg và Fe vào dung dịch hcl dư. Sau khi phản ứng
xảy ra hoàn toàn , khối dung dịch tăng 7,6 gam. Số mol Mg trong X là
A. 0,05 mol. B. 0,075 mol. C. 0,1 mol. D. 0,15 mol.
Câu 8: Khi cho 100ml dung dịch NaOH 1M vào 100 ml dung dịch HNO3 xM, thu
được dung dịch có chứa 7,6 gam chất tan. Giá trị của x là
A. 1,2. B.0,8. C. 0,6. D. 0,5.
Câu 9: Chỉ dùng quỳ tím , có thể nhận biết ba dung dịch riêng biệt nào sau đây ?
A. HCl, NaNO3, Ba(OH)2 B. H2SO4, HCl,KOH.

C. H2SO4, NaOH, KOH D. Ba(OH)2, NaCl, H2SO4

Câu 10: Cho 10 ml dung dịch X chứa HCl 1M và H 2SO4 0,5M. thể tích dung dịch
NaOH 1M cần đẻ trung hòa dung dịch X là

A. 10 ml. B. 15 ml. C. 20 ml. D. 25 ml.

Câu 11: Dung dịch có pH = 7 là:

A. NH4Cl. B. CH3COONa.

C. C6H5ONa. D. KClO3.

Câu 12: Trong các cặp chất sau đây, cặp chất nào cùng tồn tại trong dung dịch ?

A. AlCl3 và Na2CO3 B. HNO3 và NaHCO3

C. NaAlO2 và KOH D. NaCl và AgNO3

Câu 13: Phản ứng hóa học nào sau đây có phương trình ion thu gọn là H + + OH- →
H2O ?

A. HCl + NaOH → H2O + NaCl

B. NaOH + NaHCO3 → H2O + Na2CO3

C. H2SO4 + BaCl2 → 2HCl + BaSO4

D. H2SO4 +Ba(OH)2 → 2 H2O + BaSO4


Câu 14: Cho 47 gam K2O vào m gam dung dịch KOH 14%, thu được dung dịch
KOH 21%. Giá trị của m là

A. 353. B. 659. C. 753. D. 800.

Câu 15: Cho dung dịch Fe2(SO4)3 phản ứng với dung dịch Na2CO3 thì sản phẩm tạo
ra là:

A. Fe2(CO3)3 và Na2SO4

B. Na2SO4; CO2 và Fe(OH)3

C. Fe2O3; CO2; Na2SO4 và CO2

D. Fe(OH)3; CO2; Na2SO4; CO2

Câu 16: Các ion nào sau không thể cùng tồn tại trong một dung dịch

A. Na+, Mg2+, NO3-, SO42-.

B. Ba2+, Al3+, Cl-, HSO4-.

C. Cu2+, Fe3+, SO42-, Cl-.

D. K+, NH4+, OH-, PO43-.

Câu 17: Cho các phản ứng sau :

(1) (NH4)2SO4 + BaCl2 (2) CuSO4 + Ba(NO3)2

(3) Na2SO4 + BaCl2 (4) H2SO4 + BaSO3

(5) (NH4)2SO4 + Ba(OH)2 (6) Fe2(SO4)3 + Ba(NO3)2

Trong các phản ứng trên, những phản ứng có cùng phương trình ion thu gọn là

A. (2), (3), (4), (6). B. (1), (3), (5), (6).

B. (1), (2), (3), (6). D. (3), (4), (5), (6).

Câu 18: Cho từ từ 200 ml dung dịch HCl 1,0M vào 200 ml dung dịch chứa
NaHCO3 và Na2CO3 thu được 1,12 lít CO2 (đktc). Nồng độ của Na2CO3 là
A. 0,5M B. 1,25M C. 0,75M D. 1,5M

Câu 19: Khi có tia lửa điện hoặc ở nhiệt độ cao, nitơ tác dụng trực tiếp với ôxi tạo ra
hợp chất X. Công thức của X là

A. N2O. B. NO2. C. NO. D. N2O5.

Câu 20: Ở nhiệt độ thường, khí nitơ khá trơ về mặt hóa học. Nguyên nhân là do

A. trong phân tử N2 có liên kết ba rất bền.

B. trong phân tử N2, mỗi nguyên tử nitơ còn 1 cặp electron chưa tham gia liên kết.

C. nguyên tử nitơ có độ âm điện kemms hơn oxi.

D. nguyên tử nitơ có bán kính nhỏ.

Câu 21: Chất nào sau đây có thể làm khô khí NH3 có lẫn hơi nước ?

A. P2O5. B. H2SO4 đặc. C. CuO bột. D. NaOH rắn.

Câu 22: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào HNO 3 không đóng vai trò chất oxi
hóa ?

