You are on page 1of 8

ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG 1 - GIẢI TÍCH 12

ĐỀ LUYỆN SỐ 1 Bài thi: TOÁN


Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề

Họ và tên: .................................................................................................... SBD: .................................................... .

Cho hàm số y  x  3x  5. Mệnh đề nào dưới đây đúng?


3 2
Câu 1:
Ⓐ. Hàm số nghịch biến trên khoảng  ;0  . Ⓑ. Hàm số nghịch biến trên khoảng  0; 2  .

Ⓒ. Hàm số nghịch biến trên khoảng  2;   . Ⓓ. Hàm số đồng biến trên khoảng  0; 2  .

Câu 2: Cho hàm số y  f  x  xác định và liên tục trên khoảng  ;   , có bảng biến thiên như hình
sau:

Mệnh đề nào sau đây đúng?


Ⓐ. Hàm số nghịch biến trên khoảng 1;   .

Ⓑ. Hàm số đồng biến trên khoảng  ; 2  .

Ⓒ. Hàm số nghịch biến trên khoảng  ;1 .

Ⓓ. Hàm số đồng biến trên khoảng  1;   .


Câu 3: Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên .
4x 1
Ⓐ. y  x  x  1 . Ⓑ. y  x  1 . Ⓒ. y  Ⓓ. y  tan x .
4 2 3
.
x2
Các khoảng đồng biến của hàm số y  x  3x là
3
Câu 4:
Ⓐ.  0;   . Ⓑ.  0; 2  . Ⓒ. . Ⓓ.  ;1 và  2;  
.
2x 1
Câu 5: Hàm số y  có bao nhiêu điểm cực trị?
x 1
Ⓐ. 0 . Ⓑ. 2 . Ⓒ. 1 . Ⓓ. 3 .
Hàm số y  x  3x  3x  4 có bao nhiêu cực trị?
3 2
Câu 6:
Ⓐ. 1 . Ⓑ. 2 . Ⓒ. 0 . Ⓓ. 3 .
Câu 7: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau
Tìm giá trị cực đại yCĐ và giá trị cực tiểu yCT của hàm số đã cho.
Ⓐ. yCĐ  4 và yCT  1 . Ⓑ. yCĐ  1 và yCT  0 .

Ⓒ. yCĐ  1 và yCT  1 . Ⓓ. yCĐ  4 và yCT  0 .

Tìm giá trị cực đại yCĐ của hàm số y  x  12 x  1


3
Câu 8:

Ⓐ. yCĐ  17 . Ⓑ. yCĐ  2 . Ⓒ. yCĐ  45 . Ⓓ. yCĐ  15 .

Câu 9: hàm số y  f  x  xác định trên  4 ; 2 , đồng biến trên  4; 2  . Giá trị nhỏ nhất của hàm số

y  f  x  trên đoạn  4; 2 bằng


Ⓐ. f  0  . Ⓑ. f  4  . Ⓒ. f  2  . Ⓓ. f   2  .

Câu 10: Hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau

Giá trị lớn nhất của hàm số y  f  x  trên đoạn  1 ; 2  bằng

Ⓐ. 1 . Ⓑ. 3 . Ⓒ. 4 . Ⓓ. 0 .

Câu 11: Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ bên. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  f  x 
là m thì m  2 bằng
y
3

2
1 O x

3
Ⓐ. 5 . Ⓑ. 4 . Ⓒ. 1 . Ⓓ. 3 .

Câu 12: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau


x  1 0 1 
y  0  0  0 
1 2
y
 1 

Hàm số y  f  x  có giá trị lớn nhất là giá trị nào sau đây?

Ⓐ. 1 . Ⓑ. 1 . Ⓒ. 2 . Ⓓ. Không có giá trị


lớn nhất.

Câu 13: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau

Đồ thị hàm số y  f  x  có tổng số bao nhiêu đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang?

