You are on page 1of 6

ÔN THI GIỮA KÌ 1 – HÓA 11

Phần A: TRẮC NGHIỆM (7 Điểm)


Câu 1: Cho các dung dịch sau có cùng nồng độ mol, dung dịch nào dẫn điện kém nhất là
A. HF. B. HCl. C. HBr. D. HI.
Câu 2: Chất nào dưới đây là hiđroxit lưỡng tính?
A. KCl. B. NaBr. C. Al(OH)3. D. ZnSO4.

Al(OH)3, Cr(OH)3, Zn(OH)2


Câu 3: Dung dịch nào dưới đây dùng để phân biệt dung dịch KCl với dung dịch K2SO4?
A. HCl. B. BaCl2. C. H2SO4. D. NaOH.

Ba2+ + SO42- -> BaSO4


Câu 4: Dung dịch chất nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím?
A. Ba(OH)2. B. Na2SO4. C. HCl. D. HNO3.
Câu 5: pH của dung dịch chứa đồng thời cả NaOH 0,05M và Ba(OH)2 0,02M là
A. 1,05. B. 1,15. C. 12,95. D. 12,85.

pH = 14 + lg[OH-] = 14 + lg (0,05 + 0,02*2) = 14 + lg


(0,09)
Câu 6: Dung dịch nào sau đây có pH > 7?
A. H2SO4. B. HNO3. C. NaCl. D. NaOH.
Câu 7: Nồng độ mol của Fe3+ trong dung dịch FeCl3 0,25M là
A. 1,00M. B. 0,90M. C. 0,25M. D. 1,35M.

FeCl3 -> Fe3+ + 3Cl-


0,25M 0,25M
Câu 8: Cho phản ứng sau: . Vậy X, Y lần lượt là
A. KCl, FeCl3. B. KOH, Fe(OH)3.
C. K2SO4, Fe2(SO4)3. D. KBr, FeBr3
Câu 9: HNO3 không tác dụng với chất nào sau đây?
A. NaNO3 B. FeO C. Fe3O4 D. Fe(OH)2
Câu 10: Khí amoniac làm giấy quỳ tím ẩm:
A. không đổi màu. B. mất màu.
C. chuyển thành màu xanh. D. chuyển thành màu đỏ.
Câu 11: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển thành màu đỏ?
A. H2SO4 B. KOH C. KCl D. NaOH
Câu 12: Nhiệt phân Cu(NO3)2 thu được sản phẩm là
A. Cu, NO2, O2 B. Cu, O2, N2
C. Cu(NO2)2, O2 D. CuO, NO2, O2
Câu 13: Một cốc nước có chứa a mol Ba2+, b mol Mg2+, c mol Cl-, d mol NO3-. Hệ thức
liên hệ giữa a, b, c, d là
A. 2a + 2b = c - d B. 2a + 2b = c + d
C. a + b = 2c + 2d D. a + b = c + d
Câu 14: Chất nào sau đây không dẫn điện được?
A. Dung dịch Ba(OH)2. B. Dung dịch HCl.
C. Dung dịch NaOH. D. KCl rắn, khan.
Câu 15: Chất nào sau đây là bazơ?
A. Ba(OH)2. B. HNO3.
C. HCl. D. NaCl.
Câu 16: Cho m gam Al phản ứng hoàn toàn với dung dịch HNO 3 loãng (dư), thu được
4,48 lít khí NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là
A. 5,40. B. 4,05. C. 8,10. D. 2,70.

Al + 4HNO3 -> Al(NO3)3 + NO + 2H2O


0,2 4,48:22,4=0,2
m = 0,2*27=5,4g
Bt e: 3 * m:27 = 3*4,48:22,4 => m =5,4g
Câu 17: Muối nào sau đây là muối axit? Na2HPO3, CH3COONa
A. Na3PO4. B. NaHCO3. C. KBr. D. KNO3.
Câu 18: Cho 13,44 lít N2 (đktc) tác dụng với lượng dư khí H 2. Biết hiệu suất của phản
ứng là 30%, khối lượng NH3 tạo thành là
A. 6,12 gam. B. 5,58 gam.
C. 7,8 gam. D. 8,2 gam.

N2 + 3H2 -> 2NH3


Bt N: N2 -> 2NH3
N2 bđ = 13,44:22,4 = 0,6mol
H = N2 pứ : N2 bđ * 100 => N2 pứ = 0,6*30:100 =
0,18mol
NH3 = 0,18 * = 0,36 mol
Câu 19: Giá trị pH của dd HCl 0,01M là
A. 12. B. 10. C. 2. D. 4.
HCl -> H+ + Cl-
0,01M 0,01M

pH = – lg[H+] = -lg(0,01) = 2
Câu 20: Một dung dịch chứa 0,04 mol Cu2+, 0,06 mol K+, x mol Cl– và y mol SO42–.
Tổng khối lượng các muối tan có trong dung dịch là 10,87 gam. Giá trị của x và y lần
lượt là
A. 0,05 và 0,01. B. 0,01 và 0,03.
C. 0,06 và 0,04. D. 0,02 và 0,05.