A. ZnS + HNO3(đặc nóng) B. Fe2O3 + HNO3(đặc nóng)

C. FeSO4 + HNO3(loãng) D. Cu + HNO3(đặc nóng)

Câu 23: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm 0,2 mol Mg và 0,03 mol MgO trong V lít
dung dịch HNO3 0,5M vừa đủ thu được dung dịch Y và 0,896 lít (đktc) khi N2O duy
nhất. Giá trị của V và tổng khối lượng muối thu được trong Y lần lượt là

A. 1,12 và 34,04 gam. B. 4,48 và 42,04 gam.

C. 1,12 và 34,84 gam. D. 2,24 và 34,04 gam.

Câu 24: Thành phần chính của quặng photphorit là

A. CaPHO4 B. NH4H2PO4.

C. Ca(H2PO4)2. D. Ca3(PO4)2.
Câu 25: Cho dung dịch chưa a mol H2SO4 và dung dịch chứa 2,5a mol Na3PO4 thu
được dung dịch X. các chất tan có trong dung dịch X là

A. Na3PO4, Na2HPO4 và Na2SO4 B. H3PO4, H2SO4 và Na2SO4

C. Na2HPO4 , H3PO4 và Na2SO4 D. Na2HPO4 Na2HPO4 và Na2SO4

Câu 26: Lấy V ml dung dịch H3PO4 1M đem trộn với 100 ml dung dịch KOH 2M thu
được dung dịch X có chứa 14,95 gam hỗn hợp muối.

a) Giá trị của V là

A. 85. B. 75. C. 125. D. 150.

b) Các muối trong dung dịch X là

A. K2HPO4 và KH2PO4 B. KH2PO4 và K3PO4

C. K3PO4 , K2HPO4 và KH2PO4 D. K3PO4 và K2HPO4.

Câu 27: Supephôtphat kép có công thức là:

A. Ca3(PO4)2 B. Ca(H2PO4)2

C. CaHPO4 D. Ca(H2PO4)2.CaSO4

Câu 28: Hàm lượng KCl có trong một loại phân kali có độ dinh dưỡng 50% là

A. 79,26%. B. 95.51%. C. 31,54%. D. 26,17%.

Câu 29: Công thức phân tử CaCO3 tương ứng với thành phần hóa học chính của loại
đá nào sau đây ?

A. đá đỏ. B. đá vôi. C. đá mài. D. đá tổ ong.

Câu 30: Cho m gam than (C) tác dụng với dung dịch HNO 3 đặc nóng dư thu được
11,2 lít hỗn hợp X gồm 2 khí (đktc) (NO2 là sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là

A. 1,2. B. 6. C. 2,5. D. 3.

Câu 31: Vật liệu dưới đây được dùng để chế tạo ruột bút chì ?
A. Chì.

B. Than đá.

C. Than chì.

D. Than vô định hình.

Câu 32: Chất nào sau đây thuộc loại chất hữu cơ ?

A. Al2C4 B. CH4 C. CO D. Na2CO3.

Câu 33: Phản ứng hóa học của các chất hữu cơ thường

A. xảy ra nhanh và tạo ra hỗn hợp sản phẩm.

B. xảy ra chậm và tạo ra một sản phẩm duy nhất.

C. xảy ra chậm và tạo ra hỗn hợp sản phẩm.

D. xảy ra nhanh và tạo ra một sản phẩm duy nhất.

Câu 34: Oxi hóa hoàn toàn 6 gam chất hữu cơ X, thu được 6,72 lít CO 2 (đktc) và 7,2
gam H2O. Khối lượng nguyên tố oxi trong 6 gam X là

A. 2,4 gam. B. 1,6 gam. C. 3,2 gam D. 2,0 gam.

Câu 35: Tỉ khối hơi cuả chất X so với hiđro bằng 44. Phân tử khối của X là

A. 44 B. 46 C. 22 D. 88.

Câu 36: Đốt cháy hoàn toàn 4,4 gam hợp chất hữu cơ X ( C, H, O ). Thu được 4,48
lít CO2 (đktc) và 3,6 gam H2O. Biết tỉ khối của X so với CO 2 bằng 2. Công thức phân
tử của X là

A. C5H12O B. C2H4O C. C3H4O3 D. C4H8O2.

Câu 37: Oxi hóa hoàn toàn 4,92g một hợp chất A chứa C, H, O, N và O rồi cho sản
phẩm lần lượt qua bình chứa H 2SO4 đậm đặc, bình chứa KOH thì thấy khối lượng
bình chứa H2SO4 đặc tăng thêm 1,81mg, bình chứa KOH tăng thêm 10,56g. Ở thí
nghiệm khác, khi nung 6,15g hợp chất A với CuO thì thu được 0,55l (đktc) khí N 2.
Hàm lượng phần trăm của Oxi trong A là bao nhiêu?

A. 26,215% B. 58,54%

C.11,18% C.4,065%

Câu 38: Công thức tổng quát của ankan là

A. CnHn+2 B. CnH2n+2 C. CnH2n D. CnH2n-2

Câu 39: Hợp chất (CH3)2CHCH2CH2CH3 có tên gọi là

A. neopentan B. 2- metylpentan

C. ísopentan D. 1,1- đimetylbutan.

Câu 40: Ankan X có chứa 14 nguyên tử hiđrô trong phân tử. Số nguyên tử cacbon
trong một phân tử X là

A. 4 B. 5 C. 6 D. 7.

Câu 41: Hai ankan X và Y kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng, có tổng khối lượng
phân tử bằng 74. X và Y lần lượt là

A. propan, butan B. etan, propan

C. metan, etan D. metan, butan.

Câu 42: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm hai hiđrocacbon kế tiếp nhau trong dãy
đồng đẳng thu được 2,24 lít CO2 (đktc) và 3,24 gam H2O. hai hiđrocacbon trong X là

A. C2H6 và C3H8 B. CH4 và C2H6 .

C. C2H2 và C3H4 D. C2H4 và C3H6

You might also like