You are on page 1of 22

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI

TRƯỜNG THPT LÊ QUÝ ĐÔN – HÀ ĐÔNG

ĐỀ CƯƠNG HỌC KỲ 1
MÔN TOÁN 11

NĂM HỌC: 2023 - 2024

1
ĐỀ CƯƠNG HỌC KÌ I TOÁN 11 CÁNH DIỀU
NĂM HỌC 2023-2024
CHƯƠNG I: HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Số đo theo đơn vị rađian của góc 405 là:
9 7 5 4
A. . B. . C. . D. .
4 4 4 7
Câu 2: Trong hình vẽ dưới đây, chiếc quạt có ba cánh được phân bố đều nhau.

Số đo của góc lượng giác  Ox, ON  bằng

A. 50  k 360  k    . B. 120  k 360  k    .


C. 70  k 360  k    . D. 70  k 360  k    .

Câu 3: Cho góc lượng giác  OA, OB  có số đo là 120 , góc lượng giác  OC , OB  có số đo là 30 . Số đo của
góc lượng giác  OC , OA bằng
A. 150  k 360  k    . B. 150  k 360  k    .
C. 90  k 360  k    . D. 90  k 360  k    .

3
Câu 4: Cho     , tìm phát biểu đúng trong các phát biểu sau:
2
A. sin x  0. B. cos x  0. C. tan x  0. D. cot x  0.

Câu 5: Cho      . Xét các mệnh đề sau đây:


2

     
I. cos      0 . II. sin      0 . III. cot      0 .
 2  2  2

Mệnh đề nào đúng?


A. Chỉ I. B. Chỉ I và II. C. Chỉ II và III. D. Cả I, II và III.

2
Câu 6: Trạm vũ trụ Quốc tế ISS (tên Tiếng Anh: International Space Station) nằm trong quỹ đạo tròn cách bề
mặt Trái Đất khoảng 400km . Nếu trạm mặt đất theo dõi được trạm vũ trụ ISS khi nó nằm trong góc
45 ở tâm của quỹ đạo tròn này phía trên ăng-ten theo dõi, thì trạm vũ trụ ISS đã di chuyển được bao
nhiêu km trong khi nó đang được trạm mặt đất theo dõi? Giả sử rằng bán kính của Trái Đất là 6400km
. Làm tròn kết quả đến hàng đơn vị.

A. 5430 . B. 5341. C. 5340 . D. 5342 .


2   
Câu 7: Cho cos x     x  0  thì sin x có giá trị bằng
5  2 
3 3 1 1
A. . B.  . C.  . D.
5 5 5 5
3 3  
Câu 8: Với cos a   và   a  . Tính giá trị của sin  a   .
5 2  3
43 3 4 3 4  3 3
A. . B. . C. . D. .
10 5 5 10
2
Câu 9: Cho sin x  . Giá trị của biểu thức A  sin 2 x.cos x bằng
3
20 5 5 20
A. . B. . C.  . D.  .
27 27 27 27
Câu 10: Tính giá trị biểu thức A  sin 2 177  x   sin 2  375  2 x   sin 2  75  2 x   sin 2   x  87  .
A. 1 . B. 0 . C. 2 . D. 1.
1
Câu 11: Cho sin   cos   . Tính sin  .cos  .
2
1 1 3
A.  . B.  . C.  3 . D.  .
4 2 4 8
   
Câu 12: Rút gọn biểu thức P  2 cos  x   cos  x   .
 4  4
3
1
A. P  2sin 2 x . B. P  sin 2 x . C. P  cos 2x . D. P  sin 2 x .
2

Câu 13: Biết a  b  . Hãy tính giá trị biểu thức T  cos a cos b  sin a sin b .
3
3 1
A. 1. B. 1 . C. . D. .
2 2
2  sin x
Câu 14: Tập xác định của hàm số y  là
tan x
 
A. D   \   k , k    . B. D   \ k  , k   .
2 
  
C. D   \  k , k    . D. D   \ k 2 , k   .
 2 
Câu 15: Trong các khẳng định sau, khẳng định SAI?
A. Hàm số y  tan 2 x là hàm số lẻ.
B. Hàm số y  sin 6 x là hàm số lẻ.
C. Hàm số y  cot 3 x là hàm số chẵn.
D. Hàm số y  cos x  2x 2 là hàm số chẵn.
Câu 16: Hàm số y  sin x đồng biến trên khoảng
 3    5 3 
A.  0;   . B.   ;  . C.  2 ;   . D.   ;  .
 2 2  2 2 

  
Câu 17: Với mỗi m   0;1 , có bao nhiêu giá trị x   ;2  sao cho sin x  m
 2 
A. 2 . B. 4 . C. 1. D. 3 .
Câu 18: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 3sin 2 x  m 2  5  0 có nghiệm?
A. 6. B. 2. C. 1. D. 7.
 
Câu 19: Tìm tất cả các nghiệm của phương trình sin  x    1 .
 6
 
A. x   k  k    . B. x    k 2  k    .
3 6
 5
C. x   k 2  k    . D. x 
 k 2  k    .
3 6
   k
Câu 20: Nghiệm của phương trình cot  x    3 có dạng x    , với k   và m , n   * . Khi đó
 3 m n
m  n bằng
A. 5 . B. 5 . C. 3 . D. 3 .
 2 5 
Câu 21: Số nghiệm của phương trình trên đoạn cos x  sin x trên đoạn   ; là
 3 2 

4
A. 1. B. 2. C. 3 . D. 4 .
  1
Câu 22: Phương trình sin 2x    có nghiệm là
2

 3  2
 7  
 x  24  k   x  24  k 
A.  , k  . B.  , k  .
 x  13  k   x  5  k 
 24  24
7 k  7 k 
C. x   , k  . D. x   , k  .
12 2 24 4
 
Câu 23: Tìm tập nghiệm S của phương trình cos x.sin  2 x    0 .
 3
  k 
A. S    k ;  , k   . B. S  k180;75  k 90, k  .
2 6 2 
 5 k 
C. S   k ;  , k   . D. S  100  k180;30  k 90, k  .
 12 2 
 
Câu 24: Giả sử một vật dao động điều hoà xung quanh vị trí cân bằng theo phương trình x  3cos  2t   . Ở
 3
đây, thời gian t tính bằng giây và quãng đường x tính bằng centimét. Hãy cho biết trong thời gian từ
0 đến 30 giây, vật đi qua vị trí cân bằng bao nhiêu lần?.
A. 17 . B. 18 . C. 19 . D. 20 .
cos 3x a
Câu 25: Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình  0 có dạng , a, b  ;  a; b   1 . Tính a 2  2b
1  sin 3x b
.
A. 28 . B. 13 . C. 7 . D. 10 .
TỰ LUẬN
3  
Bài 1. Cho sin x    x  .
5 2 
a) Tính giá trị của các giá trị lượng giác còn lại.