Bt điện tích: 0,04*2 + 0,06*1 = x*1 + y*2


mmuối = 0,04*64 + 0,06*39 + 35,5*x + 96*y = 10,87
x + 2y = 0,04*2 + 0,06*1
35,5x + 96x = 10,87 – 0,04*64 – 0,06*39
Câu 21: Chất nào sau đây thuộc loại chất điện li mạnh?
A. CH3COOH. B. H2O. C. HF. D. NaCl.
Câu 22: Biểu thức nào sau đây là đúng?
A. [H+].[OH-]= 10-7 B. [H+].[OH-]= 10-14
C. [H+]. [OH-]=1 D. [H+] + [OH-]= 0
Câu 23: Để trung hòa 100 ml dd H2SO4 1M cần V ml NaOH 1M. Giá trị của V là
A. 50. B. 150. C. 100. D. 200.

H2SO4 + 2NaOH -> Na2SO4 + 2H2O


0,1*1=0,1 0,2
V = 0,2 :1 = 0,2 lít = 200ml
Câu 24: Cho Fe tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng thu được khí X có màu nâu đỏ.
Khí X là
A. N2O. B. NO. C. NO2. D. N2.
Câu 25: Chất nào sau đây là chất điện li yếu?
A. CH3COOH. B. NaCl. C. CuSO4. D. NaOH.
Câu 26: Dung dịch HCl tác dụng với dung dịch nào sau đây tạo thành chất kết tủa?
A. AgNO3. B. NaOH. C. Na2CO3. D. NaCl.

HCl + AgNO3 -> AgCl + HNO3


Câu 27: Cho phương trình: 1C + 4HNO3 (đặc) 1CO2 + 4NO2 + 2H2O. Tổng hệ số
cân bằng của tất cả các chất trong phương trình là
A. 12 B. 13 C. 11 D. 10
Câu 28: Kim loại bị thụ động trong HNO3 đặc, nguội là
A. Mg. B. Al. C. Cu. D. Zn.
Phần B: TỰ LUẬN (3 Điểm)
Câu 1(1 điểm): Viết phương trình ion đầy đủ, phương trình ion rút gọn của các phản
ứng:

a) NaOH + HCl NaCl + H2O


b) MgCl2 + 2KOH Mg(OH)2 + 2KCl
Na++ OH- + H+ + Cl- -> Na+ + Cl- + H2O
OH- + H+ -> H2O
Mg2+ + 2Cl- + 2K+ + 2OH- -> Mg(OH)2 + 2K+ + 2Cl-
Mg+ + 2OH- -> Mg(OH)2
Câu 2(1 điểm): Trộn 400 ml dung dịch HCl 0,1M với 100 ml dung dịch chứa {NaOH
0,1M và KOH 0,2M} thì thu được dung dịch X. Tính pH của dung dịch X?

nHCl = 0,4.0,1=0,04 mol


nNaOH = 0,1.0,1=0,01mol
nKOH = 0,1.0,2 = 0,02 mol
HCl -> H+ + Cl-
0,04 0,04mol
NaOH -> Na+ + OH-
0,01 0,01mol
KOH -> K+ + OH-
0,02 0,02mol
H+ + OH- -> H2O
0,03 0,03
H+ dư: 0,04 – 0,03 = 0,01 mol
Dung dịch X thu được có:
+ thể tích: 400 + 100 = 500ml = 0,5 lít
+ chứa: Na+ 0,01mol, K+ 0,02 mol, Cl- 0,03 mol, H+ dư
0,01 mol
[H+ dư] = 0,01 : 0,5 = 0,002M
pH của dung dịch X là: -lg(0,002) =
chất tan: NaCl 0,01mol, KCl 0,02mol, HCl: 0,01
Câu 3(1 điểm): Hòa tan hết 12,61 gam hỗn hợp X chứa {Al và Zn} vào dung dịch HNO3
loãng, dư thì thấy thoát ra 1,5008 lít khí N2 ở điều kiện tiêu chuẩn, là sản phẩm khử duy
nhất. Tính phần trăm khối lượng của Al trong hỗn hợp ban đầu?

Al: a mol; Zn: b mol

27a + 65b = 12,61g

Bt e: 3a + 2b = 10. 1,5008:22,8

a = ; b =

Phần trăm khối lượng của Al trong hỗn hợp ban đầu:

27a * 100 : 12,61 = ……%

You might also like