You are on page 1of 6

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN 8 HỌC KỲ II

A-PHẦN ĐẠI SỐ
CHƯƠNG III – PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN.
I. Lý thuyết: II. Bài tập:
Bài 1: Mở đầu về phương trình. Dạng 1: Giải các phương trình:
Bài 2: Phương trình bậc nhất *Phương trình đưa được về dạng ax + b = 0.
một ẩn và cách giải: 1)
* Dạng a + b =0 (a 0)
* Áp dụng qui tắc chuyển vế và 2)
qui tắc nhân để giải.
* Phương trình tích.
Bài 3: Phương trình thu gọn
được về dạng a +b=0 1)
* Các bước giải: 2) 3x – 15 = 2x(x – 5)
- Thực hiện các quy tắc đã học: bỏ * Phương trình chứa ẩn ở mẫu:
dấu ngoặc dùng hằng đẳng thức,
quy đồng mẫu, dùng quy tắc nhân 1)
để khử mẫu.
- Dùng quy tắc chuyển vế để 2)
chuyển hạng tử chứa ẩn sang 1 vế,
các hằng số sang vế kia. Dạng 2: Giải toán bằng cách lập phương trình:
- Thu gọn về dạng a + b=0 Bài 1: Lớp 8Avà lớp 8B có 72 h/s. Nếu chuyển từ lớp 8A sang lớp 8B
3 h/s thì số h/s của lớp 8A bằng 5/7 số h/s của lớp 8B . Tính số h/s của
+ Nếu a mỗi lớp lúc đầu.
+ Nếu a=0, c Phương Bài 2: Một người lái ô tô dự định đi từ A đến B với vận tốc 48km/h.
trình vô nghiệm. Nhưng sau khi đi được một giờ, ô tô bị tàu hỏa chắn đường trong 10
+ Nếu a=0, c=0: Phương trình vô phút. Do đó, để kịp đến B đúng thời gian đã định, người đó phải tăng
số nghiệm. tốc thêm 6km/h. Tính quãng đường AB.
Bài 4: Phương trình tích: III . PHẦN BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Dạng A( ).B( )=0 Bài 1: Giải các phương trình.
* Công thức giải: 1) 2x – 3 = 3(x – 1) + x + 2
A( ).B( )=0 2)
A( )=0 hoặc B( )=0
Bài 5: Phương trình chứa ẩn ở 3) ( +1)-( +2)( -3)=7
mẫu thức: 4) (x – 7)(x + 2) = 0
*Cách giải: 5) 2x(x - 3) + 5(x – 3) = 0
-Bước 1: Tìm ĐKXĐ của phương 6) 2 (5 -2)-3(2-5 )=0
trình. 7) ( 2-1)+( -1)( +5)=0
-Bước 2: QĐM-Khử mẫu 2 vế của 8)
p/t
-Bước 3: Giải p/t. 9)
-Bước 4: Kết luận các giá trị thỏa
mãn ĐKXĐ chính là nghiệm của 10)
p/t.
Bài 6: Giải bài toán bằng cách
lập phương trình: *Giải toán bằng cách lập phương trình
-Bước 1: Lập phương trình Bài 1: 7 năm trước, tuổi mẹ bằng 5 lần tuổi con cộng thêm 4. Năm nay
-Chọn ẩn và đặt điều kiện thích tuổi mẹ vừa đúng gấp 3 lần tuổi con. Hỏi năm nay mỗi người bao
hợp cho ẩn. nhiêu tuổi.
-Biểu diễn các đại lượng chưa Bài 2:Tổng 2 số bằng 59.Hai lần của số này bé hơn ba lần của số kia là
biết theo ẩn và các đại lượng đã 7. Tìm 2 số đó.
biết. Bài 3: Một canô xuôi dòng từ bến A đến B mất 4 giờ và ngược dòng từ
-Lập phương trình biểu thị mối B đến A mất 5 giờ. Tìm đoạn đường AB. Biết vận tốc dòng nước là
quan hệ giữa các đại lượng. 2Km/h.
-Bước 2:Giải phương trình: Bài 4: Hai xe khởi hành cùng một lúc từ hai địa điểm A và B cách