    1    
b) Tính sin  x   , cos 2x , cos 4x , tan  x   , sin 2x , 2sin x  , sin  x   .cos  x   .
 3  6 cos x  4  4

3  
Bài 2. Cho tan x     x    .
4  2

a) Tính giá trị của các giá trị lượng giác còn lại.
2sin x  cos x
b) Tính giá trị các biểu thức Q  sin x  cosx , P  .
sin x  cos x

5
3   
Bài 3. Cho cos 2 x  , x  ;  .
5  2 4
a) Tính giá trị của sin x, cos x, tan x .

    
b) Tính giá trị các biểu thức: N  cos    x  . tan   x  , M  sin   x  .cot   x  .
 2  2 
Bài 4: Một máy kéo nông nghiệp với bánh xe sau có đường kính là 144 cm, bánh xe trước có đường kính là 94
cm, xe chuyển động với vận tốc không đổi trên một đoạn đường thẳng. Biết rằng vận tốc của bánh xe sau trong
chuyển động này là 70 vòng/phút.
a) Tính quãng đường đi được của máy kéo trong 10 phút (theo đơn vị mét). Làm tròn kết quả đến hàng phần
mười.
b) Trong 10 phút bánh xe trước chuyển động được bao nhiêu vòng?

Bài 5: Tính (Không dùng máy tính bỏ túi)


25 19 3   5
a) sin . b) cos . c) cos 2  cos 2 d) sin 2  sin 2 .
6 3 10 5 12 12
   3 5
e) tan 30.tan 230.tan 600.tan 67 0. tan 87 0 f) cot .cot .cot .cot .cot .
7 5 4 10 14

g) sin 2 100  sin 2 200  sin 2 300  ...  sin 2 70 0  sin 2 800 .

 3 5 7
h) cos 2  cos 2  cos 2  cos 2 .
8 8 8 8
k) tan 40  tan 80  tan120  ....  tan1720  tan1760 .

l) cos 2 100  cos 2 200  cos 2 300  ....  cos 2 160 0  cos 2 1700  cos 2 1800 .
Bài 6:
1
a/. Tìm nghiệm 0  x   của phương trình sin 2 x   .
2
3  
b/. Tìm nghiệm  x  2 của phương trình 2 cos  x    1.
2  3

6
sin 3 x
c/. Tìm nghiệm thuộc đoạn  2 ; 4  của phương trình  0.
cos x  1
Bài 7: Giải các phương trình sau:
3  
1/ sin x   ; 8/ tan  x    tan 2 x
2  2
       
2/ sin  3x    sin  x   9/ sin2 2x    sin2 4x  
 3  6  3   6 
  
x    
10/ sin 5x    cos 3x    0
3/ cos      cos  2 x   2 2
2 3  6
3  4 
 
 x   
4/ cos      sin  x   11/ tan  x  30  sin  2 x  60   0;
 3 4   4
12/ sin 2 x cot x  0;
5/ cos  2 x  50   1;
13/ cos 3x  cos2x  cos x  1  0
3
6/ tan  3x  30    ; 14/ cos 5 x cos 3 x  cos 6 x cos 2 x ;
3
15/ 5sin x  sin 2 x  0 .
 
7/ cot  4 x    3;
 6

Bài 8: Tìm tất cả giá trị của tham số m để phương trình  sin x  2m  1 2 cos x  1  0 có

  5 
a/ đúng hai nghiệm thuộc   ;  .
 2 6 
  5 
b/ đúng ba nghiệm thuộc   ;  .
 2 6 
sin x  m  5 
Bài 9: Tìm tất cả giá trị của tham số m để phương trình  0 có đúng hai nghiệm thuộc  0; 
2cos x  3  2 

7
CHƯƠNG II: DÃY SỐ. CẤP SỐ CỘNG VÀ CẤP SỐ NHÂN
TRẮC NGHIỆM
n
Câu 1: Cho dãy số  u n  , biết un  . Ba số hạng đầu tiên của dãy số đó lần lượt là những số nào dưới
3 1
n

đây?
1 1 1 1 1 3 1 1 1 1 2 3
A. ; ; . B. ; ; . C. ; ; . D. ; ; .
2 4 8 2 4 26 2 4 16 2 3 4

u1  2

Câu 2: Cho dãy số  u n  xác định bởi  1 . Tìm số hạng u4 .
u 
 n 1 3 n u  1
5 2 14
A. u4  . B. u4  1. C. u4  . D. u4  .
9 3 27
Câu 3: Trong các dãy số un  cho bởi số hạng tổng quát un sau, dãy số nào là dãy số tăng?
1 1 n 5 2 n 1
A. un  . B. un  . C. un  . D. un  .
2n n 3n  1 n 1

Câu 4: Mệnh đề nào sau đây đúng?


B. Dãy số un  1n 2 n  1 là dãy giảm.
1
A. Dãy số un   2 là dãy tăng.
n
n 1 1
C. Dãu số un  là dãy giảm. D. Dãy số un  2n  cos là dãy tăng.
n 1 n

3n 1
Câu 5: Cho dãy số un  , biết un  . Dãy số un  bị chặn trên bởi số nào dưới đây?
3n  1
1 1
A. . B. 1. C. . D. 0.
3 2

Câu 6: Cho dãy số un  , biết un  cos n  sin n. Dãy số un  bị chặn trên bởi số nào dưới đây?
A. 0. B. 1. C. 2. D. Không bị chặn trên.
1 1 1
Câu 7: Cho dãy số un , với un    ...  , n  1; 2; 3. Mệnh đề nào sau đây đúng?
1.4 2.5 n n  3
A. Dãy số un  bị chặn trên và không bị chặn dưới.
B. Dãy số un  bị chặn dưới và không bị chặn trên.
C. Dãy số un  bị chặn.
D. Dãy số un  không bị chặn.

