Professional Documents
Culture Documents
x
O 1 2
1 x
-1 O
-2
Cực đại của hàm số y f x bằng
A. 2. B. 1. C. 1. D. 2.
Câu 5: Điểm cực đại của hàm số y x 3 3x là
A. 1. B. 1. C. 2. D. 2.
Câu 6: Hàm số y x 3x 1 có bảng biến thiên nào dưới đây?
3
A. B.
x 1 1 x 1 1
y 0 0 y 0 0
3 3
y 1 y 1
C. D.
x 1 1 x 1 1
y 0 0 y 0 0
1 3
y 3 y 1
Câu 7: Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên ?
2x 1
A. y x 4 2 x 2 4 . B. y . C. y x 3 3x 2 3x . D. y x 2 4 x 1 .
x1
Câu 8: Hàm số nào sau đây không có cực trị?
2x 1
A. y x 4 2 x 2 1. B. y x 4 2 x 2 1. C. y . D. y 2 x 3 3x 2 1.
x 1
Câu 9: Cho hàm số bậc hai y f x có như hình vẽ bên dưới:
y
1 x
O 2
-1
1 x
O 2
-1
1 x
O 2
-1
1 x
O 2
-1
O x
y f x là
A. 3. B. 2. C. 1. D. 0.
Câu 23: Cho hàm số y f x có f x x 1 x 4 x 3 , x . Hàm số y f x đạt cực đại tại
2 2
x
-1 O 1
-1 1 x
O
O 1 x
-1
1 x
-1 O
O x
x
O
O x
x
O
x
O
x
O
A. y 2 x 4 4 x 2 1. B. y x3 3x 1 .
C. y 2 x 4 x 1 . D. y x 3 x 1 .
4 2 3
Câu 34: Tập hợp các giá trị tham số m để hàm số y x 3 x 2 mx 1 đồng biến trên là
1 1 1 1
A. ; . B. ; . C. ; . D. ; .
3 3 3 3
Câu 35: Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên dưới?
y
x
O
A. y 2 x 4 4 x 2 1. B. y x3 3x 1 .
C. y 2 x 4 x 1 . D. y x 3 x 1 .
4 2 3
xa
Câu 36: Biết hàm số y ( a là số thực cho trước, a 2 ) có đồ thị như trong hình bên dưới:
x2
y
O
x
1 1 1 1
A. ; . B. ; . C. ; . D. ; .
3 3 3 3
mx 6
Câu 39: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y đồng biến trên mỗi
xm1
khoảng xác định?
A. 4 . B. 6 . C. Vô số. D. 2 .
Câu 40: Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên dưới?
y
x
O
A. y 2 x 4 4 x 2 1. B. y x3 3 x 2 1 .
C. y 2 x 4 x 1 . D. y x 3 x 1 .
4 2 3
xa
Câu 41: Biết hàm số y ( a là số thực cho trước, a 2 ) có đồ thị như trong hình bên dưới:
x2
y
O x
A. 1. B. 2. C. 0. D. Vô số.
Câu 43: Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên dưới?
y
x
O
A. y 2 x 4 4 x 2 1. B. y x3 3x 1 .
C. y 2 x 4 x 1. D. y x 3 x 1 .
4 2 3
1
Câu 44: Tập hợp các giá trị tham số m để hàm số y mx 3 x 2 mx 1 có cực trị là
3
A. 1;1 \0 . B. 1;1 . C. ; 1 1; . D. 1;1 .
x
O
A. y x 3 3x 1. B. y x 3 3x 1. C. y x 3 3x 2 1. D. y x 3 3x 2 1.
Câu 50: Cho hàm số y f x liên tục trên và có bảng xét dấu của f x như sau:
x 2 1 5
f x 0 0
x
O 1 2
1 x
-1 O
-2
Dựa vào bảng biến thiên, điểm cực đại của hàm số là x 1.
Chọn đáp án A.
Câu 6: Hàm số y x 3 3x 1 có bảng biến thiên nào dưới đây?
A. B.
x 1 1 x 1 1
y 0 0 y 0 0
3 3
y 1 y 1
C. D.
x 1 1 x 1 1
y 0 0 y 0 0
1 3
y 3 y 1
Lời giải:
x 1 y 1
Ta có: y 3x2 3 0 .
x 1 y 3
Chọn đáp án D.
