You are on page 1of 8

ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG 1 - GIẢI TÍCH 12

ĐỀ LUYỆN SỐ 3 Bài thi: TOÁN


Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề

Họ và tên: .................................................................................................... SBD: .................................................... .

Câu 1: Cho hàm số y  x 2  6 x  5 . Mệnh đề nào sau đây là đúng?

Ⓐ. Hàm số đồng biến trên khoảng  5;   . Ⓑ. Hàm số đồng biến trên khoảng  3;  

Ⓒ. Hàm số đồng biến trên khoảng  ;1 . Ⓓ. Hàm số nghịch biến trên khoảng
 ;3 .
Cho hàm số y  x  3x. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
3
Câu 2:

Ⓐ. Hàm số đồng biến trên khoảng  ; 1 và nghịch biến trên khoảng 1;   .

Ⓑ. Hàm số đồng biến trên khoảng (; ) .

Ⓒ. Hàm số nghịch biến trên khoảng  ; 1 và đồng biến trên khoảng 1;   .

Ⓓ. Hàm số nghịch biến trên khoảng  1;1 .

Câu 3: Hàm số nào sau đây không đồng biến trên khoảng  ;    ?

x2
Ⓐ. y  x3  1 . Ⓑ. y  x  1 . Ⓒ. y  . Ⓓ. y  x5  x3  10 .
x 1

Câu 4: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng  ;   ?

x2
Ⓐ. y  x  3x . Ⓑ. y  Ⓒ. y  3x  3x  2 . Ⓓ. y  2 x  5x  1 .
4 2 3 3
.
x 1

Cho hàm số f  x  có đạo hàm f   x    x  1  x  2  2 x  3 . Tìm số cực trị điểm của f  x 


2 3
Câu 5:
.

Ⓐ. 3 . Ⓑ. 2 . Ⓒ. 0 . Ⓓ. 1 .

Cho đồ thị  C  của hàm số y   x  3x  5x  2 . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
3 2
Câu 6:

Ⓐ.  C  không có điểm cực trị. Ⓑ.  C  có hai điểm cực trị.

Ⓒ.  C  có ba điểm cực trị. Ⓓ.  C  có một điểm cực trị.

Cho hàm số y  x  3x  2 . Đồ thị hàm số có điểm cực đại là


3 2
Câu 7:
Ⓐ.  2;  2  . Ⓑ.  0;  2  . Ⓒ.  0; 2  . Ⓓ.  2; 2  .

Câu 8: Số cực trị của hàm số y  5


x 2  x là:
Ⓐ. 1 . Ⓑ. 2 . Ⓒ. 3 . Ⓓ. 0 .
Câu 9: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên đoạn [-1;3] và có đồ thị như hình vẽ bên. Gọi

M là giá trị lớn nhất của hàm số đã cho trên đoạn  1;3 . Giá trị của M bằng

Ⓐ. 0. Ⓑ. 1. Ⓒ. 4. Ⓓ. 3.
Tìm giá trị lớn nhất của hàm số f  x   x  2 x  5 trên đoạn  2; 2 .
4 2
Câu 10:

Ⓐ. max f  x   14 . Ⓑ. max f  x   5 . Ⓒ. max f  x   4 . Ⓓ. max f  x   13 .


2;2 2;2 2;2 2;2

108
Câu 11: Hàm số y  x  đạt giá trị nhỏ nhất trên đoạn 103 ;109  tại x bằng
x
Ⓐ. 104 . Ⓑ. 103 . Ⓒ. 105 . Ⓓ. 106 .
x2  4 x
Câu 12: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y  trên đoạn  0;3 .
2x 1
3
Ⓐ. min y  0 . Ⓑ. min y   . Ⓒ. min y  4 . Ⓓ. min y  1 .
0;3 0;3 7 0;3 0;3

Câu 13: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau

Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là
Ⓐ. 4 . Ⓑ. 1 . Ⓒ. 3 . Ⓓ. 2 .