Câu 8: Cho cấp số cộng  u n  có các số hạng đầu lần lượt là 5; 9; 13; 17;  . Tìm số hạng tổng quát un của
cấp số cộng.
A. un  5n  1. B. un  5n  1. C. un  4n  1. D. un  4n  1.

Câu 9: Trong các dãy số được cho dưới đây, dãy số nào là cấp số cộng?

8
7
A. un  7  3n. B. un  7  3n. C. un  . D. un  7.3n.
3n
Câu 10: Cho cấp số cộng  u n  có d  2 và S8  72. Tìm số hạng đầu tiên u1.
1 1
A. u1  16. B. u1  16. C. u1  . D. u1   .
16 16
Câu 11: Một cấp số cộng có 12 số hạng. Biết rằng tổng của 12 số hạng đó bằng 144 và số hạng thứ mười hai
bằng 23. Khi đó công sai d của cấp số cộng đã cho là bao nhiêu?
A. d  2. B. d  3. C. d  4. D. d  5.
Câu 12: Tìm tất cả giá trị của x để ba số 2 x 1; x ; 2 x 1 theo thứ tự đó lập thành một cấp số nhân.
1 1
A. x   . B. x   . C. x   3. D. x   3.
3 3

Câu 13: Dãy số nào sau đây là cấp số nhân?



u1  
u  1 u  1
 u1  2 
A.  1 B.  1 . C.  D. 
2
. . .
un 1  un  1, n  1  un 1  2un  3, n  1    
un 1  3un , n  1
 
un  sin  , n  1
  n 1

Câu 14: Cho cấp số nhân có các số hạng lần lượt là 1; 4; 16; 64;  Gọi Sn là tổng của n số hạng đầu tiên của
cấp số nhân đó. Mệnh đề nào sau đây đúng?
n 1  4 n1  4 n 1 4 4 n 1
A. Sn  4 n1. B. Sn  . C. S n  . D. Sn  .
2 3 3

3n  1
Câu 15: Cho cấp số nhân un  có tổng n số hạng đầu tiên là S n  . Tìm số hạng thứ 5 của cấp số nhân đã
3n 1
cho.
2 1 5
A. u5  . B. u5  . C. u5  35. D. u5  .
34 35 35

Câu 16: Cho cấp số nhân un  có công bội q và thỏa mãn
  
u  u  u  u  u  49  1  1  1  1  1 
 1  u 

u2 u3 u4 u5  .
2 3 4 5

 1

u1  u3  35

Tính P  u1  4q 2 .

A. P  24. B. P  29. C. P  34. D. P  39.


Câu 17: Gọi S  1  11  111  ...  111...1 ( n số 1) thì S nhận giá trị nào sau đây?
10 n  1 10 n 1
A. S  . B. S  10  .
81  81 
10 n 1 1  10 n 1 
C. S  10    n. D. S  10   n .
 81  9   9  
 

9
TỰ LUẬN

Câu 18: Cho dãy số  un  với u n  2 n  1 . Xét tính tăng, giảm, bị chặn của dãy số  un  .
Câu 19: Chu vi của một đa giác là 45 cm, số đo các cạnh của nó lập thành một cấp số cộng với công sai d  3cm
Biết cạnh lớn nhất là 15 cm, tính số cạnh của đa giác đó.
u1  u5  51
Câu 20: Cho cấp số nhân có  .
u2  u6  102
a) Tìm số hạng đầu tiên và công bội
b) Tính tổng của 10 số hạng đầu tiên.
c) Tổng của bao nhiêu số hạng đầu sẽ bằng 765.
d) Số 12288 là số hạng thứ mấy?

Câu 21: Cho cấp số cộng  u n  biết u5  18 và 4Sn S2 n . Tìm số hạng đầu tiên u1 và công sai d của cấp số cộng.
Câu 22: Người ta thiết kế một cái tháp gồm 11 tầng. Diện tích bề mặt trên của mỗi tầng bằng nửa diện tích của
mặt trên của tầng ngay bên dưới và diện tích mặt trên của tầng 1 bằng nửa diện tích của đế tháp (có
diện tích là 12 288 m2 ). Tính diện tích mặt trên cùng.
Câu 23: Bốn góc của một tứ giác tạo thành cấp số nhân và góc lớn nhất gấp 27 lần góc nhỏ nhất. Xác định các
góc của tứ giác.
u1  2
Câu 24: Cho dãy số  u n  xác định bởi  .
un1  4un  9,  n  1
a) Chứng minh dãy số  vn  với vn  un  3 , n  1 là một cấp số nhân.

b) Tìm công thức tổng quát của dãy số  u n  .

6.5n  5.2n
Câu 25: Cho dãy số  un  với un  . Khi đó tổng
5n  2n
c
1 1 1 a b2
S   ...      trong đó a,b,c là các số nguyên dương. Tính
u1  5 u2  5 u2021  5 3 3  5 
a  2b2  2c .

10
CHƯƠNG III: GIỚI HẠN. HÀM SỐ LIÊN TỤC
TRẮC NGHIỆM
3n 3  2n  1
Câu 1: Giá trị của giới hạn lim là:
4 n 4  2n  1
2 3
A. . B. 0. C. . D. .
7 4

5n 2  3an 4
Câu 2: Tìm tất cả các giá trị của tham số a để L  lim  0.
1  a  n 4  2n  1
A. a  0; a  1. B. 0  a  1. C. a  0; a  1. D. 0  a  1.

Câu 3: Dãy số nào sau đây có giới hạn là  ?