Ⓐ. 2 . Ⓑ. 0 . Ⓒ. 1 . Ⓓ. 3 .

Câu 14: Đồ thị hàm số nào sau đây có 3 đường tiệm cận?
x 1 x2 x2 x 1
Ⓐ. y  . Ⓑ. y  . Ⓒ. y  . Ⓓ. y  .
x2  9 x 1 x  3x  6
2
x  4x  8
2

2x 1
Câu 15: Tìm phương trình các đường tiệm cận của đồ thị hàm số y  ?
3 x
Ⓐ. y  2; x  3 . Ⓑ. y  2; x  3 . Ⓒ. y  3; x  2 . Ⓓ. y  2; x  3 .

3
Câu 16: Tìm phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  2  ?
1 x
Ⓐ. x  1 . Ⓑ. y  2 . Ⓒ. y  3 . Ⓓ. y  1 .
Câu 17: Đồ thị dưới đây là của hàm số nào?

Ⓐ. y   x3  6 x 2  9 x  1 . Ⓑ. y  x 4  3x 2  1 .
Ⓒ. y   x 4  3x 2  1 . Ⓓ. y  x3  6 x 2  9 x  1.
Hàm số y  x  2 x  1 là của đồ thị hàm số nào dưới đây?
4 2
Câu 18:

Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. .
Cho hàm số y  2 x  3x  1 . Tìm khẳng định đúng.
3 2
Câu 19:
Ⓐ. Hàm số nghịch biến trên khoảng  0; 2  .

Ⓑ. Hàm số nghịch biến trên các khoảng   ;0  và 1;    .

Ⓒ. Hàm số đồng biến trên các khoảng   ;0  và 1;    .

Ⓓ. Hàm số đồng biến trên các khoảng   ;1 và  2;    .

Hàm số y   x  3x  9 x  1 nghịch biến trên khoảng nào sau đây?


3 2
Câu 20:
Ⓐ.   ;  1 . Ⓑ.  1;3 . Ⓒ.   ;  1 và  3;    . Ⓓ.  3;    .

Cho hàm số y  x  2 x  3 . Mệnh đề nào sau đây sai?


4 2
Câu 21:
Ⓐ. Hàm số đồng biến trên khoảng 1;    .

Ⓑ. Hàm số đồng biến trên khoảng  0;1 .

Ⓒ. Hàm số nghịch biến trên khoảng   ;  1 .

Ⓓ. Hàm số đồng biến trên khoảng  1;0  .

Câu 22: Tìm khoảng nghịch biến của đồ thị hàm số y  f  x  có hình vẽ dưới đây.

Ⓐ.   ;  1 . Ⓑ.  0;1 . Ⓒ.  1;1 . Ⓓ.  1;0  .

Tìm điểm cực đại của đồ thị hàm số y  x  3x  9 x  5 .


3 2
Câu 23:
Ⓐ. K  1;16  . Ⓑ. M 1;  6  . Ⓒ. N  1;10  . Ⓓ. P  3;  22  .

Điểm cực đại của đồ thị hàm số y   x  3x  1 là


3 2
Câu 24:
Ⓐ. H  2;3 . Ⓑ. E  1;1 . Ⓒ. Q  0;  1 . Ⓓ.  1;1 .
Cho hàm số y  x  3x  2 . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau
4 2
Câu 25:
Ⓐ. Hàm số có 2 điểm cực đại và 1 điểm cực tiểu.
Ⓑ. Hàm số có đúng một điểm cực trị.
Ⓒ. Hàm số luôn đồng biến trên .
Ⓓ. Hàm số có 2 điểm cực tiểu và 1 điểm cực đại.
Hàm số y  x  2 x  1 có bao nhiêu điểm cực trị?
4 2
Câu 26:
Ⓐ. 1 . Ⓑ. 0 . Ⓒ. 3 . Ⓓ. 2 .
Câu 27: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số f  x   x  3x  9 x  10 trên  2; 2 .
3 2

Ⓐ. max f  x   17 . Ⓑ. max f  x   15 . Ⓒ. max f  x   15 . Ⓓ. max f  x   5 .