x2
Câu 14: Tìm số đường tiệm cận ngang và đứng của đồ thị hàm số y  .
x 1
Ⓐ. 3 . Ⓑ. 2 . Ⓒ. 4 . Ⓓ. 1 .
x2
Câu 15: Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  có phương trình là
x 1
Ⓐ. y  1 . Ⓑ. x  2 . Ⓒ. y  1 . Ⓓ. x  1 .
x 1
Câu 16: Cho hàm số y  . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
x2
Ⓐ. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y  1 .
Ⓑ. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y  2 .
Ⓒ. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x  1 .
Ⓓ. Đồ thị hàm số không có tiệm cận.
Câu 17: Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn
phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
y

x
-2 -1 0 1

2x  5 2x 1
Ⓐ. y  x  3x  1 . Ⓑ. y  Ⓒ. y  x  x  1 . Ⓓ. y 
3 2 4 2
. .
x 1 x 1
Câu 18: Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn
phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào ?

1
0 x

Ⓐ. y  x  2 x  1 . Ⓑ. y   x  2 x  1. Ⓒ. y  x  3x  1 . Ⓓ. y   x  2 x  1 .
4 2 4 2 4 2 4 2

x3
Câu 19: Hỏi hàm số y   3x 2  5 x  2 nghịch biến trên khoảng nào?
3
Ⓐ. (5; ) Ⓑ.  2;3 Ⓒ.  ;1 Ⓓ. 1;5 

Cho hàm số y   x  3x  3x  2 . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
3 2
Câu 20:
Ⓐ. Hàm số luôn nghịch biến trên .
Ⓑ. Hàm số nghịch biến trên các khoảng  ;1 và 1;   .
Ⓒ. Hàm số đồng biến trên khoảng  ;1 và nghịch biến trên khoảng 1;   .

Ⓓ. Hàm số luôn đồng biến trên .


Cho hàm số y   x  4 x  10 và các khoảng sau:
4 2
Câu 21:

  
(I): ;  2 ; (II):  2;0 ; (III): 0; 2 ;   
Hỏi hàm số đồng biến trên các khoảng nào?

Ⓐ. Chỉ (I). Ⓑ. (I) và (II). Ⓒ. (II) và (III). Ⓓ. (I) và (III).


Câu 22: Cho hàm số y  f ( x) liên tục trên có đồ thị như hình bên dưới, hàm số y  f ( x) đồng
biến trên khoảng nào dưới đây?

Ⓐ.  ;0  Ⓑ.  ; 1 Ⓒ. 1;   Ⓓ.  1;1 ;

Đồ thị hàm số y   x  3x  1 có điểm cực đại là


3 2
Câu 23:

Ⓐ. x  0 . Ⓑ.  0;1 . Ⓒ. x  2 . Ⓓ.  2; 19  .

Câu 24:  
Cho hàm số f  x   x3  3mx 2  3 m2  1 x . Tìm m để hàm số f  x  đạt cực đại tại x0  1 .

Ⓐ. m  0 và m  2 . Ⓑ. m  2 . Ⓒ. m  0 . Ⓓ. m  0 hoặc m  2 .

Câu 25: Số điểm cực trị của đồ thị hàm số y   x  2 x  2 là


4 2

Ⓐ. 2 . Ⓑ. 3 . Ⓒ. 0 . Ⓓ. 1 .

Cho hàm số y  x  8x  10 có đồ thị  C  . Gọi A , B , C là 3 điểm cực trị của đồ thị  C  .


4 2
Câu 26:
Tính diện tích S của tam giác ABC .

Ⓐ. S  64 . Ⓑ. S  32 . Ⓒ. S  24 . Ⓓ. S  12 .