1  2n n 3  2n 1 2n 2  3n 4 n 2  2n
A. . B. un  . C. un  . D. un  .
5n  5n 2 n  2 n 3 n 2  2n3 5n  1

2  5n  2
Câu 4: Kết quả của giới hạn lim bằng:
3n  2.5n
25 5 5
A.  . B. . C. 1. D.  .
2 2 2

1 1 1
Câu 5: Tính tổng S  9  3  1      n 3  
3 9 3
27
A. S  . B. S  14. C. S  16. D. S  15.
2

Câu 6: Rút gọn S  1  cos2 x  cos 4 x  cos6 x   cos2 n x   với cos x   1.


1 1
A. S  sin 2 x. B. S  cos2 x. C. S  . D. S  .
sin 2 x cos 2 x

a
Câu 7: Số thập phân vô hạn tuần hoàn 0,17232323 được biểu diễn bởi phân số tối giản . Khẳng định nào
b
dưới đây đúng?
A. a  b  215. B. a  b  214. C. a  b  213. D. a  b  212.

1  3  5  ...   2n  1
Câu 8: Tính giới hạn: lim .
3n2  4
1 2
A. 0. B. . C. . D. 1.
3 3

Câu 9: Có bao nhiêu giá trị nguyên của a thỏa lim  n 2  8n  n  a 2   0 .


A. 0. B. 2. C. 1. D. Vô số.
x2 3
Câu 10: Giá trị của giới hạn xlim là:
1 x3 2
3
A. 1. B. 2. C. 2. D.  .
2

11
Câu 11: Giá trị của giới hạn lim x
x 
 
4 x 2  7 x  2 x là:

A. 4. B. . C. 6. D.  .

2 x3  6 3
Câu 12: Biết rằng lim  a 3  b. Tính a 2  b 2 .
x 3 3 x 2

A. 9. B. 25. C. 5. D. 13.
2 x 2  5x  a
Câu 13: Kết quả của giới hạn xlim ( a là số hữu hạn) là:
 x 2  6x  3
A. 2. B. . C. 3. D. 2 .
3x  6
Câu 14: Kết quả của giới hạn lim là:
x 2

x 2
A. . B. 3.
C. . D. Không xác định.
15
Câu 15: Kết quả của giới hạn lim là:
x 2 
x 2
15
A. . B. . C.  . D. 1.
2

 x2  1

 ví i x  1
Câu 16: Cho hàm số f  x   1 x . Khi đó lim f  x là:

 x1

 2x  2 ví i x  1

A. . B. 1. C. 0. D. 1.


Câu 17: Cho hàm số f  x    x  2  3 ví i x  2 . Tìm a để tồn tại lim f  x .

ax  1 ví i x  2x 2

A. a  1. B. a  2. C. a  3. D. a  4.
3
x 3  2x 2 1
Câu 18: Kết quả của giới hạn lim là:
x 
2x 2 1
2 2
A. . B. 0. C.  . D. 1.
2 2

4 x 2  2x 1  2  x
Câu 19: Biết rằng L  lim 0 là hữu hạn (với a, b là tham số). Khẳng định nào dưới đây
x 
ax 2  3 x  bx
đúng.
3 3
A. a  0. B. L   C. L  D. b  0.
a b b a

 x 2  x  2
 khi x  2
Câu 20: Tìm giá trị thực của tham số m để hàm số f  x    x  2 liên tục tại x  2.

m khi x  2
A. m  0. B. m  1. C. m  2. D. m  3.

12
 3 x
 khi x  3
Câu 21: Biết rằng hàm số f  x    x  1  2 liên tục tại x  3 (với m là tham số). Khẳng định nào
m khi x  3

dưới đây đúng?
A. m   3; 0  . B. m  3. C. m   0;5  . D. m  5;   .

3 khi x  1
 4
x  x
Câu 22: Hàm số f  x    2 khi x  1, x  0 liên tục tại:
 x  x
1 khi x  0
A. mọi điểm trừ x  0, x  1. B. mọi điểm x .
C. mọi điểm trừ x  1. D. mọi điểm trừ x  0.
Câu 23: Hàm số f  x  có đồ thị như hình bên không liên tục tại điểm có hoành độ là bao nhiêu?
y

1 x
O 1 2

A. x  0. B. x  1. C. x  2. D. x  3.
 x 2  x khi x  1

Câu 24: Tính tổng S gồm tất cả các giá trị m để hàm số f  x   2 khi x  1 liên tục tại x  1 .

m x  1 khi x  1
2

A. S  1. B. S  0. C. S  1. D. S  2.

 x 2 1

 khi x  1

Câu 25: Biết rằng f  x    x 1 liên tục trên đoạn 0;1 (với a là tham số). Khẳng định nào dưới đây




a khi x  1
về giá trị a là đúng?
A. a là một số nguyên. B. a là một số vô tỉ. C. a  5. D. a  0.
TỰ LUẬN
Câu 26: Tính các giới hạn sau
n2  n  3 n2  1 3
8n3  n  2n  1 n n 2  1  2n 2  3
a) lim . b) lim . c) lim .
n 1 3n  1 3n 2  n  1

d) lim
 n  1  2n2  n   n 2  1
. e) lim
 3n 2
 2   n  3  n 2
. f) lim
1  4n
.
 n  1  n 2  2   3n3 2n3  1 1  4n

g) lim
2n  5.3n
3n  1
. h) lim  3
n3  3n2  n .  i) lim
n2  n  n
4n 2  3n  2n
.