Câu 7: Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên ?
2x 1
A. y x 4 2 x 2 4 . B. y . C. y x 3 3x 2 3x . D. y x 2 4 x 1 .
x1
Lời giải:
Xét hàm số f x x 3 3x 2 3x. Ta có f x 3x 2 6 x 3 3 x 1 0, x .
2
1 x
O 2
-1
f x
Chọn đáp án A.
Câu 15: Cho hàm số y f x có đồ thị f x như hình vẽ bên dưới:
y
1 x
O 2
-1
f x
Chọn đáp án A.
Câu 16: Cho hàm số y f x có f x x x 2 1 x 1 , x . Hàm số y f x nghịch biến trên
khoảng nào dưới đây?
A. ; 0 . B. 1; 0 . C. 0;1 . D. 1; .
Lời giải:
x 0
Ta có: f x 0 x 1.
x 1
Bảng xét dấu:
x 1 0 1
f x 0 0 0
Chọn đáp án B.
Câu 17: Cho hàm số y f x có đồ thị f x như hình vẽ bên dưới:
y
1 x
O 2
-1
f x
Chọn đáp án B.
Câu 19: Cho hàm số y f x có đồ thị f x như hình vẽ bên dưới:
y
1 x
O 2
-1
O x
f x
Chọn đáp án B.
Câu 22: Cho hàm số y f x có f x x 2 1 x 2 3x 2 , x . Số điểm cực trị của hàm số
y f x là
A. 3. B. 2. C. 1. D. 0.
Lời giải:
x 1
Ta có: f x 0 x 1 .
x 2
Bảng xét dấu:
x 1 1 2
f x 0 0 0
f x
Chọn đáp án B.
Câu 23: Cho hàm số y f x có f x x 2 1 x 2 4 x 3 , x . Hàm số y f x đạt cực đại tại
điểm nào dưới đây?
A. x 1. B. x 1. C. x 2. D. x 3.
Lời giải:
x 1
Ta có: f x 0 x 1 .
x 3
Bảng xét dấu:
x 1 1 3
f x 0 0 0
f x
Chọn đáp án B.
Câu 24: Cho hàm số bậc sáu y f x có đồ thị f x như hình vẽ bên dưới:
y
x
-1 O 1
f x
Chọn đáp án C.
Câu 25: Cho hàm số bậc năm y f x có đồ thị f x như hình vẽ bên dưới:
y
-1 1 x
O
f x
Chọn đáp án A.
Câu 26: Cho hàm số y ax 3 bx 2 cx d , a; b; c ; d có đồ thị như hình vẽ bên dưới:
y
O 1 x
-1
Ox 2 1 x
x1 -1
Do lim y nên a 0.
x
1 x
-1 O
1 x2 x
-1 x1 O
Do lim y nên a 0.
x
O x
x
O
O x
x
O
x
O
x
O
A. y 2 x 4 4 x 2 1. B. y x3 3x 1 .
C. y 2 x 4 x 1 . D. y x 3 x 1 .
4 2 3
Câu 34: Tập hợp các giá trị tham số m để hàm số y x 3 x 2 mx 1 đồng biến trên là
1 1 1 1
A. ; . B. ; . C. ; . D. ; .
3 3 3 3
Lời giải:
TXĐ: D .
Ta có: y 3x 2 2 x m.
Hàm số đồng biến trên y 0, x
a 3 0 1
3x 2 2 x m 0, x m .
4 12m 0 3
Chọn đáp án A.
Câu 35: Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên dưới?
y
x
O
A. y 2 x 4 4 x 2 1. B. y x3 3x 1 .
C. y 2 x 4 x 1 . D. y x 3 x 1 .
4 2 3
xa
Câu 36: Biết hàm số y ( a là số thực cho trước, a 2 ) có đồ thị như trong hình bên dưới:
x2
y
O
x
x
O
A. y 2 x 4 4 x 2 1. B. y x3 3 x 2 1 .
C. y 2 x 4 x 1 . D. y x 3 x 1 .
4 2 3
xa
Câu 41: Biết hàm số y ( a là số thực cho trước, a 2 ) có đồ thị như trong hình bên dưới:
x2
y
O x
A. 1. B. 2. C. 0. D. Vô số.
Lời giải:
TXĐ: D .