Câu 27: Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x  3x  9 x  35
3 2

trên đoạn  4; 4 . Giá trị của M và m lần lượt là

Ⓐ. M  40 ; m  41 . Ⓑ. M  15 ; m  41 . Ⓒ. M  40 ; m  8 . Ⓓ. M  40 ; m  8 .

Câu 28: Biết rằng giá trị lớn nhất của hàm số y  x  4  x 2  m là 3 2 . Giá trị của m là
2
Ⓐ. m  2 . Ⓑ. m  2 2 . Ⓒ. m  . Ⓓ. m   2 .
2
Câu 29: Đồ thị hàm số y  x3  3x 2  2 x  1 cắt đồ thị hàm số y  x 2  3x  1 tại hai điểm phân biệt A ,
B . Tính độ dài đoạn AB .

Ⓐ. AB  3 . Ⓑ. AB  2 2 . Ⓒ. AB  1. Ⓓ. AB  2 .

Câu 30: Đường thẳng y  x  1 cắt đồ thị hàm số y  x3  x 2  x  1 tại hai điểm. Tìm tổng tung độ
các giao điểm đó.

Ⓐ. 3 . Ⓑ. 2 . Ⓒ. 0 . Ⓓ. 1 .

x 1
Câu 31: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  tại điểm có hoành độ bằng 3 là
x2

Ⓐ. y  3x  13 . Ⓑ. y  3x  5 . Ⓒ. y  3x  5 . Ⓓ. y  3x  13 .

x2
Câu 32: Cho hàm số y  có đồ thị  C  . Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại giao
x 1
điểm của đồ thị  C  với trục tung.

Ⓐ. y   x  2 . Ⓑ. y   x  1 . Ⓒ. y  x  2 . Ⓓ. y   x  2 .

Câu 33: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  x  2 x  1 tại điểm có tung độ tiếp điểm bằng
4 2

2 là

Ⓐ. y  8x  6, y  8x  6. Ⓑ. y  8x  6, y  8x  6.
Ⓒ. y  8x  8, y  8x  8. Ⓓ. y  40 x  57.

Câu 34: Cho hàm số y  x  3x  2 có đồ thị  C  . Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại
3

giao điểm của đồ thị  C  với trục hoành.

1 1
Ⓐ. y   x  18 , y  2 . Ⓑ. y  x  18 ; y  0 .
9 9
Ⓒ. y  9 x  18 ; y  0 . Ⓓ. y  9 x  18 ; y  2 .

Câu 35: Gọi A , B là hai điểm cực trị của đồ thị hàm số f  x   x3  3x 2  m với m là tham số thực
khác 0 . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để trọng tâm tam giác OAB thuộc đường
thẳng 3x  3 y  8  0 .

Ⓐ. m  5 . Ⓑ. m  2 . Ⓒ. m  6 . Ⓓ. m  4 .

Câu 36: Tìm giá trị thực của tham số m để đường thẳng d : y   3m  1 x  3  m vuông góc với đường
thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số y  x  3x  1 .
3 2

1 1 1 1
Ⓐ.  . Ⓑ. . Ⓒ.  . Ⓓ. m  .
3 3 6 6
a
Câu 37: Gọi M và m là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  sin 4 x  sin3 x . Biết M .m 
b
là một phân số tối giản với b  0 , tính a  b

Ⓐ. 1 . Ⓑ. 101 . Ⓒ. 1 . Ⓓ. 3 .

2cos 2 x  cos x  1
Câu 38: Cho hàm số y  . Gọi M là giá trị lớn nhất và m là giá trị nhỏ nhất của
cos x  1
hàm số đã cho. Khi đó M  m bằng

Ⓐ. 5 . Ⓑ. 6 . Ⓒ. 3 . Ⓓ. 4 .

Câu 39: Cho hàm số y  2 x4  4 x2  1 có đồ thị là (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C), biết tiếp
tuyến vuông góc với đường thẳng x  48 y  1  0 .