13
Câu 27: Tìm giới hạn các hàm số sau:
x 4  x 2  72 x3  5 x 2  3x  9 2 x2
a) lim 2 b) lim c) lim
x 3 x  2 x  3 x 3 x4  8x2  9 x 2 x 2  3x  2
2x 1 x2  1 x x 1
d) lim e) lim f) lim
x  x  1 x  1  3 x  5 x 2 x  x2  x  1
3 2x x2  4
g) lim h) lim i) lim
x 5 2 x  10 2 x2  5x  2
x 2 x 2 x2
Câu 28: Xét tính liên tục của hàm số tại điểm được chỉ ra:
 2  7 x  5 x 2  x3
 khi x  2
a) f  x    x 2  3x  2 (tại x  2 )
1 khi x  2

 x 5
 khi x  5
b) f  x    2 x  1  3 (tại x  5 )
 x  5 2  3 khi x  5

Câu 29: Xét tính liên tục của các hàm số sau trên tập xác định của chúng :
 x3  x  2
 3 khi x  1
a) f  x   x  1
4 khi x  1
 3

 x 2  3 x  4 khi x  2

b) f  x   5 khi x  2
2 x  1 khi x  2

Câu 30: Cho giới hạn của dãy số lim  


4n 2  an  2021  bn  100 , với a và b là hai số thực. Tính giá trị biểu

thức P  a  b.
f  x  5 3 4 f  x  7  f  x  4 a
Câu 31: Cho f  x  là đa thức thỏa mãn lim  10 . Biết rằng lim  ;
x 1 x 1 x 1 x 1 b
a
a, b  * , là phân số tối giản. Tính a  b
b

14
CHƯƠNG 4: ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG TRONG KHÔNG GIAN.
QUAN HỆ SONG SONG
TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. Mặt phẳng hoàn toàn xác định khi biết nó đi qua ba điểm.
B. Tồn tại bốn điểm không cùng thuộc một mặt phẳng.
C. Nếu hai mặt phẳng phân biệt có một điểm chung thì chúng còn có một điểm chung khác nữa.
D. Nếu một đường thẳng có hai điểm phân biệt thuộc một mặt phẳng thì mọi điểm của đường thẳng
đều thuộc mặt phẳng đó.
Câu 2: Trong không gian cho bốn điểm không đồng phẳng, có thể xác định nhiều nhất bao nhiêu mặt phẳng
phân biệt từ các điểm đó?
A. 3. B. 4. C. 2. D. 6.
Câu 3: Hình tứ diện có số cạnh là
A. 3 . B. 6 . C. 5 . D. 4 .
Câu 4: Cho bốn điểm A, B, C , D không cùng nằm trong một mặt phẳng. Trên AB, AD lần lượt lấy các điểm
M và N sao cho MN cắt BD tại E . Điểm E không thuộc mặt phẳng nào sao đây?
A.  ACD  . B.  BCD  . C.  ABD  . D.  CMN  .
Câu 5: Trong mặt phẳng   , cho tứ giác ABCD có AB cắt CD tại E , AC cắt BD tại F , S là điểm
không thuộc   . Giao tuyến của  SAB  và  SCD  là
A. AC . B. SE . C. SF . D. SD .
Câu 6: Cho tứ diện ABCD. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AC , CD. Giao tuyến của hai mặt phẳng
 MBD  và  ABN  là
A. đường thẳng MN .
B. đường thẳng AM .
C. đường thẳng BG ( G là trọng tâm tam giác ACD ).
D. đường thẳng AH ( H là trực tâm tam giác ACD ).
Câu 7: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi G là trọng tâm tam giác ABC và M
KS
là trung điểm cạnh SC . Gọi K là giao điểm của SD với mặt phẳng  AGM  . Tỷ số bằng
KD
4 1 2 1
A. . B. . C. . D. .
9 3 5 2
Câu 8: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hai đường thằng có một điểm chung thì chúng có vô số điểm chung khác.
B. Hai đường thẳng song song khi và chỉ khi chúng không điểm chung.
C. Hai đường thẳng song song khi và chỉ khi chúng không đồng phẳng.
D. Hai đường thẳng chéo nhau khi và chỉ khi chúng không đồng phẳng.
Câu 9: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. Hai đường thẳng chéo nhau thì chúng có điểm chung.
B. Hai đường thẳng không có điểm chung là hai đường thẳng song song hoặc chéo nhau.
C. Hai đường thẳng song song với nhau thì có thể chéo nhau.
D. Khi hai đường thẳng ở trên hai mặt phẳng phân biệt thì hai đường thẳng đó chéo nhau.
Câu 10: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