[ 2; 2] [ 2; 2] [ 2; 2] [ 2; 2]

   1 có giá trị lớn nhất trên đoạn  1;1 là


2
Câu 28: Hàm số y  4  x 2

Ⓐ. 10 . Ⓑ. 12 . Ⓒ. 14 . Ⓓ. 17 .
Số giao điểm của đồ thị hai hàm số y  x  3x  1 và y  x  1 là
2 3
Câu 29:
Ⓐ. 1 . Ⓑ. 0 . Ⓒ. 2 . Ⓓ. 3 .
Đồ thị sau đây là của hàm số y  x  3x  3 . Với giá trị nào của m thì phương trình
4 2
Câu 30:
x4  3x2  m  0 có ba nghiệm phân biệt?
y

1 1
O x

3

5

Ⓐ. m  3 . Ⓑ. m  4 . Ⓒ. m  0 . Ⓓ. m  4 .
1 3
Câu 31: Tiếp tuyến tại điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y  x  2 x 2  3x  5
3
Ⓐ. có hệ số góc dương. Ⓑ. song song với trục hoành.
Ⓒ. có hệ số góc bằng 1 . Ⓓ. song song với đường thẳng x  1 .
x 1
Câu 32: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  tại điểm có hoành độ x  3
x2
Ⓐ. y  3x  5 . Ⓑ. y  3x  13 . Ⓒ. y  3x  13 . Ⓓ. y  3x  5 .

Câu 33: Cho hàm số y x3 1 có đồ thị C . Phương trình tiếp tuyến với C tại điểm có tung độ
bằng 2 là:
Ⓐ. y 3x 5 . Ⓑ. y 3x 1 . Ⓒ. y 3x 5. Ⓓ. y 3x 5.
Câu 34: Cho hàm số y x4 x2 2 có đồ thị C . Phương trình tiếp tuyến với C tại giao điểm của
C với trục hoành là:
y 6x 6 y 6x 6 y 6x 6 y 6x 6
Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. .
y 6x 6 y 6x 6 y 6x 6 y 6x 6
Câu 35:  
Cho hàm số y  2 x3   2m  1 x 2  m2  1 x  2 . Hỏi có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của
tham số m để hàm số đã cho có hai điểm cực trị.
Ⓐ. 4 . Ⓑ. 5 . Ⓒ. 3 . Ⓓ. 6 .
Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số y  x  6 x  9 x  2 là
3 2
Câu 36:
Ⓐ. y  2 x  4 . Ⓑ. y   x  2 . Ⓒ. y  2 x  4 . Ⓓ. y  2 x  4 .
Câu 37: Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y  cos x 1  2cos 2 x  . Tìm
M  m.
Ⓐ. 3 . Ⓑ. 0 . Ⓒ. 1 . Ⓓ. 2 .
Câu 38:  
Người ta muốn xây một cái bể hình hộp đứng có thể tích V  18 m3 , biết đáy bể là hình chữ
nhật có chiều dài gấp 3 lần chiều rộng và bể không có nắp. Hỏi cần xây bể có chiều cao h bằng
bao nhiêu mét để nguyên vật liệu xây dựng là ít nhất (biết nguyên vật liệu xây dựng các mặt
là như nhau)?
5 3
Ⓐ. 2  m  . Ⓑ.  m . Ⓒ. 1  m  . Ⓓ.  m .
2 2
Có bao nhiêu tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  x  3x  2 song song với đường thẳng
3
Câu 39:
9 x  y  14  0 ?
Ⓐ. 0. Ⓑ. 1 . Ⓒ. 3. Ⓓ. 2 .
1 3 2
Câu 40: Tìm điểm M có hoành độ âm trên đồ thị  C  : y  x  x  sao cho tiếp tuyến tại M vuông
3 3
1 2
góc với đường thẳng y   x  .
3 3
 4  4
Ⓐ. M  2 ;  4  . Ⓑ. M  1; . Ⓒ. M  2 ; . Ⓓ. M  2 ; 0  .
 3  3
Đồ thị sau đây là của hàm số y  x  3x  1 . Với giá trị nào của m thì phương trình
3
Câu 41:
x 3  3x  m  0 có ba nghiệm phân biệt?
y