-Bước 3: Kiểm tra xem nghiệm nhau 140 Km và sau 2 giờ thì chúng gặp nhau. Tính vận tốc của mỗi
nào thỏa mãn điều kiện của ẩn rồi xe, biết rằng xe đi từ A có vận tốt lớn hơn xe đi từ B là 10 Km/h.
đưa ra kết quả. Bài 5 :Một công nhân được giao làm một số sản phẩm trong một thời
gian nhất định. Người đó dự định làm mỗi ngày 48 sản phẩm.Sau khi
làm được một ngày, người đó nghỉ một ngày, nên để hoàn thành đúng
kế hoạch , mỗi ngày sau đó ,người công nhân phải làm thêm 6 sản
phẩm. Tính số sản phẩm người đó được giao?
CHƯƠNG IV – BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN.
I. Lý thuyết: II. Bài tập:
1.Bất đẳng thức. Dạng 1: Bài toán về bất đẳng thức:
+Cộng hai vế của bất đẳng thức Bài 1: a) Cho biết a < b . Hãy so sánh 2a - 1 và 2b - 1
cho cùng một số được bất đẳng b) Cho biết m > n . Hãy so sánh 7 - 3m và 7 – 3n
thức mới cùng chiều Bài 2: Hãy so sánh a và b biết
+Nhân hai vế của bất đẳng thức a) 2a – 3 > 2b – 3 b) 5 – a < 5 – b
cho cùng một số thì: Bài 3: Cho biết a < b. Hãy so sánh 2a – 1 và 2b + 3
 Số dương được bất đẳng Dạng 2: Bất phương trình:
thức mới cùng chiều. Bài 1: Giải các bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên
 Số âm được bất đẳng thức trục số:
mới ngược chiều. 1) 3 + 2>7
2.Bất phương trình bậc nhất 1 ẩn. 2) 2 4
Ta có thể dùng hai quy tắc sau để 3) -3 -12
giải tất cả bài toán về bất phương 4) 5 -1> 4 +3
trình bậc nhất một ẩn. 5) 5x + 2(x – 1) 3x – (x – 6)
+Quy tắc chuyển vế: chuyển một
6)
hạng tử từ vế này sang vế kia của
một bất phương trình đổi dấu
hạng tử đó. 7) >
+Quy tắc nhân:nhân hai vế của bất Bài 2: Tìm x sao cho
phương trình cho cùng một số thì: a) Giá trị của biểu thức 2x – 5 không âm.
 Số dương được bất b) Giá trị của biểu thức -3x không lớn hơn giá trị của biểu thức -7x
phương trình mới cùng +5
chiều. c) Giá trị của biểu thức -5x + 2 khôngnhỏ hơn giá trị của biểu thức
 Số âm được bất phương
trình mới ngược chiều.
3. Phương trình chứa dấu giá trị
Dạng 3: Giá trị tuyệt đối
tuyệt đối.
Bài 1: Bỏ dấu giá trị tuyệt đối rồi rút gọn biểu thức
* Định nghĩa:
a nếu a>0 A = 3x + 2 + khi x < 0
B= - 2x + 12 khi x > 5
-a nếu a<0 Bài 2: Giải các phương trình:
1) =x–6
2) =x–8
3) = 2x + 3
4) = 2x – 5
5)
B- PHẦN HÌNH
* Lý thuyết:
I. Đoạn thẳng tỉ lệ:
a. Định nghĩa: AB, CD tỉ lệ với A’B’, C’D’
b/ Tính chất:
b. Tính chất:
AB.C’D’= CD.A’B’
* ; ;
IV. Các trường hợp đồng dạng:
Δ A’B’C’ Δ ABC:
II. Định lý Talet thuận và đảo:
a/ = = (c.c.c)
Δ ABC, a // BC
b/ = và (c.g.c)
c/ và (g.g)
*Nếu hai tam giác đồng dạng thì: tỉ số chu vi; tỉ số
trung tuyến; tỉ số phân giác; tỉ số đường cao bằng tỉ
số đồng dạng.
*Nếu hai tam giác đồng dạng thì tỉ số diện tích bằng
bình phương tỉ số đồng dạng.
VII. Các trường hợp dồng dạng của hai tam giác
III. Hệ quả của ĐL Talet: vuông:

Δ ABC , a // BC a/ =
b/ hoặc
IV. Tính chất đường phân giác trong tam giác:
c/
Chương IV:
I. Hình hộp chữ nhật:
Sxq=2(a+b)c
Stp=Sxq+ 2s
V = a . b .c
AD: Phân giác của góc II. Hình lập phương:
AE: Phân giác của góc
Sxq= 4
V=
V.Tam giác đồng dạng:
a/ Định nghĩa:
ΔABC ΔA’B’C’ III. Hình lăng trụ đứng:
(Với tỉ số k) Sxq= 2 . p. h
p : ½ chu vi đáy.
* ΔABC ΔABC h : chiều cao.
* ΔA’B’C’ ΔABC ΔABC ΔA’B’C’ Stp= Sxq + 2s
* ΔA’B’B’ ΔA”B”C” V = s.h
* ΔA”B”C” ΔABC ΔA’B’C’ ΔABC
*Bài tập:
a) Tính thể tích hình hộp chữ nhật biết độ dài ba kích thước lần lượt là 3cm,4cm,5cm.
b) Tính thể tích của một hình lập phương, biết diện tích toàn phần của nó là 216 cm2.
* PHẦN BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Bài 1: Cho tam giác ABC vuông tại A, độ dài a) Tam giác ABH đồng dạng tam giác
AB=18 mm, AC=24 mm. Kẻ phân giác BD của CAH.
góc ABC. b) Tam giác ABP đồng dạng tam giác
a/ Tính độ dài các đoạn BC, AD, DC. CAQ.
b/ Trên BC lấy điểm E sao cho CE=12 mm. Bài 3: Cho tam giác ABC có các cạnh AB =
c/m tam giác CED vuông tại E. 24cm, AC = 28cm. Tia phân giác của góc A cắt
c/Tính tỉ số diện tích tam giác ABC và EDC. cạnh BC tại D. Gọi M,N theo thứ tự là hình chiếu
d/ Tính độ dài cạnh DE. của B và C trên đường thẳng AD.
Bài 2: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao
AH. Gọi P, Q lần lượt là trung điểm của các đoạn a) Tính tỉ số
thẳng BH, AH. Chứng minh rằng:
b) Chứng minh rằng

*Đề thi các năm gần đây:


ĐỀ THI 2018-2019
Bài 1 (3 đ): Giải các phương trình sau: nhật, biết rằng chu vi bằng 100m. Nếu tăng chiều
a) rộng 10m và giảm chiều dài 10m thì diện tích hình
chữ nhật không thay đổi.
b)
Bài 4 (3,5 đ): Cho tam giác ABC vuông tai A
( AB<AC), đường cao AH.
c) a) Chứng minh tam giác BAC và tam giác
BHA đồng dạng. Suy ra:
d)
Bài 2 (1,5 đ):
b) Chứng minh: AB.AC = AH.BC
a) Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập
c) Cho biết AB = 6cm, BC = 10cm. Tính độ
nghiệm trên trục số
dài AH, CH.
d) Đường phân giác của góc AHB cắt AB ở
D, đường phân giác của góc AHC cắt AC
b) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau: ở E, đường thẳng DE cắt AH ở I và cắt BC
ở K. Chứng minh: DI.EK = DK.EI
Bài 5(0,5 đ): Tính thể tích của một hình lập
Bài 3 (1,5 đ): Giải bài toán bằng cách lập phương phương, biết diện tích toàn phần của nó là
trình: Tính diện tích lúc đầu của một hình chữ