15
A. Trong không gian, hai đường thẳng phân biệt cùng song song với đường thẳng thứ ba thì song song
với nhau.
B. Nếu ba mặt phẳng đôi một cắt nhau theo ba giao tuyến phân biệt thì ba giao tuyến ấy hoặc đồng qui
hoặc đôi một song song.
C. Nếu hai mặt phẳng phân biệt lần lượt chứa hai đường thẳng song song thì giao tuyến của chúng (nếu
có) cũng song song với hai đường thẳng đó.
D. Trong không gian, qua một điểm không nằm trên một đường thẳng cho trước, có một và chỉ một
đường thẳng song song với đường thẳng đã cho.
Câu 11: Cho hai đường thẳng chéo nhau a và b . Lấy A, B thuộc a và C , D thuộc b . Khẳng định nào sau đây
đúng khi nói về hai đường thẳng AD và BC ?
A. Có thể song song hoặc cắt nhau. B. Cắt nhau. C. Song song với nhau. D. Chéo nhau.
Câu 12: Trong không gian, cho ba đường thẳng phân biệt a, b, c trong đó a  b . Khẳng định nào sau đây sai?
A. Nếu a  c thì b  c .
B. Nếu c cắt a thì c cắt b .
C. Nếu A  a và B  b thì ba đường thẳng a, b, AB cùng ở trên một mặt phẳng.
D. Tồn tại duy nhất một mặt phẳng qua a và b .
Câu 13: Cho hình chóp S. ABCD có đáy là ABCD hình thang  AB //CD  . Giao tuyến của hai mặt phẳng  SAB 
và  SCD  là
A. Đường thẳng qua S và song song với AB và CD .
B. Đường thẳng qua S và song song với AD và BC .
C. Đường thẳng qua S và giao điểm của AD và BC .
D. Đường thẳng qua S và giao điểm của AC và BD .
Câu 14: Cho tứ diện ABCD , gọi G , K lần lượt là trọng tâm các tam giác BCD và ACD . Mệnh đề nào sau đây
đúng?
A. GK và AB chéo nhau. B. GK và BC cắt nhau.
C. GK //AB . D. GK và AB cắt nhau.
Câu 15: Cho tứ diện ABCD , gọi I , J , K lần lượt là trung điểm của AB , BC , BD . Giao tuyến của hai mặt phẳng
 ABC  và  IJK  là
A. KI . B. IJ .
C. Đường thẳng đi qua K và song song với AB . D. KJ .
Câu 16: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm của
AB , CD , SA . Giao tuyến của hai mặt phẳng  MNP  và  SAD  là
A. NP .
B. Đường thẳng đi qua M và song song AC .
C. Đường thẳng đi qua S và song song AD .
D. Đường thẳng đi qua P và song song AD .
2
Câu 17: Cho tứ diện ABCD , gọi M là điểm thuộc cạnh AB sao cho AM  AB , N là điểm thuộc cạnh AD
3
sao cho AN  2 ND , P , Q lần lượt là trung điểm BC , CD . Giao tuyến của hai mặt phẳng  ABD  và
 MPQ  là
A. MD . B. MB . C. MP . D. MN .
16
Câu 18: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB , AD và
SH
G là trọng tâm tam giác SBD . Mặt phẳng  MNG  cắt SC tại điểm H . Tính
SC
2 1 1 2
A. . B. . C. . D. .
5 4 3 3
Câu 19: Cho hình chóp S. ABC . Bên trong tam giác ABC ta lấy một điểm O bất kỳ. Từ O ta dựng các đường
thẳng lần lượt song song với SA, SB, SC và cắt các mặt phẳng  SBC  ,  SCA  ,  SAB  theo thứ tự tại
OA ' OB ' OC '
A, B , C  . Khi đó tổng tỉ số T    bằng bao nhiêu?
SA SB SC
3 1
A. T  3 . B. T  . C. T  1 . D. T  .
4 3
Câu 20: Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng:
A. Đường thẳng song song với mặt phẳng nếu nó song song với mọi đường thẳng trong mặt phẳng đó.
B. Đường thẳng song song với mặt phẳng nếu nó song song với một đường thẳng trong mặt phẳng đó.
C. Đường thẳng song song với mặt phẳng nếu nó không nằm trong mặt phẳng và song song với một
đường thẳng trong mặt phẳng đó.
D. Cả 3 đáp án trên đều sai.
Câu 21: Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng:
A. Nếu hai mặt phẳng phân biệt cùng song song với một đường thẳng thì hai mặt phẳng đó song song
với nhau.
B. Nếu hai đường thẳng phân biệt cùng song song với một mặt phẳng thì hai đường thẳng đó song song
với nhau.
C. Nếu hai mặt phẳng phân biệt cùng song song với một đường thẳng (d) thì giao tuyến của hai mặt
phẳng đó (nếu có) cũng song song với đường thẳng (d).
D. Nếu một mặt phẳng song song với một trong hai đường thẳng song song với nhau thì nó cũng song
song với đường thẳng còn lại.
Câu 22: Cho tứ diện ABCD có M , N lần lượt là trung điểm của AB, AC . Mặt phẳng nào sau đây song song
với đường thẳng MN ?
A. ( ACD) . B. ( ABD ) . C. ( ABC ) . D. ( BCD) .
Câu 23: Qua một điểm cho trước nằm ngoài mặt phẳng có bao nhiêu đường thẳng đi qua điểm đó và song song
với mặt phẳng đã cho:
A. Một. B. Hai. C. Không có đường nào. D. Có vô số đường.
Câu 24: Cho hai hình bình hành ABCD và ABFE không cùng nằm trong một mặt phẳng. Mệnh đề nào sau
đây là SAI?
A. AB / /(CDEF ) . B. BF / /( ADE ) . C. AD / /( BCF ) . D. FD / /( ABE ) .
Câu 25: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Mệnh đề nào sau đây là đúng:
A. SA / /( SBC ) . B. CD / /( SAD ) . C. SB / /( ACD ) . D. AB / /( SCD ) .
Câu 26: Cho tứ diện ABCD có G là trọng tâm của tam giác ABC và K là điểm thuộc cạnh AD sao cho
K A  2 KD . Mệnh đề nào sau đây là đúng:
A. KG / /( DBC ) . B. GC / /( ABD ) . C. DB / /( ABC ) . D. AK / /( BCG ) .
Câu 27: Cho hình chóp S . ABCD có ABCD là hình bình hành. Trên các cạnh SA, SB , AD lần lượt lấy các điểm
SM SN PD
M , N , P thỏa mãn   . Mệnh đề nào dưới đây là sai:
SA SB AD
A. MN / /( ABCD ) . B. SD / /( MNP ) . C. CD / /( MNP ) . D. MP / /( SBA) .
17
Câu 28: Cho tứ diện ABCD . Gọi I , J lần lượt là trọng tâm các tam giác ABC và ABD , M và N lần lượt là
trung điểm của BC và BD . Mệnh đề nào dưới đây sai?
2
A. IJ / /  BCD  . B. IJ  CD . C. IJ / /  ACD  . D. IJ   AMN  .
3
Câu 29: Cho tứ diện đều ABCD cạnh a , G là trọng tâm tam giác BDC . Mặt phẳng qua A, G và song song với
BC cắt DB , DC lần lượt tại M , N . Tính diện tích tam giác AMN .
a2 6 4a 2 6 a 2 11 2a 2
A. . B. . C. . D. .
9 9 3 9
Câu 30: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O , tam giác SBD đều cạnh a . Gọi
SA SC
M , P là hai điểm lần lượt di động trên cạnh SA , SC ( không trùng với S ) sao cho  3,
SM SP
  là mặt phẳng di động chứa M , P cắt SB, SD lần lượt tại N , Q . Diện tích tam giác SNQ đạt giá
trị nhỏ nhất bằng:
a2 6 a2 6 a2 3 a2 3
A. . B. . C. . D. .
9 6 9 6
Câu 31: Cho hai mặt phẳng song song   và    , a là đường thẳng bất kì. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh
đề sau:
A. Nếu a cắt mp   thì a cắt mp    .
B. Nếu a    thì a song song với mp    .
C. Nếu a     thì a song song với mp   .
D. Nếu a song song với mp   thì a song song với mp    .
Câu 32: Cho một đường thẳng a song song với mặt phẳng  P  . Có bao nhiêu mặt phẳng chứa a và song song
với  P  .
A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. Vô số.
Câu 33: Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau đây:
A. Nếu hai mặt phẳng   và    song song với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong   đều song
song với    .
B. Nếu hai mặt phẳng   và    song song với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong   đều song
song với mọi đường thẳng nằm trong    .
C. Nếu hai đường thẳng song song với nhau lần lượt nằm trong hai mặt phẳng phân biệt   và   
thì   và    song song với nhau.
D. Qua một điểm nằm ngoài mặt phẳng cho trước có một và chỉ một đường thẳng song song với mặt
phẳng cho trước đó.
Câu 34: Cho hai mặt phẳng song song   và    , đường thẳng a //   . Có bao nhiêu vị trí tương đối của a
và    ?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