O 1
-1 x
-1

Ⓐ. 1  m  3. Ⓑ. 2  m  2. Ⓒ. 2  m  2. Ⓓ. 2  m  3.
Câu 42: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên sau đây. Với giá trị nào của m thì phương trình:

f  x   1  m có đúng bốn nghiệm phân biệt?


Ⓐ. 1  m  0. Ⓑ. 1  m  0.
Ⓒ. 2  m  1. Ⓓ. m  1 hoặc m  2 .
x
Câu 43: Cho hàm số y có đồ thị như Hình 1. Đồ thị Hình 2 là của hàm số nào trong các đáp
2x 1
án A, B, C, D dưới đây?

x x x x
Ⓐ. y . Ⓑ. y . Ⓒ. y . Ⓓ. y .
2x 1 2x 1 2x 1 2x 1
2x  3
Câu 44: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị  C  của hàm số y  cắt đường
x 1
thẳng  : y  x  m tại hai điểm phân biệt A và B sao cho tam giác OAB vuông tại O.
Ⓐ. m  3 . Ⓑ. m  6 . Ⓒ. m  5 . Ⓓ. m  1 .
Cho hàm số y  x  3mx  3  2m  1 x  1 (với m là tham số). Tìm tất cả các giá trị của tham
3 2
Câu 45:

số m để trên đoạn  2;0 hàm số trên đạt giá trị lớn nhất bằng 6.

Ⓐ. m  1. Ⓑ. m  0. Ⓒ. m  3. Ⓓ. m  1.
Câu 46: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số thực m thuộc khoảng  1000;1000  để hàm số

y  2 x3  3  2m  1 x 2  6m  m  1 x  1 đồng biến trên khoảng  2;   ?


Ⓐ. 1998. Ⓑ. 999. Ⓒ. 998. Ⓓ. 1001.

Cho phương trình x  3x  2 x  m  3  2 2 x  3x  m  0 . Tập S là tập các giá trị của m


3 2 3 3
Câu 47:
nguyên để phương trình có ba nghiệm phân biệt. Tính tổng các phần tử của tập S
Ⓐ. 15. Ⓑ. 9. Ⓒ. 0. Ⓓ. 3.
Câu 48: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm liên tục trên và có bảng biến thiên của đạo hàm như hình
vẽ.
x  2 2 +
+ 3
f'(x)

1

 x2  1 
Đặt g  x   f   . Tìm số điểm cực trị của hàm số y  g  x  .
 x 
Ⓐ. 4. Ⓑ. 5. Ⓒ. 6. Ⓓ. 8.
Câu 49: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm trên và có bảng xét dấu f   x  như sau

 
Hỏi hàm số y  f x 2  2 x có bao nhiêu điểm cực tiểu.

Ⓐ. 1 . Ⓑ. 2 . Ⓒ. 3 . Ⓓ. 4 .
Câu 50: Cho hàm số f  x  có đạo hàm trên và có đồ thị y  f   x  như hình vẽ. Xét hàm số

g  x   f  x 2  2  . Mệnh đề nào sau đây sai?

Ⓐ. Hàm số g  x  nghịch biến trên  1;0  . Ⓑ. Hàm số g  x  nghịch biến trên    .

Ⓒ. Hàm số g  x  nghịch biến trên  0; 2  . Ⓓ. Hàm số g  x  đồng biến trên    .


-----------------HẾT---------------

You might also like