Professional Documents
Culture Documents
NGUYÊN TỬ KHỐI : C=12; H=1; O=16; N=14; P=31; Si=28; F=19; Cl=35,5; Br=80;
I=127; Không khí = 29; S=32; Li=7; Na=23; K=39; Ca=40; Ba=137; Mg=24; Al=27;
Zn=65; Cr=52; Fe=56; Cu=64; Ag=108; Pb=207; Mn=55; Rb=85,5.
Phần A: TRẮC NGHIỆM (7 Điểm)
Câu 1: Cho các dung dịch sau có cùng nồng độ mol, dung dịch nào dẫn điện kém nhất là
A. HF. B. HCl. C. HBr. D. HI.
Câu 2: Chất nào dưới đây là hiđroxit lưỡng tính?
A. KCl. B. NaBr. C. Al(OH)3. D. ZnSO4.
Câu 3: Dung dịch nào dưới đây dùng để phân biệt dung dịch KCl với dung dịch K2SO4?
A. HCl. B. BaCl2. C. H2SO4. D. NaOH.
Câu 4: Dung dịch chất nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím?
A. Ba(OH)2. B. Na2SO4. C. HCl. D. HNO3.
Câu 5: pH của dung dịch chứa đồng thời cả NaOH 0,05M và Ba(OH)2 0,02M là
A. 1,05. B. 1,15. C. 12,95. D. 12,85.
Câu 6: Dung dịch nào sau đây có pH > 7?
A. H2SO4. B. HNO3. C. NaCl. D. NaOH.
Câu 7: Nồng độ mol của Fe trong dung dịch FeCl3 0,25M là
3+
1
Câu 16: Cho m gam Al phản ứng hoàn toàn với dung dịch HNO 3 loãng (dư), thu được 4,48
lít khí NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là
A. 5,40. B. 4,05. C. 8,10. D. 2,70.
Câu 17: Muối nào sau đây là muối axit?
A. Na3PO4. B. NaHCO3. C. KBr. D. KNO3.
Câu 18: Cho 13,44 lít N2 (đktc) tác dụng với lượng dư khí H 2. Biết hiệu suất của phản ứng
là 30%, khối lượng NH3 tạo thành là
A. 6,12 gam. B. 5,58 gam.
C. 7,8 gam. D. 8,2 gam.
Câu 19: Giá trị pH của dd HCl 0,01M là
A. 12. B. 10. C. 2. D. 4.
Câu 20: Một dung dịch chứa 0,04 mol Cu , 0,06 mol K , x mol Cl và y mol SO42–. Tổng
2+ + –
khối lượng các muối tan có trong dung dịch là 10,87 gam. Giá trị của x và y lần lượt là
A. 0,05 và 0,01. B. 0,01 và 0,03.
C. 0,06 và 0,04. D. 0,02 và 0,05.
Câu 21: Chất nào sau đây thuộc loại chất điện li mạnh?
A. CH3COOH. B. H2O. C. HF. D. NaCl.
Câu 22: Biểu thức nào sau đây là đúng?
A. [H+].[OH-]= 10-7 B. [H+].[OH-]= 10-14
C. [H ]. [OH ]=1
+ -
D. [H+] + [OH-]= 0
Câu 23: Để trung hòa 100 ml dd H2SO4 1M cần V ml NaOH 1M. Giá trị của V là
A. 50. B. 150. C. 100. D. 200.
Câu 24: Cho Fe tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng thu được khí X có màu nâu đỏ.
Khí X là
A. N2O. B. NO. C. NO2. D. N2.
Câu 25: Chất nào sau đây là chất điện li yếu?
A. CH3COOH. B. NaCl. C. CuSO4. D. NaOH.
Câu 26: Dung dịch HCl tác dụng với dung dịch nào sau đây tạo thành chất kết tủa?
A. AgNO3. B. NaOH. C. Na2CO3. D. NaCl.
Câu 27: Cho phương trình: C + HNO3 (đặc) CO2 + NO2 + H2O. Tổng hệ số cân bằng
của tất cả các chất trong phương trình là
A. 12 B. 13 C. 11 D. 10
Câu 28: Kim loại bị thụ động trong HNO3 đặc, nguội là
A. Mg. B. Al. C. Cu. D. Zn.
Phần B: TỰ LUẬN (3 Điểm)
Câu 1(1 điểm): Viết phương trình ion đầy đủ, phương trình ion rút gọn của các phản ứng:
a) NaOH + HCl NaCl + H2O
b) MgCl2 + 2KOH Mg(OH)2 + 2KCl
Câu 2(1 điểm): Trộn 400 ml dung dịch HCl 0,1M với 100 ml dung dịch chứa {NaOH 0,1M
và KOH 0,2M} thì thu được dung dịch X. Tính pH của dung dịch X?
Câu 3(1 điểm): Hòa tan hết 12,61 gam hỗn hợp X chứa {Al và Zn} vào dung dịch HNO3
loãng, dư thì thấy thoát ra 1,5008 lít khí N2 ở điều kiện tiêu chuẩn, là sản phẩm khử duy
nhất. Tính phần trăm khối lượng của Al trong hỗn hợp ban đầu?
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu, cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)
----------- HẾT ----------
2