18
Câu 35: Cho hình hộp ABCD. A1 B1C1D1 . Khẳng định nào dưới đây là sai?
A. ABCD là hình bình hành.
B. Các đường thẳng A1C , AC1 , DB1 , D1 B đồng quy.
C.  ADD1 A1  //  BCC1 B1  .
D. AD1CB là hình chữ nhật.
Câu 36: Cho hình hộp ABCD. A ' B ' C ' D ' . Mặt phẳng ( AB ' D ') song song với mặt phẳng nào sau đây?
D' C'

A' B'

D
C

A B

A.  BCA  . B.  BDA  . C.  AC C  . D.  BC D  .


Câu 37: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là một hình bình hành. Gọi A, B, C , D lần lượt là trung
điểm của các cạnh SA, SB, SC , SD. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. AC //  SBD  . B.  ABC   //  ABC  . C. AB //  SAD  . D. AC  // BD .
Câu 38: Cho hình hộp A B C D . A  B C D  . Mệnh đề nào sau đây sai?
A.  ABBA //  CDDC   . B.  BDA //  DBC  .
C.  BAD  //  ADC  . D.  ACD  //  AC B  .
Câu 39: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, các điểm M , N lần lượt thuộc các cạnh
BM CN
SB , AC sao cho   x,  0  x  1 . Gọi G là trọng tâm tam giác SCD . Tìm x để
MS NA
 MNG  //  SAD  .
1 1
A. x  2 . B. x  3 . C. x  . D. x  .
2 3

Câu 40: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a , ABC  60 . Gọi M là điểm trên cạnh
0

SA sao cho SM  2MA . Mặt phẳng   qua M và song song với  ABCD  cắt các cạnh
BC , AD, SD, SC lần lượt tại M , N , P , Q . Tính diện tích của tứ giác MNPQ .
2 2 2 3 2 8a 2
A. a . B. a . C. 4a 2 . D. .
9 9 3
Câu 41: Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình bình hành tâm O , E là trung điểm của SB . Biết rằng EAC
đều, BD  2 AC  2 . Lấy I trên đoạn OD với DI  x  0  x  1 . Gọi   là mặt phẳng qua I và
song song với  ACE  . Mặt phẳng   cắt AD , CD , SC , SB , SA lần lượt tại M , N , P , Q , R . Tìm diện
tích lớn nhất của ngũ giác MNPQR ?
3 3 3
A. 3. B. . C. . D. .
2 4 3