ĐỀ THI 2017-2018
Bài 1(2,5 đ): Giải các phương trình sau 10km/h. Vì vậy thời gian về của bạn nhiều hơn
a) thời gian đi là 10 phút. Hỏi quãng đường từ nhà
đến trường của bạn An dài bao nhiêu km?
b) Bài 4(3đ): Cho vuông tại A, ,
c) và đường cao AH
Bài 2(0,5đ): Giải bất pt sau và biểu diễn tập a)Chứng minh đồng dạng . Tính
nghiệm trên trục số < AE
Bài 3(1,5đ): Hằng ngày bạn An đạp xe từ nhà đến b) Tính độ dài BC,AH,BH,CH.
trường với vân tốc trung bình là 15km/h. Khi tan c) Gọi BD là phân giác của góc ABC .
học bạn đạp xe về với vận tốc trung bình là Tính diện tích tam giác ABD
ĐỀ THI 2016-2017
Bài 2(0,5đ): Giải bất pt sau và biểu diễn tập
Bài 1(2 đ): Giải các phương trình sau nghiệm trên trục số
a) Bài 3(1,5đ): Một ô tô đi từ A đến B với vận tốc 60
km/h rồi quay về A với vận tốc 50km/h. Thời gian
b) lúc đi ít hơn thời gian lúc về là 48 phút. Tính
quãng đường AB.
c)
Bài 4(3đ): Cho vuông tại A, , b)Chứng minh đồng dạng .
, đường cao AE; BD là phân giác Tính AE
; F là giao điểm của AE và BD. a) Chứng minh
d) Tính AF.
a) Tính BC
ĐỀ THI 2015-2016
Bài 1(3,5 đ): Giải các phương trình sau
mẫu số đi 3 đơn vị thì được một phân số bằng .
a)
Tìm phân số ban đầu.
b) Bài 4(4đ): Cho vuông tại A, ,
, đường cao AE; BD là phân giác
c)
; F là giao điểm của AE và BD.
Bài 2(1đ): Giải bất pt sau < b) Chứng minh đồng dạng
c) Tính AE, DA.
Bài 3(1,5đ): Một phân số có tử số bé hơn mẫu số
Chứng minh
19 đơn vị. Nếu tăng tử số lên 2 đơn vị và giảm
Đề thi Năm học 2014 – 2015:
Bài 1: Giải các phương trình sau: Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc
a) 5x – 4 = 21 trung bình 40 km/h. Lúc về người đó đi với vận
tốc trung bình 30 km/h, biết rằng thời gian cả đi
b) lẫn về hết 3 giờ 30 phút. Tính quãng đường AB.
c) 2x(x – 3) + 5(x – 3) = 0 Bài 4: Cho tam giác ABC có ba góc nhọn, hai
Bài 2: Giải các bất phương trình sau: đường cao BD và CE của tam giác cắt nhau tại H (
)
a) a) Chứng minh: đồng dạng
b) b) Chứng minh: AB.AE = AC.AD
c) Chứng minh:
Bài 3:
Đề thi Năm học 2013 – 2014:
Bài 1: Giải các phương trình sau: Một số tự nhiên có hai chữ số. Tổng các chữ
a) 2x – 3 = 3(x + 1) số của nó bằng 10. Nếu đổi chỗ hai chữ số cho
b) (x -3)(2x + 6) = 0 nhau thì được một số lớn hơn số đã cho là 18. Tìm
số đã cho.
c) Bài 4: Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 15
Bài 2: Giải bất phương trình sau: cm, AC = 20 cm. Tia phân giác của
góc cắt AC tại D.
a) Tính độ dài BC, AD, DC.
b) Từ D kẻ đường vuông góc với BC tại H (
Bài 3: Giải bài toán bằng cách lập phương trình: . Chứng minh: CH.CB = CD.CA
c) Tính diện tích tam giác CHD
Đề thi Năm học 2012 – 2013:
Bài 1: Giải các phương trình sau: nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 10 phút.
a) 3(x + 4) – 2x = 5 Tính quãng đường AB.
b) (2x – 1)(2x + 3) =0 Bài 4: Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 20
cm, AC = 15 cm, đường cao AH
c) a) Chứng minh đồng dạng và
Bài 2: Giải bất phương trình sau:
5x – 4 < 3x + 2 b) Tính độ dài AH, BC, BH,CH
Bài 3: Giải bài toán bằng cách lập phương trình: c) Vẽ phân giác AD của góc BAC. Tính BD.
Một người đi xe đạp từ A đến B với vận tốc d) Tính diện tích tam giác AHD
20 km/h, lúc về người đó đi với vận tốc 15 km/h
Đề thi Năm học 2011 – 2012:
Bài 1: Giải các phương trình sau: a) 2x + 3 = 4 – 5x
Bài 4: Cho tam giác ABC vuông tại A, kẻ đường
b) cao AH (( .
Bài 2: Giải bài toán bằng cách lập phương trình: a) Chứng minh đồng dạng và