Ⓐ.  : y  48x  1 Ⓑ.  : y  48x  8 Ⓒ.  : y  48x  81 Ⓓ.  : y  48x  81

2x
Câu 40: Cho hàm số y  có đồ thị  C  . Trên đồ thị  C  tồn tại bao nhiêu điểm mà tiếp tuyến
x2
của  C  tại đó song song với đường thẳng y  4 x  3 .

Ⓐ. 1 . Ⓑ. 2 . Ⓒ. 3 . Ⓓ. 4 .

Câu 41: Tất cả giá trị của m sao cho phương trình x3  3x  2m có ba nghiệm phân biệt là

 m  1
Ⓐ. 1  m  1 . Ⓑ.  . Ⓒ. 2  m  2 . Ⓓ. m  1 .
m  1

Câu 42: Cho hàm số y  f  x  xác định, liên tục trên \ 1 và có bảng biến thiên như sau

Tìm điều kiện của m để phương trình f  x   m có 3 nghiệm phân biệt.

27 27
Ⓐ. m  . Ⓑ. m  0 . Ⓒ. 0  m  . Ⓓ. m  0 .
4 4

Câu 43: Cho hàm số f  x   ax3  bx 2  cx  d  a, b, c, d   có đồ thị như hình vẽ bên. Tìm tất cả

các giá trị thực của tham số m đề phương trình 2 f  x   m  0 có đúng 4 nghiệm thực phân
biệt.
Ⓐ. 1  m  3 . Ⓑ. 1  m  3 . Ⓒ. 2  m  6 . Ⓓ. 2  m  6 .

Câu 44: Cho hàm số đa thức bậc ba y  f  x  có đồ thị đi qua các điểm A  2; 4  , B  3;9  , C  4;16  .
Các đường thẳng AB , AC , BC lại cắt đồ thị tại lần lượt tại các điểm D , E , F ( D khác A
và B , E khác A và C , F khác B và C ). Biết rằng tổng các hoành độ của D , E , F bằng
24 . Tính f  0  .

24
Ⓐ. 2 Ⓑ. 0 Ⓒ. Ⓓ. 2
5

Câu 45: Gọi S là tập hợp giá trị thực của tham số m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số y  x3  3x  m

 
trên đoạn 0;2 bằng 3 . Số phần tử của S là:

Ⓐ. 0 . Ⓑ. 2 . Ⓒ. 3 . Ⓓ. 1 .

Câu 46: Tập hợp các giá trị của m để hàm số y  x3  3 2m  3 x2  72mx  12m2 nghịch biến trên
 2;4 là
Ⓐ.  2;5 . Ⓑ.  2;  . Ⓒ. 1;  . Ⓓ.  ;3 .

Câu 47: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình
m2  x4  16   m  x 2  4   28  x  2   0 đúng với mọi x  . Tổng giá trị của tất cả các phần
tử thuộc S bằng

15 1 7
Ⓐ.  . Ⓑ. 1 . Ⓒ.  . Ⓓ. .
8 8 8

Câu 48: Hình vẽ dưới đây là đồ thị của hàm số y  f  x  .


Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số y  f  x  1  m có 5
điểm cực trị ?
Ⓐ. 2 Ⓑ. 1 Ⓒ. 3 Ⓓ. 0

Câu 49: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau.

3
Có bao nhiêu giá trị nguyên thuộc  10;10 của m để đồ thị hàm số y  có
f x m
2

4 tiệm cận đứng.


Ⓐ. 5 . Ⓑ. 2 . Ⓒ. 3 . Ⓓ. 4 .

Câu 50: Cho hàm số y  f ( x) có đạo hàm liên tục trên và bảng xét dấu đạo hàm

Hàm số y  3 f ( x  4 x  6)  2 x  3x  12 x đồng biến trên khoảng nào?


4 2 6 4 2

Ⓐ. 2;2 . Ⓑ. ;2 . Ⓒ. 2; . Ⓓ. 0; .

-----------------HẾT---------------

You might also like