19
Câu 42: Cho hình hộp ABCD. ABCD Gọi M , N , P lần lượt thuộc các cạnh AB , CC , AD  sao cho
QC
MA  MB , AP  2 PD , NC  NC  . Mặt phẳng  MNP  cắt cạnh BC tại Q . Tính tỉ số .
QB
1 5 1
A. B. C. 1 D.
2 4 4
Câu 43: Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai?
A. Phép chiếu song song biến đường thẳng thành đường thẳng, biến tia thành tia, biến đoạn thẳng thành
đoạn thẳng.
B. Phép chiếu song song biến hai đường thẳng song song thành hai đường thẳng song song.
C. Phép chiếu song song biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng và không thay đổi thứ tự
của ba điểm đó.
D. Phép chiếu song song không làm thay đổi tỉ số độ dài của hai đoạn thẳng nằm trên hai đường thẳng
song song hoặc cùng nằm trên một đường thẳng.
Câu 44: Phép chiếu song song theo phương l không song song với đường thẳng a hoặc b , mặt phẳng chiếu là
 P  ; hai đường thẳng a và b biến thành a và b phân biệt. Quan hệ nào giữa a và b không được
bảo toàn trong phép chiếu song song?
A. Cắt nhau. B. Trùng nhau. C. Song song. D. Chéo nhau.
Câu 45: Trong phép chiếu song song lên mặt phẳng  P  , nếu đường thẳng d cắt mặt phẳng chiếu  P  tại điểm
A thì hình chiếu của d sẽ là
A. điểm A . B. đường thẳng trùng với phương chiếu.
C. đường thẳng đi qua A . D. đường thẳng đi qua A hoặc chính A .
Câu 46: Cho tam giác ABC ở trong mp   và đường thẳng  . Biết hình chiếu (theo phương  ) của tam giác
ABC lên mp  P  là một đoạn thẳng. Khẳng định nào sau đây đúng ?
A.   / /  P  . B.  / /   hoặc     . C.  cắt   . D.  cắt  P  .
Câu 47: Cho hình hộp ABCD. A ' B ' C ' D ' . Hình chiếu song song của A ' DC ' trên mặt phẳng  ABCD  theo
phương BB ' là:
A.  ADC . B.  ABC . C.  BCD . D. ABD .
Câu 48: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông tâm O . Hình chiếu song song của đoạn thẳng AO theo
MN
phương AD lên mặt phẳng  SCD  là đoạn thẳng MN . Tính tỉ số .
OA
2
A. 1 . B. 2 C. . D. 2 .
2
Câu 49: Cho tứ diện ABCD . Gọi M nằm trên cạnh AB thỏa MB  2 MA , N là trung điểm của cạnh CD và
G là trọng tâm tam giác BCD . Biết hình chiếu song song theo phương l của điểm M trên mặt phẳng
 BCD  là điểm G , khi đó hình chiếu song song theo phương l của điểm A trên mặt phẳng  BCD  là
điểm nào trong các điểm sau?
A. G . B. C . C. N . D. D .
Câu 50: Cho hình hộp ABCD.ABCD . Gọi O  AC  BD và O  AC  BD . Điểm M , N lần lượt là trung
điểm của AB và CD. Qua phép chiếu song song theo phương AO lên mặt phẳng  ABCD  thì hình
chiếu của tam giác CMN là
A. đoạn thẳng MN . B. điểm O . C. tam giác CMN . D. đoạn thẳng BD
20
TỰ LUẬN
Bài 1: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi I , J lần lượt là trung điểm SA và SD .
a) Chứng minh rằng J thuộc mặt phẳng  BCI  .
GI GJ 1
b) Gọi G là giao điểm của BJ và CI . Chứng minh rằng:   .
GC GB 2
c) Gọi P, Q là trung điểm của SB , SC . Chứng minh rằng các đường thẳng AQ, DP cùng đi qua điểm G và
GQ GP 1
  .
GA GD 2
Bài 2: Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O.
a/. Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC ) và (SBD).
b/. Trên các cạnh SB, SD ta lần lượt lấy các điểm M và N thỏa SB  3SM và 3SN  2SD . Tìm giao điểm
I của SC và mặt phẳng (AMN ).
KC
c/. Gọi K là giao điểm của IN và CD. Tính tỉ số 
KD
Bài 3. Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình thang đáy lớn AB, AB  3a, CD  2a. Gọi O là giao
điểm của AC và BD, M là điểm trên cạnh SA sao cho 5AM  3SA.
a/. Tìm giao tuyến của (SAD ) và (SBC ).
b/. Tìm giao điểm N của đường thẳng SB và (MCD). Chứng minh: ON  SD.
OI
c/. Gọi I  SO  MC . Tính tỉ số: 
SI
SM BN 1
Bài 4: Cho hình chóp S .ABC . Trên SA , BC lấy hai điểm M , N sao cho   . Qua M kẻ đường
SA BC 4
thẳng song song với SB cắt AB tại P . Chứng minh NP // AC .
Bài 5: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình thang, đáy lớn là CD . Gọi M là trung điểm của cạnh SA , N là
giao điểm của cạnh SB và mặt phẳng  MCD  . Chứng minh MN //CD .
Bài 6. Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi G là trọng tâm của tam giác SBC và E
là một điểm nằm trên đoạn thẳng BD sao cho 3BE  BD .
a/. Tìm giao tuyến của (SAB ) và (SCD).
b/. Tìm giao tuyến của (SAC ) và (SBC ).
c/. Tìm giao điểm của đường thẳng SB và (ADG ).
d/. Chứng minh: GE  SA.
Bài 7. Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình thang, cạnh đáy lớn AB với AB  2CD, AC cắt BD
tại O. Gọi G là trọng tâm của tam giác SBC và M là trung điểm của SC .
a/. Tìm giao điểm đường thẳng SB và (ADM ). b/. Chứng minh: GO //MD .
Bài 8. Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi G là trọng tâm SAB và I là trung
điểm AB . Lấy M nằm trong đoạn AD sao cho AD  3AM .
a/. Tìm giao tuyến của mặt phẳng SAD  và SBC  .
b/. Đường thẳng qua M và song song với AB cắt CI tại N . Chứng minh rằng NG // SCD  .
c/. Chứng minh rằng MG // SCD  .

21
Bài 9: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm của AB, CD, SA.
a) Chứng minh rằng MN / / SBC , MN / / SAD  .
b) Chứng minh rằng SB / /  MNP , SC / /  MNP  .
c) Gọi I , J lần luợt là trọng tâm của các tam giác ABC và SBC . Chứng minh rằng IJ / / SAB , IJ / / SAD 
và IJ / / SAC  .
Bài 10: Cho hình chóp S . ABCD . Gọi M , N là hai điểm trên SB , CD và (P ) là mặt phẳng qua MN và song
song với SC . Tìm giao tuyến của mặt phẳng (P ) với các mặt phẳng (SCD),(SBC ),(SAC ).
Bài 11. Cho hình chóp S .ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi M là trung điểm cạnh SC ; P  là mặt phẳng
qua AM và song song với BD .
a/. Tìm giao tuyến của  P  với các mặt của hình chóp S. ABCD .
b/. Gọi E ; F lần lượt là giao điểm của P  với các cạnh SB; SD . Hãy tìm tỉ số diện tích của tam giác SME với

tam giác SBC  và tỉ số diện tích của tam giác SMF với tam giác SCD .
c/. Gọi K là giao điểm của ME với BC , J là giao điểm của MF và CD . Hãy chứng minh 3 điểm K ; A;J
EF
nằm trên một đường thẳng song song với EF và tìm tỉ số .
KJ
Bài 12. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang, AB // CD và AB  2CD . Gọi O là giao điểm của AC
và BD . Lấy E thuộc cạnh SA, F thuộc cạnh SC sao cho
SE SF

2
 . Gọi   là mặt phẳng qua O và
SA SC 3
song song với mặt phẳng  BEF  . Gọi P là giao điểm của SD với   . Tính tỉ số
SP
.
SD
Bài 13. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, mặt bên SAB là tam giác vuông tại A ,
SA  a 3 , SB  2 a . Điểm M nằm trên đoạn AD sao cho AM  2MD . Gọi  P  là mặt phẳng qua M và song
song với  SAB  . Gọi N , P, Q lần lượt là giao điểm của mặt phẳng  P  với các cạnh BC , SC , SD Tính diện tích
tứ giác MNPQ .
Bài 14. Cho hình lăng trụ tam giác ABC.A ' B ' C ' . Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm cạnh BB ', CC ', AA '
a) Chứng minh A ' C ' song song với mặt phẳng  ACB ' .
b) Chứng minh mặt phẳng  ACM  song song với mặt phẳng  B ' NP  .
Bài 15. Cho hình hộp ABCD. ABC D có tất cả các mặt đều là hình vuông cạnh bằng a . Các điểm M , N lần

lượt nằm trên AD , DB sao cho AM  DN  x 0  x  a 2 . 
a) Chứng minh rằng khi x biến thiên, đường thẳng MN luôn song song với một mặt phẳng cố định.
a 2
b) Chứng minh rằng khi x  thì MN //AC .
3

22

You might also like