Ta có: y 3x 2 2 mx m2 1; y 6 x 2m.
m 1
Hàm số đạt cực đại tại x 0 y 0 0 m2 1 0 .
m 1
+) Với m 1 : y 6 x 2. Do y 0 2 0 nên x 0 là một điểm cực tiểu của hàm số.
m 1 không thỏa mãn.
+) Với m 1 : y 6 x 2. Do y 0 2 0 nên x 0 là một điểm cực đại của hàm số.
m 1 thỏa mãn.
Chọn đáp án A.
Câu 43: Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên dưới?
y
x
O
A. y 2 x 4 4 x 2 1. B. y x3 3x 1 .
C. y 2 x 4 x 1. D. y x 3 x 1 .
4 2 3
1
Câu 44: Tập hợp các giá trị tham số m để hàm số y mx 3 x 2 mx 1 có cực trị là
3
A. 1;1 \0 . B. 1;1 . C. ; 1 1; . D. 1;1 .
Lời giải:
TXĐ: D .
Ta có: y mx 2 2 x m.
TH 1: m 0 : y 2 x; y 0 x 0.
Bảng biến thiên:
x 0
y 0
y
1
Hàm số đạt cực tiểu tại x 0. Vậy m 0 thỏa mãn.
TH 2: m 0.
Yêu cầu bài toán y 0 có 2 nghiệm phân biệt
4 4 m2 0 m 1;1
m0
m 1;1 \0.
Kết luận: m 1;1 .
Chọn đáp án D.
A. 1. B. 2. C. 0. D. Vô số.
Lời giải:
TXĐ: D .
Ta có: y 3x 2 3mx m2 1; y 6 x 3m.
m 1
Hàm số đạt cực tiểu tại x 1 y 1 0 m2 3m 2 0 .
m 2
+) Với m 1 : y 6 x 3. Do y 1 3 0 nên x 1 là một điểm cực tiểu của hàm số.
m 1 thỏa mãn.
+) Với m 2 : y 6 x 6. Do y 1 0. (chưa kết luận được)
Xét y 3x 2 6 x 3 3 x 1 0, x Hàm số không có cực trị.
2
Chọn đáp án A.
Câu 46: Tập hợp các giá trị tham số m để hàm số y x 4 m2 1 x 2 1 có ba điểm cực trị là
A. 1;1 . B. ; 1 1; . C. 1;1 . D. ; 1 1; .
Lời giải:
TXĐ: D .
Áp dụng công thức giải nhanh:
ab 0
Yêu cầu bài toán m2 1 0 m2 1 0 m ; 1 1; .
Chọn đáp án D.
1
Câu 47: Tập hợp các giá trị tham số m để hàm số y mx3 mx2 4 x 1 có cực trị là
3
A. ; 0 4; . B. 0; 4 . C. ; 0 4; . D. 0; 4 .
Lời giải:
TXĐ: D .
Ta có: y mx 2 2mx 4.
TH 1: m 0 : y 4 0, x .
Hàm số không có cực trị. Vậy m 0 không thỏa mãn.
TH 2: m 0.
Yêu cầu bài toán y 0 có 2 nghiệm phân biệt
4 m2 16 m 0 m ; 0 4;
m0
m ; 0 4; .
Kết luận: m ; 0 4; .
Chọn đáp án A.
Câu 48: Tập hợp các giá trị tham số m để hàm số y x 4 m2 4 x 2 1 có duy nhất một điểm cực trị
là
A. ; 2 2; . B. 2; 2 . C. 2; 2 . D. ; 2 2; .
Lời giải:
TXĐ: D .
Áp dụng công thức giải nhanh:
ab 0
Yêu cầu bài toán
1. m2 4 0 m2 4 0 m ; 2 2; .
Chọn đáp án A.
Câu 49: Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số được cho dưới đây. Hỏi hàm số
đó là hàm số nào?
y
x
O
A. y x 3 3x 1. B. y x 3 3x 1. C. y x 3 3x 2 1. D. y x 3 3x 2 1.
Câu 50: Cho hàm số y f x liên tục trên và có bảng xét dấu của f x như sau:
x 2 1 5
f x 0 0