Học kì một, số HS giỏi của lớp 8A bằng b) Cho biết BH = 9 cm, HC = 16 cm. Tính AB và
số HS của lớp. Sang học kì hai, có thêm 5 bạn đạt diện tích tam giác ABC
HS giỏi , do đó số HS giỏi bằng 25% số HS của c) HD là tia phân giác của góc AHC ( ).
lớp. Hỏi lớp 8A có bao nhiêu học sinh ? Tính tỉ số
Bài 3:
a) Tìm x sao cho giá trị của biểu thức 2x – 1 Bài 5:
a) Tinh thể tích của một hình hộp chữ nhật biết
không nhỏ hơn giá trị của biểu thức các kích thước của nó là 4 cm, 3cm, 2 cm
b) Tinh thể tích của một hình lập phương biết
b) Cho biết m > n hãy so sánh 5 – 2m và 5 – 2n diện tích toàn phần của nó là 96

Dạng 3 : Giải bài toán bằng cách lập phương trình:


Câu 1. Tổng hai số bằng 97, hiệu của chúng bằng 7. Tìm hai số đó.
Câu 2. Nam đi xe đạp từ nhà đến trường với vận tốc 45km/h. Lúc về Nam đi với vận tốc
30km/h nên thời gian về mất nhiều hơn thời gian đi là 20phút ( giờ). Tính quãng đường từ
nhà đến trường của Nam.
Câu 3. Một khu đất hình chữ nhật có chu vi bằng 340m. Nếu tăng chiều rộng 10m, tăng
chiều dài 20m thì diện tích tăng 2500m2 . Tính kích thước khu đất hình chữ nhật đó.
Câu 4. Một miếng đất hình chữ nhật có chiều dài gấp hai lần chiều rộng. Nếu tăng mỗi cạnh
thêm 3m thì diện tích sẽ tăng thêm .Tính các cạnh của miếng đất.
Câu 5. Tổng hai số bằng 100, hiệu của chúng bằng 10. Tìm hai số đó.
Câu 6. Nam đi xe đạp từ nhà đến trường với vận tốc 8km/h. Lúc về Nam đi với vận tốc
6km/h nên thời gian về mất nhiều hơn thời gian đi là 30phút ( giờ). Tính quãng đường từ
nhà đến trường của Nam.
Câu 7. Một khu đất hình chữ nhật có chu vi bằng 340m. Nếu tăng chiều rộng 20m, tăng
chiều dài 30m thì diện tích tăng 6000m2 . Tính kích thước khu đất hình chữ nhật đó.
Câu 8. Một miếng đất hình chữ nhật có chiều dài gấp bốn lần chiều rộng. Nếu tăng mỗi cạnh
thêm 4m thì diện tích sẽ tăng thêm .Tính các cạnh của miếng đất.

You might also like